|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1085/LĐTBXH-QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Đồng
|
Ngày ban hành:
|
06/09/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1085/LĐTBXH-QĐ
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 9 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 7263/VS ngày 28/8/1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm" thuộc lĩnh vực quân sự.
Điều 2. Quân
nhân, công nhân viên quốc phòng làm các nghề, công việc nói tại Điều 1, được
thực hiện các chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các
quy định hiện hành.
Điều 3. Bản
danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm kèm theo Quyết định này, chỉ áp dụng đối với
các đối tượng do Bộ Quốc phòng quản lý và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/1995.
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐngày 06 tháng 9 năm 1996)
I. PHÒNG
KHÔNG - TÊN LỬA - TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Sửa chữa anten rađa, rađa tên
lửa.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu
cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, công việc nặng nhọc,nguy hiểm,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng, hiệu
chỉnh, sửa chữa thiết bị xe, đài điều khiển tên lửa, xe đài tác chiến điện tử.
|
Tư thế gò bó, ảnh hưởng điện
từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
3
|
Điều khiển (hệ phát lệnh, hệ
thống nhiễu, hệ toạ độ, máy hỏi,quang truyền hình) tên lửa, rađa tác chiến
điện tử.
|
Thường xuyên tiếp xúc điện tử
trường siêu cao tần, nơi làm việc chật hẹp, nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh,
sửa chữa đạn tên lửa
|
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc
hoá chất độc, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Vận hành máy nén khí nạp vào
tên lửa, khí tài tác chiến điện tử.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, ồn, bụi.
|
6
|
Vận hành, kiểm tra, sửa chữa,
hiệu chỉnh rađa, rađa tác chiến điện tử.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu
cao tần, tia rơn ghen, hiệu ứng bề mặt, ồn.
|
7
|
Kíp điều khiển pháo phòng
không tự hành (Zcy 23...).
|
Làm việc trong xe, nóng, chật
hẹp, gò bó, ồn, rung xóc, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần.
|
II. KHÔNG
QUÂN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Lái máy bay chiến đấu siêu âm;
giáo viên huấn luyện bay; phi công bay thử.
|
Nặng nhọc, nguy hiểm, hệ số
quá tải lớn, thiếu dưỡng khí,ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Tổ lái máy bay vận tải quân
sự, trực thăng vũ trang, máy bay trinh sát.
|
Nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh
hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
3
|
Lái máy bay trinh sát cánh mềm.
|
Nguy hiểm,ảnh hưởng điện từ
trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Nhảy dù (làm nhiệm vụ chiến
đấu, tìm kiếm, cấp cứu).
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Kỹ thuật cơ vụ bảo đảm an toàn
bay ở các sân bay quân sự.
|
Làm việc ngoài trời,ảnh hưởng
tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, điện từ trường.
|
6
|
Sửa chữa máy bay phản lực tại
các trạm, xưởng sửa chữa.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và hoá chất độc hại.
|
7
|
Dẫn đường bay ở các trạm rađa
sân bay.
|
Ảnh hưởng tiếng ồn lớn, điện
từ trường siêu cao tần, bức xạ màn hình rađa, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
III. HẢI
QUÂN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Sỹ quan, thuyền viên làm việc
trong tàu ngâm quân sự.
|
Làm việc trong điều kiện chật
hẹp, gò bó, thiếu dưỡng khí,áp suất cao, tiêu hao năng lượng lớn, mệt mỏi
thần kinh tâm lý.
|
2
|
Sỹ quan, thuyền viên làm việc
trên tàu chiến.
|
Công việc ngoài trời, nặng
nhọc, nguy hiểm, rung, ồn lớn, tư thế gò bó, mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
3
|
Thợ lặn.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí.
|
4
|
Bộ đội phòng thủ ở Trường Sa
và DK1.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của thời tiết, sóng gió dễ nhiễm
khuẩn, nhiễm bệnh.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
5
|
Bộ đội phòng thủ đảo xa.
|
Công việc nguy hiểm chịu tác
động của thời tiết, sóng gió, ẩm ướt, dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.
|
6
|
Bộ đội Hải quân đánh bộ.
|
Vừa hoạt động dưới tàu biển,
vừa bơi lội dưới nước và vận động trên bộ, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
7
|
Sửa chữa, lắp đặt máy tàu,
thiết bị vũ khí trong hầm tàu chiến.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại,
độ ồn lớn, nơi làm việc chật hẹp, tư thế làm việc gò bó.
