Tên
tài khoản
|
Số
hiệu tài khoản
|
Số
hiệu và tên tiểu khoản
|
Phạm
vi áp dụng
|
Loại
I
|
|
|
|
Tài sản cố
định
|
|
|
|
1. Tài sản cố
định
|
01
|
|
Tất cả các ngành
|
2. Khấu hao
tài sản cố định
|
02
|
1. Khấu hao cơ bản
|
Nt
|
|
|
2. Khấu hao sửa chữa lớn
|
|
3. Sửa chữa lớn
|
03
|
|
Nt
|
Loại
II
|
|
|
|
Dự trữ sản
xuất
|
|
|
|
4. Nguyên liệu
và vật liệu
|
05
|
1. Nguyên liệu và vật liệu chính
|
Nt
|
|
|
2. Bán thành phẩm mua vào
|
|
|
|
3. Vật liệu phụ
|
|
|
|
4. Dự trữ sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
5. Bao bì và vật liệu đóng gói
|
|
|
|
6. Vật liệu thuê ngoài chế biến
|
|
|
|
7. Phế liệu
|
|
5. Nhiên liệu
|
06
|
|
Nt
|
6. Vật liệu
xây dựng và thiết bị cần lắp
|
07
|
1. Vật liệu xây dựng
|
Các xí nghiệp xây dựng và các xí
nghiệp khác tiến hành xây dựng cơ bản
|
|
|
2. Vật kết cấu
|
|
|
3. Thiết bị cần lắp
|
|
|
4. Vật liệu khác
|
|
|
5. Vật liệu thuê ngoài chế biến
|
|
|
6. Phế liệu trong xây dựng cơ bản
|
7. Phụ tùng
thay thế
|
08
|
|
Tất
cả các ngành
|
8. Súc vật con
và súc vật nuôi béo
|
09
|
|
Các nông trường quốc doanh và các
xí nghiệp có tổ chức chăn-nuôi
|
9. Chi phí thu
mua và bảo quản nguyên liệu, vật liệu
|
11
|
|
Các xí nghiệp có tổ chức thu mua
|
10. Vật rẻ tiền
mau hỏng
|
12
|
1. Vật rẻ tiền mau hỏng trong kho
|
Tất cả các ngành
|
|
|
2. Vật rẻ tiền mau hỏng đang dùng
|
|
11. Phân bổ vật
rẻ tiền mau hỏng
|
13
|
|
Nt
|
12. Đánh giá lại
vật tư hàng hóa
|
15
|
|
Nt
|
Loại
III
|
|
|
|
Chi phí sản
xuất
|
|
|
|
13. Sản xuất
chính
|
20
|
|
Tất cả các
ngành
|
14. Bán thành
phẩm tự chế
|
21
|
|
Các xí nghiệp công nghiệp và các
nông trường quốc doanh
|
15. Chi phí về
vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ
|
22
|
|
Các xí nghiệp vận tải, bưu điện
và kinh doanh phục vụ
|
16. Sản xuất
phụ
|
23
|
|
Tất cả các ngành
|
17. Chi phí sử
dụng máy móc, thiết bị
|
24
|
|
Các xí nghiệp công nghiệp xây dựng
cơ bản và các nông trường quốc doanh
|
18. Chi phí
phân xưởng
|
25
|
|
Các xí nghiệp công nghiệp, các nông
trường quốc doanh và các xí nghiệp có tổ chức phân xưởng
|
19. Chi phí quản
lý xí nghiệp
|
26
|
|
Các xí nghiệp công nghiệp và các
nông trường quốc doanh
|
20. Chi phí
gián tiếp
|
27
|
|
Các xí nghiệp xây dựng cơ bản, khảo
sát thiết kế, điều tra địa chất, vận tải, bưu điện
|
21. Sản phẩm hỏng
trong sản xuất
|
28
|
|
Tất cả các
ngành
|
22. Thiệt hại
do ngừng sản xuất
|
29
|
|
Nt
|
23. Sản xuất
kinh doanh ngoài cơ bản
|
30
|
|
Nt
|
24. Công tác
xây lắp phụ
|
31
|
|
Các xí nghiệp xây dựng cơ bản
|
25. Thuê ngoài
gia công
|
32
|
|
Các xí nghiệp thương nghiệp
|
26. Chi phí chờ
phân bổ
|
33
|
|
Tất cả các ngành
|
27. Chi phí về
xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định
|
34
|
1. Bằng nguồn vốn ngân sách cấp
2. Bằng các nguồn vốn khác
