STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Kế
hoạch biên chế sự nghiệp năm 2019
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số (I+II)
|
57.774
|
I
|
CẤP
HUYỆN
|
43.421
|
1
|
Mường Lát
|
800
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
780
|
|
+ Mầm non
|
176
|
|
+ Tiểu học
|
386
|
|
+ Trung học cơ sở
|
207
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
2
|
Quan Sơn
|
840
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
819
|
|
+ Mầm non
|
262
|
|
+ Tiểu học
|
331
|
|
+ Trung học cơ sở
|
220
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
6
|
3
|
Quan Hóa
|
919
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
892
|
|
+ Mầm non
|
266
|
|
+ Tiểu học
|
377
|
|
+ Trung học cơ sở
|
238
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
4
|
Bá Thước
|
1.563
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
15
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.538
|
|
+ Mầm non
|
483
|
|
+ Tiểu học
|
631
|
|
+ Trung học cơ sở
|
410
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
14
|
5
|
Lang Chánh
|
850
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
829
|
|
+ Mầm non
|
258
|
|
+ Tiểu học
|
328
|
|
+ Trung học cơ sở
|
230
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
13
|
6
|
Thường Xuân
|
1.620
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.597
|
|
+ Mầm non
|
559
|
|
+ Tiểu học
|
623
|
|
+ Trung học cơ sở
|
393
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
22
|
7
|
Như Xuân
|
1.209
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.183
|
|
+ Mầm non
|
418
|
|
+ Tiểu học
|
451
|
|
+ Trung học cơ sở
|
299
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
15
|
8
|
Như Thanh
|
1.417
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.396
|
|
+ Mầm non
|
524
|
|
+ Tiểu học
|
522
|
|
+ Trung học cơ sở
|
328
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
22
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.790
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.765
|
|
+ Mầm non
|
521
|
|
+ Tiểu học
|
726
|
|
+ Trung học cơ sở
|
482
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
36
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.461
|
|
- Trung tâm
văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.436
|
|
+ Mầm non
|
524
|
|
+ Tiểu học
|
527
|
|
+ Trung học cơ sở
|
360
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
25
|
|
- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương
|
1
|
11
|
Thạch Thành
|
1.905
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Ban Quản lý di tích Ngọc Trạo
|
3
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.880
|
|
+ Mầm non
|
573
|
|
+ Tiểu học
|
775
|
|
+ Trung học cơ sở
|
515
|
|
+ Trung cấp nghề
|
6
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
11
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.052
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.030
|
|
+ Mầm non
|
385
|
|
+ Tiểu học
|
366
|
|
+ Trung học cơ sở
|
261
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
18
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.425
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
13
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.398
|
|
+ Mầm non
|
720
|
|
+ Tiểu học
|
942
|
|
+ Trung học cơ sở
|
700
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
36
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.304
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.281
|
|
+ Mầm non
|
620
|
|
+ Tiểu học
|
904
|
|
+ Trung học cơ sở
|
728
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
15
|
Nông Cống
|
1.893
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.872
|
|
+ Mầm non
|
470
|
|
+ Tiểu học
|
762
|
|
+ Trung học cơ sở
|
615
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
16
|
Yên Định
|
1.860
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm Khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.840
|
|
+ Mầm non
|
594
|
|
+ Tiểu học
|
722
|
|
+ Trung học cơ sở
|
495
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
29
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.617
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
- Đài truyền thanh
|
5
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.601
|
|
+ Mầm non
|
459
|
|
+ Tiểu học
|
645
|
|
+ Trung học cơ sở
|
474
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
18
|
Đông Sơn
|
922
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
- Trạm Khuyến nông
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
903
|
|
+ Mầm non
|
290
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
|
+ Trung học cơ sở
|
247
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
30
|
19
|
Hà Trung
|
1.379
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.360
|
|
+ Mầm non
|
415
|
|
+ Tiểu học
|
547
|
|
+ Trung học cơ sở
|
373
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
20
|
Bỉm Sơn
|
607
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
582
|
|
+ Mầm non
|
199
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
|
+ Trung học cơ sở
|
162
|
|
+ Trung cấp nghề
|
12
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
6
|
21
|
Nga Sơn
|
1.774
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.753
|
|
+ Mầm non
|
613
|
|
+ Tiểu học
|
626
|
|
+ Trung học cơ sở
|
485
|
|
+ Trung cấp nghề
|
7
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
22
|
22
|
Hậu Lộc
|
1.924
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.904
|
|
+ Mầm non
|
574
|
|
+ Tiểu học
|
739
|
|
+ Trung học cơ sở
|
566
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
25
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.438
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
11
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.409
|
|
+ Mầm non
|
739
|
|
+ Tiểu học
|
907
|
|
+ Trung học cơ sở
|
729
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
34
|
24
|
Quảng Xương
|
1.934
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.912
|
|
+ Mầm non
|
488
|
|
+ Tiểu học
|
750
|
|
+ Trung học cơ sở
|
651
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên
|
23
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.546
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
- Đài truyền thanh
|
10
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
- Đội quy tắc
|
15
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.506
|
|
+ Mầm non
|
609
|
|
+ Tiểu học
|
1.063
|
|
+ Trung học cơ sở
|
806
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
28
|
26
