Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn 11/2016/NĐ-CP lao động nước ngoài làm việc Việt Nam

Số hiệu: 40/2016/TT-BLDTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Doãn Mậu Diệp
Ngày ban hành: 25/10/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2016

THÔNG

HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 11/2016/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sau đây được viết tắt là Nghị định số 11/2016/NĐ-CP).

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP về cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng, người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức chào bán dịch vụ và người sử dụng lao động trong một số trường hợp đặc biệt

1. Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng quy định tại điểm d khoản 1 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP là người lao động nước ngoài làm việc ít nhất 02 năm (24 tháng) trong một doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam và phải đáp ứng các điều kiện đối với chuyên gia theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

2. Người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức chào bán dịch vụ quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP là người lao động nước ngoài không sống tại Việt Nam và không nhận thù lao từ bất cứ nguồn nào tại Việt Nam, tham gia vào các hoạt động liên quan đến việc đại diện cho một nhà cung cấp dịch vụ để đàm phán tiêu thụ dịch vụ của nhà cung cấp đó, với điều kiện không được bán trực tiếp dịch vụ đó cho công chúng và không trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ.

3. Người sử dụng lao động trong một số trường hợp đặc biệt:

a) Đối với người lao động nước ngoài quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP thì người sử dụng lao động là đối tác tại Việt Nam mà người lao động nước ngoài đến làm việc để thực hiện các loại hợp đồng;

b) Đối với người lao động nước ngoài quy định tại điểm đ và điểm h khoản 1 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP thì người sử dụng lao động là người lao động nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại.

Điều 3. Cơ quan cấp giấy phép lao động

1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài; xác nhận các trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động; cấp, cấp lại giấy phép lao động; thu hồi giấy phép lao động và xác nhận đã thu hồi giấy phép lao động; đề nghị cơ quan công an trục xuất người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không có giấy phép lao động, làm việc cho người sử dụng lao động, bao gồm:

a) Cơ quan nhà nước ở Trung ương; Cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;

b) Tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;

c) Tổ chức sự nghiệp theo quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 2 Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập, bao gồm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập; Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh;

d) Văn phòng của dự án nước ngoài hoặc của tổ chức quốc tế tại Việt Nam;

đ) Hội doanh nghiệp, hiệp hội doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.

2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xác nhận các trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động; cấp, cấp lại giấy phép lao động; thu hồi giấy phép lao động và xác nhận đã thu hồi giấy phép lao động; đề nghị cơ quan công an trục xuất người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không có giấy phép lao động, làm việc cho người sử dụng lao động, bao gồm:

a) Người sử dụng lao động quy định tại điểm a, b, c, h, i, k, m khoản 2 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

b) Cơ quan nhà nước ở địa phương;

c) Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở địa phương;

d) Tổ chức sự nghiệp theo quy định tại điểm d, đ, e khoản 1 Điều 2 Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập, bao gồm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Điều 4. Sử dụng người lao động nước ngoài

1. Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài, người sử dụng lao động (trừ nhà thầu) gửi báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây được viết tắt là cơ quan chấp thuận).

Trường hợp có thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài thì người sử dụng lao động gửi báo cáo giải trình thay đổi theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này đến cơ quan chấp thuận trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài.

2. Cơ quan chấp thuận thông báo việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài tới người sử dụng lao động theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình hoặc báo cáo giải trình thay đổi.

Điều 5. Sử dụng người lao động nước ngoài của nhà thầu

1. Nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi nhà thầu thực hiện gói thầu.

Trường hợp có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung số lao động nước ngoài đã kê khai thì nhà thầu thực hiện theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi nhà thầu thực hiện gói thầu.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo cơ quan, tổ chức của địa phương thực hiện giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu. Trường hợp không giới thiệu, cung ứng được lao động Việt Nam thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam theo Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương II

CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động

Các giấy tờ quy định tại khoản 1, 4 và khoản 7 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP, hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP theo Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Văn bản chứng minh là chuyên gia theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP là một trong các giấy tờ sau:

a) Văn bản xác nhận là chuyên gia của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại nước ngoài, bao gồm: tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp xác nhận; thông tin về chuyên gia: họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch và ngành nghề của chuyên gia phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;

b) Giấy tờ chứng minh theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

3. Văn bản chứng minh là lao động kỹ thuật quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP, bao gồm:

a) Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại nước ngoài về việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành khác với thời gian ít nhất 01 năm phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;

b) Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.

4. Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng quy định tại điểm a khoản 7 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP là một trong các giấy tờ sau đây:

a) Văn bản xác nhận của người sử dụng lao động về việc đã tuyển dụng người lao động nước ngoài;

b) Hợp đồng lao động;

c) Quyết định tuyển dụng người lao động nước ngoài;

d) Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo hiểm của người lao động nước ngoài.

5. Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 2 năm quy định tại điểm c khoản 7 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP là một trong các giấy tờ quy định tại khoản 4 Điều này.

Điều 7. Giấy phép lao động

1. Mẫu giấy phép lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP:

a) Giấy phép lao động có kích thước khổ A4 (21 cm x 29,7 cm), gồm 2 trang: trang 1 có màu xanh, tráng nhựa; trang 2 có nền màu trắng, hoa văn màu xanh, ở giữa có hình ngôi sao.

b) Nội dung của giấy phép lao động theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Giấy phép lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phát hành thống nhất.

Điều 8. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động

Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP theo Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 9. Thời gian cộng dồn trong 1 năm

Thời gian cộng dồn trong 1 năm quy định tại điểm e khoản 2 Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP được hiểu là trong thời gian đủ 12 tháng liên tục và được tính kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc tại Việt Nam.

Điều 10. Nộp và nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép lao động; xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1. Người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép lao động đến cơ quan cấp giấy phép lao động.

2. Người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động đến cơ quan cấp giấy phép lao động, trong đó văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Cơ quan cấp giấy phép lao động khi nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép lao động, xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động phải vào sổ theo dõi theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này và có giấy biên nhận trao cho người sử dụng lao động. Trong giấy biên nhận phải ghi rõ ngày, tháng, năm nhận hồ sơ; những giấy tờ có trong hồ sơ và thời hạn trả lời.

4. Cơ quan cấp giấy phép lao động lưu hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép lao động, xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.

