|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công
Số hiệu:
|
17/2019/TT-BLDTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2019/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM,
DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này hướng dẫn việc xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công
ích quy định tại Phụ lục II và dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Biểu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên do doanh nghiệp thực hiện.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Người lao động, người quản lý doanh
nghiệp tham gia thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công; doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết định
giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công và thanh toán kinh phí thực hiện sản phẩm,
dịch vụ công thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Điều 3. Căn cứ xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công
1. Chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được xác định căn cứ vào định mức
lao động (thuộc định mức kinh tế kỹ thuật, định mức nhân công, định mức chi
phí) do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành, tiền lương và chi phí khác của lao động
trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ, lao động
quản lý doanh nghiệp tham gia thực hiện sản phẩm, dịch vụ công.
2. Tiền lương của lao động trực tiếp sản
xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ xác định trên cơ sở hệ số lương
cấp bậc, hệ số phụ cấp lương của lao động thực hiện sản phẩm, dịch vụ công nhân
với mức lương cơ sở do Chính phủ quy định và hệ số điều chỉnh tăng thêm theo từng
vùng.
3. Tiền lương của lao động quản lý
doanh nghiệp (gồm: Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên
hoặc Chủ tịch công ty; Thành viên Hội đồng quản trị hoặc Thành viên Hội đồng
thành viên; Trưởng ban kiểm soát; Kiểm soát viên; Tổng giám đốc hoặc Giám đốc;
Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Kế toán trưởng) được xác định trên cơ sở mức lương cơ bản
theo hạng tổng công ty và công ty.
4. Chi phí khác tính trong chi phí tiền
lương, chi phí nhân công gồm: chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động
được xác định theo quy định của pháp luật; chi phí ăn ca và chế độ
khác của từng loại lao động (nếu có) theo quy định pháp luật.
Điều 4. Xác định tiền
lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
Tiền lương của lao động trực tiếp sản
xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công được xác định theo công thức sau:
(1)
Trong đó:
1. Vlđ: là tiền
lương của từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp
vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
2. n: số chức danh, công việc
trong từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ,
thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
3. Tlđi: là tổng số
ngày công định mức lao động của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao
động để thực hiện sản phẩm, dịch vụ công, được xác định trên cơ sở hao phí lao
động tổng hợp cho sản phẩm, dịch vụ công và được quy đổi ra ngày
công theo khối lượng, yêu cầu công việc của sản phẩm, dịch vụ công và hệ thống
định mức lao động do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành.
4. MLthi: là mức
lương theo tháng của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động tính
trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công, được xác định theo công thức sau:
MLthi = (Hcbi
+ Hpci) x
MLcs
x (1 + Hđc) (2)
Trong đó:
a) Hcbi: là hệ số
lương cấp bậc công việc của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động
theo định mức kinh tế kỹ thuật do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban
hành trên cơ sở hệ số lương của từng loại lao động quy định tại Mục I và Mục II Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư này.
b) Hpci: là hệ số phụ
cấp lương của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động, bao gồm: phụ
cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp
trách nhiệm công việc; phụ cấp chức vụ; phụ cấp thu hút và hệ số không ổn định sản xuất
(nếu có) quy định tại Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
c) MLcs: là mức
lương cơ sở do Chính phủ
quy định theo từng thời kỳ.
d) Hđc: là hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
nhưng không vượt
quá hệ số 1,2 đối với địa bàn thuộc vùng I; không quá hệ số 0,9 đối với địa bàn
thuộc vùng II; không quá hệ số 0,7 đối với địa bàn thuộc vùng III và không quá
hệ số 0,5 đối với địa bàn thuộc vùng IV. Địa bàn thuộc vùng I, II, III, IV được
thực hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định
theo từng thời kỳ.
Khi xác định MLthi
theo công thức (2), đối với chức danh, công việc có MLthi thấp
hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định thì được tính bằng mức lương
tối thiểu vùng.
Điều 5. Xác định tiền
lương của lao động quản lý doanh nghiệp
Tiền lương của lao động quản lý doanh
nghiệp tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được xác định theo công
thức sau:
(3)
Trong đó:
1. Vql: là tiền
lương của lao động quản lý doanh nghiệp tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công. Đối với sản phẩm, dịch vụ công đang trích lập dự toán theo hướng dẫn của
Bộ Xây dựng thì tiền lương của lao động quản lý doanh nghiệp được tính trong
chi phí chung.
2. m: số vị trí, chức danh lao
động quản lý doanh nghiệp tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
3. Tqij: là tổng số
ngày công định mức lao động của vị trí, chức danh lao động quản lý doanh nghiệp
thứ j do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành để
thực hiện sản phẩm, dịch vụ công.
4. TLcbj: là mức
lương cơ bản theo hạng tổng công ty và công ty, tính theo tháng của vị trí, chức
danh lao động quản lý doanh nghiệp thứ j do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy định nhưng không vượt quá mức lương cơ bản quy định tại Mục IV Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Xác định tiền
lương đối với trường hợp đặc thù
Đối với các sản phẩm, dịch vụ công đặc
thù hoặc sản phẩm, dịch vụ công thực hiện trên các địa bàn đòi hỏi tiền lương
trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công cao hơn mức quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này thì Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xác định mức cụ thể, thống nhất với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trước khi quyết định để bảo đảm cân đối chung.
Điều 7. Xác định chi
phí khác
1. Chi phí khác của lao động trực tiếp
sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ được tính theo
công thức sau:
(4)
Trong đó:
a) Vlđkhác: là chi phí
khác của từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ,
thừa hành, phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
b) Tlđi: là tổng số
ngày công định mức lao động của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao
động được hưởng tiền ăn giữa ca, chế độ khác do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ban hành để thực hiện sản phẩm, dịch vụ công.
c) CĐăci: là tiền ăn
giữa ca của vị trí, chức danh lao động thứ i theo quy định pháp luật.
d) CĐki: là các chế độ
khác của vị trí, chức danh lao động thứ i (nếu có) theo quy định pháp luật.
đ) BHlđ: là chi phí bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động đối với tùng loại lao động trực tiếp
sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ được xác định
theo quy định pháp luật.
2. Chi phí khác của lao động quản lý
doanh nghiệp được tính theo công thức sau:
(5)
Trong đó:
a) Vqlkhác: là chi phí
khác của lao động quản lý doanh nghiệp tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ
công.
b) Tqlj: là tổng số
ngày công định mức lao động của vị trí, chức danh lao động quản lý doanh nghiệp
thứ j được hưởng tiền ăn giữa ca, chế độ khác do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ban hành để thực hiện sản phẩm, dịch vụ công.
c) CĐăcj: là tiền ăn
giữa ca của vị trí, chức danh lao động quản lý doanh nghiệp thứ j theo quy định
pháp luật.
d) CĐkj: là các chế
độ khác của vị trí, chức danh lao động quản lý doanh nghiệp thứ j (nếu có) theo
quy định pháp luật.
đ) BHql: là chi phí
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động đối với lao động quản lý doanh nghiệp
được xác định theo quy định pháp luật.
Điều 8. Trách nhiệm
thực hiện
1. Trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
a) Rà soát, sửa đổi, bổ sung và ban
hành định mức lao động mới cho phù hợp, làm cơ sở cho việc xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
b) Quy định, hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương, chi phí nhân công đối với từng sản phẩm, dịch vụ công cụ thể.
c) Tiếp nhận báo cáo của đơn vị thực
hiện sản phẩm, dịch vụ công, đánh giá tình hình thực hiện chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đã ký hợp đồng thầu
hoặc đặt hàng, giao nhiệm vụ năm trước liền kề và tổng hợp báo cáo theo Biểu mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 31 tháng 3 hàng năm.
2. Trách nhiệm của doanh nghiệp thực
hiện sản phẩm, dịch vụ công
a) Căn cứ vào quy định tại Thông tư
này và hướng dẫn của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với từng sản phẩm,
dịch vụ công cụ thể để tính toán, xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công làm cơ sở đấu thầu hoặc báo cáo
Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đặt hàng, giao nhiệm vụ.
b) Xác định tiền lương được hưởng, tạm
ứng tiền lương theo khối lượng, chất lượng và tiến độ thực hiện sản phẩm, dịch
vụ công; thực hiện trả lương cho người lao động theo quy chế trả lương của
doanh nghiệp.
c) Đánh giá tình hình thực hiện chi
phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công
theo hợp đồng (trường
hợp trúng thầu)
hoặc theo quyết định đặt hàng, giao nhiệm vụ năm trước liền kề và
báo cáo theo Biểu mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư này gửi Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.
Điều 9. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 21 tháng 12 năm 2019.
2. Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách
nhà nước hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công quy định tại Thông tư này được
áp dụng từ ngày 01 tháng 6 năm 2019 (thời điểm Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ có hiệu lực thi hành).
