|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Lợi
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 128/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
CẤP
KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày
04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung; Nghị định số
23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc; Thông tư số
54/2011/TT-BTC ngày 28/4/2011 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn
và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung và điều chỉnh
trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo quy định tại Nghị định số
22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
Căn cứ Nghị định số 57/2011/NĐ-CP ngày 07/7/2011
của Chính phủ về ban hành chế độ phụ cấp công vụ; Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW ngày
01/7/2011 của Ban Tổ chức Trung ương, về việc thực hiện một số chế độ phụ cấp đối
với cán bộ, công chức thuộc cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và tiền
lương của Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
Căn cứ Văn bản số 340/BTC-NSNN ngày 10/01/2012 của
Bộ Tài chính, về việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải
cách tiền lương năm 2011; Văn bản số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài
chính về việc bổ sung kinh phí để nâng học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực
hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm
2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số
199/TC-QLNS ngày 6/02/2012 về việc phân bổ kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương tối thiểu chung theo Nghị định 22, 23/CP năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung
theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP, Nghị định số 23/2011/NĐ-CP, Nghị định số
57/2011/NĐ-CP của Chính phủ và Hướng dẫn số 05-HD/BTCTW của Ban Tổ chức Trung
ương năm 2011, số tiền 70.666.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ, sáu trăm sáu mươi
sáu triệu đồng), bao gồm:
- Các đơn vị
dự toán khối tỉnh: 26.719.000.000 đồng.
- Các huyện, thành phố: 43.947.000.000 đồng.
(chi tiết tại biểu
số 1,2 kèm theo)
Nguồn Kinh phí:
- Nguồn Trung ương bổ sung tại Văn bản số
14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011: 2.170 triệu đồng và Văn bản số 340/BTC-NSNN
ngày 10/01/2012: 1.943 triệu đồng;
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chuyển
nguồn sang 2011 theo Quyết định số 234/QĐ-UBND
ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 10.845 triệu đồng;
- Nguồn 50% tăng thu ngân sách tỉnh năm 2010 thực
hiện cải cách tiền lương chuyển nguồn theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh: 55.708 triệu
đồng;
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao Sở Tài chính lập thủ tục cấp kinh phí cho các
đơn vị, các huyện, thành phố; Đồng thời khấu trừ số tiền đã tạm cấp tại Quyết định
số 1034/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 và số
1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.
Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị được cấp kinh phí tại Điều 1 của quyết định
này có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ
trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH3
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Lợi
|
Biểu
số 01
NHU CẦU, NGUỒN CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI
THIỂU CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thành phố Kon Tum
|
Huyện Đăk Hà
|
Huyện Đăk Tô
|
Huyện Ngọc Hồi
|
Huyện Sa Thầy
|
Huyện Kon Rầy
|
Huyện Kon Plong
|
Huyện Đăk Glei
|
Huyện Tu Mơ Rồng
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2011
|
69.361
|
21.552
|
47.810
|
6.410
|
3.737
|
14.911
|
6.180
|
3.185
|
1.591
|
1.897
|
4.957
|
4.942
|
1
|
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng
đất) thực hiện năm 2010 so dự toán UBND
tỉnh giao năm 2010:
|
15.892
|
|
15.892
|
622
|
-
|
11.945
|
468
|
1.061
|
-
|
372
|
453
|
971
|
2
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm
2011
|
33.959
|
16.709
|
17.250
|
3.430
|
2.364
|
1.503
|
1.554