Điều 11. Văn bản trả lời không cấp, không cấp lại giấy phép lao động; xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1. Trường hợp không cấp giấy phép lao động quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP, không cấp lại giấy phép lao động quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP thì cơ quan cấp giấy phép lao động trả lời bằng văn bản theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Cơ quan cấp giấy phép lao động xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp không xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Điều 12. Thu hồi giấy phép lao động

1. Thu hồi giấy phép lao động theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP:

a) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày giấy phép lao động hết hiệu lực, người sử dụng lao động thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài và nộp lại cho cơ quan đã cấp giấy phép lao động đó kèm theo văn bản nêu rõ lý do từng trường hợp thu hồi, các trường hợp thuộc diện thu hồi nhưng không thu hồi được;

b) Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được giấy phép lao động đã thu hồi kèm theo văn bản của người sử dụng lao động nêu tại điểm a khoản này, cơ quan cấp giấy phép lao động có văn bản xác nhận đã nhận giấy phép lao động bị thu hồi của người sử dụng lao động.

2. Quyết định thu hồi giấy phép lao động theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 17 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP theo Mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 13. Chế độ báo cáo

1. Hằng quý, trước ngày 05 tháng đầu tiên của quý tiếp theo chủ đầu tư báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư này đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý, trước ngày 15 tháng 7 và ngày 15 tháng 01 của năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo về tình hình người lao động nước ngoài trên địa bàn theo Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư này đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 14. Trách nhiệm của Cục Việc làm

1. Tuyên truyền, phổ biến, tập huấn các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Tiếp nhận thông tin về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

3. Quản lý, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

4. Tổng hợp, báo cáo tình hình người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

5. Thực hiện trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại khoản 1 Điều 3khoản 2 Điều 7 Thông tư này.

Điều 15. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1. Chỉ đạo các cơ quan chức năng ở địa phương tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật; kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về việc tuyển và quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn.

2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức của địa phương giới thiệu, cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.

3. Quyết định việc cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào từng vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trên địa bàn.

4. Chấp thuận những vị trí công việc được sử dụng người lao động nước ngoài trên địa bàn hoặc giao cho cơ quan được ủy quyền.

Điều 16. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật lao động Việt Nam cho doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn.

2. Tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định, chấp thuận và thông báo về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Tổ chức thực hiện giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu trên địa bàn theo quy định của pháp luật.

4. Kiểm tra, thanh tra và báo cáo việc thực hiện các quy định của pháp luật về tuyển và quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn.

5. ng dụng công nghệ thông tin trong việc quản lý và cấp, cấp lại giấy phép lao động, xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn.

Điều 17. Trách nhiệm của người sử dụng lao động

1. Thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Hướng dẫn, cung cấp cho người lao động nước ngoài các quy định của pháp luật Việt Nam về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

3. Làm các thủ tục đề nghị cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động, xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

4. Thực hiện đầy đủ hợp đồng lao động đã ký kết với người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức theo quy định của pháp luật; gửi văn bản thông báo về việc ký kết hợp đồng lao động kèm theo bản sao hợp đồng lao động đã ký kết tới cơ quan cấp giấy phép lao động.

5. Quản lý hồ sơ và thường xuyên cập nhật, bổ sung các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức.

6. Báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 18. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể t ngày 12 tháng 12 năm 2016 và thay thế Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2. Người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực được c, điều động hoặc biệt phái đến làm việc tại tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi người lao động nước ngoài đang làm việc để làm cùng vị trí công việc với thời hạn từ 10 ngày liên tục trở lên thì không phải cấp giấy phép lao động mới nhưng người sử dụng lao động phải thông báo bằng văn bản với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nước ngoài đến làm việc bao gồm tên doanh nghiệp, tổ chức; địa điểm làm việc; vị trí công việc; chức danh công việc; thời gian làm việc của người lao động nước ngoài và kèm theo bản sao chứng thực giấy phép lao động đã được cấp.

3. Người lao động nước ngoài là chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật đã được cấp giấy phép lao động thì giấy phép lao động đang còn hiệu lực được coi là văn bản chứng minh đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 8 Điều 10 và điểm d khoản 3 Điều 14 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP trong hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép lao động.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đ hướng dẫn, bổ sung kịp thời./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ;
- Văn phòng BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương các đoàn thể và các Hội;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đăng Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ LĐTBXH;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, CVL (30 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Doãn Mậu Diệp

Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: ………........
V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: ………………………………………………………. (1)

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/t chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)

Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v...)

- Số lượng (người):

- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):

- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:

2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v...)

- Số lượng (người):

- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):

- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài:

3. Vị trí công việc... (nếu có)

Đề nghị ....(2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..........

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh, thành phố....

Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: ………........
V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: ......................................................(1)

Căn cứ văn bản số... .(ngày/tháng/năm) của……………. (2) về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).

(Thông tin về doanh nghiệp/t chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email))

Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) đã được chấp thuận:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) đã sử dụng (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi):................................................

…………………………………………………………………………………………………………

Đề nghị.... (3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..........

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1), (2), (3) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh, thành phố....

 

Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

...........(1)...........
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.......................
V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/t chức)

Theo đề nghị tại văn bản số....(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………… (nếu có), ….. (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người): ......................................................................................................

Lý do: ...................................................................................................................................

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người):............................................................................................

Lý do: ....................................................................................................................................

(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:........

...........(3)...........
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (1) (2) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Ủy ban nhân dân tnh, thành phố....

- (3) Cục trưởng/Chủ tịch

Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN NHÀ THẦU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.........................
V/v: tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………..

Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.

Để thực hiện gói thầu……………………, nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:

(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), s lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm),

Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận: 
- Như trên;
- Lưu:..........

XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN NHÀ THẦU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.........................
V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………………….

Căn cứ văn bản đề nghị số...(ngày/tháng/năm), văn bản số...(ngày/tháng/năm) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.

(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).

(tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật) số lượng người lao động nước ngoài được tuyển: .........................................

2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật) số lượng người lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có): ...........................

………………………………………………………………………………………………………

3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật), số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng vị trí công việc): .............................

Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận: 
- Như trên;
- Lưu:..........

XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, THÀNH PHỐ....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.........................
V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: (Tên nhà thầu)

Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, tổ chức được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố .............. thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người), thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người): ..........................................................................................................

Lý do: ....................................................................................................................................

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); số lượng (người):................................................................................................

Lý do: ....................................................................................................................................

(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..........

TM. UBND TỈNH, THÀNH PHỐ..........
CHỦ TỊCH
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:......................
V/v cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi:.............................................................(1)

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nưc/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ................................................................