4. Đối với sản phẩm, dịch vụ công đã
được giao nhiệm vụ, ký hợp đồng đặt
hàng hoặc đấu thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được thực hiện
như sau:
a) Sản phẩm, dịch vụ công đã được nghiệm
thu, thanh lý trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không xem xét, điều
chỉnh lại chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công theo quy định tại Thông tư này.
b) Sản phẩm, dịch vụ công đến ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành mà vẫn đang trong giai đoạn thực hiện thì thực hiện
rà soát, điều chỉnh lại chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công tương ứng với khối lượng sản phẩm, dịch vụ thực hiện
từ ngày 01 tháng 6 năm 2019 trở đi theo quy định tại Thông tư này.
5. Đối với các sản phẩm, dịch vụ công
hoặc thành phần công việc thực hiện sản phẩm, dịch vụ công có tính chất xây dựng
cơ bản đang áp dụng các quy định của pháp luật xây dựng thì chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá của sản phẩm dịch vụ công nêu trên thực hiện
theo quy định của pháp luật xây dựng.
6. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước khi thực
hiện sản phẩm, dịch
vụ công, theo
quy định tại Thông tư này thì quỹ tiền lương thực hiện tương ứng với khối lượng sản phẩm, dịch vụ công được xác định theo mức độ
hoàn thành khối lượng,
chất lượng sản phẩm, dịch
vụ công đã được Bộ,
ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đặt hàng, giao nhiệm
vụ hoặc theo hợp đồng thầu.
Trong quá trình thực hiện
nếu có vướng mắc, đề nghị các doanh nghiệp,
cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh về
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, bổ sung kịp thời./.
Nơi
nhận:
-
Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các ban của Đảng:
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể;
- Sở LĐTBXH, Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Tập đoàn
kinh
tế nhà nước, Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Ngân hàng Chính sách hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Công báo:
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục QHLĐTL.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
PHỤ
LỤC
HỆ
SỐ LƯƠNG, PHỤ CẤP LƯƠNG, MỨC LƯƠNG CỦA CÁC LOẠI LAO ĐỘNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TIỀN
LƯƠNG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG KINH
PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
SẢN XUẤT
1. Đối với danh mục sản phẩm, dịch vụ
công ích
(theo Phụ lục 11 ban hành kèm theo Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ)
1.1. Quản lý, khai
thác các công trình thủy lợi, dịch vụ hậu cần
nghề cá, nông nghiệp, thủy sản (Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
lớn, quan trọng đặc biệt,
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, theo quy định của pháp luật về thủy
lợi; Quản lý, khai thác công trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ,
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo quy định của pháp luật về thủy
lợi; Quản lý, khai thác, duy tu các khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá; Dịch vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa; Sản
xuất, cung ứng,
lưu giữ giống gốc giống cây trồng, giống vật nuôi,
giống thủy sản; Sản xuất sản phẩm kích dục tố cho cá đẻ HCG)
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
c) Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
1.2. Dịch vụ công ích
đô thị; cung cấp điện, nước sạch (Dịch vụ vận
tải công cộng tại các đô thị; Dịch vụ thoát nước đô thị, khu dân cư nông thôn tập
trung; Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị; Dịch vụ
cung cấp điện, nước sạch cho khu vực miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo)
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
c) Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
1.3. Dược phẩm (Vắc xin,
sinh phẩm phục vụ công tác phòng, chống các bệnh truyền nhiễm
nhóm A, nhóm B theo
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; vắc xin, sinh phẩm sử dụng
cho chương trình tiêm chủng mở rộng; vắc xin, sinh phẩm trong
trường hợp chỉ có một nhà sản
xuất trong nước; Các sản phẩm chiết tách từ huyết tương theo quy mô công nghiệp).
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
c) Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
1.4. Vận chuyển, cung
ứng hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
a) GIAO NHẬN HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
- Giao nhận hàng hóa, mua và
bán hàng hóa
|
1,80
|
2,28
|
2,86
|
3,38
|
3,98
|
- Thủ kho
|
1,75
|
2,21
|
2,78
|
3,30
|
3,85
|
- Bảo vệ tuần tra, canh gác tại các
kho
|
1,75
|
2,15
|
2,70
|
3,20
|
3,75
|
- Bảo quản và giao nhận hàng hóa trong các
kho, giao nhận hàng sông
|
1,45
|
1,77
|
2,28
|
2,79
|
3,30
|
b) BỐC XẾP
|
|
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
|
|
+ Loại I
|
2,25
|
2,85
|
3,55
|
4,30
|
|
+ Loại II
|
2,55
|
3,20
|
3,90
|
4,68
|
|
- Thủ công
|
2,20
|
2,85
|
3,56
|
4,35
|
|
2. Đối với danh mục dịch
vụ sự nghiệp công (theo Biểu 02
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ)
2.1. In tiền giấy và
các giấy tờ có giá; sản xuất tiền kim loại; in, đúc vàng miếng
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Đếm, nhận, vận chuyển, kiểm chọn
giấy bạc
|
1,75
|
2,24
|
2,71
|
3,22
|
3,87
|
|
|
b) In tiền giấy và các giấy tờ có
giá; sản xuất tiền kim loại; in, đúc vàng miếng
|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
2.2. Văn hóa, thông
tin truyền thông (Sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình phóng sự, tài liệu chuyên đề, phim truyện do nhà nước đặt hàng hoặc tài trợ;
Dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet phục vụ người Việt Nam ở nước
ngoài)
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
c) Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
2.3. Dịch vụ công ích
đô thị
(Dịch vụ quản lý công viên, trồng và chăm
sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; Dịch vụ chiếu
sáng đô thị; Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải, vệ sinh
công cộng)
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
c) Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
2.4. Quản lý, bảo
trì, duy tu các công trình giao thông (Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
đường sắt; Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga; Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ; Quản lý, bảo trì
đường thủy nội địa)
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
a) Nhóm I (điều kiện lao động
bình thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
c) Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
2.5. Dịch vụ bảo đảm
an toàn hàng hải; thông tin duyên hải
a) Thông tin duyên hải
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
- Khai thác viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ cao đẳng trở lên (cấp I)
|
2,35
|
2,66
|
3,10
|
3,68
|
4,36
|
|
|
|
+ Trình độ trung cấp trở xuống (cấp II)
|
1,93
|
2,39
|
2,80
|
3,30
|
3,91
|
|
|
|
- Kiểm soát viên khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ đại học trở lên (cấp I)
|
2,81
|
3,12
|
3,53
|
4,06
|
4,68
|
|
|
|
+ Trình độ cao đẳng trở xuống (cấp
II)
|
2,35
|
2,66
|
3,08
|
3,57
|
4,16
|
|
|
|
- Kiểm soát viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ đại học
trở lên (cấp I)
|
2,99
|
3,35
|
3,85
|
4,43
|
5,19
|
|
|
|
+ Trình độ cao đẳng
xuống (cấp II)
|
2,51
|
2,88
|
3,37
|
3,97
|
4,68
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trình độ đại học
trở lên (cấp I)
|
2,45
|
2,78
|
3,10
|
3,43
|
3,76
|
4,07
|
4,51
|
4,80
|
+ Trình độ cao đẳng trở xuống
(cấp II)
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
b) Công nhân các
trạm đèn sông, đèn biển, luồng hàng hải công cộng
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
- Quản lý vận hành luồng tàu sông
|
1,65
|
2,08
|
2,63
|
3,19
|
3,91
|
- Trạm đèn biển xa đất liền dưới 50
hải lý, luồng hàng hải công cộng
|
1,75
|
2,22
|
2,79
|
3,58
|
4,68
|
- Trạm đèn biển xa đất liền từ 50 hải
lý trở lên
|
1,93
|
2,39
|
2,95
|
3,80
|
4,92
|
c) Đóng mới, sửa
chữa các phương tiện thủy phục vụ tìm kiếm cứu nạn, bảo đảm an
toàn hàng hải; cơ khí, điện, điện
tử - tin học
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
- Nhóm I (điều kiện lao động bình
thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
- Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
- Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
d) Xây dựng, sửa chữa công trình bảo đảm
an toàn hàng hải
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
