|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 19/2009/QĐ-UBND
|
Cần
Giờ, ngày 22 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG KHAI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa
XII về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện - quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện,
quận, phường;
Căn cứ Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức
Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà
nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ,
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn
từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách
Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Thông báo số 8646/STC-QHPX ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Sở Tài chính
thành phố về thẩm định quyết toán ngân sách huyện Cần Giờ năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008
(theo các biểu đính kèm).
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực sau 7 (bảy) ngày, kể từ ngày
ký.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch,Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Đoàn Văn Thanh
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2008
|
A
|
Ngân
sách huyện
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách huyện
|
371,027
|
1
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp:
|
21,711
|
|
Các
khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
11,097
|
|
Các
khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo %
|
10,614
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp TP:
|
292,856
|
|
Bổ
sung cân đối
|
137,875
|
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
154,981
|
3
|
Thu
chuyển nguồn năm trước ngân sách chuyển sang
|
5,563
|
4
|
Thu
kết dư
|
48,478
|
5
|
Thu
điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn
|
6
|
6
|
Ghi
thu
|
2,413
|
II
|
Chi
ngân sách huyện
|
296,713
|
1
|
Chi
thuộc Nvụ của NS cấp huyện theo phân cấp
|
284,937
|
|
(không
kể bổ sung cho ngân sách xã)
|
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách xã:
|
11,776
|
|
Bổ
sung cân đối
|
11,776
|
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
B
|
Ngân
sách xã, phường, thị trấn
|
|
I
|
Nguôn
thu ngân sách xã
|
36,004
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
20,755
|
|
Các
khoản thu ngân sách xã hưởng 100%
|
973
|
|
Các
khoản thu phân chia NS xã hưởng %
|
19,782
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp huyện:
|
11,776
|
|
Bổ
sung cân đối
|
11,776
|
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu
kết dư
|
2,990
|
4
|
Thu
chuyển nguồn
|
292
|
5
|
Ghi
thu
|
191
|
II
|
Chi
ngân sách xã
|
23,921
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN
SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2008
|
A
|
Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
64,849
|
I
|
Thu
nội địa:
|
64,849
|
1
|
Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
11,310
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
4,499
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
3,717
|
|
Thuế
TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
Thuế
môn bài
|
470
|
|
Thuế
khác
|
2,624
|
2
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
42
|
3
|
Thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
154
|
4
|
Lệ
phí trước bạ
|
15,580
|
5
|
Thu
phí, lệ phí
|
1,129
|
6
|
Các
khoản thu về nhà, đất:
|
28,089
|
|
Thuế
nhà đất
|
85
|
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
15,096
|
|
Thu
tiền thuê đất
|
136
|
|
Thu
giao quyền sử dụng đất
|
12,772
|
|
Thu
bán nhà TSHNN
|
|
7
|
Thu
khác ngân sách
|
8,482
|
8
|
Thu
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
63
|
II
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Tổng
thu ngân sách huyện
|
395,255
|
I
|
Các
khoản thu cân đối ngân sách huyện, xã:
|
392,650
|
1
|
Các
khoản thu 100%
|
40,329
|
2
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm ( %)
|
2,136
|
3
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp TP
|
292,856
|
4
|
Thu
kết dư
|
51,467
|
5
|
Thu
chuyển nguồn
|
5,856
|
6
|
Thu
điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn
|
6
|
II
|
Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
2,605
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : triệu đồng
Stt
|
Tên các xã, phường, thị trấn
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn xã, phường, thị trấn
|
