|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
120/TB-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hồng Yến
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
********
|
Số: 120/TB-BTC
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 2 năm 2006
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH
TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3/2006
Căn cứ Thông tư
80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý
các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch
toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2006, áp dụng thống nhất
trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ
giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3/2006 là 1 USD =
15.888 đồng
2/ Tỷ
giá thống kê quy đổi giữa đôla (USD) và các ngoại lệ khác của tháng 3 năm 2006
thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.
3/ Tỷ giá
giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ
giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.
4/ Tỷ
giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán
thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ
sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài
chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được
thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy
định./.
Nơi nhận:
- VPQII, VPCP, VPCT nước.
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW
- Tổng cục thuế;
- Tổng cục Hải quan.
- Quỹ HTPT.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC
- Lưu: VT, TCDN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hồng Yến
|
THÔNG BÁO
BỘ TÀI CHÍNH THÔNG BÁO TỶ GIÁ DOLLAR MỸ VÀ CÁC LOẠI
NGOẠI TỆ KHÁC ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ KỂ TỪ NGÀY 1/3/2006 CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG
BÁO MỚI NHƯ SAU:
(Kèm theo công văn số 120/TB-TCĐN ngày 24/2/2006 của Bộ Tài chính)
TÊN NƯỚC
|
TÊN
NGOẠI TỆ
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
USD/Ngoại tệ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
VIỆT NAM
|
ĐỒNG
|
00
|
VND
|
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
31,24
|
MODAMBICH
|
METICAL
|
10
|
MZM
|
26.300,00
|
NICARAGOA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
17,15
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0,84
|
GHINÊ BICXAC
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONĐUARAT
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18,90
|
ANBANI
|
LEK
|
17
|
ALL
|
102,63
|
BALAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
3,18
|
BUNGARI
|
LEV
|
19
|
BGL
|
1,64
|
LIBÊRIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
55,00
|
HUNGGARI
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
212,13
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE (NEW)
|
22
|
RUB
|
28,18
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1.209,00
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
ROL
|
29.766,00
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
23,80
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINHBI
|
26
|
CNY
|
8,04
|
BẮC TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
143,05
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
1,00
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
10.155,00
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
4.045,00
|
PAKITXTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
59,85
|
ACHENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
3,07
|
ANH VÀ BẮC AILEN
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
0,57
|
HỒNG KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7,76
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
7,43
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
1,31
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
2,22
|
NHẬT
|
YEN
|
41
|
JPY
|
116,55
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227,05
|
CH GHI NÊ
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
4.472,00
|
XÔ MA LI
|
SOMA SILLING
|
44
|
SOS
|
1.570,00
|
THÁI LAN
|
BAUT
|
45
|
THB
|
39,23
|
BRU NÂY
|
BRUNEL DOLLAR
|
46
|
BND
|
1,63
|
BRAXIN
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
2,13
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
7,87
|
NAUY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
0,74
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
6,25
|
LUCXĂMBUA
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
45,69
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1,35
|
CANAĐA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
1,15
|
SINGGAPO
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1,62
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3,71
|
ANGIÊRI
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
72,77
|
CHDCND YÊMEN
|
YEMENIRIAL
|
57
|
YER
|
194,45
|
IRĂC
|
IRAQIDINAR
|
58
|
IQD
|
1.469,20
|
LIBI
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
1,34
|
TUYNIDI
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
1,36
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
45,69
|
MARỐC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
9,14
|
COLÔMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
2.248,40
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
549,78
|
ĂNG GÔ LA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
80,16
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
2,50
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
549,78
|
MIẾN ĐIỆN
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6,42
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
5,73
|
XY RI
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
51,91
|
LIBANG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
1.501,00
|
Ê TYOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
8,68
|
AIRƠLEN
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
0,89
|
THỔ NHĨ KỲ
|
TURKISH POUND
|
74
|
TRL
|
1.345.000,00
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
2.192,83
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
6,73
|
MÊ HI CÔ
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
10,48
|
PHILIPIN
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
51,95
|
PARAGOAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
5.940,00
|
HYLAP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
385,90
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
44,22
|
SRILANCA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
102,30
|
BĂNG LA ĐÉT
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
67,61
|
INĐÔNÊXIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
9,252,00
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
15,58
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
Ê CUA DO
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
25.000,00
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAN DOLLAR
|
88
|
NZD
|
1,51
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
174,80
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
188,43
|
PÊ RU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
3,28
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
1,00
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
32,42
|
MACAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
8,01
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
07
|
IRR
|
9.122,00
|
CÔOÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
0,29
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
DRW
|
963,60
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
1,00
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
2,22
|
APGANIXTĂNG
|
AFGHANI
|
102
|
AFA
|
43,00
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