- Nhóm I (điều kiện lao động bình
thường)
|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|
- Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
- Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|
đ) Địa chất, khí tượng thủy văn, đo đạc,
khảo sát
NHÓM CÔNG
VIỆC
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
- Nhóm I (điều kiện lao động bình
thường)
|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|
- Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|
- Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
2,05
|
2,40
|
2,81
|
3,29
|
3,85
|
4,51
|
5,28
|
e) Thuyền viên và công nhân viên tàu vận
tải biển, vận tải sông, tàu phục vụ tiếp tế, tàu phục vụ quản lý vận hành luồng,
tàu khảo sát, tàu công vụ hàng hải
- Tàu vận tải biển, vận tải sông, tàu
phục vụ tiếp tế, tàu phục vụ quản lý vận hành luồng, tàu khảo sát, tàu công vụ
hàng hải không theo loại tàu
CHỨC DANH
KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
*Tàu vận tải biển, tàu tiếp tế, tàu
phục vụ quản lý vận hành luồng, tàu công vụ hàng hải
|
+ Thủy thủ
|
2,18
|
2,59
|
3,08
|
3,73
|
+ Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm
|
2,51
|
2,93
|
3,49
|
4,16
|
+ Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
2,35
|
2,72
|
3,25
|
3,91
|
+ Phục vụ viên
|
1,75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
+ Cấp dưỡng
|
1,93
|
2,38
|
2,74
|
3,15
|
*Tàu vận tải sông và sang ngang, tàu
khảo sát
|
+ Thủy thủ
|
|
|
|
|
Vận tải dọc sông
|
1,93
|
2,18
|
2,51
|
2,83
|
Vận tải sang ngang,
tàu khảo sát
|
2,12
|
2,39
|
2,76
|
3,11
|
+ Thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
Vận tải dọc sông
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
Vận tải sang ngang,
tàu khảo sát
|
2,25
|
2,58
|
2,92
|
3,28
|
+ Phục vụ viên
|
1,55
|
1,75
|
2,05
|
2,35
|
- Tàu vận tải biển, tàu phục vụ tiếp tế,
tàu phục vụ quản lý vận hành luồng, tàu khảo sát theo loại tàu
CHỨC DANH THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
Dưới 200 GT
|
Từ 200 GT đến 499 GT
|
Từ 500 GT đến 1599 GT
|
Từ 1600 GT đến 5999 GT
|
Từ 6000 GT đến 9999 GT
|
Từ 10000 GT
trở lên
|
+ Thuyền trưởng
|
4,56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5,19
|
5,41
|
5,41
|
5,75
|
6,16
|
6,50
|
6,65
|
7,15
|
+ Máy trưởng
|
4,36
|
4,56
|
4,56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5,19
|
5,41
|
5,75
|
6,16
|
6,28
|
6,65
|
+ Đại phó, máy 2
|
4,14
|
4,36
|
4,36
|
4,56
|
4,56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5,41
|
5,75
|
5,94
|
6,28
|
+ Thuyền phó 2, máy 3
|
3,66
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4,37
|
4,37
|
4,68
|
4,88
|
5,19
|
5,28
|
5,62
|
+ Thuyền phó 3, máy 4, sĩ quan điện
|
|
|
|
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4,37
|
4,68
|
4,88
|
5,00
|
5,28
|
+ Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện
|
|
|
|
|
3,66
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
4,37
|
4,68
|
4,68
|
5,00
|
+Thủy thủ trưởng
|
|
|
3,50
|
3,66
|
3,66
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
4,37
|
4,68
|
4,68
|
5,00
|
- Tàu vận tải
sông theo loại tàu, tàu công vụ hàng hải
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Loại IV
|
+ Thuyền trưởng
|
2,81
|
2,99
|
3,73
|
3,91
|
4,14
|
4,36
|
4,68
|
4,92
|
+ Đại phó, máy trưởng
|
2,51
|
2,66
|
3,17
|
3,30
|
3,55
|
3,76
|
4,16
|
4,37
|
+ Thuyền phó 2, máy 2
|
|
|
2,66
|
2,81
|
2,93
|
3,10
|
3,55
|
3,76
|
Ghi chú:
Loại I: Phương tiện
thủy không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn, phương tiện
có động cơ có công suất máy chính từ 5 CV đến 15 CV hoặc sức chở từ 5 người đến
10 người;
Loại II: Phương tiện thủy có
sức chở từ trên 10 người đến 50 người, phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn,
đoàn lai có trọng tải toàn
phần đến 400 tấn, phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 CV đến 150
CV;
Loại III: Phương tiện thủy có
sức chở từ trên 50 người đến dưới 100 người, phà có trọng tải toàn phần trên 50
tấn đến 150 tấn, phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến
dưới 500 tấn, đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400 tấn đến 1000 tấn, phương
tiện có tổng công suất máy chính từ trên 150 CV đến 400 CV;
Loại IV: Phương tiện thủy có
sức chở trên 100 người, phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn, phương tiện chở
hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn, đoàn lai có trọng tải toàn phần trên
1000 tấn, phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 CV.
f) Thuyền viên và công nhân viên tàu
trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải, tàu công
vụ hàng hải
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
Dưới 3000 CV
|
Từ 3000 CV
đến 4000 CV
|
Trên 4000 CV
|
* Tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay
thả phao
|
- Thuyền trưởng
|
5,19
|
5,41
|
5,41
|
5,75
|
5,75
|
6,10
|
- Máy trưởng
|
4,92
|
5,19
|
5,19
|
5,41
|
5,41
|
5,75
|
- Đại phó, máy 2
|
4,56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5,19
|
5,41
|
- Thuyền phó 2, máy 3
|
4,37
|
4,68
|
4,68
|
4,92
|
4,92
|
5,19
|
- Thuyền phó 3, máy 4, sĩ quan điện
|
4,16
|
4,37
|
4,37
|
4,68
|
4,68
|
4,92
|
- Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện và
thủy thủ trưởng
|
3,50
|
3,73
|
3,73
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
CHỨC DANH
KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy kiêm cơ khí
|
2,51
|
2,83
|
3,28
|
3,91
|
- Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
2,35
|
2,66
|
3,12
|
3,73
|
- Thủy thủ
|
2,18
|
2,59
|
3,08
|
3,73
|
- Phục vụ viên
|
1,75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
- Cấp dưỡng
|
1,93
|
2,38
|
2,74
|
3,15
|
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
Dưới 3000 CV
|
Từ 3000 CV
đến 4000 CV
|
Trên 4000 CV
|
* Tàu tìm kiếm cứu nạn
hàng hải, tàu công vụ hàng hải
|
- Thuyền trưởng
|
5,45
|
5,68
|
5,68
|
6,04
|
6,04
|
6,41
|
- Máy trưởng
|
5,17
|
5,45
|
5,45
|
5,68
|
5,68
|
6,04
|
- Đại phó, máy 2
|
4,79
|
5,12
|
5,12
|
5,45
|
5,45
|
5,68
|
- Thuyền phó 2, máy 3, bác sĩ tàu
|
4,59
|
4,91
|
4,91
|
5,17
|
5,17
|
5,45
|
- Thuyền phó 3, máy 4, sĩ quan điện,
y sĩ tàu, y tá tàu
|
4,37
|
4,59
|
4,59
|
4,91
|
4,91
|
5,17
|
- Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện và
thủy thủ trưởng,
nhân viên cứu nạn
|
3,68
|
3,92
|
3,92
|
4,11
|
4,11
|
4,37
|
CHỨC DANH KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy kiêm cơ khí
|
2,64
|
2,97
|
3,44
|
4,11
|
- Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
2,47
|
2,79
|
3,28
|
3,92
|
- Thủy thủ
|
2,29
|
2,72
|
3,23
|
3,92
|
- Phục vụ viên
|
1,84
|
2,09
|
2,47
|
2,79
|
- Cấp dưỡng
|
2,03
|
2,50
|
2,88
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Một số chức danh
công việc đặc thù
a) Tàu công trình nạo
vét trong vùng nước
cảng biển
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
Tàu hút, tàu cuốc từ
300m3/h đến dưới 800m3/h
|
Tàu hút,
tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
|
- Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
5,19
|
5,41
|
5,41
|
5,75
|
- Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
4,92
|
5,19
|
5,19
|
5,41
|
- Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ
thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
4,37
|
4,68
|
4,68
|
4,92
|
- Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy
2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
4,68
|
4,92
|
4,92
|
5,19
|
- Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên
cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
|
4,16
|
4,37
|
4,37
|
4,68
|
- Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút
phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4,37
|
- Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng
|
3,50
|
3,73
|
3,73
|
3,91
|
CHỨC DANH
KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy kiêm cơ khí
|
2,51
|
2,83
|
3,28
|
3,91
|
- Thợ máy, điện, điện báo
|
2,35
|
2,66
|
3,12
|
3,73
|
- Thủy thủ, thợ cuốc
|
2,18
|
2,59
|
3,08
|
3,73
|
- Phục vụ viên
|
1,75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
- Cấp dưỡng
|
1,93
|
2,38
|
2,74
|
3,15
|
b) Tàu công trình nạo vét trong vùng
nước đường thủy nội địa
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
Tàu hút dưới
150m3/h
|
Tàu hút từ
150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu hút
trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
- Thuyền trưởng
|
3,91
|
4,16
|
4,37
|
4,68
|
4,88
|
5,19
|
- Máy trưởng
|
3,50
|
3,73
|
4,16
|
4,37
|
4,71
|
5,07
|
- Điện trưởng
|
|
|
|
|
4,16
|
4,36
|
- Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1
|
