BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 58/2004/QĐ-BBCVT
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 58/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 29
THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT THƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật
Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về
bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt
động bưu chính và chuyển phát thư.
Điều 2. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư
thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định.
Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm
báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo
khác của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc doanh nghiệp Bưu chính
Việt Nam, Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
TÊN DOANH NGHIỆP BƯU CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -Hạnh phúc
|
MẪU SỐ 01:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH NĂM.
(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm báo cáo)
1. BÁO CÁO TỔNG
QUÁT
1.1. Lao động
Đơn vị: người
Tính chất lao động
|
Số lượng
|
Hợp đồng không
xác định thời hạn*
|
|
Hợp đồng từ 1
đến 3 năm
|
|
Hợp đồng dưới 1
năm
|
|
Tổng số
|
|
* Giám đốc, Phó
Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mục Hợp
đồng không xác định thời hạn
1.2. Một số chỉ
tiêu tài chính
Phân loại
|
Đơn vị (triệu đồng)
|
Tổng doanh thu:
- Tổng doanh thu phát sinh
- Tổng doanh thu
sau phân chia
|
|
Tổng chi phí
|
|
Tổng doanh thu
sau phân chia - (trừ) Tổng chi phí
|
|
Tổng vốn đầu tư
thực hiện
|
|
Giá trị TSCĐ
tăng bằng nguồn vốn đầu tư trong năm
|
|
Tổng nguyên giá
TSCĐ cuối kỳ
|
|
Tổng số tiền nộp
ngân sách: - Tổng số phải nộp
- Tổng số đã nộp
|
|
2. MẠNG BƯU
CHÍNH CÔNG CỘNG
2.1. Bưu cục,
điểm phục vụ và thùng thư công cộng
Phân loại
|
Số lượng
|
Bưu cục giao dịch
|
|
Bưu cục ngoại
dịch
|
|
Bưu cục cửa khẩu
biên giới
|
|
Bưu cục có cung
cấp dịch vụ tài chính*:
+ Trong đó:
- Bưu cục có
cung cấp dịch vụ TKBĐ:
|
|
Đại lý dịch vụ
bưu chính
|
|
Điểm Bưu điện -
Văn hoá xã
|
|
Quầy giao dịch
lưu động, kiốt
|
|
Thùng thư công
cộng
|
|
* Bưu cục có cung
cấp dịch vụ tài chính là bưu cục cung cấp một hoặc cả hai dịch vụ: dịch vụ
chuyển tiền, dịch vụ tiết kiệm bưu điện.
2.2. Năng lực
phục vụ
Khu vực
|
Số lượng bưu cục/số lượng điểm BĐVHX
|
Số xã có báo Nhân Dân trong ngày/tổng số xã
|
Bán kính phục vụ bình quân (km/điểm)
|
Số dân phục vụ bình quân (người/điểm)
|
Thành thị
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
Miền núi, hải đảo
|
|
|
|
|
Khu vực miền
núi, xã đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
2.3. Tình hình
hoạt động trên mạng bưu chính công cộng
Khu vực
|
Số lần thu gom
|
Số lần đi phát
|
Thành thị
|
./ngày
|
./ngày
|
Nông thôn
|
./tuần
|
./tuần
|
Miền núi, hải đảo
|
/tuần
|
/tuần
|
Khu vực miền
núi,
xã đặc biệt khó
khăn
|
/tuần
|
/tuần
|
3. DỊCH VỤ
3.1. Dịch vụ
bưu chính
3.1.1. Dịch vụ bưu
chính cơ bản
Loại dịch vụ
|
Đi trong nước
|
Quốc tế
|
Đi
|
Đến
|
Sản
lượng*
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr. đ)
|
Chi phí
(Tr.đ)
|
Sản
lượng*
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr. đ)
|
Chi phí
(Tr. đ)
|
Sản
lượng*
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Chi phí
(Tr.đ)
|
Thư
|
DV Phổ cập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư ngoài phạm
vi phổ cập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ấn phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phẩm người mù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện
|
DV Phổ cập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BK ngoài phạm vi
phổ cập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* - Cột sản lượng
không tính tổng cộng
- Doanh nghiệp báo
cáo sản lượng theo cái hoặc kg hoặc theo cả cái và kg tùy theo dịch vụ cung cấp
3.1.2. Dịch vụ bưu
chính cộng thêm (trừ các dịch vụ quy định tại 3.1.3 và 3.1.4)
Loại dịch vụ
|
Đi trong nước
|
Quốc tế
|
Đi
|
Đến
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr. đ)
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr đ)
|
Bưu phẩm ghi số
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm khai giá
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm quảng
cáo
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm lai ghép
|
|
|
|
|
|
|
Bưu phẩm chuyển
phát nhanh
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện khai giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Dịch vụ
bưu chính bắt buộc
Loại dịch vụ
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Chi phí
(Tr.đ)
|
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)
|
A.
|
|
|
|
|
B.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3.1.4. Dịch vụ
bưu chính dành riêng
Loại dịch vụ
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Chi phí
(Tr.đ)
|
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)
|
|
|
|
|
|
3.2. Các nhiệm
vụ công ích
Loại dịch vụ
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Chi phí
(Tr.đ)
|
Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ)
|
A.
