|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
272/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH SƠN LA NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7
năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức
chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc
Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm
2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022; Quyết định
số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế
của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2369-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng
12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2023;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023
của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024 là 26.671
người.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ
đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp
thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01
năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- UBTP của Quốc hội; UBTC-NS của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- VP Tỉnh ủy; ĐĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND , UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, PC (120b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH SƠN LA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên đơn vị
|
Giao năm 2023
|
Giao năm 2024
|
Tăng(+) giảm
(-)
|
Mức độ tự chủ
năm 2023
|
SLNLV hưởng
lương từ ngân sách nhà nước
|
Mức độ tự chủ
năm 2024
|
SLNLV hưởng
lương từ ngân sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
27.441
|
|
26.671
|
-770
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
551
|
|
542
|
-9
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
170
|
|
167
|
-3
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
NSNNĐB
|
28
|
NSNNĐB
|
27
|
-1
|
2
|
TT Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
35
|
0
|
3
|
Nhà hát Ca múa nhạc
|
NSNNĐB
|
52
|
NSNNĐB
|
52
|
0
|
4
|
Bảo tàng tỉnh Sơn La
|
43%
|
17
|
43%
|
17
|
0
|
5
|
Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
NSNNĐB
|
38
|
NSNNĐB
|
36
|
-2
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
381
|
|
375
|
-6
|
1
|
TT Truyền thông - Văn hóa Bắc Yên
|
NSNNĐB
|
26
|
NSNNĐB
|
26
|
0
|
2
|
TT Truyền thông - Văn hóa Mai Sơn
|
NSNNĐB
|
37
|
NSNNĐB
|
36
|
-1
|
3
|
TT Truyền thông - Văn hóa Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
32
|
NSNNĐB
|
32
|
0
|
4
|
TT Truyền thông - Văn hóa Mường La
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
34
|
-1
|
5
|
TT Truyền thông - Văn hóa Phù Yên
|
NSNNĐB
|
38
|
NSNNĐB
|
38
|
0
|
6
|
TT Truyền thông - Văn hóa Quỳnh Nhai
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
34
|
-1
|
7
|
TT Truyền thông - Văn hóa Sông Mã
|
NSNNĐB
|
29
|
NSNNĐB
|
29
|
0
|
8
|
TT Truyền thông - Văn hóa Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
26
|
NSNNĐB
|
25
|
-1
|
9
|
TT Truyền thông - Văn hóa Thành phố
|
NSNNĐB
|
22
|
NSNNĐB
|
22
|
0
|
10
|
TT Truyền thông - Văn hóa Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
34
|
-1
|
11
|
TT Truyền thông - Văn hóa Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
35
|
0
|
12
|
TT Truyền thông - Văn hóa Yên Châu
|
NSNNĐB
|
31
|
NSNNĐB
|
30
|
-1
|
B
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
94
|
|
93
|
-1
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
22%
|
66
|
22%
|
66
|
0
|
2
|
TT Thông tin (TT Công báo cũ)
|
NSNNĐB
|
16
|
NSNNĐB
|
15
|
-1
|
3
|
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
NSNNĐB
|
12
|
NSNNĐB
|
12
|
0
|
C
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
315
|
|
313
|
-2
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
303
|
|
313
|
10
|
1
|
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La
|
NSNNĐB
|
222
|
NSNNĐB
|
234
|
12
|
2
|
TT Bảo trợ xã hội
|
NSNNĐB
|
27
|
NSNNĐB
|
27
|
0
|
3
|
TT điều trị & NDPHCNBN tâm thần