3,48
|
3,71
|
4,09
|
4,30
|
4,68
|
4,92
|
- Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2
|
3,17
|
3,50
|
3,73
|
3,91
|
4,37
|
4,68
|
- Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3
|
|
|
|
|
4,16
|
4,36
|
- Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng
|
|
|
|
|
3,50
|
3,73
|
CHỨC DANH
KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy, điện, điện báo
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
- Thủy thủ
|
1,93
|
2,18
|
2,51
|
2,83
|
- Phục vụ viên
|
1,55
|
1,75
|
2,05
|
2.35
|
- Cấp dưỡng
|
1,75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
c) Thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng,
máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi, tàu đóng cọc và tàu
công tác trong vùng nước đường thủy nội địa
CHỨC DANH
THEO LOẠI TÀU
|
Tàu, ca nô
có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV
|
Tàu, ca nô
có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc
|
Cấp bậc thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
- Thuyền trưởng
|
3,73
|
3,91
|
4,14
|
4,36
|
- Thuyền phó 1, máy trưởng, máy 1
|
3,17
|
3,30
|
3,55
|
3,76
|
- Thuyền phó 2, máy 2
|
2,66
|
2,81
|
2,93
|
3,10
|
CHỨC DANH
KHÔNG THEO LOẠI TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
- Thủy thủ
|
1,93
|
2,18
|
2,51
|
2,83
|
d) Tàu dịch vụ hậu cần
CHỨC DANH
THEO NHÓM TÀU
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
TỪ 200 CV ĐẾN DƯỚI 800 CV
|
- Thuyền trưởng
|
5,22
|
5,48
|
- Máy trưởng
|
4,95
|
5,22
|
- Thuyền phó, Máy phó
|
4,67
|
4,95
|
- Thủy thủ trưởng, lưới trưởng, chế
biến trưởng
|
3,73
|
4,08
|
CHỨC DANH
KHÔNG THEO NHÓM TÀU
|
BẬC/ HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ máy, điện lạnh, báo vụ (trực
VTD)
|
2,51
|
2,93
|
3,49
|
4,16
|
- Thủy thủ, cấp dưỡng, chế biến
|
2,35
|
2,72
|
3,25
|
3,91
|
đ) Thợ lặn
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
- Thợ lặn
|
2,99
|
3,28
|
3,72
|
4,15
|
- Thợ lặn cấp I
|
4,67
|
5,27
|
|
|
- Thợ lặn cấp II
|
5,75
|
|
|
|
e) Vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ
thống quản lý hàng hải tàu biển
của cảng vụ hàng hải
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
Giám sát viên, Giám sát viên kỹ thuật,
Điều hành viên, Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
- Cấp I
|
2,23
|
2,58
|
3,00
|
3,48
|
4,03
|
- Cấp II
|
2,90
|
3,27
|
3,69
|
4,16
|
4,70
|
- Cấp III
|
3,80
|
4,20
|
4,63
|
5,11
|
5,65
|
II. LAO ĐỘNG CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
1. Lao động chuyên môn, nghiệp vụ
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
a) Chuyên viên cao cấp, kỹ sư cao
cấp
|
5,58
|
5,92
|
6,26
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chuyên viên chính, kỹ sư chính
|
4,00
|
4,33
|
4,66
|
4,99
|
5,32
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
c) Chuyên viên, kỹ sư
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
|
|
|
|
d) Cán sự, kỹ thuật viên
|
1,80
|
1,99
|
2,18
|
2,37
|
2,56
|
2,75
|
2,94
|
3,13
|
3,32
|
3,51
|
3,70
|
3,89
|
2. Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ
CHỨC DANH
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
a) Bảo vệ
|
1,65
|
1,99
|
2,40
|
2,72
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nhân viên văn thư
|
1,35
|
1,53
|
1,71
|
1,89
|
2,07
|
2,25
|
2,43
|
2,61
|
2,79
|
2,97
|
3,15
|
3,33
|
c) Nhân viên phục vụ
|
1,00
|
1,18
|
1,36
|
1,54
|
1,72
|
1,90
|
2,08
|
2,26
|
2,44
|
2,62
|
2,80
|
2,98
|
3. Lái xe
NHÓM XE
|
BẬC/HỆ SỐ
LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
a) Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
2,18
|
2,57
|
3,05
|
3,60
|
b) Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
2,35
|
2,76
|
3,25
|
3,82
|
c) Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
2,51
|
2,94
|
3,44
|
4,05
|
d) Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới
25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
|
2,66
|
3,11
|
3,64
|
4,20
|
đ) Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới
40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
|
2,99
|
3,50
|
4,11
|
4,82
|
e) Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên
|
3,20
|
3,75
|
4,39
|
5,15
|
III. PHỤ CẤP LƯƠNG
1. Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
gồm 4 mức: 0,1; 0,2; 0,3 và 0,4 áp dụng đối với người lao động làm nghề, công
việc có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm.
2. Phụ cấp khu vực gồm 7 mức: 0,1;
0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 áp dụng đối với người lao động làm việc ở địa
bàn mà Nhà nước quy định cán bộ, công chức làm việc ở địa bàn này được hưởng phụ
cấp khu vực.
3. Phụ cấp lưu động gồm 3 mức: 0,6;
0,4 và 0,2 áp dụng đối với người lao động làm nghề, công việc phải thường xuyên
thay đổi địa điểm làm việc và nơi ở, như thi công các công trình xây dựng; khảo
sát, tìm kiếm, khoan thăm
dò khoáng sản; khảo sát, đo đạc địa hình, địa chính, khảo sát xây dựng chuyên
ngành, sửa chữa, duy tu đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa; quản lý, bảo
trì và nạo vét công trình đường thủy và công việc có điều kiện tương tự.
4. Phụ cấp trách nhiệm công việc gồm 4
mức: 0,5; 0,3; 0,2 và 0,1 áp dụng đối với người lao động làm một số công việc thuộc
công tác quản lý (như tổ trưởng, tổ phó, đội trưởng, đội phó, quản đốc, đốc
công, trưởng ca, phó trưởng ca, trưởng kíp, phó trưởng kíp và chức danh tương tự)
hoặc công việc đòi hỏi trách nhiệm cao (như thủ quỹ, thủ kho, kiểm ngân và chức danh tương
tự).
5. Phụ cấp thu hút gồm 4 mức: 20%,
30%, 50% và 70% so với mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chuyên môn, nghiệp vụ
cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, áp dụng đối với người lao động đến làm ở
vùng kinh tế mới, vùng có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn, công trình cần
đẩy nhanh tiến độ thực hiện mà Nhà nước quy định có phụ cấp thu hút.
Để tính phụ cấp thu hút vào công thức (1) của Thông
tư này thì phải quy đổi mức phụ cấp thu hút thành hệ số phụ cấp như sau:
Ví dụ 1: Nhóm lao động
được hưởng phụ cấp thu hút mức 20%, có hệ số lương cấp bậc bình quân là 3,0 thì
hệ số phụ cấp thu hút để tính vào công thức (1) được quy đổi thành 20% x 3,0 = 0,6.
6. Phụ cấp chức vụ: áp dụng đối với
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng (ban), gồm:
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ PHỤ CẤP
|
Tổng công
ty và tương đương
|
Công ty
|
a) Trưởng phòng và tương đương
|
0,6
|
0,5
|
b) Phó trưởng phòng và tương đương
|
0,5
|
0,4
|
Ghi chú:
- Hệ số phụ cấp chức vụ theo hạng tổng
công ty và tương đương áp dụng
đối với những sản
phẩm, dịch vụ công đòi hỏi đơn vị thực hiện phải có quy mô lớn tương đương hạng
tổng công ty.
- Hệ số phụ cấp chức vụ theo hạng công
ty áp dụng đối với các sản phẩm, dịch vụ công còn lại.
7. Hệ số không ổn định sản xuất: không
quá 15% lương cấp bậc, chức vụ, áp dụng đối với các công trình xây dựng cơ bản
có tính chất không ổn định.
Để tính hệ số không ổn định sản xuất
vào công thức (1) của Thông tư này thì phải quy đổi hệ số không ổn định sản xuất
như sau:
Ví dụ 2: Nhóm lao động
được hưởng hệ số không ổn định sản xuất mức 10%, có hệ số lương cấp bậc bình
quân là 3,0 thì hệ số không ổn định sản xuất để tính vào công thức (1) được quy
đổi thành 10% x 3,0 = 0,3.
IV. LAO ĐỘNG QUẢN LÝ
CHỨC DANH
|
MỨC LƯƠNG
CƠ BẢN
(Triệu đồng/tháng)
|
Tổng công
ty và tương đương
|
Công ty
|
1. Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
|
31
|
27
|
2. Tổng giám đốc, Giám đốc
|
30
|
26
|
3. Trưởng ban kiểm soát
|
28
|
24
|
4. Thành viên chuyên trách Hội đồng
quản trị hoặc thành viên Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên chuyên trách,
Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
27
|
23
|
5. Kế toán trưởng
|
25
|
21
|
Ghi chú:
- Mức lương theo hạng tổng công ty và
tương đương áp dụng đối với những sản phẩm, dịch vụ công đòi hỏi đơn vị thực hiện
phải có quy mô lớn tương đương hạng tổng công ty.
- Mức lương theo hạng công ty áp dụng
đối với các sản phẩm, dịch vụ công còn lại./.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG
TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
NĂM
…………….
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội)
Stt
|
Danh mục sản
phẩm, dịch vụ công
|
Tên đơn vị
trúng thầu hoặc được đặt hàng, giao nhiệm vụ thực hiện
|
Loại lao động
|
MLth
|
Hcb
|
Hpc
|
Hđc
|
TLcb
|
CĐăc
|
CĐk
|
BH
|
Vùng áp dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm A
|
Công ty A
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ B
|
Công ty B
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……….
|
………..
