|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 209/QĐ-KTNN 2020 công bố công khai dự toán ngân sách
Số hiệu:
|
209/QĐ-KTNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quang Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
KIỂM
TOÁN NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 209/QĐ-KTNN
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư
số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-KTNN
ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020; Quyết định số 194/QĐ-KTNN ngày 18/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà
nước về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm
toán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2020 của Kiểm toán nhà nước (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng
các đơn vị liên quan trực thuộc Kiểm toán nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành;
- VP KTNN (Ô. Tạo);
- Lưu: VT, P. Kế toán (03), Ban TC (03).
|
KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
PHÓ TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Nguyễn Quang Thành
|
Biểu số 1 -
Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Kiểm toán nhà nước
Chương: 039
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
ĐV tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ ĐƯỢC GIAO
|
TỔNG SỐ ĐÃ PHÂN BỔ
|
VĂN PHÒNG KTNN KBTW
|
VĂN PHÒNG KTNN KBTX
|
KTNN KV I
|
KTNN KV II
|
1
|
2
|
3
|
4=5+...+23
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
959.240
|
876.535
|
15.220
|
443.791
|
27.280
|
26.096
|
I
|
Nguồn ngân
sách trong nước
|
935.840
|
853.135
|
15.220
|
443.791
|
27.280
|
26.096
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
920.340
|
837.635
|
15.220
|
443.791
|
27.280
|
26.096
|
1.1
|
Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
614.099
|
614.099
|
2.695
|
353.611
|
27.002
|
25.689
|
1.1.1
|
Quỹ lương
|
|
268.760
|
|
146.683
|
13.729
|
12.374
|
|
- Lương, phụ
cấp lương
|
|
151.590
|
|
82.867
|
7.481
|
6.832
|
|
- Phụ cấp
công vụ
|
|
37.280
|
|
20.717
|
1.870
|
1.708
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
|
29.261
|
|
15.796
|
1.543
|
1.414
|
|
- Phụ cấp
thâm niên nghề
|
|
13.249
|
|
7.068
|
940
|
721
|
|
- BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
|
37.110
|
|
20.235
|
1.895
|
1.699
|
|
- Phụ cấp
khu vực
|
|
270
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chi thường
xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
|
|
101.365
|
2.695
|
54.279
|
4.407
|
4.550
|
|
- Chi định mức
biên chế, phụ cấp công tác Đảng
|
|
44.221
|
|
23.004
|
2.192
|
2.165
|
|
- Quỹ lương
HĐ hệ số
|
|
12.034
|
|
4.114
|
595
|
867
|
|
- Đoàn ra
|
|
2.695
|
2.695
|
|
|
|
|
- Đoàn vào
|
|
631
|
|
631
|
|
|
|
- Các khoản chi
chung của ngành
|
|
6.813
|
|
5.958
|
56
|
56
|
|
- Công tác phí
|
|
34.971
|
|
20.572
|
1.564
|
1.462
|
1.1.3
|
Các khoản chi đặc
thù ngoài định mức
|
|
33.351
|
|
28.629
|
76
|
450
|
|
- Công tác
phí
|
|
27.714
|
|
23.692
|
|
379
|
|
- Trang phục
|
|
5.637
|
|
4.937
|
76
|
71
|
1.1.4
|
Kinh phí 5%
|
|
204.792
|
|
124.020
|
8.790
|
8.315
|
|
- Chi khuyến khích, thưởng
0,8
|
|
150.818
|
|
84.098
|
7.318
|
6.939
|
|
+ Chi lễ tết
|
|
24.216
|
|
12.576
|
1.200
|
1.188
|
|
+ Chi thưởng
(0,75 quỹ lương)
|
|
121.602
|
|
66.522
|
6.118
|
5.751
|
|
+ Chi thưởng đột
xuất và thành tích
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
- Công tác phí
cho hoạt động kiểm toán
|
|
53.974
|
|
39.922
|
1.472
|
1.376
|
1.1.5
|
Các khoản chi sự
nghiệp chuyên môn
|
|
5.831
|
|
|
|
|
|
- Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
746
|
|
|
|
|
|
- Duy trì
truyền hình trực tuyến
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ biểu
báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW
|
|
248
|
|
|
|
|
|
- Duy trì hoạt
động báo điện tử
|
|
647
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
nghiệp vụ chuyên môn
|
|
1.690
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
218.971
|
218.971
|
12.525
|
85.615
|
278
|
407
|
1.2.1
|
Kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
1.2.2
|
Niên liễm
|
|
405
|
405
|
|
|
|
1.2.3
|
Trang phục
|
|
63
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Vốn đối ứng
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Kinh phí 5%
|
|
212.503
|
12.120
|
83.615
|
278
|
407
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
|
6.824
|
|
|
|
|
|
+ Chi lễ tết
|
|
1.440
|
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng (0,75
quỹ lương)
|
|
5.384
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm,
sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)
|
|
35.804
|
|
35.804
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản
|
|
30.874
|
|
30.874
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
4.270
|
|
4.270
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
160
|
|
160
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ
chi phí vận hành trụ sở
|
|
22.840
|
|
19.640
|
|
300
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
17.600
|
|
17.600
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
2.040
|
|
2.040
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
540
|
|
540
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
- Đoàn ra tăng
cường năng lực hoạt động cua ngành
|
|
12.120
|
12.120
|
|
|
|
|
- Đoàn vào tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
3.033
|
|
3.033
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến
nghị của KTNN
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
- Chi động viên,
khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt
động của ngành
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo
|
|
17.270
|
|
9.578
|
278
|
107
|
|
- Tổ chức hội
thảo
|
|
3.013
|
|
2.010
|
|
|
|
- Nghiên cứu khoa học
|
|
1.075
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền
Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
3.375
|
|
2.000
|
|
|
|
- Chi nâng cao
năng lực hoạt động của ngành
|
|
4.294
|
|
3.250
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác Đảng
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội
Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc
|
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác công đoàn
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
+ Kinh phí quản
trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI
|
|
1.044
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chi
các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định,
...
