|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/NQ-HĐND biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính Cần Thơ năm 2016
Số hiệu:
|
63/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH; TẠM GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, HỘI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công
chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao tổng biên
chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; tạm giao số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố
Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 2.059 (hai nghìn không trăm năm mươi chín) biên chế
công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2017, cụ thể:
1. Biên chế công chức cấp thành phố: 1.259 biên
chế;
2. Biên chế công chức cấp huyện: 798 biên chế;
3. Biên chế dự phòng: 02 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục I - Tổng biên chế công chức
trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2017).
Điều 2. Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công
lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 là 23.137 (hai mươi ba nghìn một trăm ba
mươi bảy) biên chế, cụ thể như sau:
1. Biên chế sự nghiệp cấp thành phố: 9.913 biên
chế;
2. Biên chế sự nghiệp cấp huyện: 13.132 biên chế;
3. Biên chế dự phòng: 92 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục II - Tạm giao tổng số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm
2017).
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Sau khi được Bộ Nội vụ giao bổ sung số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 và quyết định số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 cho thành phố Cần Thơ,
giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi, thống nhất với Thường trực Hội
đồng nhân dân thành phố giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị; báo cáo Hội đồng nhân thành phố tại kỳ
họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
tổ chức thi hành Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp
luật quy định, định kỳ báo cáo cho Hội đồng nhân dân thành phố kết quả và tiến
độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện
có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp huyện phê duyệt biên chế công chức cho
các cơ quan chuyên môn; tạm giao số lượng người làm việc cho đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc.
5. Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
PHỤ
LỤC I
TỔNG BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Tên cơ quan
|
Biên chế năm 2016
|
Chỉ tiêu biên chế giao năm 2017
|
Tổng biên chế giao năm 2016
|
Giao năm 2017
|
Tăng/giảm so với năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
-3
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
1.270
|
1.236
|
34
|
2
|
26
|
1.259
|
11
|
1
|
Văn phòng HĐND thành phố
|
35
|
31
|
4
|
|
3
|
34
|
1
|
2
|
Văn phòng UBND thành phố
|
85
|
81
|
4
|
|
2
|
83
|
2
|
3
|
Thanh tra thành phố
|
35
|
34
|
1
|
|
|
35
|
0
|
4
|
Sở Tư pháp
|
48
|
47
|
1
|
|
1
|
48
|
0
|
5
|
Sở Y tế
|
72
|
68
|
4
|
|
3
|
71
|
1
|
5.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
42
|
40
|
2
|
|
|
42
|
0
|
5.2
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình
|
14
|
13
|
1
|
|
3
|
13
|
1
|
5.3
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
16
|
15
|
1
|
|
1
|
16
|
0
|
6
|
Sở Tài chính
|
64
|
64
|
0
|
|
1
|
64
|
0
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
58
|
1
|
|
1
|
59
|
0
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
64
|
60
|
4
|
|
2
|
64
|
0
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
29
|
1
|
|
1
|
29
|
1
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
43
|
42
|
1
|
|
1
|
42
|
1
|
10.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
31
|
31
|
0
|
|
1
|
31
|
0
|
10.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
12
|
11
|
1
|
|
|
11
|
1
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
92
|
92
|
0
|
|
0
|
