Số TT
|
Tên cơ quan đơn
vị
|
Biên chế được
giao năm 2012
|
Kế hoạch biên chế
năm 2013
|
Tăng giảm biên chế
năm 2013 so với năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế công chức
|
Biên chế viên chức
|
|
Tổng cộng
|
26500
|
26616
|
994
|
25622
|
116
|
|
I
|
Giáo dục - Đào
tạo
|
19065
|
18909
|
884
|
18025
|
-156
|
|
1
|
Trường Đại học, Cao đẳng
|
344
|
344
|
3
|
341
|
0
|
|
|
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương
|
137
|
137
|
1
|
136
|
0
|
|
|
Cao đẳng Hải Dương
|
146
|
146
|
1
|
145
|
0
|
|
|
Cao đẳng nghề
|
61
|
61
|
1
|
60
|
0
|
|
2
|
Trường Trung học chuyên nghiệp
|
126
|
126
|
3
|
123
|
0
|
|
|
Trung cấp Y tế
|
50
|
50
|
1
|
49
|
0
|
|
|
Trung cấp Nông nghiệp và PTNT
|
33
|
33
|
1
|
32
|
0
|
|
|
Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL
|
43
|
43
|
1
|
42
|
0
|
|
3
|
Trung tâm GDTX, Dạy nghề
|
483
|
495
|
21
|
474
|
12
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
38
|
38
|
1
|
37
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương
|
28
|
29
|
1
|
28
|
1
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Nam Sách
|
26
|
26
|
1
|
25
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh
|
25
|
29
|
1
|
28
|
4
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn
|
30
|
30
|
1
|
29
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Kim Thành
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà
|
30
|
30
|
1
|
29
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ
|
32
|
31
|
1
|
30
|
-1
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc
|
29
|
31
|
1
|
30
|
2
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang
|
33
|
33
|
1
|
32
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện
|
24
|
24
|
1
|
23
|
0
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang
|
23
|
26
|
1
|
25
|
3
|
|
|
Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng
|
24
|
27
|
1
|
26
|
3
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương
|
29
|
29
|
1
|
28
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ
|
21
|
21
|
1
|
20
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
4
|
Giáo dục phổ thông
|
16974
|
16807
|
581
|
16226
|
-167
|
|
|
Trường THPT
|
2009
|
2012
|
29
|
1983
|
3
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
120
|
120
|
1
|
119
|
0
|
|
|
Trường THPT Hồng Quang
|
90
|
91
|
1
|
90
|
1
|
|
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
|
62
|
62
|
1
|
61
|
0
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
62
|
62
|
1
|
61
|
0
|
|
|
Trường THPT Cẩm Giàng
|
77
|
77
|
1
|
76
|
0
|
|
|
Trường THPT Tuệ Tĩnh
|
49
|
49
|
1
|
48
|
0
|
|
|
Trường THPT Ninh Giang
|
90
|
90
|
1
|
89
|
0
|
|
|
Trường THPT Quang Trung
|
62
|
62
|
1
|
61
|
0
|
|
|
Trường THPT Cầu Xe
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Tứ Kỳ
|
90
|
91
|
1
|
90
|
1
|
|
|
Trường THPT Thanh Hà
|
83
|
83
|
1
|
82
|
0
|
|
|
Trường THPT Hà Đông
|
54
|
54
|
1
|
53
|
0
|
|
|
Trường THPT Hà Bắc
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Nam Sách
|
91
|
91
|
1
|
90
|
0
|
|
|
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Kim Thành
|
82
|
83
|
1
|
82
|
1
|
|
|
Trường THPT Đồng Gia
|
49
|
49
|
1
|
48
|
0
|
|
|
Trường THPT Kinh Môn
|
77
|
77
|
1
|
76
|
0
|
|
|
Trường THPT Phúc Thành
|
56
|
56
|
1
|
55
|
0
|
|
|
Trường THPT Nhị Chiểu
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Chí Linh
|
91
|
91
|
1
|
90
|
0
|
|
|
Trường THPT Phả Lại
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Bến Tắm
|
63
|
63
|
1
|
62
|
0
|
|
|
Trường THPT Thanh Miện I
|
69
|
69
|
1
|
68
|
0
|
|
|
Trường THPT Thanh Miện II
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Bình Giang
|
62
|
62
|
1
|
61
|
0
|
|
|
Trường THPT Kẻ Sặt
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Đoàn Thượng
|
55
|
55
|
1
|
54
|
0
|
|
|
Trường THPT Gia Lộc
|
90
|
90
|
1
|
89
|
0
|
|
|
Các THPT bán công
|
61
|
61
|
0
|
61
|
0
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Khúc Thừa Dụ
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Hưng Đạo
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Trần Phú
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Nam Sách II
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Thanh Bình
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Kim Thành II
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Gia Lộc II
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trường THPT Đường An
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Cẩm Giàng II
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Thanh Miện III
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THPT Kinh Môn II
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Trường THCS
|
7375
|
7150
|
273
|
6877
|
-225
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
686
|
672
|
20
|
652
|
-14
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
613
|
582
|
20
|
562
|
-31
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
508
|
509
|
20
|
489
|
1
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
730
|
707
|
27
|
680
|
-23
