|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13520/TC-TCĐN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 13520/TC-TCĐN
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2005
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11/2005
Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/ 8/ 2003 của Bộ Tài chính về “
Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước “ , Bộ Tài
chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11
năm 2005 áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ
(USD) tháng 11/2005 là 1 USD = 15. 863 đồng.
2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và
các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2005 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại
công văn này.
3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ
khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói
trên.
4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các
nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện
vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ
sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị
thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và
báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.
|
TL.BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Xuân Hiểu
|
THÔNG BÁO
(Kèm
theo công văn số 13520/BTC-TCĐN ngày 27/10/2005 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH THÔNG BÁO TỶ GIÁ
GIỮA ĐÔ LA MỸ VÀ CÁC LOẠI NGOẠI TỆ KHÁC ÁP DỤNG
Trong thống kê từ ngày 01/11/2005 cho đến khi có thông báo mới như
sau:
|
|
|
|
|
TÊN NƯỚC
|
TÊN
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
USD/Ngoại tệ
|
|
NGOẠI TỆ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
VIỆT NAM
|
DONG
|
00
|
VND
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
32.55
|
MODĂMBÍCH
|
METICAL
|
10
|
MZM
|
24,650.00
|
NICARAGOA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
16.37
|
NAM T
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0.84
|
GHINÊ BICXAC
|
GUINEA BISSAU
PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HÔNĐUARAT
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18.86
|
ANBANI
|
LEK
|
17
|
ALL
|
102.47
|
BALAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
3.28
|
BUNGARI
|
LEV
|
19
|
BGL
|
1.64
|
LIBÊRIA
|
LIBERIAN
DOLLAR
|
20
|
LRD
|
50.00
|
HUNGGARI
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
212.40
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN
RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
28.62
|
MÔNGCỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1,186.00
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
ROL
|
29,766.00
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
24.93
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
8.07
|
BẮC TRIỀU
TIÊN
|
NORTH
KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
2.20
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
1.00
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
10,415.00
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
4,125.00
|
PAKITXTAN
|
PAKISTAN
RUPEE
|
31
|
PKR
|
59.70
|
ACHENTINA
|
ARGENTINE
PESO
|
32
|
ARS
|
2.98
|
ANH VÀ BẮC
AILEN
|
POUND
STERLING
|
35
|
GBP
|
0.57
|
HÔNGKÔNG
|
HONG
KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7.76
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
7.43
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
1.29
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
2.22
|
NHẬT
|
YEN
|
41
|
JPY
|
115.55
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE
ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227.05
|
CH GHI NÊ
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
4,090.00
|
XÔ MA LI
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
1,980.00
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
40.89
|
BRU NÂY
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
1.70
|
BRAXIN
|
BRAZILIAN
REAL
|
47
|
BRL
|
2.26
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
7.98
|
NAUY
|
NORWEGIAN
KRONE
|
49
|
NOK
|
6.52
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
6.24
|
LUCXĂMBUA
|
LUXEMBOURG
FRANC
|
51
|
LUF
|
45.69
|
ÚC
|
AUSTRALIAN
DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1.34
|
CANAĐA
|
CANADIAN
DOLLAR
|
53
|
CAD
|
1.18
|
SINGGAPO
|
SINGAPORE
DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1.70
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN
RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3.77
|
AN GIÊ RI
|
ALGERIAN
DINAR
|
56
|
DZD
|
70.61
|
CHDCND YÊMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
180.00
|
IRẮC
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
1,469.20
|
LIBI
|
LEBANESE
DINAR
|
59
|
LYD
|
1.32
|
TUYNIDI
|
TUNISIAN
DINAR
|
60
|
TND
|
1.34
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
45.69
|
MARỐC
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
62
|
MAD
|
9.15
|
COLÔMBIA
|
COLOMBIAN
PESO
|
63
|
COP
|
2,288.40
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC
BEAC
|
64
|
XAF
|
548.17
|
ĂNG GÔ LA
|
KWANZA
REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
88.85
