|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
287/TB-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
*********
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số: 287/TB-BTC
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2007
|
THÔNG BÁO
Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ
Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà
nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại
tệ tháng 9 năm 2007, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt
Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9/2007 là 1USD = 16.159 đồng.
2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa
đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2007 thực hiện theo phụ lục
đính kèm tại công văn này.
3/ Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và
các ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1
và 2 nói trên.
4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp
dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể
cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài
chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được
thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy
định.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCT nước.
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW.
- Tổng cục Thuế.
- Tổng cục Hải quan.
- NHPTVN.
- Sở Tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
- Lãnh đạo Bộ (báo cáo).
- Lưu: VT, Vụ TCĐN.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Xuân Hiểu
|
THÔNG BÁO
(Kèm theo thông báo số 287/TB-BTC ngày 27/8/2007 của
Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính thông báo tỷ
giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày
01/9/2007 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC
|
TÊN NGOẠI TỆ
|
KÝ HIỆU NGOẠI TỆ
|
USD/NGOẠI
TỆ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
VIET
NAM
|
DONG
|
00
|
VND
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
24.89
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN
METICAL
|
10
|
MZN
|
26.05
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
18.52
|
YOGUSLAVIA
|
NEW
DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
EUROPE
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0.74
|
GUINEA - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18.90
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
89.82
|
POLAND
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
2.83
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
1.44
|
LIBERIA
|
LIBERIAN
DOLLAR
|
20
|
LRD
|
58.00
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
190.38
|
SNG
(RUSSIA)
|
RUSSIAN
RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
25.75
|
MONGOLIA
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1,184.50
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
2.41
|
CZECH
|
CZECH
KORUNA
|
25
|
CZK
|
20.45
|
REPUBLIC
OF CHINA
|
YAN
RENMINBI
|
26
|
CNY
|
7.58
|
NORTH
KOREA
|
NORTH
KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
143.05
|
CUBA
|
CUBAN
PESO
|
28
|
CUP
|
1.00
|
LAOS PDR
|
KIP
|
29
|
LAK
|
9,604.00
|
CAMBODIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
4,015.00
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
60.60
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE
PESO
|
32
|
ARS
|
3.17
|
GREAT
BRITAIN
|
POUND
STERLING
|
35
|
GBP
|
0.50
|
HONGKONG
CHINA
|
HONG
KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7.81
|
FRANCE
|
FRENCH
FRANC
|
38
|
FRF
|
7.43
|
SWITZELAND
|
SWISS
FRANC
|
39
|
CHF
|
1.21
|
FEDERAL REPUBLIC OF GERMANY
|
DEUTSCH
MARK
|
40
|
DEM
|
2.22
|
JAPAN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
115.93
|
PORTUGAR
|
PORTUGUESE
ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227.05
|
GUINEA
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
3,856.00
|
SOMALIA
|
SOMA
SHILING
|
44
|
SOS
|
1,335.00
|
THAILAND
|
BAHT
|
45
|
THB
|
32.50
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
1.53
|
BRAZIL
|
BRAZILIAN
REAL
|
47
|
BRL
|
2.01
|
SWEDEN
|
SWEDISH
KRONA
|
48
|
SEK
|
6.91
|
NORWAY
|
NORWEGIAN
KRONE
|
49
|
NOK
|
5.90
|
DANMARK
|
DANISH
KRONE
|
50
|
DKK
|
5.49
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
45.69
|
AUSTRALIA
|
AUSTRALIAN
DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1.23
|
CANADA
|
CANADIAN
DOLLAR
|
53
|
CAD
|
1.06
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1.52
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN
RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3.47
|
ALGERIA
|
ALGERIAN
DINAR
|
56
|
DZD
|
68.77
|
YEMEN
|
YEMENI
RIAL
|
57
|
YER
|
198.25
|
IRAQ
|
IRAQI
DINAR
|
58
|
IQD
|
1,237.00
|
LIBYA
|
LEBANESE
DINAR
|
59
|
LYD
|
1.26
|
TUNISIA
|
TUNISIAN
DINAR
|
60
|
TND
|
1.28
|
BELGIUM
|
BELGIAN
FRANC
|
61
|
BEF
|
45.69
|
MAROC
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
62
|
MAD
|
8.25
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN
PESO
|
63
|
COP
|
2,148.15
|
CONGGO
|
CFA
FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
483.69
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
74.79
|
NETHERLAND
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
2.50
|
MALI
|
CFA
FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
483.60
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6.42
|
EGYPT
|
EGYPTIAN
POUND
|
69
|
EGP
|
5.67
|
SYRIA
|
SYRIAN
POUND
|
70
|
SYP
|
51.25
|
LEBANON
|
LIBIAN
POUND
|
71
|
LBP
|
1,512.00
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN
BIRR
|
72
|
ETB
|
9.03
|
IRELAND
|
IRISH
POUND
|
73
|
IEP
|
0.89
|
TURKEY
|
NEW
TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
1.33
|
ITALY
|
ITALIAN
LIRA
|
75
|
ITL
|
2,192.83
|
FINLAND
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
6.73
|
MEXICO
|
MAXICAN
PESO
|
77
|
MXN
|
11.03
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE
PESO
|
78
|
PHP
|
46.30
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
5,090.00
|
GREECE
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
385.90
|
INDIA
|
INDIAN
RUPEE
|
81
|
INR
|
40.65
|
SRI
LANKA
|
SRILANCA
RUPEE
|
82
|
LKR
|
112.15
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
68.35
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
9,360.00
|
AUSTRIA
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
15.58
|
IMF
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
25,000.00
|
NEW
ZEALAND
|
NEWZELAND
DOLLAR
|
88
|
NZD
|
1.40
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
175.77
|
SPAIN
|
SPANISH
PESETA
|
90
|
ESP
|
188.43
|
PERU
|
NUEVO
SOL
|
92
|
PEN
|
3.16
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
1.00
|
CHINESE
TAIPEI
|
NEW
TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
32.94
|
MA
CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
8.03
|
IRAN
|
IRANIAN
RIAL
|
96
|
IRR
|
9,254.00
|
KUWET
|
KUWAITI
DINAR
|
97
|
KWD
|
0.28
|
REPUBLIC OF KOREA
|
WON
|
98
|
KRW
|
939.70
|
GROUP
OF SOCIALIST NATIONS
|
CONVERTIBLE
RUBLE
|
100
|
RCN
|
1.00
|
EAST
GERMANY
|
EAST
GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
2.22
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN
AFGHANI
|
102
|
AFN
|
49.53
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN
DOLLAR
|
103
|
BSD
|
1.00
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI
DINAR
|
104
|
BHD
|
0.38
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
1.99
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
1.99
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY
ARIARY
|
107
|
MGA
|
1,835.00
|
ISRAEL
|
NEW
ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
4.16
|
JAMAICA
|
JAMACAN
DOLLAR
|
109
|
JMD
|
68.64
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
7.70
|
COSTA
RICA
|
COSTA
RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
518.20
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
9,254.52
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
7.66
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
244.00
|
NEPAL
|
NEPALESE
RUPEE
|
115
|
NPR
|
64.00
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
126.25
|
SIERRA
LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
2,900.00
|
SOUTH
AFRICA
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
7.21
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
7.21
|
URUGUAY
|
PESO
URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
23.50
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEB
|
2,144.60
|
CYPRUS
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
2.32
|
CZECH
AND SLOVAKIA
|
CZECH
KORUNA
|
123
|
CSK
|
20.45
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
181.50
|
SOLOMON ISLANDS
|
SOLOMON
ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
0.13
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4,015.00
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN
DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
250.00
|
ICELAND
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
65.24
|
RWANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
544.80
|
MONTSERRAT
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
2.67
|
SAINT
HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
1.98
|
SAINT
KITTS AND NEVIS
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
2.67
|
SAINT
LUCIA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
2.67
|
LATVIA
|
LATVIAN
LATS
|
134
|
LVL
|
0.51
|
ARMENIA
|
ARMENIAN
DRAM
|
135
|
AMD
|
336.25
|
ARUBA
|
ARUBAN
GUILDER
|
136
|
AWG
|
1.79
|
JORDAN
|
JORDANIAN
DINAR
|
137
|
JOD
|
0.71
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
125.43
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
34.90
|
KENYA
|
KENYAN
SHILING
|
140
|
KES
|
66.95
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN
LEU
|
141
|
MDL
|
12.04
|
QATA
|
QATARI
RIAL
|
142
|
QAR
|
3.64
|
WALLIS
& FUTUNA ISLANDS
|
CFP
FRANC
|
143
|
XPF
|
86.80
|
FRENCH
POLYNESIA
|
CFP
FRANC
|
144
|
XPF
|
86.80
|
MAURITIUS
|
MAURITUS
RUPEE
|
145
|
MUR
|
30.62
|
ST.
VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
2.67
|
USSR
|
RUBLE
|
147
|
USR
|
25.75
|
EASTEN
SAHARA
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
148
|
MAD
|
8.25
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN
LITAS
|
149
|
LTL
|
2.55
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
0.37
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
1,270.80
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
97.92
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR POUND
|
153
|
GIP
|
1.98
|
OMAN
|
RIAL
OMANI
|
154
|
OMR
|
0.38
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
7.25
|
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND
ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
1.60
|
GRENADA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
2.67
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
0.61
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
1,759.00
|
CAPE
VERDE
|
CAPE
VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
81.50
|
NETH.
ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
|
161
|
ANG
|
1.78
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
5.02
|
CAYMAN ISLANDS
|
CAYMAN
ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
0.82
|
UNITED
ARAB EMIRATES
|
UAE
DIRHAM
|
164
|
AED
|
3.67
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
12.68
|
COMOROS
|
COMORO
FRANC
|
166
|
KMF
|
363.80
|
CHILE
|
UNIDADES
DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
523.55
|
CONGO REPUBLIC
|
FRANC
CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
555.00
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
13.50
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
23.60
|
ANGOLIA
|
ANGOLAN
KWANZA
|
171
|
AOA
|
74.79
|
CHILE
|
CHILEAN
PESO
|
172
|
CLP
|
523.55
|
COOK ISLANDS
|
NEW
ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
1.40
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
11.54
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
1.66
|
ANGUILLA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
2.67
|
NEW
CALEDONIA
|
CFP
FRANC
|
177
|
XPF
|
86.80
|
ANTIGUA
AND BARBUDA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
2.67
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN
DOLLAR
|
179
|
BMD
|
0.99
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
1,091.00
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
5.41
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
202.74
|
MALTA
|
MALTESE
LIRA
|
183
|
MTL
|
3.15
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS
RUPEE
|
184
|
SCR
|
6.72
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
7.24
|
EL
SALVADOR
|
EL
SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
8.75
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
7.24
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
7.25
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
5,200.00
|
SÃO
TOMÉ AND PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
13,455.00
|
SAUDI
ARABIA
|
SAUDI
RYAL
|
191
|
SAR
|
3.75
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD
DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
11.03
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
40.65
|
SUDAN
|
SUDANESE
DINAR
|
194
|
SDD
|
200.02
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
7.70
|
SURINAME
|
SURINAME DOLLAR
|
196
|
SRD
|
2.71
|
BELARUS
|
BELARUSIAN
RUBLE
|
197
|
BYB
|
2,148.00
|
BOSNIA
AND HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE
MARKS
|
198
|
BAM
|
1.45
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN
MANAT
|
199
|
AZN
|
0.85
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
0.16
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
25,000.00
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
0.48
|
DOMINICA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
2.67
|
TRINIDAD
AND TOBAGO
|
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
6.28
|
ANDORRA
|
ANDORRAN
PESETA
|
205
|
ADP
|
188.26
|
DOMINICANA REPUBLIC
|
DOMINICAN
PESO
|
206
|
DOP
|
32.70
|
EAST
TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
9,360.00
|
PAPUA
NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
0.33
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK
RUBLE
|
210
|
TJR
|
1,275.00
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
71.18
|
TANZANIA
|
TANZANIAN
SHILLING
|
212
|
TZS
|
1,275.00
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
37.78
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
137.55
|
Thông báo số 287/TB-BTC về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2007 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 287/TB-BTC ngày 27/08/2007 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2007 do Bộ Tài chính ban hành
5.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|