|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15113/2005/BTC-TCĐN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
15113/BTC-TCĐN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2005
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12/2005
Căn cứ
Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập
trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo
tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2005, áp dụng
thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng
12/2005 là 1 USD = 15.863 đồng.
2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ
khác của tháng 12 năm 2005 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.
3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính
thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói trên.
4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và
hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng
ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của
KBNN.
Đề nghị các
cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ
giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng
chế độ quy định.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Xuân Hiểu
|
|
THÔNG BÁO
(Kèm
theo công văn 15113/TC-TCĐN ngày 28/11/2005 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH THÔNG BÁO TỶ GIÁ GIỮA DOLLAR MỸ VÀ CÁC
LOẠI NGOẠI TỆ KHÁC ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ KỂ TỪ NGÀY 01/12/2005 CHO ĐẾN KHI
CÓ THÔNG BÁO MỚI NHƯ SAU:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN
NƯỚC
|
TÊN
|
Ký
hiệu ngoại tệ
|
USD/Ngoại
tệ
|
|
|
|
NGOẠI
TỆ
|
Bằng
số
|
Bằng
chữ
|
|
|
|
VIỆT NAM
|
DONG
|
00
|
VND
|
|
|
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
32.88
|
|
|
MODĂMBÍCH
|
METICAL
|
10
|
MZM
|
27,090.00
|
|
|
NICARAGOA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
16.81
|
|
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
|
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0.85
|
|
|
GHINÊ BICXAC
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
|
|
HÔNĐUARAT
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18.90
|
|
|
ANBANI
|
LEK
|
17
|
ALL
|
104.74
|
|
|
BALAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
3.35
|
|
|
BUNGARI
|
LEV
|
19
|
BGL
|
1.67
|
|
|
LIBÊRIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
52.00
|
|
|
HUNGGARI
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
215.16
|
|
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
28.79
|
|
|
MÔNGCỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1,227.00
|
|
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
ROL
|
29,766.00
|
|
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
24.85
|
|
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
8.08
|
|
|
BẮC TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
2.20
|
|
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
1.00
|
|
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
10,420.00
|
|
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
4,105.00
|
|
|
PAKITXTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
59.73
|
|
|
ACHENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
2.95
|
|
|
ANH VÀ BẮC AILEN
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
0.58
|
|
|
HÔNGKÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7.75
|
|
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
7.43
|
|
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
1.32
|
|
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
2.22
|
|
|
NHẬT
|
YEN
|
41
|
JPY
|
119.79
|
|
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227.05
|
|
|
CH GHI NÊ
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
4,265.00
|
|
|
XÔ MA LI
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
1,760.00
|
|
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
41.23
|
|
|
BRU NÂY
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
1.69
|
|
|
BRAXIN
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
2.23
|
|
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
8.10
|
|
|
NAUY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
6.72
|
|
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
6.38
|
|
|
LUCXĂMBUA
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
45.69
|
|
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1.36
|
|
|
CANAĐA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
1.17
|
|
|
SINGGAPO
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1.70
|
|
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3.78
|
|
|
AN GIÊ RI
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
73.78
|
|
|
CHDCND YÊMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
180.05
|
|
|
IRẮC
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
1,469.20
|
|
|
LIBI
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
1.35
|
|
|
TUYNIDI
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
1.38
|
|
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
45.69
|
|
|
MARỐC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
9.30
|
|
|
COLÔMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
2,271.60
|
|
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
555.60
|
|
|
ĂNG GÔ LA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
80.58
|
|
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
2.50
|
|
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
548.72
|
|
|
MIẾN ĐIỆN
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6.42
|
|
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
5.76
|
|
|
XY RI
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
51.91
|
|
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
1,502.00
|
|
|
Ê TYOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
8.68
|
|
|
AIRƠLEN
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
0.89
|
|
|
THỔ NHĨ KỲ
|
TURKISH POUND
|
74
|
TRL
|
1,345,000.00
|
|
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
2,192.83
|
|
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
6.73
|
|
|
MÊ HI CÔ
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
10.61
|
|
|
PHILIPIN
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
54.11
|
|
|
PARAGOAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
6,110.00
|
|
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
385.90
|
|
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
45.65
|
|
|
SRILANCA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
101.90
|
|
|
BĂNG LA DÉT
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
65.80
|
|
|
INĐÔNÊXIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
10,065.00
|
|
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
15.58
|
|
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
|
|
Ê CUA DO
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
25,000.00
|
|
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
1.44
|
|
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
174.25
|
|
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
188.43
|
|
|
PÊ RU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
3.40
|
|
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
-
|
|
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
33.57
|
|
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
8.01
|
|
|
I RAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
9,068.00
|
|
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
0.29
|
|
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
1,040.70
|
|
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
1.00
|
|
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
2.22
|
|
|
APGANIXTĂNG
|
AFGHANI
|
102
|
AFA
|
-
|
|
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
1.00
|
|
|
BAREN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
0.38
|
|
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
1.99
|
|
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
