|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/NQ-HĐND 2019 phê duyệt người làm việc và hợp đồng lao động An Giang
Số hiệu:
|
03/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Đinh Công Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày
27 tháng 5 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc
thù;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20
tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số
113/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2000 của Chính phủ và Thông tư số 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11 tháng
4 năm 2001 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực
hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 5993/BNV-TCBC ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh An Giang năm 2019;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 16 tháng 4
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc và
hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
An Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự
nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm
2019, như sau:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Tổng số lượng người làm việc: 34.215 người.
b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 1.675 người.
2. Đối với hội có tính chất đặc thù:
a) Tổng số người làm việc: 231 người.
b) Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 01 người.
(Đính kèm bảng phụ lục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện có thể điều chuyển số lượng người làm việc chưa sử dụng
của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa
IX kỳ họp thứ 10 (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực
kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2019. Nghị quyết này thay thế Điều 2 Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Công Minh
|
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng
5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Chênh lệch so với năm 2017 (Không bao gồm HĐLĐ theo
NĐ 68/2000/NĐ-CP)
|
Năm 2019
|
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2018
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP chênh lệch so với năm 2018
|
Số lượng người làm việc giao năm 2017
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2017
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP giao năm 2017
|
Số lượng người làm việc giao năm 2018
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2018
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP giao năm 2018
|
Số lượng người làm việc giao năm 2019
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2019
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP giao năm 2019
|
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2 + 3
|
5
|
6
|
7 = 5 + 6
|
8 = 5 - 2
|
9
|
10
|
11 = 9 + 10
|
12 = 9 - 5
|
13
|
TỔNG SỰ NGHIỆP VÀ HỘI ĐẶC THÙ (A+B)
|
35.089
|
1.802
|
36.891
|
34.668
|
1.726
|
36.394
|
-421
|
34.446
|
1.676
|
36.122
|
-222
|
-50
|
A
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ
HUYỆN (I+II)
|
34.857
|
1.790
|
36.647
|
34.436
|
1.725
|
36.161
|
-421
|
34.215
|
1.675
|
35.890
|
-221
|
-50
|
I
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH
|
11.221
|
463
|
11.684
|
10.927
|
460
|
11.387
|
-294
|
10.770
|
451
|
11.221
|
-157
|
-9
|
1
|
Trường Đại học
An Giang
|
857
|
46
|
903
|
857
|
46
|
903
|
0
|
840
|
38
|
878
|
-17
|
-8
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề An Giang
|
294
|
35
|
329
|
294
|
26
|
320
|
0
|
294
|
22
|
316
|
0
|
-4
|
3
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.535
|
142
|
3.677
|
3.580
|
155
|
3.735
|
45
|
3.490
|
155
|
3.645
|
-90
|
0
|
4
|
Ban Quản lý Di
tích văn hóa Óc Eo
|
18
|
5
|
23
|
18
|
7
|
25
|
0
|
18
|
7
|
25
|
0
|
0
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại và Đầu tư tỉnh
|
14
|
3
|
17
|
19
|
3
|
22
|
5
|
19
|
3
|
22
|
0
|
0
|
6
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Y tế
|
4.433
|
103
|
4.536
|
4.028
|
85
|
4.113
|
-405
|
4.028
|
85
|
4.113
|
0
|
0
|
6.1
|
Khối Bệnh viện
|
2.082
|
54
|
2.136
|
0
|
0
|
0
|
-2.082
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Khối Trung
tâm
|
2.287
|
40
|
2.327
|
4.028
|
85
|
4.113
|
1.741
|
4.028
|
85
|
4.113
|
|
|
*
|
Hệ Y
tế (Kể cả Trạm Y tế)
|
2.065
|
40
|
2.105
|
3.806
|
85
|
3.891
|
1.677
|
3.806
|
85
|
3.891
|
|
|
*
|
Hệ Dân số (Kể
cả Dân số cấp xã)
|
222
|
0
|
222
|
222
|
0
|
222
|
0
|
222
|
|
222
|
|
|
6.3
|
Trường Cao đẳng
Y tế An Giang
|
64
|
9
|
73
|
0
|
0
|
0
|
-64
|
|
|
|
|
|
7
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.086
|
6
|
1.092
|
1.092
|
6
|
1.098
|
6
|
1.122
|
6
|
1.128
|
30
|
0
|
8
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
