HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
81/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP VÀ ĐỊNH SUẤT ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVH KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 6022/BNV-TCBC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình năm 2022;
Thực hiện Thông báo kết luận số
304-TB/TU ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao số
lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong
các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí
hoạt động năm 2022;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất để hỗ trợ kinh
phí hoạt động năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập và định suất để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2022,
như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập: 30.742 người, giảm 788 người; hợp đồng lao động 105
người, trong đó: Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công
việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp là 80 người; hợp đồng
lao động hưởng lương ngân sách là 25 người, cụ thể như sau:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
- Số lượng người làm việc: 25.268 người,
giảm 328 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 09 người.
b) Sự nghiệp Y tế
- Số lượng người làm việc: 3.975 người,
giảm 443 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 22 người, giảm 01 người.
- Hợp đồng lao động hưởng lương ngân
sách: 25 người.
c) Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch
- Số lượng người làm việc: 606 người,
giảm 14 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 18 người, tăng 01 người.
d) Sự nghiệp thuộc các sở, ngành khác
- Số lượng người làm việc: 749
người, giảm 06 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 31 người.
đ) Sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
Số lượng người làm việc: 144 người,
tăng 03 người.
2. Người làm công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình xã, phường, thị trấn trực thuộc Trung tâm Y tế huyện, thành phố:
269 người, giảm 02 người.
3. Giáo viên mầm non hợp đồng được hưởng
trợ cấp: 221 người, giảm 89 người.
4. Định suất để hỗ trợ kinh phí hoạt
động: 207, tăng 02, trong đó:
a) Định suất để hỗ trợ các hội đặc
thù cấp tỉnh và Đền thờ liệt sỹ tỉnh: 108, tăng 02.
b) Định suất để hỗ trợ các hội đặc
thù cấp huyện: 99.
(Chi tiết các đơn
vị có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở; ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu VTVP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO NĂM 2022
(TỔNG HỢP CÁC PHỤ LỤC TỪ PHỤ LỤC 2 ĐẾN PHỤ LỤC 7)
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Giao
năm 2021
|
Số
viên chức có mặt đến 31/10/2021
|
Giao
năm 2022
|
Tăng,
giảm so với năm 2021
|
Số
lượng người làm việc
|
Hợp
đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Số
lượng người làm việc
|
Hợp
đồng theo NĐ 68/2000/N Đ-CP
|
1
|
Thành phố
|
1925
|
|
1561
|
1904
|
|
-21
|
2
|
Vũ Thư
|
2818
|
|
2430
|
2774
|
|
-44
|
3
|
Kiến Xương
|
2642
|
|
2367
|
2611
|
|
-31
|
4
|
Đông Hưng
|
2966
|
|
2772
|
2930
|
|
-36
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
3053
|
|
2719
|
3011
|
|
-42
|
6
|
Tiền Hải
|
2900
|
|
2664
|
2862
|
|
-38
|
7
|
Hưng Hà
|
3095
|
|
2824
|
3057
|
|
-38
