|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng
Số hiệu:
|
1274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1274/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày 10 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 698/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành
Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa
bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2015 và
ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 342/STP-KSTTHC ngày 29/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày
10/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (31 thủ
tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Dạy
nghề (10 thủ tục hành chính)
|
1
|
Thành lập trường
trung cấp nghề công lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc
trường
|
2
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc trường
|
3
|
Thành lập trung tâm dạy
nghề công lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
4
|
Cho phép thành lập trung
tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc trung tâm
|
5
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố
|
6
|
Cho phép thành lập trung
tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố
|
7
|
Chia tách, sáp nhập trường
trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố và trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố
|
8
|
Giải thể trường
trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố và trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố
|
9
|
Xếp hạng trường
trung cấp nghề công lập trực thuộc thành phố
|
10
|
Xếp hạng trung tâm
dạy nghề công lập trực thuộc thành phố
|
II. Lĩnh vực
Phòng chống tệ nạn xã hội (08 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
2
|
Gia hạn cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
3
|
Thay đổi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
7
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
8
|
Chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
III. Lĩnh vực Lao
động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Phê duyệt phương án giải
quyết lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do nhà nước
làm chủ sở hữu
|
2
|
Bổ nhiệm Hòa giải
viên lao động
|
IV. Lĩnh vực
Người có công (09 thủ tục hành chính)
|
1
|
Quyết định trợ cấp
ưu đãi hàng tháng hoặc một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4
năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
2
|
Đề nghị xác
nhận liệt sĩ
|
3
|
Đề nghị xét
phong tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
4
|
Quyết định giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và
Nhà nước
|
5
|
Quyết định giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
6
|
Quyết định giải
quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
7
|
Quyết định hưởng chế
độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
|
8
|
Đề nghị xác nhận
liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT
– BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận
bị thương để giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu, trực tiếp
phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông
tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013
|
V. Lĩnh vực Việc
làm (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người
lao động nước ngoài
|
2
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(89 thủ tục hành chính)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội ( 09 thủ tục hành chính)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội do
thành phố quản lý
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản
lý
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý
|
4
|
Cấp phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan,
tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức,
cá nhân nước ngoài thành lập.
|
5
|
Cấp lại giấy phép do
bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người cao tuổi thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan,
tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức,
cá nhân nước ngoài thành lập.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan,
tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức,
cá nhân nước ngoài thành lập.
|
7
|
Cấp giấy phép do bị mất,
hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ đối
với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan,
tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức,
cá nhân nước ngoài thành lập.
|
8
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
9
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
II. Lĩnh vực Pháp
chế - An toàn lao động (09 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
3
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
Thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
5
|
Báo cáo tình hình
hoạt động cho thuê lại lao động
|
6
|
Báo cáo về việc thay
đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc
thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa
|
9
|
Khai báo sử dụng
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
III. Lĩnh vực
Thanh tra (03 thủ tục hành chính)
|
1
|
Giải quyết
khiếu nại lần 2 về lĩnh vực lao động
|
2
|
Giải quyết khiếu nại
lần 2 về dạy nghề
|
3
|
Giải quyết
tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về lao động, dạy nghề, hoạt động đưa người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
IV. Lĩnh vực Dạy
nghề (11 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký hoạt động
dạy nghề đối với trường trung cấp nghề,
phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
Đăng ký hoạt động
dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
Đăng ký bổ sung,
điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4
|
Đăng ký bổ sung,
điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt
Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với
cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục
khác và doanh nghiệp
|
9
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
10
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
11
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh
nghiệp
|
V. Lĩnh vực Lao
động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
2
|
Tiếp nhận
Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
VI. Lĩnh vực Việc
làm ( 11 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
2
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập
|
3
|
Thông báo việc tuyển
chọn lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
4
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
6
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
7
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
8
|
Báo cáo thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
11
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VII. Lĩnh vực Bảo
hiểm thất nghiệp ( 11 thủ tục hành chính)
|
1
|
Quyết định hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
2
|
Chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
3
|
Hỗ trợ học nghề đối với
người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Hỗ trợ học nghề đối với
người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở
lên nhưng không thuộc diện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu
việc làm
|
6
|
Đề nghị xác nhận
chưa đăng ký thất nghiệp
|
7
|
Đề nghị không hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
8
|
Quyết định tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
9
|
Quyết định tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
10
|
Quyết định chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
11
|
Tiếp nhận hồ sơ
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
VIII. Lĩnh vực
người có công ( 33 thủ tục hành chính)
|
1
|
Giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
2
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
3
|
Giải quyết
chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
4
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp được phong tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp được truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
8
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
Đề nghị giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ
|
10
|
Giám định lại vết thương
còn sót và quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi
|
11
|
Giải quyết chế độ thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
12