|
1.803
|
1.219
|
1.290
|
2.161
|
1.926
|
|
Trđó: 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác
|
7.229
|
7.229
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số thu được để lại đơn vị năm 2011 để làm lương
|
11.447
|
4.843
|
6.604
|
1.760
|
1.373
|
638
|
1.270
|
321
|
372
|
235
|
359
|
277
|
a
|
- Nguồn thu 40% học phí được trích để làm lương
|
8.526
|
1.943
|
6.583
|
1.760
|
1.373
|
617
|
1.270
|
321
|
372
|
235
|
359
|
277
|
|
+ Số thu học phí năm 2011
|
907
|
597
|
310
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% kinh phí
cấp bù học phí theo NĐ 49/NĐ-CP trích lại để CCTL (theo QĐ số 589/QĐ-UBND ngày
01/7/2011 của UBND tỉnh; QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 07/12/2011)
|
7.619
|
1.346
|
6.273
|
1.450
|
1.373
|
617
|
1.270
|
321
|
372
|
235
|
359
|
277
|
b
|
- Nguồn thu 35% viện phí được trích để lương
|
1.959
|
1.959
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
- Nguồn thu 40% sự nghiệp khác năm 2011 để làm
lương
|
962
|
941
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 chưa
sử dụng hết chuyển sang 2011
|
8.063
|
-
|
8.063
|
598
|
|
825
|
2.888
|
|
|
|
1.984
|
1.768
|
B
|
TỔNG NHU CẦU
NĂM 2011
|
133.443
|
48.270
|
85.173
|
16.593
|
11.229
|
8.328
|
8.272
|
8.517
|
6.135
|
7.516
|
8.961
|
9.623
|
I
|
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải
cách tiền lương theo Nghị định số 22,
23/2011/NĐ-CP; số 57/2011/NĐ-CP và Hướng dẫn 05-HD/BTCTW
|
88.417
|
28.566
|
59.852
|
11.832
|
8.145
|
5.973
|
5.849
|
5.946
|
3.923
|
5.081
|
6.314
|
6.788
|
1
|
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ
công chức khu vực hành chính, sự nghiệp
|
78.306
|
27.937
|
50.370
|
10.087
|
7.227
|
5.107
|
4.964
|
4.960
|
3.130
|
4.148
|
5.043
|
5.705
|
2
|
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ
chuyên trách và công chức cấp xã
|
5.224
|
|
5.224
|
969
|
467
|
501
|
441
|
584
|
481
|
528
|
645
|
609
|
3
|
Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp.
|
626
|
|
626
|
116
|
70
|
65
|
61
|
63
|
48
|
61
|
81
|
59
|
4
|
Quỹ trợ cấp
tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ
23/2011/NĐ-CP
|
177
|
|
177
|
2
|
7
|
1
|
61
|
6
|
2
|
7
|
67
|
24
|
5
|
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với giáo viên mầm
non trong định biên theo Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
6
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ đối với
cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố
|
2.948
|
|
2.948
|
570
|
321
|
250
|
266
|
283
|
216
|
298
|
401
|
342
|
7
|
Kinh phí tăng thêm đối với nhân viên thú y cấp xã
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm
đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008
|
583
|
118
|
465
|
82
|
47
|
42
|
49
|
50
|
41
|
32
|
72
|
50
|
9
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp y
tế thông bản
|
293
|
293
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục
vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp cấp huyện theo Quy định 3115-QĐ/VPTW
|
140
|
97
|
43
|
6
|
7
|
7
|
6
|
-
|
5
|
6
|
5
|
-
|
II
|
Nhu cầu thực hiện BHTN, BHYT cho một số đối tượng
và một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định.
|
45.026
|
19.705
|
25.321
|
4.761
|
3.083
|
2.355
|
2.423
|
2.571
|
2.212
|
2.435
|
2.647
|
2.834
|
1
|
Kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh
DTTS thuộc diện học ở trường nội trú và bán trú mà theo học ở các trường công
lập (theo VB số 14591/BTC-NSNN ngày 28/10/2011 của Bộ Tài chính)
|
2.234
|
1.711
|
523
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
73
|
75
|
75
|
2
|
Kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp công vụ theo
NĐ 57/CP
|
10.191
|
3.852
|
6.339
|
1.099
|
712
|
580
|
595
|
651
|
646
|
702
|
666
|
689
|
3
|
Kinh phí thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với cán
bộ, công chức cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và Hội cựu chiến binh
VN theo hướng dẫn 05-HD/BTCTW
|
8.839
|
2.994
|
5.845
|
732
|
692
|
638
|
595
|
600
|
628
|
650
|
627
|
683
|
4
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp,
trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ. Nghị định
58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ
|
7.211
|
320
|
6.891
|
1.503
|
723
|
545
|
744
|
768
|
482
|
620
|
784
|
722
|
5
|
Kinh phí thực hiện chế độ BHTN 1% năm 2009, 2010
và 2011
|
15.510
|
10.684
|
4.826
|
1.218
|
798
|
474
|
377
|
421
|
348
|
335
|
394
|
463
|
|
Trong đó: -Kinh phí BHTN 1% năm 2009, 2010
|
7.666
|
5.420
|
2.246
|
546
|
394
|
236
|
156
|
190
|
161
|
168
|
180
|
216
|
|
- Kinh phí BHTN 1% năm 2011
|
7.844
|
5.264
|
2.580
|
672
|
404
|
238
|
221
|
231
|
188
|
167
|
214
|
247
|
6
|
Kinh phí chi trả chế độ thù lao theo Quyết định
30/2011/QĐ-TTg
|
888
|
125
|
763
|
159
|
108
|
69
|
63
|
82
|
57
|
56
|
101
|
69
|
7
|
Kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho đối tượng cựu
chiến binh, thanh niên xung phong
|
19
|
19
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường
hỗ trợ theo Nghị quyết 30a (TTLT 10/2009 ngày 30/10/2009)
|
135
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
C
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ
ĐỊNH 22, 23/2011/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phần thiếu nguồn ngân sách tỉnh cấp bù (1)
|
70.666
|
26.719
|
43.947
|
10.183
|
7.492
|
|
2.092
|
5.332
|
4.544
|
5.619
|
4.004
|
4.681
|
2
|
Tiết kiệm 10% khối tỉnh thừa điều tiết cho ngành
y tế (2)
|
7.229
|
7.229
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng kinh phí phải cấp cho đơn vị thực hiện (3) =
(1) + (2)
|
77.894
|
33.947
|
43.947
|
10.183
|
7.492
|
-
|
2.092
|
5.332
|
4.544
|
5.619
|
4.004
|
4.681
|
4
|
Kinh phí đã tạm cấp cho các đơn vị thực hiện (4)
|
77.759
|
33.947
|
43.812
|
10.183
|
7.492
|
-
|
2.092
|
5.332
|
4,544
|
5.619
|
4.004
|
4.546
|
|
- Kinh phí đã cấp theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 và số 1393/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh
|
70.531
|
26.719
|
43.812
|
10.183
|
7.492
|
-
|
2.092
|
5.332
|
4.544
|
5.619
|
4.004
|
4.546
|
|
- 10% TK thừa điều tiết cho ngành khác
|
7.229
|
7.229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí cấp bổ sung kỳ này (5) = (3) - (4)
|
135
|
0
|
135
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
6
|
Nguồn CCTL thừa chuyển năm sau
|
6.584
|
|
6.584
|
|
|
6.584
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: - (1): phần thiếu ngân sách tỉnh cấp bù
các đơn vị khối tỉnh chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo.
Biểu
số 02
KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
CHUNG VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 15/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Số ngân sách cấp
bù năm 2011
|
Kinh phí đã tạm
cấp theo QĐ số 1034 ngày 30-9- 2010; số 1393/QĐ-UBND ngày 28-12-2011
|
Kinh phí cấp kỳ
này
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1-2
|
|
Tổng số
|
26.719
|
26.719
|
-
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
8.501
|
8.501
|
-
|
1.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.972
|
6.972
|
|
1.2
|
SN Đào tạo
|
1.529
|
1.529
|
-
|
|
* TT dạy nghề Kon Đào - Sở LĐTBXH
|
86
|
86
|
|
|
* TT dạy nghề Măng Đen - Sở LĐTBXH
|
91
|
91
|
|
|
* Sở Y tế
|
207
|
207
|
|
|
* Trường Chính trị
|
117
|
117
|
|
|
* Trường Trung cấp nghề
|
257
|
257
|
|
|
* Trường cao đẳng kinh tế KTTH
|
246
|
246
|
|
|
* Trường Cao đẳng sư phạm
|
524
|
524
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
851
|
851
|
-
|
|
* Sở Y tế, các đơn
vị trực thuộc
|
851
|
851
|
|
|
* Ban bảo vệ chăm sóc SKCB
|
1
|
1
|
|
3
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
12
|
12
|
-
|
|
* Trung tâm ứng dụng KH & CGCN
|
12
|
12
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
0
|
0
|
|
5
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
80
|
80
|
|
6
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
0
|
0
|
|
7
|
Đảm bảo xã hội
|
138
|
138
|
|
7.1
|
Sở Lao động
TBXH
|
139
|
139
|
|
|
*TT bảo trợ xã hội
|
139
|
139
|
|
7.2
|
Sở Tư Pháp
|
-
|
-
|
|
|
* Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
* Trung tâm DV bán đấu giá tài sản
|
|
|
