|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 61/KH-UBND 2021 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập Ninh Bình 2022
Số hiệu:
|
61/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/KH-UBND
|
Ninh Bình, ngày
29 tháng 4 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Thực hiện Văn bản số
425/BNV-TCBC ngày 01/02/2021 của Bộ Nội vụ về việc Kế hoạch số lượng người làm
việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của
Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) trong các đơn vị sự nghiệp công lập,
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp
đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh, cụ
thể như sau:
I. VỀ QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
1. Đơn vị sự
nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc
năm 2021
- Số lượng người làm việc được
cơ quan có thẩm quyền giao là 14.142 người.
- Số viên chức có mặt tại thời
điểm ngày 31/3/2021 là 14.125 người; số chưa sử dụng là 17 người.
- Số lao động hợp đồng đối với
vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 17 người.
- Kế hoạch số viên chức giảm
trong năm 2021 là 19 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 09 người, thực hiện
chính sách tinh giản biên chế là 10 người.
b) Hợp đồng lao động năm
2021
- Số hợp đồng lao động được cơ
quan có thẩm quyền giao là 210 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại
thời điểm ngày 31/3/2021 là 210 người; số chưa sử dụng là 0.
- Kế hoạch số lao động hợp đồng
giảm trong năm 2021: Không.
(Kèm
theo Phụ lục số 2A)
2. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc
năm 2021
- Số lượng người làm việc (hưởng
lương từ ngân sách nhà nước) được cơ quan có thẩm quyền giao là 5.759 người.
- Số viên chức (hưởng lương từ
ngân sách nhà nước) có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 5.754 người, số chưa
sử dụng là 05 người.
- Số lao động hợp đồng đối với
vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 05 người.
- Kế hoạch số viên chức giảm
trong năm 2021 là 22 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 13 người, thực hiện
chính sách tinh giản biên chế là 09 người.
b) Hợp đồng lao động năm
2021
- Số hợp đồng lao động (do ngân
sách nhà nước chi trả chế độ) được cơ quan có thẩm quyền giao là 174 người
- Số lao động hợp đồng có mặt tại
thời điểm ngày 31/3/2021 là 174 người; số chưa sử dụng là 0.
- Kế hoạch số lao động hợp đồng
giảm trong năm 2021: Không.
(Kèm
theo Phụ lục số 2B)
3. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Về số lượng người làm việc
năm 2021
- Số lượng người làm việc được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt là 3.110 người.
- Số viên chức và lao động hợp
đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021
là 2.238 người, trong đó:
+ Số viên chức là 1.772 người;
+ Số lao động hợp đồng là 466
người.
b) Hợp đồng lao động năm
2021: Không
4. Đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.
II. KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2022
1. Đơn vị
sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc
năm 2022 là 15.486 người, tăng so với năm 2021 là 1.344 người (trong đó sự
nghiệp giáo dục: 1.329 người, gồm bậc mầm non: 581 người, bậc tiểu học: 588 người,
bậc THCS: 153 người, bậc THPT: 07 người; sự nghiệp y tế: 15 người, gồm Trung
tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm: 01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người,
Trung tâm Pháp y: 09 người).
b) Hợp đồng lao động năm
2022 là 210 người (giữ nguyên như năm 2021)
(Kèm
theo Phụ lục số 2A)
2. Đơn vị
sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc
(hưởng lương từ ngân sách nhà nước) năm 2022 là 6.045 người, tăng so với năm
2021 là 286 người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp giáo
dục và đào tạo là 4.005 người; tăng 276 người so với năm 2021 (trong đó bậc
học Mầm non: 111 người; bậc học THCS: 114 người; bậc học THPT: 51 người).
- Tại các đơn vị sự nghiệp y tế
là 1.469 người; tăng 10 người so với năm 2021 (trong đó Trung tâm Cấp cứu
115: 10 người).
- Tại các đơn vị sự nghiệp khác
là 571 người (giữ nguyên so với năm 2021).
b) Số hợp đồng lao động
năm 2022 là 174 người (giữ nguyên so với năm 2021).
(Kèm
theo Phụ lục số 2B)
3. Đơn vị
sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc
năm 2022 là 2.990 người, giảm so với năm 2021 là 120 người.
b) Số hợp đồng lao động:
không.
4. Đơn vị
sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.
(Kèm
theo Phụ lục số 2C)
III. VỀ KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách
nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định,
trình Thủ tướng Chính phủ giao bổ sung cho tỉnh Ninh Bình 1.368 người (sự nghiệp
giáo dục và đào tạo: 1.343 người; sự nghiệp y tế: 25 người).
Lý do:
- Đối với sự nghiệp giáo dục và
đào tạo: Hiện nay do việc tăng số lớp, số học sinh nên số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình thiếu 1.605 người so với định mức quy định tại các Thông tư hướng dẫn của
Bộ ngành. Năm 2022, tỉnh Ninh Bình đề nghị bổ sung 1.343 người làm việc tại
ngành giáo dục - đào tạo (trong đó bậc mầm non: 570 giáo viên, bậc tiểu học:
475 giáo viên, bậc THCS: 247 giáo viên, bậc THPT: 51 giáo viên).
Số còn lại (262 người làm nhiệm
vụ nhân viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông), Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình tiếp tục chỉ đạo các đơn vị tự cân đối, điều chỉnh trong số
lượng được giao theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số
363/NGCBQLGD-CSNGCB ngày 18/3/2019 về việc tuyển dụng đội ngũ nhân viên trường
học trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
- Đối với sự nghiệp y tế: Đề
nghị bổ sung 25 người cho các đơn vị gồm: Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm:
01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người, Trung tâm Pháp y: 09 người,
Trung tâm Cấp cứu 115: 10 người; do hiện nay số lượng người làm việc được giao
cho các Trung tâm còn thiếu so thực tế, trong khi đó nhu cầu khám chữa bệnh của
nhân dân ngày càng tăng cao đòi hỏi phải bổ sung số lượng người làm việc để đáp
ứng kịp thời đội ngũ nhân viên y tế khám, chữa bệnh cho nhân dân.
2. Về hợp
đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi
thường xuyên
Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định,
giao cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 384 chỉ tiêu
hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ
(đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của
Chính phủ).
Lý do: Hiện nay toàn tỉnh
có 720 đơn vị sự nghiệp công lập. Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) được giao trong các đơn vị sự
nghiệp công lập hiện nay không đủ để làm nhiệm vụ lái xe, tạp vụ, điện nước và
một số công việc khác theo quy định của pháp luật.
Trên đây là Kế hoạch số lượng
người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm
2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình trân trọng báo
cáo và đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, VP7.
PH_VP7_KH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC SỐ 2A
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Số được giao của năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Số viên chức
|
Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm
là viên chức
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
14,352
|
14,142
|
210
|
14,352
|
14,125
|
17
|
210
|
15,696
|
15,486
|
210
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
11,640
|
11,629
|
11
|
11,640
|
11,612
|
17
|
11
|
12,969
|
12,958
|
11
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
46
|
35
|
11
|
46
|
35
|
|
11
|
53
|
42
|
11
|
|
Trường
THPT Dân tộc nội trú
|
46
|
35
|
11
|
46
|
35
|
|
11
|
53
|
42
|
11
|
2
|
UBND Tp Ninh Bình
|
855
|
855
|
|
855
|
855
|
|
|
932
|
932
|
|
2.1
|
Bậc Mầm non
|
281
|
281
|
|
281
|
281
|
|
|
281
|
281
|
|
2.1.1
|
Trường
Mầm non Nam Thành
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
|
45
|
45
|
|
2.2.2
|
Trường
Mầm non Vân Giang
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
2.1.2
|
Trường
Mầm non Thanh Bình
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
26
|
26
|
|
2.2.3
|
Trường
Mầm non Tân Thành
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
30
|
30
|
|
2.1.3
|
Trường
Mầm non Nam Bình
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
2.2.4
|
Trường
Mầm non Ninh Khánh
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
32
|
32
|
|
2.1.4
|
Trường
Mầm non Ninh Tiến
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
32
|
32
|
|
2.2.5
|
Trường
Mầm non Ninh Phúc
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
35
|
35
|
|
2.1.5
|
Trường
Mầm non Ninh Nhất
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
30
|
30
|
|
2.2
|
Bậc Tiểu học
|
574
|
574
|
|
574
|
574
|
|
|
651
|
651
|
|
2.2.1
|
Trường
Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
61
|
61
|