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS
GUILDER
|
66
|
NLG
|
2.50
|
MALI
|
CFA FRANC
BEAC
|
67
|
XOF
|
548.17
|
MIẾN ĐIỆN
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6.42
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN
POUND
|
69
|
EGP
|
5.75
|
XY RI
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
51.91
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
1,502.00
|
Ê TYOPIA
|
ETHIOPIAN
BIRR
|
72
|
ETB
|
8.68
|
AIRƠLEN
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
0.89
|
THỔ NHĨ KỲ
|
TURKISH POUND
|
74
|
TRL
|
1,345,000.00
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
2,192.83
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
6.73
|
MÊ HI CÔ
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
10.88
|
PHILIPIN
|
PHILIPINE
PESO
|
78
|
PHP
|
55.37
|
PARAGOAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
6,120.00
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
385.90
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
45.15
|
SRILANCA
|
SRILANCA
RUPEE
|
82
|
LKR
|
101.51
|
BĂNG LA DÉT
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
65.71
|
INĐÔNÊXIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
10,058.00
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
15.58
|
QUỸ TIỀN TỆ
QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
Ê CUA DO
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
25,000.00
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND
DOLLAR
|
88
|
NZD
|
1.42
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI
FRANC
|
89
|
DJF
|
174.30
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH
PESETA
|
90
|
ESP
|
188.43
|
PÊ RU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
3.39
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
-
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN
DOLLAR
|
94
|
TWD
|
33.74
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
8.01
|
I RAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
9,043.00
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
0.29
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
1,058.00
|
KHỐI CÁC NỚC
XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHỢNG
|
100
|
RCN
|
1.00
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN
MARK
|
101
|
DDM
|
2.22
|
APGANIXTĂNG
|
AFGHANI
|
102
|
AFA
|
-
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN
DOLLAR
|
103
|
BSD
|
1.00
|
BAREN
|
BAHARAINI
DINAR
|
104
|
BHD
|
0.38
|
BARBADOS
|
BARBADOS
DOLLAR
|
105
|
BBD
|
1.99
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
1.99
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY
FRANC
|
107
|
MGF
|
9,150.00
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI
SHEKEL
|
108
|
ILS
|
4.63
|
JAMAICA
|
JAMACAN
DOLLAR
|
109
|
JMD
|
60.50
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
8.00
|
COSTARICA
|
COSTA RICAN
COLON
|
111
|
CRC
|
489.05
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
9,040.00
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
7.58
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
263.51
|
NEPAL
|
NEPALESE
RUPEE
|
115
|
NPR
|
69.75
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
129.20
|
SIERRALEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
2,350.00
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
6.59
|
LƠXOTO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
6.59
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
23.46
|
VEENZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEB
|
2,144.60
|
SHIP
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
2.09
|
TIỆP KHẮC
(CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
24.93
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
200.37
|
SOLOMON
ISLAND
|
SOLOMON
ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
0.13
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
3,980.00
|
ZIMBABE
|
ZUMBABWE
DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
26,004.45
|
BĂNG ĐẢO
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
60.31
|
RUANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
548.25
|
MONSERRAT
|
EAST CARIBEAN
DOLLAR
|
130
|
XCD
|
2.66
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA
POUND
|
131
|
SHP
|
1.77
|
SAINT KITTS
AND NEVIS
|
EAST CARIBEAN
DOLLAR
|
132
|
XCD
|
2.66
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
133
|
XCD
|
2.66
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
0.58
|
ÁC MENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
452.00
|
ARUBA
|
ARUBAN
GUILDER
|
136
|
AWG
|
1.79
|
GIOOCDANI
|
JORDANIAN
DINAR
|
137
|
JOD
|
0.71
|
KA ZẮC STAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
133.66
|
HAITY
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
42.15
|
KÊNIA
|
KENYAN
SHILING
|
140
|
KES
|
73.45
|
MOLDOVIA,REPUBLIC
OF
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
12.60
|
QUATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
3.64
|
WALLIS &
FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
99.20
|
FRENCH
POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
99.20
|
MARITUS
|
MAURITUS
RUPEE
|
145
|
MUR
|
30.21
|
ST.