3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………. người

Trong đó số lao động nước ngoài là: ..................................................................... người

4. Địa chỉ: ..............................................................................................................................

5. Điện thoại: ...................................................... 6. Email (nếu có)  ....................................

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: .............................................................................

Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: ................................

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ........................................................................................

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):

…………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số... (ngày/tháng/năm) của……………., (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:

9. Họ và tên (chữ in hoa): ......................................................................................................

10. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................... 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……

12. Quốc tịch: ........................................................................................................................

13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ....................................................................

Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: .................................

14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): .....................................................................

15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...............................................................................

16. Địa điểm làm việc: .........................................................................................................

17. Vị trí công việc: ..............................................................................................................

18. Chức danh công việc: ...................................................................................................

19. Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016): ..............................................................................

20. Mức lương: ............................... VNĐ

21. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) ....................................

22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: .........................................................................

23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đi với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ……………

I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)

24. Nơi làm việc

- Nơi làm việc lần 1:

+ Địa điểm làm việc:

+ Vị trí công việc: ................................................................................................................

+ Chức danh công việc: .....................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)......................................

- Nơi làm việc lần 2: ..........................................................................................................

+ Địa điểm làm việc: .........................................................................................................

+ Vị trí công việc: ..............................................................................................................

+ Chức danh công việc: ...................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).....................................

- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ............................................................................

+ Địa điểm làm việc: ........................................................................................................

+ Vị trí công việc: .............................................................................................................

+ Chức danh công việc: ..................................................................................................

+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)...................................

Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố….

- (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động.


Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

SỐ:
No:

Ảnh màu 4 cm x 6 cm
Colour photo

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT

Số:
No:

1. Họ và tên (chữ in hoa): ..................................................................................... 2. Giới tính: Nam ………………  Nữ: ...............................
Full name (in capital letters)                                                                                       Sex          Male                         Female

3. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................................................................................................
Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch hiện nay: ................................................................................................Số hộ chiếu ..................................................................
Nationality                                                                                                                    Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ..............................................................................................................................................................
Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................................................................................................................
Working place

7. Vị trí công việc: Nhà quản lý □                         Giám đốc điều hành □                    Chuyên gia □                                  Lao động kỹ thuật □
Job assignment    Manager                                  Excutive                                          Expert                                            Technical worker

8. Chức danh công việc: ....................................................................................................................................................................................
Job title

9. Thời hạn làm việc từ ngày ………. tháng ……… năm …….. đến ngày ………. tháng ……… năm ……..
Period of work from (day/month/year)                                        to (day/month/year)

10. Tình trạng giấy phép lao động: Cấp mới □                            Cấp lại                                              Cấp lại lần thứ: ...............................
Work permit status                          New issuance                       Re-issuance                                        Number of re-issuance

Ngày ……….. tháng ………. năm …………
............................... (1)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)

Ghi chú:  (1) Cục trưởng Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....


Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:......................
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: ...................................................... (1)

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ..............................................................................................

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ................................................................

3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ................................ người

Trong đó số lao động nước ngoài là:...................................................... người

4. Địa chỉ: .............................................................................................................................

5. Điện thoại:  ...................................................... 6. Email (nếu có)  ..................................

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ............................................................................

Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày: ...............................

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .......................................................................................

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):

………………………………………………………………………………………………………

Căn cứ văn bản số.... (ngày/tháng/năm) của ..... về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị …………….. (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách kèm theo) và các điều kiện cụ thể như sau:

- Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đi tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016).

- Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ).

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố…


DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

Kèm theo văn bản số .......... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức)

Số TT

Họ và tên

Gii tính

Ngày tháng năm sinh

Quc tịch

Hộ chiếu/giy tờ có giá trị đi lại quốc tế

Làm việc ti doanh nghiệp/tchức

Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có)

Vị trí công việc

Chức danh công việc

Địa điểm làm việc

Thời hạn làm việc

Nam

Nữ

S

quan cp

Có giá trị đến ngày

T(ngày/ tháng/năm)

Đến (ngày/ tháng/năm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

2

3

Tng

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

......., ngày.....tháng.....năm........

SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

STT

Ngày tháng năm ghi sổ

Họ và tên

Năm sinh

Quốc tịch

Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế

Vị trí công việc

Chức danh công việc

Hình thức làm việc

Giấy phép lao động

Không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Nam

Nữ

Số

  quan cấp

Có giá trị đến ngày

Cấp giy phép lao động

Cấp lại giấy phép lao động

Từ (ngày/ tháng/ năm)

Đến (ngày/ tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

Từ (ngày/ tháng/ năm)

Đến (ngày/ tháng/ năm)

Không đủ điều kiện

Từ (ngày/ tháng/ năm)

Đến (ngày/ tháng/ năm)

Cấp lại lần thứ

Không đủ điều kiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

2

Tổng


Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.......................
V/v không cấp/cấp lại giấy phép lao động

......., ngày.....tháng.....năm........

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/t chức)

Theo đề nghị tại văn bản số.. .(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc cấp/cấp lại giấy phép lao động, (2) ………… thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được cấp/cấp lại giấy phép lao động:

1. Họ và tên: ...................................................... 2. Nam (Nữ): ............................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................

4. Quốc tịch: .........................................................................................................................

5. Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: .................................................................

Cơ quan cấp: ...................................................... Có giá trị đến ngày:.................................

6. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): .........................................................................

7. Địa điểm làm việc: ............................................................................................................

8. Vị trí công việc: .................................................................................................................

9. Chức danh công việc: .......................................................................................................

10. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số: ………….. ngày .... tháng .... năm …………

11. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm): ....................................

12. Lý do không cấp/cấp lại giấy phép lao động: .................................................................

…………………………………………………………………………………………………………

(3) ............... thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

..... (4)

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (1) (2) (3) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố…….

- (4) Cục trưởng/Giám đốc.

Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

..................... (1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness

--------------


Ảnh màu
3 cm x 4 cm
Clolour photo


GIẤY XÁC NHẬN

KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT

Số:
No:

1. Họ và tên (chữ in hoa): ........................................... 2. Giới tính: Nam…… Nữ………….
Full name (in capital letters)                                             Sex          Male      Female

3. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch: .......................................................... Số hộ chiếu: ........................................
Nationality                                                                Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................
Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................................
Working place

7. Vị trí công việc: ..............................................................................................................
Job assignment

8. Chức danh công việc: ...................................................................................................
Job title

9. Thời gian làm việc: từ ngày....tháng....năm .... đến ngày ....tháng....năm....
Period of work           from (day/month/year)         to (day/month/year)

Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: .............................................
Reasons for exempted work permit

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

……….., ngày ... tháng ... năm ...
.................... (2)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (1) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) (Employment Department, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.... (Department of Labour, Invalids and Social Affairs)

- (2) Cục trưởng/Giám đốc.

