BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2011/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 06 năm 2011
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG, SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG
VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày
23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, năm 2006 và năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định 188/2009/NĐ-CP ngày
27/12/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế; Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/3/2010 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/2009/NĐ-CP ngày 27/12/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý môi trường y tế,
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định việc quản lý vệ
sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
Điều 2. Giải thích
từ ngữ
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Quản lý vệ sinh lao động là quản
lý các yếu tố có hại trong điều kiện và môi trường lao động đối với sức khỏe
người lao động; thực hiện các biện pháp cải thiện điều kiện lao động, phòng
ngừa các bệnh nghề nghiệp và nâng cao khả năng lao động cho người lao động.
2. Các yếu tố vệ sinh lao động
bao gồm yếu tố vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió); vật lý (bức xạ nhiệt,
ánh sáng, tiếng ồn, rung, phóng xạ, điện từ trường), bụi; hóa học; vi sinh vật
gây bệnh; tâm sinh lý lao động và éc-gô-nô-mi; và các yếu tố khác trong môi
trường lao động.
3. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát
sinh do điều kiện lao động, sản xuất có hại của nghề nghiệp tác động đối với
sức khỏe người lao động.
4. Đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi
trường lao động là các đơn vị có đủ điều kiện về cơ sở vật chất, năng lực
cán bộ và trang thiết bị thực hiện hoạt động đo, kiểm tra môi trường lao động
(sau đây gọi chung là đơn vị đo, kiểm tra môi trường lao động).
5. Đơn vị quản lý về sức khỏe người
lao động và môi trường tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc Bộ,
ngành là Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường hoặc Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các tỉnh không thành
lập Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường) và đơn vị được giao trách
nhiệm quản lý công tác y tế của Bộ, ngành (sau đây gọi tắt là y tế Bộ, ngành).
Điều 3. Nguyên tắc
quản lý
1. Mọi cơ sở lao động đều phải lập và
định kỳ bổ sung hồ sơ quản lý về vệ sinh lao động, hồ sơ quản lý sức khỏe cho
người lao động và bệnh nghề nghiệp.
2. Việc đo, kiểm tra môi trường lao động
phải được thực hiện bởi đơn vị có đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư này.
3. Việc quản lý vệ sinh lao động, sức
khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp được thực hiện trên cơ sở phân cấp và
kết hợp quản lý theo ngành với quản lý theo lãnh thổ.
Chương 2.
QUẢN LÝ VỆ SINH LAO
ĐỘNG, SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Điều 4. Nội dung
quản lý vệ sinh lao động
1. Lập hồ sơ vệ sinh lao động theo mẫu
quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm các nội dung
chính sau đây:
a) Phần I. Tình hình chung của cơ sở lao
động, bao gồm các thông tin cơ bản về: Tổ chức, biên chế; quy mô và nhiệm vụ;
tóm tắt các quy trình công nghệ đang sử dụng; vệ sinh môi trường xung quanh, vệ
sinh môi trường lao động; tổ chức y tế của cơ sở lao động; thống kê danh mục
máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động;
b) Phần II. Vệ sinh lao động các bộ phận
của cơ sở lao động;
c) Phần III. Thống kê các thiết bị bảo
đảm an toàn vệ sinh môi trường lao động;
d) Phần IV. Đăng ký kiểm tra môi trường
lao động định kỳ.
2. Lập kế hoạch về quản lý vệ sinh lao
động theo định kỳ hằng năm bao gồm các thông tin về dự kiến thời gian thực hiện
việc đo, kiểm tra môi trường lao động, giải pháp xử lý, phòng ngừa.
3. Thực hiện việc đo, kiểm tra các yếu
tố vệ sinh lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông
tư này.
4. Đối với các dự án đầu tư xây dựng,
thành lập mới cơ sở lao động phải thực hiện việc xây dựng báo cáo đánh giá tác
động sức khỏe theo quy định.
Điều 5. Nội dung
quản lý sức khỏe người lao động
1. Quản lý sức khỏe tuyển dụng:
a) Khám, phân loại sức khỏe trước khi
tuyển dụng theo hướng dẫn tại Phụ lục số 2 của Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày
21/11/2007 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe và bố trí công việc phù hợp
với sức khỏe người lao động;
b) Lập hồ sơ quản lý sức khỏe tuyển dụng
của người lao động theo Biểu mẫu số 1 của Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông
tư này.
