|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 12
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số
758/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 60/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2024
về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc
làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực
việc làm đã được phê duyệt tại Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định )
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Mã số TTHC: 1.001978.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: (20
ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp
nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ [1], gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
08 giờ
|
- Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo
Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
|
- Dự thảo Quyết định về việc
hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Trường hợp không đủ điều kiện
thì phải trả lời bằng văn bản cho người lao động
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Dự thảo Quyết định về việc hưởng
trợ cấp thất nghiệp. Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời
cho người lao động chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
116 giờ
|
Lãnh đạo
phòng
|
Kiểm tra, duyệt trình Lãnh đạo
Trung tâm dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp/Văn bản trả lời.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra, phê duyệt, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
|
08 giờ
|
Quyết định về việc hưởng trợ
cấp thất nghiệp/ Văn bản trả lời người lao động (nếu không đủ điều kiện)
|
Bước 4
|
Sở Lao động
– TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định (hoặc văn
bản trả lời)
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận
Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
04 giờ
|
Quyết định/ Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04 giờ
|
Quyết định/ Văn bản trả lời
|
2. Tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Mã số TTHC: 1.001973.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: (02
ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ [2], gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ
|
02 giờ
|
Dự thảo Quyết định về việc tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo Quyết định về
việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt trình Lãnh đạo
Trung tâm dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra, phê duyệt, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
|
02 giờ
|
Quyết định về việc tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Bước 4
|
Sở Lao động – TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
02 giờ
|
Quyết định về việc tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Bước 6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
02 giờ
|
3. Tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Mã số TTHC: 1.001966.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ [3], gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
08 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
Không quy định
|
Dự thảo Quyết định về việc tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo Quyết định về
việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, duyệt trình Lãnh đạo
Trung tâm dự thảo Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
|
Không quy định
|
Quyết định về việc tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
Bước 4
|
Sở Lao động – TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm Dịch
vụ việc làm.
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04 giờ
|
Quyết định của Sở Lao động-TB&XH
|
4. Chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001953.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[4] , gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
08 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
Không quy định
|
Dự thảo Quyết định về việc chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo Quyết định về
việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy
định
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt trình Lãnh đạo
Trung tâm dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không quy
định
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra, phê duyệt, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
|
Không quy
định
|
Quyết định về việc chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bước 4
|
Sở Lao động – TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định
|
Không quy
định
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư;
|
Chuyên viên
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ;
- Trả kết quả cho Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
04 giờ
|
Quyết định của Sở Lao động-TB&XH
|
Bước 6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
04 giờ
|
5. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
- Mã số TTHC: 2.000178.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: (03
ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp
nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[5], gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ
|
Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo kết quả thủ
tục hành chính Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản
thông báo Bảo hiểm xã hội
|
10 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
đơn vị
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt Giấy giới thiệu và
văn bản thông báo
|
02 giờ
|
Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi người
lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
- Đóng dấu, lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho viên chức
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
02 giờ
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02 giờ
|
6. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
- Mã số TTHC: 1.000401.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: (03
ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[6], gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ
|
Dự thảo Văn bản đề nghị Bảo
hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp cho người lao động.
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Tham mưu dự thảo ăn bản đề
nghị Bảo hiểm xã hội
|
10 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
đơn vị văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt văn bản đề nghị
|
02 giờ
|
Văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội
cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp
cho người lao động
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
- Đóng dấu, lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho viên chức
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
02 giờ
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân.
|
02 giờ
|
7. Giải quyết
hỗ trợ học nghề
- Mã số TTHC: 2.000839.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ [7],gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
cho cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
08 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
Không quy
định
|
Dự thảo Quyết định về việc hỗ
trợ học nghề hoặc văn bản trả lời người lao động đối với trường hợp NLĐ không
đủ điều kiện;
Trường hợp người lao động
không được hỗ trợ học nghề thì trung tâm dịch vụ việc làm phải trả lời bằng
văn bản (nêu rõ lý do).