Mẫu số 13: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

.........................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.........................

......., ngày.....tháng.....năm........

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài

…………… (2)

Căn cứ Nghị định s 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định s 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ ......................................................

Theo đề nghị của .......................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài sau:

1. Họ và tên: ...................................................... 2. Nam (Nữ): .........................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: .................................. 4. Quốc tịch: .........................................

5. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ......................................................................

6. Vị trí công việc: ..............................................................................................................

7. Chức danh công việc: ...................................................................................................

8. Giấy phép lao động đã cấp số: ......................... ngày .... tháng .... năm ……………….

9. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm): ..................................

Điều 2. (tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1 Quyết định này và nộp cho ... (3) trong vòng 03 ngày kể từ ngày thu hồi giấy phép lao động.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1, (tên doanh nghiệp/tổ chức) nêu tại Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT.

..................... (4)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- (1) (3) Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố..

- (2) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố.

- (4) Cục trưng/Giám đốc.

Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:.......................

......., ngày.....tháng.....năm........

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……..

(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của (tên nhà thầu) như sau:

1. (Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).

2. Số liệu về người lao động nước ngoài của nhà thầu (có bảng số liệu kèm theo)

3. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


BẢNG TNG HỢP LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kèm theo báo cáo số...(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức)

Đơn vị tính: người

Số TT

Quốc tịch

Tổng số lũy kế từ đầu năm

Phát sinh trong quý/6 tháng/năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Tổng số

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

Đã nộp hồ sơ đề nghị cấp GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Slượng

Lương bình quân (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

……..

Tổng

Nơi nhận:
- Sở LĐTBXH tnh, thành phố....;
- Lưu:

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (4) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14) + (15)


Mẫu số 15: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ...........
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI..........
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số:........................

......., ngày.....tháng.....năm........

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ/6 THÁNG
ĐẦU NĂM ……/NĂM…………

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Thực hiện Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố báo cáo tình hình người lao động nước ngoài quý …./6 tháng đầu năm ……/năm……như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG V NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của quý …… /6 tháng đầu năm …… /năm …… ).

II. GIẢI PHÁP THC HIỆN VÀ KIN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài

2. Kiến nghị

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..........

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ ....../6 THÁNG ĐẦU NĂM ......../NĂM ......

Kèm theo báo cáo s...(ngày/tháng/năm)

Đơn vị tính: người

Số TT

Quốc tịch

Tổng số lũy kế từ đầu năm

Phát sinh trong quý/6 tháng/năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu

Tổng s

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Nhà qun lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

Đã nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Doanh nghiệp

Cơ quan, tổ chức

Nhà thầu

Slượng

Lương bình quân (VNĐ)

Doanh nghiệp trong nước

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

........

Tng

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - (4) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14) + (15) = (16) + (17) + (18) + (19)

MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-------------

No: 40/2016/TT-BLDTBXH

Hanoi, October 25, 2016

 

CIRCULAR

GUIDANCE ON IMPLEMENTATION OF A NUMBER OF ARTICLES OF DECREE NO.11/2016/ND-CP DATED FEBRUARY 03, 2016 DETAILING A NUMBER OF ARTICLES OF THE LABOR CODE IN RESPECT OF FOREIGN WORKERS IN VIETNAM

Pursuant to the Government's Decree No. 106/2012/ND-CP dated December 20, 2012, defining the functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;

Pursuant to the Government’s Decree No. 11/2016/ND-CP dated February 03, 2016 detailing a number of articles of the Labor Code in respect of foreign workers in Vietnam;

Upon request by the director of the Department of Employment;

The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs hereby issues this Circular providing guidance on implementation of a number of articles of decree no.11/2016/ND-CP dated February 03, 2016 detailing a number of articles of the Labor Code in respect of foreign workers in Vietnam (hereinafter referred to as “Decree No.11/2016/ND-CP”).

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. This Circular provides guideline for implementation of a number of Articles of the Decree No.11/2016/ND-CP concerning issuance of work permits to foreign workers in Vietnam.

2. This Circular applies to entities specified in Article 2 of Decree No.11/2016/ND-CP and other relevant entities.

Article 2. Contractual service suppliers, business sellers and employers in specific cases

1. Contractual service supplier stipulated in point d clause 1 Article 2 of the Decree No.11/2016/ND-CP refers to a foreign worker working at least 02 years (24 months) for a foreign enterprise without commercial presence in Vietnam and meeting regulatory eligibility requirements regarding specialists as stipulated in clause 3 Article 3 of the Decree No.11/2016/ND-CP.

2. Business seller prescribed in point dd clause 1 Article 2 of the Decree No.11/2016/ND-CP refers to a foreign worker who neither lives in Vietnam nor receives salaries from any sources of finance in Vietnam, playing a role as a representative of a service supplier to negotiate consumption of that supplier’s service on condition that (s)he neither directly sells service to the public nor directly provides services.

3. Employers in particular cases:

a) Employers of foreign workers specified in point a and point d clause 1 Article 2 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall be partners in Vietnam for whom those foreign workers work to execute contracts of various types.

b) Employers of foreign workers specified in point dd and point h clause 1 Article 2 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall be foreign business sellers and persons taking charge of establishment of commercial presence.

Article 3. Work permit issuers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Central state authorities; central authorities of political organizations, social-political organizations, social-professional organizations, social organizations and social-political-professional organizations;

b) Foreign non-governmental organizations, international organizations in Vietnam;

c) Organizations specified in point a, b and c clause 1 Article 2 of the Decree No.55/2012/ND-CP dated June 28, 2012 on establishment, restructuring and dissolution of public service suppliers including affiliates of Ministries, ministerial-level agencies, governmental agencies; organizations , other than public service suppliers, established by the Government, Prime Minister ; National Universities of Hanoi and Ho Chi Minh;

d) Offices of international organizations or foreign projects in Vietnam;

dd) Enterprise Associations lawfully incorporated

2. The Department of Labor, War Invalids and Social Affairs shall certify foreign workers eligible for exemption from work permits, issue and re-issue work permits; revoke and confirm completed revocation of work permits and request police authorities to exile foreign workers who work for the following employers but fail to obtain work permits from Vietnam:

a) Employers specified in point a, b, c, h, I, k and m clause 2 Article 2 of the Decree No.11/2016/ND-CP;

b) Local authorities;

c) Political organizations, social—political organizations, social-professional organizations, social organizations and social-political-professional organizations within the administration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 4. Utilization of foreign workers

1. The employer (other than contractors) shall submit a written explanation about demand for utilization of foreign workers using Form 1 attached hereto to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs or President o the People’s Committee of provinces (hereinafter referred to as “approving authority”) at least 30 days ahead of the expected date of recruitment.