2. Khám sức khỏe định kỳ:
a) Khám sức khỏe định kỳ hằng năm cho
người lao động, kể cả người học nghề, thực tập nghề. Khám sức khỏe định kỳ 6
tháng 1 lần cho đối tượng làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
b) Quy trình khám sức khỏe định kỳ và
việc ghi chép trong Sổ khám sức khỏe định kỳ thực hiện theo quy định tại Phụ
lục số 3 của Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế về hướng
dẫn khám sức khỏe;
c) Quản lý và thống kê tình hình bệnh
tật của người lao động hằng quý theo Biểu mẫu số 2 và số 3 của Phụ lục số 3 ban
hành kèm theo Thông tư này;
d) Lập hồ sơ quản lý sức khỏe của người
lao động theo Biểu mẫu số 4, 5 và 6 của Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư
này.
3. Khám bệnh nghề nghiệp:
a) Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp đối
với người lao động làm việc trong điều kiện có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp;
b) Khám phát hiện và định kỳ theo dõi
bệnh nghề nghiệp: Thực hiện theo quy trình và thủ tục hướng dẫn tại Phụ lục số
1, 2 và 3 của Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ Y tế về hướng
dẫn khám bệnh nghề nghiệp;
c) Lập và lưu giữ hồ sơ quản lý bệnh
nghề nghiệp theo Biểu mẫu số 7, 8 của Phụ lục số 3 và Phụ lục số 4 ban hành kèm
theo Thông tư này; và lưu trữ cho đến khi người lao động thôi việc, nghỉ hưu hoặc
khi chuyển đến cơ sở lao động khác.
4. Cấp cứu tai nạn lao động:
a) Xây dựng phương án xử lý cấp cứu tai
nạn lao động bao gồm cả việc trang bị các phương tiện cấp cứu phù hợp với tổ
chức và hoạt động của cơ sở lao động;
b) Hàng năm tổ chức tập huấn cho đối
tượng an toàn vệ sinh viên và người lao động các phương pháp sơ cấp cứu theo
hướng dẫn nội dung tại Phụ lục số 1 về danh mục nội dung huấn luyện về vệ sinh
lao động, cấp cứu ban đầu cho người lao động được ban hành kèm theo Thông tư số
09/2000/TT-BYT ngày 28/4/2000 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn chăm sóc sức khỏe
người lao động trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa và Thông tư số
37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;
c) Lập hồ sơ cấp cứu đối với mọi trường
hợp tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở lao động theo Phụ lục số 5 ban hành kèm
theo Thông tư này và lưu trữ cho đến khi người lao động thôi việc, nghỉ hưu
hoặc khi chuyển đến cơ sở lao động khác.
5. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp,
tai nạn lao động được giám định y khoa để xác định mức độ suy giảm khả năng lao
động theo quy định hiện hành.
Chương 3.
QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Điều 6. Điều kiện
đối với đơn vị đo kiểm tra môi trường lao động
1. Điều kiện về cơ sở vật chất: Đơn vị
thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động phải có trụ sở bao gồm tối thiểu các
bộ phận sau: Bộ phận hành chính và tiếp nhận hồ sơ, bộ phận xét nghiệm bụi và
yếu tố vật lý, bộ phận xét nghiệm hóa chất – độc chất; bộ phận xét nghiệm vi
sinh và bộ phận đánh giá tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-mi;
2. Điều kiện về trang thiết bị: Thực
hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư này;
3. Điều kiện về nhân sự: Nhân viên của đơn
vị thực hiện đo kiểm tra môi trường lao động phải có văn bằng, chứng chỉ đào
tạo phù hợp với loại hình xét nghiệm, giấy xác nhận đã qua tập huấn về giám sát
môi trường lao động, sức khỏe lao động, bệnh nghề nghiệp và có năng lực thực
hiện các xét nghiệm đo, kiểm tra môi trường lao động theo Phụ lục số 6 ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Hồ sơ, thủ
tục công bố thực hiện việc đo, kiểm tra môi trường lao động
1. Hồ sơ công bố đủ điều kiện đo, kiểm
tra môi trường lao động bao gồm:
a) Văn bản công bố đủ điều kiện đo, kiểm
tra môi trường lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông
tư này;
b) Bản kê khai nhân lực, bản sao thiết
kế mặt bằng và danh mục trang thiết bị của đơn vị đo, kiểm tra môi trường lao
động theo mẫu quy định tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trước khi chính thức hoạt động trong
lĩnh vực đo, kiểm tra môi trường lao động 15 ngày, đơn vị thực hiện việc đo,
kiểm tra môi trường lao động phải gửi hồ sơ công bố đủ điều kiện theo quy định
tại khoản 1, Điều 7 của Thông tư này về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế)
và Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phòng Nghiệp vụ y) nơi đơn vị
đặt trụ sở.