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) MLth, Hcb Hpc,
Hđc, TLcb, CĐăc, CĐk, BH là số bình quân gia
quyền theo từng loại lao động được xác định trên cơ sở quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 7 Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH.
(2) Vùng áp dụng: địa bàn thuộc vùng
I, II, III, IV được thực hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do
Chính phủ quy định theo từng thời kỳ. Trường hợp sản phẩm, dịch vụ công do công ty
thực hiện ở nhiều địa bàn thì ghi theo vùng chủ yếu (ví dụ: Sản phẩm A có Vùng áp
dụng là II).
((3) Tên sản phẩm, dịch vụ công ích
ghi theo danh mục tại Phụ lục II, dịch vụ sự nghiệp công ghi theo danh mục tại
Biểu 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
………, ngày….tháng….năm….
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
………, ngày….tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG
TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
NĂM
…………….
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội)
Stt
|
Danh mục sản
phẩm, dịch vụ công
|
Loại lao động
|
MLth
|
Hcb
|
Hpc
|
Hđc
|
TLcb
|
CĐăc
|
CĐk
|
BH
|
Vùng áp dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm A
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ B
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………
|
- Lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa
hành, phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) MLth,
Hcb, Hpc, Hđc, TLcb, CĐăc,
CĐk, BH là số bình quân gia quyền theo từng loại lao động được xác định
trên cơ sở quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều
7 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH.
(2) Vùng áp dụng: địa bàn thuộc vùng I,
II, III, IV được thực hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do
Chính phủ quy định theo từng thời kỳ. Trường hợp sản phẩm, dịch vụ
công do công ty thực hiện ở nhiều địa bàn thì ghi theo vùng chủ yếu (ví dụ: Sản
phẩm A có Vùng áp dụng là II).
(3) Tên sản phẩm, dịch vụ công ghi
theo danh mục tại Phụ lục II, dịch vụ sự nghiệp công ghi theo danh mục tại
Biểu 02 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí
chi thường xuyên.
………, ngày….tháng….năm….
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
………, ngày….tháng….năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH dated November 06, 2019 guidance on determination of cost of labor constituting prices of public products and services supplied by enterprises with funding from state budget
MINISTRY
OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------
|
No.:
17/2019/TT-BLDTBXH
|
Hanoi,
November 06, 2019
|
CIRCULAR GUIDANCE ON DETERMINATION OF COST OF LABOR CONSTITUTING
PRICES OF PUBLIC PRODUCTS AND SERVICES SUPPLIED BY ENTERPRISES WITH FUNDING
FROM STATE BUDGET Pursuant to the Government’s
Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and
Social Affairs; Pursuant to the Government’s
Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019 prescribing task assignment,
ordering or bidding for supply of public products and services funded by state
budget for recurrent expenditures; At the Director General of
the Department of Industrial Relations and Wage; The Minister of Labor, War
Invalids and Social Affairs promulgates a Circular providing guidance on
determination of cost of labor constituting prices of public products and
services supplied by enterprises with funding from state budget. Article
1. Scope This Circular provides
guidance on determination of the cost of labor constituting prices of public
utility products and services prescribed in Appendix II and prices of public
non-business services prescribed in Table 02 in Appendix I enclosed with the
Government's Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Employees and managers of
enterprises that supply public products and services; enterprises, regulatory
authorities, organizations and individuals involved in the preparation,
appraisal and approval for cost estimates, deciding prices of public products
and services, and payment of costs of supplying public products and services
within the scope of this Circular. Article
3. Grounds for determining cost of labor constituting prices of public products
and services 1. The cost of labor that
constitutes the prices of public products and services shall be determined on
the basis of the labor productivity norms (included in economic - technical,
labor and cost norms) adopted by ministries, regulatory authorities and
provincial people’s committees, salaries and other costs relating to direct
workers, specialized workers, clerks, attendants, and managers of enterprises
that supply public products and services. 2. Salaries paid to direct
workers, specialized workers, clerks and attendants shall be determined by
multiplying grade or rank-based salary coefficients, allowance coefficients of
workers who directly engage in the production or supply of public services by
the statutory pay rate stipulated by the Government and the region-based
indexing factor. 3. Salaries paid by managers
of enterprises (including Chairpersons of Board of Directors or Board of
Members or Presidents of companies; members of Board of Directors or Board of
Members; heads of Board of Supervisors; Supervisors; General Directors or
Directors; Deputy General Directors or Deputy Directors; Chief Accountants)
shall be determined on the basis of base salaries which are subject to the rank
of corporations or companies. 4. Other costs included in
the cost of labor such as compulsory social insurance, health insurance and
unemployment insurance contributions, and union dues payable by employers shall
be determined in accordance with law regulations; costs of meals for shift
workers and other benefits provided for each specific group of workers (if any)
shall comply with law regulations. Article
4. Determination of salaries of direct workers, specialized workers, clerks and
attendants Salaries of direct workers,
specialized workers, clerks and attendants that constitute the price of a public
product/service shall be determined by adopting the following formula: (1) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Vlđ:
Salaries of each group of direct workers, specialized workers, clerks and
attendants, which constitute the price of a public product/service. 2. n: the number of
job titles or positions of each group of direct workers, specialized workers,
clerks and attendants, which constitute the price of a public product/service. 3. Tlđi: total
labor productivity norm-based working days of the job title or position i of
each group of workers engaged in the production or service supply, which is
determined on the basis of the labour consumption rate accounted for the public
product or service and converted into working days according to volume and job
requirements for each specific public product or service and labor productivity
norms adopted by Ministries, regulatory authorities and provincial People’s
Committees. 4. MLthi: the
monthly salaries of the job title or position i of each group of workers which
constitute the price of a public product or service, and shall be determined by
adopting the following formula: MLthi = (Hcbi
+ Hpci) x MLcs x (1 + Hđc)
(2) Where: a) Hcbi: The
grade or rank-based salary coefficient of the job title or position i of each
group of workers, which is determined according to economic-technical norms
promulgated by the relevant Ministry or provincial People's Committee on the
basis of salary coefficient of each group of workers prescribed in Section I
and Section II of the Appendix enclosed herewith. b) Hpci: The
coefficient of allowances for the job title or position i of each group of
workers, including physical hardship, hazard and danger allowances, region-based
allowance, mobility allowance, responsibility allowance, position allowance, attraction
allowance and production instability coefficient (if any) as prescribed in
Section III of the Appendix enclosed herewith. c) MLcs: The
statutory pay rate announced by the Government in each period. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 When determining MLthi
by adopting the formula (2), if the determined MLthi for a
job title or position is lower than the minimum region-based wage announced by
the Government, MLthi shall be equal to the minimum
region-based wage. Article
5. Determination of salaries of corporate managers Salaries of corporate
managers which constitute the price of a public product or service shall be
determined by adopting the following formula: (3) Where: 1. Vql: Salaries
of corporate managers which constitute the price of a public product or
service. For the public product or service for which the cost estimate is being
made according to regulations of the Ministry of Construction, salaries paid to
managers shall be accounted for in general and administrative expenses. 2. m: The number of executive
level positions or titles which constitute the price of a public product or
service. 3. Tqij: Total
labor productivity norm-based working days of the executive level position or
title j as prescribed by the relevant Ministry or provincial People’s Committee
for supplying a public product or service. 4. TLcbj: The
monthly base salary, subject to the corporation or company’s rank, of holders
of the executive level position or title j, which is prescribed by the relevant
Ministry or provincial People’s Committee and shall not be higher than the base
salaries in Section IV of the Appendix enclosed herewith. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 With regard to special
public products, or services, or those supplied in a region where the salaries
constituting the price of that product or service are higher than those
prescribed in Article 4 and Article 5 hereof, the relevant Ministry or
provincial People’s Committee shall determine specific salary amounts and reach
an agreement with the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on
such determined salary amounts before making final decision. Article
7. Determination of other costs 1. Other costs of direct
workers, specialized workers, clerks and attendants shall be determined by
adopting the following formula: (4) Where: a) Vlđkhác:
Other costs of each group of direct workers, specialized workers, clerks and
attendants, which constitute the price of a public product/service. b) Tlđi: Total
labor productivity norm-based working days of the job title or position i of
each group of workers eligible for mid-shift meals and other benefits as
announced by the relevant Ministry or provincial People’s Committee for
supplying a public product or service. c) CĐăci: The
mid-shift meal cost of the job title or position i as prescribed by laws. d) CĐki: Other
benefits for job title or position i (if any) as prescribed by laws. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Other costs of corporate
managers shall be determined by adopting the following formula: (5) Where: a) Vqlkhác:
Other costs of corporate managers which constitute the price of a public
product or service. b) Tqlj: Total
labor productivity norm-based working days of holders of the executive level
position or title j eligible for mid-shift meals and other benefits as announced
by the relevant Ministry or provincial People’s Committee for supplying a
public product or service. c) CĐăcj: The
mid-shift meal cost of the executive level position or title j as prescribed by
laws. d) CĐkj: Other
benefits for the executive level position or title j (if any) as prescribed by
laws. dd) BHql: The
cost of compulsory social insurance, health insurance and unemployment
insurance contributions, and union dues payable by the employer for corporate
managers, determined in accordance with law regulations. Article