|
8
|
Thái Thuỵ
|
3250
|
|
3002
|
3207
|
|
-43
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2293
|
|
2087
|
2292
|
|
-1
|
10
|
06 Đại học, Cao đẳng, Trung cấp
|
610
|
9
|
581
|
586
|
9
|
-24
|
11
|
Trường mầm non Hoa Hồng thuộc trường
CĐ sư phạm
|
44
|
|
34
|
34
|
|
-10
|
Tổng
cộng
|
25596
|
9
|
23041
|
25268
|
9
|
-328
|
PHỤ LỤC 02
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Số
trường
|
Số
lượng người làm việc giao năm 2021
|
Số
viên chức có mặt đến 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Giảm
so với số giao năm 2021
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hỗ
trợ phục vụ
|
1
|
Thành phố
|
18
|
565
|
313
|
545
|
54
|
473
|
18
|
-20
|
2
|
Vũ Thư
|
30
|
1041
|
802
|
999
|
90
|
878
|
31
|
-42
|
3
|
Kiến Xương
|
37
|
957
|
805
|
927
|
107
|
782
|
38
|
-30
|
4
|
Đông Hưng
|
44
|
1073
|
973
|
1038
|
128
|
865
|
45
|
-35
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
38
|
1168
|
990
|
1128
|
113
|
977
|
38
|
-40
|
6
|
Tiền Hải
|
35
|
1106
|
1035
|
1068
|
105
|
927
|
36
|
-38
|
7
|
Hưng Hà
|
35
|
1081
|
902
|
1045
|
105
|
904
|
36
|
-36
|
8
|
Thái Thuỵ
|
48
|
1177
|
1041
|
1137
|
131
|
958
|
48
|
-40
|
9
|
MN Hoa Hồng
|
1
|
44
|
34
|
34
|
3
|
29
|
2
|
-10
|
|
Tổng
|
286
|
8212
|
6895
|
7921
|
836
|
6793
|
292
|
-291
|
PHỤ LỤC 03
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
trường
|
Biên
chế giao năm 2021
|
Số
có mặt 31/10/2021
|
Biên
chế giao năm 2022
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hỗ
trợ phục vụ
|
1
|
Thành phố
|
17
|
659
|
586
|
659
|
38
|
587
|
34
|
2
|
Vũ Thư
|
16
|
600
|
517
|
600
|
34
|
533
|
33
|
3
|
Kiến Xương
|
8
|
266
|
237
|
266
|
17
|
233
|
16
|
4
|
Đông Hưng
|
21
|
522
|
478
|
522
|
42
|
438
|
42
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
14
|
508
|
437
|
508
|
29
|
450
|
29
|
6
|
Tiền Hải
|
21
|
649
|
571
|
649
|
44
|
560
|
45
|
7
|
Hưng Hà
|
16
|
598
|
543
|
598
|
38
|
518
|
42
|
8
|
Thái Thuỵ
|
7
|
253
|
232
|
253
|
15
|
224
|
14
|
Cộng
|
120
|
4055
|
3601
|
4055
|
257
|
3543
|
255
|
PHỤ LỤC 04
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
VÀ TRUNG HỌC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
trường
|
Số
người làm việc giao năm 2021
|
Số
có mặt 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
GV
Tiểu học
|
GV
THCS
|
Hỗ
trợ phục vụ
|
1
|
Thành phố
|
2
|
76
|
61
|
76
|
6
|
33
|
30
|
7
|
2
|
Vũ Thư
|
15
|
659
|
622
|
659
|
45
|
317
|
261
|
36
|
3
|
Kiến Xương
|
29
|
1.160
|
1075
|
1160
|
102
|
518
|
455
|
85
|
4
|
Đông Hưng
|
23
|
943
|
904
|
943
|
75
|
462
|
331
|
75
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
24
|
939
|
872
|
939
|
72
|
440
|
375
|
52
|
6
|
Tiền Hải
|
14
|
601
|
548
|
601
|
41
|
279
|
240
|
41
|
7
|
Hưng Hà
|
19
|
864
|
838
|
864
|
59
|
398
|
352
|
55
|
8
|
Thái Thuỵ
|
41
|
1552
|
1473
|
1552
|
122
|
740
|
590
|
100
|
Cộng
|
167
|
6794
|
6393
|
6794
|
522
|
3187
|
2634
|
451
|
PHỤ LỤC 05
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC
CƠ SỞ VÀ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên
đơn vị
|
Số
trường
|
Giao
năm 2021
|
Số
có mặt 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hỗ
trợ phục vụ
|
Thành phố
|
17
|
589
|
567
|
589
|
35
|
520
|
34
|
Vũ Thư
|
16
|
476
|
451
|
476
|
32
|
412
|
32
|
Kiến Xương
|
8
|
229
|
221
|
229
