|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Viên chức được Quốc hội thông qua ngày 15 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị
định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của
Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông
tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện
Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê
duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình
số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết
định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên
chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai năm 2013;
báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong
các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại
Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6
năm 2013 (Tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:
- Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm
2013 là 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng);
- Tổng biên chế
trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348
người (334 biên chế và 14 hợp đồng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai năm 2013 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định. Đồng thời, để đáp
ứng yêu cầu nhiệm vụ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình
thực tế của các đơn vị lập đề án điều chỉnh vị trí việc làm và số lượng người
làm việc gửi Bộ Nội vụ thẩm định; sau khi có ý kiến phê duyệt của Bộ Nội vụ, Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phê
duyệt, làm cơ sở để điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và việc sử dụng biên chế
của các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thường
trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu
HĐND tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật
định.
Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4889/TTr-UBND
|
Đồng
Nai, ngày tháng năm 2013
|
Căn
cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP
ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP
ngày
13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ
Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012;
UBND tỉnh báo cáo và
trình HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 phê duyệt tổng số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng số biên chế trong các tổ chức Hội có
tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 như sau:
I. BIÊN CHẾ GIAO NĂM
2012
Ngày 08/12/2011 HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp
thứ 3 ban hành Nghị quyết số 22/NQ-HĐND về biên chế công chức và quyết định
biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012, trong đó quyết định biên chế sự
nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động tỉnh Đồng Nai năm 2012 là:
Tổng số: 44.974 người (41.106 biên chế và
3.868 hợp đồng); trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.866 người
(30.582 biên chế và 3.284 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 biên chế
và 317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 743
người (612 biên chế và 131 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.339 người (1.215 biên chế
và 124 hợp đồng);
- Hội có tính chất đặc thù: 346 người (334
biên chế và 12 hợp đồng).
Đồng thời, HĐND tỉnh nhất trí với đề nghị của
UBND tỉnh dự phòng 600 biên chế sự nghiệp trong năm 2012 để kịp thời bổ sung
cho các đơn vị sự nghiệp thành lập hoặc phát sinh nhiệm vụ trong năm 2012.
Thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh, ngày
28/12/2011, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3734/QĐ-UBND giao 44.974 người
(gồm 41.106 biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các đơn
vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. Đồng thời trong năm một số đơn vị thành lập
mới như Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Trung học cơ sở Điểu Xiểng, Nhà
Thiếu nhi và Thư viện thị xã Long Khánh, hoặc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ
như các đơn vị: Trung tâm Văn hóa Thông tin huyện Trảng Bom, Trung tâm Giáo dục
Lao động Xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trường Trung học phổ
thông: Nam Hà, Nguyễn Đình Chiểu, Nhơn Trạch, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thống Nhất A,
Kiệm Tân, Phú Ngọc, Long Khánh, Xuân Mỹ (tăng, giảm lớp)… Vì vậy, để đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ mới phát sinh, đồng thời đảm bảo phù hợp với yêu cầu thực tế,
UBND tỉnh đã điều chỉnh và bổ sung biên chế cho các đơn vị trên với tổng số
biên chế là 74 người (gồm 27 biên chế và 47 hợp đồng).
Như vậy, sau khi điều chỉnh, bổ sung, biên
chế UBND tỉnh đã giao cho các đơn vị sự nghiệp sử dụng trong năm 2012 là 45.048
người (gồm 41.133 biên chế và 3.915 hợp đồng), trong đó sử dụng 74 biên chế dự
phòng năm 2012.
II. ĐỀ XUẤT PHÊ DUYỆT
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH
CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại
Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh phê duyệt
tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013 về cơ bản
vẫn giữ nguyên biên chế đã giao năm 2012.
Tuy nhiên, căn cứ tình hình thực tế hiện nay
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh đề xuất HĐND
tỉnh điều chỉnh số người làm việc ở một số đơn vị cho phù hợp. Cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập
Tổng số: 44.692 người (40.791 viên chức và
3.901 hợp đồng); trong đó: Khối sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa,
Thể thao và Du lịch vẫn giữ nguyên như biên chế đã giao năm 2012; riêng một số
đơn vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác có điều chỉnh giảm 08 viên chức so với
biên chế giao năm 2012. Cụ thể như sau:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.896 người
(30.605 viên chức và 3.291 hợp đồng);
- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 viên
chức và 317 hợp đồng);
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 749
người (616 viên chức và 133 hợp đồng);
- Sự nghiệp khác: 1.367 người (1.207 viên
chức và 160 hợp đồng); giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012, cụ thể
giảm ở các đơn vị như sau:
+ Giảm 02 viên chức của Trung tâm Tin học thuộc
Văn phòng UBND tỉnh do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ theo Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh;
+ Giảm 01 viên chức của Nhà nuôi dưỡng người
có công thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do giảm số lượng người có
công;
+ Giảm 05 viên chức của Trung tâm Dịch vụ đối
ngoại thuộc Sở Ngoại vụ do đơn vị chuyển sang tự trang trãi kinh phí hoạt động.
2. Biên chế trong các tổ chức Hội có tính
chất đặc thù
Thực hiện quy định tại Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội, Thông
tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ
Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg
ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc
thù; UBND tỉnh đã quyết định công nhận 79 Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn
tỉnh và đã trình HĐND tỉnh thông qua giao biên chế năm 2012 cho các tổ chức Hội
đặc thù là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng) từ nguồn biên chế sự nghiệp
của tỉnh và có báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.
Do hiện nay UBND tỉnh quản lý số biên chế
trên như biên chế sự nghiệp nên vận dụng quy trình quy định tại Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập để xác định vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong các tổ chức Hội đặc thù. Tuy nhiên, theo chủ trương của Bộ Nội vụ đề
nghị tách số biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi
tỉnh, không đưa vào tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Để đảm bảo tiếp tục duy trì hoạt động cho các
tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh
trong năm 2013 tiếp tục giao số biên chế cho các tổ chức Hội có tính chất đặc
thù như năm 2012 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng), tuy nhiên tách số
biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù ra khỏi tổng số người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
(Chi tiết có phụ lục đính kèm).