92
|
0
|
11.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
54
|
54
|
0
|
|
0
|
54
|
0
|
11.2
|
Thanh tra giao thông
|
38
|
38
|
0
|
|
0
|
38
|
0
|
12
|
Sở Công Thương
|
109
|
108
|
1
|
|
2
|
109
|
0
|
12.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
55
|
55
|
0
|
|
1
|
55
|
0
|
12.2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
54
|
53
|
1
|
|
1
|
54
|
0
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
117
|
114
|
3
|
1
|
2
|
116
|
1
|
13.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
33
|
32
|
1
|
1
|
1
|
33
|
0
|
13.2
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
0
|
|
|
13
|
0
|
13.3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12
|
12
|
0
|
|
|
12
|
0
|
13.4
|
Chi cục Thủy sản
|
10
|
10
|
0
|
|
|
10
|
0
|
13.5
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
14
|
14
|
0
|
|
|
14
|
0
|
13.6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10
|
9
|
1
|
|
1
|
9
|
1
|
13.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9
|
8
|
1
|
|
|
9
|
0
|
13.8
|
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản
|
16
|
16
|
0
|
|
|
16
|
0
|
14
|
BQL các KCX và CN
|
24
|
23
|
1
|
|
1
|
23
|
1
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
20
|
1
|
|
0
|
20
|
1
|
16
|
Sở Xây dựng
|
81
|
81
|
0
|
|
0
|
81
|
0
|
16.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
55
|
55
|
0
|
|
|
55
|
0
|
16.2
|
Thanh tra xây dựng
|
22
|
22
|
0
|
|
|
22
|
0
|
16,3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
4
|
4
|
0
|
|
|
4
|
0
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
62
|
3
|
1
|
2
|
64
|
1
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
64
|
0
|
|
1
|
64
|
0
|
18.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
38
|
38
|
0
|
|
1
|
38
|
0
|
18.2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
15
|
15
|
0
|
|
|
15
|
0
|
18.3
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
11
|
11
|
0
|
|
|
11
|
0
|
19
|
Sở Nội vụ
|
84
|
81
|
3
|
|
2
|
83
|
1
|
19.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
45
|
44
|
1
|
|
2
|
44
|
1
|
19.2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13
|
13
|
0
|
|
|
13
|
0
|
19.3
|
Ban Tôn giáo
|
15
|
14
|
1
|
|
|
15
|
0
|
19.4
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
11
|
10
|
1
|
|
|
11
|
0
|
20
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
55
|
55
|
0
|
|
0
|
55
|
0
|
20.1
|
Các phòng chuyên môn của Sở
|
43
|
43
|
0
|
|
|
43
|
0
|
20.2
|
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội
|
12
|
12
|
0
|
|
|
12
|
0
|
21
|
Ban Dân tộc
|
16
|
15
|
1
|
|
1
|
16
|
0
|
22
|
Ban An toàn giao thông
|
6
|
6
|
0
|
|
|
6
|
0
|
23
|
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới
|
1
|
1
|
0
|
|
|
1
|
0
|
II
|
CẤP QUẬN, HUYỆN
|
813
|
785
|
28
|
3
|
15
|
798
|
15
|
1
|
Ninh
Kiều
|
117
|
115
|
2
|
1
|
3
|
116
|
1
|
2
|
Bình
Thủy
|
91
|
90
|
1
|
|
1
|
90
|
1
|
3
|
Cái
Răng
|
96
|
92
|
4
|
1
|
2
|
93
|
3
|
4
|
Ô
Môn
|
87
|
83
|
4
|
|
2
|
85
|
2
|
5
|
Thốt
Nốt
|
90
|
88
|
2
|
|
1
|
88
|
2
|
6
|
Phong
Điền
|
85
|
79
|
6
|
|
1
|
84
|
1
|
7
|
Cờ
Đỏ
|
82
|
79
|
3
|
|
0
|
81
|
1
|
8
|
Vĩnh
Thạnh
|
83
|
81
|
2
|
|
2
|
81
|
2
|
9
|
Thới
Lai
|
82
|
78
|
4
|
1
|
3
|
80
|
2
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
8
|
|
8
|
|
|
2
|
6
|
IV
|
TỔNG CỘNG
|
2.091
|
2.021
|
70
|
5
|
41
|
2.059
|
32
|
PHỤ
LỤC II
TẠM GIAO TỔNG SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Stt
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Biên chế năm 2016
|
Tổng số biên chế giao năm 2016
|
Tăng/giảm so với năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
6.762
|
6.516
|
247
|
6.674
|
-89
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
166
|
154
|
13
|
167
|
0
|
1
|
Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần Thơ
|
19
|
18
|
1
|
19
|
0
|
2
|
Trung tâm GDTX KTTH-HN Q. Ô Môn
|
13
|
10
|
3
|
13
|
0
|
3
|
Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Thạnh
|
13
|
12