|
16
|
197
|
16
|
Đông Hưng
|
12
|
388
|
379
|
388
|
28
|
334
|
26
|
Quỳnh Phụ
|
14
|
396
|
385
|
396
|
29
|
339
|
28
|
Tiền Hải
|
16
|
499
|
465
|
499
|
33
|
433
|
33
|
Hưng Hà
|
15
|
512
|
504
|
512
|
34
|
439
|
39
|
Thái Thuỵ
|
8
|
218
|
210
|
218
|
16
|
186
|
16
|
Cộng trường THCS thuộc UBND huyện,
thành phố
|
106
|
3307
|
3182
|
3307
|
223
|
2860
|
224
|
Các trường THPT thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
29
|
2262
|
2057
|
2262
|
88
|
2086
|
88
|
PHỤ LỤC 06
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
Trung tâm
|
Số
giao năm 2021
|
Số
có mặt đến 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Giảm
so với số giao năm 2021
|
1
|
Thành phố
|
36
|
34
|
35
|
-1
|
2
|
Vũ Thư
|
42
|
38
|
40
|
-2
|
3
|
Kiến Xương
|
30
|
29
|
29
|
-1
|
4
|
Đông Hưng
|
40
|
38
|
39
|
-1
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
42
|
35
|
40
|
-2
|
6
|
Tiền Hải
|
45
|
45
|
45
|
0
|
7
|
Hưng Hà
|
40
|
37
|
38
|
-2
|
8
|
Thái Thuỵ
|
50
|
46
|
47
|
-3
|
9
|
Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
31
|
30
|
30
|
-1
|
|
Tổng
|
356
|
332
|
343
|
-13
|
PHỤ LỤC 7
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
trường
|
Giao
năm 2021
|
Có
mặt 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Giảm
(-) so với số giao năm 2021
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
Viên
chức
|
HĐ68
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
51
|
1
|
51
|
1
|
51
|
1
|
0
|
2
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
44
|
|
40
|
|
41
|
|
-3
|
3
|
Trường Trung cấp nghề cho người
khuyết tật
|
53
|
2
|
50
|
2
|
52
|
2
|
-1
|
4
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
216
|
|
203
|
|
203
|
|
-13
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
|
63
|
|
60
|
|
61
|
|
-2
|
6
|
Trường Đại học Thái Bình
|
183
|
6
|
177
|
6
|
178
|
6
|
-5
|
Tổng
|
610
|
9
|
581
|
9
|
586
|
9
|
-24
|
PHỤ LỤC 8
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Đã
giao năm 2021
|
Số
có mặt đến 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Tăng,
giảm so với số giao năm 2021
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68 và HĐ LNS
|
Viên
chức
|
HĐ
68 và HĐ LNS
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68 và HĐ LNS
|
|
Tổng
số
|
4418
|
23
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
|
|
3975
|
22
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
-443
|
A
|
Các bệnh viện
|
2229
|
02
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
|
|
1789
|
2
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
-440
|
1
|
Y học cổ truyền
|
143
|
|
140
|
|
0
|
|
-143
|
2
|
Phục hồi chức năng
|
87
|
|
72
|
|
0
|
|
-87
|
3
|
Tâm thần
|
110
|
|
90
|
|
110
|
|
|
4
|
Phổi
|
107
|
|
90
|
|
107
|
|
|
5
|
Da liễu
|
124
|
2 HĐ
68 và 25 HĐ LNS
|
115
|
|
124
|
2 HĐ
68 và 25 HĐ LNS
|
|
6
|
Mắt
|
65
|
|
62
|
|
0
|
|
-65
|
7
|
Đa khoa Thái Thuỵ
|
145
|
|
124
|
|
0
|
|
-145
|
8
|
Đa khoa Thái Ninh
|
100
|
|
83
|
|
100
|
|
|
9
|
Đa khoa Tiền Hải
|
173
|
|
156
|
|
173
|
|
|
10
|
Đa khoa Nam Tiền Hải
|
95
|
|
68
|
|
95
|
|
|
11
|
Đa khoa Kiến Xương
|
156
|
|
123
|
|
156
|
|
|
12
|
Đa khoa Vũ Thư
|
160
|
|
133
|
|
160
|
|
|
13
|
Đa khoa Hưng Hà
|
127
|
|
106
|
|
127
|
|
|
14
|
Đa khoa Hưng Nhân
|
102
|
|
78
|
|
102
|
|
|
15
|
Đa khoa Quỳnh Phụ
|