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
Dự thảo Quyết định về việc hỗ
trợ học nghề. Trường hợp không đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lời cho người
lao động chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Không quy
định
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt trình Lãnh đạo
Trung tâm dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề /Văn bản trả lời
|
Không quy
định
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo
Sở Quyết định về việc hỗ trợ học nghề
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Sở Lao động – TB và XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định/văn bản
trả lời
|
16 giờ
|
Quyết định về việc hỗ trợ học
nghề hoặc văn bản trả lời người lao động đối với trường hợp người lao động
không đủ điều kiện
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức
|
- Đóng dấu, lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho viên chức
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân.
|
04 giờ
|
8. Hỗ trợ
tư vấn giới thiệu việc làm
- Mã số TTHC: 2.000148.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[8], số hóa hồ sơ theo quy định gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến đến phòng Tư vấn, giới thiệu việc làm.
|
08 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
Không quy
định
|
Phiếu giới thiệu việc làm theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH
|
Viên chức
|
- Kiểm tra, xử lý Phiếu giới thiệu
việc làm cho cá nhân, chuyển lãnh đạo phòng duyệt
|
Không quy
định
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt, chuyển Phiếu
giới thiệu cho viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
Không quy
định
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Phòng Tư vấn, giới thiệu việc làm
|
- Đóng dấu, lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho viên chức
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
04 giờ
|
Phiếu giới thiệu việc làm theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho cá
nhân.
|
04 giờ
|
9. Thông
báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
- Mã số TTHC: 1.000362.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ[9], số hóa hồ sơ theo quy định gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến đến phòng Bảo hiểm thất nghiệp.
|
08 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công viên chức xử lý hồ
sơ.
|
Không quy định
|
|
Viên chức
|
Kiểm tra, xử lý thông báo về việc
tìm kiếm việc làm cho cá nhân, chuyển lãnh đạo phòng duyệt.
|
Không quy định
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm theo mẫu số 16 kèm theo Thông tư số
15/2023/TT- BLĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, duyệt, chuyển thông
báo về việc tìm kiếm việc
làm cho viên chức tiếp nhận hồ
sơ của Trung tâm.
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Lưu hồ sơ theo quy định
|
04 giờ
|
Người lao động tiếp tục được hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)
|
Xác nhận trên phần mềm kết
thúc quy trình
|
04 giờ
|
[1]
Hồ sơ gồm:
- Đề nghị hưởng trợ cấp thất
nghiệp theo Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2023/TT -BLĐTBXH. Trường hợp người lao động không có
nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp thì nộp đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp
theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong các giấy tờ sau
đây xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc:
+ Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng
làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động;
+ Quyết định thôi việc;
+ Quyết định sa thải;
+ Quyết định kỷ luật buộc thôi
việc;
+ Thông báo hoặc thỏa thuận chấm
dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc;
+ Xác nhận của người sử dụng
lao động trong đó có nội dung cụ thể về thông tin của người lao động; loại hợp
đồng lao động đã ký; lý do, thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động đối với người
lao động;
+ Xác nhận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giải thể, phá sản hoặc quyết
định bãi nhiệ m, miễn nhiệm, cách chức đối với các chức danh được bố nhiệm
trong trường hợp người lao động là người quản lý doanh nghiệp, quản lý hợp tác
xã
+ Trường hợp người lao động
không có các giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động do đơn vị sử dụng
lao động không có người đại diện theo pháp luật và người được người đại diện
theo pháp luật ủy quyền thì thực hiện theo quy trình sau:
Người lao động tại đơn vị sử dụng
lao động không có người đại diện theo pháp luật và người được người đại diện
theo pháp luật ủy quyền có nhu cầu chấm dứt hợp đồng lao động để hưởng các chế
độ bảo hiểm thất nghiệp thì người lao động đề nghị Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh thực hiện các thủ tục để xác nhận việc chấm
dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh gửi văn bản yêu cầu Sở Kế hoạch và Đầu tư
xác nhận đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc
không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách
nhiệm phối hợp với cơ quan thuế, cơ quan công an, chính quyền địa phương nơi
đơn vị sử dụng lao động đặt trụ sở chính thực hiện xác minh nội dung đơn vị sử
dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người được
người đại diện theo pháp luật ủy quyền.