386
|
50
|
436
|
437
|
56
|
493
|
51
|
437
|
56
|
493
|
0
|
0
|
9
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
316
|
67
|
383
|
316
|
64
|
380
|
0
|
312
|
64
|
376
|
-4
|
0
|
10
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
1
|
31
|
30
|
1
|
31
|
0
|
30
|
1
|
31
|
0
|
0
|
11
|
Các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
110
|
2
|
112
|
110
|
2
|
112
|
0
|
56
|
2
|
58
|
-54
|
0
|
12
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
39
|
0
|
39
|
39
|
3
|
42
|
0
|
54
|
7
|
61
|
15
|
4
|
13
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Công Thương
|
16
|
1
|
17
|
16
|
1
|
17
|
0
|
16
|
1
|
17
|
0
|
0
|
14
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Nội vụ
|
15
|
0
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
15
|
|
15
|
0
|
0
|
15
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Tư pháp
|
18
|
1
|
19
|
18
|
1
|
19
|
0
|
18
|
1
|
19
|
0
|
0
|
16
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Tài chính
|
21
|
1
|
22
|
21
|
1
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-21
|
-1
|
17
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
0
|
27
|
27
|
0
|
27
|
0
|
11
|
0
|
11
|
-16
|
0
|
18
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh
|
6
|
0
|
6
|
10
|
3
|
13
|
4
|
10
|
3
|
13
|
0
|
0
|
II
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN
|
23.636
|
1.327
|
24.963
|
23.509
|
1.265
|
24.774
|
-127
|
23.445
|
1.224
|
24.669
|
-64
|
-41
|
1
|
Huyện An Phú
|
2.026
|
103
|
2.129
|
2.017
|
103
|
2.120
|
-9
|
2.013
|
101
|
2.114
|
-4
|
-2
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.026
|
103
|
2.129
|
2.017
|
103
|
2.120
|
-9
|
2.013
|
101
|
2.114
|
-4
|
-2
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.934
|
99
|
2.033
|
1.934
|
99
|
2.033
|
0
|
1.934
|
97
|
2.031
|
0
|
-2
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
92
|
4
|
96
|
83
|
4
|
87
|
-9
|
79
|
4
|
83
|
-4
|
0
|
2
|
Thành phố
Châu Đốc
|
1.304
|
67
|
1.371
|
1.310
|
65
|
1.375
|
6
|
1.336
|
62
|
1.398
|
26
|
-3
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND thành phố
|
1.304
|
67
|
1.371
|
1.310
|
65
|
1.375
|
6
|
1.336
|
62
|
1.398
|
26
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thành phố
|
1.225
|
67
|
1.292
|
1.244
|
65
|
1.309
|
19
|
1.244
|
62
|
1.306
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
79
|
0
|
79
|
66
|
0
|
66
|
-13
|
92
|
0
|
92
|
26
|
0
|
3
|
Huyện Châu
Phú
|
2.480
|
146
|
2.626
|
2.450
|
136
|
2.586
|
-30
|
2.452
|
133
|
2.585
|
2
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.480
|
146
|
2.626
|
2.450
|
136
|
2.586
|
-30
|
2.452
|
133
|
2.585
|
2
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.399
|
144
|
2.543
|
2.399
|
134
|
2.533
|
0
|
2.399
|
131
|
2.530
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
81
|
2
|
83
|
51
|
2
|
53
|
-30
|
53
|
2
|
55
|
2
|
0
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
1.984
|
81
|
2.065
|
1.989
|
81
|
2.070
|
5
|
1.965
|
78
|
2.043
|
-24
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.984
|
81
|
2.065
|
1.989
|
81
|
2.070
|
5
|
1.965
|
78
|
2.043
|
-24
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.894
|
76
|
1.970
|
1.908
|
76
|
1.984
|
14
|
1.884
|
73
|
1.957
|
-24
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
90
|
5
|
95
|
81
|
5
|
86
|
-9
|
81
|
5
|
86
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Chợ Mới
|
3.434
|
152
|
3.586
|
3.402
|
141
|
3.543
|
-32
|
3.379
|
138
|
3.517
|
-23
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
3.434
|
152
|
3.586
|
3.402
|
141
|
3.543
|
-32
|
3.379
|
138
|
3.517
|
-23
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
3.341
|
149
|
3.490
|
3.334
|
139
|
3.473
|
-7
|
3.313
|
136
|
3.449
|
-21
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
93
|
3
|
96
|
68
|
2
|
70
|
-25
|
66
|
2
|
68
|
-2
|
0
|
6
|
Thành phố
Long Xuyên
|
2.300
|
158
|
2.458
|
2.295
|
143
|
2.438
|
-5
|
2.262
|
131
|
2.393
|
-33
|
-12
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND thành phố
|
2.300
|
158
|
2.458
|
2.295
|
143
|
2.438
|
-5
|
2.262
|
131
|
2.393
|
-33
|
-12
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thành phố
|
2.217
|
158
|
2.375
|
2.217
|
141
|
2.358
|
0
|
2.187
|
129
|
2.316
|
-30
|
-12
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
83
|
0
|
83
|
78
|
2
|
80
|
-5
|
75
|
2
|
77
|
-3
|
0
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
2.299
|
142
|
2.441
|
2.280
|
142
|
2.422
|
-19
|
2.282
|
139
|
2.421
|
2
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.299
|
142
|
2.441
|
2.280
|
142
|
2.422
|
-19
|
2.282
|
139
|
2.421
|
2
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.197