|
61
|
61
|
|
|
60
|
60
|
|
2.2.2
|
Trường
Tiểu học Lý Tự Trọng
|
63
|
63
|
|
63
|
63
|
|
|
72
|
72
|
|
2.2.3
|
Trường
Tiểu học Tân Thành
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
44
|
44
|
|
2.2.4
|
Trường
Tiểu học Đông Thành
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
57
|
57
|
|
2.2.5
|
Trường
Tiểu học Thanh Bình
|
58
|
58
|
|
58
|
58
|
|
|
66
|
66
|
|
2.2.6
|
Trường
Tiểu học Ninh Khánh
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
|
48
|
48
|
|
2.2.7
|
Trường
Tiểu học Quang Trung
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
42
|
42
|
|
2.2.8
|
Trường
Tiểu học Nam Thành
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
41
|
41
|
|
2.2.9
|
Trường
Tiểu học Ninh Sơn
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
41
|
41
|
|
2.2.10
|
Trường
Tiểu học Ninh Phong
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
30
|
30
|
|
2.2.11
|
Trường
Tiểu học Ninh Phúc
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
47
|
47
|
|
2.2.12
|
Trường
Tiểu học Ninh Tiến
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
32
|
32
|
|
2.2.13
|
Trường
Tiểu học Ninh Nhất
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
26
|
26
|
|
2.2.14
|
Trường
Tiểu học Lê Hồng Phong
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
45
|
45
|
|
3
|
UBND tp Tam Điệp
|
898
|
898
|
|
898
|
898
|
|
|
1,111
|
1,111
|
|
3.1
|
Khối Mầm non
|
390
|
390
|
|
390
|
390
|
|
|
444
|
444
|
|
3.1.1
|
Trường
MN Bắc Sơn
|
58
|
58
|
|
58
|
58
|
|
|
66
|
66
|
|
3.1.2
|
Trường
MN Trung Sơn
|
56
|
56
|
|
56
|
56
|
|
|
62
|
62
|
|
3.1.3
|
Trường
MN Nam Sơn
|
48
|
48
|
|
48
|
48
|
|
|
51
|
51
|
|
3.1.4
|
Trường
MN Tây Sơn
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
44
|
44
|
|
3.1.5
|
Trường
MN Tân Bình
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
44
|
44
|
|
3.1.6
|
Trường
MN Yên Bình
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
35
|
35
|
|
3.1.7
|
Trường
MN Đông Sơn
|
53
|
53
|
|
53
|
53
|
|
|
59
|
59
|
|
3.1.8
|
Trường
MN Quang Sơn
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
46
|
46
|
|
3.1.9
|
Trường
MN Yên Sơn
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
37
|
37
|
|
3.2
|
Khối Tiểu học
|
295
|
295
|
|
295
|
295
|
|
|
394
|
394
|
|
3.2.1
|
Trường
Tiểu học Trần Phú
|
54
|
54
|
|
54
|
54
|
|
|
75
|
75
|
|
3.2.2
|
Trường
Tiểu học Lê Hồng Phong
|
46
|
46
|
|
46
|
46
|
|
|
58
|
58
|
|
3.2.3
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Trãi
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
49
|
49
|
|
3.2.4
|
Trường
Tiểu học Tây Sơn
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
40
|
40
|
|
3.2.5
|
Trường
Tiểu học Tân Bình
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
38
|
38
|
|
3.2.6
|
Trường
Tiểu học Yên Bình
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
24
|
24
|
|
3.2.7
|
Trường
Tiểu học Đông Sơn
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
48
|
48
|
|
3.2.8
|
Trường
Tiểu học Quang Sơn
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
30
|
30
|
|
3.2.9
|
Trường
Tiểu học Yên Sơn
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
32
|
32
|
|
3.3
|
Khối THCS
|
213
|
213
|
|
213
|
213
|
|
|
273
|
273
|
|
3.3.1
|
Trường
THCS Đồng Giao
|
56
|
56
|
|
56
|
56
|
|
|
71
|
71
|
|
3.3.2
|
Trường
THCS Quang Trung
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
38
|
38
|
|
3.3.3
|
Trường
THCS Lê Lợi
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
38
|
38
|
|
3.3.4
|
Trường
THCS Tân Bình
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
37
|
37
|
|
3.3.5
|
Trường
THCS Đông Sơn
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
35
|
35
|
|
3.3.6
|
Trường
THCS Quang Sơn
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
25
|
25
|
|
3.3.7
|
Trường
THCS Yên Sơn
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
29
|
29
|
|
4
|
UBND huyện Hoa Lư
|
1,039
|
1,039
|
|
1,039
|
1,039
|
|
|
1,144
|
1,144
|
|
4.1
|
Khối Mầm non
|
407
|
407
|
|
407
|
407
|
|
|
465
|
465
|
|
4.1.1
|
Trường
MN Trường Yên
|
46
|
46
|
|
46
|
46
|
|
|
57
|
57
|
|
4.1.2
|
Trường
MN Ninh Hòa
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
41
|
41
|
|
4.1.3
|
Trường
MN Ninh Giang
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
|
48
|
48
|
|
4.1.4
|
Trường
MN Ninh Khang
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
41
|
41
|
|
4.1.5
|
Trường
MN Ninh Mỹ
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
39
|
39
|
|
4.1.6
|
Trường
MN Ninh Xuân
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
28
|
28
|
|
4.1.7
|
Trường
MN Ninh An
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
46
|
46
|
|
4.1.8
|
Trường
MN Ninh Vân
|
55
|
55
|
|
55
|
55
|
|
|
62
|
62
|
|
4.1.9
|
Trường
MN Ninh Thắng
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
26
|
26
|
|
4.1.10
|
Trường
MN Ninh Hải
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
|
47
|
47
|
|
4.1.11
|
Trường
MN Thiên Tôn
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
30
|
30
|
|
4.2
|
Khối Tiểu học
|
327
|
327
|
|
327
|
325
|
2
|
|
361
|
361
|
|
4.2.1
|
Trường
Tiểu học Trường Yên
|
39
|
39
|
|
39
|
38
|
1
|
|
43
|
43
|
|
4.2.2
|
Trường
Tiểu học Ninh Hòa
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
29
|
29
|
|
4.2.3
|
Trường
Tiểu học Ninh Giang
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
36
|
36
|
|
4.2.4
|
Trường
Tiểu học Ninh Khang
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
34
|
34
|
|
4.2.5
|
Trường
Tiểu học Ninh Mỹ
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
31
|
31
|
|
4.2.6
|
Trường
Tiểu học Ninh Xuân
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
22
|
22
|
|
4.2.7
|
Trường
Tiểu học Ninh An
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
34
|
34
|
|
4.2.8
|
Trường
Tiểu học Ninh Vân
|
49
|
49
|
|
49
|
48
|
1
|
|
51
|
51
|
|
4.2.9
|
Trường
Tiểu học Ninh Thắng
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
4.2.10
|
Trường
Tiểu học Ninh Hải
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
29
|
29
|
|
4.2.11
|
Trường
Tiểu học Thiên Tôn
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
29
|
29
|
|
4.3
|
Khối THCS
|
305
|
305
|
|
305
|
305
|
|
|
318
|
318
|
|
4.3.1
|
Trường
THCS Trường Yên
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
35
|
35
|
|
4.3.2
|
Trường
THCS Ninh Hòa
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
23
|
23
|
|
4.3.3
|
Trường
THCS Ninh Giang
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
35
|
35
|
|
4.3.4
|
Trường
THCS Ninh Khang
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
25
|
25
|
|
4.3.5
|
Trường
THCS Ninh Mỹ
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
25
|
25
|
|
4.3.6
|
Trường
THCS Ninh Xuân
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
4.3.7
|
Trường
THCS Ninh An
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
25
|
25
|
|
4.3.8
|
Trường
THCS Ninh Vân
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
40
|
40
|
|
4.3.9
|
Trường
THCS Ninh Thắng
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
23
|
23
|
|
4.3.10
|
Trường
THCS Ninh Hải
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
4.3.11
|
Trường
THCS Đinh Tiên Hoàng
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
37
|
37
|
|
5
|
UBND huyện Gia Viễn
|
593
|
593
|
|
593
|
593
|
|
|
675
|
675
|
|
5.1
|
Trường
Tiểu học Gia Hòa
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
42
|
42
|
|
5.2
|
Trường
Tiểu học Gia Hưng
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
35
|
35
|
|
5.3
|
Trường
Tiểu học Liên Sơn
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
32
|
32
|
|
5.4
|
Trường
Tiểu học Gia Phú
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
33
|
33
|
|
5.5
|
Trường
Tiểu học Gia Thịnh A
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
29
|
29
|
|
5.6
|
Trường
Tiểu học Gia Thịnh B
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
21
|
21
|
|
5.7
|
Trường
Tiểu học Thị trấn Me
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
37
|
37
|
|
5.8
|
Trường
Tiểu học Gia Thanh
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
38
|
38
|
|
5.9
|
Trường
Tiểu học Gia Xuân
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
25
|
25
|
|
5.10
|
Trường
Tiểu học Gia Trấn
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
30
|
30
|
|
5.11
|
Trường
Tiểu học Gia Tân
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
42
|
42
|
|
5.12
|
Trường
Tiểu học Gia Lập
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
42
|
42
|
|
5.13
|
Trường
Tiểu học Gia Vân
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
34
|
34
|
|
5.14
|
Trường
Tiểu học Gia Tiến
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
25
|
25
|
|
5.15
|
Trường
Tiểu học Gia Thắng
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
23
|
23
|
|
5.16
|
Trường
Tiểu học Gia Phương
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
27
|
27
|
|
5.17
|
Trường
Tiểu học Gia Trung