|
IV. TĂNG -
THIẾT GIÁP.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Kíp xe tăng, thiết giáp bánh
xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, ảnh hưởng khí CO2, ồn, rung
và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
2
|
Huấn luyện thực hành lái và
bắn trên xe tăng-thiết giáp bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, nơi làm việc nóng, chật hẹp, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh
tâm lý.
|
3
|
Kiểm tra,chạy thử xe tăng,
thiết giáp bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc nóng, chật hẹp, ồn, rung, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Lái các loại xe chở xe tăng;
kíp xe thiết giáp bánh lốp.
|
Công việc nặng nhọc,tư thế làm
việc gò bó, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
5
|
Tẩy rửa xe tăng qua bể xút;
sửa chữa bánh tỳ, ép gíp mặt máy, thử lực máy nổ tăng, thiết giáp.
|
Công việc thủ công rất nặng
nhọc, độc hại, ồn lớn.
|
V. ĐẶC CÔNG
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Sử dụng phương tiện ngầm, tầu
ngầm đặc công.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Đặc công người nhái, đặc công
nước.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, thiếu dưỡng khí tiếp xúc vi sinh vật có hại.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
3
|
Đặc công biệt động.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Đặc công bộ.
|
Làm việc ngoài trời, nặng
nhọc,nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Đội mẫu đặc công.
|
Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại,căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Giáo viên chuyên nghiệp nghiên
cứu và dạy võ đặc công.
|
Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
VI. TÌNH
BÁO
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Điệp báo hoạt động trong mục
tiêu.
|
Nhiệm vụ độc lập, nguy hiểm,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
2
|
Trình sát đặc nhiệm.
|
Nhiệm vụ độc lập, ngoài trời
công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
3
|
Trinh sát kỹ thuật.
|
Làm công việc ngoài trời, công
việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Nghiên cứu, thử nghiệm, điều
chế, sử dụng các loại hoá chất kỹ thuật tình báo.
|
Làm việc trong buồng kín,
thiếu dưỡng khí, tiếp xúc hoá chất độc và bức xạ, nguy hiểm.
|
VII. PHÁO
BINH
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Sử dụng pháo mang vác.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, ảnh hưởng đến thính giác, thị giác.
|
2
|
Kíp sử dụng pháo phản lực,
pháo tự hành, pháo xe kéo.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, ồn, rung, căng thẳng thị giác.
|
VIII. CÔNG
BINH VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÂN SỰ
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Trực tiếp rải mìn, rà phá bom,
mìn; xử lý bom, mìn sau rà phá.
|
Rất nguy hiểm, độc hại, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Khoan đá, nổ mìn trong công
trình ngầm quốc phòng.
|
Làm việc dưới hầm, nặng nhọc,
nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn, căng thẳng thần kinh
tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
3
|
Xây dựng công trình ngầm quốc
phòng.
|
Làm việc trong hầm, nặng nhọc,
nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn.
|
4
|
Khảo sát đo đạc, xây dựng công
sự trận địa, công trình quốc phòng lâu bền, nửa lâu bền vùng rừng sâu, núi
cao và hải đảo.
|
Địa hình làm việc phức tạp,
công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm.
|
5
|
Kíp xe đặc chủng công binh
bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc chật hẹp, nóng, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
6
|
Bắc cầu quân sự vượt sông,
suối.
|
Làm việc ngoài trời, dưới
nước,công việc thủ công, nặng nhọc,nguy hiểm.
|
IX. HOÁ
HỌC QUÂN SỰ.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Nghiên cứu, chế thử, sản xuất
chất độc quân sự.
|
Tiếp xúc chất độc mạnh, nguy
hiểm, nóng, thiếu dưỡng khí.
|
2
|
Nghiên cứu, chế thử tinh chế
làm giầu chất phóng xạ.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng
xạ, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Xử lý môi trường bị ô nhiễm
chất độc, chất phóng xạ; xử lý, huỷ chất độc, chất phóng xạ.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, chất độc.
|
4
|
Sử dụng vũ khí sinh học, hoá
học, phương tiện có nguồn phóng xạ.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc chất dộc,
chất phóng xạ mạnh.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
5
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp
chất độc, chất phóng xạ quân sự.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp
chất độc, chất phóng xạ mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
6
|
Sử dụng khí tài phòng da,
phòng hô hấp.
|
Nóng, thiếu dưỡng khí, tiêu
hao năng lượng lớn.