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
543
|
531
|
21
|
510
|
-12
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
707
|
692
|
26
|
666
|
-15
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
614
|
593
|
24
|
569
|
-21
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
694
|
663
|
29
|
634
|
-31
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
691
|
668
|
27
|
641
|
-23
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
524
|
509
|
20
|
489
|
-15
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
470
|
461
|
19
|
442
|
-9
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
595
|
563
|
20
|
543
|
-32
|
|
|
Trường Tiểu học
|
7529
|
7584
|
279
|
7305
|
55
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
794
|
837
|
24
|
813
|
43
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
654
|
649
|
22
|
627
|
-5
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
484
|
489
|
19
|
470
|
5
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
738
|
744
|
27
|
717
|
6
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
556
|
560
|
24
|
536
|
4
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
667
|
651
|
25
|
626
|
-16
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
626
|
620
|
23
|
597
|
-6
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
645
|
657
|
28
|
629
|
12
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
752
|
749
|
29
|
720
|
-3
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
533
|
535
|
19
|
516
|
2
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
464
|
479
|
18
|
461
|
15
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
616
|
614
|
21
|
593
|
-2
|
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
1138
|
1137
|
276
|
861
|
-1
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
200
|
201
|
24
|
177
|
1
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
138
|
138
|
21
|
117
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
69
|
66
|
20
|
46
|
-3
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
88
|
91
|
26
|
65
|
3
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
70
|
70
|
21
|
49
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
88
|
88
|
26
|
62
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
93
|
91
|
24
|
67
|
-2
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
89
|
89
|
28
|
61
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
104
|
104
|
29
|
75
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
77
|
77
|
20
|
57
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
58
|
58
|
18
|
40
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
64
|
64
|
19
|
45
|
0
|
|
II
|
Y Tế
|
6026
|
6241
|
39
|
6202
|
215
|
|
1
|
Bệnh viện
|
3704
|
3885
|
21
|
3864
|
181
|
|
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
1893
|
2025
|
8
|
2017
|
132
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
792
|
848
|
1
|
847
|
56
|
|
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
200
|
210
|
1
|
209
|
10
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
152
|
156
|
1
|
155
|
4
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
210
|
213
|
1
|
212
|
3
|
|
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
91
|
91
|
1
|
90
|
0
|
|
|
Bệnh viện Phong Chí Linh
|
33
|
33
|
1
|
32
|
0
|
|
|
Bệnh viện Nhi
|
250
|
301
|
1
|
300
|
51
|
|
|
Bệnh viện Phụ sản
|
165
|
173
|
1
|
172
|
8
|
|
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
1811
|
1860
|
13
|
1847
|
49
|
|
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương
|
110
|
111
|
1
|
110
|
1
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách
|
143
|
150
|
1
|
149
|
7
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà
|
159
|
161
|
1
|
160
|
2
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành
|
133
|
137
|
1
|
136
|
4
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn
|
142
|
146
|
1
|
145
|
4
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu
|
66
|
69
|
1
|
68
|
3
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh
|
193
|
198
|
1
|
197
|
5
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ
|
155
|
160
|
1
|
159
|
5
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc
|
149
|
154
|
1
|
153
|
5
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang
|
155
|
158
|
1
|
157
|
3
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện
|
138
|
140
|
1
|
139
|
2
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang
|
126
|
130
|
1
|
129
|
4
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng
|
142
|
146
|
1
|
145
|
4
|
|
2
|
Y Tế dự phòng
|
702
|
704
|
18
|
686
|
2
|
|
|
Trung tâm tuyến tỉnh
|
224
|
226
|
6
|
220
|
2
|
|
|
Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội
|
38
|
38
|
1
|
37
|
0
|
|
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ
|
14
|
14
|
1
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
66
|
66
|
1
|
65
|
0
|
|
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
50
|
50
|
1
|
49
|
0
|
|
|
TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
28
|
30
|
1
|
29
|
2
|