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
- Tăng cường đầu
tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X
|
|
6.905
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
|
|
2.851
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực III
|
|
367
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở
KTNN Khu vực XII
|
|
2.484
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện
các nhiệm vụ CNTT của ngành
|
|
84.799
|
|
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
1.403
|
|
|
|
|
|
+ Bảo trì phần
mềm của KTNN năm 2020
|
|
2.328
|
|
|
|
|
|
+ Tích hợp phần
mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người
dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ
liệu và hệ thống xác thực tập trung
|
|
1.632
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ
thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN
|
|
1.788
|
|
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ
kiểm toán năm 2020 của KTNN
|
|
20.071
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng phần
mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT
|
|
1.796
|
|
|
|
|
|
+ Gia hạn bản
quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về
ATTT
|
|
2.977
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo
an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN
|
|
2.348
|
|
|
|
|
|
+ Kiểm tra, đánh
giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại
Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước
KV
|
|
2.687
|
|
|
|
|
|
+ Mua phần mềm
tẩy xóa dữ liệu
|
|
2.847
|
|
|
|
|
|
+ Mua bản quyền
phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành
|
|
1.016
|
|
|
|
|
|
+ Mua phí dịch
vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật
và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
|
|
7.100
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm bản quyền phần
mềm
Office
|
|
24.725
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp
hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
|
|
11.712
|
|
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ
tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
|
|
369
|
|
|
|
|
1,3
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
4.565
|
4.565
|
|
4.565
|
|
|
1,4
|
Kinh
phí chưa phân bổ
|
82.705
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ (370-373)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
2.260
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
|
|
2.260
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
1.740
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
4.988
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
3.939
|
|
|
|
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
|
3.064
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
|
85
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
|
19
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp
thâm niên nghề
|
|
41
|
|
|
|
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
|
730
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn
|
|
1.032
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương,
PC lương
|
|
836
|
|
|
|
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ, BHTN
|
|
196
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng
|
|
17
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
|
1.617
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
|
|
500
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
|
|
800
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Chi hoạt động Tạp
chí
|
|
600
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
|
495
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Chi đào tạo lại
|
|
2.500
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
23.400
|
23.400
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
11.300
|
11.300
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình Đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
11.300
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường (280-309)
|
12.100
|
12.100
|
|
|
|
|
2.1
|
Chương trình Mở
rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
|
12.100
|
|
|
|
|
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
KTNN KV III
|
KTNN KV IV
|
KTNN KV V
|
KTNN KV VI
|
KTNN KV VII
|
KTNN KV VIII
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
20.853
|
28.614
|
18.467
|
18.669
|
15.370
|
17.686
|
I
|
Nguồn ngân
sách trong nước
|
20.853
|
28.614
|
18.467
|
18.669
|
15.370
|
17.686
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
20.853
|
28.614
|
18.467
|
18.669
|
15.370
|
17.686
|
1.1
|
Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
20.280
|
28.108
|
18.045
|
18.204
|
14.889
|
17.132
|
1.1.1
|
Quỹ lương
|
10.235
|
13.680
|
8.436
|
8.573
|
6.940
|
7.895
|
|
- Lương, phụ
cấp lương
|
5.503
|
7.508
|
4.677
|
4.818
|
3.848
|
4.464
|
|
- Phụ cấp
công vụ
|
1.376
|
1.877
|
1.169
|
1.205
|
962
|
1.116
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
1.186
|
1.498
|
936
|
976
|
773
|
931
|
|
- Phụ cấp
thâm niên nghề
|
761
|
904
|
491
|
400
|
252
|
310
|
|
- BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
1.409
|
1.893
|
1.163
|
1.174
|
923
|
1.074
|
|
- Phụ cấp
khu vực
|
|
|
|
|
182
|
|
1.1.2
|
Chi thường
xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
|
3.282
|
5.017
|
3.356
|
3.461
|
2.827
|
3.024
|
|
- Chi định mức
biên chế, phụ cấp công tác Đảng
|
1.663
|
2.322
|
1.596
|
1.597
|
1.311
|
1.487
|
|
- Quỹ lương
HĐ hệ số
|
430
|
719
|
650
|
732
|
610
|
501
|
|
- Đoàn ra
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn vào
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi
chung của ngành
|
50
|
344
|
39
|
44
|
39
|
33
|
|
- Công tác phí
|
1.139
|
1.632
|
1.071
|
1.088
|
867
|
1.003
|
1.1.3
|
Các khoản chi đặc
thù ngoài định mức
|
282
|
402
|
403
|
153
|
300
|
428
|
|
- Công tác
phí
|
227
|
323
|
351
|
99
|
258
|
379
|
|
- Trang phục
|
55
|
79
|
52
|
54
|
42
|
49
|
1.1.4
|
Kinh phí 5%
|
6.481
|
9.009
|
5.850
|
6.017
|
4.822
|
5.785
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
5.409
|
7.473
|
4.842
|
4.993
|
4.006
|
4.541
|
|
+ Chi lễ tết
|
912
|
1.272
|
876
|
876
|
720
|
816
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ
lương)
|
4.497
|
6.201
|
3.966
|
4.117
|
3.286
|
3.725
|
|
+ Chi thưởng đột
xuất và thành tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác phí
cho hoạt động kiểm toán
|
1.072
|
1.536
|
1.008
|
1.024
|
816
|
1.244
|
1.1.5
|
Các khoản chi sự
nghiệp chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì
truyền hình trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ biếu
báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì hoạt
động báo điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
573
|
506
|
422
|
465
|
481
|
554
|
1.2.1
|
Kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Niên liễm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Kinh phí 5%
|
573
|
506
|
422
|
465
|
481
|
554
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi lễ tết
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng
(0,75 quỹ lương)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm,
sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ
chi phí vận hành trụ sở
|
100
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn ra tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn vào tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến
nghị cùa KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm
vụ hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo
|
106
|
206
|
122
|
165
|
181
|
254
|
|
- Tổ chức hội
thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền
Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cao
năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội
Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác công đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản
trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chi
các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định,
...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cường đầu
tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
|
367
|
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực III
|
367
|
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực XII
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện
các nhiệm vụ CNTT của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt động
của mạng LAN
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo trì phần