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù, đày đã hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
14
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
15
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
16
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
18
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần
|
19
|
Giải quyết chế độ
bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân
|
20
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong
hình phạt tù đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
21
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với ngưòi có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư
trú đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
22
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ đang
bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
23
|
Di chuyển hồ sơ
người có công đi
|
24
|
Tiếp nhận hồ sơ
người có công từ nơi khác chuyển đến
|
25
|
Đổi hoặc cấp lại
Bằng Tổ quốc ghi công
|
26
|
Quyết định chế độ
điều dưỡng cho đối tượng người có công với cách mạng
|
27
|
Lập Sổ theo dõi cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
28
|
Quyết định cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
29
|
Chỉnh sửa thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
30
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
31
|
Quyết định cấp sổ ưu
đãi giáo dục, đào tạo
|
32
|
Quyết định trợ cấp
mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
33
|
Quyết định trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (66 thủ
tục hành chính)
STT
|
Thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao
động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm hòa
giải viên lao động
|
2
|
Hòa giải tranh chấp lao
động cá nhân
|
II. Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội (07 thủ tục hành chính)
|
1
|
Kiểm tra và đề nghị xác
nhận nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận
|
2
|
Quyết định hỗ trợ
học văn hóa, học nghề và trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị buôn bán từ
nước ngoài trở về
|
3
|
Quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú
|
4
|
Giảm thời hạn, tạm đình
chỉ, miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú
|
5
|
Quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm
|
6
|
Hoãn hoặc miễn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm
|
7
|
Giảm thời hạn, tạm đình
chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại tại Trung tâm
|
III. Lĩnh vực
người có công (44 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy báo tử đề nghị
công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước
|
2
|
Cấp giấy báo tử đề nghị công
nhận liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh chết do vết thương cũ tái phát
|
3
|
Cấp giấy báo tử đề nghị
công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong khi dũng cảm cứu người, cứu tài
sản của nhà nước và nhân dân
|
4
|
Cấp giấy báo tử đề nghị
công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh do trực tiếp tham gia đấu tranh chống
lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội theo quy
định trong Bộ luật hình sự
|
5
|
Kiểm tra, đề nghị
giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
6
|
Kiểm tra, đề nghị
giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
7
|
Kiểm tra, đề nghị
giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
bị thương đối với người bị thương trước ngày 01/01/1995 chưa được hưởng chế
độ thương tật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận
bị thương đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm
phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhân dân
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
bị thương đối với trường hợp trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn
chặn các hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ
luật Hình sự
|
11
|
Kiểm tra và đề nghị xét
phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
12
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với người được phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
13
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với người được truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh
hùng
|
14
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động
trong kháng chiến
|
15
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
16
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
17
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
18
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt
động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần.
|
19
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
20
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công
với cách mạng.
|
21
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần
|
22
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
23
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong
|
24
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
|
25
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
26
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong
|
27
|
Kiểm tra và đề nghị cấp
sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo
|
28
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30
tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
29
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30
tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
30
|
Chi trả chế độ trợ
cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo
|
31
|
Kiểm tra và đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
32
|
Kiểm tra và đề nghị cấp
sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
33
|
Cấp giấy báo tử,
kiểm tra và đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu,
trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.
|
34
|
Kiểm tra và đề nghị
bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
35
|
Kiểm tra và đề nghị đổi,
cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
36
|
Cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
37
|
Cấp giấy giới thiệu
đi di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
38
|
Kiểm tra và đề nghị
giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
39
|
Tiếp nhận hồ sơ
người có công và thân nhân từ nơi khác chuyển đến
|
40
|
Kiểm tra và đề nghị
hỗ trợ người có công về nhà ở
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận
bị thương, kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ đối với người bị thương
trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng
10 năm 2013
|
42
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
43
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
44
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ mai táng phí cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
IV. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội (12 thủ tục hành chính)
|
1
|
Kiểm tra và đề nghị tiếp
nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đưa vào nuôi
dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội
|
2
|
Kiểm tra và đề nghị tiếp
nhận các đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
3
|
Quyết định hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
4
|
Điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
5
|
Chi trả chế độ trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện
|
6
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
Cấp sổ trợ cấp cho
gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng bảo trợ xã hội (trẻ em
và người cao tuổi)
|
9
|
Cấp sổ trợ cấp cho
gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với trẻ em khuyết tật đặc
biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
10
|
Cấp sổ trợ cấp cho người
khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 36 tháng
tuổi
|
11
|
Trợ cấp đột xuất
(một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai, lý do bất
khả kháng
|
12
|
Hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo và gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
V. Lĩnh vực Bảo
vệ và chăm sóc trẻ em (01 thủ tục hành chính)
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí cho trẻ
em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN (62 thủ tục hành chính)
STT
|
Thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Người
có công (41 thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận đơn xin
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Xác nhận đơn xin di chuyển
hài cốt liệt sĩ.