|
1
|
13
|
0
|
4
|
Trung tâm GDTX quận Thốt Nốt
|
14
|
11
|
3
|
14
|
0
|
5
|
Trung tâm GDTX huyện Thới Lai
|
15
|
13
|
2
|
15
|
0
|
6
|
Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
7
|
Trung tâm GDTX quận Bình Thủy
|
17
|
17
|
0
|
17
|
0
|
8
|
Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều
|
16
|
16
|
0
|
16
|
0
|
9
|
Trung tâm GDTX quận Cái Răng
|
17
|
16
|
1
|
17
|
0
|
10
|
Trung tâm GDTX huyện Phong Điền
|
19
|
18
|
1
|
19
|
0
|
11
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
12
|
11
|
1
|
12
|
0
|
B
|
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao
|
188
|
187
|
1
|
188
|
0
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
188
|
187
|
1
|
188
|
0
|
1.1
|
Nhà hát Tây Đô
|
65
|
64
|
1
|
65
|
0
|
1.2
|
Trung tâm Văn hóa thành phố
|
34
|
34
|
0
|
34
|
|
1.3
|
Trường Trung cấp Thể dục thể thao
|
35
|
35
|
0
|
35
|
0
|
1.4
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
54
|
54
|
0
|
54
|
|
C
|
Sự nghiệp Y tế
|
4.696
|
4.614
|
82
|
4.696
|
0
|
1
|
Hệ khám bệnh
|
3.554
|
3.498
|
56
|
3.554
|
0
|
1.1
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
|
672
|
641
|
31
|
672
|
0
|
1.2
|
Bệnh viện Phụ sản
|
308
|
302
|
6
|
308
|
0
|
1.3
|
Bệnh viện Nhi Đồng
|
503
|
503
|
0
|
503
|
0
|
1.4
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
149
|
149
|
0
|
149
|
0
|
1.5
|
Bệnh viện Da Liễu
|
75
|
75
|
0
|
75
|
0
|
1.6
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
38
|
37
|
1
|
38
|
0
|
1.7
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
76
|
75
|
1
|
76
|
0
|
1.8
|
Bệnh viện Mắt - Răng hàm mặt
|
72
|
71
|
1
|
72
|
0
|
1.9
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
50
|
50
|
0
|
50
|
0
|
1.10
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
303
|
303
|
0
|
303
|
0
|
1.11
|
Bệnh viện Tim - mạch
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
1.12
|
Bệnh viện quận Ô Môn
|
243
|
242
|
1
|
243
|
0
|
1.13
|
Bệnh viện quận Cái Răng
|
62
|
62
|
0
|
62
|
0
|
1.14
|
Bệnh viện quận Thốt Nốt
|
367
|
367
|
0
|
367
|
0
|
1.15
|
Bệnh viện huyện Phong Điền
|
72
|
68
|
4
|
72
|
0
|
1.16
|
Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh
|
96
|
95
|
1
|
96
|
0
|
1.17
|
Bệnh viện huyện Thới Lai
|
97
|
97
|
0
|
97
|
0
|
1.18
|
Trung tâm Y tế quận Bình Thủy
|
70
|
68
|
2
|
70
|
0
|
1.19
|
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ
|
65
|
61
|
4
|
65
|
0
|
1.20
|
Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe LĐ và MT
|
31
|
30
|
1
|
31
|
0
|
1.21
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản
|
35
|
32
|
3
|
35
|
0
|
1.22
|
Bệnh viện Huyết học Truyền máu
|
70
|
70
|
0
|
70
|
0
|
2
|
Hệ Dự phòng
|
362
|
353
|
9
|
362
|
0
|
2.1
|
Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố
|
72
|
72
|
0
|
72
|
0
|
2.2
|
TT Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều
|
48
|
48
|
0
|
48
|
0
|
2.3
|
TT Y tế Dự phòng quận Cái Răng
|
40
|
37
|
3
|
40
|
0
|
2.4
|
TT Y tế Dự phòng quận Ô Môn
|
46
|
46
|
0
|
46
|
0
|
2.5
|
TT Y tế Dự phòng huyện Thới Lai
|
36
|
36
|
0
|
36
|
0
|
2.6
|
TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt
|
50
|
48
|
2
|
50
|
0
|
2.7
|
TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh
|
35
|
32
|
3
|
35
|
0
|
2.8
|
TT Y tế Dự phòng huyện Phong Điền
|
35
|
34
|
1
|
35
|
0
|
3
|
Hệ Khám, chữa bệnh tuyến y tế cơ sở
|
721
|
706
|
15
|
721
|
0
|
3.1
|
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ninh Kiều
|
106
|
106
|
0
|
106
|
0
|
3.2
|
8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Bình Thủy
|
68
|
64
|
4
|
68
|
0
|
3.3
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Cái Răng
|
62
|
60
|
2
|
62
|
0
|
3.4
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng Q. Ô Môn
|
70
|
70
|
0
|
70
|
0
|
3.5
|
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Thới Lai
|
90
|
88
|
2
|
90
|
0
|
3.6
|
9 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt
|
90
|
85
|
5
|
90
|
0
|
3.7
|