mềm của KTNN năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tích hợp phần
mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng
và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu
và hệ thống xác thực tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ
thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm
toán năm 2020 của KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng phần
mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gia hạn bản
quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về
ATTT
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo
an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kiểm tra,
đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại
Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước
KV
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua phần mềm
tẩy xóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua bản quyền
phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua phí dịch
vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật
và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm bản
quyền phần mềm Office
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp
hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ
tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Kinh phí
chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ (370-373)
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương,
PC lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp
thâm niên nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương,
PC lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Chi hoạt động Tạp
chí
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Chi đào tạo lại
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vay nợ
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình Đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường (280-309)
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chương trình Mở
rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
KTNN KV IX
|
KTNN KV X
|
KTNN KV XI
|
KTNN KV XII
|
KTNN KV XIII
|
TRUNG TÂM TIN HỌC
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
17.429
|
23.433
|
16.457
|
17.275
|
15.755
|
92.622
|
I
|
Nguồn ngân
sách trong nước
|
17.429
|
23.433
|
16.457
|
17.275
|
15.755
|
92.622
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
17.429
|
23.433
|
16.457
|
17.275
|
15.755
|
92.622
|
1.1
|
Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
16.957
|
16.012
|
15.940
|
14.341
|
15.520
|
6.102
|
1.1.1
|
Quỹ lương
|
7.809
|
7.527
|
7.505
|
6.505
|
7.026
|
2.083
|
|
- Lương, phụ
cấp lương
|
4.499
|
4.247
|
4.212
|
3.695
|
3.929
|
1.640
|
|
- Phụ cấp
công vụ
|
1.125
|
1.062
|
1.053
|
924
|
982
|
62
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
842
|
906
|
837
|
788
|
835
|
|
|
- Phụ cấp
thâm niên nghề
|
270
|
291
|
372
|
146
|
323
|
|
|
- BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
1.073
|
1.021
|
1.031
|
864
|
957
|
381
|
|
- Phụ cấp khu vực
|
|
|
|
88
|
|
|
1.1.2
|
Chi thường
xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
|
3.126
|
2.950
|
2.967
|
2.630
|
2.794
|
0
|
|
- Chi định mức
biên chế, phụ cấp công tác Đảng
|
1.511
|
1.376
|
1.398
|
1.267
|
1.332
|
|
|
- Quỹ lương
HĐ hệ số
|
510
|
640
|
607
|
497
|
562
|
|
|
- Đoàn ra
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn vào
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi
chung của ngành
|
51
|
33
|
44
|
33
|
33
|
|
|
- Công tác phí
|
1.054
|
901
|
918
|
833
|
867
|
|
1.1.3
|
Các khoản chi đặc
thù ngoài định mức
|
446
|
305
|
254
|
610
|
613
|
0
|
|
- Công tác
phí
|
395
|
261
|
209
|
569
|
572
|
|
|
- Trang phục
|
51
|
44
|
45
|
41
|
41
|
|
1.1.4
|
Kinh phí 5%
|
5.576
|
5.230
|
5.214
|
4.596
|
5.087
|
0
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
4.584
|
4.382
|
4.350
|
3.812
|
4.071
|
0
|
|
+ Chi lễ tết
|
828
|
756
|
768
|
696
|
732
|
|
|
+ Chi thưởng
(0,75 quỹ lương)
|
3.756
|
3.626
|
3.582
|
3.116
|
3.339
|
|
|
+ Chi thưởng đột
xuất và thành tích
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác phí
cho hoạt động kiểm toán
|
992
|
848
|
864
|
784
|
1.016
|
|
1.1.5
|
Các khoản chi sự
nghiệp chuyên môn
|
|
|
|
|
|
4.019
|
|
- Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
|
|
|
|
746
|
|
- Duy trì
truyền hình trực tuyến
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
- Hỗ trợ biếu
báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì hoạt
động báo điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
773
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
472
|
7.421
|
517
|
2.934
|
235
|
86.520
|
1.2.1
|
Kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Niên liễm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
18
|
1.2.4
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Kinh phí 5%
|
472
|
7.421
|
517
|
2.934
|
235
|
86.502
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
|
|
|
|
|
1.379
|
|
+ Chi lễ tết
|
|
|
|
|
|
288
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ
lương)
|
|
|
|
|
|
1.091
|
|
- Chi mua sắm, sửa
chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo trì,
bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ
chi phí vận hành trụ sở
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy
nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn ra tăng cường
năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn vào tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến
nghị của KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm
vụ hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo
|
172
|
216
|
217
|
150
|
135
|
324
|
|
- Tổ chức hội
thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền
Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cao
năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội
Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác công đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản
trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung chi
các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định,
...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cường đầu
tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X
|
|
6.905
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
|
|
|
|
2.484
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở
KTNN Khu vực XII
|
|
|
|
2.484
|
|
|
|
- Chi thực hiện
các nhiệm vụ CNTT của ngành
|
|
|
|
|
|
84.799
|
|
+ Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
|
|
|
|
1.403
|
|
+ Bảo trì phần
mềm của KTNN năm 2020
|
|
|
|
|
|
2.328
|
|
+ Tích hợp phần
mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người
dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ
liệu và hệ thống xác thực tập trung
|
|
|
|
|
|
1.632
|
|
+ Xây dựng hệ
thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN
|
|
|
|
|
|
1.788
|
|
+ Số hóa hồ sơ
kiểm toán năm 2020 của KTNN
|
|
|
|
|
|
20.071
|
|
+ Xây dựng phần
mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT
|
|
|
|
|
|
1.796
|
|
+ Gia hạn bản
quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về
ATTT
|
|
|
|
|
|
2.977
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo
an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN
|
|
|
|
|
|
2.348
|
|
+ Kiểm tra,
đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại
Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV
|
|
|
|
|
|
2.687
|
|
+ Mua phần mềm
tẩy xóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
2.847
|
|
+ Mua bản quyền
phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành
|
|
|
|
|
|
1.016
|
|
+ Mua phí dịch
vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật
và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
|
|
|
|
|
|
7.100
|
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm
Office
|
|
|
|
|
|
24.725
|
|
+ Đầu tư nâng cấp
hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
|
|
|
|
|
|
11.712
|
|
+ Thuê dịch vụ
tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
|
|
|
|
|
|
369
|
1,3
|
Kinh phí
tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Kinh phí
chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ (370-373)
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp
thâm niên nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
TRƯỜNG ĐT&BD NVKT
|
BÁO KIỂM TOÁN
|
BQL CT, DA NN CỦA KTNN
|
1
|
2
|
21
|
22
|
23
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
25.720