UBND tỉnh đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt tổng số
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh năm 2013 là: 44.692
người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); phê duyệt tổng biên chế trong
các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên
chế và 14 hợp đồng). UBND tỉnh kính trình HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
BẢNG
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN
CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM
2013
(Kèm
theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Lĩnh vực
|
Biên chế giao đầu
năm 2012
|
Biên chế giao đến
31/12/2012
|
Chênh lệch bổ sung
trong năm 2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
Tổng cộng
|
Viên chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68
|
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập
|
44.628
|
40.772
|
3.856
|
44.700
|
40.799
|
3.901
|
72
|
27
|
45
|
44.692
|
40.791
|
3.901
|
-8
|
-8
|
0
|
- Giáo dục và Đào tạo
|
33.866
|
30.582
|
3.284
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
30
|
23
|
7
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
- Y tế
|
8.680
|
8.363
|
317
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
- Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
743
|
612
|
131
|
749
|
616
|
133
|
6
|
4
|
2
|
749
|
616
|
133
|
0
|
0
|
0
|
- Sự nghiệp khác
|
1.339
|
1.215
|
124
|
1.375
|
1.215
|
160
|
36
|
0
|
36
|
1.367
|
1.207
|
160
|
-8
|
-8
|
0
|
2. Hội đặc thù
|
346
|
334
|
12
|
348
|
334
|
14
|
2
|
0
|
2
|
348
|
334
|
14
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
44.974
|
41.106
|
3.868
|
45.048
|
41.133
|
3.915
|
74
|
27
|
47
|
45.040
|
41.125
|
3.915
|
-8
|
-8
|
0
|
PHỤ
LỤC II
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Giáo dục và
Đào tạo
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
450
|
430
|
20
|
450
|
430
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
300
|
280
|
20
|
300
|
280
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
246
|
235
|
11
|
246
|
235
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Trung học Kinh tế
|
47
|
42
|
5
|
47
|
42
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
43
|
40
|
3
|
43
|
40
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trường PT Năng khiếu Thể thao
|
39
|
36
|
3
|
39
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề 26/3
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn
Trạch
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4.353
|
4.101
|
252
|
4.353
|
4.101
|
252
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung cấp
|
211
|
185
|
26
|
211
|
185
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai
|
130
|
115
|
15
|
130
|
115
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn
Trạch
|
81
|
70
|
11
|
81
|
70
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung học phổ thông
|
3.840
|
3.661
|
179
|
3.840
|
3.661
|
179
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
119
|
111
|
8
|
119
|
111
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
THPT Ngô Quyền
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
THPT Trấn Biên
|
116
|
112
|
4
|
116
|
112
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
THPT Chu Văn An
|
47
|
44
|
3
|
47
|
44
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
THPT Tam Hiệp
|
84
|
80
|
4
|
84
|
80
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
THPT Lê Hồng Phong
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
THPT Nam Hà
|
84
|
81
|
3
|
84
|
81
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
THPT Nguyễn Trãi
|
83
|
81
|
2
|
83
|
81
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
THPT Tam Phước
|
81
|
78
|
3
|
81
|
78
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
THPT Vĩnh Cửu
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
THPT Trị An
|
87
|
84
|
3
|
87
|
84
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
THPT Long Thành
|
90
|
87
|
3
|
90
|
87
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
THPT Bình Sơn
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
THPT Long Phước
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
THPT Phước Thiền
|
67
|
64
|
3
|
67
|
64
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
THPT Nhơn Trạch
|
77
|
73
|
4
|
77
|
73
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
71
|
67
|
4
|
71
|
67
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
THPT Ngô Sĩ Liên
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
THPT Thống Nhất A
|
99
|
97
|
2
|
99
|
97
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
THPT Thống Nhất B
|
113
|
110
|
3
|
113
|
110
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
THPT Dầu Giây
|
97
|
93
|
4
|
97
|
93
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
THPT Kiệm Tân
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
THPT Điểu Cải
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
26
|
THPT Phú Ngọc
|
79
|
75
|
4
|
79
|
75
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
THPT Tân Phú
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
28
|
THPT Định Quán
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
29
|
THPT Đoàn Kết
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
30
|
THPT Thanh Bình
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
THPT Tôn Đức Thắng
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
32
|
THPT Trần Phú
|
65
|
61
|
4
|
65
|
61
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
33
|
THPT Long Khánh
|
95
|
92
|
3
|
95
|
92
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
34
|
THPT Xuân Lộc
|
114
|
110
|
4
|
114
|
110
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
35
|
THPT Xuân Thọ
|
86
|
82
|
4
|
86
|
82
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
36
|
THPT Xuân Hưng
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
37
|
THPT Sông Ray
|
119
|
115
|
4
|
119
|
115
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
38
|
THPT Võ Trường Toản
|
110
|
106
|
4
|
110
|
106
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
39
|
THPT Xuân Mỹ
|
83
|
80
|
3
|
83
|
80
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
40
|
THCS&THPT Huỳnh Văn Nghệ
|
87
|
83
|
4
|
87
|
83
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
41
|
THPT Bàu Hàm
|
88
|
84
|
4
|
88
|
84
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
42
|
THPT Đắc Lua
|
57
|
54
|
3
|
57
|
54
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
43
|
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
44
|
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
64
|
52
|
12
|
64
|
52
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
45
|
Trường PTDTNT-THCS Điểu Xiểng
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Giáo dục thường xuyên
|
204
|
172
|
32
|
204
|
172
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTGDTX tỉnh
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT GDTX TP Biên Hòa
|
23
|
21
|
2
|
23
|
21
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT GDTX Long Thành
|
21
|
18
|
3
|
21
|
18
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TT GDTX Nhơn Trạch
|
17
|
14
|
3
|
17
|
14
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT GDTX Vĩnh Cửu
|
19
|
16
|
3
|
19
|
16
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT GDTX Trảng Bom
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT GDTX Thống Nhất
|
16
|
13
|
3
|
16
|
13
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT GDTX Tân Phú
|
14
|
11
|
3
|
14
|
11
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT GDTX Định Quán
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT GDTX Long Khánh
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TT GDTX Xuân Lộc
|
11
|
8
|
3
|
11
|
8
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
TT GDTX Cẩm Mỹ
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác
|
98
|
83
|
15
|
98
|
83
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
|
16
|
16
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Bổ túc văn hóa tỉnh
|
32
|
29
|
3
|
32
|
29
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Nuôi dạy Trẻ khuyết tật
|
50
|
38
|
12
|
50
|
38
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Khối trực thuộc UBND huyện
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Mầm non
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
558
|
438
|
120
|
558
|
438
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
617
|
470
|
147
|
617
|
470
|
147
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
631
|
491
|
140
|
631
|
491
|
140
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
529
|
417
|
112
|
529