1.99
|
|
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY FRANC
|
107
|
MGF
|
9,150.00
|
|
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
4.69
|
|
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
63.72
|
|
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
7.97
|
|
|
COSTARICA
|
COSTA RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
492.50
|
|
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
9,050.00
|
|
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
7.61
|
|
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
277.00
|
|
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
72.00
|
|
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
129.50
|
|
|
SIERRALEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
2,350.00
|
|
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
6.49
|
|
|
LƠXOTO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
6.49
|
|
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
23.51
|
|
|
VEENZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEB
|
2,144.60
|
|
|
SHIP
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
2.04
|
|
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
24.85
|
|
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
204.66
|
|
|
SOLOMON ISLAND
|
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
0.13
|
|
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
3,780.00
|
|
|
ZIMBABƯE
|
ZUMBABWE DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
68,802.86
|
|
|
BĂNG ĐẢO
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
63.31
|
|
|
RUANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
537.15
|
|
|
MONSERRAT
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
2.66
|
|
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
1.72
|
|
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
2.66
|
|
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
2.66
|
|
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
0.59
|
|
|
ÁC MENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
455.00
|
|
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
1.79
|
|
|
GIOOCDANI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
0.71
|
|
|
KA ZẮC STAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
134.12
|
|
|
HAITY
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
42.15
|
|
|
KÊNIA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
74.95
|
|
|
MOLDOVIA,REPUBLIC OF
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
12.98
|
|
|
QUATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
3.64
|
|
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
101.00
|
|
|
FRENCH POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
101.00
|
|
|
MARITUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
30.38
|
|
|
ST. VINCENT& THE
GRENNADINES
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
2.66
|
|
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
28.79
|
|
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
9.30
|
|
|
LITHUANA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
2.95
|
|
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
0.36
|
|
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
1,164.61
|
|
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
110.85
|
|
|
GIBRATA
|
GIBRAL TAR POUND
|
153
|
GIP
|
1.72
|
|
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
0.38
|
|
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
6.50
|
|
|
FALKLAND ISLAND(MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
1.60
|
|
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
2.66
|
|
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
0.58
|
|
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
1,824.00
|
|
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
94.50
|
|
|
NETH. ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN GUILDER
|
161
|
ANG
|
1.78
|
|
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
5.01
|
|
|
CAYMAN ISSLAND
|
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
0.82
|
|
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
3.67
|
|
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
12.62
|
|
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
416.50
|
|
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
524.25
|
|
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
447.00
|
|
|
ERITRE
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
13.50
|
|
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
28.00
|
|
|
ANGÔLA
|
NEW KWANDA
|
171
|
AON
|
80.58
|
|
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
524.25
|
|
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
1.44
|
|
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
13.37
|
|
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
1.79
|
|
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
2.66
|
|
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
101.00
|
|
|
ANTIGUA AND BARBUDA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
2.66
|
|
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
0.97
|
|
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
999.75
|
|
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
6.30
|
|
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
190.00
|
|
|
MALTY
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
2.72
|
|
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
184
|
SCR
|
5.20
|
|
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
6.50
|
|
|
ELSALVADO
|
EL SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
8.75
|
|
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
6.50
|
|
|
LƠXOTO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
6.51
|
|
|
TURKMENSTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
-
|
|
|
SAO TOME AND PRINCPLE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
7,330.00
|
|
|
ARAP XÊ ÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
3.75
|
|
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
10.61
|
|
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
45.74
|
|
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
231.00
|
|
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
7.97
|
|
|
SURINAME
|
SURINAM GUILDER
|
196
|
SRG
|
2,515.00
|
|
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
2,148.25
|
|
|
BOSNIA AND HEEGOVINA
|
CONVERTIBLE MARKS
|
198
|
BAM
|
1.67
|
|
|
AZECS BAI ZAN
|
AZERBAIJANIAN MANAT
|
199
|
AZM
|
4,609.00
|
|
|
BOXOANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
0.18
|
|
|
ECUADO
|
UNIDAD DE VALOR
CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
25,000.00
|
|
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
0.46
|
|
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
2.66
|
|
|
TRINIDAD AND TOBACO
|
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
6.15
|
|
|
ANDORA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
188.26
|
|
|
CỘNG HOÀ DOMINICA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
-
|
|
|
ĐÔNG TIMO
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
10,065.00
|
|
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
0.32
|
|
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
1,192.00
|
|
|
MACEDONIA, THE REFORMER
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
71.18
|
|
|
REPUBLIC OF
TANZANIA
|
TANZANIAN SHILLING
|
212
|
TZS
|
1,192.00
|
|
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
41.19
|
|
|
MALANI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
123.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 15113/2005/BTC-TCĐN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2005 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 15113/2005/BTC-TCĐN ngày 28/11/2005 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2005 do Bộ Tài chính ban hành
7.249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|