Chương 4.
QUẢN LÝ HỒ SƠ VÀ CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO
Điều 8. Quản lý hồ
sơ
1. Hồ sơ vệ sinh lao động được lập và lưu
giữ như sau:
a) 01 bộ lưu tại cơ sở lao động;
b) 01 bộ lưu tại đơn vị quản lý về sức
khỏe người lao động và môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đơn
vị đo, kiểm tra môi trường lao động đặt trụ sở và tại đơn vị quản lý y tế Bộ,
ngành đối với trường hợp cơ sở lao động thuộc quyền quản lý của Bộ, ngành.
2. Kết quả đo kiểm tra môi trường lao
động được lập và được lưu giữ như sau:
a) 01 bộ lưu tại cơ sở lao động;
b) 01 bộ lưu tại đơn vị thực hiện đo,
kiểm tra môi trường lao động cho cơ sở lao động quy định tại khoản này;
c) 01 bộ lưu tại đơn vị quản lý về sức
khỏe người lao động và môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ
sở lao động đặt trụ sở và tại đơn vị quản lý y tế Bộ, ngành đối với trường hợp
cơ sở lao động thuộc quyền quản lý của Bộ, ngành.
3. Hồ sơ quản lý sức khỏe và bệnh tật
người lao động, hồ sơ cá nhân bệnh nghề nghiệp, hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động
được lưu giữ tại cơ sở lao động cho đến khi người lao động thôi việc, nghỉ hưu
hoặc khi chuyển đến cơ sở lao động khác.
Điều 9. Chế độ báo
cáo
1. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng
cuối quý, cơ sở lao động hoàn chỉnh và gửi Báo cáo hoạt động y tế của cơ sở
theo Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư này về Trung tâm Y tế hoặc Trung
tâm Y tế dự phòng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là
Trung tâm Y tế huyện) và đơn vị quản lý y tế Bộ, ngành đối với trường hợp cơ sở
lao động thuộc quyền quản lý của Bộ, ngành;
2. Trước ngày 25 tháng 6 và ngày 25
tháng 12 hằng năm, Trung tâm Y tế huyện, tổng hợp và báo cáo cho đơn vị quản lý
về sức khỏe lao động và môi trường tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
theo Phụ lục số 9;
3. Trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31
tháng 12 hằng năm, đơn vị quản lý về bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đơn vị quản lý y tế các Bộ, ngành tổng
hợp báo cáo tình hình quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động
và bệnh nghề nghiệp địa phương và Bộ, ngành thuộc thẩm quyền quản lý và gửi về
Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) theo Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông
tư này.
Chương 5.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
Điều 10. Trách
nhiệm của người lao động
1. Tham gia đầy đủ các đợt khám sức khỏe
định kỳ, khám bệnh nghề nghiệp do người sử dụng lao động tổ chức;
2. Tuân theo các chỉ định khám và điều
trị của bác sĩ.
Điều 11. Trách
nhiệm của người sử dụng lao động
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Y tế
huyện hoặc đơn vị quản lý về sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương hoặc đơn vị quản lý y tế Bộ, ngành tổ chức lập hồ sơ vệ sinh
lao động, lập kế hoạch đo, kiểm tra môi trường lao động và tổ chức khám sức
khỏe định kỳ, khám bệnh nghề nghiệp (nếu có) cho người lao động.