In case of changes in demands for utilization of foreign workers, the employer shall submit a written explanation using Form 2 attached hereto to the approving authority at least 30 days ahead of the expected date of recruitment.

2. The approving authority shall inform the employer of whether or not utilization of foreign workers is approved in writing using form 3 attached hereto within 15 days from the date of receipt of the explanation or explanation about changes in demand for utilization of foreign workers.

Article 5. Utilization of foreign workers by contractors

1. A contractor shall submit a written request for utilization of foreign workers for specific job vacancies as stipulated in clause 1 Article 5 of the Decree No.11/2016/ND-CP using form 4 attached hereto to the Presidents of the People’s Committee of the province where the contractor executes his/her contract.

In case of adjustments and supplementation to the number of foreign workers, the contractor shall submit a document using form 5 attached hereto to the President of the People’s Committee of the province where the contractor executes his/her contract.

2. The Presidents of People’s Committees of province shall direct local authorities to recommend and supply Vietnamese workers to contractors. In case of failure to recommend and supply Vietnamese workers for job vacancies, the president of the People’s Committee of the province shall give the contractor permission to recruit foreign workers for such vacancies in writing using form 6 attached hereto.

Chapter II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 6. Application for work permits

Application package prescribed in clause 1, 4 and 7 Article 10 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall be specified as follows:

1. The employer shall submit an application form for work permit using form No.7 attached hereto as stipulated in clause 1 Article 10 of the Decree No.11/2016/ND-CP

2. One of the following written documents certifying that the foreign worker is a specialist as stipulated in clause 4 Article 10 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall include :

a) A certificate of specialist which specifies the name of certificate issuer; specialist information including name, date of birth, nationality and major relevant to job position expected to be taken in Vietnam;

b) Proofs specified in point b clause 3 Article 3 of the Decree No.11/2016/ND-CP.

3. Written documents certifying that the foreign worker is a technician as stipulated in clause 4 Article 10 of the Decree No.11/2016/ND-CP include:

a) Certificates or documents certifying that such foreign worker has been trained for at least 01 year or his/her major is relevant to the job(s)he is expected to taken in Vietnam.

b) Documents certifying that the foreign worker has at least 03 years of experience in relevant majors.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Documents certifying the foreign worker are employed by the employer.

b) An employment contract;

c) Decision on recruitment;

d) Certificates of tax payment or insurance of that foreign worker.

5. Documents certifying that the foreign worker has been working for the foreign enterprise without commercial presence in Vietnam for at least 02 months as stipulated in point c clause 7 Article 10 of Decree No.11/2016/ND-CP

Article 7. Work permits

1. The work permit under clause 2 Article 12 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall be made as follows:

a) A work permit shall be made in A4 (21 cm x 29.7 cm) including 02 pages: page 01: in blue color, coated with plastic; page 02: in white color decorated with blue patterns and a star in the center.

b) The contents of a work permit shall be conformable to form 8 attached hereto.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 8. Application for re-issue of work permits

The employer shall submit an application form for re-issue of work permit using form No.7 attached hereto as stipulated in clause 1 Article 14 of the Decree No.11/2016/ND-CP .

Article 9.Accumulative work period of 01 year

The accumulative work period of 01 year stipulated in point e clause 2 Article 7 of the Decree No.11/2016/ND-CP refers to a consecutive 12 months of work from the first date on which a foreign worker starts working in Vietnam.

Article 10. Submission and receipt of applications for issue, re-issue of work permits; certification of exemption from work permits

1. The employer shall submit applications for issue, re-issue of work permit to the issuer.

2. Employers shall submit applications for certification of foreign workers eligible for exemption from work permits using form 9 attached hereto to the issuer.

3. After receipt of applications of applicants, the issuer shall update the logbook using form 10 attached hereto and issue receipts to applicants. A receipt shall specify the date of receipt, application package and date of response.

4. The issuer shall retain applications for issue, re-issued of work permits and certification of foreign workers eligible for exemption from work permits in accordance with regulations of laws.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. In case of rejection of issue of work permits as stipulated in clause 2 Article 12 of the Decree No.11/2016/ND-CP, rejection of re-issue of work permits as stipulated in clause 2 Article 15 of the Decree No.11/2016/ND-CP , the issuer shall inform applicants in writing using form 11 attached hereto.

2. The issuer shall send applicants written certificate of exemption from work permit using Form 12 attached hereto as stipulated in clause 4 Article 8 of the Decree No.11/2016/ND-CP . In case of rejection, the issuer shall inform the applicant in writing in which reasons for rejection shall be specified.

Article 12. Revocation of work permits

1. Revocation of work permits shall be conducted in accordance with clause 1 Article 17 of the Decree No.11/2016/ND-CP:

a) Within 15 days from the expiration date of a work permit, the employer shall submit the foreign worker’s existing work permit to the issuer enclosed with an explanation about reasons for revocation and explanation about failures to revoke work permits that shall be revoked;

b) Within 05 working days from the date of receipt of revoked work permits and explanation from employers as stipulated in point a of this clause, the issuer shall release written confirmation of receipt of such revoked work permits to employers.

2. The decision on revocation of work permit stipulated in point b clause 3 Article 17 of the Decree No.11/2016/ND-CP shall be using form 12 attached hereto.

Article 13. Reporting regime

1. An investor shall submit a quarter reports on utilization of foreign workers using form 14 attached hereto to the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs by 05th of the first month of the immediately preceding quarter.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter III

IMPLEMENTATION

Article 14. Responsibilities of Departments of Employment

Every Department of Employment shall:

1. Disseminate and provide training courses in regulations of laws regarding foreign workers in Vietnam.

2. Take delivery of information on foreign workers as stipulated in point c clause 2 Article 20 of the Decree No.11/2016/ND-CP.

3. Manage, inspect and provide instructions on implementation of regulations of laws on foreign workers in Vietnam.

4. Aggregate and submit report on foreign workers in Vietnam.

5. Take on responsibilities as the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs as stipulated in clause 1 Article 3 and clause 2 Article 7 hereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Every President of the People’s Committee of the province shall:

1. Direct local authorities to disseminate regulations of laws; inspect and deal with violations in accordance with regulations on recruitment and management of foreign workers within the province.