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
37
|
37
|
|
5.18
|
Trường
Tiểu học Gia Sinh
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
37
|
37
|
|
5.19
|
Trường
Tiểu học Gia Phong
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
23
|
23
|
|
5.20
|
Trường
Tiểu học Gia Lạc
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
27
|
27
|
|
5.21
|
Trường
Tiểu học và THCS Gia Vượng
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
18
|
18
|
|
5.22
|
Trường
Tiểu học và THCS Gia Minh
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
6
|
UBND huyện Nho Quan
|
2,182
|
2,182
|
|
2,182
|
2,175
|
7
|
|
2,506
|
2,506
|
|
6.1
|
Bậc Mầm non
|
746
|
746
|
|
746
|
744
|
2
|
|
889
|
889
|
|
6.1.1
|
Trường
MN Xích Thổ
|
44
|
44
|
|
44
|
43
|
1
|
|
48
|
48
|
|
6.1.2
|
Trường
MN Gia Sơn
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
30
|
30
|
|
6.1.3
|
Trường
MN Gia Thuỷ
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
35
|
35
|
|
6.1.4
|
Trường
MN Gia Lâm
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.5
|
Trường
MN Gia Tường
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.6
|
Trường
MN Đức Long
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
28
|
28
|
|
6.1.7
|
Trường
MN Lạc Vân
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
28
|
28
|
|
6.1.8
|
Trường
MN Phú Sơn
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
28
|
28
|
|
6.1.9
|
Trường
MN Thạch Bình
|
46
|
46
|
|
46
|
45
|
1
|
|
57
|
57
|
|
6.1.10
|
Trường
MN Thị Trấn
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.11
|
Trường
MN Đồng Phong
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.12
|
Trường
MN Yên Quang
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
37
|
37
|
|
6.1.13
|
Trường
MN Cúc Phương
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
23
|
23
|
|
6.1.14
|
Trường
MN Văn Phương
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
25
|
25
|
|
6.1.15
|
Trường
MN Văn Phong
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
23
|
23
|
|
6.1.16
|
Trường
MN Lạng Phong
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
21
|
21
|
|
6.1.17
|
Trường
MN Thượng Hoà
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.18
|
Trường
MN Văn Phú
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
35
|
35
|
|
6.1.19
|
Trường
MN Kỳ Phú
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
37
|
37
|
|
6.1.20
|
Trường
MN Phú Long
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
37
|
37
|
|
6.1.21
|
Trường
MN Phú Lộc
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
41
|
41
|
|
6.1.22
|
Trường
MN Quỳnh Lưu
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
41
|
41
|
|
6.1.23
|
Trường
MN Quảng Lạc
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
44
|
44
|
|
6.1.24
|
Trường
MN Sơn Hà
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
35
|
35
|
|
6.1.25
|
Trường
MN Sơn Lai
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
32
|
32
|
|
6.1.26
|
Trường
MN Sơn Thành
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
23
|
23
|
|
6.1.27
|
Trường
MN Thanh Lạc
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
21
|
21
|
|
6.2
|
Khối Tiểu học
|
778
|
778
|
|
778
|
773
|
5
|
|
890
|
890
|
|
6.2.1
|
Trường
Tiểu học Xích Thổ
|
35
|
35
|
|
35
|
34
|
1
|
|
45
|
45
|
|
6.2.2
|
Trường
Tiểu học Gia Sơn
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
26
|
26
|
|
6.2.3
|
Trường
Tiểu học Gia Thuỷ
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
33
|
33
|
|
6.2.4
|
Trường
Tiểu học Gia Lâm
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
31
|
31
|
|
6.2.5
|
Trường
Tiểu học Gia Tường
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
27
|
27
|
|
6.2.6
|
Trường
Tiểu học Đức Long
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
30
|
30
|
|
6.2.7
|
Trường
Tiểu học Lạc Vân
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
26
|
26
|
|
6.2.8
|
Trường
Tiểu học Phú Sơn
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
24
|
24
|
|
6.2.9
|
Trường
Tiểu học Thạch Bình
|
46
|
46
|
|
46
|
45
|
1
|
|
53
|
53
|
|
6.2.10
|
Trường
Tiểu học Thị Trấn
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
40
|
40
|
|
6.2.11
|
Trường
Tiểu học Đồng Phong
|
39
|
39
|
|
39
|
38
|
1
|
|
44
|
44
|
|
6.2.12
|
Trường
Tiểu học Yên Quang
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
33
|
33
|
|
6.2.13
|
Trường
Tiểu học Cúc Phương
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
26
|
26
|
|
6.2.14
|
Trường
Tiểu học Văn Phương
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
29
|
29
|
|
6.2.15
|
Trường
Tiểu học Văn Phong
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
27
|
27
|
|
6.2.16
|
Trường
Tiểu học Thượng Hoà
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
37
|
37
|
|
6.2.17
|
Trường
Tiểu học Văn Phú
|
35
|
35
|
|
35
|
34
|
1
|
|
42
|
42
|
|
6.2.18
|
Trường
Tiểu học Kỳ Phú
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
6.2.19
|
Trường
Tiểu học Phú Long
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
37
|
37
|
|
6.2.20
|
Trường
Tiểu học Phú Lộc
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
43
|
43
|
|
6.2.21
|
Trường
Tiểu học Quỳnh Lưu
|
37
|
37
|
|
37
|
36
|
1
|
|
45
|
45
|
|
6.2.22
|
Trường
Tiểu học Quảng Lạc
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
39
|
39
|
|
6.2.23
|
Trường
Tiểu học Sơn Hà
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
29
|
29
|
|
6.2.24
|
Trường
Tiểu học Sơn Lai
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
29
|
29
|
|
6.2.25
|
Trường
Tiểu học Sơn Thành
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
21
|
21
|
|
6.2.26
|
Trường
Tiểu học Thanh Lạc
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
23
|
23
|
|
6.2.27
|
Trường
Tiểu học và THCS Lạng Phong
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
6.3
|
Bậc THCS
|
658
|
658
|
|
658
|
658
|
|
|
727
|
727
|
|
6.3.1
|
Trường
THCS Xích Thổ
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
38
|
38
|
|
6.3.2
|
Trường
THCS Gia Sơn
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.3
|
Trường
THCS Gia Thuỷ
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
27
|
27
|
|
6.3.4
|
Trường
THCS Gia Lâm
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
25
|
25
|
|
6.3.5
|
Trường
THCS Gia Tường
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
25
|
25
|
|
6.3.6
|
Trường
THCS Đức Long
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.7
|
Trường
THCS Lạc Vân
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.8
|
Trường
THCS Phú Sơn
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.9
|
Trường
THCS Thạch Bình
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
39
|
39
|
|
6.3.10
|
Trường
THCS Thị Trấn
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
31
|
31
|
|
6.3.11
|
Trường
THCS Đồng Phong
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
38
|
38
|
|
6.3.12
|
Trường
THCS Yên Quang
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
27
|
27
|
|
6.3.13
|
Trường
THCS Cúc Phương
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.14
|
Trường
THCS Văn Phương
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.15
|
Trường
THCS Văn Phong
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
19
|
19
|
|
6.3.16
|
Trường
THCS Thượng Hoà
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
29
|
29
|
|
6.3.17
|
Trường
THCS Văn Phú
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
31
|
31
|
|
6.3.18
|
Trường
THCS Kỳ Phú
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
25
|
25
|
|
6.3.19
|
Trường
THCS Phú Long
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.20
|
Trường
THCS Phú Lộc
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
6.3.21
|
Trường
THCS Quỳnh Lưu
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
33
|
33
|
|
6.3.22
|
Trường
THCS Quảng Lạc
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
33
|
33
|
|
6.3.23
|
Trường
THCS Sơn Hà
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
25
|
25
|
|
6.3.24
|
Trường
THCS Sơn Lai
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
6.3.25
|
Trường
THCS Sơn Thành
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
21
|
21
|
|
6.3.26
|
Trường
THCS Thanh Lạc
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
22
|
22
|
|
6.3.27
|
Trường
Tiểu học và THCS Lạng Phong
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
7
|
UBND huyện Yên Khánh
|
1,880
|
1,880
|
|
1,880
|
1,876
|
4
|
|
2,106
|
2,106
|
|
7.1
|
Bậc Mầm non
|
675
|
675
|
|
675
|
675
|
|
|
785
|
785
|
|
7.1.1
|
Trường
MN Khánh Hòa
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
40
|
40
|
|
7.1.2
|
Trường
MN Khánh Phú
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
39
|
39
|
|
7.1.3
|
Trường
MN Khánh An
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
42
|
42
|
|
7.1.4
|
Trường
MN Khánh Cư
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
41
|
41
|
|
7.1.5
|
Trường
MN Khánh Vân