2. Quản lý hồ sơ vệ sinh lao động, sức
khỏe và bệnh tật người lao động, hồ sơ cá nhân bệnh nghề nghiệp,hồ sơ cấp cứu
tai nạn lao động, theo dõi sức khỏe và diễn biến bệnh nghề nghiệp của người lao
động;
3. Hoàn chỉnh thủ tục giám định sức
khỏe, bồi thường, trợ cấp đối với người lao động bị bệnh nghề nghiệp, tai nạn
lao động;
4. Thanh toán các chi phí lập hồ sơ vệ
sinh lao động, đo, kiểm tra môi trường lao động, khám sức khỏe định kỳ, khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp và cấp cứu điều trị tai nạn lao động cho người lao động
theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Trách
nhiệm của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động
1. Phối hợp với người sử dụng lao động
và đơn vị quản lý về sức khỏe lao động và môi trường tuyến tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và đơn vị quản lý y tế Bộ, ngành, xây dựng kế hoạch đo, kiểm
tra môi trường lao động khi có yêu cầu;
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
kết quả đo, kiểm tra môi trường lao động do đơn vị thực hiện;
3. Lưu giữ, bảo quản kết quả đo kiểm tra
môi trường lao động quy định hiện hành.
Điều 13. Trách
nhiệm của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc
Trung tâm Y tế dự phòng huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đối với
các huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đã thành lập Trung tâm Y tế
dự phòng.
1. Phối hợp với cơ sở lao động thuộc
phạm vi quản lý lập hồ sơ vệ sinh lao động;
2. Kiểm tra, chỉ đạo việc tổ chức thực
hiện quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề
nghiệp thuộc phạm vi quản lý;
3. Tổng hợp số liệu, báo cáo đơn vị quản
lý về bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương về công tác quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và
bệnh nghề nghiệp trên địa bàn.
Điều 14. Trách
nhiệm của Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương hoặc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và y tế các Bộ, ngành
1. Phối hợp với cơ sở lao động lập hồ sơ
vệ sinh lao động theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 4 của Thông tư này;
2. Kiểm tra, chỉ đạo việc tổ chức thực
hiện quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề
nghiệp thuộc phạm vi quản lý;
3. Tổng hợp số liệu và báo cáo Sở Y tế
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Quản lý môi trường y tế (Bộ Y tế)
về công tác quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh
nghề nghiệp thuộc địa bàn quản lý;
4. Phối hợp với các Viện thuộc hệ y tế
dự phòng để tổ chức các lớp tập huấn về giám sát môi trường lao động, sức khỏe
lao động, bệnh nghề nghiệp.
Điều 15. Trách
nhiệm của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Chỉ đạo, tổ chức và phân cấp việc
thực hiện công tác quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và
bệnh nghề nghiệp thuộc phạm vi được giao quản lý;
2. Định kỳ hằng quý và đột xuất kiểm tra
giám sát hoạt động của các đơn vị thực hiện việc đo, kiểm tra môi trường lao
động trên địa bàn, báo cáo và kiến nghị với Bộ Y tế rút tên khỏi danh mục các
đơn vị đủ điều kiện thực hiện việc đo, kiểm tra môi trường lao động đối với các
đơn vị không đủ điều kiện so với hồ sơ đăng ký;
3. Phối hợp với các Viện thuộc hệ y tế
dự phòng và các trường Đại học y để tổ chức các lớp tập huấn về giám sát môi
trường lao động, sức khỏe lao động, bệnh nghề nghiệp.
Điều 16. Trách
nhiệm của các Viện thuộc hệ y tế dự phòng và các Trường đại học chuyên ngành Y
khoa
1. Kiểm tra, chỉ đạo về chuyên môn kỹ
thuật đối với các đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động trong phạm
vi được giao quản lý;
2. Tổ chức đào tạo và cấp giấy xác nhận
đã qua tập huấn về kỹ thuật đo, kiểm tra, giám sát môi trường lao động, sức
khỏe lao động, bệnh nghề nghiệp cho nhân viên của các đơn vị thực hiện đo, kiểm
tra môi trường lao động;
3. Phối hợp xem xét hồ sơ công bố của
các đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động khi có yêu cầu;
4. Xây dựng chương trình tập huấn về kỹ
thuật giám sát, kiểm soát các yếu tố có nguy cơ trong môi trường lao động,
phòng chống bệnh nghề nghiệp.