8. Responsibility for implementation ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) review, amend, supplement
and announce new reasonable labor productivity norms for used as the basis for
determining the cost of labor constituting prices of public products and
services. b) prescribe and provide
guidance on determination of the cost of labor constituting each specific
public product and service. c) receive reports submitted
by suppliers of public products and services, evaluate the determination of the
cost of labor constituting prices of public products and services for which
contracts have been signed or which have been ordered or assigned in the
previous year, prepare consolidated reports according to Form No. 01 enclosed
herewith, and then submit them to the Ministry of Labor, War Invalids and
Social Affairs by March 31 every year. 2. Enterprises supplying
public products/services shall: a) pursuant to provisions
herein and other guidelines provided by Ministries and provincial People’s Committees
for each specific public product/service, determine the cost of labor
constituting prices of public products/services for using as the basis for
bidding or reporting to the relevant Ministry or provincial People’s Committee for
making decisions on order placement or task assignment. b) determine the salaries
paid or advanced according to the volume, quality and progress of supply of the
public product or service; pay salaries to workers according to the
enterprise’s regulations on salary payment. c) evaluate the
determination of the labor of cost constituting the price of public product or
service under the sign contract (in case of bidding) or the decision on order
placement or task assignment in the previous year and submit a report thereof,
which is made according to Form No. 02 enclosed herewith, to the relevant
Ministry or provincial People’s Committee by January 31 every year. Article
9. Implementation 1. This Circular comes into
force from December 21, 2019. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. The cost of labor
constituting prices of public products and services prescribed herein shall apply
from June 01, 2019 (when the Government's Decree No. 32/2019/ND-CP dated April
10, 2019 comes into force). 4. With regard to public
products/services which have been assigned, ordered or bid for before the
effective date of this Circular, the cost of labor shall be determined as
follows: a) The cost of labor
constituting the price of the public product or service which has been accepted
or liquidated before the effective date of this Circular shall not be
considered or adjusted in accordance with regulations herein. b) If the public product or
service is still under progress when this Circular comes into force, the cost
of labor constituting the price of that product or service shall be considered
and adjusted in proportion to the volume of product/service supplied from June
01, 2019 afterwards in accordance with regulations herein. 5. With regard to a public
product, or service, or work items with fundamental construction performed in
accordance with law regulations on construction, the cost of labor constituting
the price of that product or service shall be determined in accordance with law
regulations on construction. 6. When a single-member
limited liability company of which 100% of charter capital is held by the State,
or a company of which voting shares (stakes) are held by the State, supplies
public product or service in accordance with regulations herein, the cost of salaries
shall be determined according to the volume and quality of finished product or
service ordered or assigned by or supplied under a contract signed with the
relevant Ministry or provincial People’s Committee. Difficulties that arise
during the implementation of this Circular should be promptly reported to the
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX SALARY COEFFICIENTS, ALLOWANCES AND SALARIES OF WORKERS USED
AS THE BASIS FOR DETERMINATION OF COST OF LABOR CONSTITUTING PRICES OF PUBLIC
PRODUCTS AND SERVICES SUPPLIED BY ENTERPRISES WITH FUNDING FROM STATE BUDGET
(Enclosed with the Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH dated November 06, 2019
of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs) I.
DIRECT WORKERS 1. For list of public
utility products and services (provided in Appendix No. II
enclosed with the Government’s Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019) 1.1. Management and
operation of hydraulic structures, fishing logistics, agriculture and
aquaculture (Management and operation of large-scale and specially
significant hydraulic structures, provision of relevant public irrigation
products and services in accordance with regulations of the Law on irrigation; management
and operation of medium- and small-scale hydraulic structures, provision of
relevant public irrigation products and services in accordance with regulations
of the Law on irrigation; management, operation and upgrading of storm shelters
for fishing boats; provision of offshore fishing logistics services;
production, supply and storage of original plant, animal and aquatic germplasm;
production of HCG products). GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III IV V VI VII a) Group I (normal
working conditions) 1,55 1,83 2,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,01 3,56 4,20 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,40 c) Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,85 2,18 2,56 3,01 3,54 4,17 4,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV V VI VII ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 c) Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,78 2,10 2,48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,45 4,07 4,80 1.3. Pharmaceuticals (vaccines
and biological serving the prevention and control of group-A and group-B
infectious diseases in accordance with the Law on prevention and control of
infectious diseases; vaccines and biological used in the expanded program on
immunization; vaccines and biologicals in case where there is only one domestic
manufacturer; derivatives of human plasma with an industrial scale). GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 V VI VII a) Group I (normal
working conditions) 1,45 1,71 2,03 2,39 2,83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,95 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,85 2,18 2,56 3,01 3,54 4,17 4,90 1.4. Transport and supply of
essential goods and services serving residents in mountainous, remote and
isolated areas JOB
POSITIONS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I II III IV V a) GOODS DELIVERY ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Delivery, sale and
purchase of goods 1,80 2,28 2,86 3,38 3,98 - Warehouse-keeping 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,78 3,30 3,85 - Warehouse security
guards 1,75 2,15 2,70 3,20 3,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,45 1,77 2,28 2,79 3,30 b) LOADING/UNLOADING OF
GOODS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - With mechanical aids + Type I 2,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,55 4,30 + Type II 2,55 3,20 3,90 4,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,20 2,85 3,56 4,35 2. For list of public non-business
services (provided in Table 02 in Appendix I enclosed with the
Government’s Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019) 2.1. Printing of paper money
and financial instruments; production of metal money; imprinting and casting of
gold bars GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II III IV V VI VII a) Counting, receiving,
transporting and checking banknotes 1,75 2,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,22 3,87 b) Printing paper money
and financial instruments; producing metal money; imprinting and casting gold
bars 1,78 2,10 2,48 2,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,07 4,80 2.2. Culture, information
and communications (Production of radio and TV programs,
reportages, specialized documents and films ordered or financed by the
Government; Provision of Internet radio and streaming television programs
serving Vietnamese people living abroad) GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VI VII a) Group I (normal
working conditions) 1,45 1,71 2,03 2,39 2,83 3,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 c) Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 2.3. Urban public utility
services (Provision of services of park management, planting and
caring for verdure, landscaping for sidewalks, streets, median strips, and
roundabouts; urban lighting services; collection, classification, transport and
disposal of municipal waste, municipal sanitation services) GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II III IV V VI VII a) Group I (normal
working conditions) 1,55 1,83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,55 3,01 3,56 4,20 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,67 1,96 2,31 2,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,74 4,40 c) Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,78 2,10 2,48 2,92 3,45 4,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.4. Management, maintenance
and upgrading of traffic works (Management and maintenance
of railway infrastructure; port and railway station services; management and
maintenance of highway infrastructure; ferry operation services; management and
maintenance of inland waterways) GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV V VI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Group I (normal
working conditions) 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 b) Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 c) Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,85 2,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,01 3,54 4,17 4,90 2.5. Maritime safety
services; coastal information a) Coastal information JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III IV V VI VII VIII - Operator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Possess a college degree
or higher (level I) 2,35 2,66 3,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,36 + Possess an intermediate
education diploma (level II) 1,93 2,39 2,80 3,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Operations controller ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Possess a university
degree or higher (level I) 2,81 3,12 3,53 4,06 4,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Possess a college degree
or lower (level II) 2,35 2,66 3,08 3,57 4,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Technical controller ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,99 3,35 3,85 4,43 5,19 + Possess a college degree
or lower (level II) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,88 3,37 3,97 4,68 - Technician ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Possess a university
degree or higher (level I) 2,45 2,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,43 3,76 4,07 4,51 4,80 + Possess a college degree
or lower (level II) 2,34 2,65 2,96 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,58 3,89 4,20 4,51 b) Workers working at
lighthouses on rivers or at sea, public navigational channels JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IV V - Management and operation
of river navigation channels 1,65 2,08 2,63 3,19 3,91 - Lighthouses at sea at a
distance of less than 50 nautical miles from land, public navigational
channels ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,22 2,79 3,58 4,68 - Lighthouses at sea at a
distance of 50 nautical miles or more from land 1,93 2,39 2,95 3,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Building and repair of