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
32
|
32
|
|
7.1.6
|
Trường
MN Hoa Sen
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
37
|
37
|
|
7.1.7
|
Trường
MN Hoa Hồng
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
35
|
35
|
|
7.1.8
|
Trường
MN Khánh Nhạc
|
55
|
55
|
|
55
|
55
|
|
|
62
|
62
|
|
7.1.9
|
Trường
MN Khánh Lợi
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
37
|
37
|
|
7.1.10
|
Trường
MN Khánh Tiên
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
26
|
26
|
|
7.1.11
|
Trường
MN Khánh Hải
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
46
|
46
|
|
7.1.12
|
Trường
MN Khánh Thiện
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
33
|
33
|
|
7.1.13
|
Trường
MN Khánh Cường
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
37
|
37
|
|
7.1.14
|
Trường
MN Khánh Công
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
28
|
28
|
|
7.1.15
|
Trường
MN Khánh Thành
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
37
|
37
|
|
7.1.16
|
Trường
MN Khánh Trung
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
51
|
51
|
|
7.1.17
|
Trường
MN Khánh Thủy
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
35
|
35
|
|
7.1.18
|
Trường
MN Khánh Hội
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
37
|
37
|
|
7.1.19
|
Trường
MN Khánh Mậu
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
48
|
48
|
|
7.1.20
|
Trường
MN Khánh Hồng
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
42
|
42
|
|
7.2
|
Khối Tiểu học
|
642
|
642
|
|
642
|
639
|
3
|
|
747
|
747
|
|
7.2.1
|
Trường
Tiểu học Khánh Hòa
|
34
|
34
|
|
34
|
33
|
1
|
|
41
|
41
|
|
7.2.2
|
Trường
Tiểu học Khánh Phú
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
36
|
36
|
|
7.2.3
|
Trường
Tiểu học Khánh An
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
36
|
36
|
|
7.2.4
|
Trường
Tiểu học Khánh Cư
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
7.2.5
|
Trường
Tiểu học Khánh Vân
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
33
|
33
|
|
7.2.6
|
Trường
Tiểu học Trần Quốc Toản
|
34
|
34
|
|
34
|
33
|
1
|
|
45
|
45
|
|
7.2.7
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
35
|
35
|
|
7.2.8
|
Trường
Tiểu học Khánh Nhạc A
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
39
|
39
|
|
7.2.9
|
Trường
Tiểu học Khánh Nhạc B
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
35
|
35
|
|
7.2.10
|
Trường
Tiểu học Khánh Hải
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
36
|
36
|
|
7.2.11
|
Trường
Tiểu học Khánh Lợi
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
36
|
36
|
|
7.2.12
|
Trường
Tiểu học Khánh Tiên
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
21
|
21
|
|
7.2.13
|
Trường
Tiểu học Khánh Thiện
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
27
|
27
|
|
7.2.14
|
Trường
Tiểu học Khánh Cường
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
33
|
33
|
|
7.2.15
|
Trường
Tiểu học Khánh Công
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
24
|
24
|
|
7.2.16
|
Trường
Tiểu học Khánh Thành
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
41
|
41
|
|
7.2.17
|
Trường
Tiểu học Khánh Trung A
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
29
|
29
|
|
7.2.18
|
Trường
Tiểu học Khánh Trung B
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
26
|
26
|
|
7.2.19
|
Trường
Tiểu học Khánh Thủy
|
25
|
25
|
|
25
|
24
|
1
|
|
30
|
30
|
|
7.2.20
|
Trường
Tiểu học Khánh Hội
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
36
|
36
|
|
7.2.21
|
Trường
Tiểu học Khánh Mậu
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
38
|
38
|
|
7.2.22
|
Trường
Tiểu học Khánh Hồng
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
41
|
41
|
|
7.3
|
Bậc THCS
|
563
|
563
|
|
563
|
562
|
1
|
|
574
|
574
|
|
7.3.1
|
Trường
THCS Khánh Hòa
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
31
|
31
|
|
7.3.2
|
Trường
THCS Khánh Phú
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.3
|
Trường
THCS Khánh An
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.4
|
Trường
THCS Khánh Cư
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.5
|
Trường
THCS Khánh Vân
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
25
|
25
|
|
7.3.6
|
Trường
THCS Khánh Hải
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
27
|
27
|
|
7.3.7
|
Trường
THCS thị trấn Yên Ninh
|
61
|
61
|
|
61
|
60
|
1
|
|
54
|
54
|
|
7.3.8
|
Trường
THCS Khánh Lợi
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.9
|
Trường
THCS Khánh Tiên
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
7.3.10
|
Trường
THCS Khánh Thiện
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
23
|
23
|
|
7.3.11
|
Trường
THCS Khánh Cường
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.12
|
Trường
THCS Khánh Công
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
23
|
23
|
|
7.3.13
|
Trường
THCS Khánh Thành
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
31
|
31
|
|
7.3.14
|
Trường
THCS Khánh Trung
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
35
|
35
|
|
7.3.15
|
Trường
THCS Khánh Thủy
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
25
|
25
|
|
7.3.16
|
Trường
THCS Khánh Hội
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
31
|
31
|
|
7.3.17
|
Trường
THCS Khánh Mậu
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
29
|
29
|
|
7.3.18
|
Trường
THCS Khánh Nhạc
|
47
|
47
|
|
47
|
47
|
|
|
48
|
48
|
|
7.3.19
|
Trường
THCS Khánh Hồng
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
8
|
UBND huyện Yên Mô
|
1,721
|
1,721
|
|
1,721
|
1,719
|
2
|
|
1,966
|
1,966
|
|
8.1
|
Bậc học Mầm non
|
692
|
692
|
|
692
|
690
|
2
|
|
858
|
858
|
|
8.1.1
|
Trường
MN Yên Thắng
|
45
|
45
|
|
45
|
44
|
1
|
|
61
|
61
|
|
8.1.2
|
Trường
MN Mai Sơn
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
37
|
37
|
|
8.1.3
|
Trường
MN Khánh Thượng
|
45
|
45
|
|
45
|
45
|
|
|
53
|
53
|
|
8.1.4
|
Trường
MN Khánh Dương
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
37
|
37
|
|
8.1.5
|
Trường
MN Khánh Thịnh
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
35
|
35
|
|
8.1.6
|
Trường
MN Yên Thịnh
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
42
|
42
|
|
8.1.7
|
Trường
MN Yên Phú
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
29
|
29
|
|
8.1.8
|
Trường
MN Yên Hòa
|
48
|
48
|
|
48
|
47
|
1
|
|
58
|
58
|
|
8.1.9
|
Trường
MN Yên Hưng
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
28
|
28
|
|
8.1.10
|
Trường
MN Yên Thành
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
|
51
|
51
|
|
8.1.11
|
Trường
MN Tạ Uyên
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
35
|
35
|
|
8.1.12
|
Trường
MN Yên Phong
|
52
|
52
|
|
52
|
52
|
|
|
65
|
65
|
|
8.1.13
|
Trường
MN Yên Từ
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
42
|
42
|
|
8.1.14
|
Trường
MN Yên Nhân
|
69
|
69
|
|
69
|
69
|
|
|
78
|
78
|
|
8.1.15
|
Trường
MN Phạm Thận Duật
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
44
|
44
|
|
8.1.16
|
Trường
MN Yên Lâm
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
|
49
|
49
|
|
8.1.17
|
Trường
MN Yên Thái
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
45
|
45
|
|
8.1.18
|
Trường
MN Yên Đồng
|
51
|
51
|
|
51
|
51
|
|
|
69
|
69
|
|
8.2
|
Bậc Tiểu học
|
527
|
527
|
|
527
|
527
|
|
|
606
|
606
|
|
8.2.1
|
Trường
Tiểu học Yên Thắng
|
42
|
42
|
|
42
|
42
|
|
|
49
|
49
|
|
8.2.2
|
Trường
Tiểu học Mai Sơn
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
26
|
26
|
|
8.2.3
|
Trường
Tiểu học Khánh Thượng
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
8.2.4
|
Trường
Tiểu học Khánh Dương
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
29
|
29
|
|
8.2.5
|
Trường
Tiểu học Khánh Thịnh
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
23
|
23
|
|
8.2.6
|
Trường
Tiểu học Yên Thịnh
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
8.2.7
|
Trường
Tiểu học Yên Phú
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
29
|
29
|
|
8.2.8
|
Trường
Tiểu học Yên Hòa
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
40
|
40
|
|
8.2.9
|
Trường
Tiểu học Yên Hưng
|
16
|
16
|
|
16
|
16
|
|
|
19
|
19
|
|
8.2.10
|
Trường
Tiểu học Yên Thành
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
8.2.11
|
Trường
Tiểu học Tạ Uyên
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
26
|
26
|
|
8.2.12
|
Trường
Tiểu học Yên Phong
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
42
|
42
|
|
8.2.13
|
Trường
Tiểu học Yên Từ
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
33
|
33
|
|
8.2.14
|
Trường
Tiểu học Yên Nhân
|
52
|
52
|
|
52
|
52
|
|
|
57
|
57
|
|
8.2.15
|
Trường
Tiểu học Phạm Thận Duật
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
30
|
30
|
|
8.2.16
|
Trường
Tiểu học Yên Lâm
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
33
|
33
|
|
8.2.17
|
Trường
Tiểu học Yên Thái
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
30
|
30
|
|
8.2.18
|
Trường
Tiểu học Yên Đồng