|
7
|
Nghiên cứu, sản xuất, sửa chữa
phương tiện có nguồn phóng xạ, phương tiện mang chất phóng xạ, phương tiện đo
phóng xạ.
|
Tiếp xúc chất phóng xạ, nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Sản xuất chất tạo khói, vũ khí
lửa.
|
Tiếp xúc chất độc hại, nguy
hiểm, dễ cháy nổ.
|
9
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở
chất độc, chất phóng xạ quân sự.
|
Rất nguy hiểm, tiếp xúc ồn,
rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
X. THÔNG
TIN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Vận hành, sửa chữa bảo dưỡng
thiết bị trong xe thông tin quân sự.
|
Làm việc trong xe kín, nóng,
thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị
giác.
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
trạm phát vô tuyến điện quân sự cấp chiến lược.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao
tần, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XI. VŨ
KHÍ ĐẠN DƯỢC.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Chế tạo các loại thuốc nổ
(nhạy nổ) và các sản phẩm trung gian.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),
thường xuyên tiếp xúc các hoá chất độc mạnh (hơi a xít đặc,các ô xít nitơ,
thuỷ ngân...), căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Chế tạo thuốc đen và những sản
phẩm, bộ phận, chi tiết đạn dược có dùng thuốc đen
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),
ảnh hưởng bụi thuốc & hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Chế tạo,tái sinh, đúc ép nhồi
thuốc nổ mạnh vào các loại đạn, bom, mìn.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),
thường xuyên chịu ảnh hưởng của hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Điều chế thuốc phóng.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy nổ),
thường xuyên tiếp xúc bụi, hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Thí nghiệm, chế thử, thử
nghiệm, kiểm tra chất lượng, xử lý và sửa chữa đạn dược, nhiên liệu lỏng tên
lửa.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất
độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
6
|
Bốc xếp, đạn dược, nhiên liệu
lỏng tên lửa.
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy
hiểm, (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở đạn
dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy
nổ),tiếp xúc ồn, rung xóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
8
|
Thủ kho,bảo quản đạn dược,
nhiên liệu lỏng tên lửa.
|
Rất nguy hiểm (dễ cháy
nổ),tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
9
|
Nhiệt luyện nòng súng trong lò
chì.
|
Công việc độc hại, thường
xuyên tiếp xúc với hơi chì, nóng.
|
10
|
Sử dụng sơn, keo trong dung
môi độc khi lắp ghép, chế tạo những chi tiết đạn dược.
|
Nguy hiểm (dễ cháy nổ), tiếp
xúc hoá chất độc mạnh (axêton, êtyl, axêtat, butyl axêtat), căng thẳng thần
kinh tâm lý.
|
11
|
Sản xuất chi tiết bộ phận vũ
khí,đạn dược bằng nhựa, cốt bông thuỷ tinh.
|
Nóng, rất độc hại (bụi bông
thuỷ tinh, hơi chất độc của fenol, phoomadêhit, axít ôlêíc).
|
12
|
Nắn, tống sát chì nòng súng.
|
Tư thế lao động gò bó, tiếp
xúc nóng, hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.
|
13
|
Sản xuất, thử nghiệm vũ khí,
khí tài sau sản xuất, sửa chữa và cải tiến.
|
Nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất
độc hại, ồn và bụi.
|
XII. BẢO
ĐẢM QUÂN SỰ (HẬU CẦN).
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Mang vác hàng quân sự bằng
phương tiện vận tải thô sơ, bằng sức người ở vùng núi cao hiểm trở.
|
Làm việc ở vùng đèo dốc, công
việc thủ công, nặng nhọc nguy hiểm.
|
2
|
Trực tiếp tìm kiếm, khảo sát,
cất bốc, quy tập, vận chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc
khu vực rừng núi hẻo lánh, độc hại, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|
3
|
Pháp y quân đội trực tiếp khai
quật, mổ tử thi.
|
Tiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ
nhiễm độc, nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Điều khiển xuồng chuyển tải
kéo tay ở các đảo xa.
|
Công việc ngoài trời nặng nhọc
nguy hiểm, tiếp xúc với sóng gió, sinh vật có hại.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
5
|
Làm việc trong các labor phòng
nguyên, phòng hoá, phòng vi sinh vật quân sự.
|
Tiếp xúc trực tiếp với chất
độc, sinh vật có hại, nguy hiểm, có nguy cơ lây nhiễm.