|
NSNNĐB
|
28
|
NSNNĐB
|
27
|
-1
|
4
|
TT Dịch vụ việc làm
|
NSNNĐB
|
11
|
NSNNĐB
|
11
|
0
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
NSNNĐB
|
15
|
NSNNĐB
|
14
|
-1
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
12
|
|
-
|
-12
|
1
|
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Sông Mã
|
NSNNĐB
|
12
|
NSNNĐB
|
|
-12
|
D
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
397
|
|
395
|
-2
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
129
|
|
129
|
0
|
1
|
TT Khuyến nông tỉnh
|
NSNNĐB
|
20
|
NSNNĐB
|
20
|
0
|
2
|
Trạm kiểm dịch động vật Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
6
|
NSNNĐB
|
6
|
0
|
3
|
Các BQL khu bảo tồn thiên nhiên
|
NSNNĐB
|
103
|
NSNNĐB
|
103
|
0
|
3.1
|
BQL Rừng đặc dụng Xuân Nha
|
NSNNĐB
|
19
|
NSNNĐB
|
19
|
0
|
3.2
|
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La
|
NSNNĐB
|
20
|
NSNNĐB
|
20
|
0
|
3.3
|
BQL Rừng đặc dụng Tà Xùa
|
NSNNĐB
|
18
|
NSNNĐB
|
18
|
0
|
3.4
|
Rừng đặc dụng - phòng hộ Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
23
|
NSNNĐB
|
23
|
0
|
3.5
|
Rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
23
|
NSNNĐB
|
23
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
268
|
|
266
|
-2
|
1
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Bắc Yên
|
NSNNĐB
|
20
|
NSNNĐB
|
20
|
0
|
2
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Mai Sơn
|
NSNNĐB
|
25
|
NSNNĐB
|
25
|
0
|
3
|
TT kỹ thuật nông nghiệp Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
25
|
NSNNĐB
|
25
|
0
|
4
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Mường La
|
NSNNĐB
|
27
|
NSNNĐB
|
26
|
-1
|
5
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Phù Yên
|
NSNNĐB
|
29
|
NSNNĐB
|
29
|
0
|
6
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Quỳnh Nhai
|
NSNNĐB
|
19
|
NSNNĐB
|
19
|
0
|
7
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Sông Mã
|
NSNNĐB
|
20
|
NSNNĐB
|
20
|
0
|
8
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
17
|
NSNNĐB
|
17
|
0
|
9
|
TT Dịch vụ nông nghiệp thành phố
|
NSNNĐB
|
23
|
NSNNĐB
|
23
|
0
|
10
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
26
|
NSNNĐB
|
25
|
-1
|
11
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
19
|
NSNNĐB
|
19
|
0
|
12
|
TT Dịch vụ nông nghiệp Yên Châu
|
NSNNĐB
|
18
|
NSNNĐB
|
18
|
0
|
Đ
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
22
|
|
22
|
0
|
1
|
Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
11%
|
22
|
11%
|
22
|
0
|
E
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG
|
0
|
103
|
0
|
103
|
0
|
|
CẤP TỈNH
|
0
|
103
|
0
|
103
|
0
|
1
|
TT Công nghệ thông tin tài nguyên và MT
|
26%
|
5
|
26%
|
5
|
0
|
2
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
43,92%
|
5
|
43,92%
|
5
|
0
|
3
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
15%
|
93
|
15%
|
93
|
0
|
F
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
17
|
|
17
|
0
|
1
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
NSNNĐB
|
17
|
NSNNĐB
|
17
|
0
|
H
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHÁC
|
|
53
|
|
49
|
-4
|
1
|
TT Lưu trữ lịch sử
|
30%
|
8
|
30%
|
8
|
0
|
2
|
TT Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật KCN
|
26%
|
6
|
26%
|
6
|
0
|
3
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
NSNNĐB
|
18
|
|
-
|
-18
|
4
|
TT khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
12%
|
7
|
|
-
|
-7
|
5
|
Ban quản lý khu du lịch Quốc gia Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
14
|
|
-
|
-14
|
6
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
NSNNĐB
|
-
|
|
35
|
35
|
K
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC
|
0
|
23.631
|
0
|
22.980
|
-651
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
2.687
|
|
2.615
|
-72
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
NSNNĐB
|
2.376
|
NSNNĐB
|
2.306
|
-70
|
e
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
