|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
06/2012/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 4 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC NGHỀ NGẮN HẠN CHO
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THUỘC ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH
ĐẾN NĂM 2020”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính - Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số
1220/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt
Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.
Xét đề nghị của liên Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính tại Tờ trình số 19/TTrLS-SLĐTBXH-TC ngày
21/3/2012 về việc quy định mức hỗ trợ chi phí dạy nghề cho Lao động nông thôn
theo Quyết định 1956/QĐ-TTg,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động
nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
như sau:
1. Mức hỗ
trợ đào tạo:
STT
|
Tên
nghề
|
Thời
gian đào tạo/ khoá học (tháng)
|
Mức
chi phí đào tạo/ khoá học (nghìn đồng)
|
Mức
hỗ trợ /người/khoá học (nghìn đồng)
|
Nhóm
I (Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công
với cách mạng, hộ nghèo, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác từ 30%
trở lên)
|
Nhóm
II (Lao động nông thôn thuộc diện hộ cận nghèo)
|
Nhóm
III (Lao động nông thôn khác)
|
I
|
Nhóm nghề nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Trồng hoa
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
2
|
Trồng rau
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
3
|
Trồng cây ăn quả
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
4
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
5
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Nuôi cá nước lợ
|
3
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Chăn nuôi lợn sinh sản, lợn thịt
|
3
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Nuôi cá nước ngọt, ba ba, ếch
|
3
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng
|
3
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
10
|
Trồng nấm
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
11
|
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
12
|
Khai thác đánh bắt thuỷ sản
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13
|
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
II
|
Nhóm nghề tiểu thủ công
nghiệp
|
1
|
Sơn mài, ghép vỏ trứng
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
2
|
Đan nón
|
2
|
900
|
900
|
900
|
900
|
3
|
Móc sợi, len
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
4
|
Mây tre đan, cói, bẹ chuối,
bèo tây
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Thêu ren
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Móc lông mi giả
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
7
|
Dệt tiểu thủ công nghiệp
|
2
|
1.200
|
1,200
|
1.200
|
1.200
|
8
|
Kỹ thuật thêu tranh
|
2
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
9
|
Kỹ thuật khảm trai
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
10
|
Sản xuất muối sạch
|
3
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
11
|
Thúc dát đồng mỹ nghệ
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
12
|
Mộc mỹ nghệ
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
13
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
III
|
Nhóm nghề công nghiệp, xây
dựng, tin học
|
1
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
2
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
2
|
Nề - hoàn thiện
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Cắt gọt kim loại
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Hàn
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Đúc kim loại
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Tiện, nguội
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Lắp đặt đường ống nước
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Cốt thép - Hàn
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Mộc dân dụng
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
10
|
Cốt pha xây dựng
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
11
|
Điện dân dụng
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
12
|
Điện công nghiệp
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
13
|
Điện tử công nghiệp
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
14
|
May công nghiệp
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
15
|
Sửa chữa thiết bị may
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
16
|
Sửa chữa ô tô
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
17
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Vận hành máy bơm và sửa chữa
máy nông nghiệp
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
19
|
Sửa chữa thiết bị điện lạnh
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
20
|
Xây dựng và hoàn thiện công
trình thuỷ lợi
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
21
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
22
|
Sửa chữa máy tính
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
IV
|
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến
|
1
|
Chế biến và bảo quản thuỷ sản
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
2
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
3
|
Dịch vụ nhà hàng
|
2
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
4
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
3
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Điều khiển phương tiện thuỷ nội
địa
|
2
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Lái xe Ôtô hạng B2
|
3
|
4.250
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Vệ sỹ
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
9
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc và chăm
sóc sắc đẹp
|
3
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
10
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
4
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
- Đối với những nghề có mức chi phí
cho toàn khóa học cao hơn mức hỗ trợ dạy nghề: Nếu học viên có nhu cầu học toàn
bộ chương trình phải nộp đủ kinh phí chênh lệch giữa mức chi phí cho toàn khóa
học với mức hỗ trợ dạy nghề; nếu học viên không có nhu cầu học toàn bộ chương
trình thì cơ sở dạy nghề quyết toán theo thời gian học nghề thực tế mà học viên
đó tham gia.
- Riêng nghề Lái xe ôtô hạng B2
và nghề Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa, học viên phải học đủ chương trình
và nộp đủ số kinh phí chênh lệch giữa mức hỗ trợ và mức chi phí đào tạo toàn
khóa học.
2. Quy mô lớp học:
Từ 20 đến 35 học viên/lớp học.
3. Nguồn kinh
phí: Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động
nông thôn học nghề.
4. Nội dung
chi: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày
30/7/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính
hướng dẫn cụ thể quy trình, thủ tục quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh
phí hỗ trợ học nghề theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Bùi Đức Long
|
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/04/2012 quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”
5.269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|