|
|
|
|
|
B.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3.3. Tem bưu
chính
3.3.1. Sản xuất
Đơn vị: triệu con
Loại tem
|
Số lượng tem in
|
Số lượng tồn
|
Số lượng huỷ
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
|
|
|
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
* - Tem phổ thông
không có phần báo cáo số lượng huỷ
-Tem đặc biệt và
tem phổ thông bao gồm cả ấn phẩm có in tem bưu chính
3.3.2. Kinh doanh
tem
Loại tem
|
Sản lượng bán
|
Doanh thu
|
Ghi chú
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Cước phí
|
|
|
|
|
|
Sưu tập
|
|
|
|
|
|
3.4. Các dịch vụ
tài chính
3.4.1. Chuyển tiền
Loại
|
Sản lượng (cái)
|
Doanh số ( Tr.đ)
|
Doanh thu (Tr.đ)
|
Trong nước
|
Quốc tế đến
|
Trong nước
|
Quốc tế đến
|
Trong nước
|
Quốc tế đến
|
Thư chuyển tiền
|
|
|
|
|
|
|
Điện chuyển tiển
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền nhanh
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Tiết kiệm
bưu điện
Phân loại
|
Đơn vị
|
Số lượng sổ/thẻ
- Đã phát hành
- Đã tất toán
|
sổ/ thẻ
sổ/ thẻ
|
Tổng doanh số
|
Tr.đ
|
Tổng chi trả: -
gốc
- lãi
|
Tr.đ
|
Tổng doanh thu
|
Tr.đ
|
Tổng chi phí
|
Tr.đ
|
Tổng số tiền đã
huy động cho Quỹ đầu tư quốc gia
|
Tr.đ
|
3.5. Các dịch
vụ khác
3.5.1. Phát hành
báo chí
Dịch vụ
|
Sản lượng
(tờ, cuốn)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Chi phí
( Tr.đ)
|
Doanh thu -(trừ) chi phí (Tr.đ)
|
Phát hành báo
chí
(trừ các loại
báo công ích)
|
|
|
|
|
3.5.2. Đại lý
chuyển phát thư cho các hãng chuyển phát nước ngoài
Đối tác
|
Đi
|
Đến
|
Sản lượng
(cái /kg)
|
Doanh thu phát
sinh (Tr. đ)
|
Doanh thu hoa
hồng (Tr.đ)
|
Sản lượng
(cái / kg)
|
Doanh thu hoa
hồng (Tr. đ)
|
A
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3.5.3. Dịch vụ
khác:
3.6. Tỉ lệ phần
trăm doanh thu của các loại dịch vụ trên tổng doanh thu bưu chính
Dịch vụ bưu chính
|
%
|
Các nhiệm vụ
công ích
|
%
|
Dịch vụ tài
chính
|
%
|
Các dịch vụ khác
|
%
|
3.7. Chất lượng
dịch vụ
3.7.1. Tỉ lệ dịch vụ
đạt tiêu chuẩn/không đạt tiêu chuẩn:
Dịch vụ
|
Đạt tiêu chuẩn (%)
|
Không đạt tiêu chuẩn (%)
|
Ghi chú
|
Phổ cập (Theo
tiêu chuẩn ngành do Bộ BCVT ban hành)
|
Thư
|
|
|
|
Bưu kiện
|
|
|
|
Dịch vụ khác
(Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)
|
A.
|
|
|
|
B.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7.2. Nguyên nhân
và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
3.8. Khiếu nại
và bồi thường
Loại dịch vụ
|
Số khiếu nại
|
Số KN đã giải quyết
|
Số tiền đã bồi thường (Tr.đ)
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Bưu phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Bưu kiện
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiền
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
Các dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
4. ĐĂNG KÝ DANH
MỤC CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP TRONG NĂM TIẾP THEO
Loại dịch vụ
|
Phạm vi cung cấp
|
Thời điểm triển khai (Nếu là dịch vụ dự kiến triển khai)
|
Ghi chú
|
I. Dịch vụ bưu
chính cơ bản
1.
2.
3.
.
II. Dịch vụ bưu
chính cộng thêm
1.
2.
3.
III
..
|
|
|
|
5. THUẬN LỢI,
KHÓ KHĂN
..................................
.................................
.................................
6. ĐỀ XUẤT,
KIẾN NGHỊ
.......................................
.......................................
Hà Nội, ngày... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 02:
TÊN DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT THƯ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN PHÁT THƯ NĂM.
(Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm báo cáo)
1. Điểm cung
cấp dịch vụ:
Điểm cung cấp dịch vụ
|
Số lượng
|
Điểm giao dịch
|
|
Đại lý
|
|
Tổng số
|
|
2. Cung cấp
dịch vụ chuyển phát thư*
Đi trong nước
|
Quốc tế
|
Đi
|
Đến
|
Sản lượng
(cái/ kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
Sản lượng
(cái/ kg)
|
Doanh thu
(Tr. đ)
|
Sản lượng
(cái/ kg)
|
Doanh thu
(Tr.đ)
|
|
|
|
|
|
|
3. Đại lý
chuyển phát thư cho các tổ chức chuyển phát nước ngoài*
Đối tác
|
Quốc tế đi
|
Quốc tế đến
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
DT phát sinh (Tr đ)
|
DT hoa hồng(Trđ)
|
Sản lượng
(cái/kg)
|
Doanh thu hoa hồng (Tr.đ)
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tại mục (2) và
(3) Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc theo kg hoặc theo cả cái và kg
tuỳ theo dịch vụ cung cấp.
4. Chất lượng
dịch vụ
4.1. Tỉ lệ dịch vụ
chuyển phát thư đạt tiêu chuẩn: (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)
4.2. Tỉ lệ dịch vụ
chuyển phát thư không đạt tiêu chuẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
4.3. Khiếu nại và
bồi thường
Loại dịch vụ
|
Số vụ khiếu nại
|
Số vụ đã giải quyết
|
Số tiền bồi thường (Tr.đ)
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
5. Đề xuất,
kiến nghị
..................................
....................................
Ngày.... tháng.... năm....
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)