Tổng chi cân đối ngân sách xã
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
TỔNG
CỘNG
|
28,898
|
23,921
|
11,776
|
11,776
|
|
01
|
UBND
xã Lý Nhơn
|
3,975
|
3,124
|
1,452
|
1,452
|
|
02
|
UBND
thị trấn Cần Thạnh
|
4,147
|
3,449
|
1,329
|
1,329
|
|
03
|
UBND
xã Thạnh An
|
1,900
|
3,495
|
3,546
|
3,546
|
|
04
|
UBND
xã Long Hòa
|
3,230
|
3,423
|
1,391
|
1,391
|
|
05
|
UBND
xã Bình Khánh
|
3,764
|
3,937
|
1,209
|
1,209
|
|
06
|
UBND
xã An Thới Đông
|
9,700
|
3,456
|
1,543
|
1,543
|
|
07
|
UBND
xã Tam Thôn Hiệp
|
3,964
|
3,037
|
1,306
|
1,306
|
|
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP
TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
Stt
|
Xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
|
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
1
|
UBND
thị trấn Cần Thạnh
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
UBND
xã Thạnh An
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
UBND
xã Long Hòa
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
UBND
xã Tam Thôn Hiệp
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
UBND
xã Bình Khánh
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
UBND
xã An Thới Đông
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
UBND
xã Lý Nhơn
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
STT
|
Chi tiết theo các sắc thuế
(theo phân cấp của tỉnh)
|
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
|
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp huyện được
hưởng
|
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cấp xã được hưởng
|
1
|
Thuế
giá trị gia tăng khu vực ngoài quốc doanh
|
74
|
26
|
|
2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp khu vực ngoài quốc doanh
|
74
|
26
|
|
3
|
Thuế
nhà đất
|
|
30
|
70
|
4
|
Thuế
môn bài
|
|
30
|
70
|
5
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
|
30
|
70
|
6
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
|
30
|
70
|
7
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
30
|
70
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2008
|
A
|
Tổng
thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
64,849
|
1
|
Thu
nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
64,849
|
2
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu
ngân sách huyện và xã
|
392,650
|
1
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp:
|
42,465
|
|
Các
khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
40,329
|
|
Các
khoản thu phân chia NS huyện theo tỷ lệ %
|
2,136
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp trên:
|
292,856
|
|
Bổ
sung cân đối
|
137,875
|
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
154,981
|
3
|
Thu
chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
5,856
|
4
|
Thu
kết dư
|
51,467
|
5
|
Thu
điều tiết từ các đơn vị TW,TP trên địa bàn
|
6
|
C
|
Chi
ngân sách huyện vã xã
|
306,253
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
71,233
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
217,039
|
3
|
Dự
phòng (đối với dự toán )
|
442
|
4
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
17,539
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2008
|
A
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
306,253
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
71,233
|
|
Trong
đó:
|
|
1
|
Chi
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
|
2
|
Chi
khoa học công nghệ
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
217,039
|
|
Trong
đó:
|
|
1
|
Chi
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
53,573
|
2
|
Chi
khoa học công nghệ
|
|
III
|
Dự
phòng(đối với dự toán )
|
442
|
IV
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
17,539
|
B
|
CÁC
KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2,605
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT : Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2008
|
A
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
306,253
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
71,233
|
1
|
Chi
đầu tư xây dựng cơ bản
|
71,233
|
II
|
Chi
thường xuyên:
|
217,039
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
5,378
|
2
|
Chi
an ninh
|
3,987
|
3
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
53,573
|
4
|
Chi
Y tế
|
15,282
|
5
|
Chi
khoa học, công nghệ
|
|
6
|
Chi
văn hóa, thông tin
|
2,931
|
7
|
Chi
thể dục, thể thao
|
1,144
|
8