11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Vĩnh Thạnh
|
94
|
94
|
0
|
94
|
0
|
3.8
|
11 TYT thuộc TT Y tế H. Cờ Đỏ
|
76
|
76
|
0
|
76
|
0
|
3.9
|
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng H. Phong Điền
|
65
|
63
|
2
|
65
|
0
|
4
|
Hệ Giám định
|
59
|
57
|
2
|
59
|
0
|
4.1
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP
|
45
|
45
|
0
|
45
|
0
|
4.2
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
14
|
12
|
2
|
14
|
0
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
1.712
|
1.561
|
151
|
1.623
|
-89
|
1
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
322
|
298
|
24
|
322
|
0
|
1.1
|
Cao đẳng Cần Thơ
|
270
|
252
|
18
|
270
|
0
|
1.2
|
Trường Mầm non thực hành
|
31
|
26
|
5
|
31
|
0
|
1.3
|
Trường Tiểu học thực hành
|
21
|
20
|
1
|
21
|
0
|
2
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
131
|
127
|
4
|
131
|
0
|
3
|
Trường Cao đẳng y tế
|
120
|
112
|
8
|
120
|
0
|
4
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
205
|
180
|
25
|
205
|
0
|
5
|
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ
|
208
|
184
|
24
|
208
|
0
|
6
|
Sở Công thương
|
23
|
20
|
3
|
23
|
0
|
6.1
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
13
|
10
|
3
|
13
|
0
|
6.2
|
Trung tâm tiết kiệm điện năng
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
7
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm thành phố
Cần Thơ
|
52
|
47
|
5
|
52
|
0
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
21
|
0
|
21
|
0
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
21
|
21
|
0
|
21
|
0
|
9
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
195
|
194
|
1
|
195
|
0
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
17
|
0
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
17
|
17
|
0
|
17
|
0
|
11
|
Sở Lao động Thương binh và XH
|
61
|
56
|
5
|
61
|
0
|
11.1
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
26
|
26
|
0
|
26
|
0
|
11.2
|
Trường Trung cấp nghề thới lai
|
35
|
30
|
5
|
35
|
0
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
16
|
0
|
16
|
0
|
|
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ
|
16
|
16
|
0
|
16
|
0
|
13
|
Viện Kinh tế - Xã hội
|
24
|
18
|
6
|
24
|
0
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
266
|
259
|
7
|
216
|
-50
|
14.2
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
50
|
50
|
0
|
0
|
-50
|
14.3
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin TN&MT
|
16
|
12
|
4
|
16
|
0
|
14.4
|
Trung tâm Quan trắc TN&MT
|
23
|
23
|
0
|
23
|
0
|
14.5
|
Trung Tâm Kỹ thuật TN&MT
|
25
|
23
|
2
|
25
|
0
|
14.1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
152
|
151
|
1
|
152
|
0
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24
|
24
|
0
|
24
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ninh Kiều
|
17
|
17
|
0
|
17
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Bình Thủy
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Cái Răng
|
16
|
16
|
0
|
16
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Ô Môn
|
19
|
18
|
1
|
19
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai quận Thốt Nốt
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Vĩnh Thạnh
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thới Lai
|
14
|
14
|
0
|
14
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Cờ Đỏ
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
|
Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Phong Điền
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
15
|
Trường Trung cấp nghề KVĐBSCL
|
39
|
|
39
|
0
|
-39
|
16
|
Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
|
Trung
tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
II
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
|
16.372
|
16.073
|
298
|
16.371
|
0
|
II.1
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
3.240
|
3.115
|
124
|
3.239
|
0
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD và ĐT quản lý
|
2.295
|
