|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH thủ tục hành chính quản lý bộ lao động thương binh xã hội
Số hiệu:
|
1275/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huân
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1275 /QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT,
PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Minh Huân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1275 /QĐ - LĐTBXH ngày 07/9/2015 )
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp Trung ương
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa nhập khẩu
|
Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07/3/2006;
Quyết định số 08/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/11/2006.
|
Cục An toàn lao động,
Bộ LĐTBXH
|
|
2
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
|
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp giấy
chứng nhận hết thời hạn
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp bị mất,
hỏng
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
7
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
8
|
Cấp Chứng chỉ kiểm định viên
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên
đối với trường hợp Chứng chỉ hết hạn sử dụng
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên
đối với trường hợp bổ sung phạm vi kiểm định trong Chứng chỉ
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên
đối với trường hợp Chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên
đối với trường hợp Chứng chỉ bị thu hồi được xem xét để cấp lại
|
Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Cục ATLĐ, Bộ LĐTBXH
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
|
2
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
|
3
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của
cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ
quan ngang bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo
trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang
bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ
quan quản lý cơ sở BTXH
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND các cấp, các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013;
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH,
Tỉnh ủy, thành ủy, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương
khác
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19
tháng Tám năm 1945
|
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013;
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH,
Tỉnh ủy, thành ủy, Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội,
các cơ quan Trung ương khác
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng
quân đội, công an hy sinh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
Thông tư liên tịch số
28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND cấp xã, BCH quân
sự cấp huyện, Công an cấp huyện, Sở LĐTBXH, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân
sự cấp tỉnh, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ LĐTBXH
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực
lượng quân đội, công an hy sinh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
Thông tư liên tịch số
28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND cấp xã, UBND cấp
huyện, Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, UBND cấp tỉnh, Bộ GTVT, Bộ LĐTBXH
|
|
6
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
Sở LĐTBXH, UBND cấp
tỉnh, Bộ LĐTBXH.
|
|
7
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ
quốc ghi công
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;
Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;
Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011.
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
3
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP;
Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011.
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
|
Cục Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
2
|
Đổi giấy phép hoạt động dịch vụ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do doanh nghiệp được cấp lại Giấy
đăng ký kinh doanh
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007
|
Cục QLLĐNN
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch
vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi giấy phép bị mất, bị cháy,
bị hư hỏng.
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007;
Thông tư
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
4
|
Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
5
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn trên 90 ngày
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
6
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
7
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước
ngoài
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007;
Thông tư
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
8
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
9
|
Cấp
thông báo chuyển trả đối với người lao động, kể cả đội trưởng, phiên dịch,
cán bộ vùng đi làm việc ở nước ngoài theo Hiệp định Chính phủ
|
Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày
03/8/1992 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính; Thông tư
liên Bộ số 24/LB-TT ngày 19/9/1994 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ
Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong thông tư số 12-TT/LB
|
Cục QLLĐNN
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận về
thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với
người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước
Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007
|
Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg
ngày 13/7/2007;
Thông tư số
24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
11
|
Hỗ trợ bồi dưỡng nâng cao tay
nghề, ngoại ngữ cho người lao động đối với thị trường yêu cầu cao về tay
nghề, ngoại ngữ
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
12
|
Hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt
động củng cố và phát triển thị trường lao động truyền thống
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
13
|
Hỗ trợ học phí bồi dưỡng tay nghề,
ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
14
|
Hỗ trợ hoạt động quảng bá nguồn
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
15
|
Hỗ trợ cho thân nhân của người lao
động bị chết
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
16
|
Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài
nước
|
Quyết định 144/2007/QĐ-TTg
ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
17
|
Hỗ trợ doanh nghiệp để giải quyết
rủi ro cho người lao động
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
18
|
Hỗ trợ cho người lao động trong
một số trường hợp rủi ro khách quan khác
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
19
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm, khai
thác thị trường lao động mới của doanh nghiệp
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
20
|
Hỗ trợ cho người lao động bi tai
nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khỏe để tiếp tục làm việc và phải về nước
trước thời hạn
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đề
nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007;
Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007;
Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
22
|
Hỗ trợ giáo trình, tài liệu bồi
dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động
|
Quyết định 144/2007/QĐ-TTg
ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
23
|
Cấp
Giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh
nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008.
|
Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước
|
|
24
|
Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài
|
Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Quyết định số 20/2007/QĐ-LĐTBXH
ngày 02/8/2007.
|
Cục QLLĐNN
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết
định thành lập
|
Luật tổ chức Chính phủ ngày
25/12/2001;
Bộ luật lao động 2012;
Luật việc làm 2013;
Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013.