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1.084
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thể thao du lịch
|
11
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
- Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.057
|
|
+ Mầm non
|
267
|
|
+ Tiểu học
|
420
|
|
+ Trung học cơ sở
|
359
|
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.288
|
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin
|
13
|
|
- Nhà văn hóa Thiếu nhi
|
5
|
|
- Trung tâm thể dục, thể thao
|
5
|
|
- Đài truyền thanh
|
11
|
|
- Đội quy tắc thành phố
|
16
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng
|
8
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
3.223
|
|
+ Mầm non
|
910
|
|
+ Tiểu học
|
1.312
|
|
+ Trung học cơ sở
|
978
|
|
+ Trung cấp nghề
|
9
|
|
+ Trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
14
|
II
|
CẤP
TỈNH
|
14.353
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
7
|
|
Đoàn mỏ địa chất
|
18
|
|
Trung tâm quan
trắc và bảo vệ môi trường
|
10
|
|
Trung tâm công
nghệ thông tin
|
8
|
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
2
|
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch
|
4
|
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất Thanh Hóa
|
17
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
275
|
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công
|
51
|
|
Trung tâm chăm
sóc sức khỏe người có công
|
20
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
57
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
35
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
13
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội số 2
|
21
|
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác
xã hội
|
16
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
15
|
|
Trường trung cấp
nghề Thanh thiếu niên khuyết tật Đặc biệt khó khăn
|
7
|
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức
năng cho NTT, NRNTTKVMN
|
25
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
535
|
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
77
|
|
Chi cục Thú y
|
91
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
80
|
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS và
TS
|
7
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
35
|
|
Vườn quốc gia Bến En
|
27
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
2
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
3
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
3
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
37
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi
|
12
|
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống
Thủy sản
|
10
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp
|
15
|
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng
KHKTgiống cây trồng NN
|
14
|
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh Môi trường
|
6
|
|
12 Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
92
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm
nghiệp
|
5
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi
|
4
|
|
Ban Quản lý Quỹ bảo vệ phát triển rừng
|
3
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc
|
4
|
31
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
34
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
32
|
Sở Công Thương
|
35
|
|
Trường trung cấp nghề thương mại du
lịch
|
23
|
|
TT khuyến công và tiết kiệm năng lượng
|
12
|
33
|
Sở Xây dựng
|
26
|
|
Trường trung cấp nghề XD
|
26
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.070
|
|
Các trường trung học phổ thông (bao
gồm cả THPT của 7 trường liên cấp)
|
5.872
|
|
THCS (bao gồm cả THCS của 07 trường
2 cấp học)
|
131
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
|
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành-HN và
DN
|
27
|
35
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20
|
|
Nhà khách 25B
|
15
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
36
|
Sở Nội vụ
|
12
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
12
|
37
|
Sở Y
tế
|
5.652
|
|
Chi cục dân số KHH và GĐ
|
173
|
-
|
Cơ quan chi cục
|
11
|
-
|
TT Dân số - KHHGĐ
|
162
|
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
16
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh
|
259
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.018
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.247
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
1.939
|
38
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
|
Trung tâm NCƯD và phát triển công
nghệ sinh học
|
9
|
|
Trung tâm NC ứng dụng Chuyển giao
KHCN
|
10
|
|
Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
6
|
39
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
12
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
12
|
40
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
399
|
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
|
Ban nghiên cứu lịch sử
|
8
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
31
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa
Thanh Hóa
|
17
|
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
65
|
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống
|
87
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà
Hồ
|
11
|
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
30
|
|
Báo văn hóa và đời sống
|
15
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
thao
|
74
|
|
Ban Quản lý Di tích lam kinh
|
6
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa
|
14
|
41
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
và các Khu công nghiệp
|
16
|
42
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
136
|
|
Văn phòng đài
|
99
|
|
Trường trung cấp nghề PTTH
|
22
|
|
Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng
cáo
|
15
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
512
|
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
505
|
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
7
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
118
|
46
|
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và
DL
|
133
|
47
|
Trường Cao đẳng nghề CN
|
77
|
48
|
Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT
|
45
|
49
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh
Hóa
|
60
|
50
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
51
|
Liên minh các HTX
|
15
|
|
Trường TC nghề Tiểu thủ CN
|
15
|
52
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc
|
17
|
53
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM,
DL
|
17
|