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
51
|
51
|
|
8.3
|
Bậc THCS
|
502
|
502
|
|
502
|
502
|
|
|
502
|
502
|
|
8.3.1
|
Trường
THCS Yên Thắng
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
33
|
33
|
|
8.3.2
|
Trường
THCS Mai Sơn
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
8.3.3
|
Trường
THCS Khánh Thượng
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
34
|
34
|
|
8.3.4
|
Trường
THCS Khánh Dương
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
8.3.5
|
Trường
THCS Khánh Thịnh
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
8.3.6
|
Trường
THCS Yên Thịnh
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
34
|
34
|
|
8.3.7
|
Trường
THCS Yên Hòa
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
8.3.8
|
Trường
THCS Yên Hưng
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
21
|
21
|
|
8.3.9
|
Trường
THCS Yên Thành
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
8.3.10
|
Trường
THCS Tạ Uyên
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
20
|
20
|
|
8.3.11
|
Trường
THCS Yên Phong
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
34
|
34
|
|
8.3.12
|
Trường
THCS Yên Từ
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
8.3.13
|
Trường
THCS Yên Nhân
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
43
|
43
|
|
8.3.14
|
Trường
THCS Phạm Thận Duật
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
8.3.15
|
Trường
THCS Yên Lâm
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
8.3.16
|
Trường
THCS Yên Thái
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
8.3.17
|
Trường
THCS Yên Đồng
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9
|
UBND huyện Kim Sơn
|
2,426
|
2,426
|
|
2,426
|
2,422
|
4
|
|
2,476
|
2,476
|
|
9.1
|
Bậc Mầm non
|
818
|
818
|
|
818
|
818
|
|
|
868
|
868
|
|
9.1.1
|
Trường
MN Xuân Chính
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
33
|
33
|
|
9.1.2
|
Trường
MN Chất Bình
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
30
|
30
|
|
9.1.3
|
Trường
MN Hồi Ninh
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
28
|
28
|
|
9.1.4
|
Trường
MN Kim Định
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
26
|
26
|
|
9.1.5
|
Trường
MN Ân Hòa
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
32
|
32
|
|
9.1.6
|
Trường
MN Hùng Tiến
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
28
|
28
|
|
9.1.7
|
Trường
MN Như Hòa
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
35
|
35
|
|
9.1.8
|
Trường
MN Quang Thiện
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
41
|
41
|
|
9.1.9
|
Trường
MN Đồng Hướng
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
30
|
30
|
|
9.1.10
|
Trường
MN Kim Chính
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
41
|
41
|
|
9.1.11
|
Trường
MN Hoa Hồng Phát Diệm
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
9.1.12
|
Trường
MN Thượng Kiệm
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
41
|
41
|
|
9.1.13
|
Trường
MN Lưu Phương
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
37
|
37
|
|
9.1.14
|
Trường
MN Tân Thành
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
26
|
26
|
|
9.1.15
|
Trường
MN Yên Lộc
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
42
|
42
|
|
9.1.16
|
Trường
MN Lai Thành
|
47
|
47
|
|
47
|
47
|
|
|
50
|
50
|
|
9.1.17
|
Trường
MN Định Hóa
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
35
|
35
|
|
9.1.18
|
Trường
MN Văn Hải
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
44
|
44
|
|
9.1.19
|
Trường
MN Kim Tân
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
39
|
39
|
|
9.1.20
|
Trường
MN Kim Mỹ
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
46
|
46
|
|
9.1.21
|
Trường
MN Cồn Thoi
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
34
|
34
|
|
9.1.22
|
Trường
MN Bình Minh
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
25
|
25
|
|
9.1.23
|
Trường
MN Kim Đông
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
30
|
30
|
|
9.1.24
|
Trường
MN Kim Trung
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
35
|
35
|
|
9.1.25
|
Trường
MN Kim Hải
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
28
|
28
|
|
9.2
|
Bậc Tiểu học
|
873
|
873
|
|
873
|
869
|
4
|
|
873
|
873
|
|
9.2.1
|
Trường
Tiểu học Chất Bình
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.2
|
Trường
Tiểu học Hồi Ninh
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
9.2.3
|
Trường
Tiểu học Kim Định
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.4
|
Trường
Tiểu học Ân Hòa
|
32
|
32
|
|
32
|
31
|
1
|
|
32
|
32
|
|
9.2.5
|
Trường
Tiểu học Hùng Tiến
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
9.2.6
|
Trường
Tiểu học Như Hòa
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
9.2.7
|
Trường
Tiểu học Quang Thiện
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
38
|
38
|
|
9.2.8
|
Trường
Tiểu học Đồng Hướng
|
54
|
54
|
|
54
|
53
|
1
|
|
54
|
54
|
|
9.2.9
|
Trường
Tiểu học Yên Mật
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
9.2.10
|
Trường
Tiểu học Phát Diệm
|
40
|
40
|
|
40
|
39
|
1
|
|
40
|
40
|
|
9.2.11
|
Trường
Tiểu học Thượng Kiệm
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9.2.12
|
Trường
Tiểu học Lưu Phương
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
9.2.13
|
Trường
Tiểu học Tân Thành
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.14
|
Trường
Tiểu học Yên Lộc
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
36
|
36
|
|
9.2.15
|
Trường
Tiểu học Lai Thành A
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9.2.16
|
Trường
Tiểu học Lai Thành B
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.17
|
Trường
Tiểu học Định Hóa
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9.2.18
|
Trường
Tiểu học Văn Hải
|
38
|
38
|
|
38
|
37
|
1
|
|
38
|
38
|
|
9.2.19
|
Trường
Tiểu học Kim Tân
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9.2.20
|
Trường
Tiểu học Kim Mỹ A
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
34
|
34
|
|
9.2.21
|
Trường
Tiểu học Kim Mỹ B
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
9.2.22
|
Trường
Tiểu học Cồn Thoi
|
41
|
41
|
|
41
|
41
|
|
|
41
|
41
|
|
9.2.23
|
Trường
Tiểu học Bình Minh
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
9.2.24
|
Trường
Tiểu học Kim Trung
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
9.2.25
|
Trường
Tiểu học Kim Đông
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
9.2.26
|
Trường
Tiểu học Kim Hải
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
9.2.27
|
Trường
TH & THCS Xuân Thiện
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
9.2.28
|
Trường
TH & THCS Chính Tâm
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
9.2.29
|
Trường
TH & THCS Kim Chính
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
11
|
11
|
|
9.2
|
Bậc THCS
|
735
|
735
|
|
735
|
735
|
|
|
735
|
735
|
|
9.2.1
|
Trường
THCS Chất Bình
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
9.2.2
|
Trường
THCS Hồi Ninh
|
23
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
23
|
23
|
|
9.2.3
|
Trường
THCS Kim Định
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.4
|
Trường
THCS Ân Hòa
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
9.2.5
|
Trường
THCS Hùng Tiến
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.6
|
Trường
THCS Như Hòa
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
9.2.7
|
Trường
THCS Quang Thiện
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
28
|
28
|
|
9.2.8
|
Trường
THCS Đồng Hướng
|
39
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
39
|
39
|
|
9.2.9
|
Trường
THCS Kim Chính
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
9.2.10
|
Trường
THCS Phát Diệm
|
37
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
37
|
37
|
|
9.2.11
|
Trường
THCS Thượng Kiệm
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
9.2.12
|
Trường
THCS Lưu Phương
|
28
|
28
|
|
28
|
28
|
|
|
28
|
28
|
|
9.2.13
|
Trường
THCS Tân Thành
|
27
|
27
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
27
|
|
9.2.14
|
Trường
THCS Yên Lộc
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
9.2.15
|
Trường
THCS Lai Thành
|
38
|
38
|
|
38
|
38
|
|
|
38
|
38
|
|
9.2.16
|
Trường
THCS Định Hóa
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
30
|
30
|
|
9.2.17
|
Trường
THCS Văn Hải
|
31
|
31
|
|
31
|
31
|
|
|
31
|
31
|
|
9.2.18
|
Trường
THCS Kim Mỹ
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
35
|
35
|
|
9.2.19
|
Trường
THCS Kim Tân
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
29
|
29
|
|
9.2.20
|
Trường
THCS Cồn Thoi
|
33
|
33
|
|
33
|
33
|
|
|
33
|
33
|
|
9.2.21
|
Trường
THCS Bình Minh
|
24
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
9.2.22
|
Trường
THCS Kim Trung
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.23
|
Trường
THCS Đông Hải
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
25
|
25
|
|
9.2.24
|
Trường
THCS Kim Hải
|
22