|
6
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu, xà
lan vận tải quân sự trên biển.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm,chịu tác động sóng gió, rung, sóc, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
7
|
Khảo sát, thi công, vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thu hồi kho bể tuyến ống xăng, dầu quân sự vùng rừng núi.
|
Làm việc ngoài trời ở các khu
vực đèo dốc, công việc nặng nhọc, độc hại.
|
8
|
Trực tiếp chỉ đạo khống chế,
dập tắt, tẩy uế các ổ dịch,tẩy uế chiến trường thảm hoạ.
|
Tiếp xúc với mầm bệnh, sinh
vật có hại, xác chết và hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XIII. BẢO
VỆ LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Làm thuốc bảo quản thi hài Chủ
tịch Hồ Chí Minh và thi thể thực nghiệm; vận hành, bảo quản, sửa chữa thiết
bị kỹ thuật quan tài trong công trình Lăng.
|
Thường xuyên tiếp xúc hoá chất
độc mạnh, làm việc dưới hầm ngầm, thiếu dưỡng khí, nhiệt độ thấp, rất căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
2
|
Trực chỉ huy kỹ thuật, vận
hành, bảo quản, sửa chữa các hệ thống thiết bị kỹ thuật, kết cấu kiến trúc
trong công trình Lăng.
|
Làm việc dưới hầm ngầm, thiếu
dưỡng khí, nhiệt độ thấp, tiếng ồn lớn, công việc đơn điệu, chịu ảnh hưởng
điện từ trường.
|
3
|
Tiêu binh danh dự cửa Lăng;
tiêu binh danh dự thi hài.
|
Công việc đòi hỏi tập trung
chú ý rất cao, tư thế gò bó, đơn điệu, mệt mỏi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XIV. BẢN
ĐỒ QUÂN SỰ.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
1
|
Chụp ảnh địa hình trên không.
|
Nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của
thay đổi áp suất, nhiệt độ, tiếng ồn, rung sóc.
|
2
|
Đo đạc địa hình quân sự vùng
rừng sâu, núi cao, hải đảo.
|
Làm việc ngoài trời, ở vùng
nhiều đèo dốc, hiểm trở, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng thị lực.
|
XV. BIÊN
PHÒNG.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
1
|
Làm nhiệm vụ tuần tiễu trên
tàu cao tốc.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, nơi làm việc chật hẹp, rung sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Bộ đội các đồn biên phòng nơi
đặc biệt khó khăn (có đi phụ cấp đặc biệt = 1).
|
Công việc nặng nhọc, gian khổ,
đi lại khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
|
Điều
kiện lao động loại V
|
3
|
Tuần tra trên biển.
|
Nơi làm việc chật hẹp,chịu tác
động sóng gió, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Trinh sát biên phòng, bộ đội ở
các đồn biên phòng vùng rừng sâu, núi cao và đảo xa.
|
Công việc nặng nhọc, độc lập
nơi địa hình phức tạp, khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Nuôi và huấn luyện chó nghiệp
vụ.
|
Công việc nặng nhọc, phức tạp,
nguy hiểm, dễ nhiễm bệnh.
|
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/LĐTBXH-QĐngày 06 tháng 9 năm 1996)
I. PHÒNG
KHÔNG - TÊN LỬA - TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV
|
1
|
Sử dụng tên lửa phòng không
vác vai.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
|
2
|
Sửa chữa thiết bị xe kiểm tra
đạn tên lửa, ra đa.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao
tần, tư thế làm việc gò bó, chật hẹp, nóng.
|
3
|
Điều khiển moóc kéo, chở đạn
tên lửa, moóc nạp khí cao áp.
|
Công việc nặng nhọc, ồn, bụi,
tiếp xúc khí độc, nguy hiểm.
|
4
|
Sử dụng khí tài quang học.
|
Căng thẳng thần kinh, thị
giác,chịu tác động hoá chất độc hại.
|
5
|
Sử dụng, sửa chữa máy đo cao
tần, máy đo hiện sóng, đồng hồ và máy đo cao áp.
|
Ảnh hưởng điện từ trường siêu
cao tần, tiếp xúc hơi khí độc.
|
II.