Điều 17. Trách
nhiệm của Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế
1. Chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác
quản lý vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp
trên phạm vi toàn quốc.
2. Lập danh mục các đơn vị đủ điều kiện
thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động và đăng tải công khai trên trang thông
tin điện tử của Bộ Y tế.
3. Kiểm tra, phối hợp thanh tra hoạt
động của các đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động trên phạm vi
toàn quốc.
4. Chỉ đạo các Viện thuộc hệ Y tế dự
phòng và các trường Đại học y xây dựng nội dung và tổ chức tập huấn về giám sát
môi trường lao động, sức khỏe lao động, bệnh nghề nghiệp.
5. Phối hợp với các đơn vị có liên quan
hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.
Chương 6.
HIỆU LỰC THI HÀNH
Điều 18. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 9 năm 2011.
Thông tư số 13/1996/TT-BYT ngày
21/10/1996 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện quản lý vệ sinh lao động,
quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực;
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc, đề nghị các địa phương, Bộ, ngành phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi
trường y tế) để nghiên cứu, xem xét và kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC (02), MT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trịnh Quân Huấn
|
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số hồ sơ: _______/VSLĐ
(Do đơn vị lập hồ sơ cấp)
HỒ
SƠ
VỆ SINH LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: ______________________________________________________________
Ngành sản xuất: __________________________________________________________________
Đơn vị chủ quản: _________________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________________
Điện thoại: ____________________ Số Fax: ___________________________________________
E-mail: _______________________ Web-site: __________________________________________
Người quản lý hồ sơ: _____________________________________________________________
Đơn vị lập hồ sơ: _________________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________________
Ngày lập hồ sơ: __________________________________________________________________
Điện thoại: __________________ Số Fax: _____________________________________________
E-mail: _____________________ Web-site: ____________________________________________
Người lập hồ sơ:_________________________________________________________________
Năm: _______
PHẦN I
TÌNH HÌNH CHUNG
1. Tên cơ sở lao động: ____________________________________________________________
- Cơ quan quản lý: ________________________________________________________________
- Địa chỉ: ________________________________________________________________________
- Sản phẩm ngành sản xuất (Các sản phẩm
chính): _____________________________________
________________________________________________________________________________
- Năm thành lập: __________________________________________________________________
- Tổng số người lao động: _________________________________________________________
- Số lao động trực tiếp sản xuất: ____________________________________________________
- Số lao động tiếp xúc với yếu tố nguy hiểm, độc
hại: __________________________________
2. Quy mô (Sản lượng sản phẩm):
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
3. Tóm tắt quy trình công nghệ:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
4. Vệ sinh môi trường xung quanh:
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến
khu dân cư: ______________________________
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến
nguồn nước sinh hoạt của nhân dân:_________
- Hệ thống cấp thoát nước tại cơ sở lao động:
________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Cốt đất cao so với mức lũ lịch sử ______________________________________________ mét
- Vành đai cây xanh: ______________________________________________________________
- Số lượng nguyên liệu, nhiên liệu, năng
lượng sử dụng trong 01 năm:
+ Nguyên liệu: ___________________________________________________________________
+ Nhiên liệu: _____________________________________________________________________
+ Năng lượng: ___________________________________________________________________
- Số lượng, chủng loại các chất thải công
nghiệp/sản xuất (lỏng, rắn, khí, bụi, vi sinh) trong 24 giờ:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các công trình thiết bị xử lý chất thải
công nghiệp/sản xuất:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các công trình khác:
+ Công trình vệ sinh (Bình quân 1 hố xí/số
NLĐ/1 ca): ___________________________________
+ Nhà tắm (Bình quân 1 vòi tắm/số NLĐ/1 ca): _________________________________________
+ Nhà nghỉ giữa ca: không [ ] có [ ]
Số chỗ: ________________________________
+ Nhà ăn: không [ ] có
[ ] Số chỗ: _______________________________
5. Vệ sinh môi trường lao động
- Các yếu tố có hại có thể phát sinh trong
quá trình hoạt động của cơ sở lao động (nguồn gây ô nhiễm; các khu vực ảnh
hưởng)
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các giải pháp hiện có xử lý yếu tố nguy hại
trong môi trường lao động:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
6. Tổ chức y tế:
- Tổ chức phòng y tế: Có £ Không £ Hợp đồng: ____________________________
- Giường bệnh: Có £ Không £ Số lượng ££
- Tổng số cán bộ y tế: ££ trong đó:
Bác sĩ: ££ Y sĩ ££
Y tá: ££ Khác: ££
- Cơ sở làm việc của Y tế (mô tả; địa chỉ nếu
là đơn vị hợp đồng y tế): ____________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Cơ số thuốc, phương tiện và dụng cụ phục vụ
sơ cấp cứu tại chỗ:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Phương án tổ chức cấp cứu tại chỗ:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
7. Thống kê máy, thiết bị và các chất có yêu
cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ:
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
PHẦN II
VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC
PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC
(Mỗi
phân xưởng, khu vực 1 trang)
1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: _______________________________________________
2. Quy mô và nhiệm vụ: ___________________________________________________________
________________________________________________________________________________
3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: ______________________________________________________
________________________________________________________________________________
4. Môi trường lao động và số lao động tiếp
xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu vượt TC VSLĐ
|
Số người tiếp xúc
|
Trong đó số nữ
|
Ghi chú
|
Vi khí hậu
|
|
|
|
|
|
Yếu tố bụi
- Bụi trọng lượng.