2.214
|
81
|
2.295
|
0
|
1
|
THPT An Khánh
|
65
|
64
|
1
|
65
|
0
|
2
|
THPT Thạnh An
|
103
|
103
|
0
|
103
|
0
|
2
|
THPT Trung An
|
76
|
74
|
2
|
76
|
0
|
3
|
THPT Thốt Nốt
|
112
|
111
|
1
|
112
|
0
|
4
|
THPT Thuận Hưng
|
73
|
71
|
2
|
73
|
0
|
5
|
THPT Trần Ngọc Hoằng
|
80
|
76
|
4
|
80
|
0
|
6
|
THPT Thới Long
|
64
|
63
|
1
|
64
|
0
|
7
|
THPT Lưu Hữu Phước
|
80
|
78
|
2
|
80
|
0
|
8
|
THPT Lương Định Của
|
61
|
59
|
2
|
61
|
0
|
9
|
Phổ thông Dân tộc Nội trú
|
54
|
53
|
1
|
54
|
0
|
10
|
THPT Thới Lai
|
108
|
100
|
8
|
108
|
0
|
11
|
THPT Hà Huy Giáp
|
77
|
73
|
4
|
77
|
0
|
12
|
THPT Bình Thủy
|
72
|
69
|
3
|
72
|
0
|
13
|
THPT Bùi Hữu Nghĩa
|
102
|
102
|
0
|
102
|
0
|
14
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
|
104
|
101
|
3
|
104
|
0
|
15
|
THPT Phan Ngọc Hiển
|
102
|
105
|
-3
|
102
|
0
|
16
|
THPT Châu Văn Liêm
|
113
|
107
|
6
|
113
|
0
|
17
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
75
|
73
|
2
|
75
|
0
|
18
|
THPT Nguyễn Việt Hồng
|
94
|
94
|
0
|
94
|
0
|
19
|
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
71
|
69
|
2
|
71
|
0
|
20
|
THPT Phan Văn Trị
|
89
|
85
|
4
|
89
|
0
|
21
|
THPT Vĩnh Thạnh
|
62
|
56
|
6
|
62
|
0
|
22
|
THPT Giai Xuân
|
70
|
69
|
1
|
70
|
0
|
24
|
THCS và THPT Trường Xuân
|
68
|
67
|
1
|
68
|
0
|
25
|
THCS và THPT Tân Lộc
|
116
|
109
|
7
|
116
|
0
|
26
|
THCS và THPT Thạnh Thắng
|
72
|
64
|
8
|
72
|
0
|
27
|
THCS và THPT Thới Thuận
|
95
|
88
|
7
|
95
|
0
|
28
|
Dạy trẻ khuyết tật
|
37
|
31
|
6
|
37
|
0
|
B
|
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao
|
187
|
183
|
4
|
187
|
0
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
187
|
183
|
4
|
187
|
0
|
1.1
|
Thư viện thành phố
|
36
|
35
|
1
|
36
|
0
|
1.2
|
Bảo tàng thành phố
|
27
|
26
|
1
|
27
|
0
|
1.3
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
43
|
43
|
0
|
43
|
0
|
1.4
|
Trường phổ thông năng khiếu TDTT
|
51
|
51
|
0
|
51
|
0
|
1.5
|
Ban Quản lý di tích
|
15
|
13
|
2
|
15
|
0
|
1.6
|
Trung tâm phát triển du lịch
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
C
|
Sự nghiệp Y tế
|
121
|
113
|
8
|
121
|
0
|
1
|
Hệ khám bệnh
|
57
|
54
|
3
|
57
|
0
|
1.1
|
Trung tâm Pháp Y
|
17
|
16
|
1
|
17
|
0
|
1.2
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
40
|
38
|
2
|
40
|
0
|
2
|
Hệ Truyền thông GDSK
|
64
|
59
|
5
|
64
|
0
|
2.1
|
Trung tâm Truyền thông GDSK
|
16
|
16
|
0
|
16
|
0
|
2.2
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ 9 quận/huyện
|
48
|
43
|
5
|
48
|
0
|
D
|
Sự nghiệp khác
|
529
|
504
|
25
|
529
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
189
|
189
|
0
|
189
|
0
|
1.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
8
|
8
|
0
|
8
|
0
|
1.2
|
Chi cục Thủy sản
|
31
|
31
|
0
|
31
|
0
|
1.3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
42
|
42
|
0
|
42
|
0
|
1.4
|
Chi cục Chăm nuôi và Thú y
|
55
|
55
|
0
|
55
|
0
|
1.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1.6
|
Trung tâm khuyến nông
|
25
|
25
|
0
|
25
|
0
|
1.7
|
Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản
|
21
|
21
|
0
|
21
|
0
|
1.8
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
1.9
|
Trung tâm Giống thủy sản cấp I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
|
Thanh tra sở
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
3
|
Sở Tư pháp
|
51
|
45
|
6
|
51
|
0
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ
|
51
|
45
|
6
|
51
|
0
|
4
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
183
|
172
|
11
|
183
|
0
|
4.1
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
48
|
43
|
5
|
48
|
0
|
4.2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
79
|
73
|
6
|
79
|
0
|
4.3
|
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện
|
50
|
50
|
0
|
50
|
0
|
4.4
|
Ban Quản trang
|
6
|
6
|
0
|
6
|
0
|
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
12
|
9
|
3
|
12
|
0
|
|
Trung tâm Tin học - Công báo
|
12
|
9
|
3
|
12
|