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012
|
Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Tổ
chức CT - XH cấp Trung ương
|
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Luật tổ chức Chính phủ ngày
25/12/2001;
Bộ luật lao động 2012;
Luật việc làm 2013;
Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013.
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012
|
Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Tổ
chức CT - XH cấp Trung ương
|
|
3
|
Cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu
Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ tại Việt Nam
|
Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày
6/6/2012
|
Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu
Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ tại Việt Nam
|
Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày
6/6/2012
|
Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH
|
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ
làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014;
Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công
nghệ làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014;
Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH
|
|
7
|
Báo cáo chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp
giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014;
Thông tư số 24/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Cục Việc làm, Bộ LĐTBXH
|
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013.
|
Bộ, ngành được phân
công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty
|
|
2
|
Xếp hạng Tổng công ty đặc biệt đối
với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Bộ, ngành làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và
tương đương)
|
Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013.
|
Bộ, ngành được phân
công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty
|
|
4
|
Phê duyệt phương án giải quyết lao
động dôi dư tại Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2010.
|
CQ quyết định thành
lập, quản lý c.ty hoặc CQ được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền.
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH
|
|
4
|
Đổi Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động khi doanh nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
do thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
IX
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005;
Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006.
|
Các Bộ, ngành
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường cao đẳng
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ
cấp đối với trường cao đẳng
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Tổng cục Dạy nghề, Bộ
LĐTBXH
|
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp Tỉnh
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
TTHC do Trung ương ban hành và địa
phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Nghị định 45/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc CQ được ủy quyền
|
X
|
|
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở
LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có)
|
Thông tư liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp
tình hình tai nạn lao động
|
Thông tư liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
Thông tư số
35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư liên tịch số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
Thông tư liên tịch số
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Thông tư số
11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
8
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Như trên
|
X
|
|
|
3
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Người đứng đầu cơ sở bảo
trợ xã hội, nhà xã hội các cấp
|
X
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa
phương;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương.
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư
hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh
thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
6
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
7
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh
doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
8
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thực hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành
lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ
quan quản lý cơ sở BTXH
|
X
|
|
|
10
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
X
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ngành Nội vụ
|
11
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
X
|
|
Như trên
|
12
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
X
|
|
Như trên
|
13
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
X
|
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013.
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Trưởng
công an cấp huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh trở lên
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã,
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014.
Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013.
Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở YT, Bộ Quốc phòng
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014.
Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH,
Sở YT
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013;
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH,
cơ quan liên quan theo thẩm quyền
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH,
Cơ quan liên quan theo thẩm quyền
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH,
Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các Cơ quan liên quan theo thẩm quyền.
|
X
|
|
|
21
|
Thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013.
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
23
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
24
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động
|
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
X
|
|
|
25
|
Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc
ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế
độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, Bộ
LĐTBXH
|
X
|
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
|
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013.
Thông tư liên tịch số
28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND cấp xã, UBND cấp
huyện, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan.
|
X
|
|
|
27
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
28
|
Thủ tục trợ cấp
một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ
quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011.
Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012
|
UBND cấp xã, UBND cấp
huyện, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục trợ cấp
hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc
|
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011.
Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan
|
X
|
|
|
30
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011.
Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
ngày 16/4/2012
|
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở
LĐTBXH.
|
X
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Nội vụ
|
31
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011.
Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
ngày 16/4/2012
|
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở
LĐTBXH.
|
X
|
|
Như trên
|
32
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH,
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
34
|
Thủ tục
lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH, Sở LĐTBXH, các Cơ quan có liên quan
|
X
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai
nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày
06/6/2012
|
Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
X
|
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày
06/6/2012
|
Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa
bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
|
Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa
bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội thuộc
diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ BHYT
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
|
Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp động nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan
được ủy quyền
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn
từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay trên 100
triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg;
Thông tư liên tịch số
14/2008/TTLT-LĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
UBND cấp tỉnh hoặc CQ
Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội;
Ngân hàng Chính sách Xã
hội địa phương
|
X
|
|
|
2
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013’
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
8
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
10
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
11
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015;
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
|
Sở LĐ-TB&XH;
Trung tâm Dịch vụ việc
làm
|
X
|
|
|
12
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
Luật Việc làm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
UBND cấp tỉnh; Sở
LĐ-TB&XH
|
X
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Bộ Luật Lao động 2012;
Luật Doanh nghiệp 2005;
Luật việc làm 2013;
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở
LĐTBXH (theo ủy quyền)
|
X
|
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Bộ Luật Lao động 2012;
Luật Doanh nghiệp 2005;
Luật việc làm 2013;
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở
LĐTBXH (theo ủy quyền)
|
X
|
|
|
15
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Như trên
|
Như trên
|
X
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ Luật Lao động 2012;
Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 16/01/2014.
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan
được ủy quyền
|
X
|
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
X
|
|
|
18
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
X
|
|
|
19
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
Như trên
|
Như trên
|
X
|
|
|
20
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
21
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
22
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ 2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Nội vụ
|
23
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ 2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013;
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
01/8/2014.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Bộ luật lao động năm 2012;
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015.
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan
được ủy quyền
|
X
|
|
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và
tương đương)
|
Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến
cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh
|
Bộ luật lao động năm 2012.
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ
|
Sở LĐTBXH hoặc CQ được ủy
quyền
|
X
|
|
|
6
|
Phê duyệt phương án giải quyết lao động dôi dư tại Công ty
TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2010
|
Cơ quan quyết định thành lập,
quản lý công ty
|
X
|
|
|
7
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
Thông tư số 03/LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997.
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
VIII
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết
định số 181/2005/QĐ-TTg;
Thông
tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với doanh nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ
cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
X
|
|
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
TTHC do Trung ương ban hành và địa
phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
2
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông
tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
3
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
4
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã
hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
6
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa
hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
8
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất
tích mà không có người thân thích
chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi
dưỡng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia
đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng
bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi
cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng
ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật
đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép
khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính,
người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân
trong nước thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
13
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc
người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
|
Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở BTXH; Cơ quan quản
lý cơ sở BTXH
|
X
|
|
|
15
|
Thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
20
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
21
|
Thực hiện trợ cấp xã hội khi người
khuyết tật thay đổi nơi cư trú
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư
số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
22
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư
số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
|
23
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng
chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011.
|
UBND cấp huyện; Cơ quan
quản lý cơ sở BTXH
|
X
|
|
|
24
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ngành Nội vụ
|
25
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
26
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
27
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
28
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT
số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
29
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT
số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
30
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác
xã hội
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; TTLT
số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp
huyện
|
X
|
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Hỗ trợ di chuyển
hài cốt liệt sỹ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng
LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa
người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013
|
Tòa án nhân dân cấp
huyện
|
X
|
|
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định đưa
người nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013
|
Tòa án nhân dân cấp
huyện
|
X
|
|
|
4
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009; Thông
tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
5
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009; Thông
tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn
từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100
triệu đồng
|
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg.
Thông tư liên tịch số
14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
UBND cấp huyện hoặc CQ
cấp tỉnh của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội;. Ngân hàng Chính
sách Xã hội địa phương
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
– TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
TTHC do Trung ương ban hành và địa
phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Xác định mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật (trong
các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ
khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật)
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
3
|
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư liên tịch số
37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 sửa đổi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP
|
UBND cấp xã; Cơ sở bảo trợ
xã hội các cấp
|
X
|
|
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được
ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
QĐ số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014;
Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà
ở
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
3/6/2014
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm
|
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số
15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
71/2005/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày
29/7/2008.
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/09/2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
8.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|