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
9.2.25
|
Trường
TH & THCS Xuân Thiện
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
9.2.26
|
Trường
TH & THCS Chính Tâm
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
9.2.27
|
Trường
TH & THCS Kim Chính
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
14
|
14
|
|
II
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
109
|
98
|
11
|
109
|
98
|
|
11
|
109
|
98
|
11
|
1
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Tam Điệp
|
26
|
24
|
2
|
26
|
24
|
|
2
|
26
|
24
|
2
|
2
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hoa Lư
|
21
|
19
|
2
|
21
|
19
|
|
2
|
21
|
19
|
2
|
3
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nho Quan
|
15
|
13
|
2
|
15
|
13
|
|
2
|
15
|
13
|
2
|
4
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mô
|
22
|
19
|
3
|
22
|
19
|
|
3
|
22
|
19
|
3
|
5
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kim Sơn
|
25
|
23
|
2
|
25
|
23
|
|
2
|
25
|
23
|
2
|
III
|
Y tế
|
1,147
|
1,139
|
8
|
1,147
|
1,139
|
|
8
|
1,162
|
1,154
|
8
|
1
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm
|
25
|
24
|
1
|
25
|
24
|
|
1
|
26
|
25
|
1
|
2
|
Trung
tâm Pháp Y
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
|
2
|
18
|
16
|
2
|
3
|
Trung
tâm Y tế huyện Nho Quan
|
44
|
42
|
2
|
44
|
42
|
|
2
|
44
|
42
|
2
|
4
|
Trung
tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
41
|
40
|
1
|
41
|
40
|
|
1
|
41
|
40
|
1
|
5
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
164
|
162
|
2
|
164
|
162
|
|
2
|
164
|
162
|
2
|
6
|
Trung
tâm Giám định y khoa
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
16
|
16
|
|
7
|
143
Trạm Y tế, xã phường, thị trấn
|
853
|
853
|
|
853
|
853
|
|
|
853
|
853
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
520
|
432
|
88
|
520
|
432
|
|
88
|
520
|
432
|
88
|
1
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
282
|
228
|
54
|
282
|
228
|
|
54
|
282
|
228
|
54
|
1.1
|
Bảo
tàng tỉnh
|
26
|
20
|
6
|
26
|
20
|
|
6
|
26
|
20
|
6
|
1.2
|
Thư
viện tỉnh
|
37
|
27
|
10
|
37
|
27
|
|
10
|
37
|
27
|
10
|
1.3
|
Trung
tâm Văn hóa tỉnh
|
33
|
27
|
6
|
33
|
27
|
|
6
|
33
|
27
|
6
|
1.4
|
Nhà
hát chèo Ninh Bình
|
98
|
89
|
9
|
98
|
89
|
|
9
|
98
|
89
|
9
|
1.5
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
88
|
65
|
23
|
88
|
65
|
|
23
|
88
|
65
|
23
|
2
|
Sở Du lịch
|
79
|
68
|
11
|
79
|
68
|
|
11
|
79
|
68
|
11
|
2.1
|
Trung
tâm thông tin xúc tiến du lịch
|
37
|
30
|
7
|
37
|
30
|
|
7
|
37
|
30
|
7
|
2.2
|
Ban
Quản lý quần thể danh thắng Tràng An
|
42
|
38
|
4
|
42
|
38
|
|
4
|
42
|
38
|
4
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Ninh Bình
|
23
|
18
|
5
|
23
|
18
|
|
5
|
23
|
18
|
5
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Tam Điệp
|
24
|
20
|
4
|
24
|
20
|
|
4
|
24
|
20
|
4
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Hoa Lư
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
|
2
|
16
|
14
|
2
|
6
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Gia Viễn
|
18
|
14
|
4
|
18
|
14
|
|
4
|
18
|
14
|
4
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Nho Quan
|
24
|
22
|
2
|
24
|
22
|
|
2
|
24
|
22
|
2
|
8
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Khánh
|
16
|
14
|
2
|
16
|
14
|
|
2
|
16
|
14
|
2
|
9
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Mô
|
16
|
13
|
3
|
16
|
13
|
|
3
|
16
|
13
|
3
|
10
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Kim Sơn
|
22
|
21
|
1
|
22
|
21
|
|
1
|
22
|
21
|
1
|
VI
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
936
|
844
|
92
|
936
|
844
|
|
92
|
936
|
844
|
92
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
|
Trung
tâm Tin học - Công báo
|
17
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
17
|
17
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
32
|
31
|
1
|
32
|
31
|
|
1
|
32
|
31
|
1
|
|
Trung
tâm Lưu trữ - Lịch sử
|
32
|
31
|
1
|
32
|
31
|
|
1
|
32
|
31
|
1
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
244
|
233
|
11
|
244
|
233
|
|
11
|
244
|
233
|
11
|
3.1
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
26
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
26
|
26
|
|
3.2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
53
|
53
|
|
53
|
53
|
|
|
53
|
53
|
|
3.3
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
21
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
21
|
21
|
|
3.4
|
Chi
cục Thủy sản
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
9
|
9
|
|
3.5
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
3.6
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
14
|
14
|
|
3.7
|
Chi
cục Quản lý chất lượng NLS&TS
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
7
|
7
|
|
3.8
|
Trung
tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư
|
31
|
29
|
2
|
31
|
29
|
|
2
|
31
|
29
|
2
|
3.9
|
Trung
tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại
|
25
|
21
|
4
|
25
|
21
|
|
4
|
25
|
21
|
4
|
3.10
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
25
|
22
|
3
|
25
|
22
|
|
3
|
25
|
22
|
3
|
3.11
|
BQL
Công viên động vật hoang dã Quốc gia
|
18
|
16
|
2
|
18
|
16
|
|
2
|
18
|
16
|
2
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
66
|
66
|
|
66
|
66
|
|
|
66
|
66
|
|
4.1
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa
|
34
|
34
|
|
34
|
34
|
|
|
34
|
34
|
|
4.2
|
Trạm
kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
32
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
32
|
32
|
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
303
|
238
|
65
|
303
|
238
|
|
65
|
303
|
238
|
65
|
5.1
|
Trung
tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
58
|
46
|
12
|
58
|
46
|
|
12
|
58
|
46
|
12
|
5.2
|
Trung
tâm Phục hồi chức năng tâm thần
|
81
|
75
|
6
|
81
|
75
|
|
6
|
81
|
75
|
6
|
5.3
|
Trung
tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan
|
71
|
56
|
15
|
71
|
56
|
|
15
|
71
|
56
|
15
|
5.4
|
Trung
tâm Điều dưỡng Người có công
|
25
|
24
|
1
|
25
|
24
|
|
1
|
25
|
24
|
1
|
5.5
|
Cơ
sở Cai nghiện ma túy
|
68
|
37
|
31
|
68
|
37
|
|
31
|
68
|
37
|
31
|
6
|
Sở Tư pháp
|
25
|
24
|
1
|
25
|
24
|
|
1
|
25
|
24
|
1
|
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
25
|
24
|
1
|
25
|
24
|
|
1
|
25
|
24
|
1
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
9
|
9
|
|
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
9
|
9
|
|
8
|
Sở Công thương
|
63
|
63
|
|
63
|
63
|
|
|
63
|
63
|
|
|
Trung
tâm Khuyến công, Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp
|
63
|
63
|
|
63
|
63
|
|
|
63
|
63
|
|
9
|
Biên chế dự phòng
|
13
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
13
|
13
|
|
10
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
30
|
30
|
|
11
|
UBND thành phố Tam Điệp
|
19
|
14
|
5
|
19
|
14
|
|
5
|
19
|
14
|
5
|
12
|
UBND huyện Hoa Lư
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
13
|
UBND huyện Gia Viễn
|
18
|
14
|
4
|
18
|
14
|
|
4
|
18
|
14
|
4
|
14
|
UBND huyện Nho Quan
|
15
|
14
|
1
|
15
|
14
|
|
1
|
15
|
14
|
1
|
15
|
UBND huyện Yên Khánh
|
19
|
19
|
|
19
|
19
|
|
|
19
|
19
|
|
16
|
UBND huyện Yên Mô
|
27
|
23
|
4
|
27
|
23
|
|
4
|
27
|
23
|
4
|
17
|
UBND huyện Kim Sơn
|
18
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
18
|
18
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2B
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Mức độ tự chủ chi thường xuyên (%)
|
Số được giao năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Viên chức
|
LĐHĐ đối với VTVL là viên chức
|
LĐHĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ- CP
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
NTSN của đơn vị chi trả chế độ
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
NTSN của đơn vị chi trả chế độ
|
Hưởng lương từ NSNN
|
Hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
NSNN chi trả chế độ
|
NTSN của đơn vị chi trả chế độ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Cộng (A+B)
|
|
5,933
|
5,759
|
|
174
|
|
5,933
|
5,754
|
|
5
|
174
|
|
6,219
|
6,045
|
|
174
|
|
A
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có định mức
|
|
3,529
|
3,489
|
|
40
|
|
3,529
|
3,484
|
|
5
|
40
|
|
3,805
|
3,765
|
|
40
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
3,529
|
3,489
|
|
40
|
|
3,529
|
3,484
|
|
5
|
40
|
|
3,805
|
3,765
|
|
40
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1,751
|
1,711
|
|
40
|
|
1,751
|
1,711
|
|
|
40
|
|
1,802
|
1,762
|
|
40
|
|
1.1
|
Trường
THPT Chuyên Lương Văn Tụy
|
14.4
|
126
|
121
|
|
5
|
|
126
|
121
|
|
|
5
|
|
143
|
138
|
|
5
|
|
1.2
|
Trường
THPT Đinh Tiên Hoàng
|
20.8
|
87
|
85
|
|
2
|
|
87
|
85
|
|
|
2
|
|
86
|
84
|
|
2
|
|
1.3
|
Trường
THPT Trần Hưng Đạo
|
14.1
|
83
|
80
|
|
3
|
|
83
|
80
|
|
|
3
|
|
81
|
78
|
|
3
|
|
1.4
|
Trường
THPT Ninh Bình - Bạc Liêu
|
26.1
|
60
|
58
|
|
2
|
|
60
|
58
|
|
|
2
|
|
64
|
62
|
|
2
|
|
1.5
|
Trường
THPT Hoa Lư A
|
19.7
|
83
|
80
|
|
3
|
|
83
|
80
|
|
|
