|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND thực hiện 46/2015/QĐ hỗ trợ chi phí đào tạo sơ cấp dưới 3 tháng Nam Định
Số hiệu:
|
09/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2017/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 11 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY
28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư 152/2016/TT-BTC
ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 24/TTr-LĐTBXH ngày 13/3/2017 và Báo cáo
số 35/BC-STP ngày 10/3/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ
tướng Chính phủ cho từng nhóm đối tượng như sau:
1. Tên nghề, mức
chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
a) Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I,
Nhóm II, nhóm III)
- Nhóm I: Người dân tộc thiểu số,
người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo
quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất
nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg; lao
động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
- Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Nhóm III: Người học là phụ nữ,
lao động nông thôn khác.
STT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo/khóa học
(tháng)
|
Chi
phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)
|
Đối
tượng Nhóm I
|
Đối
tượng Nhóm II
|
Đối
tượng Nhóm III
|
I
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng hoa
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Trồng rau
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Trồng cây ăn quả
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
5
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
6
|
Nuôi cá nước lợ
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
7
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
8
|
Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
9
|
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
10
|
Trồng nấm
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11
|
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Khai thác đánh bắt thủy sản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13
|
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Trồng cây dược liệu
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
15
|
Quản lý trang trại
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
II
|
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn mài, ghép vỏ trứng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Đan nón
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Móc sợi, len
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Đan lát thủ công
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
5
|
Thêu ren
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
6
|
Móc lông mi giả
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Dệt tiểu thủ công nghiệp
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Kỹ thuật thêu tranh
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
9
|
Kỹ thuật khảm trai
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
10
|
Sản xuất muối sạch
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
11
|
Thúc dát đồng mỹ nghệ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
12
|
Mộc mỹ nghệ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
13
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
III
|
Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng,
tin học
|
1
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Nề - hoàn thiện
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Cắt gọt kim loại
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
4
|
Hàn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
5
|
Đúc kim loại
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
6
|
Tiện, nguội
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
7
|
Lắp đặt đường ống nước
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
-
|
8
|
Cốt thép - Hàn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
9
|
Mộc dân dụng
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Cốt pha xây dựng
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11
|
Điện dân dụng
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
12
|
Điện công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
13
|
Điện tử công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
-
|
14
|
May công nghiệp
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
15
|
Sửa chữa thiết bị may
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
16
|
Sửa chữa ô tô
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
17
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Vận hành máy bơm và sửa chữa máy
nông nghiệp
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
19
|
Sửa chữa thiết bị điện lạnh
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
20
|
Xây dựng và hoàn thiện công trình
thủy lợi
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
21
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
22
|
Sửa chữa máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
IV
|
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến
|
1
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Dịch vụ nhà hàng
|
2
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
2
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Lái xe ô ô hạng B2
|
3
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Vệ sỹ
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
9
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc và chăm sóc
sắc đẹp
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
Đào tạo cơ bản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Thực hành nâng cao
|
1
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
b) Đối tượng là người khuyết tật
STT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Thời
gian đào tạo/ khóa học
(tháng)
|
Chi
phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học
(nghìn đồng)
|
I
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt
|
4
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Trồng nấm
|
4
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh
|
4
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Trồng hoa
|
3
|
4.000
|
4.000
|
II
|
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
|
1
|
May công nghiệp
|
4
|
5.000
|
5.000
|
2
|
May giầy da
|
4
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Mộc mỹ nghệ
|
4
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Điện dân dụng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
4
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Điện tử công nghiệp
|
4
|
5.000
|
5.000
|
7
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
4
|
5.000
|
5.000
|
8
|
Đan lát thủ công
|
3
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Thêu ren
|
3
|
4.000
|
4.000
|
10
|
Móc sợi
|
3
|
4.000
|
4.000
|
III
|
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4
|
5.000
|
5.000
|
2. Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại
- Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc
diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật,
người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia
đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm
tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
- Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày
thực học;
- Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
3. Nguyên tắc hỗ
trợ
Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một
lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào
tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ
trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã
được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc
làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
4. Nội dung và mức
chi đào tạo
- Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng,
cấp chứng chỉ: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện
hành và tối đa không quá 15%/tổng kinh phí cho một lớp học.
- Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm,
giáo trình, học liệu đào tạo: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ
quy định hiện hành và tối đa không quá 2%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.
- Chi thù lao giáo viên, người dạy
nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng: Mức chi cho nội
dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 30%
- 35%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.
- Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu
phục vụ hoạt động đào tạo: Mức chi cho nội dung này thực hiện theo chế độ quy định
hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 30%-35%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.
- Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng
dạy chuyên dụng (nếu có): Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ
quy định hiện hành và chỉ chiếm tỷ lệ từ 14%-17%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.
- Thuê phương tiện vận chuyển thiết
bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động: Chi theo thực tế và không quá
mức chi khi thuê thiết bị tương tự tại địa điểm dạy nghề.
- Trích khấu hao tài sản cố định phục
vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm
2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản
cố định.
- Chỉnh sửa, biên soạn lại chương
trình, giáo trình (nếu có): Mức chi cho nội dung này thực hiện theo các chế độ
quy định hiện hành và tối đa không quá 1%/tổng kinh phí chi cho một lớp học.
- Chi cho công tác quản lý lớp học
không quá 3% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho
cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo;
Chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp
học (nếu có).
- Chi phí khác: Mức chi cho nội
dung này thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối đa không quá 2%/tổng
kinh phí chi cho một lớp học.
5. Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 và Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao động -TB&XH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/04/2017 quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
1.531
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|