watercrafts serving search and rescue purposes, maritime safety assurance;
mechanical, electrical, electronics – informatics engineering GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV V VI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Group I (normal
working conditions) 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 - Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 - Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,78 2,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,92 3,45 4,07 4,80 d) Building and repairing
maritime safety facilities GROUP
OF WORKS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IV V VI VII - a) Group I (normal
working conditions) 1,55 1,83 2,16 2,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,56 4,20 - Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 1,85 2,18 2,56 3,01 3,54 4,17 4,90 dd) Geology, meteorology and
hydrology, measurement and surveying ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV V VI VII - Group I (normal
working conditions) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 - Group II (hardship,
hazard and danger working conditions) 1,78 2,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,92 3,45 4,07 4,80 - Group III (special
hardship, hazard and danger working conditions) 2,05 2,40 2,81 3,29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,51 5,28 e) Seamen and workers on
ships operating at sea or on river, victuallers, ships serving the management
of navigational channels, survey vessels and maritime official duty ships - Ships operating at sea or
on river, victuallers, ships serving the management of navigational channels,
survey vessels and maritime official duty ships regardless of ship types POSITIONS
REGARDLESS OF SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 * Ships operating at sea,
victuallers, ships serving the management of navigational channels, and
maritime official duty ships + Seaman 2,18 2,59 3,08 3,73 + Fitter cum mechanic,
pumpman 2,51 2,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,16 + Fitter, electrician, radio
officer 2,35 2,72 3,25 3,91 + Messman 1,75 1,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,66 1,93 2,38 2,74 3,15 * Ships operating along
and across river, survey ships + Seaman ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ships transporting goods
along river 1,93 2,18 2,51 2,83 Ships transporting goods
across river, survey ships 2,12 2,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,11 + Fitter, electrician Ships transporting goods
along river 2,05 2,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,99 Ships transporting across
river, survey ships 2,25 2,58 2,92 3,28 + Messman 1,55 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,35 - Ships operating at sea,
victuallers, ships serving the management of navigational channels, and
maritime official duty ships by ship types SHIP
TYPE-BASED POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT Less
than 200 GT From
200 GT to 499 GT From
500 GT to 1599 GT From
1600 GT to 5999 GT From
6000 GT to 9999 GT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Captain 4,56 4,88 4,88 5,19 5,19 5,41 5,41 5,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,50 6,65 7,15 + Chief engineer 4,36 4,56 4,56 4,88 4,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,19 5,41 5,75 6,16 6,28 6,65 + Chief officer, second
engineer 4,14 4,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,56 4,56 4,88 4,88 5,19 5,41 5,75 5,94 6,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,66 3,91 3,91 4,16 4,16 4,37 4,37 4,68 4,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,28 5,62 + Third officer, fourth
engineer, electrical officer 3,91 4,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,37 4,68 4,88 5,00 5,28 + Economic officer, radio
officer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,66 3,91 3,91 4,16 4,37 4,68 4,68 5,00 + Bosun ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,50 3,66 3,66 3,91 3,91 4,16 4,37 4,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,00 - Ships operating on river by
ship types, maritime official duty ships POSITIONS
BY SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT Type
I Type
II Type
III Type
IV + Captain ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,99 3,73 3,91 4,14 4,36 4,68 4,92 + Chief officer, chief
engineer 2,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,17 3,30 3,55 3,76 4,16 4,37 + Second officer, second
engineer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,81 2,93 3,10 3,55 3,76 Notes: Type I: A
non-motorized watercraft of 5 – 15 GT, or a motorized watercraft with the main
engine power of 5 CV – 15 CV or capable of carrying 5 – 10 persons; Type II: A
watercraft capable of carrying from more than 10 persons to 50 persons, a ferry
of up to 50 GT, towing fleet of up to 400 GT, or a watercraft with total main
engine power of more than 15 CV to 150 CV; Type III: A
watercraft capable of carrying from more than 50 persons to under 100 persons,
a ferry of 50 - 150 GT, cargo vessel of more than 150 GT to under 500 GT, towing
fleet of more than 400 GT to under 1000 GT, or a watercraft with total main
engine power of more than 150 CV to 400 CV; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 f) Seamen and workers
working on rescue and salvage ships, buoy tenders, search and rescue vessels,
maritime official duty ships POSITIONS
BY SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT Less
than 3000 CV From
3000 CV to 4000 CV Above
4000 CV * Rescue and salvage
ships, buoy tenders - Captain 5,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,41 5,75 5,75 6,10 - Chief engineer 4,92 5,19 5,19 5,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,75 - Chief officer, second
engineer 4,56 4,88 4,88 5,19 5,19 5,41 - Second officer, third
engineer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,68 4,68 4,92 4,92 5,19 - Third officer, fourth
engineer, electrical officer 4,16 4,37 4,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,68 4,92 - Economic officer, radio
officer and bosun 3,50 3,73 3,73 3,91 3,91 4,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV - Fitter cum mechanic 2,51 2,83 3,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Fitter, electrician,
radio officer 2,35 2,66 3,12 3,73 - Seaman 2,18 2,59 3,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Messman 1,75 1,99 2,35 2,66 - Cook 1,93 2,38 2,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 POSITIONS
BY SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT Less
than 3000 CV From
3000 CV to 4000 CV Above
4000 CV * Maritime search and
rescue vessels, maritime official duty ships - Captain 5,45 5,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,04 6,04 6,41 - Chief engineer 5,17 5,45 5,45 5,68 5,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Chief officer, second
engineer 4,79 5,12 5,12 5,45 5,45 5,68 - Second officer, third
engineer, ship physician 4,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,91 5,17 5,17 5,45 - Third officer, fourth
engineer, electrical officer, ship physician assistant 4,37 4,59 4,59 4,91 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,17 - Economic officer, radio
officer and bosun, rescue staff 3,68 3,92 3,92 4,11 4,11 4,37 POSITIONS REGARDLESS OF
SHIP TYPES ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I II III IV - Fitter cum mechanic 2,64 2,97 3,44 4,11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,47 2,79 3,28 3,92 - Seaman 2,29 2,72 3,23 3,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,84 2,09 2,47 2,79 - Cook 2,03 2,50 2,88 3,31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Ships serving dredging in
port waters POSITIONS
BY SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT Suction/backhoe
dredger with capacity of 300m3/h to under 800m3/h Suction/backhoe
dredger with capacity of 800m3/h or more - Captain of trailing
suction hopper dredger 5,19 5,41 5,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Chief engineer, captain
of backhoe, suction or grab dredger 4,92 5,19 5,19 5,41 - Chief electrical officer,
chief officer of backhoe dredger; first backhoe technician of trailing
suction hopper dredger; second officer, third engineer of trailing suction
hopper dredger; third engineer, second backhoe technician of backhoe, suction
or grab dredger 4,37 4,68 4,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Chief officer, second
engineer of trailing suction hopper dredger; second engineer, first backhoe
technician of backhoe, suction or grab dredger 4,68 4,92 4,92 5,19 - Second officer of
backhoe dredger; second backhoe technician of suction dredger; third officer,
fourth engineer of trailing suction hopper dredger; third engineer, third
backhoe technician of backhoe, suction or grab dredger 4,16 4,37 4,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Third officer of
backhoe, suction or grab dredger, third backhoe technician of trailing
suction hopper dredger 3,91 4,16 4,16 4,37 - Chief steward, bosun 3,50 3,73 3,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 POSITIONS
REGARDLESS OF SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV - Fitter cum mechanic 2,51 2,83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,91 - Fitter, electrician,
telegraph officer 2,35 2,66 3,12 3,73 - Seaman, backhoe operator 2,18 2,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,73 - Messman 1,75 1,99 2,35 2,66 - Cook 1,93 2,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,15 b) Ships serving dredging in
inland waterways POSITIONS
BY SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT Suction
dredger with capacity of less than 150m³/h Suction
dredger with capacity ranging from 150m³/h to 300m³/h Suction
dredger with capacity of above 300m3/h, or backhoe dredger with
capacity of less than 300m³/h - Captain 3,91 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,37 4,68 4,88 5,19 - Chief engineer 3,50 3,73 4,16 4,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,07 - Chief electrical officer 4,16 4,36 - Second engineer, first
backhoe technician ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,71 4,09 4,30 4,68 4,92 - Third engineer, second
backhoe technician 3,17 3,50 3,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,37 4,68 - Fourth engineer, third
backhoe technician 4,16 4,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,50 3,73 POSITIONS
REGARDLESS OF SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III IV - Fitter, electrician,
telegraph officer 2,05 2,35 2,66 2,99 - Seaman 1,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,51 2,83 - Messman 1,55 1,75 2,05 2.35 - Cook 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,35 2,66 c) Captain,
second-in-command officer, chief engineer, first engineer, second engineer of
ships, canoes, floating cranes, floating pile driving hammers, pile-driving
vessels and special purpose ships operating in inland waterways POSITIONS
BY SHIP TYPES Ship
or canoe with main engine capacity ranging from 5CV to 150CV Ship
or canoe with main engine capacity of more than 150CV; floating crane;
pile-driving vessel Worker’s
rank I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II - Captain 3,73 3,91 4,14 4,36 - Chief officer, chief
engineer, first engineer 3,17 3,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,76 - Second officer, second
engineer 2,66 2,81 2,93 3,10 POSITIONS
REGARDLESS OF SHIP TYPES SALARY
GRADE/COEFFICIENT I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III IV - Fitter 2,05 2,35 2,66 2,99 - Seaman 1,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,51 2,83 d) Logistics ships POSITIONS
BY SHIP GROUPS SALARY
GRADE/COEFFICIENT FROM