2. Direct local authorities to recommend and supply Vietnamese workers to contractors.

3. Make decisions giving contractors permissions to employ foreign workers to job positions where there is none of Vietnamese workers in the province recruited.

4. Consider approving utilization of foreign workers to take up job vacancies assign authorized authorities to consider approving.

Article 6. Responsibilities of Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs

Every Department of Labor, War Invalids and Social Affairs shall:

1. Disseminate and provide education on Vietnam’s Labor Code for enterprises within the administration.

2. Take delivery of, aggregate, assess, consider approving and inform of demands for foreign worker recruitment as authorized by the President of the People's Committee of the province.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Inspect and submit reports on compliance with regulations of laws on recruitment and management of foreign workers within the province.

5. Apply information technology to management activities, issue and reissue work permits and certify whether or not a foreign worker is eligible for exemption from work permits.

Article 17. Responsibilities of employers

Every employer shall:

1. Comply with regulations of laws on foreign workers in Vietnam.

2. Provide foreign workers with instructions and knowledge of regulations of laws on foreign worker in Vietnam.

3. Go through procedures for issue and re-issue of work permits to foreign workers in Vietnam, and certify whether or not foreign workers are legible for exemption from work permits.

4. Duly implement employment contracts signed with foreign workers in accordance with regulations of laws; submit notification of employment contracts and copies of such contracts to the issuer.

5. Retain and update records and documents related to foreign workers working thereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter IV

IMPLEMENTATION

Article 18. Effect

1. This Circular enters into force from December 12, 2016 and replaces the Circular No. 03/2014/TT-BLDTBXH dated January 20, 2014 by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs providing guideline for implementation of a number of Articles of the Government’s Decree No.102/2013/ND-CP dated September 05, 2013 detailing a number of Articles of the Labor Code regarding foreign workers in Vietnam.

2. In case a foreign worker already granted a work permit which has yet to expire is designated and dispatched to take up the same job position in a province other than where (s)he is now working for at least 10 consecutive days, (s)he shall be exempted from application for a new work permit. However, that foreign worker’s employer shall submit a certified true copy of the existing work permit and inform the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of the province where the foreign worker’s new workplace is located in writing which specifies the enterprise name, address of the new workplace, job position, title and working period.

3. An unexpired work permit which is granted to a foreign specialist or technician shall be considered as a proof of fulfillment of requirements prescribed in point d clause 8 Article 10 and point d clause 3 Article 14 of the Decree No.11/2016/ND-CP.

Any issue arising in connection with implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP. MINISTER
DEPUTY MINITER




Doan Mau Diep

Form 1: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

EMPLOYER’S NAME

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. ………........
Re: need for employment of foreign workers

......., [Date]…………………..

 

To: ………………………………………………………. (1)

Employer’s information: name, address, telephone, fax, email, website, business license, lines of business, contact of person filing application (phone number, email)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Job assignment 1: (select 1 in 4 job assignments: manager/executive/expert/technical worker).

- Job title: (to be self-declared by employer, for example: accountant, project supervisor, etc.)- Number of persons:

- Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):

- Reasons for employment of foreign workers:

2. Job assignment 2: (if any) (select 1 in 4 job assignments: manager/executive/expert/technical worker).

- Job title: (to be self-declared by employer, for example: accountant, project supervisor, etc.)

- Number (persons):

- Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):

- Reasons for employment of foreign workers:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hereby request …(2) to consider approval.

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

Notes: (1) (2) Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs)/ President of People’s Committee of province……….

 

Form 2: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

EMPLOYER’S NAME

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

......., [Date]…………………..

 

To: ......................................................(1)

Pursuant to document No. ….dated...................of ........................(2) on notice of approval for job assignments to foreign workers and actual need of employer.

Employer’s information: name, address, telephone, fax, email, website, business license, lines of business, contact of person filing application (phone number, email)  

Report on change of need for employment of foreign workers:

1. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year) that is approved:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year) that are given, reason for employment of foreign workers (wishing to change):……………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

Hereby request …(3) to consider approval.

 

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Form 2: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

...........(1)...........
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. …………
Re: approval for job assignments to foreign workers

......., [Date]…………………..

 

To: (employer’s name)

Pursuant to document No. ….dated...................of [employer’s name]………… and approval of the President of People’s Committee of province…….. (if any), ….. (2) notifying job assignments that [employer’s name]…………. may give to foreign workers as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year).

2. Job assignments, if any, (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year.

II. NON-APPROVED JOB ASSIGNMENTS

1. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year. ......................................................................................................

Reason: ...................................................................................................................................

2. Job assignments, if any, (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year.

Reason: ....................................................................................................................................

(Employer’s name) shall comply with law on foreign workers in Vietnam./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

...........(3)...........
(Signature, full name, seal)

Notes:

- (1) (2) Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs)/People’s Committee of province……….

- (3) Director/President

 

Form 4: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

CONTRACTOR’S NAME
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

......., [Date]…………………..

 

To: President of People’s Committee of province ……………

Contractor’s information: name, address in country or territory where the contractor takes nationality, telephone number, fax, email, website, contracting license, address of branch, representative office, or executive office in Vietnam, contracting license, performance duration.

In order to execute the contract package ………, the contractor proposes employment of Vietnamese workers to job assignments expectedly given to foreign workers as follows:

(specifying every job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, professional qualifications, experience, salary, working place, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year.

Hereby requests the President of People’s Committee of province ………….. to direct relevant bodies to introduce or supply us labor force of Vietnamese workers according to above-mentioned job assignments.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CERTIFIED BY INVESTOR 

REPRESENTATIVE OF CONTRACTOR
(Signature, full name, seal)

 

Form 5: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

CONTRACTOR’S NAME
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. …………
Re: revision to need for employment of foreign workers

......., [Date]…………………..

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pursuant to the request No. … dated………, document No. …dated………… of .. the President of People’s Committee of province on employment of foreign workers to job assignments unable to employ Vietnamese workers (if any) and actual need of contractor.

(Contractor’s information: name, address in country or territory where the contractor takes nationality, telephone number, fax, email, website, contracting license, address of branch, representative office, or executive office in Vietnam, contracting license, performance duration).

(contractor’s name) requests revision to need for employment of foreign workers as follows:

1. Job assignment (manager/executive/expert or technical worker) and number of foreign workers to be employed: .........................................