- Bụi hô hấp
|
|
|
|
|
|
Ồn
|
|
|
|
|
|
Rung
|
|
|
|
|
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
|
Nặng nhọc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố hóa học
_____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố vi sinh
_____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố khác
_____________________
_____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
PHẦN III
THỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ
BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(mỗi
phân xưởng, khu vực 1 trang)
Năm
|
Phương pháp
|
Chủng loại và thiết
bị vệ sinh môi trường lao động
|
Hiệu quả hoạt động
|
|
Thông gió
|
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
|
Chiếu sáng
|
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
|
Chống ồn, rung
|
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
|
Chống bụi
|
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
|
Chống hơi khí độc
|
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
|
Chống tác nhân vi sinh vật
|
______________________________
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
________________
|
|
Khác
|
______________________________
______________________________
______________________________
______________________________
|
________________
________________
________________
________________
|
PHẦN IV
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI
TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần
thứ: ………………
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: ________________________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được
đăng ký: _________________________________
________________________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: _____________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được
kiểm tra: _______________________________
________________________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao
động
(Ký tên, đóng dấu)
|
Cơ quan kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI
TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần
thứ: ………………
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: ________________________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng đã được đăng ký: ________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: _____________________________________________________
________________________________________________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng chưa được kiểm tra:
______________________________________
________________________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao
động
(Ký tên, đóng dấu)
|
Cơ quan kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu)
|
HỒ SƠ VỆ SINH LAO
ĐỘNG
Phần I. Tình hình chung
1. Tổ chức.
2. Quy mô.
3. Tóm tắt quy trình công nghệ.
4. Vệ sinh môi trường xung quanh.
5. Vệ sinh môi trường lao động.
6. Tổ chức y tế.
7. Thống kê danh mục máy, thiết bị và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ.
Phần II: Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu
vực làm việc
Phần III: Thống kê các thiết bị bảo đảm vệ
sinh môi trường lao động
Phần IV: Đăng ký kiểm tra môi trường lao động
định kỳ
Ghi chú:
- Hồ sơ vệ sinh lao động dùng để quản lý môi
trường lao động là cơ sở xây dựng kế hoạch cải thiện điều kiện làm việc, ngăn
ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và là thủ tục để giám định bệnh nghề
nghiệp cho người lao động.
- Phần đăng kiểm môi trường lao động định kỳ
do đơn vị có đủ điều kiện thực hiện đo kiểm tra môi trường lao động thực hiện
(được quy định tại Chương III của Thông tư này).
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
KẾT
QUẢ ĐO, KIỂM TRA
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Được lưu giữ cùng
với Hồ sơ Vệ sinh lao động
tại Phụ lục 1 sau khi bổ sung hàng năm)
Ngày tháng năm
____
Tại:
_____________________________________
Năm _____
Tỉnh, Thành phố
Cơ
sở đo, KTMTLĐ: ____
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____/MTLĐ
|
________, ngày ___
tháng ___ năm ___
|
Thi hành Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và
Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007; Nghị định 06/CP của
Thủ tướng Chính phủ ngày 20/01/1995; Nghị định 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002
và Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế.