|
3
|
Xác nhận đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí xây cất phần mộ liệt sĩ tại khu mộ gia tộc.
|
4
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với người có công với cách
mạng.
|
5
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ
trần.
|
6
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công giúp đỡ cách
mạng từ trần.
|
7
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế từ trần.
|
8
|
Xác nhận và đề nghị cấp
giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994
trở về trước.
|
9
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công
nhận liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh chết do vết thương cũ tái phát
|
10
|
Xác nhận và đề nghị cấp
giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong khi dũng
cảm cứu người, cứu tài sản của nhà nước và nhân dân
|
11
|
Xác nhận và đề nghị cấp
giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh do trực tiếp tham
gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc
các tội theo quy định trong Bộ luật hình sự.
|
12
|
Xác nhận và đề nghị cấp
thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân người có công với cách
mạng
|
13
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30
tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
14
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sĩ đã tái giá
|
15
|
Xác nhận và đề nghị đổi
hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
16
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
17
|
Xác nhận và đề nghị
hỗ trợ làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng người có công và thân nhân gặp
khó khăn về nhà ở
|
18
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
19
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần hoặc hàng tháng đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng trợ cấp.
|
20
|
Xác nhận và đề nghị hưởng
chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
21
|
Xác nhận và đề nghị hưởng
chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
22
|
Xác nhận và đề nghị hưởng
chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
23
|
Xác nhận bệnh tật cũ
tái phát và đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh
|
24
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong
|
25
|
Xác nhận và đề nghị
cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
26
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30
tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
27
|
Xác nhận bản khai và
đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
28
|
Xác nhận bản khai và
đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
29
|
Xác nhận bản khai và
đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
bị nhiễm chất độc hóa học
|
30
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh
|
31
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh
|
32
|
Xác nhận và đề nghị cấp
giấy báo tử để đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu,
trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.
|
33
|
Xác nhận và đề nghị cấp
giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ đối với người bị thương trong
chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm
2013.
|
34
|
Xác nhận và đề nghị phong
tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
35
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
36
|
Xác nhận tờ khai cấp
sổ ưu đãi trong giáo dục
|
37
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong.
|
38
|
Xác nhận đơn đề nghị
di chuyển hồ sơ của người có công với cách mạng
|
39
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong
kháng chiến
|
40
|
Xác nhận người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không có vợ (chồng) hoặc có vợ(chồng)
nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến sau khi trở về
không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
|
41
|
Xác nhận và đề nghị
bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
II. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội ( 14 thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận hồ sơ đề
nghị hỗ trợ dạy nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo (thuộc thẩm quyền của
UBND xã)
|
2
|
Xác nhận hộ nghèo,
cận nghèo
|
3
|
Xác nhận đơn đề nghị
miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo
|
4
|
Xác nhận và đề nghị tiếp
nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở
bảo trợ xã hội
|
5
|
Xác nhận và đề nghị tiếp
nhận các đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
6
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
7
|
Xác nhận và đề nghị điều
chỉnh, thôi hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
Xác nhận và đề nghị điều
chỉnh nơi chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã
hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
9
|
Xác nhận và đề nghị điều
chỉnh nơi chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã
hội thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
|
10
|
Xác nhận và đề nghị giải
quyết hỗ trợ mai táng phí cho các đối tượng
bảo trợ xã hội
|
11
|
Xác nhận và đề nghị cấp
sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng bảo trợ
xã hội (trẻ em và người cao tuổi)
|
12
|
Xác nhận và đề nghị cấp
sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với trẻ em khuyết
tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
13
|
Xác nhận và đề nghị cấp
sổ trợ cấp cho người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai hoặc nuôi
con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
|
14
|
Trợ cấp đột xuất
(một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai, lý do bất
khả kháng
|
III. Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội (05 thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận và đề nghị
hỗ trợ về văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu đối với nạn nhân bị
buôn bán từ nước ngoài trở về
|
2
|
Lập hồ sơ đề nghị áp
dụng biện pháp đưa người nghiện ma túy, người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh-
Giáo dục lao động xã hội
|
3
|
Lập hồ sơ đề nghị áp
dụng biện pháp đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh-
Giáo dục lao động xã hội
|
4
|
Xác nhận đơn của
người tự nguyện xin vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội để
được cai nghiện, chữa trị
|
5
|
Thủ tục quyết định
cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
IV. Lĩnh vực Bảo
vệ và chăm sóc trẻ em (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp thẻ khám, chữa bệnh
miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Cấp lại, đổi thẻ
khám, chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1274/QĐ-UBND ngày 10/06/2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
3.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|