15%
|
32
|
15%
|
30
|
-2
|
g
|
Khối chuyên nghiệp
|
|
279
|
|
279
|
0
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
24%
|
55
|
24%
|
55
|
0
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ
|
50%
|
38
|
50%
|
38
|
0
|
3
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
36%
|
186
|
36%
|
186
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
20.944
|
|
20.365
|
-579
|
1
|
Huyện Mường La
|
NSNNĐB
|
1.786
|
NSNNĐB
|
1.736
|
-50
|
2
|
Huyện Mai Sơn
|
NSNNĐB
|
2.608
|
NSNNĐB
|
2.528
|
-80
|
3
|
Huyện Yên Châu
|
NSNNĐB
|
1.432
|
NSNNĐB
|
1.387
|
-45
|
4
|
Huyện Phù Yên
|
NSNNĐB
|
2.180
|
NSNNĐB
|
2.130
|
-50
|
5
|
Huyện Bắc Yên
|
NSNNĐB
|
1.363
|
NSNNĐB
|
1.323
|
-40
|
6
|
Huyện Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
2.501
|
NSNNĐB
|
2.421
|
-80
|
7
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
NSNNĐB
|
1.270
|
NSNNĐB
|
1.230
|
-40
|
8
|
Huyện Sông Mã
|
NSNNĐB
|
2.243
|
NSNNĐB
|
2.213
|
-30
|
9
|
Huyện Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
979
|
NSNNĐB
|
950
|
-29
|
10
|
Thành phố Sơn La
|
NSNNĐB
|
1.457
|
NSNNĐB
|
1.417
|
-40
|
11
|
Huyện Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
1.215
|
NSNNĐB
|
1.180
|
-35
|
12
|
Huyện Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
1.910
|
NSNNĐB
|
1.850
|
-60
|
L
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
2.128
|
|
2.085
|
-43
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
248
|
|
248
|
0
|
1
|
TT Kiểm soát bệnh tật
|
11%
|
121
|
11%
|
121
|
0
|
2
|
Bệnh viện phổi
|
58%
|
40
|
58%
|
40
|
0
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
44%
|
26
|
44%
|
26
|
0
|
4
|
Bệnh viện mắt
|
55%
|
18
|
55%
|
18
|
0
|
5
|
TT Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
NSNNĐB
|
22
|
NSNNĐB
|
22
|
0
|
6
|
TT Pháp Y
|
NSNNĐB
|
11
|
NSNNĐB
|
11
|
0
|
7
|
TT Giám định Y khoa
|
16%
|
10
|
16%
|
10
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
460
|
|
439
|
-21
|
1
|
TT Y tế Mường La
|
NSNNĐB
|
38
|
NSNNĐB
|
36
|
-2
|
2
|
TT Y tế Sông Mã
|
NSNNĐB
|
40
|
NSNNĐB
|
38
|
-2
|
3
|
TT Y tế Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
33
|
-2
|
4
|
TT Y tế Thành phố
|
NSNNĐB
|
35
|
NSNNĐB
|
36
|
1
|
5
|
TT Y tế Quỳnh Nhai
|
NSNNĐB
|
37
|
NSNNĐB
|
35
|
-2
|
6
|
TT Y tế Phù Yên
|
NSNNĐB
|
43
|
NSNNĐB
|
41
|
-2
|
7
|
TT Y tế Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
45
|
NSNNĐB
|
43
|
-2
|
8
|
TT Y tế Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
34
|
NSNNĐB
|
32
|
-2
|
9
|
TT Y tế Yên Châu
|
NSNNĐB
|
40
|
NSNNĐB
|
38
|
-2
|
10
|
TT Y tế Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
43
|
NSNNĐB
|
41
|
-2
|
11
|
TT Y tế Mai Sơn
|
NSNNĐB
|
39
|
NSNNĐB
|
37
|
-2
|
12
|
TT Y tế Bắc Yên
|
NSNNĐB
|
31
|
NSNNĐB
|
29
|
-2
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
1.420
|
|
1.398
|
-22
|
1
|
Các trạm Y tế huyện Mường La
|
NSNNĐB
|
111
|
NSNNĐB
|
108
|
-3
|
2
|
Các trạm y tế huyện Sông Mã
|
NSNNĐB
|
138
|
NSNNĐB
|
135
|
-3
|
3
|
Các trạm y tế huyện Sốp Cộp
|
NSNNĐB
|
70
|
NSNNĐB
|
69
|
-1
|
4
|
Các trạm y tế thành phố
|
NSNNĐB
|
100
|
NSNNĐB
|
94
|
-6
|
5
|
Các trạm y tế huyện Quỳnh Nhai
|
NSNNĐB
|
82
|
NSNNĐB
|
79
|
-3
|
6
|
Các trạm y tế huyện Phù Yên
|
NSNNĐB
|
171
|
NSNNĐB
|
171
|
0
|
7
|
Các trạm y tế huyện Mộc Châu
|
NSNNĐB
|
108
|
NSNNĐB
|
108
|
0
|
8
|
Các trạm y tế huyện Vân Hồ
|
NSNNĐB
|
78
|
NSNNĐB
|
78
|
0
|
9
|
Các trạm y tế huyện Yên Châu
|
NSNNĐB
|
107
|
NSNNĐB
|
104
|
-3
|
10
|
Các trạm y tế huyện Thuận Châu
|
NSNNĐB
|
193
|
NSNNĐB
|
193
|
0
|
11
|
Các trạm y tế huyện Mai Sơn
|
NSNNĐB
|
158
|
NSNNĐB
|
155
|
-3
|
12
|
Các trạm y tế huyện Bắc Yên
|
NSNNĐB
|
104
|
NSNNĐB
|
104
|
0
|
K
|
CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
|
|
70
|
|
-
|
-70
|
H
|
DỰ PHÒNG
|
|
60
|
|
72
|
12
|
Nghị quyết 272/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 272/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|