|
417
|
112
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
456
|
356
|
100
|
456
|
356
|
100
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
808
|
619
|
189
|
808
|
619
|
189
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
645
|
528
|
117
|
645
|
528
|
117
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
636
|
483
|
153
|
636
|
483
|
153
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
835
|
632
|
203
|
835
|
632
|
203
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
739
|
566
|
173
|
739
|
566
|
173
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên Hòa
|
974
|
761
|
213
|
974
|
761
|
213
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Tiểu học
|
12.047
|
11.181
|
866
|
12.047
|
11.181
|
866
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
876
|
810
|
66
|
876
|
810
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
1.195
|
1.101
|
94
|
1.195
|
1.101
|
94
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
650
|
610
|
40
|
650
|
610
|
40
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
799
|
745
|
54
|
799
|
745
|
54
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
608
|
562
|
46
|
608
|
562
|
46
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
1.332
|
1.231
|
101
|
1.332
|
1.231
|
101
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
920
|
844
|
76
|
920
|
844
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
774
|
725
|
49
|
774
|
725
|
49
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
1.331
|
1.218
|
113
|
1.331
|
1.218
|
113
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
1.043
|
972
|
71
|
1.043
|
972
|
71
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên Hòa
|
2.519
|
2.363
|
156
|
2.519
|
2.363
|
156
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Trung học cơ sở
|
9.372
|
8.897
|
475
|
9.372
|
8.897
|
475
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
708
|
670
|
38
|
708
|
670
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
885
|
838
|
47
|
885
|
838
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
511
|
485
|
26
|
511
|
485
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
660
|
623
|
37
|
660
|
623
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
504
|
466
|
38
|
504
|
466
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
976
|
929
|
47
|
976
|
929
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
713
|
681
|
32
|
713
|
681
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
621
|
591
|
30
|
621
|
591
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
964
|
914
|
50
|
964
|
914
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
762
|
720
|
42
|
762
|
720
|
42
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Biên Hòa
|
2.068
|
1.980
|
88
|
2.068
|
1.980
|
88
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC III
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Y tế
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
8.680
|
8.363
|
317
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bệnh viện
|
6.121
|
5.881
|
240
|
6.121
|
5.881
|
240
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Tuyến tỉnh
|
3.294
|
3.191
|
103
|
3.294
|
3.191
|
103
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện ĐK ĐN
|
1.008
|
993
|
15
|
1.008
|
993
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐK Thống Nhất
|
980
|
950
|
30
|
980
|
950
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bệnh viện Da liễu
|
126
|
114
|
12
|
126
|
114
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
BV Y học Cổ truyền
|
150
|
135
|
15
|
150
|
135
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BV Phổi Đồng Nai
|
180
|
164
|
16
|
180
|
164
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Bệnh viện Nhi Đồng Nai
|
850
|
835
|
15
|
850
|
835
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Bệnh viện đa khoa khu vực
|
1.391
|
1.343
|
48
|
1.391
|
1.343
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV ĐKKV Định Quán
|
440
|
410
|
30
|
440
|
410
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐKKV Long Thành
|
451
|
443
|
8
|
451
|
443
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BV ĐKKV Long Khánh
|
500
|
490
|
10
|
500
|
490
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
1.436
|
1.347
|
89
|
1.436
|
1.347
|
89
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV ĐK thành phố Biên Hòa
|
176
|
171
|
5
|
176
|
171
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐK huyện Vĩnh Cửu
|
176
|
164
|
12
|
176
|
164
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BVĐK huyện Trảng Bom
|
176
|
165
|
11
|
176
|
165
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bệnh viện ĐK Dầu Giây
|
165
|
147
|
18
|
165
|
147
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BVĐK huyện Xuân Lộc
|
242
|
229
|
13
|
242
|
229
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
BVĐK huyện Cẩm Mỹ
|
165
|
155
|
10
|
165
|
155
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
BVĐK huyện Tân Phú
|
215
|
205
|
10
|
215
|
205
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
BVĐK huyện Nhơn Trạch
|
121
|
111
|
10
|
121
|
111
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Y tế dự phòng
|
1.026
|
950
|
76
|
1.026
|
950
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung tâm tuyến tỉnh
|
462
|
430
|
32
|
462
|
430
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
68
|
65
|
3
|
68
|
65
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường
|
95
|
90
|
5
|
95
|
90
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT Răng hàm mặt
|
30
|
27
|
3
|
30
|
27
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT Dự phòng
|
100
|
98
|
2
|
100
|
98
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT Kiểm dịch y tế quốc tế
|
20
|
17
|
3
|
20
|
17
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
45
|
40
|
5
|
45
|
40
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT Giám định y khoa
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT Pháp y
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT truyền thông giáo dục sức khỏe
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm
|
40
|
37
|
3
|
40
|
37
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung tâm tuyến huyện
|
488
|
451
|
37
|
488
|
451
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTYT huyện Nhơn Trạch
|
39
|
35
|
4
|
39
|
35
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTYT huyện Vĩnh Cửu
|
35
|
32
|
3
|
35
|
32
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTYT huyện Xuân Lộc
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT huyện Trảng Bom
|
42
|
39
|
3
|
42
|
39
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTYT huyện Tân Phú
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTYT thành phố Biên Hòa
|
54
|
50
|
4
|
54
|
50
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTYT huyện Thống Nhất
|
38
|
34
|
4
|
38
|
34
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTYT huyện Cẩm Mỹ
|
49
|
45
|
4
|
49
|
45
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTYT huyện Định Quán
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTYT huyện Long Thành
|
40
|
36
|
4
|
40
|
36
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTYT thị xã Long Khánh
|
35
|
33
|
2
|
35
|
33
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
76
|
69
|
7
|
76
|
69
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hoà
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTDSKHHGĐ huyện Định Quán
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTDSKHHGĐ huyện Long Thành
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Y tế xã, phường, thị trấn
|
1.533
|
1.532
|
1
|
1.533
|
1.532
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hoà
|
278
|
278
|
|
278
|
278
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh
|
119
|
119
|
|
119
|
119
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
154
|
154
|
|
154
|
154
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống
Nhất
|
98
|
97
|
1
|
98
|
97
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú
|
159
|
159
|
|
159
|
159
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán
|
144
|
144
|
|
144
|
144
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
118
|
118
|
|
118
|
118
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
102
|
102
|
|
102
|
102
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc
|
147
|
147
|
|
147
|
147
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành
|
123
|
123
|
|
123
|
123
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC IV
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
749
|
616
|
133
|
749
|
616
|
133