|
Các xí nghiệp có tiến hành công
tác xây dựng cơ bản (đơn vị kiến thiết)
|
28.Công tác
xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định đã đưa vào sử dụng các tài khoản chi
phí chờ duyệt y
|
35
|
1. Tài sản cố định đã đưa vào sử
dụng bằng nguồn vốn ngân sách cấp
2. Tài sản cố định đã đưa vào sử
dụng bằng các nguồn vốn khác
3. Chi phí không tính vào giá trị
công trình
4. Cấp phát cho các xí nghiệp
công cộng
5. Chi phí những công trình đình
chỉ thi công chờ duyệt y
6. Các khoản trích hoặc chờ duyệt
y
|
Các xí nghiệp có tiến hành công
tác xây dựng cơ bản (đơn vị kiến thiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Chi phí bằng
các nguồn vốn cấp phát khác
|
36
|
Theo mục đích cấp phát
|
Tất
cả các ngành
|
Loại
IV
|
|
|
|
Thành phẩm
hàng hóa và tiêu thụ
|
|
|
|
30. Thành phẩm
|
40
|
|
Tất cả các
ngành
|
31. Hàng hóa
|
41
|
Mở tiểu khoản theo ngành
|
Các xí nghiệp
thương nghiệp, cung ứng, tiêu thụ
|
32. Chiết khấu
thương nghiệp và khoản chênh lệch giữa giá thực tế và giá nhập kho
|
42
|
|
Các xí nghiệp
thương nghiệp, cung ứng, thu mua
|
33. Chi phí
ngoài sản xuất
|
43
|
|
Các xí nghiệp
công nghiệp
|
34. Phí lưu
thông
|
44
|
Mở tiểu khoản theo ngành
|
Các xí nghiệp
thương nghiệp cung ứng, thu mua
|
35. Hàng hóa
đã gửi đi, công tác và lao vụ đã hoàn thành
|
45
|
1. Hàng hóa đã gửi đi và lao vụ
chưa đến hạn trả
2. Hàng hóa đã gửi đi và lao vụ
quá hạn trả
3. Hàng hóa đã gửi đi không phù hợp
với quy cách, phẩm chất bị trả lại
|
Tất cả các
ngành
|
|
|
|
|
|
|
36. Tiêu thụ
|
46
|
Mở tiểu khoản theo ngành
|
Tất cả các
ngành
|
37. Thu nhập về
vận tải bưu điện và kinh doanh phục vụ
|
49
|
Mở tiểu khoản theo ngành
|
Các xí nghiệp
vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ
|
Loại
V
|
|
|
|
Vốn bằng tiền
|
|
|
|
38. Quỹ tiền mặt
|
50
|
Mở tiểu khoản theo ngành
|
Tất cả các
ngành
|
39. Tiền gửi
ngân hàng
|
51
|
Nt
|
Nt
|
40. Tiền gửi
ngân hàng về vốn đầu tư cơ bản
|
54
|
Nt
|
Nt
|
41. Các khoản
tiền gửi ngân hàng khác
|
55
|
1. Tiền gửi ngân hàng về sửa chữa
lớn
2. Thanh toán theo thư tín dụng
và tài khoản đặc biệt
3. Thanh toán theo séc bảo chi và
séc định ngạch
4. Tiền gửi ngân hàng về các khoản
cấp phát khác
5. Các khoản tiền gửi ngân hàng
khác
|
Nt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42. Vốn bằng
tiền khác
|
56
|
1. Tiền đang chuyển
2. Các chứng khoán có giá trị như
tiền
|
Nt
|
|
|
|
Loại
VI
|
|
|
|
Thanh toán
|
|
|
|
43. Thanh toán
với người bán và người nhận thầu
|
60
|
|
Tất cả các
ngành
|
44. Thanh toán
với người mua và người đặt hàng
|
64
|
|
Nt
|
45. Thanh toán
về vận tải, bưu điện
|
65
|
|
Các xí nghiệp
vận tải, bưu điện
|
46. Thanh toán
bảo hiểm xã hội
|
68
|
|
Tất cả các
ngành
|
47. Thanh toán
với công nhân, viên chức
|
69