(Tên cơ sở tiến hành đo kiểm tra môi trường
lao động): _________________________________
________________________________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________________
Điện thoại: _______________________________________________________________________
Do ông/bà: ___________________________________________________________ làm
đại diện
đã tiến hành đo kiểm tra môi trường lao động
tại: ______________________________________
________________________________________________________________________________
Ngày ___ tháng ___ năm 20___
Phương pháp:
Đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng, hơi
độc, phóng xạ, điện từ trường tại các vị trí kỹ thuật theo phương pháp
Thiết bị đo:
+ Đo vi khí hậu bằng máy: _________________________________________________________
+ Đo ánh sáng bằng máy: __________________________________________________________
+ Đo tiếng ồn bằng máy: __________________________________________________________
+ Đo bụi bằng máy:_______________________________________________________________
+ Đo phóng xạ bằng máy: _________________________________________________________
+ Đo điện từ trường bằng máy: _____________________________________________________
+ Đo hơi khí độc bằng: ____________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện
hành và có kết quả đo như sau:
I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Mùa tại thời điểm đo:
Tiêu chuẩn cho phép
|
Nhiệt độ (0C)
|
Độ ẩm (%)
|
Tốc độ gió (m/s)
|
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
1. Ánh sáng (Lux)
Tiêu chuẩn cho phép
(theo phân loại lao động theo độ chính xác)
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
2. Tiếng ồn (dBA) (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí lao động
|
Mức âm hoặc mức âm
tương đương không quá dBA
|
Mức âm dB ở các dải
ốc-ta với tần số trung bình nhân (Hz) không vượt quá dB
|
63
|
125
|
250
|
500
|
1000
|
2000
|
4000
|
8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu ồn: ___________________________
Tổng số
mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
3. Rung chuyển (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
TT
|
Vị trí lao động
|
Dải tần rung
|
Vận tốc rung
|
Rung đứng
|
Rung ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu rung: ___________________________
Tổng số
mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
III. BỤI CÁC LOẠI (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
1. Bụi có chứa silic
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
|
|
TT
|
Vị trí lao động
|
Hàm lượng silic tự
do
|
Nồng độ bụi toàn
phần
|
Nồng độ bụi hô hấp
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu bụi: ___________________________
Tổng số
mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
2. Bụi khác (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
|
|
TT
|
Vị trí lao động
|
Tên loại bụi
|
Nồng độ bụi toàn
phần
|
Nồng độ bụi hô hấp
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả đo: Tổng số mẫu
bụi: ___________________________
Tổng số
mẫu vượt TC VSLĐ: ___________________________
IV. HƠI KHÍ ĐỘC (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Tên hóa chất
|
|
|
|
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
V. CÁC YẾU TỐ KHÁC (ghi giá trị thực của
mẫu đo được)
Tên yếu tố
|
|
|
|
Tiêu chuẩn cho phép
|
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC
VSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐO,
KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
TT
|
Yếu tố đo, kiểm tra
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu vượt TC VSLĐ
|
1
|
Nhiệt độ
|
|
|
|
2
|
Độ ẩm
|
|
|
|
3
|
Tốc độ gió
|
|
|
|
4
|
Ánh sáng
|
|
|
|
5
|
Bụi
|
Silic
|
Khác
|
Silic
|
Khác
|
Silic
|
Khác
|
|
- Bụi toàn phần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ồn
|
|
|
|
7
|
Rung
|
|
|
|
8
|
Hơi khí độc
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
9
|
Phóng xạ
|
|
|
|
10
|
Từ trường
|
|
|
|
11
|
Yếu tố khác
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
- ____________________
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP
KHẮC PHỤC
1. Giải pháp về biện pháp tổ chức lao động
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
2. Giải pháp về biện pháp kỹ thuật
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
3. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
4. Các giải pháp khác
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
- _______________________________________________________________________________
Tại các vị trí đo các yếu tố độc hại không
đạt tiêu chuẩn cho phép (đã được nêu ở trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem
xét các khuyến nghị trên để cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động
theo quy định của Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi,