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
355
|
281
|
74
|
355
|
281
|
74
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc UBND tỉnh
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà Thiếu nhi
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
331
|
261
|
70
|
331
|
261
|
70
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đoàn Ca múa kịch
|
36
|
34
|
2
|
36
|
34
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đoàn Nghệ thuật Cải lương
|
45
|
44
|
1
|
45
|
44
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT Văn hóa thông tin
|
34
|
32
|
2
|
34
|
32
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
35
|
31
|
4
|
35
|
31
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Nhà Bảo tàng
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Ban Quản lý di tích - Danh thắng
|
26
|
18
|
8
|
26
|
18
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh
|
63
|
45
|
18
|
63
|
45
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện
|
37
|
15
|
22
|
37
|
15
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
394
|
335
|
59
|
394
|
335
|
59
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Huyện Định Quán
|
42
|
34
|
8
|
42
|
34
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Thành phố Biên Hòa
|
31
|
31
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
16
|
16
|
|
16
|
16
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn miếu Trấn Biên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Huyện Tân Phú
|
34
|
29
|
5
|
34
|
29
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
8
|
6
|
2
|
8
|
6
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Huyện Xuân Lộc
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Nhà Thiếu nhi
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
E
|
Huyện Long Thành
|
41
|
36
|
5
|
41
|
36
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
F
|
Huyện Nhơn Trạch
|
45
|
27
|
18
|
45
|
27
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin TT
|
12
|
9
|
3
|
12
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
17
|
5
|
12
|
17
|
5
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
G
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
32
|
26
|
6
|
32
|
26
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
6
|
3
|
9
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể
thao
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
H
|
Huyện Trảng Bom
|
36
|
33
|
3
|
36
|
33
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện, Nhà truyền thống
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Thị xã Long Khánh
|
41
|
38
|
3
|
41
|
38
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đội Thông tin lưu động
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bảo tồn, bảo tàng
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể
thao
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhà Thiếu nhi
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
J
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
25
|
3
|
28
|
25
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao
|
14
|
12
|
2
|
14
|
12
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
K
|
Huyện Thống Nhất
|
31
|
26
|
5
|
31
|
26
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
15
|
11
|
4
|
15
|
11
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC V
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp khác
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
1.375
|
1.215
|
160
|
1.367
|
1.207
|
160
|
-8
|
-8
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.340
|
1.192
|
148
|
1.332
|
1.184
|
148
|
-8
|
-8
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc UBND tỉnh
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc các sở, ban, ngành
|
1.010
|
887
|
123
|
1.002
|
879
|
123
|
-8
|
-8
|
0
|
|
1
|
Trực thuộc VP. UBND tỉnh
|
27
|
27
|
0
|
25
|
25
|
0
|
-2
|
-2
|
0
|
|
1,1
|
TT Tin học
|
14
|
14
|
|
12
|
12
|
|
-2
|
-2
|
0
|
Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo
ngoại ngữ
|
1,2
|
TT Công báo
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,3
|
VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới)
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh
và xã hội
|
279
|
174
|
105
|
278
|
173
|
105
|
-1
|
-1
|
0
|
|
2,1
|
TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật
|
45
|
38
|
7
|
45
|
38
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
2,2
|
TT Bảo trợ người già và người tàn tật và
người tâm thần
|
63
|
53
|
10
|
63
|
53
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
2,3
|
Nhà nuôi dưỡng người có công
|
3
|
1
|
2
|
2
|
|
2
|
-1
|
-1
|
0
|
Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có
công
|
2,4
|
TT Giáo dục Lao động xã hội
|
110
|
44
|
66
|
110
|
44
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2,5
|
TT Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa
|
28
|
20
|
8
|
28
|
20
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2,6
|
Ban Quản lý nghĩa trang
|
18
|
7
|
11
|
18
|
7
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
2,7
|
TT Giới thiệu việc làm tỉnh
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,8
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,9
|
Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
349
|
339
|
10
|
349
|
339
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
3,1
|
Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,2
|
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
10
|
7
|
3
|
10
|
7
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3,3
|
TT Khuyến nông
|
57
|
56
|
1
|
57
|
56
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,4
|
TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3,5
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
82
|
81
|
1
|
82
|
81
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,6
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
48
|
48
|
|
48
|
48
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,7
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
55
|
54
|
1
|
55
|
54
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,8
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ 600
|
30
|
29
|
1
|
30
|
29
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,9
|
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
17
|
16
|
1
|
17
|
16
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
77
|
76
|
1
|
77
|
76
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4,1
|
TT Quản lý vận tải hành khách công cộng
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,2
|
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy
nội địa
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,3
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
18
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
106
|
106
|
0
|
106
|
106
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh
|
89
|
89
|
0
|
89
|
89
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6,1
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6,2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trực thuộc Sở Tư pháp:
|
74
|
74
|
0
|
74
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7,1
|
TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,2
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,3
|
Phòng Công chứng số 1
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,4
|
Phòng Công chứng số 2
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,5
|
Phòng Công chứng số 3
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,6
|
Phòng Công chứng số 4
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trực thuộc Sở Công Thương:
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8,1
|
TT Khuyến công
|
16
|
15
|
1
|
16
|
15
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8,2
|
TT Xúc tiến thương mại
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trực thuộc Ban Quản lý các khu công
nghiệp:
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9,1
|
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ
thuật
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Trực thuộc Sở Ngoại vụ
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
|
10,1
|
TT Dịch vụ đối ngoại
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự
trang trãi
|
11
|
Trực thuộc Sở Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11,1
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12,1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền
thông
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
35
|
23
|
12
|
35
|
23
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Long Thành
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
6
|
4
|
2
|
6