|
|
Nt
|
48. Thanh toán
với người nhận tạm ứng
|
70
|
|
Nt
|
49. Thanh toán
với ngân sách
|
71
|
1. Về thu tài chính hoặc thuế
|
Nt
|
|
|
2. Lãi nộp ngân sách
|
|
|
|
3. Các khoản chênh lệch khác
|
|
|
|
4. Các khoản nộp khác
|
|
50. Thanh toán
tiền vay ngân hàng về xây dựng cơ bản bằng lợi nhuận và các nguồn khác
|
72
|
|
Nt
|
51. Trị giá vật
tư thu nhặt ngoại vốn
|
73
|
|
Các xí nghiệp
thương nghiệp, cung ứng
|
52. Thanh toán
về khoản bồi thường vật chất
|
75
|
|
Tất cả các
ngành
|
53. Các khoản
phải thu, phải trả
|
76
|
|
Nt
|
54. Thanh toán
trong nội bộ ngành về phân phối lại vốn
|
77
|
1. Vốn cố định
2. Vốn lưu động
|
Nt
|
55. Thanh toán
trong nội bộ ngành về các nghiệp vụ vãng lai
|
78
|
1. Nộp lãi
2. Cấp bù lỗ
3. Các khoản thanh toán khác
|
Nt
|
|
|
|
56. Thanh toán
trong nội bộ xí nghiệp
|
79
|
|
Nt
|
Loại
VII
|
|
|
|
Vốn trích
|
|
|
|
57. Vốn trích
|
80
|
1. Lãi nộp ngân sách
2. Trích lập quỹ khuyến khích
phát triển sản xuất, kinh doanh
3.Trích lập quỹ khen thưởng
4. Trích lập quỹ phúc lợi
|
Nt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loai
VIII
|
|
|
|
Vật tư hư hỏng,
thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết
|
|
|
|
58. Vật tư hư
hỏng, thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết
|
84
|
1. Vật tư hư hỏng, thiếu hụt chờ
giải quyết
2. Vật tư thừa chờ giải quyết
|
Tất cả các
ngành
|
|
|
|
Loại
IX
|
|
|
|
Nguồn vốn
|
|
|
|
59. Vốn cơ bản
|
85
|
1. Vốn cố định
2. Vốn lưu động
|
Tất cả các
ngành
|
|
|
|
60. Vốn khấu
hao
|
86
|
1. Vốn khấu hao cơ bản
2. Vốn khấu hao sửa chữa lớn
|
Nt
|
|
|
|
61. Các quỹ của
xí nghiệp
|
87
|
1. Quỹ khuyến khích phát triển sản
xuất kinh doanh
2. Quỹ khen thưởng
3. Quỹ phúc lợi
|
Nt
|
|
|
|
|
|
|
62. Ngân sách
cấp bù lỗ
|
89
|
|
Nt
|
63. Chi phí
trích trước
|
90
|
|
Nt
|
Loại
X
|
|
|
|
Vay ngân
hàng và các khoản cấp phát
|
|
|
|
64. Vay ngắn hạn
ngân hàng
|
93
|
Theo hình thức vay
|
Nt
|
65. Vay dài hạn
ngân hàng
|
94
|
Theo hình thức vay
|
Nt
|
66. Cấp phát xây
dựng cơ bản
|
95
|
1. Nguồn vốn ngân sách cấp
2. Các nguồn vốn khác
|
Nt
|
|
|
|
67. Các khoản
cấp phát khác
|
96
|
Theo mục đích cấp phát
|
Nt
|
Loại
XI
|
|
|
|
Kết quả tài
chính
|
|
|
|
68. Lãi và lỗ
|
99
|
|
Nt
|
Các tài khoản
ngoài bảng tổng kết tài sản
|
|
|
|
Tài sản cố định
thuê ngoài
|
001
|
|
Nt
|
Nguyên liệu, vật
liệu nhận gia công chế biến
|
002
|
|
Nt
|
Hàng hóa nhận
bán hộ
|
003
|
|
Các xí nghiệp
thương nghiệp
|
Vật tư hàng
hóa nhận giữ hộ
|
004
|
|
Tất cả các
ngành
|
Thiết bị nhận
để lắp
|
005
|
|
Các xí nghiệp
xây lắp
|
Các chứng từ
tem, phiếu in sẵn có giá trị
|
006
|
|
Tất cả các
ngành
|
Các khoản nợ
khó đòi đã chuyển vào lỗ
|
007
|
|
Nt
|
Hạn mức cấp
phát xây dựng cơ bản
|
008
|
|
Nt
|
Hạn mức kinh
phí sự nghiệp
|
009
|
|
nt
|