148
|
|
132
|
|
148
|
|
|
16
|
Đa khoa Phụ Dực
|
101
|
|
89
|
|
101
|
|
|
17
|
Đa khoa Đông Hưng
|
173
|
|
153
|
|
173
|
|
|
18
|
Đa khoa thành phố
|
113
|
|
101
|
|
113
|
|
|
B
|
Các cơ sở y tế dự phòng
|
263
|
13
|
222
|
11
|
260
|
12
|
-3
|
1
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
48
|
3
|
34
|
3
|
40
|
3
|
-8
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
157
|
6
|
135
|
4
|
157
|
4
|
|
3
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
30
|
1
|
29
|
1
|
31
|
1
|
1
|
4
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
14
|
1
|
13
|
1
|
15
|
1
|
1
|
5
|
Trung tâm Giám định Pháp y
|
6
|
|
4
|
|
9
|
1
|
3
|
6
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
8
|
2
|
7
|
2
|
8
|
2
|
|
C
|
8 Trung tâm Y tế huyện, thành phố
|
369
|
8
|
345
|
8
|
369
|
8
|
|
1
|
Vũ Thư
|
45
|
1
|
42
|
1
|
45
|
1
|
|
2
|
Kiến Xương
|
44
|
1
|
40
|
1
|
44
|
1
|
|
3
|
Đông Hưng
|
48
|
1
|
48
|
1
|
48
|
1
|
|
4
|
Quỳnh phụ
|
45
|
1
|
42
|
1
|
45
|
1
|
|
5
|
Tiền Hải
|
45
|
1
|
41
|
1
|
45
|
1
|
|
6
|
Hưng Hà
|
46
|
1
|
43
|
1
|
46
|
1
|
|
7
|
Thái Thuỵ
|
48
|
1
|
46
|
1
|
48
|
1
|
|
8
|
Thành phố Thái Bình
|
48
|
1
|
43
|
1
|
48
|
1
|
|
D
|
Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1557
|
0
|
1247
|
0
|
1557
|
|
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
130
|
|
90
|
|
130
|
|
|
2
|
Huyện Vũ Thư
|
185
|
|
152
|
|
185
|
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
193
|
|
161
|
|
193
|
|
|
4
|
Huyện Tiền Hải
|
187
|
|
163
|
|
187
|
|
|
5
|
Huyện Đông Hưng
|
211
|
|
173
|
|
211
|
|
|
6
|
Huyện Thái Thuỵ
|
225
|
|
197
|
|
225
|
|
|
7
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
214
|
|
160
|
|
214
|
|
|
8
|
Huyện Hưng Hà
|
212
|
|
151
|
|
212
|
|
|
PHỤ LỤC 9
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Số
giao năm 2021
|
Có
mặt 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
Viên
chức
|
HĐ
68
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
A
|
Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
620
|
17
|
579
|
17
|
606
|
18
|
-14
|
1
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
79
|
2
|
72
|
2
|
77
|
2
|
-2
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch
|
322
|
15
|
312
|
15
|
307
|
16
|
-15
|
1
|
a
|
Thư viện tỉnh
|
26
|
1
|
26
|
1
|
26
|
1
|
|
|
b
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
54
|
3
|
53
|
2
|
52
|
3
|
-2
|
|
c
|
Bảo tàng tỉnh
|
29
|
2
|
27
|
2
|
28
|
2
|
-1
|
|
d
|
Nhà hát Chèo
|
114
|
4
|
112
|
5
|
112
|
4
|
-2
|
|
đ
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể
thao
|
91
|
5
|
87
|
5
|
89
|
6
|
-2
|
1
|
e
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
8
|
|
7
|
|
0
|
|
-8
|
|
3
|
Đơn vị trực thuộc UBND huyện,
thành phố
|
219
|
0
|
195
|
0
|
222
|
0
|
3
|
|
a
|
Đài truyền thanh - Truyền hình huyện,
thành phố
|
94
|
0
|
81
|
0
|
94
|
|
|
|
b
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao các huyện,
thành phố
|
125
|
0
|
114
|
0
|
128
|
|
3
|
|
B
|
Đơn vị sự nghiệp thuộc các sở,
ngành khác
|
755
|
31
|
655
|
35
|
749
|
31
|
-6
|
0
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin
Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm - Sở KH&CN
|
24
|
1
|
|
|
24
|
1
|
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công thương
|
27
|
0
|
23
|
0
|