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Quản trang
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Trảng Bom
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thị xã Long Khánh
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC VI
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM
2013
(Kèm
theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Biên chế giao năm
2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
348
|
334
|
14
|
348
|
334
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
106
|
92
|
14
|
106
|
92
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh
Đồng Nai
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
5
|
4
|
1
|
5
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
19
|
14
|
5
|
19
|
14
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh
Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng
Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp Huyện
|
242
|
242
|
0
|
242
|
242
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Định Quán
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,2
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,3
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định
Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thành phố Biên Hòa
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2,1
|
Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,2
|
Hội Khuyến học TP. Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,3
|
Hội Người mù TP. Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP.
Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên
Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,2
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,3
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân
Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,2
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,3
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân
Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Long Thành
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,2
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,3
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long
Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,2
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,3
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn
Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,2
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,3
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh
Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Trảng Bom
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,2
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,3
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng
Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Thị xã Long Khánh
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9,1
|
Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,2
|
Hội Khuyến học TX. Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,3
|
Hội Người mù TX. Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX.
Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long
Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,2
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,3
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm
Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Huyện Thống Nhất
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,2
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,3
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống
Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Giáo dục và
Đào tạo
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
33.896
|
30.605
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
450
|
430
|
20
|
450
|
430
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
300
|
280
|
20
|
300
|
280
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
75
|
75
|
|
75
|
75
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
246
|
235
|
11
|
246
|
235
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Trung học Kinh tế
|
47
|
42
|
5
|
47
|
42
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật
|
43
|
40
|
3
|
43
|
40
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trường PT Năng khiếu Thể thao
|
39
|
36
|
3
|
39
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề 26/3
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn
Trạch
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4.353
|
4.101
|
252
|
4.353
|
4.101
|
252
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung cấp
|
211
|
185
|
26
|
211
|
185
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai
|
130
|
115
|
15
|
130
|
115
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn
Trạch
|
81
|
70
|
11
|
81
|
70
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung học phổ thông
|
3.840
|
3.661
|
179
|
3.840
|
3.661
|
179
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
119
|
111
|
8
|
119
|
111
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
THPT Ngô Quyền
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
THPT Trấn Biên
|
116
|
112
|
4
|
116
|
112
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
THPT Chu Văn An
|
47
|
44
|
3
|
47
|
44
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
THPT Tam Hiệp
|
84
|
80
|
4
|
84
|
80
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
THPT Lê Hồng Phong
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
THPT Nam Hà
|
84
|
81
|
3
|
84
|
81
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
THPT Nguyễn Trãi
|
83
|
81
|
2
|
83
|
81
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
THPT Tam Phước
|
81
|
78
|
3
|
81
|
78
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
THPT Vĩnh Cửu
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
THPT Trị An
|
87
|
84
|
3
|
87
|
84
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
THPT Long Thành
|
90
|
87
|
3
|
90
|
87
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
76
|
73
|
3
|
76
|
73
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
THPT Bình Sơn
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
THPT Long Phước
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
THPT Phước Thiền
|
67
|
64
|
3
|
67
|
64
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
THPT Nhơn Trạch
|
77
|
73
|
4
|
77
|
73
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
71
|
67
|
4
|
71
|
67
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
THPT Ngô Sĩ Liên
|
93
|
89
|
4
|
93
|
89
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
THPT Thống Nhất A
|
99
|
97
|
2
|
99
|
97
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
THPT Thống Nhất B
|
113
|
110
|
3
|
113
|
110
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
THPT Dầu Giây
|
97
|
93
|
4
|
97
|
93
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
24
|
THPT Kiệm Tân
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
THPT Điểu Cải
|
100
|
96
|
4
|
100
|
96
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
26
|
THPT Phú Ngọc
|
79
|
75
|
4
|
79
|
75
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
THPT Tân Phú
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
28
|
THPT Định Quán
|
82
|
78
|
4
|
82
|
78
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
29
|
THPT Đoàn Kết
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
30
|
THPT Thanh Bình
|
96
|
93
|
3
|
96
|
93
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
THPT Tôn Đức Thắng
|
78
|
75
|
3
|
78
|
75
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
32
|
THPT Trần Phú
|
65
|
61
|
4
|
65
|
61
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
33
|
THPT Long Khánh
|
95
|
92
|
3
|
95
|
92
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
34
|
THPT Xuân Lộc
|
114
|
110
|
4
|
114
|
110
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
35
|
THPT Xuân Thọ
|
86
|
82
|
4
|
86
|
82
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
36
|
THPT Xuân Hưng
|
94
|
91
|
3
|
94
|
91
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
37
|
THPT Sông Ray
|
119
|
115
|
4
|
119
|
115
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
38
|
THPT Võ Trường Toản
|
110
|
106
|
4
|
110
|
106
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
39
|
THPT Xuân Mỹ
|
83
|
80
|
3
|
83
|
80
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
40
|
THCS&THPT Huỳnh Văn Nghệ
|
87
|
83
|
4
|
87
|
83
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
41
|
THPT Bàu Hàm
|
88
|
84
|
4
|
88
|
84
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
42
|
THPT Đắc Lua
|
57
|
54
|
3
|
57
|
54
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