200 CV TO 800 CV - Captain 5,22 5,48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,95 5,22 - Second-in-command
officer, second engineer 4,67 4,95 - Bosun, manager of
fishing gears and nets, chief processor 3,73 4,08 POSITIONS
REGARDLESS OF SHIP GROUPS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I II III IV - Fitter, refrigeration
engineer, officer on watch (radio watch-keeper) 2,51 2,93 3,49 4,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,35 2,72 3,25 3,91 dd) Divers JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IV - Diver 2,99 3,28 3,72 4,15 - Class-I diver 4,67 5,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Class-II diver 5,75 e) Operation and maintenance
of vessel traffic services of port authorities JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II III IV V Supervisor, technical
supervisor, operator, technician ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Level I 2,23 2,58 3,00 3,48 4,03 - Level II 2,90 3,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,16 4,70 - Level III 3,80 4,20 4,63 5,11 5,65 II. SPECIALIZED
WORKERS, CLERKS AND ATTENDANTS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV V VI VII ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IX X XI XII a) Senior official, senior
engineer 5,58 5,92 6,26 6,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Principal official,
principal engineer 4,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,66 4,99 5,32 5,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Official, engineer 2,34 2,65 2,96 3,27 3,58 3,89 4,20 4,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Junior official,
technician 1,80 1,99 2,18 2,37 2,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,94 3,13 3,32 3,51 3,70 3,89 2. Security guards, clerks
and attendants JOB
POSITIONS SALARY
GRADE/COEFFICIENT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II III IV V VI VII VIII IX X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XII a) Security guard 1,65 1,99 2,40 2,72 3,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Clerk 1,35 1,53 1,71 1,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,25 2,43 2,61 2,79 2,97 3,15 3,33 c) Attendant 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,36 1,54 1,72 1,90 2,08 2,26 2,44 2,62 2,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Drivers VEHICLE
GROUPS SALARY
GRADE/COEFFICIENT I II III IV a) A car, truck or crane
truck of less than 3.5 tonnes, or a passenger vehicle with a capacity of less
than 20 seats 2,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,05 3,60 b) A truck or crane truck of
from 3.5 to under 7.5 tonnes, or a passenger vehicle with a capacity of from
20 to under 40 seats 2,35 2,76 3,25 3,82 c) A truck or crane truck
of from 7.5 to under 16.5 tonnes, or a passenger vehicle with a capacity of
from 40 to under 60 seats 2,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,44 4,05 d) A truck or crane truck
of from 16.5 to under 25 tonnes, or a passenger vehicle with a capacity of
from 60 to under 80 seats 2,66 3,11 3,64 4,20 dd) A truck or crane truck
of from 25 to under 40 tonnes, or a passenger vehicle with a capacity of 80
seats or more 2,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,11 4,82 e) A truck or crane truck
of 40 tonnes or more 3,20 3,75 4,39 5,15 III.
ALLOWANCES 1. There are 4 levels of
physical hardship, hazard and danger allowances, including: 0.1, 0.2, 0.3 and
0.4, applicable to persons working under hard, hazardous and dangerous
conditions or extremely hard, hazardous and dangerous conditions. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. There are 3 mobility
allowance levels, including: 0.6, 0.4 and 0.2, applicable to workers have to
regularly relocate for work such as workers in the fields of construction,
surveying and exploration drilling for minerals, topographical and cadastral
surveying and measurements, site surveys for specialized construction, repair
and maintenance of highways, railways and inland waterways, management,
maintenance and dredging of waterways, and other similar jobs. 4. There are 4
responsibility allowance levels, including 0.5, 0.3, 0.2 and 0.1, applicable to
holders of executive positions (such as team or group leaders and deputy
leaders, foremen, deputy foremen, shift leaders and deputy leaders, and holders
of similar positions) or persons holding positions of high responsibility (such
as cashiers, warehouse-keepers, cash management officers and holders of similar
positions). 5. There are 4 attraction
allowance rates, including: 20%, 30%, 50% and 70% of the sum of job position,
rank or scale-based salary and the allowance for leadership position,
applicable to persons working at sites of construction works whose progress
must be fastened or in new economic zones, or extremely disadvantaged regions
where attraction allowance must be payable as regulated by the Government. For using the attraction
allowance in the formula (1) hereof, the attraction allowance rates must be
converted into allowance coefficient as follows: Example 1: If a
worker is eligible for the attraction allowance rate of 20% and has an average
grade-based salary coefficient of 3.0, the attraction allowance coefficient
shall be converted for using formula (1) as follows: 20% x 3.0 = 0.6. 6. Position allowance is
paid to persons who are heads or deputy heads of departments (divisions). To be
specific: JOB
POSITIONS ALLOWANCE
COEFFICIENT Corporation
or equivalent-scale entity ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Head of department
(division) or equivalent position 0.6 0.5 b) Deputy head of
department (division) or equivalent position 0.5 0.4 Notes: - The position allowance for
employees of corporations or equivalent-scale entities shall be applied when
calculating the price of the public product or service the supplier of which is
required to be ranked as a corporation or equivalent. - The position allowance for
employees of companies shall be applied when calculating prices of other public
products or services. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For using the production
instability coefficient in formula (1) hereof, the production instability
coefficient must be converted as follows: Example 2: If a
worker is eligible for the production instability coefficient of 10% and has an
average grade-based salary coefficient of 3.0, the production instability
coefficient shall be converted for using formula (1) as follows: 10% x 3.0 =
0.3. IV. CORPORATE
MANAGERS JOB
POSITIONS BASE
SALARY
(VND million/month) Corporation
or equivalent-scale entity Company
1. Chairperson of Board of
Directors or Board of Members, or Company’s President 31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. General Director or
Director 30 26 3. Head of Board of
Supervisors 28 24 4. Member of Board of
Directors or Board of Members, Supervisor, Deputy General Director or Deputy
Director 27 23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 21 Notes: - The base salary for
employees of corporations or equivalent-scale entities shall be applied when
calculating the price of the public product or service the supplier of which is
required to be ranked as a corporation or equivalent. - The base salary for
employees of companies shall be applied when calculating prices of other public
products or services. (Name of
Ministry/regulatory authority/provincial government in charge of approving
public product or service's price):................. Form No. 01 REPORT ON COST OF LABOR CONSTITUTING PRICES OF PUBLIC
PRODUCTS AND SERVICES IN......................(YEAR)
(Enclosed with the Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH dated
November 06, 2019 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Public
product or service Successful
bidder or ordered or assigned entity Group
of workers MLth Hcb Hpc Hđc TLcb CĐăc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 BH Place
of application Notes
1 Product A Company A - Direct workers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Specialized workers,
clerks and attendants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Service B Company B - Direct workers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Specialized workers,
clerks and attendants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 ………. ……….. - Direct workers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes: (1) MLth, Hcb
Hpc, Hđc, TLcb, CĐăc, CĐk,
BH are weighted averages for each group of workers as determined according to
Article 4, Article 5 and Article 7 of the Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH. (2) Place of application:
Regions I, II, III and IV are those in which the minimum region-based wages are
applied as prescribed by the Government in each period. If a company supplies a
public product or service in multiple regions, the place of application shall
be the region where that product or service is primarily supplied (E.g. Place
of application of product A is region II). (3) Names of public utility
products and services shall conform to the list in Appendix II and names of
public non-business services shall conform to the list in Table 02 of Appendix
I enclosed with the Government's Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019.
…………….[place],
on………[date]
Made by
(signature and full name) …………….[place],
on………[date]
Head of Ministry/regulatory authority/provincial government
(Signature and seal) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Name of enterprise
supplying public product or service):…………….. Form No. 02 REPORT ON COST OF LABOR CONSTITUTING PRICES OF PUBLIC
PRODUCTS AND SERVICES IN......................(YEAR)
(Enclosed with the Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH dated
November 06, 2019 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs) No. Public
product or service Group
of workers MLth Hcb ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hđc TLcb CĐăc CĐk BH Place
of application Notes
1 Product A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Specialized workers,
clerks and attendants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Service B - Direct workers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Specialized workers,
clerks and attendants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 ………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Specialized workers,
clerks and attendants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Corporate managers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes: (1)
MLth, Hcb, Hpc,
Hđc, TLcb, CĐăc, CĐk, BH are
weighted averages for each group of workers as determined according to Article
4, Article 5 and Article 7 of the Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH. (2) Place of application:
Regions I, II, III and IV are those in which the minimum region-based wages are
applied as prescribed by the Government in each period. If a company supplies a
public product or service in multiple regions, the place of application shall
be the region where that product or service is primarily supplied (E.g. Place
of application of product A is region II). (3) Names of public utility
products and services shall conform to the list in Appendix II and names of
public non-business services shall conform to the list in Table 02 of Appendix
I enclosed with the Government's Decree No. 32/2019/ND-CP dated April 10, 2019.
…………….[place],
on………[date]
Made by
(signature and full name) …………….[place],
on………[date]
Head of enterprise
(Signature and seal)
Circular No. 17/2019/TT-BLDTBXH dated November 06, 2019 guidance on determination of cost of labor constituting prices of public products and services supplied by enterprises with funding from state budget
2.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|