|
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
Trung tâm tuyến huyện
|
399
|
399
|
12
|
387
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương
|
36
|
36
|
1
|
35
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà
|
36
|
36
|
1
|
35
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
|
36
|
36
|
1
|
35
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh
|
36
|
36
|
1
|
35
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
|
36
|
36
|
1
|
35
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gia lộc
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang
|
33
|
33
|
1
|
32
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
79
|
79
|
0
|
79
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương
|
13
|
13
|
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
3
|
Y tế xã, phường, thị trấn
|
1620
|
1652
|
0
|
1652
|
32
|
|
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
1355
|
1387
|
0
|
1387
|
32
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
110
|
110
|
|
110
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
111
|
113
|
|
113
|
2
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
95
|
97
|
|
97
|
2
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
138
|
140
|
|
140
|
2
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
105
|
108
|
|
108
|
3
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
125
|
130
|
|
130
|
5
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
116
|
118
|
|
118
|
2
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
140
|
142
|
|
142
|
2
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
135
|
141
|
|
141
|
6
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
95
|
97
|
|
97
|
2
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
90
|
92
|
|
92
|
2
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
95
|
99
|
|
99
|
4
|
|
|
Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã
|
265
|
265
|
0
|
265
|
0
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
21
|
21
|
|
21
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
19
|
19
|
|
19
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
25
|
25
|
|
25
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
21
|
21
|
|
21
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
25
|
25
|
|
25
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
23
|
23
|
|
23
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
28
|
28
|
|
28
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
27
|
27
|
|
27
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
19
|
19
|
|
19
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
18
|
18
|
|
18
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
19
|
19
|
|
19
|
0
|
|
III
|
Sự nghiệp Văn
hóa thông tin, TDTT
|
549
|
552
|
41
|
511
|
3
|
|
1
|
Thuộc UBND tỉnh
|
90
|
90
|
1
|
89
|
0
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
90
|
90
|
1
|
89
|
0
|
|
2
|
Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
241
|
244
|
10
|
234
|
3
|
|
|
Tạp chí Văn hóa
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hoá - Thông tin
|
31
|
31
|
1
|
30
|
0
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
20
|
20
|
1
|
19
|
0
|
|
|
Nhà hát chèo
|
45
|
45
|
1
|
44
|
0
|
|
|
Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
TT phát hành phim và Chiếu bóng
|
21
|
21
|
1
|
20
|
0
|
|
|
Trung tâm thể thao dưới nước
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
TT Đào tạo Vận động viên thể thao
|
44
|
47
|
1
|
46
|
3
|
|
|
TT Bóng bàn
|
10
|
10
|
1
|
9
|
0
|
|
3
|
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố
|
218
|
218
|
30
|
188
|
0
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
29
|
29
|
3
|
26
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
18
|
18
|
1
|
17
|
0
|
|
|
Câu lạc bộ Nguyễn Trãi
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
25
|
25
|
3
|
22
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
11
|
11
|
1
|
10
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
11
|
11
|
1
|
10
|
0
|
|
|
Ban quản lý Di tích Chí Linh
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
15
|
15
|
2
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
18
|
18
|
3
|
15
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
10
|
10
|
1
|
9
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
15
|
15
|
2
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
16
|
16
|
2
|
14
|
0
|
|
|
Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
16
|
16
|
3
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
16
|
16
|
2
|
14
|
0
|
|
|
Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
16
|
16
|
2
|
14
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
17
|
17
|
2
|
15
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
9
|
9
|
1
|
8
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
16
|
16
|
3
|
13
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
19
|
19
|
3
|
16
|
0
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
Đài Phát thanh
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng
|
4
|
4
|
1
|
3
|
0
|
|
IV
|
Sự nghiệp khác
|
833
|
883
|
28
|
855
|
50
|
|
1
|
Thuộc sở, ngành
|
750
|
792
|
23
|
769
|
42
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
15
|
2
|
13
|
0
|
|
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
6
|
6
|
1
|
5
|
0
|
|
|
Trung tâm Công báo
|
6
|
6
|
1
|
5
|
0
|
|
|
Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Sở Tư pháp
|
14
|
14
|
1
|
13
|
0
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh
|
14
|
14
|
1
|
13
|
0
|
|
|
Sở Nội vụ
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Sở Tài chính
|
9
|
9
|
1
|
8
|
0
|
|
|
TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính
|
9
|
9
|
1
|
8
|
0
|
|
|
Sở Công Thương
|
19
|
19
|
2
|
17
|
0
|
|
|
TT Thông tin, xúc tiến TM - DL
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp
|
7
|
7
|
1
|
6
|
0
|
|
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
17
|
17
|
1
|
16
|
0
|
|
|
Thanh tra giao thông
|
10
|
10
|
|
10
|
0
|
|
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
26
|
2
|
24
|
-7
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
7
|
|
|
|
-7
|
|
|
TT thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
14
|
14
|
1
|
13
|
0
|
|
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
282
|
282
|
4
|
278
|
0
|
|
|
Các hạt quản lý đê huyện, thành phố
|
127
|
127
|
0
|
127
|
0
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
12
|
12
|
|
12
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
11
|
11
|
|
11
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
17
|
17
|
|
17
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
8
|
8
|
|
8
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
14
|
14
|
|
14
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Các Trạm Thú y huyện, thành phố
|
41
|
41
|
0
|
41
|
0
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Các Trạm BVTV huyện, thành phố
|
39
|
39
|
0
|
39
|
0
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
22
|
22
|
1
|
21
|
0
|
|
|
TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
15
|
15
|
1
|
14
|
0
|
|
|
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng
|
13
|
13
|
1
|
12
|
0
|
|
|
Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương
|
25
|
25
|
1
|
24
|
0
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
322
|
366
|
6
|
360
|
44
|
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
39
|
39
|
1
|
38
|
0
|
|
|
Trung tâm nưôi dưỡng Bảo trợ xã hội
|
35
|
37
|
1
|
36
|
2
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
83
|
95
|
1
|
94
|
12
|
|
|
Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần Hải Dương
|
85
|
95
|
1
|
94
|
10
|
|
|
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH
|
60
|
72
|
1
|
71
|
12
|
|
|
Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy
|
20
|
28
|
1
|
27
|
8
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
28
|
28
|
1
|
27
|
0
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
8
|
2
|
6
|
5
|
|
|
Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn
|
0
|
5
|
1
|
4
|
5
|
|
|
TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm BQLCKCN
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
2
|
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố
|
83
|
91
|
5
|
86
|
8
|
|
|
Thành phố Hải Dương
|
23
|
26
|
1
|
25
|
3
|
|
|
Đội Quy tắc
|
16
|
16
|
1
|
15
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
5
|
8
|
|
8
|
3
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Thị xã Chí Linh
|
5
|
10
|
1
|
9
|
5
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Đội Quản lý trật tự Đô thị
|
0
|
5
|
1
|
4
|
5
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
5
|
5
|
1
|
4
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Hà
|
10
|
10
|
1
|
9
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
8
|
8
|
1
|
7
|
0
|
|
|
Huyện Gia Lộc
|
5
|
5
|
1
|
4
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
1
|
2
|
0
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Tứ Kỳ
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Huyện Cẩm Giàng
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
V
|
Các tổ chức
khác sử dụng BCSN
|
27
|
31
|
2
|
29
|
4
|
|
1
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
7
|
9
|
1
|
8
|
2
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
Trung tâm hợp tác Hải Dương - Montreuil
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
3
|
Liên minh hợp tác xã
|
17
|
17
|
1
|
16
|
0
|
|
VI
|
Các tổ chức Hội
đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định
45/2010/NĐ-CP)
|
|
|
Biên chế giao
năm 2004
|
Biên chế thực
hiện năm 2013
|
Trong đó
|
Tăng, giảm
|
Ghi chú
|
Biên chế công chức
|
Biên chế viên chức
|
|
Tổng cộng
|
36
|
36
|
4
|
32
|
0
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
12
|
1
|
11
|
0
|
Để qlý
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
9
|
9
|
1
|
8
|
0
|
|
|
Hội Đông y
|
5
|
5
|
1
|
4
|
0
|
|
|
Hội người mù
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
|
|
Hội Nhà báo
|
5
|
5
|
1
|
4
|
0
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
|