43
|
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
44
|
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
64
|
52
|
12
|
64
|
52
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
45
|
Trường PTDTNT-THCS Điểu Xiểng
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Giáo dục thường xuyên
|
204
|
172
|
32
|
204
|
172
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTGDTX tỉnh
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT GDTX TP Biên Hòa
|
23
|
21
|
2
|
23
|
21
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT GDTX Long Thành
|
21
|
18
|
3
|
21
|
18
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TT GDTX Nhơn Trạch
|
17
|
14
|
3
|
17
|
14
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT GDTX Vĩnh Cửu
|
19
|
16
|
3
|
19
|
16
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT GDTX Trảng Bom
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT GDTX Thống Nhất
|
16
|
13
|
3
|
16
|
13
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT GDTX Tân Phú
|
14
|
11
|
3
|
14
|
11
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT GDTX Định Quán
|
18
|
15
|
3
|
18
|
15
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT GDTX Long Khánh
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TT GDTX Xuân Lộc
|
11
|
8
|
3
|
11
|
8
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
TT GDTX Cẩm Mỹ
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác
|
98
|
83
|
15
|
98
|
83
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
|
16
|
16
|
0
|
16
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Bổ túc văn hóa tỉnh
|
32
|
29
|
3
|
32
|
29
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Nuôi dạy Trẻ khuyết tật
|
50
|
38
|
12
|
50
|
38
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Khối trực thuộc UBND huyện
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
28.847
|
25.839
|
3.008
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Mầm non
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
7.428
|
5.761
|
1.667
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
558
|
438
|
120
|
558
|
438
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
617
|
470
|
147
|
617
|
470
|
147
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
631
|
491
|
140
|
631
|
491
|
140
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
529
|
417
|
112
|
529
|
417
|
112
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
456
|
356
|
100
|
456
|
356
|
100
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
808
|
619
|
189
|
808
|
619
|
189
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
645
|
528
|
117
|
645
|
528
|
117
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
636
|
483
|
153
|
636
|
483
|
153
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
835
|
632
|
203
|
835
|
632
|
203
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
739
|
566
|
173
|
739
|
566
|
173
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên Hòa
|
974
|
761
|
213
|
974
|
761
|
213
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Tiểu học
|
12.047
|
11.181
|
866
|
12.047
|
11.181
|
866
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
876
|
810
|
66
|
876
|
810
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
1.195
|
1.101
|
94
|
1.195
|
1.101
|
94
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
650
|
610
|
40
|
650
|
610
|
40
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
799
|
745
|
54
|
799
|
745
|
54
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
608
|
562
|
46
|
608
|
562
|
46
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
1.332
|
1.231
|
101
|
1.332
|
1.231
|
101
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
920
|
844
|
76
|
920
|
844
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
774
|
725
|
49
|
774
|
725
|
49
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
1.331
|
1.218
|
113
|
1.331
|
1.218
|
113
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
1.043
|
972
|
71
|
1.043
|
972
|
71
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Thành phố Biên Hòa
|
2.519
|
2.363
|
156
|
2.519
|
2.363
|
156
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Trung học cơ sở
|
9.372
|
8.897
|
475
|
9.372
|
8.897
|
475
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Long Thành
|
708
|
670
|
38
|
708
|
670
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Trảng Bom
|
885
|
838
|
47
|
885
|
838
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
511
|
485
|
26
|
511
|
485
|
26
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
660
|
623
|
37
|
660
|
623
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
504
|
466
|
38
|
504
|
466
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Định Quán
|
976
|
929
|
47
|
976
|
929
|
47
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
713
|
681
|
32
|
713
|
681
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Thị xã Long Khánh
|
621
|
591
|
30
|
621
|
591
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
964
|
914
|
50
|
964
|
914
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Tân Phú
|
762
|
720
|
42
|
762
|
720
|
42
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Biên Hòa
|
2.068
|
1.980
|
88
|
2.068
|
1.980
|
88
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC III
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Y tế
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
8.680
|
8.363
|
317
|
8.680
|
8.363
|
317
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bệnh viện
|
6.121
|
5.881
|
240
|
6.121
|
5.881
|
240
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Tuyến tỉnh
|
3.294
|
3.191
|
103
|
3.294
|
3.191
|
103
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện ĐK ĐN
|
1.008
|
993
|
15
|
1.008
|
993
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐK Thống Nhất
|
980
|
950
|
30
|
980
|
950
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Bệnh viện Da liễu
|
126
|
114
|
12
|
126
|
114
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
BV Y học Cổ truyền
|
150
|
135
|
15
|
150
|
135
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BV Phổi Đồng Nai
|
180
|
164
|
16
|
180
|
164
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Bệnh viện Nhi Đồng Nai
|
850
|
835
|
15
|
850
|
835
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Bệnh viện đa khoa khu vực
|
1.391
|
1.343
|
48
|
1.391
|
1.343
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV ĐKKV Định Quán
|
440
|
410
|
30
|
440
|
410
|
30
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐKKV Long Thành
|
451
|
443
|
8
|
451
|
443
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BV ĐKKV Long Khánh
|
500
|
490
|
10
|
500
|
490
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
1.436
|
1.347
|
89
|
1.436
|
1.347
|
89
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
BV ĐK thành phố Biên Hòa
|
176
|
171
|
5
|
176
|
171
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
BV ĐK huyện Vĩnh Cửu
|
176
|
164
|
12
|
176
|
164
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
BVĐK huyện Trảng Bom
|
176
|
165
|
11
|
176
|
165
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bệnh viện ĐK Dầu Giây
|
165
|
147
|
18
|
165
|
147
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
BVĐK huyện Xuân Lộc
|
242
|
229
|
13
|
242
|
229
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
BVĐK huyện Cẩm Mỹ
|
165
|
155
|
10
|
165
|
155
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
BVĐK huyện Tân Phú
|
215
|
205
|
10
|
215
|
205
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
BVĐK huyện Nhơn Trạch
|
121
|
111
|
10
|
121
|
111
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Y tế dự phòng
|
1.026
|
950
|
76
|
1.026
|
950
|
76
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trung tâm tuyến tỉnh
|
462
|
430
|
32
|
462
|
430
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
68
|
65
|
3
|
68
|
65
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường
|
95
|
90
|
5
|
95
|
90
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT Răng hàm mặt
|
30
|
27
|
3
|
30
|
27
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT Dự phòng
|
100
|
98
|
2
|
100
|
98
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TT Kiểm dịch y tế quốc tế
|
20
|
17
|
3
|
20
|
17
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
45
|
40
|
5
|
45
|
40
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TT Giám định y khoa
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TT Pháp y
|
24
|
21
|
3
|
24
|
21
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TT truyền thông giáo dục sức khỏe