|
8.398
|
27.400
|
I
|
Nguồn ngân
sách trong nước
|
25.720
|
8.398
|
4.000
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
10.220
|
8.398
|
4.000
|
1.1
|
Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
3.572
|
0
|
1.1.1
|
Quỹ lương
|
0
|
1.760
|
0
|
|
- Lương, phụ
cấp lương
|
|
1.370
|
|
|
- Phụ cấp
công vụ
|
|
72
|
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
|
|
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
|
|
|
|
- BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
|
318
|
|
|
- Phụ cấp
khu vực
|
|
|
|
1.1.2
|
Chi thường
xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi định mức
biên chế, phụ cấp công tác Đảng
|
|
|
|
|
- Quỹ lương
HĐ hệ số
|
|
|
|
|
- Đoàn ra
|
|
|
|
|
- Đoàn vào
|
|
|
|
|
- Các khoản chi
chung của ngành
|
|
|
|
|
- Công tác phí
|
|
|
|
1.1.3
|
Các khoản chi đặc
thù ngoài định mức
|
0
|
0
|
0
|
|
- Công tác phí
|
|
|
|
|
- Trang phục
|
|
|
|
1.1.4
|
Kinh phí 5%
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Chi lễ tết
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng
(0,75 quỹ lương)
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng đột
xuất và thành tích
|
|
|
|
|
- Công tác phí
cho hoạt động kiểm toán
|
|
|
|
1.1.5
|
Các khoản chi sự
nghiệp chuyên môn
|
|
1.812
|
|
|
- Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
|
|
|
- Duy trì
truyền hình trực tuyến
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ biếu
báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW
|
|
248
|
|
|
- Duy trì hoạt
động báo điện tử
|
|
647
|
|
|
- Chi phí
nghiệp vụ chuyên môn
|
|
917
|
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
10.220
|
4.826
|
4.000
|
1.2.1
|
Kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
|
|
|
|
1.2.2
|
Niên liễm
|
|
|
|
1.2.3
|
Trang phục
|
27
|
18
|
|
1.2.4
|
Vốn đối ứng
|
|
|
4.000
|
1.2.5
|
Kinh phí 5%
|
10.193
|
4.808
|
0
|
|
- Chi khuyến
khích, thưởng 0,8
|
3.547
|
1.898
|
|
|
+ Chi lễ tết
|
792
|
360
|
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ
lương)
|
2.755
|
1.538
|
|
|
- Chi mua sắm,
sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)
|
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng
thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ
chi phí vận hành trụ sở
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí
vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
|
|
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
|
|
|
|
- Đoàn ra tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
- Đoàn vào tăng
cường năng lực hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến
nghị của KTNN
|
|
|
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm
vụ hoạt động của ngành
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo
|
4.968
|
91
|
|
|
- Tổ chức hội
thảo
|
603
|
400
|
|
|
- Nghiên cứu khoa học
|
1.075
|
|
|
|
- Tuyên truyền
Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
1.375
|
|
|
- Chi nâng cao
năng lực hoạt động của ngành
|
|
1.044
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác Đảng
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội
Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động
công tác công đoàn
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản
trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI
|
|
1.044
|
|
|
- Bổ sung chi
các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định,
...
|
|
|
|
|
- Tăng cường đầu
tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực III
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực XII
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện
các nhiệm vụ CNTT của ngành
|
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
|
|
|
|
+ Bảo trì phần
mềm của KTNN năm 2020
|
|
|
|
|
+ Tích hợp phần
mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người
dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ
liệu và hệ thống xác thực tập trung
|
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ
thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN
|
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ
kiểm toán năm 2020 của KTNN
|
|
|
|
|
+ Xây dựng phần
mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT
|
|
|
|
|
+ Gia hạn bản
quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về
ATTT
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo
an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN
|
|
|
|
|
+ Kiểm tra,
đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại
Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước
KV
|
|
|
|
|
+ Mua phần mềm
tẩy xóa dữ liệu
|
|
|
|
|
+ Mua bản quyền
phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành
|
|
|
|
|
+ Mua phí dịch
vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật
và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
|
|
|
|
|
+ Mua sắm bản
quyền phần mềm Office
|
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp
hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
|
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ
tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
|
|
|
|
1,3
|
Kinh phí
tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
1,4
|
Kinh phí
chưa phân bổ
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ (370-373)
|
4.000
|
|
|
2.1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
2.260
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
|
2.260
|
|
|
2.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
1.740
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)
|
11.500
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
9.000
|
|
|
3.1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
4.988
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
3.939
|
|
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
3.064
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
85
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
19
|
|
|
|
+ Phụ cấp
thâm niên nghề
|
41
|
|
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
730
|
|
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn
|
1.032
|
|
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
836
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN
|
196
|
|
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng
|
17
|
|
|
3.1.2
|
Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
1.617
|
|
|
3.1.3
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò
|
500
|
|
|
3.1.4
|
Chi phục vụ hoạt
động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam
|
800
|
|
|
3.1.5
|
Chi hoạt động Tạp
chí
|
600
|
|
|
3.1.6
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
495
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
2.500
|
|
|
3.2.1
|
Chi đào tạo lại
|
2.500
|
|
|
II
|
Nguồn vay nợ
nước ngoài
|
|
|
23.400
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (460-463)
|
|
|
11.300
|
1.1
|
Chương trình Đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
|
11.300
|
2
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường (280-309)
|
|
|
12.100
|
2.1
|
Chương trình Mở
rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
|
|
12.100
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
459.011
|
1
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
356.306
|
1
|
Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
146.683
|
|
- Lương, phụ cấp lương
|
82.867
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
20.717
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
15.796
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
7.068
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
20.235
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
56.974
|
|
- Giao theo định
mức 996 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
21.912
|
|
- Hỗ trợ 9 HĐLĐ
dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
189
|
|
- Hỗ trợ 41
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
861
|
|
- Hỗ trợ 02 HĐ
khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
42
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
4.114
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
2.770
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
693
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
651
|
|
- Đoàn ra - KB TW
|
2.695
|
|
- Đoàn vào
|
631
|
|
- Thi tuyển,
nâng ngạch
|
800
|
|
- Xây dựng Luật
và văn bản quy phạm pháp luật
|
600
|
|
- Kinh phí dân
quân tự vệ và tập huấn PCCC
|
190
|
|
- In sổ công
tác, lịch, quà tặng...