3
|
|
81
|
78
|
|
3
|
|
1.6
|
Trường
THPT Gia Viễn A
|
23.6
|
76
|
76
|
|
0
|
|
76
|
76
|
|
|
0
|
|
78
|
78
|
|
0
|
|
1.7
|
Trường
THPT Gia Viễn B
|
22.3
|
77
|
75
|
|
2
|
|
77
|
75
|
|
|
2
|
|
80
|
78
|
|
2
|
|
1.8
|
Trường
THPT Gia Viễn C
|
23.5
|
55
|
55
|
|
0
|
|
55
|
55
|
|
|
0
|
|
57
|
57
|
|
0
|
|
1.9
|
Trường
THPT Nho Quan A
|
19.7
|
78
|
77
|
|
1
|
|
78
|
77
|
|
|
1
|
|
79
|
78
|
|
1
|
|
1.10
|
Trường
THPT Nho Quan B
|
16.7
|
83
|
82
|
|
1
|
|
83
|
82
|
|
|
1
|
|
85
|
84
|
|
1
|
|
1.11
|
Trường
THPT Nho Quan C
|
19.4
|
68
|
67
|
|
1
|
|
68
|
67
|
|
|
1
|
|
74
|
73
|
|
1
|
|
1.12
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ
|
17.7
|
74
|
71
|
|
3
|
|
74
|
71
|
|
|
3
|
|
76
|
73
|
|
3
|
|
1.13
|
Trường
THPT Ngô Thì Nhậm
|
22.5
|
55
|
54
|
|
1
|
|
55
|
54
|
|
|
1
|
|
56
|
55
|
|
1
|
|
1.14
|
Trường
THPT Yên Mô A
|
18.3
|
78
|
76
|
|
2
|
|
78
|
76
|
|
|
2
|
|
80
|
78
|
|
2
|
|
1.15
|
Trường
THPT Yên Mô B
|
13.0
|
78
|
77
|
|
1
|
|
78
|
77
|
|
|
1
|
|
79
|
78
|
|
1
|
|
1.16
|
Trường
THPT Tạ Uyên
|
17.6
|
56
|
56
|
|
0
|
|
56
|
56
|
|
|
0
|
|
55
|
55
|
|
0
|
|
1.17
|
Trường
THPT Kim Sơn A
|
19.2
|
84
|
82
|
|
2
|
|
84
|
82
|
|
|
2
|
|
86
|
84
|
|
2
|
|
1.18
|
Trường
THPT Kim Sơn B
|
17.8
|
81
|
79
|
|
2
|
|
81
|
79
|
|
|
2
|
|
80
|
78
|
|
2
|
|
1.19
|
Trường
THPT Kim Sơn C
|
25.0
|
60
|
59
|
|
1
|
|
60
|
59
|
|
|
1
|
|
65
|
64
|
|
1
|
|
1.20
|
Trường
THPT Bình Minh
|
25.0
|
76
|
74
|
|
2
|
|
76
|
74
|
|
|
2
|
|
80
|
78
|
|
2
|
|
1.21
|
Trường
THPT Yên Khánh A
|
20.8
|
83
|
81
|
|
2
|
|
83
|
81
|
|
|
2
|
|
86
|
84
|
|
2
|
|
1.22
|
Trường
THPT Yên Khánh B
|
16.9
|
78
|
77
|
|
1
|
|
78
|
77
|
|
|
1
|
|
79
|
78
|
|
1
|
|
1.23
|
Trường
THPT Vũ Duy Thanh
|
28.8
|
72
|
69
|
|
3
|
|
72
|
69
|
|
|
3
|
|
72
|
69
|
|
3
|
|
2
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
621
|
621
|
|
|
|
621
|
618
|
|
3
|
|
|
717
|
717
|
|
|
|
2.1
|
Bậc Mầm non
|
|
214
|
214
|
|
|
|
214
|
211
|
|
3
|
|
|
241
|
241
|
|
|
|
2.1.1
|
Trường
MN Thúy Sơn
|
10.9
|
42
|
42
|
|
|
|
42
|
41
|
|
1
|
|
|
41
|
41
|
|
|
|
2.1.2
|
Trường
MN Bích Đào
|
10.3
|
35
|
35
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
|
|
2.1.3
|
Trường
MN Hoa Mai
|
10.4
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
2.1.4
|
Trường
MN Đông Thành
|
10.7
|
41
|
41
|
|
|
|
41
|
40
|
|
1
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
2.1.5
|
Trường
MN Ninh Sơn
|
10.8
|
37
|
37
|
|
|
|
37
|
36
|
|
1
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
2.1.6
|
Trường
MN Ninh Phong
|
10.6
|
27
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
41
|
41
|
|
|
|
2.2
|
Bậc THCS
|
|
407
|
407
|
|
|
|
407
|
407
|
|
|
|
|
476
|
476
|
|
|
|
2.2.1
|
Trường
THCS Lý Tự Trọng
|
23.9
|
56
|
56
|
|
|
|
56
|
56
|
|
|
|
|
71
|
71
|
|
|
|
2.2.2
|
Trường
THCS Lê Hồng Phong
|
21.7
|
59
|
59
|
|
|
|
59
|
59
|
|
|
|
|
59
|
59
|
|
|
|
2.2.3
|
Trường
THCS Đinh Tiên Hoàng
|
18.5
|
38
|
38
|
|
|
|
38
|
38
|
|
|
|
|
48
|
48
|
|
|
|
2.2.4
|
Trường
THCS Trương Hán Siêu
|
19.2
|
53
|
53
|
|
|
|
53
|
53
|
|
|
|
|
56
|
56
|
|
|
|
2.2.5
|
Trường
THCS Ninh Thành
|
20.0
|
31
|
31
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
2.2.6
|
Trường
THCS Quang Trung
|
17.8
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
2.2.7
|
Trường
THCS Ninh Nhất
|
12.7
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
2.2.8
|
Trường
THCS Ninh Tiến
|
13.9
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
2.2.9
|
Trường
THCS Ninh Phong
|
10.8
|
27
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
2.2.10
|
Trường
THCS Ninh Sơn
|
20.7
|
26
|
26
|
|
|
Pag
|
e 2 26
|
26
|
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
2.2.11
|
Trường
THCS Ninh Phúc
|
14.0
|
26
|
26
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
|
33
|
33
|
|
|
|
2.2.12
|
Trường
THCS Ninh Bình - Bạc Liêu
|
19.1
|
31
|
31
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Gia Viễn
|
|
1,157
|
1,157
|
|
|
|
1,157
|
1,155
|
|
2
|
|
|
1,286
|
1,286
|
|
|
|
3.1
|
Bậc Mầm non
|
|
641
|
641
|
|
|
|
641
|
641
|
|
|
|
|
725
|
725
|
|
|
|
3.1.1
|
Trường
MN Gia Hòa
|
14.8
|
48
|
48
|
|
|
|
48
|
48
|
|
|
|
|
51
|
51
|
|
|
|
3.1.2
|
Trường
MN Gia Hưng
|
15.6
|
39
|
39
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
41
|
41
|
|
|
|
3.1.3
|
Trường
MN Liên Sơn
|
12.3
|
27
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
3.1.4
|
Trường
MN Gia Phú
|
19.7
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
3.1.5
|
Trường
MN Gia Thịnh
|
15.8
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
3.1.6
|
Trường
MN Gia Vượng
|
10.3
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
3.1.7
|
Trường
MN Thị trấn Me
|
10.1
|
33
|
33
|
|
|
|
33
|
33
|
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
3.1.8
|
Trường
MN Gia Thanh
|
18.2
|
35
|
35
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
41
|
41
|
|
|
|
3.1.9
|
Trường
MN Gia Xuân
|
14
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
28
|
28
|
|
|
|
3.1.10
|
Trường
MN Gia Trấn
|
19.9
|
34
|
34
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
3.1.11
|
Trường
MN Gia Tân
|
19.8
|
42
|
42
|
|
|
|
42
|
42
|
|
|
|
|
46
|
46
|
|
|
|
3.1.12
|
Trường
MN Gia Lập
|
21.4
|
37
|
37
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
|
44
|
44
|
|
|
|
3.1.13
|
Trường
MN Gia Vân
|
10.7
|
35
|
35
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
3.1.14
|
Trường
MN Gia Tiến
|
10
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
28
|
28
|
|
|
|
3.1.15
|
Trường
MN Gia Thắng
|
19.7
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
3.1.16
|
Trường
MN Gia Phương
|
13.4
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
28
|
28
|
|
|
|
3.1.17
|
Trường
MN Gia Trung
|
20.2
|
37
|
37
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
|
39
|
39
|
|
|
|
3.1.18
|
Trường
MN Gia Sinh
|
11.1
|
33
|
33
|
|
|
|
33
|
33
|
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
3.1.19
|
Trường
MN Gia Phong
|
14.8
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
3.1.20
|
Trường
MN Gia Minh
|
10.1
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
3.1.21
|
Trường
MN Gia Lạc
|
16.8
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2
|
Bậc THCS
|
|
516
|
516
|
|
|
|
516
|
514
|
|
2
|
|
|
561
|
561
|
|
|
|
3.2.1
|
Trường
THCS Gia Hòa
|
14.7
|
28
|
28
|
|
|
Pag
|
28
e 3
|
28
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
3.2.2
|
Trường
THCS Gia Hưng
|
13.4
|
23
|
23
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
3.2.3
|
Trường
THCS Liên Sơn
|
12.3
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2.4
|
Trường
THCS Gia Phú
|
19.1
|
27
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
3.2.5
|
Trường
THCS Gia Thịnh
|
16.2
|
29
|
29
|
|
|
|
29
|
28
|
|
1
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
3.2.6
|
Trường
THCS Thị trấn Me
|
20.1
|
29
|
29
|
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
3.2.7
|
Trường
THCS Gia Thanh
|
13.2
|
29
|
29
|
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
3.2.8
|
Trường
THCS Gia Xuân
|
16.7
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2.9
|
Trường
THCS Gia Trấn
|
18.9
|
26
|
26
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
3.2.10
|
Trường
THCS Gia Tân
|
22.1
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
31
|
|
1
|
|
|
33
|
33
|
|
|
|
3.2.11
|
Trường
THCS Gia Lập
|
21.9
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
33
|
33
|
|
|
|
3.2.12
|
Trường
THCS Gia Vân
|
12.7
|
27
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
|
3.2.13
|
Trường
THCS Gia Tiến
|
14.5
|
23
|
23
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2.14
|
Trường
THCS Gia Thắng
|
12.9
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
21
|
21
|
|
|
|
3.2.15
|
Trường
THCS Gia Phương
|
10.2
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2.16
|
Trường
THCS Gia Trung
|
13.1
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
3.2.17
|
Trường
THCS Gia Sinh
|
15
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
3.2.18
|
Trường
THCS Gia Phong
|
12.3
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
3.2.19
|
Trường
THCS Gia Lạc
|
10.1
|
22
|
22
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
3.2.20
|
Trường
Tiểu học và THCS Gia Vượng
|
10.2
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
3.2.21
|
Trường
Tiểu học và THCS Gia Minh
|
10.4
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
II
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Đối
với đơn vị sự nghiệp công lập chưa có định mức
|
|
2,404
|
2,270
|
|
134
|
|
2,404
|
2,270
|
|
|
134
|
|
2,414
|
2,280
|
|
134
|
|
I
|
Giáo
dục - Đào tạo
|
|
270
|
240
|
|
30
|
|
270
|
240
|
|
|
30
|
|
270
|
240
|
|
30
|
|
1
|
Trường
Đại học Hoa Lư
|
16,5
|
270
|
240
|
|
30
|
|
270
|
240
|
|
|
30
|
|
270
|
240
|
|
30
|
|
II
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
263
|
230
|
|
33
|
|
263
|
230
|
|
|
33
|
|
263
|
230
|
|
33