15
|
0
|
-12
|
0
|
a
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn
phát triển công nghiệp
|
15
|
|
12
|
|
15
|
|
|
|
b
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
12
|
|
11
|
|
0
|
|
-12
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
268
|
2
|
235
|
2
|
263
|
2
|
-5
|
0
|
a
|
Trung tâm Khuyến nông
|
66
|
1
|
58
|
1
|
62
|
1
|
-4
|
|
b
|
Các Trạm thuộc Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
54
|
|
45
|
|
53
|
|
-1
|
|
c
|
Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi
Thú y
|
40
|
|
35
|
|
38
|
|
-2
|
|
d
|
Các Hạt quản lý đê điều thuộc Chi cục
Thủy lợi
|
82
|
|
77
|
|
81
|
|
-1
|
|
đ
|
Các Trạm Thủy sản thuộc Chi cục Thủy
sản
|
14
|
1
|
13
|
1
|
14
|
1
|
|
|
e
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
đất ngập nước Thái Bình
|
12
|
|
7
|
|
15
|
|
3
|
|
4
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
293
|
26
|
278
|
31
|
286
|
26
|
-7
|
0
|
a
|
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng
người có công
|
60
|
2
|
59
|
2
|
59
|
2
|
-1
|
|
b
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ
xã hội
|
40
|
4
|
40
|
4
|
40
|
5
|
|
1
|
c
|
Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức
năng người tâm thần
|
69
|
5
|
66
|
5
|
68
|
5
|
-1
|
|
d
|
Cơ sở cai nghiện ma túy công lập tỉnh
Thái Bình
|
81
|
12
|
72
|
17
|
78
|
12
|
-3
|
|
đ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
43
|
3
|
41
|
3
|
41
|
2
|
-2
|
-1
|
5
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
88
|
0
|
80
|
0
|
83
|
0
|
-5
|
0
|
a
|
Trung tâm công nghệ thông tin Tài
nguyên Môi trường
|
8
|
|
7
|
|
0
|
|
-8
|
|
b
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
58
|
|
55
|
|
66
|
|
8
|
|
c
|
Trung tâm Quan trắc, Phân tích Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
|
5
|
|
0
|
|
-5
|
|
d
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ
thuật tài nguyên
|
17
|
|
13
|
|
17
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
24
|
2
|
21
|
2
|
24
|
2
|
0
|
|
a
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
14
|
1
|
13
|
1
|
14
|
1
|
|
|
b
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
10
|
1
|
8
|
1
|
10
|
1
|
|
|
7
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính,
Sở Tài chính
|
5
|
|
4
|
|
5
|
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu
tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
|
6
|
|
0
|
|
-7
|
|
9
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
0
|
8
|
0
|
40
|
0
|
30
|
|
a
|
Trung tâm Hội nghị
|
10
|
|
8
|
|
10
|
|
|
|
b
|
Trung tâm Hỗ trợ, Xúc tiến đầu tư và
phát triển tỉnh
|
0
|
|
0
|
|
30
|
|
30
|
|
10
|
Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn
thư lưu trữ, Sở Nội vụ
|
9
|
|
|
|
9
|
|
0
|
|
C
|
Đơn vị sự nghiệp khác thuộc UBND
huyện, thành phố
|
141
|
|
128
|
0
|
144
|
0
|
3
|
0
|
1
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Cụm
công nghiệp các huyện, thành phố
|
111
|
0
|
103
|
0
|
117
|
0
|
6
|
0
|
2
|
Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh
huyện Thái Thuỵ
|
3
|
|
3
|
|
0
|
|
-3
|
|
3
|
Ban Quản lý Khu du lịch sinh
thái Cồn vành huyện Tiền Hải
|
7
|
|
6
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Thành phố Thái Bình
|
20
|
|
16
|
|
20
|
|
|
|
a
|
Đội Thanh tra xây dựng và quản lý trật
tự đô thị
|
15
|
|
11