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TT kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm
|
40
|
37
|
3
|
40
|
37
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trung tâm tuyến huyện
|
488
|
451
|
37
|
488
|
451
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTYT huyện Nhơn Trạch
|
39
|
35
|
4
|
39
|
35
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTYT huyện Vĩnh Cửu
|
35
|
32
|
3
|
35
|
32
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTYT huyện Xuân Lộc
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTYT huyện Trảng Bom
|
42
|
39
|
3
|
42
|
39
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTYT huyện Tân Phú
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTYT thành phố Biên Hòa
|
54
|
50
|
4
|
54
|
50
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTYT huyện Thống Nhất
|
38
|
34
|
4
|
38
|
34
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTYT huyện Cẩm Mỹ
|
49
|
45
|
4
|
49
|
45
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTYT huyện Định Quán
|
52
|
49
|
3
|
52
|
49
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTYT huyện Long Thành
|
40
|
36
|
4
|
40
|
36
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTYT thị xã Long Khánh
|
35
|
33
|
2
|
35
|
33
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
76
|
69
|
7
|
76
|
69
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hoà
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
TTDSKHHGĐ huyện Định Quán
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
TTDSKHHGĐ huyện Long Thành
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Y tế xã, phường, thị trấn
|
1.533
|
1.532
|
1
|
1.533
|
1.532
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Các Trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hoà
|
278
|
278
|
|
278
|
278
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Các Trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh
|
119
|
119
|
|
119
|
119
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
154
|
154
|
|
154
|
154
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Thống
Nhất
|
98
|
97
|
1
|
98
|
97
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú
|
159
|
159
|
|
159
|
159
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán
|
144
|
144
|
|
144
|
144
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
118
|
118
|
|
118
|
118
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
102
|
102
|
|
102
|
102
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc
|
147
|
147
|
|
147
|
147
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Các Trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành
|
123
|
123
|
|
123
|
123
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC IV
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
749
|
616
|
133
|
749
|
616
|
133
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
355
|
281
|
74
|
355
|
281
|
74
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc UBND tỉnh
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà Thiếu nhi
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
331
|
261
|
70
|
331
|
261
|
70
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đoàn Ca múa kịch
|
36
|
34
|
2
|
36
|
34
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đoàn Nghệ thuật Cải lương
|
45
|
44
|
1
|
45
|
44
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
TT Văn hóa thông tin
|
34
|
32
|
2
|
34
|
32
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
35
|
31
|
4
|
35
|
31
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Nhà Bảo tàng
|
43
|
31
|
12
|
43
|
31
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Ban Quản lý di tích - Danh thắng
|
26
|
18
|
8
|
26
|
18
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh
|
63
|
45
|
18
|
63
|
45
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện
|
37
|
15
|
22
|
37
|
15
|
22
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
394
|
335
|
59
|
394
|
335
|
59
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Huyện Định Quán
|
42
|
34
|
8
|
42
|
34
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
21
|
15
|
6
|
21
|
15
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Thành phố Biên Hòa
|
31
|
31
|
0
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
16
|
16
|
|
16
|
16
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn miếu Trấn Biên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
C
|
Huyện Tân Phú
|
34
|
29
|
5
|
34
|
29
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
8
|
6
|
2
|
8
|
6
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Huyện Xuân Lộc
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
11
|
1
|
12
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Nhà Thiếu nhi
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
E
|
Huyện Long Thành
|
41
|
36
|
5
|
41
|
36
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
F
|
Huyện Nhơn Trạch
|
45
|
27
|
18
|
45
|
27
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
12
|
10
|
2
|
12
|
10
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin TT
|
12
|
9
|
3
|
12
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
17
|
5
|
12
|
17
|
5
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
G
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
32
|
26
|
6
|
32
|
26
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện
|
9
|
6
|
3
|
9
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể
thao
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
H
|
Huyện Trảng Bom
|
36
|
33
|
3
|
36
|
33
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thư viện, Nhà truyền thống
|
13
|
11
|
2
|
13
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Thị xã Long Khánh
|
41
|
38
|
3
|
41
|
38
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đội Thông tin lưu động
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Bảo tồn, bảo tàng
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể
thao
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhà Thiếu nhi
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
J
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
25
|
3
|
28
|
25
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
14
|
13
|
1
|
14
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao
|
14
|
12
|
2
|
14
|
12
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
K
|
Huyện Thống Nhất
|
31
|
26
|
5
|
31
|
26
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đài truyền thanh
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
15
|
11
|
4
|
15
|
11
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thư viện
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC V
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
Sự nghiệp khác
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Số lượng người làm
việc năm 2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Viên chức
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
1.375
|
1.215
|
160
|
1.367
|
1.207
|
160
|
-8
|
-8
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.340
|
1.192
|
148
|
1.332
|
1.184
|
148
|
-8
|
-8
|
0
|
|
A
|
Trực thuộc UBND tỉnh
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa Đồng Nai
|
330
|
305
|
25
|
330
|
305
|
25
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
Trực thuộc các sở, ban, ngành
|
1.010
|
887
|
123
|
1.002
|
879
|
123
|
-8
|
-8
|
0
|
|
1
|
Trực thuộc VP. UBND tỉnh
|
27
|
27
|
0
|
25
|
25
|
0
|
-2
|
-2
|
0
|
|
1,1
|
TT Tin học
|
14
|
14
|
|
12
|
12
|
|
-2
|
-2
|
0
|
Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo
ngoại ngữ
|
1,2
|
TT Công báo
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,3
|
VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới)
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh
và xã hội
|
279
|
174
|
105
|
278
|
173
|
105
|
-1
|
-1
|
0
|
|
2,1
|
TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật
|
45
|
38
|
7
|
45
|
38
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
2,2
|
TT Bảo trợ người già và người tàn tật và
người tâm thần
|
63
|
53
|
10
|
63
|
53
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
2,3
|
Nhà nuôi dưỡng người có công
|
3
|
1
|
2
|
2
|
|
2
|
-1
|
-1
|
0
|
Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có
công
|
2,4
|
TT Giáo dục Lao động xã hội
|
110
|
44
|
66
|
110
|
44
|
66
|
0
|
0
|
0
|
|
2,5
|
TT Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa
|
28
|
20
|
8
|
28
|
20
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
2,6
|
Ban Quản lý nghĩa trang
|
18
|
7
|
11
|
18
|
7
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
2,7
|
TT Giới thiệu việc làm tỉnh
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,8
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,9