|
1.500
|
|
- Cổng thông
tin điện tử KTNN
|
600
|
|
- Bản tin Quốc
tế
|
220
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
588
|
|
- Hỗ trợ hoạt động
của Đoàn Thanh niên
|
560
|
|
- Hỗ trợ hoạt động
của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
300
|
|
- Hỗ trợ hoạt động
của Hội Cựu chiến binh
|
300
|
|
- Các khoản chi
chung của ngành
|
300
|
|
- Công tác phí
|
20.572
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
28.629
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí
|
23.692
|
|
+ Hỗ trợ cán
bộ họp tại Hà Nội
|
154
|
|
+ Hỗ trợ
công tác phí
|
23.538
|
|
- Trang phục
|
4.937
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
804
|
|
+ May sắm tập trung (nam 1,79 triệu đồng/BC; nữ
1,67 triệu đồng/BC)
|
4.133
|
4
|
Kinh
phí 5%
|
124.020
|
|
- Lễ tết
|
12.576
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
66.522
|
|
- Chi thưởng đột
xuất và thưởng thành tích
|
5.000
|
|
- Công tác phí
|
39.922
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
98.140
|
1
|
Niên liễm
- KB TW
|
405
|
2
|
Kinh phí thực
hiện tinh giản biên chế
|
2.000
|
3
|
Kinh phí
5%
|
95.735
|
|
- Mua sắm tài sản
|
30.874
|
|
- Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
500
|
|
- Dịch vụ bảo
trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
4.270
|
|
- Dịch vụ bảo
dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
160
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh
|
17.600
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
10.200
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
6.800
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
600
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng
|
2.040
|
|
+ Chi phí quản
trị trụ sở
|
540
|
|
+ Tiền điện,
nước
|
1.200
|
|
+ Bảo hiểm
cháy nổ
|
300
|
|
- Bổ sung chi đào
tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ ngoài nước
|
15.153
|
|
+ Đoàn ra
tăng cường năng lực hoạt động của ngành
|
12.120
|
|
+ Đoàn vào
tăng cường năng lực hoạt động của ngành
|
3.033
|
|
- Chi động viên,
khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của
KTNN
|
1.800
|
|
- Chi động
viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm
vụ hoạt động của ngành
|
1.500
|
|
- Bổ sung chi đào
tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
9.578
|
|
+ Đào tạo LĐ
cấp vụ, QLNN, lý luận CTCC
|
2.570
|
|
+ Đào tạo
văn bằng 2, thạc sỹ, tiến sỹ
|
200
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
350
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
458
|
|
+ Hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng, tập huấn
|
6.000
|
|
- Hội thảo khoa
học
|
2.010
|
|
- Tuyên truyền
Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
2.000
|
|
- Hỗ trợ hoạt động
công tác Đảng
|
2.750
|
|
+ Hỗ trợ hoạt
động công tác Đảng (Bao gồm hoạt động Ban chấp hành, Ban thường vụ)
|
500
|
|
+ Hỗ trợ đại
hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc
|
2.250
|
|
- Hỗ trợ hoạt động
công tác Công đoàn
|
500
|
|
- Bổ sung chi các
hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định...
|
5.000
|
III
|
Kinh phí tiết
kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
4.565
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
27.280
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
27.002
|
1
|
Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
13.729
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
7.481
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.870
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
1.543
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
940
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.895
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
4.407
|
|
- Giao theo định
mức 92 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
2.024
|
|
- Hỗ trợ 07
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
147
|
|
- Hỗ trợ 01 HĐ
khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Tiền lương, các
khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
595
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
401
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
100
|
|
+ BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ
|
94
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
56
|
|
- Công tác phí
|
1.564
|
3
|
Chi đặc thù
theo chế độ, chi ngoài định mức
|
76
|
|
- Trang phục
|
76
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
76
|
4
|
Kinh
phí 5%
|
8.790
|
|
- Lễ tết
|
1.200
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
6.118
|
|
- Công tác phí
|
1.472
|
II
|
Kinh phí thường xuyên
không tự chủ
|
278
|
1
|
Kinh phí
5%
|
278
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
278
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
175
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
59
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
44
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
26.096
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
25.689
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
12.374
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
6.832
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.708
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
1.414
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
721
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1.699
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
4.550
|
|
- Giao theo định
mức 86 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.892
|
|
- Hỗ trợ 01
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Hỗ trợ 12
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
252
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
867
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
584
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
146
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
137
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
56
|
|
- Công tác phí
|
1.462
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
450
|
|
- Hỗ trợ công tác
phí ngoài định mức
|
379
|
|
+ Hỗ trợ địa
bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội
|
379
|
|
- Trang phục
|
71
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
71
|
4
|
Kinh phí
5%
|
8.315
|
|
- Lễ tết
|
1.188
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
5.751
|
|
- Công tác phí
|
1.376
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
407
|
1
|
Kinh phí 5%
|
407
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung, chi đào
tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
107
|
|
+ Bồi dưỡng
lãnh đạo cấp Vụ
|
24
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
64
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
19
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
20.853
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
20.280
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
10.235
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
5.503
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.376
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
1.186
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
761
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1.409
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
3.282
|
|
- Giao theo định
mức 67 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.474
|
|
- Hỗ trợ 01
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Hỗ trợ 04
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
84
|
|
- Hỗ trợ 04 HĐ
khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
84
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
430
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
290
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
72
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
68
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
50
|
|
- Công tác phí
|
1.139
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
282
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
227
|
|
+ Hỗ trợ dự họp
tại Hà Nội
|
227
|
|
- Trang phục
|
55
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
55
|
4
|
Kinh phí
5%
|
6.481
|
|
- Lễ tết
|
912
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
4.497
|
|
- Công tác phí
|
1.072
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
573
|
1
|
Kinh
phí 5%
|
573
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
100
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
106
|
|
+ Bồi dưỡng
lãnh đạo cấp Vụ
|
48
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
36
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
22
|
|
- Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực III
|
367
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
28.614
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
28.108
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
13.680
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
7.508
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.877
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
1.498
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
904