VINCENT& THE GRENNADINES
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
146
|
XCD
|
2.66
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
28.62
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
148
|
MAD
|
9.15
|
LITHUANA
|
LITHUANIAN
LITAS
|
149
|
LTL
|
2.89
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
0.36
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN
SUM
|
151
|
UZS
|
1,148.87
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
109.80
|
GIBRATA
|
GIBRAL TAR
POUND
|
153
|
GIP
|
1.77
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
0.38
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
6.61
|
FALKLAND
ISLAND(MALVINAS)
|
FALKLAND
ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
1.60
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
157
|
XCD
|
2.66
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
0.58
|
UGANDA
|
UGANDA
SHILING
|
159
|
UGX
|
1,840.00
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE
ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
92.65
|
NETH.
ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
|
161
|
ANG
|
1.78
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
5.03
|
CAYMAN
ISSLAND
|
CAYMAN
ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
0.82
|
UNITED ARAB
EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
3.67
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
12.60
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
409.00
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE
FOMENTO
|
167
|
CLF
|
542.10
|
CỘNG HOÀ CÔNG
GÔ
|
FRANC
CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
456.00
|
ERITRE
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
13.50
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
28.06
|
ANGÔLA
|
NEW KWANDA
|
171
|
AON
|
88.85
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
542.10
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND
DOLLAR
|
173
|
NZD
|
1.42
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
13.09
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
1.79
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
176
|
XCD
|
2.66
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
99.20
|
ANTIGUA AND
BARBUDA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
178
|
XCD
|
2.66
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN
DOLLAR
|
179
|
BMD
|
0.96
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
1,000.00
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
6.16
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
190.00
|
MALTY
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
2.78
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS
RUPEE
|
184
|
SCR
|
5.20
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA
DOLLAR
|
185
|
NAD
|
6.61
|
ELSALVADO
|
EL SALVADOR
COLON
|
186
|
SVC
|
8.75
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
6.61
|
LƠXOTO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
6.61
|
TURKMENSTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
-
|
SAO TOME AND
PRINCPLE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
7,650.00
|
ARAP XÊ ÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
3.75
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE
INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
10.88
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
44.94
|
SUDAN
|
SUDANESE
DINAR
|
194
|
SDD
|
235.00
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
8.00
|
SURINAME
|
SURINAM
GUILDER
|
196
|
SRG
|
2,515.00
|
BELARUS
|
BELARUSIAN
RUBLE
|
197
|
BYB
|
2,151.50
|
BOSNIA AND
HEEGOVINA
|
CONVERTIBLE
MARKS
|
198
|
BAM
|
1.62
|
AZECS BAI ZAN
|
AZERBAIJANIAN
MANAT
|
199
|
AZM
|
4,594.00
|
BOXOANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
0.18
|
ECUADO
|
UNIDAD DE
VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
25,000.00
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
0.46
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
203
|
XCD
|
2.66
|
TRINIDAD AND
TOBACO
|
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
6.15
|
ANDORA
|
ANDORRAN
PESETA
|
205
|
ADP
|
188.26
|
CỘNG HOÀ
DOMINICA
|
DOMINICAN
PESO
|
206
|
DOP
|
-
|
ĐÔNG TIMO
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
10,058.00
|
PAPUA NEW
GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
0.32
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
1,136.00
|
MACEDONIA,
THE REFORMER
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
71.18
|
REPUBLIC OF
|
|
|
|
|
TANZANIA
|
TANZANIAN
SHILLING
|
212
|
TZS
|
1,136.00
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
40.83
|
MALANI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
122.09
|
Thông báo số 13520/TC-TCĐN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11/2005 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 13520/TC-TCĐN ngày 27/10/2005 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11/2005 do Bộ Tài chính ban hành
5.663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|