|
Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
349
|
339
|
10
|
349
|
339
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
3,1
|
Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,2
|
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
10
|
7
|
3
|
10
|
7
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3,3
|
TT Khuyến nông
|
57
|
56
|
1
|
57
|
56
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,4
|
TT Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3,5
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
82
|
81
|
1
|
82
|
81
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,6
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
48
|
48
|
|
48
|
48
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,7
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
55
|
54
|
1
|
55
|
54
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,8
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ 600
|
30
|
29
|
1
|
30
|
29
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3,9
|
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
17
|
16
|
1
|
17
|
16
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
77
|
76
|
1
|
77
|
76
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4,1
|
TT Quản lý vận tải hành khách công cộng
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,2
|
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy
nội địa
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,3
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
18
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
106
|
106
|
0
|
106
|
106
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh
|
89
|
89
|
0
|
89
|
89
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6,1
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
6,2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Trực thuộc Sở Tư pháp:
|
74
|
74
|
0
|
74
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7,1
|
TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,2
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,3
|
Phòng Công chứng số 1
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,4
|
Phòng Công chứng số 2
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,5
|
Phòng Công chứng số 3
|
6
|
6
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,6
|
Phòng Công chứng số 4
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Trực thuộc Sở Công Thương:
|
33
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
8,1
|
TT Khuyến công
|
16
|
15
|
1
|
16
|
15
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8,2
|
TT Xúc tiến thương mại
|
17
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Trực thuộc Ban Quản lý các khu công
nghiệp:
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9,1
|
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ
thuật
|
12
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Trực thuộc Sở Ngoại vụ
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
|
10,1
|
TT Dịch vụ đối ngoại
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5
|
-5
|
0
|
Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự
trang trãi
|
11
|
Trực thuộc Sở Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11,1
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12,1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền
thông
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp huyện
|
35
|
23
|
12
|
35
|
23
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Long Thành
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ
|
6
|
2
|
4
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
6
|
4
|
2
|
6
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Quản trang
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Trảng Bom
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kho Lưu trữ
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thị xã Long Khánh
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ
LỤC VI
DANH
SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM
2013
(Kèm theo Tờ trình số
4889/TTr-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế giao năm
2012
|
Biên chế giao năm
2013
|
Tăng, giảm so với
năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
Biên chế
|
Hợp đồng LĐ theo NĐ
68
|
|
Tổng cộng
|
348
|
334
|
14
|
348
|
334
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
106
|
92
|
14
|
106
|
92
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh
Đồng Nai
|
10
|
9
|
1
|
10
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
5
|
4
|
1
|
5
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai
|
11
|
10
|
1
|
11
|
10
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
19
|
14
|
5
|
19
|
14
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
9
|
8
|
1
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh
Đồng Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng
Nai
|
7
|
6
|
1
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Cấp Huyện
|
242
|
242
|
0
|
242
|
242
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Định Quán
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,2
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,3
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Định Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định
Quán
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thành phố Biên Hòa
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2,1
|
Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,2
|
Hội Khuyến học TP. Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,3
|
Hội Người mù TP. Biên Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP.
Biên Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên
Hòa
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,2
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,3
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Tân Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
3,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân
Phú
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,2
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,3
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Xuân Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
4,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân
Lộc
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Huyện Long Thành
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,2
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,3
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Long Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
5,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long
Thành
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,2
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,3
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn
Trạch
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,2
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,3
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
7,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh
Cửu
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Huyện Trảng Bom
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,2
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,3
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Trảng Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
8,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng
Bom
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Thị xã Long Khánh
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9,1
|
Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,2
|
Hội Khuyến học TX. Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,3
|
Hội Người mù TX. Long Khánh
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX.
Long Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long
Khánh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,2
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,3
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Cẩm Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
10,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm
Mỹ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Huyện Thống Nhất
|
22
|
22
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11,1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,2
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,3
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,4
|
Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện
Thống Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
11,6
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống
Nhất
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|