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.893
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
5.017
|
|
- Giao theo định
mức 96 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
2.112
|
|
- Hỗ trợ 10
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
210
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
719
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
484
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
121
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
114
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
44
|
|
- Hỗ trợ chi
chung của ngành
|
300
|
|
- Công tác phí
|
1.632
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
402
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
323
|
|
+ Hỗ trợ dự
họp tại Hà Nội
|
323
|
|
- Trang phục
|
79
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
79
|
4
|
Kinh phí
5%
|
9.009
|
|
- Lễ tết
|
1.272
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
6.201
|
|
- Công tác phí
|
1.536
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
506
|
1
|
Kinh phí
5%
|
506
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
206
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
96
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
72
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
38
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
18.467
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
18.045
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
8.436
|
|
- Lương, phụ cấp lương
|
4.677
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.169
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
936
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
491
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1.163
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
3.356
|
|
- Giao theo định
mức 63 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.386
|
|
- Hỗ trợ 02
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
42
|
|
- Hỗ trợ 06
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
126
|
|
- Hỗ trợ 02 HĐ
khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
42
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
650
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
438
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
109
|
|
+ BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
|
103
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
39
|
|
- Công tác phí
|
1.071
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
403
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
351
|
|
+ Hỗ trợ dự
họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển
|
351
|
|
- Trang phục
|
52
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
52
|
4
|
Kinh phí
5%
|
5.850
|
|
- Lễ tết
|
876
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.966
|
|
- Công tác phí
|
1.008
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
422
|
1
|
Kinh phí
5%
|
422
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
122
|
|
+ Bồi dưỡng
lãnh đạo cấp Vụ
|
48
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
35
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
39
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
18.669
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
18.204
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
8.573
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
4.818
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.205
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
976
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
400
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.174
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
3.461
|
|
- Giao theo định
mức 64 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.408
|
|
- Hỗ trợ 09
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
189
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
732
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
493
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
123
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
116
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
44
|
|
- Công tác phí
|
1.088
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
153
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
99
|
|
+ Hỗ trợ dự
họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển
|
99
|
|
- Trang phục
|
54
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
54
|
4
|
Kinh phí
5%
|
6.017
|
|
- Lễ tết
|
876
|
|
- Thưởng 0,75 quỹ
lương
|
4.117
|
|
- Công tác phí
|
1.024
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
465
|
1
|
Kinh
phí 5%
|
465
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
165
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
93
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
35
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
37
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
15.370
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
14.889
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
6.940
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
3.848
|
|
- Phụ cấp công vụ
|
962
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
773
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
252
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
923
|
|
- Phụ cấp khu vực
|
182
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
2.827
|
|
- Giao theo định
mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.122
|
|
- Hỗ trợ 08
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
168
|
|
- Hỗ trợ 01 HĐ
khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
610
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
391
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
98
|
|
+ BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ
|
92
|
|
+ Phụ cấp
khu vực
|
29
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
39
|
|
- Công tác phí
|
867
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
300
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
258
|
|
+ Hỗ trợ cán
bộ luân chuyển, địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội
|
258
|
|
- Trang phục
|
42
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
42
|
4
|
Kinh
phí 5%
|
4.822
|
|
- Lễ tết
|
720
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.286
|
|
- Công tác phí
|
816
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
481
|
1
|
Kinh
phí 5%
|
481
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
181
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
91
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
52
|
|
+ Hỗ trợ tiền
án, tiền đi lại cho học viên
|
38
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
17.686
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
17.132
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
7.895
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
4.464
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.116
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
931
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
310
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
1.074
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
3.024
|
|
- Giao theo định
mức 59 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.298
|
|
- Hỗ trợ 01
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Hỗ trợ 06
HĐLD 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
126
|
|
- Hỗ trợ 02
HĐLĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)
|
42
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
501
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
338
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
84
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
79
|
|
- Phụ cấp công tác
Đảng
|
33
|
|
- Công tác phí
|
1.003
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
428
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
379
|
|
+ Hỗ trợ cán
bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
379
|
|
- Trang phục
|
49
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
49
|
4
|
Kinh phí
5%
|
5.785
|
|
- Lễ tết
|
816
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.725
|
|
- Công tác phí
|
1.244
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
554
|
1
|
Kinh phí
5%
|
554
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
254
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
121
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
94
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
39
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
17.429
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
16.957
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
7.809
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
4.499
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.125
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
842
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
270
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.073
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