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi văn bản
trả lời cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh về
nội dung đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc
không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu xác nhận của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh.
+ Giấy tờ xác nhận về việc chấm
dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn
từ đủ 03 thán g đến dưới 12 tháng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của hợp đồng dó đối với trường họp người
lao động tham gia bảo hiểm thất ng hiệp khi làm việc theo họp đồng lao động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới
12 tháng.
- Sổ bảo hiểm xã hội.
[2] Hồ sơ gồm: Giấy
tờ chứng minh về việc không thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
của người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
[4]
Hồ sơ gồm:
a) Thông báo của người lao động
về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. (Mẫu số 23: Ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH).
b) Các giấy tờ chứng minh người
lao động thuộc đối tượng chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Bao gồm một trong
các giấy tờ sau:
- Quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp (để tính thời gian chấm dứt hưởng).
- Quyết định tuyển dụng hoặc bổ
nhiệm hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc giấy chứng nhận hộ
đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp
chưa hết thời hạn hưởng nhưng đã tìm được việc làm.
- Giấy triệu tập thực hiện
nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an đối với người thực hiện nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ công an.
- Quyết định hưởng lương hưu.
- Giấy tờ chứng minh về việc 02
lần từ chối nhận việc làm do trung tâm dịch vụ việc làm giới thiệu mà không có
lý do chính đáng.
- Giấy tờ chứng minh về việc
không thông báo về việc tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục.
- Giấy tờ chứng minh người lao
động định cư ở nước ngoài (xác minh của Xã, phường, thị trấn...).
- Giấy báo nhập học đối với học
tập trong nước. Trường hợp học tập ở nước ngoài thì phải có giấy tờ chứng minh
về việc xuất cảnh.
- Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp của cơ quan có thẩm
quyền.
- Giấy chứng minh người lao động
đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị chết (Giấy chứng tử, xác minh của Xã, phường,
thị trấn....).
- Quyết định áp dụng biện pháp
xử lý hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục, cơ sở cai nghiện bắt buộc
của cơ quan có thẩm quyền.
- Quyết định của tòa án tuyên bố
mất tích.
- Quyết định tạm giam, chấp hành hình phạt tù của cơ
quan có thẩm quyền.
[5]
Hồ sơ gồm:
- Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động. (Mẫu số 10: Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH).
[6]
Hồ sơ gồm:
- Đề nghị chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp của người lao động theo mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ;
- Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp theo mẫu số 11
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ;
- Bản chụp quyết định hưởng trợ
cấp thất nghiệp;
- Bản chụp các quyết định hỗ trợ
học nghề, quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, quyết định tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp (nếu có);
- Bản chụp thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng (nếu có), các giấy tờ khác có trong hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp.
[7]
Hồ sơ gồm:
a) Đối với người lao động đang
chờ kết quả giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương nơi đang chờ kết quả hoặc đang hưởng
trợ cấp thất nghiệp phải nộp đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số
61/2020/NĐ-CP
b) Đối với người lao động đang
hưởng trợ cấp thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương không phải nơi
đang hưởng trợ cấp thất nghiệp nộp đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP và Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (bản chính hoặc
bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
c) Đối với người lao động không
thuộc các trường hợp nêu trên nộp
- Đề nghị hưởng trợ cấp thất
nghiệp theo Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
- Đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định
số 61/2020/NĐ-CP
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong các giấy tờ xác
nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc
- Sổ bảo hiểm xã hội.
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 12/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|