1,00
|
BAREN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
0,38
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
1,99
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
1,99
|
MADAGASCAR
|
MAILAGASY FRANC
|
107
|
MGF
|
9.150,00
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
4,71
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
64,58
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
7,95
|
COSTARICA
|
COSTA RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
501,31
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
9.093,40
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
7,60
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
266,59
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
71,00
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
128,00
|
SIERRALEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
2.350,00
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
6,10
|
LƠXƠTO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
6,10
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
24,20
|
VEENZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEB
|
2.144,60
|
SHIP
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
2,08
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
23,80
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
200,74
|
SOLOMON ISLAND
|
SOLOMON ISLAND DOLLAR
|
125
|
SBD
|
0,13
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
3.250,00
|
ZIMBABƯE
|
ZUMBABWE DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
99.201,58
|
BĂNG ĐẢO
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
66,49
|
RUANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
550,48
|
MONSERRAT
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
2,67
|
SAINT HELENA
|
ST, HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
1,75
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
EAST ACRIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
2,67
|
SAINT LUCIA
|
EAST ACRIBEAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
2,67
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
0,58
|
ÁC MENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
449,75
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
1,79
|
GIOOCDANI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
0,71
|
KAZẮC STAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
130,48
|
HATTY
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
42,15
|
KÊNIA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
72,60
|
MOLDOVIA, REPUBLIC OF
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
13,00
|
QUATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
OAR
|
3,64
|
WALLIS&FUTUNA
ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
99,15
|
FRENCH POLYNESIA
|
CDP FRANC
|
144
|
XPF
|
99,15
|
MARITUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
30,50
|
ST, VINCENT&THE
GRENNADINES
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
145
|
XCD
|
2,67
|
USSR
|
RUPXO VIET
|
147
|
USR
|
28,18
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
9,14
|
LITHUANA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
2,89
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
0,36
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
1.198,15
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
111,30
|
GIBRATA
|
GIBRAL TAR POUND
|
153
|
GIP
|
1,75
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
0,38
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
6,05
|
FALKLAND
ISLAND(MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
1,60
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
2,67
|
FIJI
|
FLH DOLLAR
|
158
|
FJD
|
0,57
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
150
|
UGX
|
1.810,00
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE ESCUDO
|
160
|
CVE
|
92,75
|
NETH, ANTLLES
|
NETILANTH LIAN GUILDER
|
161
|
ANG
|
1,78
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
5,05
|
CAYMAN ISSLAND
|
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
0,82
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
3,67
|
MAI DIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
2,58
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
410,00
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
517,25
|
CỘNG HÒA CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
428,00
|
ERITRE
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
13,50
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
27.70
|
ANGÔLA
|
NEW KWANDA
|
171
|
AON
|
80,16
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
517,25
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
1,51
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
13,11
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
1,81
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
2,67
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
99,15
|
ANTIGUA AND BARBUDA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
2,67
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
0,98
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
974,00
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
6,13
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
190,00
|
MALTY
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
2,77
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
184
|
SCR
|
5,20
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
6,05
|
LƠXOTO
|
EL SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
8,75
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
6,05
|
LƠXOTO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
6,10
|
TURKMENSTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
5.148,00
|
SAO TOME AND PRINCPLE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
7.065,00
|
ARAP XÊ ÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
3,75
|
MEXICO
|
MEX UNIDAD DE
INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
10,48
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
44,22
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
228,60
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
7,95
|
SURINAME
|
SURINAM GUILDER
|
196
|
SRG
|
2.515,00
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
2.150,00
|
BOSNIA AND HEEGOVINA
|
CONVERTIBLE MARKS
|
198
|
BAM
|
1,64
|
AZECS BAIZAN
|
AZWRBAIJANIAN MANAT
|
199
|
AZM
|
4.508,00
|
BOXOANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
0,19
|
ECUADO
|
UNIDAD DE VALOR
CONSTANTE (UVC)
|
201
|
ECV
|
25.000,00
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
0,46
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
2,67
|
TRINIDAD AND TOBACO
|
TRINIDAD & TOBACO
DOLLAR
|
204
|
TTD
|
6,15
|
ANDORA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
188,26
|
CỘNG HÒA DOMINICA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
31,25
|
ĐÔNG TIMO
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
9.252,00
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
0,32
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
1.170,00
|
MACEDONIA, THE
REFORMER
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
71,18
|
REPUBLIC OF
|
|
|
|
|
TANZANIA
|
TANZANIAN SHILLING
|
212
|
TZS
|
1.170,00
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
41,35
|
MALANI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
130,23
|
Thông báo số 120/TB-BTC về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2006 do Bộ tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 120/TB-BTC về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 ngày 24/02/2006 do Bộ tài chính ban hành
4.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|