2. Job assignment (manager/executive/expert or technical worker) and number of foreign workers employed (if any): ...........................

………………………………………………………………………………………………………

3. Job assignment (manager/executive/expert or technical worker) and number of foreign workers to be changed and reasons (specifying every job assignment): .............................

Hereby requests the President of People’s Committee of province ………….. to direct relevant bodies to introduce or supply us labor force of Vietnamese workers according to above-mentioned job assignments.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

CERTIFIED BY INVESTOR 

REPRESENTATIVE OF CONTRACTOR
(Signature, full name, seal)

 

Form 6: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE ………
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. …………
Re: employment of Vietnamese workers to job assignments unable to employ Vietnamese workers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

To: (contractor’s name)

At the request of document No. …dated …. of (contractor’s name) and report of (name of body designated by the President of People’s Committee of province to introduce or supply labor force of Vietnamese workers to the contractor), the President of People’s Committee of province…… notifies job assignments that (contractor’s name) may employ foreign workers to job assignments unable to employ Vietnamese workers as follows:

I. APPROVED JOB ASSIGNMENTS

1. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year).

2. Job assignments, if any, (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year).

II. NON-APPROVED JOB ASSIGNMENTS

1. Job assignments (manager/executive/expert/technical worker), number of persons, period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year). ..........................................................................................................

Reason: ....................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Reason: ....................................................................................................................................

(Contractor’s name) shall comply with law on foreign workers in Vietnam./.

 

 

 

ON BEHALF OF PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE ….
PRESIDENT
(Signature, full name, seal)

 

Form 7: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

EMPLOYER’S NAME
-------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No. …………
Re: issuance/re-issuance of work permit to foreign workers

......., [Location]……..,[Date]…………………..

 

To: …………………………………….(1)

1. Employer’s name: .............................................................................................

2. Type of entity (Vietnamese enterprise/foreign-invested enterprise/body/contractor)………………………………………………

3. Total number of employees working at employer: ………………………

In which number of foreign workers is: …………………………………. .........………………………………..

4. Address: ...........................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Business license No. .............................................................................

Issued by: ...................................................... Valid until: ................................

Lines of business:  ........................................................................................

8. Contract of person filing application (phone number, email):

…………………………………………………………………………………………………………

Pursuant to the notice of approval for job assignments to foreign workers No. (date/month/year) of ……………, (employer’s name) applies for issuance/re-issuance of work permit to foreign workers, in particular:

9. Full name (in capital letters):                                                                                      ......................................................................................................

10. Date of birth: ...................................................... 11. Sex (Male/Female) …….

12. Nationality: .....................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Issued by: ...................................................... Valid until: .................................

14. Professional qualification (if any): .....................................................................

15. Working at: ...............................................................................

16. Working place: .........................................................................................................

17. Job assignment: .............................................................................................................

18. Job title: ...................................................................................................

19. Type of employment (specifying as prescribed in Clause 1 Article 2 Decree No. 11/2016/ND-CP dated February 3, 2016): ..............................................................................

20. Salary: ............................... VND

21. Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):…………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23. Reasons (applies solely to re-issuance of work permit): ……………

I. EDUCATION (2)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

II. WORKING EXPERIENCE (3)

24.  Employer

- Employer 1:

+ Working place:

+ Job assignment: ................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):…………………

- Employer 2: ..........................................................................................................

+ Working place: .........................................................................................................

+ Job assignment: ..............................................................................................................

+ Job title: ...................................................................................................

+ Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):…………………

- Last or current employer: ............................................................................

+ Working place: ........................................................................................................

+ Job assignment: .............................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year):…………………

We hereby declare that the information given in this form is true. If the above information is found to be false or untrue, we shall totally take legal responsibility.

 

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

Notes:

- (1) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

- (2), (3): not apply to re-issuance of work permit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form 8: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

 

 

 

 

 

WORK PERMIT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

WORK PERMIT

No.

1. Full name (in capital letters) ..................................................... 2. Sex: Male ………………  Female: ...............................

3. Date of birth (day/month/year): ...............................................................................................................................................................................

4. Nationality:                                                                                                                     .........Passport number

5. Working at enterprise/organization: ..............................................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Job assignment: Manager □                         Executive □                    Expert □                       Technical worker

8. Job title: ....................................................................................................................................................................................
9. Period of work from …….(day/month/year) to …………(day/month/year)
                                       

10. Work permit status: New issuance □                            Re-issuance  □                Number of re-issuance: ...............................                                                                                        

 

 

[Date] …………
............................... (1)
(Signature and stamp)

 

 

Notes:  (1) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Director of Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Form 9: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

EMPLOYER’S NAME
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. …………
Re: certification of exemption of foreign workers from work permit

......., [Location]……Date]…………………..

 

To: ...................................................... (1)

1. Employer’s name: ..............................................................................................

2. Type of entity (Domestic enterprise/foreign-invested employer/contractor)………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In which number of foreign workers is: ………………………………….

4. Address: ...........................................................................................................................

5. Telephone number:  ...................................................... 6. Email (if any) …………………

7. Business license No. ............................................................................

Issued by: ...................................................... Valid until: ...............................

Lines of business:  .......................................................................................

8. Contract of person filing application (phone number, email):

………………………………………………………………………………………………………

Pursuant to document No. ….dated...................of ........................(2) on approval for employment of foreign workers, the employer requests .................... (2) to certify that the following foreign workers are exempt from work permit (enclosed list) and particular conditions below:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Enclosed documents (listing documents’ names).

 

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

Notes: (1) (2) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

 

BRIEF LIST OF FOREIGN WORKERS PROPOSEDLY EXEMPT FROM WORK PERMIT

Issued together with document No. …. dated….. of (employer’s name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Full name

Sex

Date of birth

Nationality

Passport/traveling document

Working at

Professional qualification (if any)

Job assignment

Job title

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Period of work

Male

Female

No.

Issued by

Valid until

From (date/month/year)

From (date/month/year)

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(13)

(14)

(15)

(16)

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Total

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

 

Form 10: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

 

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LOGBOOK OF FOREIGN WORKERS

No.

Date

Full name

Year of birth

Nationality

Passport/traveling document

Job assignment

Job title

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Work permit

Exempt from work permit

Male

Female

No.

Issued by

Valid until

New issuance of work permit

Re-issuance of work permit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

To
(date/month/year)

Not qualified

From (date/month/year)

To
(date/month/year)

Not qualified

From (date/month/year)

To
(date/month/year)

Number of re-issuance

Not qualified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(22)

1

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Form 11: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

(1)
-------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No. …………
Re: refusal/re-issuance of work permit

......., [Location]……..,[Date]…………………..