KHÔNG QUÂN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Bảo đảm khí tài quân giới trực
tiếp ở sân bay.
|
Làm việc ngoài trời, tiếp xúc
hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.
|
2
|
Phục vụ trên máy bay (thả
hàng, cẩu tời...).
|
Tiếng ồn lớn, nguy hiểm, căng
thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Làm việc trong xe thông thông
tin sân bay; hàng y phục vụ chuyến bay; Chỉ huy ban hay.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng,
chịu tác động tiếng ồn lớn và điện từ trường.
|
4
|
Lái xe cứu hoả, xe tra nạp
xăng, dầu, khí, xe điện phục vụ bay ở sân bay.
|
Nóng, tiếp xúc hoá chất độc,
ồn.
|
5
|
Vệ sinh,bảo vệ đường băng; thu
gấp dù phục vụ các chuyến bay.
|
Làm việc ngoài trời, nặng
nhọc, tiếp xúc ồn, bụi đường băng.
|
6
|
Sửa chữa máy bay cánh quạt tại
các trạm, xưởng sửa chữa.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc
xăng, dầu, hoá chất độc và tiếng ồn.
|
7
|
Dự báo quan trắc khí tượng
trực tiếp ở sân bay và phục vụ bay; không ảnh, kiểm tra khách quan, trinh sát
điện tử, gây nhiễu.
|
Ảnh hưởng điện từ trường cao
tần, ồn, bụi.
|
III.
TĂNG - THIẾT GIÁP.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Làm nhiệm vụ trên xe chiến đấu
bộ binh cơ giới.
|
Tư thế lao động gò bó, chật
hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Sửa chữa các thiết bị, vũ khí,
khí tài trên xe tăng, thiết giáp.
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế
lao động gò bó, tiếp xúc xăng, dầu mỡ.
|
IV. TÌNH
BÁO.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Nghiên cứu, thử nghiệm, chế
tạo các loại máy kỹ thuật tình báo.
|
Chịu tác động bức xạ màn hình
và điện từ trường cao tần, căng thẳng thị giác.
|
2
|
Nghiên cứu, sản xuất các loại
giấy đặc biệt; in các loại tài liệu mật mã.
|
Làm việc trong buồng kín, tiếp
xúc với hoá chất độc hại.
|
3
|
Sử dụng khí tài quang học tình
báo.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại,
căng thẳng thần kinh thị giác.
|
4
|
Kỹ thuật nghe nhìn điệp báo.
|
Làm việc trong buồng tối,
kín,nóng, tiếp xúc chất độc hại, bức xạ sóng điện từ, căng thẳng thị giác.
|
5
|
Mã thám.
|
Làm việc trong buồng kín,
thiếu dưỡng khí, chịu tác động bức xạ điện từ trường, màn hình.
|
6
|
Nghiên cứu, tổng hợp, phân
tích đánh giá chiến lược các đối tượng địch.
|
Giải quyết nhiều công việc
phức tạp căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
V. PHÁO
BINH.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Sử dụng khí tài pháo binh.
|
Căng thẳng thần kinh, thị
giác, ảnh hưởng bức xạ điện từ trường.
|
2
|
Bắn kẹp nòng và bắn sa bàn
pháo binh. Ảnh hưởng khói thuốc súng, căng thẳng thính giác, thị giác.
|
|
VI. CÔNG
BINH VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUÂN SỰ
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Kíp xe đặc chủng công binh
bánh lốp, xe công trình xa; sử dụng thiết bị đặc chủng công binh.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, rung sóc, ồn.
|
VII. HOÁ
HỌC QUÂN SỰ.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV.
|
|
1
|
Sản xuất ống trinh độc, phương
tiện dụng cụ trinh sát hoá học, chất và dụng cụ tiêu tẩy.
|
Chịu tác động của hoá chất độc
hại.
|
2
|
Sản xuất than hoạt tẩm xúc tác.
|
Công việc nặng nhọc, nóng,
tiếp xúc bụi than và khí CO2.
|
3
|
Thủ kho, bảo quan khí tài
trình sát hoá học, phóng xạ, khí tài phòng hô hấp, phòng da, quan sát hoá học
|
Nơi làm việc chật hẹp, tiếp
xúc hoá chất độc.
|
4
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp hoá
chất độc hại, hoá chất tiêu tẩy, chất cháy quân sự.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại,
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
VIII.