|
141
|
2.338
|
2.197
|
141
|
2.338
|
0
|
2.197
|
138
|
2.335
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
102
|
1
|
103
|
83
|
1
|
84
|
-19
|
85
|
1
|
86
|
2
|
0
|
8
|
Thị xã Tân
Châu
|
1.920
|
125
|
2.045
|
1.920
|
116
|
2.036
|
0
|
1.922
|
113
|
2.035
|
2
|
-3
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND thị xã
|
1.920
|
125
|
2.045
|
1.920
|
116
|
2.036
|
0
|
1.922
|
113
|
2.035
|
2
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thị xã
|
1.848
|
122
|
1.970
|
1.848
|
113
|
1.961
|
0
|
1.848
|
110
|
1.958
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
72
|
3
|
75
|
72
|
3
|
75
|
0
|
74
|
3
|
77
|
2
|
0
|
9
|
Huyện Thoại
Sơn
|
2.179
|
94
|
2.273
|
2.170
|
94
|
2.264
|
-9
|
2.159
|
91
|
2.250
|
-11
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.179
|
94
|
2.273
|
2.170
|
94
|
2.264
|
-9
|
2.159
|
91
|
2.250
|
-11
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.082
|
94
|
2.176
|
2.082
|
94
|
2.176
|
0
|
2.071
|
91
|
2.162
|
-11
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
97
|
0
|
97
|
88
|
0
|
88
|
-9
|
88
|
0
|
88
|
0
|
0
|
10
|
Huyện Tịnh
Biên
|
1.844
|
166
|
2.010
|
1.839
|
156
|
1.995
|
-5
|
1.837
|
153
|
1.990
|
-2
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.844
|
166
|
2.010
|
1.839
|
156
|
1.995
|
-5
|
1.837
|
153
|
1.990
|
-2
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.732
|
161
|
1.893
|
1.732
|
151
|
1.883
|
0
|
1.732
|
151
|
1.883
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
112
|
5
|
117
|
107
|
5
|
112
|
-5
|
105
|
2
|
107
|
-2
|
0
|
11
|
Huyện Tri Tôn
|
1.866
|
93
|
1.959
|
1.837
|
88
|
1.925
|
-29
|
1.838
|
85
|
1.923
|
1
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.866
|
93
|
1.959
|
1.837
|
88
|
1.925
|
-29
|
1.838
|
85
|
1.923
|
1
|
-3
|
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.772
|
89
|
1.861
|
1.772
|
85
|
1.857
|
0
|
1.772
|
82
|
1.854
|
0
|
-3
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
94
|
4
|
98
|
65
|
3
|
68
|
-29
|
66
|
3
|
69
|
1
|
0
|
B
|
HỘI ĐẶC THÙ
|
232
|
12
|
244
|
232
|
1
|
233
|
0
|
231
|
1
|
232
|
-1
|
0
|
I
|
Cấp tỉnh
|
105
|
12
|
117
|
105
|
1
|
106
|
0
|
104
|
1
|
105
|
|
|
1
|
Liên hiệp các Tổ
chức hữu nghị tỉnh An Giang
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
9
|
|
9
|
|
|
2
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh An Giang
|
18
|
1
|
19
|
18
|
1
|
19
|
0
|
18
|
1
|
19
|
|
|
3
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật - Trẻ mồ côi và BNN tỉnh
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
Liên hiệp các Hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
7
|
0
|
7
|
7
|
0
|
7
|
0
|
7
|
|
7
|
|
|
5
|
Hội LH Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
17
|
2
|
19
|
17
|
0
|
17
|
0
|
16
|
|
16
|
-1
|
|
6
|
Hội Đông y tỉnh
|
8
|
0
|
8
|
8
|
0
|
8
|
0
|
8
|
|
8
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
18
|
0
|
18
|
18
|
0
|
18
|
0
|
18
|
|
18
|
|
|
8
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
9
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
1
|
4
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
3
|
2
|
5
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
11
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
12
|
Hiệp hội Nghề
nuôi và Chế biến thủy sản
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
13
|
Hội Người tù
kháng chiến tỉnh
|
3
|
3
|
6
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin tỉnh
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
Hội người mù tỉnh
|
3
|
3
|
6
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
|
3
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
127
|
0
|
127
|
127
|
0
|
127
|
0
|
127
|
|
127
|
|
|
1
|
An Phú
|
14
|
0
|
14
|
14
|
0
|
14
|
0
|
14
|
|
14
|
|
|
2
|
Châu Đốc
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
3
|
Châu Phú
|
13
|
0
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
13
|
|
13
|
|
|
4
|
Châu Thành
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
5
|
Chợ Mới
|
15
|
0
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
15
|
|
15
|
|
|
6
|
Long Xuyên
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
7
|
Phú Tân
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
8
|
Tân Châu
|
12
|
0
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
12
|
|
12
|
|
|
9
|
Thoại Sơn
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
Tịnh Biên
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
10
|
|
|
11
|
Tri Tôn
|
13
|
0
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 27/05/2019 về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
1.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|