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
64
|
55
|
|
9
|
|
64
|
55
|
|
|
9
|
|
64
|
55
|
|
9
|
|
|
Trung
tâm GDTX, Tin học và Ngoại ngữ
|
14.5
|
64
|
55
|
|
9
|
|
64
|
55
|
|
|
9
|
|
64
|
55
|
|
9
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
55
|
46
|
|
9
|
|
55
|
46
|
|
|
9
|
|
55
|
46
|
|
9
|
|
|
Trường
Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch
|
18.0
|
55
|
46
|
|
9
|
|
55
|
46
|
|
|
9
|
|
55
|
46
|
|
9
|
|
3
|
Sở Y tế
|
|
102
|
91
|
|
11
|
|
102
|
91
|
|
|
11
|
|
102
|
91
|
|
11
|
|
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
27
|
102
|
91
|
|
11
|
|
102
|
91
|
|
|
11
|
|
102
|
91
|
|
11
|
|
4
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Gia Viễn
|
24.0
|
20
|
18
|
|
2
|
|
20
|
18
|
|
|
2
|
|
20
|
18
|
|
2
|
|
5
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Yên Khánh
|
34.9
|
22
|
20
|
|
2
|
|
22
|
20
|
|
|
2
|
|
22
|
20
|
|
2
|
|
III
|
Y
tế
|
|
1,485
|
1,459
|
|
26
|
|
1,485
|
1,459
|
|
|
26
|
|
1,495
|
1,469
|
|
26
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
1,485
|
1,459
|
|
26
|
|
1,485
|
1,459
|
|
|
26
|
|
1,495
|
1,469
|
|
26
|
|
1.1
|
Bệnh
viện Phục hồi chức năng
|
30
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
1.2
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
57
|
91
|
91
|
|
|
|
91
|
91
|
|
|
|
|
91
|
91
|
|
|
|
1.3
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
35
|
104
|
103
|
|
1
|
|
104
|
103
|
|
|
1
|
|
104
|
103
|
|
1
|
|
1.4
|
Bệnh
viện Sản - Nhi
|
99.5
|
560
|
551
|
|
9
|
|
560
|
551
|
|
|
9
|
|
560
|
551
|
|
9
|
|
1.5
|
Trung
tâm Cấp cứu 115
|
70
|
10
|
6
|
|
4
|
|
10
|
6
|
|
|
4
|
|
20
|
16
|
|
4
|
|
1.6
|
Trung
tâm Y tế thành phố Ninh Bình
|
23
|
50
|
49
|
|
1
|
|
50
|
49
|
|
|
1
|
|
50
|
49
|
|
1
|
|
1.7
|
Trung
tâm Y tế thành phố Tam Điệp
|
70
|
134
|
132
|
|
2
|
|
134
|
132
|
|
|
2
|
|
134
|
132
|
|
2
|
|
1.8
|
Trung
tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
60
|
132
|
130
|
|
2
|
|
132
|
130
|
|
|
2
|
|
132
|
130
|
|
2
|
|
1.9
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
56
|
96
|
95
|
|
1
|
|
96
|
95
|
|
|
1
|
|
96
|
95
|
|
1
|
|
1.10
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
69
|
117
|
116
|
|
1
|
|
117
|
116
|
|
|
1
|
|
117
|
116
|
|
1
|
|
1.11
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Mô
|
72
|
121
|
116
|
|
5
|
|
121
|
116
|
|
|
5
|
|
121
|
116
|
|
5
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
21
|
18
|
|
3
|
|
21
|
18
|
|
|
3
|
|
21
|
18
|
|
3
|
|
|
Trung
tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
30.0
|
21
|
18
|
|
3
|
|
21
|
18
|
|
|
3
|
|
21
|
18
|
|
3
|
|
V
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
15
|
14
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
1
|
|
|
Trung
tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư
|
75.0
|
15
|
14
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
1
|
|
VI
|
Thông tin và truyền thông
|
|
125
|
115
|
|
10
|
|
125
|
115
|
|
|
10
|
|
125
|
115
|
|
10
|
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
24
|
23
|
|
1
|
|
24
|
23
|
|
|
1
|
|
24
|
23
|
|
1
|
|
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
23.0
|
24
|
23
|
|
1
|
|
24
|
23
|
|
|
1
|
|
24
|
23
|
|
1
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
101
|
92
|
|
9
|
|
101
|
92
|
|
|
9
|
|
101
|
92
|
|
9
|
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
|
225
|
194
|
|
31
|
|
225
|
194
|
|
|
31
|
|
225
|
194
|
|
31
|
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
31
|
|
3
|
|
34
|
31
|
|
|
3
|
|
34
|
31
|
|
3
|
|
|
Trung
tâm Xúc tiên đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
41.6
|
34
|
31
|
|
3
|
|
34
|
31
|
|
|
3
|
|
34
|
31
|
|
3
|
|
2
|
Sở Tài chính
|
|
33
|
31
|
|
2
|
|
33
|
31
|
|
|
2
|
|
33
|
31
|
|
2
|
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công
|
18.3
|
33
|
31
|
|
2
|
|
33
|
31
|
|
|
2
|
|
33
|
31
|
|
2
|
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
18
|
17
|
|
1
|
|
18
|
17
|
|
|
1
|
|
18
|
17
|
|
1
|
|
|
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
30.0
|
18
|
17
|
|
1
|
|
18
|
17
|
|
|
1
|
|
18
|
17
|
|
1
|
|
4
|
Sở Tư Pháp
|
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
Phòng
Công chứng số 1
|
29.1
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
130
|
105
|
|
25
|
|
130
|
105
|
|
|
25
|
|
130
|
105
|
|
25
|
|
5.1
|
Trung
tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
45.0
|
17
|
16
|
|
1
|
|
17
|
16
|
|
|
1
|
|
17
|
16
|
|
1
|
|
5.2
|
Trung
tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
|
27.0
|
10
|
8
|
|
2
|
|
10
|
8
|
|
|
2
|
|
10
|
8
|
|
2
|
|
5.3
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
27.0
|
15
|
14
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
|
1
|
|
15
|
14
|
|
1
|
|
5.4
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
20.0
|
88
|
67
|
|
21
|
|
88
|
67
|
|
|
21
|
|
88
|
67
|
|
21
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2C
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM
CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Loại hình, tên đơn vị
|
Số được phê duyệt năm 2021
|
Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ- CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Số viên chức
|
Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP
|
Số lượng người làm việc
|
Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên
|
3,110
|
3,110
|
|
2,238
|
1,772
|
466
|
|
2,990
|
2,990
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
2,515
|
2,515
|
|
1,732
|
1,663
|
69
|
|
2,337
|
2,337
|
|
1
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục
hồi chức năng Tam Điệp
|
45
|
45
|
|
44
|
29
|
15
|
|
45
|
45
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1,680
|
1,680
|
|
1,206
|
1,206
|
|
|
1,688
|
1,688
|
|
3
|
Bệnh viện Mắt
|
92
|
92
|
|
68
|
58
|
10
|
|
92
|
92
|
|
4
|
Bệnh viện Phổi
|
108
|
108
|
|
72
|
63
|
9
|
|
90
|
90
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nho
Quan
|
300
|
300
|
|
196
|
165
|
31
|
|
213
|
213
|
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim
Sơn
|
290
|
290
|
|
146
|
142
|
4
|
|
209
|
209
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
595
|
595
|
|
506
|
109
|
397
|
|
653
|
653
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
99
|
99
|
|
56
|
38
|
18
|
|
99
|
99
|
|
|
Viện Quy hoạch xây dựng Ninh
Bình
|
99
|
99
|
Pa
|
ge 156
|
38
|
18
|
|
99
|
99
|
|
2
|
BQL Dự án ĐTXDCT Nông
nghiệp và PTNT
|
60
|
60
|
|
58
|
2
|
56
|
|
60
|
60
|
|
3
|
BQL Dự án ĐTXDCT Giao
Thông
|
55
|
55
|
|
46
|
1
|
45
|
|
55
|
55
|
|
4
|
UBND tp Ninh Bình
|
45
|
45
|
|
45
|
9
|
36
|
|
45
|
45
|
|
4.1
|
Ban Giải phóng mặt bằng và
Tái định cư
|
22
|
22
|
|
22
|
7
|
15
|
|
22
|
22
|
|
4.2
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
23
|
23
|
|
23
|
2
|
21
|
|
23
|
23
|
|
5
|
UBND tp Tam Điệp
|
99
|
99
|
|
97
|
8
|
89
|
|
99
|
99
|
|
5.1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
15
|
15
|
|
13
|
4
|
9
|
|
15
|
15
|
|
5.2
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
Ninh Bình
|
84
|
84
|
|
84
|
4
|
80
|
|
84
|
84
|
|
6
|
UBND huyện Hoa Lư
|
48
|
48
|
|
36
|
7
|
29
|
|
48
|
48
|
|
6.1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
18
|
18
|
|
16
|
2
|
14
|
|
18
|
18
|
|
6.2
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
đô thị
|
15
|
15
|
|
10
|
2
|
8
|
|
15
|
15
|
|
6.3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
15
|
15
|
|
10
|
3
|
7
|
|
15
|
15
|
|
7
|
UBND huyện Gia Viễn
|
45
|
45
|
|
15
|
6
|
9
|
|
45
|
45
|
|
7.1
|
Trung tâm Vệ sinh Môi trường
đô thị
|
30
|
30
|
|
5
|
3
|
2
|
|
30
|
30
|
|
7.2
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
15
|
15
|
|
10
|
3
|
7
|
|
15
|
15
|
|
8
|
UBND huyện Nho Quan
|
41
|
41
|
|
41
|
12
|
29
|
|
36
|
36
|
|
8.1
|
Trung tâm Vệ sinh Môi trường
đô thị
|
20
|
20
|
|
20
|
5
|
15
|
|
15
|
15
|
|
8.2
|
Ban quản lý Dự án đầu tư Xây
dựng
|
21
|
21
|
|
21
|
7
|
14
|
|
21
|
21
|
|
9
|
UBND huyện Yên Khánh
|
57
|
57
|
|
55
|
14
|
41
|
|
66
|
66
|
|
9.1
|
Trung tâm Vệ sinh Môi trường
đô thị
|
32
|
32
|
|
32
|
5
|
27
|
|
32
|
32
|
|
9.2
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng
|
25
|
25
|
|
23
|
9
|
14
|
|
34
|
34
|
|
10
|
UBND huyện Kim Sơn
|
48
|
48
|
|
21
|
6
|
15
|
|
47
|
47
|
|
10.1
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây
dựng
|
18
|
18
|
|
12
|
4
|
8
|
|
17
|
17
|
|
10.2
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
đô thị
|
30
|
30
|
|
9
|
2
|
7
|
|
30
|
30
|
|
11
|
UBND huyện Yên Mô
|
53
|
53
|
|
36
|
6
|
30
|
|
53
|
53
|
|
11.1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
20
|
20
|
|
13
|
4
|
9
|
|
20
|
20
|
|
11.2
|
Trung tâm vệ sinh môi trường
đô thị
|
33
|
33
|
|
23
|
2
|
21
|
|
33
|
33
|
|
B
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch 61/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 61/KH-UBND ngày 29/04/2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|