0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
17
|
16
|
1
|
17
|
0
|
|
Ban
Quản lý phát triển khu đô thị mới
|
17
|
16
|
1
|
17
|
0
|
7
|
Sở Nội vụ
|
15
|
11
|
4
|
15
|
0
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
15
|
11
|
4
|
15
|
0
|
8
|
Sở Công thương
|
22
|
22
|
0
|
22
|
0
|
|
Trung tâm Phát triển vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
22
|
22
|
0
|
22
|
0
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
E
|
Biên chế Hội đặc thù
|
107
|
101
|
6
|
107
|
0
|
1
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
2
|
Hội người tù kháng chiến
|
3
|
2
|
1
|
3
|
0
|
3
|
Hội khuyến học
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
4
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
5
|
Liên hiệp các hội Văn học - Nghệ thuật
|
10
|
9
|
1
|
10
|
0
|
6
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật
|
7
|
7
|
0
|
7
|
0
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
8
|
Liên minh HTX thành phố
|
23
|
23
|
0
|
23
|
0
|
9
|
Hội Nhà báo
|
6
|
6
|
0
|
6
|
0
|
10
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
11
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
12
|
Hội chữ thập đỏ
|
15
|
14
|
1
|
15
|
0
|
13
|
Hội người mù
|
3
|
2
|
1
|
3
|
0
|
14
|
Hội Người khuyết tật
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
15
|
Hội Y học
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
16
|
Hội Luật gia
|
3
|
1
|
2
|
3
|
0
|
II.2
|
CẤP QUẬN HUYỆN
|
13.132
|
12.958
|
174
|
13.132
|
0
|
1
|
Ninh Kiều
|
2.285
|
2.243
|
42
|
2.285
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
2.153
|
2.123
|
30
|
2.153
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
120
|
108
|
12
|
120
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
2
|
Bình Thủy
|
1.185
|
1.168
|
17
|
1.185
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.106
|
1.094
|
12
|
1.106
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
67
|
62
|
5
|
67
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
3
|
Cái Răng
|
867
|
845
|
22
|
867
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
809
|
788
|
21
|
809
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
46
|
45
|
1
|
46
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
4
|
Ô Môn
|
1.558
|
1.555
|
3
|
1.558
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.492
|
1.489
|
3
|
1.492
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
54
|
54
|
0
|
54
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
5
|
Thốt Nốt
|
1.510
|
1.506
|
4
|
1.510
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.453
|
1.453
|
0
|
1.453
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
45
|
43
|
2
|
45
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
10
|
2
|
12
|
0
|
6
|
Phong Điền
|
1.297
|
1.276
|
21
|
1.297
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.224
|
1.212
|
12
|
1.224
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
61
|
52
|
9
|
61
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
7
|
Cờ Đỏ
|
1.470
|
1.441
|
29
|
1.470
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.414
|
1.388
|
26
|
1.414
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
44
|
41
|
3
|
44
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
8
|
Vĩnh Thạnh
|
1.461
|
1.456
|
5
|
1.461
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.411
|
1.411
|
0
|
1.411
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
38
|
36
|
2
|
38
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
9
|
3
|
12
|
0
|
9
|
Thới Lai
|
1.499
|
1.468
|
31
|
1.499
|
0
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.451
|
1.423
|
28
|
1.451
|
0
|
|
Sự nghiệp khác
|
36
|
34
|
2
|
36
|
0
|
|
Hội đặc thù
|
12
|
11
|
1
|
12
|
0
|
IV
|
DỰ PHÒNG CÒN LẠI
|
3
|
|
3
|
92
|
|
V
|
TỔNG CỘNG
|
23.137
|
22.589
|
548
|
23.137
|
-89
|
Nghị quyết 63/NQ-HĐND
năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
2.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|