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế
|
822
|
822
|
|
8.1
|
Sự nghiệp nông nghiệp - Sở Nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
8.2
|
Sự nghiệp giao thông - Sở Giao thông
|
51
|
51
|
|
8.3
|
Sự nghiệp công nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
- Trung Tâm khuyến công &TVPTCN
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm XTĐT TM và DL
|
-
|
-
|
|
8.4
|
Sự nghiệp môi trường
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm quan trắc MT-Sở Tài nguyên
|
0
|
0
|
|
8.5
|
Sự nghiệp khác
|
1
|
1
|
|
|
* Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0
|
0
|
|
|
* Sở Thông tin và truyền thông
|
1
|
1
|
|
|
SN Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
1
|
|
8.6
|
Các Ban quản lý bảo vệ rừng
|
688
|
688
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkHà
|
56
|
56
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ Đăk Nhoong
|
78
|
78
|
|
|
BQL Dự án Cao su Nhân dân
|
19
|
19
|
|
|
BQL KBTTN Ngọc Linh
|
55
|
55
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkLong
|
64
|
64
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ Kon Rrẫy
|
26
|
26
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkAng
|
31
|
31
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ Thạch Nham
|
84
|
84
|
|
|
BQL Rừng phòng hộ ĐăkBlô
|
81
|
81
|
|
|
BQL Vườn Quốc gia Chư Mom Ray
|
194
|
194
|
|
8.7
|
Sự nghiệp khác
|
81
|
81
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
44
|
44
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
18
|
18
|
|
|
Hội Nhà báo
|
20
|
20
|
|
9
|
QLNN, Đảng, Đoàn thể
|
8.765
|
8.765
|
-
|
9.1
|
Quản lý nhà nước
|
4.291
|
4.291
|
-
|
|
Sở Lao động TBXH
|
257
|
257
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
76
|
76
|
|
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
36
|
36
|
|
|
Sở Xây dựng
|
133
|
133
|
|
|
Sở Công thương
|
78
|
78
|
|
|
Chi Cục quản lý thị trường
|
173
|
173
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
194
|
194
|
|
|
Sở Tài chính
|
168
|
168
|
|
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
148
|
148
|
|
|
Sở Y tế
|
252
|
252
|
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND
|
120
|
120
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
244
|
244
|
|
|
Văn phòng BCĐ phòng, chống TN tỉnh
|
63
|
63
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
85
|
85
|
|
|
Liên Minh hợp tác xã
|
-
|
-
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
6
|
6
|
|
|
Ban chỉ đạo Nam Sa Thầy
|
15
|
15
|
|
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
1.373
|
1.373
|
|
|
Sở Khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
108
|
108
|
|
|
Sở Nội vụ
|
89
|
89
|
|
|
Sở Tư pháp
|
9
|
9
|
|
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
-
|
-
|
|
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
237
|
237
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
327
|
327
|
|
|
Ban Dân tộc
|
99
|
99
|
|
9.2
|
Đảng
|
2.579
|
2.579
|
-
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2.579
|
2.579
|
|
9.3
|
Đoàn thể
|
1.895
|
1.895
|
-
|
|
Hội Nông dân
|
293
|
293
|
|
|
Hội cựu chiến binh
|
167
|
167
|
|
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
|
247
|
247
|
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
250
|
250
|
|
|
Tỉnh Đoàn Kontum
|
785
|
785
|
|
|
Hội người cao tuổi
|
28
|
28
|
|
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
21
|
21
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
21
|
21
|
|
|
Hội Khuyến học
|
21
|
21
|
|
|
Hội luật gia
|
21
|
21
|
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
21
|
21
|
|
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
21
|
21
|
|
10
|
Quốc phòng
|
320
|
320
|
-
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
320
|
320
|
|
11
|
10% TK tập trung (GD ĐT, SNKT)
|
|
-
|
|
12
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
7.227
|
7.227
|
|
|
Kinh phí BHTN 1% của năm 2010,2011
|
7.227
|
7.227
|
|
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
4.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|