3.126
|
|
- Giao theo định
mức 62 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.364
|
|
- Hỗ trợ 02
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
42
|
|
- Hỗ trợ 05
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
105
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
510
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
343
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
86
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
81
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
51
|
|
- Công tác phí
|
1.054
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
446
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
395
|
|
+ Hỗ trợ cán
bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
395
|
|
- Trang phục
|
51
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
51
|
4
|
Kinh phí
5%
|
5.576
|
|
- Lễ tết
|
828
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.756
|
|
- Công tác phí
|
992
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
472
|
1
|
Kinh phí
5%
|
472
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
172
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
94
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
38
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
40
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
23.433
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
16.012
|
1
|
Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
7.527
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
4.247
|
|
- Phụ cấp công vụ
|
1.062
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
906
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
291
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.021
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
2.950
|
|
- Giao theo định
mức 53 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.166
|
|
- Hỗ trợ 10
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
210
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
640
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
431
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
108
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
101
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
33
|
|
- Công tác phí
|
901
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
305
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
261
|
|
+ Hỗ trợ địa
bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
261
|
|
- Trang phục
|
44
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
44
|
4
|
Kinh phí
5%
|
5.230
|
|
- Lễ tết
|
756
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.626
|
|
- Công tác phí
|
848
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
7.421
|
1
|
Kinh phí
5%
|
7.421
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
216
|
|
+ Đào tạo
chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
112
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
62
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
42
|
|
- Tăng cường đầu
tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X
|
6.905
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
16.457
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
15.940
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
7.505
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
4.212
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
1.053
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
837
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
372
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
1.031
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
2.967
|
|
- Giao theo định
mức 54 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.188
|
|
- Hỗ trợ 01
HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)
|
21
|
|
- Hỗ trợ 09
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
189
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
607
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
409
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
102
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
96
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
44
|
|
- Công tác phí
|
918
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
254
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
209
|
|
+ Hỗ trợ địa
bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
209
|
|
- Trang phục
|
45
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
45
|
4
|
Kinh
phí 5%
|
5.214
|
|
- Lễ tết
|
768
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ
lương
|
3.582
|
|
- Công tác phí
|
864
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
517
|
1
|
Kinh phí
5%
|
517
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
217
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
136
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
47
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
34
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
17.275
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
14.341
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
6.505
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
3.695
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
924
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
788
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
146
|
|
- BHXH, BHYT, KPCĐ
|
864
|
|
- Phụ cấp khu vực
|
88
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
2.630
|
|
- Giao theo định
mức 49 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.078
|
|
- Hỗ trợ 09
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)
|
189
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
497
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
324
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
81
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
76
|
|
+ Phụ cấp
khu vực
|
16
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
33
|
|
- Công tác phí
|
833
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
610
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
569
|
|
+ Hỗ trợ địa
bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
569
|
|
- Trang phục
|
41
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
41
|
4
|
Kinh phí
5%
|
4.596
|
|
- Lễ tết
|
696
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ
lương
|
3.116
|
|
- Công tác phí
|
784
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
2.934
|
1
|
Kinh phí
5%
|
2.934
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
300
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
150
|
|
+ Đào tạo
QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ
|
65
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
43
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
42
|
|
- Sửa chữa trụ
sở KTNN Khu vực XII
|
2.484
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN
NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
15.755
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
15.520
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế
|
7.026
|
|
- Lương, phụ cấp
lương
|
3.929
|
|
- Phụ cấp công
vụ
|
982
|
|
- Phụ cấp ưu
đãi theo nghề KTV
|
835
|
|
- Phụ cấp thâm
niên nghề
|
323
|
|
- BHXH, BHYT,
KPCĐ
|
957
|
2
|
Chi thường
xuyên theo định mức
|
2.794
|
|
- Giao theo định
mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)
|
1.122
|
|
- Hỗ trợ 08
HĐLĐ 68 (21 triệu đồng /người/năm)
|
168
|
|
- Hỗ trợ 02 HĐ
khoán (21 triệu đồng /người/năm)
|
42
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68
|
562
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
378
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
95
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
89
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
33
|
|
- Công tác phí
|
867
|
3
|
Chi đặc
thù theo chế độ, chi ngoài định mức
|
613
|
|
- Hỗ trợ công
tác phí ngoài định mức
|
572
|
|
+ Hỗ trợ địa
bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội
|
572
|
|
- Trang phục
|
41
|
|
+ Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
41
|
4
|
Kinh
phí 5%
|
5.087
|
|
- Lễ tết
|
732
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
3.339
|
|
- Công tác phí
|
1.016
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
235
|
1
|
Kinh
phí 5%
|
235
|
|
- Hỗ trợ vận
hành trụ sở làm việc
|
100
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
135
|
|
+ Bồi dưỡng
lãnh đạo cấp Vụ
|
48
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
57
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
30
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRUNG TÂM
TIN HỌC
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
92.622
|
I
|
Kinh phí thường
xuyên, tự chủ
|
6.102
|
1
|
Kinh phí thường
xuyên theo phương án tự chủ
|
6.102
|
1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
2.083
|
|
-Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
1.912
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
1.507
|
|
+ Phụ cấp công vụ
|
51
|
|
+ BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
|
354