|
|
15
|
|
|
|
b
|
Trung tâm hành chính công
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Số
xã
|
Số
giao năm 2021
|
Số
có mặt đến 31/10/2021
|
Số
giao năm 2022
|
Giảm
so với số giao năm 2021
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
19
|
19
|
12
|
19
|
|
2
|
Huyện Vũ Thư
|
30
|
30
|
28
|
30
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
33
|
35
|
35
|
35
|
|
4
|
Huyện Tiền Hải
|
32
|
34
|
30
|
32
|
-2
|
5
|
Huyện Đông Hưng
|
38
|
38
|
35
|
38
|
|
6
|
Huyện Thái Thuỵ
|
36
|
43
|
43
|
43
|
|
7
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
37
|
37
|
28
|
37
|
|
8
|
Huyện Hưng Hà
|
35
|
35
|
32
|
35
|
|
|
Tổng
số
|
260
|
271
|
243
|
269
|
-2
|
PHỤ LỤC 11
GIÁO VIÊN MẦM NON HỢP ĐỒNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ
CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Giao
năm 2021
|
Có
mặt đến 31/10/2021
|
Giao
năm 2022
|
1
|
Hưng Hà
|
68
|
66
|
66
|
2
|
Vũ Thư
|
0
|
|
|
3
|
Kiến Xương
|
18
|
16
|
16
|
4
|
Tiền Hải
|
0
|
|
|
5
|
Đông Hưng
|
83
|
82
|
82
|
6
|
Thái Thuỵ
|
95
|
36
|
36
|
7
|
Quỳnh Phụ
|
46
|
21
|
21
|
8
|
Thành phố
|
0
|
|
|
|
Tổng
|
310
|
221
|
221
|
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH SUẤT ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
CÁC HỘI CẤP TỈNH VÀ ĐỀN THỜ LIỆT SỸ TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Giao
năm 2021
|
Giao
năm 2022
|
1
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
11
|
11
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
17
|
3
|
Hội Người mù
|
10
|
10
|
4
|
Hội Bảo trợ người Người khuyết tật
và Bảo vệ quyền trẻ em
|
6
|
6
|
5
|
Hội Đông y
|
6
|
6
|
6
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
7
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
10
|
10
|
8
|
Hội Nhà báo
|
4
|
4
|
9
|
Hội Làm vườn
|
3
|
3
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
|
3
|
3
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin
|
3
|
3
|
12
|
Hội Khuyến học
|
3
|
4
|
13
|
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh
|
19
|
19
|
14
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
|
2
|
3
|
15
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3
|
3
|
16
|
Đền thờ Liệt sỹ tỉnh
|
2
|
2
|
|
Tổng
|
106
|
108
|
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH SUẤT ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC
HỘI HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
Hội
người mù
|
Hội
Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
Hội
Luật gia
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
Hội
Nạn nhân chất độc Da cam- Dioxin
|
Hội
Khuyến học
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi
|
Tổng
số
|
1
|
Hưng
Hà
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
2
|
Vũ
Thư
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
3
|
Kiến
Xương
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
4
|
Tiền
Hải
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
5
|
Đông
Hưng
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
6
|
Thái
Thuỵ
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
7
|
Quỳnh
Phụ
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
8
|
Thành
phố
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Tổng
|
27
|
24
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
99
|