bổ sung năm 2002, 2006 và 2007 và giải quyết chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho
người tiếp xúc độc hại theo quy định của Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật
Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007 và Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Thủ trưởng cơ sở đo
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỒ
SƠ QUẢN LÝ
SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: ______________________________________________________________
Ngành chủ quản: _________________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________________
Điện thoại: ____________________ Số Fax: ___________________________________________
E-mail: _______________________ Web-site: __________________________________________
Người liên hệ: ____________________________________________________________________
Năm ______
Biểu mẫu 1: QUẢN LÝ
SỨC KHỎE TUYỂN DỤNG
Ngày, tháng, năm
|
Số được khám tuyển
|
Tổng cộng
|
Phân loại sức khỏe
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 2: TÌNH HÌNH
BỆNH TẬT TRONG QUÝ
1. Số lượt người nghỉ ốm trong quý: ________________________________________________
2. Tổng số ngày nghỉ ốm trong quý: _________________________________________________
3. Phân loại bệnh những bệnh đến khám trong
quý:
3.1. Tổng số trường hợp đến khám trong quý: ________________________________________
3.2. Trong đó mắc từng loại bệnh như sau:
TT
|
Nhóm bệnh
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
Mắc
|
Chết
|
1
|
Lao phổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ung thư phổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viêm phế quản cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Viêm phế quản mãn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Viêm phổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nội tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh tâm thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bệnh mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh tim mạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bệnh dạ dày, tá tràng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh gan, mật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bệnh thận, tiết niệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh phụ khoa/số nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sảy thai/số nữ có thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bệnh da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bệnh cơ, xương khớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bệnh sốt rét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Số lao động bị tai nạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 3: TÌNH HÌNH
ỐM, NGHỈ VIỆC VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Thời gian
|
Ốm
|
Tai nạn lao động
|
Bệnh nghề nghiệp
|
Quý
|
Tháng (1)
|
Số người (2)
|
Tỷ lệ % (3)
|
Số ngày (4)
|
Tỷ lệ % (5)
|
Số người (6)
|
Tỷ lệ % (7)
|
Số ngày (8)
|
Tỷ lệ % (9)
|
Số người (10)
|
Tỷ lệ % (11)
|
Số ngày (12)
|
Tỷ lệ % (13)
|
Q.I
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.II
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.III
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q.IV
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công
nhân viên.
- Cột 7 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công
nhân viên trực tiếp sản xuất.
- Cột 5, 9, 13 tỷ lệ % so với tổng số ngày
nghỉ ốm/nghỉ do tai nạn lao động.
- Cột 11 tỷ lệ % so với tổng số công nhân
tiếp xúc với các yếu tố độc hại nghề nghiệp.
Biểu mẫu 4: QUẢN LÝ
SỨC KHỎE CÔNG NHÂN QUA KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
Ngày, tháng, năm
|
Số khám SKĐK
|
Tổng cộng
|
Phân loại sức khỏe
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam:
Nữ:
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 5: QUẢN LÝ
BỆNH MẠN TÍNH (*)
Phân xưởng, khu vực
|
Tên bệnh nhân
|
Tên bệnh
|
Tình trạng
|
Phương pháp điều
trị
|
|
|
|
|
|
(*) Khi cơ sở lao động lớn có nhiều người
lao động có thể quản lý bệnh mạn tính theo từng bệnh.
Biểu mẫu 6: QUẢN LÝ
BỆNH MẠN TÍNH THEO TỪNG BỆNH
Tên bệnh*: _______________________________________________________________________
Phân xưởng, khu vực
|
Tên bệnh nhân
|
Tuổi, giới
|
Tuổi nghề
|
Tình trạng
|
Phương pháp điều
trị
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Mỗi loại bệnh vào 1 trang riêng biệt
Biểu mẫu 7: THEO DÕI
BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Ngày, tháng, năm
|
Tên bệnh
|
Tổng số khám
|
Số nghi ngờ
|
Số được chẩn đoán
|
Số được giám định
|
Số được cấp sổ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 8: DANH SÁCH
CÔNG NHÂN MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT
|
Tên bệnh nhân
|
Tuổi
|
Nghề khi bị BNN
|
Tuổi nghề
|
Ngày phát hiện BNN
|
Tên BNN
|
Tỷ lệ mất KNLĐ
|
Công việc hiện nay
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|