THÔNG TIN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Thi công, bảo dưỡng, sửa chữa
đường dây trần thông tin ở vùng sâu, vùng rừng núi hiểm trở.
|
Công việc nhọc, thường xuyên
làm việc trên cao, đồi núi,đầm lầy, hẻo lánh, nguy hiểm.
|
2
|
Quân bưu chuyển công văn mật,
khẩn, hẹn giờ ở vùng trung du, rừng núi (trên 20 km).
|
Làm việc ngoài trời đi trong
mọi điều kiện, phương tiện tính khẩn trương cao.
|
IX. VŨ
KHÍ ĐẠN DƯỢC.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Sửa chữa súng, pháo tại các
trạm, xưởng sửa chữa vũ khí.
|
Tiếp xúc dầu mỡ, hoá chất độc
hại, tập trung chú ý cao, tư thế lao động gò bó.
|
2
|
Báo bia chuyên nghiệp ở các
trạm, xưởng sản xuất và sửa chữa vũ khí.
|
Nguy hiểm, tư thế làm việc gò
bó, chật hẹp, chịu tác động của ồn.
|
3
|
Sản xuất, sửa chữa khí tài
quang học, máy đo xa,trinh xa.
|
Tiếp xúc bụi nước thuỷ tinh,
tiếp xúc cồn, ête, căng thẳng thị giác.
|
4
|
Bảo vệ, cảnh vệ trong kho và
khu vực sản xuất đạn dược.
|
Phải đi lại nhiều không kể
ngày đêm, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
5
|
Thủ kho, bảo quản, bốc xếp vũ
khí trong kho vũ khí.
|
Thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ,
nóng, hoá chất độc hại.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa,lắp đặt bổ
sung thiết bị; sửa chữa công trình nhà xưởng khu vực sản xuất và kho đạn dược.
|
Tiếp xúc thường xuyên với yếu
tố nguy hiểm, độc hại, công việc đòi hỏi phải tập trung chú ý cao.
|
7
|
Bảo vệ, cảnh vệ trong kho vũ
khí.
|
Làm việc ngoài trời, đi lại
nhiều, tiêu hao năng lượng, tiếp xúc vi sinh vật có hại, căng thẳng thần thần
kinh tâm lý.
|
8
|
Trực tiếp chỉ huy kỹ thuật sản
xuất đạn dược.
|
Công việc nặng nhọc, nguy
hiểm,tiếp xúc thường xuyên yếu tố độc hại.
|
9
|
Vệ sinh công nghiệp khu vực
sản xuất đạn dược.
|
Tiếp xúc thường xuyên với yếu
tố nguy hiểm, độc hại, công việc nặng nhọc.
|
X. BẢO
ĐẢM QUÂN SỰ HẬU CẦN.
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Đo bức xạ siêu cao tần quốc
phòng; Xét nghiệm hoá chất công nghiệp quốc phòng.
|
Ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ
trường siêu cao tần và hoá chất độc hại.
|
2
|
Làm việc trong buồng tăng,
giảm áp.
|
Chịu ảnh hưởng của áp lực
tăng, giảm, thiếu dưỡng khí.
|
3
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu,
thuyền, xà lan vận tải quân sự đường sông.
|
Điều kiện làm việc gò bó, chật
hẹp, ẩm ướt, tiếp xúc hoá chất độc hại từ hàng quân sự, ồn.
|
4
|
Làm việc trong xe tiêu tẩy
quân sự.
|
Nóng, tiếp xúc hoá chất độc
hại.
|
5
|
Áp tải hàng hoá quân sự theo
tàu hoả, tàu thuỷ.
|
Lưu động theo tàu, chật hẹp,
nóng, ồn, tiếp xúc yếu tố độc hại nguy hiểm.
|
6
|
Thủ kho, bảo quan,bốc xếp, hoá
nghiệm xăng dầu quân sự.
|
Thường xuyên tiếp xúc xăng,
dầu mỡ và các hoá chất độc hại.
|
7
|
Bảo vệ, cảnh vệ, cứu hoá trong
khu vực Tổng kho xăng dầu quân sự.
|
Tiếp xúc độc hại, nguy hiểm,
căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
XI. BẢO
VỆ LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều
kiện lao động loại IV.
|
1
|
Bảo quản, sửa chữa kết cấu
kiến trúc công trình Lăng và các thiết bị kỹ thuật ngoài công trình.
|
Làm việc ngoài trời công việc
nặng nhọc.
|
2
|
Làm việc, bảo quản, sửa chữa
thiết bị, kiến trúc trong công trình ngầm dự phòng quốc phòng.
|
Làm việc trong hầm ngầm, ẩm
thấp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, công việc đơn điệu, gò bó.
|
Quyết định 1085/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06/09/1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
20.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|