 

To: (employer’s name)

Pursuant to document No. … (date/month/year) of (employer's name) on application for issuance/re-issuance of work permit to foreign workers and laws and regulations on issuance/re-issuance of work permit, (2) ………. notifies that following foreign workers are refused or re-issued a work permit:

1. Full name: ...................................................... 2. Male (Female): ..................................

3. Date of birth: ....................................................................................................

4. Nationality: .....................................................................................................................

5. Passport/traveling document No. .................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Working at (employer’s name): .........................................................................

7. Working place: ............................................................................................................

8. Job assignment: ............................................................................................................

9. Job title: .......................................................................................................

10. Issued work permit (if any) No. ………….. dated……………………

11. Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year): ........................

12. Reason for refusal/re-issuance of work permit: ...........................................................

………………………………………………………………………………………………………

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

..... (4)

(Signature, full name, seal)

Notes:

- (1) (2) (3) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

- (4) Director.

 

Form 12: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

 


Color photo
3 cm x 4 cm


CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT



No.

 

1. Full name (in capital letters):………............................... 2. Sex: Male …. Female …….

3. Date of birth: ...................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Working at enterprise/organization: ................................................................................

6. Working place: ..........................................................................................................

7. Job assignment: ..............................................................................................................

8. Job title: ...................................................................................................

9. Period of work: from…. (date/month/year) to…(date/month/year)

Reasons for exempted work permit: .............................................

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes:

- (1) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

- (2) Director.

 

Form 13: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

.........................
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. …………

......., [Location]……..,[Date]…………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DECISION

On revocation of work permit of foreign workers

…………… (2)

Pursuant to Government's Decree No. 11/2016/ND-CP dated February 3, 2016 on guidelines for the Labor Code on foreign workers in Vietnam;

Pursuant to Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Government's Decree No. 11/2016/ND-CP dated February 3, 2016 on guidelines for the Labor Code on foreign workers in Vietnam;

Pursuant to ………………………………….

At the request of …………………………….

HEREBY DECIDES:

Article 1. Revoke work permit of foreign workers below:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Date of birth: .................................. 4. Nationality: .........................................

5. Working at (employer’s name): ......................................................................

6. Job assignment: .............................................................................................................

7. Job title: ...................................................................................................

8. Issued work permit (if any) No. .........dated ………………………

9. Period of work from…….(day/month/year)..........to (day/month/year): ..........................

Article 2. (employer’s name) shall revoke work permit of the foreign worker prescribed in Article 1 of this Decision and submit it to … (3) within 3 days from the revocation of work permit.

Article 3. This Decision shall enter into force upon signing.

Article 4. The foreign worker prescribed in Article 1, (employer’s name) specified in Article 2 shall implement this Decision./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

..................... (4)
(Signature, full name, seal)

Notes:

- (1) (3) Director of Department of Employment affiliated to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs/Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province...

- (2) Director of Department of Employment /Director of Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province

- (4) Director.

 

Form 14: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. …………

......., [Location]……..,[Date]…………………..

 

REPORT ON EMPLOYMENT OF FOREIGN WORKERS

To: Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province…….

Employer’s information: name, address, telephone, fax, email, website, business license, lines of business, representative of employer (phone number, email)

Hereby report the employment, utilization and management of foreign workers of (contractor’s name)  as follows:

1. (Contractor’s information: name, address in country or territory where the contractor takes nationality, telephone number, fax, email, website, contracting license, address of branch, representative office, or executive office in Vietnam, contracting license, performance duration).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Evaluation, requests (if any).

 

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

 

GRAND SUMMARY OF FOREIGN WORKERS
(Issued with report No. ..dated…. of (employer’s name)

Unit: persons

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Accruing from the beginning of the year

Accrual in quarter/6 months/year

Job assignment

Work permit

Total

In which: foreign workers working under 1 year

Manager

Executive

Expert

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Issuance

Refusal

Submission of application for work permit, certification of exemption from work permit

Non-submission of application for work permit, certification of exemption from work permit

Revocation

Number

Average salary (VND)

(1)

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(14)

(15)

 

……..

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

REPRESENTATIVE OF EMPLOYER
(Signature, full name, seal)

Notes: (4) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14) + (15)

 

Form 15: Issued together with Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Decree No. 11/2016/ND-CP.

PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE ………
DEPARTMENTS OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No. …………

......., [Location]……..,[Date]…………………..

 

REPORT ON EMPLOYMENT OF FOREIGN WORKERS QUARTER … /FIRST 6 MONTHS
OF YEAR …./YEAR…

To: The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs (Department of Employment)

In implementation of Circular No. 40/2016/TT-BLĐTBXH dated October 25, 2016 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs on guidelines for Government's Decree No. 11/2016/ND-CP dated February 3, 2016 on guidelines for the Labor Code on foreign workers in Vietnam, Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of province reports employment of foreign workers quarter …/first 6 months of year…/year… as follows:

I. GENERAL SITUATION OF FOREIGN WORKERS

1. Situation of approval for need for employment of foreign workers (specifying number, approved job assignments at employers)

2. Situation of issuance of work permits (specifying issuance of work permits at employers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. MEASURES AND REQUESTS

1. Measures for management of foreign workers

2. Requests

 

 

 

DIRECTOR
(Signature, full name, seal)

 

REPORT ON EMPLOYMENT OF FOREIGN WORKERS QUARTER …/FIRST 6 MONTHS OF YEAR…/YEAR…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit: persons

No.

Nationality

Accruing from the beginning of the year

Accrual in quarter/6 months/year

Job assignment

Work permit

Employer

Total

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Manager

Executive

Expert

Technical worker

Issuance

Refusal

Submission of application for issuance or re-issuance of work permit, certification of exemption from work permit

Non-submission of application for issuance or re-issuance of work permit, certification of exemption from work permit

Revocation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Body

Contractor

Number

Average salary (VND)

Domestic enterprise

Foreign-invested enterprise

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

........

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Total

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

DIRECTOR
(Signature, full name, seal)

Notes: - (4) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14) + (15) = (16) + (17) + (18) + (19)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 40/2016/TT-BLDTBXH dated October 25, 2016, guidance on implementation of a number of articles of Decree No. 11/2016/ND-CP detailing a number of articles of the Labor Code in respect of foreign workers in Vietnam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.889

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.18.135
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!