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn
|
154
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
116
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
11
|
|
+ BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
|
27
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
17
|
1.2
|
Chi thường
xuyên
|
4.019
|
|
- Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
746
|
|
- Duy trì truyền
hình trực tuyến
|
2.500
|
|
- Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
773
|
II
|
Kinh phí thường
xuyên không tự chủ
|
86.520
|
1
|
Trang phục
|
18
|
|
- Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
18
|
2
|
Kinh
phí 5%
|
86.502
|
|
- Lễ tết
|
288
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
1.091
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
324
|
|
+ Bồi dưỡng
QLNN, lãnh đạo cấp Vụ
|
33
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
279
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
12
|
|
- Chi thực hiện
các nhiệm vụ CNTT của ngành
|
84.799
|
|
+ Duy trì hoạt
động của mạng LAN
|
1.403
|
|
+ Bảo trì phần
mềm của Kiểm toán nhà nước năm 2020
|
2.328
|
|
+ Tích hợp
phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người
dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ
liệu và hệ thống xác thực tập trung
|
1.632
|
|
+ Xây dựng hệ
thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN
|
1.788
|
|
+ Số hóa hồ
sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN
|
20.071
|
|
+ Xây dựng
phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT
|
1.796
|
|
+ Gia hạn bản
quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về
ATTT
|
2.977
|
|
+ Dịch vụ đảm
bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN
|
2.348
|
|
+ Kiểm tra,
đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại
Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước
khu vực
|
2.687
|
|
+ Mua phần mềm
tẩy xóa dữ liệu
|
2.847
|
|
+ Mua bản
quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành
|
1.016
|
|
+ Mua phí dịch
vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật
và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1
|
7.100
|
|
+ Mua sắm bản
quyền phần mềm Office
|
24.725
|
|
+ Đầu tư
nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu
|
11.712
|
|
+ Thuê dịch
vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin
|
369
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRƯỜNG ĐÀO
TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
Tổng số chi thường xuyên
|
25.720
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
10.220
|
I
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
10.220
|
1
|
Trang phục
|
27
|
|
- Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
27
|
2
|
Kinh phí
5%
|
10.193
|
2.1
|
Chi khuyến
khích, thưởng 0,75 quỹ lương
|
3.547
|
|
- Lễ tết
|
792
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
2.586
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp
|
169
|
2.2
|
Kinh phí đào tạo
cho toàn ngành
|
4.881
|
|
- Xây dựng
chương trình tài liệu
|
1.139
|
|
+ Sửa đổi, bổ
sung chương trình, tài liệu
|
300
|
|
+ Xây dựng mới
chương trình tài liệu
|
199
|
|
+ Biên soạn mới
tài liệu
|
453
|
|
+ Thẩm định, nghiệm
thu
|
187
|
|
- Các lớp bồi
dưỡng do KTNN tổ chức
|
2.151
|
|
+ Bồi dưỡng các
ngạch KTVNN
|
860
|
|
+ Bồi dưỡng kỹ
năng lãnh đạo quản lý
|
359
|
|
+ Bồi dưỡng kỹ
năng kiểm toán các lĩnh vực
|
247
|
|
+ Bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ khác
|
685
|
|
- Tọa đàm trao
đổi kinh nghiệm trong hoạt động kiểm toán và hội thảo khoa học
|
131
|
|
- Bồi dưỡng về
phương pháp sư phạm
|
23
|
|
- Bồi dưỡng kỹ
năng chủ trì, điều phối cuộc họp/hội nghị quốc tế
|
93
|
|
- Đào tạo, bồi
dưỡng tin học
|
470
|
|
- Tuyên truyền phổ
biến pháp luật
|
26
|
|
- Lớp bồi dưỡng
do chuyên gia nước ngoài giảng dạy
|
445
|
|
- Đào tạo chứng
chỉ kiểm toán quốc tế
|
403
|
2.3
|
Kinh phí đào tạo
cho cán bộ Trường
|
87
|
|
+ Bồi dưỡng
chính trị, QLNN, lãnh đạo cấp Vụ
|
55
|
|
+ Đơn vị tự tổ
chức đào tạo
|
17
|
|
+ Hỗ trợ tiền
ăn, tiền đi lại cho học viên
|
15
|
2.4
|
Kinh phí hội thảo
|
603
|
2.5
|
Chi nghiên cứu
khoa học
|
1.075
|
B
|
Loại 100 -
Khoản 103 (Khoa học công nghệ - Kinh phí không tự chủ)
|
4.000
|
|
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
2.260
|
|
+ Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp Bộ
|
2.260
|
|
- Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên theo chức năng
|
1.740
|
D
|
Giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
11.500
|
I
|
Loại 070 -
Khoản 083 (Đào tạo khác trong nước - Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ)
|
9.000
|
1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
4.988
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
3.939
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
3.064
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
85
|
|
+ Phụ cấp ưu
đãi nghề
|
19
|
|
+ Phụ cấp
thâm niên nghề
|
41
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ
|
730
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn
|
1.032
|
|
+ Tiền
lương, PC lương
|
836
|
|
+ BHXH,
BHYT, KPCĐ, BHTN
|
196
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng
|
17
|
2
|
Chi phí
nghiệp vụ chuyên môn
|
1.617
|
3
|
Chi phục
vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa lò
|
500
|
4
|
Chi phục
vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu Phía Nam
|
800
|
5
|
Chi hoạt
động Tạp chí
|
600
|
6
|
Kinh phí
tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
495
|
II
|
Loại 070 -
Khoản 085 (Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC - Kinh phí không
tự chủ)
|
2.500
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BÁO KIỂM
TOÁN
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của
Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
8.398
|
I
|
Kinh phí thực
hiện tự chủ
|
3.572
|
1
|
Kinh phí thường
xuyên theo phương án tự chủ
|
3.572
|
1.1
|
Tiền
lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
1.760
|
|
- Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương
|
1.273
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
991
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
49
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
233
|
|
-Tiền lương,
các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ dài hạn
|
470
|
|
+ Lương, phụ
cấp lương
|
362
|
|
+ Phụ cấp
công vụ
|
23
|
|
+ BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ
|
85
|
|
- Phụ cấp công
tác Đảng
|
17
|
1.2
|
Các khoản
chi sự nghiệp chuyên môn
|
1.812
|
|
- Hỗ trợ biếu
báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW
|
248
|
|
- Duy trì hoạt
động báo điện tử
|
647
|
|
- Chi phí nghiệp
vụ chuyên môn
|
917
|
II
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
4.826
|
1
|
Trang phục
|
18
|
|
- Cấp tiền mặt
(nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)
|
18
|
2
|
Kinh
phí 5%
|
4.808
|
|
- Lễ tết
|
360
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương
|
1.079
|
|
- Thưởng 0,75
quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp
|
459
|
|
- Bổ sung chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước
|
91
|
|
+ Bồi dưỡng
QLNN, lãnh đạo cấp Vụ
|
26
|
|
+ Đơn vị tự
tổ chức đào tạo
|
59
|
|
+ Hỗ trợ tiền ăn,
tiền đi lại cho học viên
|
6
|
|
- Kinh phí tổ
chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành
|
400
|
|
- Chi tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán
|
1.375
|
|
+ Tuyên truyền
thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Thông tấn xã Việt Nam)
|
697
|
|
+ Tuyên truyền
thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài tiếng nói Việt Nam)
|
364
|
|
+ Tuyên truyền
thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài truyền hình Việt
Nam)
|
314
|
|
- Chi nâng cao
năng lực hoạt động của ngành
|
1.044
|
|
+ Kinh phí
quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI
|
1.044
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BAN QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
Tổng cộng
|
27.400
|
A
|
Loại 340 -
Khoản 341 (Quản lý hành chính)
|
15.300
|
I
|
Kinh phí
không tự chủ
|
15.300
|
1
|
Vốn đối ứng
các dự án (Dự án Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc; Dự án Chương trình Mở
rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn; Dự án Chương trình EU-PFMO)
|
4.000
|
|
- Dự án
"Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền
núi phía Bắc"
|
1.440
|
|
- Chương trình
"Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
|
2.560
|
2
|
Vốn ngoài
nước
|
11.300
|
|
- Dự án
"Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền
núi phía Bắc"
|
11.300
|
B
|
Loại 250 - Khoản
278 (Bảo vệ môi trường - vốn nước ngoài)
|
12.100
|
I
|
Kinh phí
không tự chủ
|
12.100
|
|
- Chương trình
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
12.100
|
Quyết định 209/QĐ-KTNN về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán nhà nước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/QĐ-KTNN về việc công bố công khai dự toán ngân sách ngày 21/02/2020 của Kiểm toán nhà nước
868
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|