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
4,521
|
9
|
Chi
sự nghiệp kinh tế,
|
73,176
|
10
|
Chi
quản lý hành chính
|
30,607
|
11
|
Chi
khác
|
3,712
|
12
|
Chi
hỗ trợ cho nông dân, ngư dân (CT 105, QĐ 289)
|
22,704
|
13
|
Chi
hoàn thuế
|
24
|
III
|
Dự
phòng(đối với dự toán )
|
442
|
IV
|
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp xã
|
11,776
|
V
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
17,539
|
UBND
HUYỆN CẦN GIỜ
|
Mẫu số 26/CKTC-NSH
|
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG CHI
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI THƯỜNG XUYÊN THEO LĨNH VỰC
|
Chi chuyển nguồn
|
CHI TH MỘT SỐ NHIỆM VỤ MỤC TIÊU KHÁC
|
Ghi chi
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
|
Chi SN GDĐT
|
Chi SN Y tế
|
Chi VHTT
|
Chi TDTT
|
Chi đảm bảo XH
|
Chi SN kinh tế
|
Chi QLNN, Đảng,ĐT
|
Chi khác NS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
296,711
|
70,672
|
226,039
|
1,921
|
2,526
|
53,507
|
15,016
|
2,837
|
1,098
|
4,827
|
73,492
|
27,027
|
1,216
|
17,197
|
22,962
|
2,413
|
I
|
Đầu
tư XDCB vốn phân cấp
|
70,672
|
70,672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
cơ quan đơn vị của huyện
|
192,239
|
|
192,239
|
1,921
|
2,526
|
53,507
|
15,016
|
2,837
|
1,098
|
253
|
73,492
|
15,251
|
1,216
|
|
22,962
|
2,413
|
1
|
Cty
Dịch vụ công ích
|
56,418
|
|
56,418
|
|
|
|
|
|
|
|
56,418
|
|
|
|
|
|
2
|
BQL
Rừng Phòng hộ
|
13,604
|
|
13,604
|
|
|
|
|
|
|
|
13,604
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
Du lịch 30/4
|
915
|
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
849
|
|
|
|
|
66
|
4
|
Thanh
tra Xây dựng
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
972
|
|
|
|
|
5
|
Văn
phòng ĐKĐĐ
|
899
|
|
899
|
|
|
|
|
|
|
|
899
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Dạy nghề
|
1,045
|
|
1,045
|
|
|
1,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung
tâm BD Chính trị
|
1,174
|
|
1,174
|
|
|
1,174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
P.Tổ
chức (đào tạo )
|
2,161
|
|
2,161
|
|
|
2,161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm Văn Hóa
|
1,399
|
|
1,399
|
|
|
|
|
1,399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà
thiếu nhi
|
1,438
|
|
1,438
|
|
|
|
|
1,438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TT
Thể dục thể thao
|
1,098
|
|
1,098
|
|
|
|
|
|
1,098
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh
viện
|
7,530
|
|
7,530
|
|
|
|
7,132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
13
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
7,884
|
|
7,884
|
|
|
|
7,884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
VP.HĐND-UBND
|
4,595
|
|
4,595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,566
|
29
|
|
|
|
15
|
Phòng
Tư pháp
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
|
|
|
16
|
Phòng
Tài Chính-Kế hoạch
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940
|
|
|
|
|
17
|
Phòng
Công Thương
|
643
|
|
643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643
|
|
|
|
|
18
|
Phòng
Giáo dục
|
1,079
|
|
1,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,076
|
|
|
|
3
|
19
|
Phòng
LĐTB
|
546
|
|
546
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
546
|
|
|
|
|
20
|
Phòng
VHTT
|
447
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
|
|
|
21
|
Phòng
TN môi trường
|
761
|
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
|
|
|
|
22
|
Phòng
Nội vụ
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
|
|
|
|
23
|
Thanh
tra
|
387
|
|
387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
|
|
|
|
24
|
Phòng
Nông nghiệp PTNT
|
2,421
|
|
2,421
|
|
|
|
|
|
|
|
1,721
|
700
|
|
|
|
|
25
|
Chương
trình MTQG DSGĐTE
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phòng
Y tế
|
513
|
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
150
|
|
27
|
UB
Dân số GĐTE
|
246
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
186
|
|
138
|
|
|
108
|
|
28
|
Văn
phòng Huyện ủy
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
29
|
UB Mặt
trận Tổ quốc
|
910
|
|
910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
910
|
|
|
|
|
30
|
Huyện
Đoàn
|
733
|
|
733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
733
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Phụ nữ
|
553
|
|
553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
553
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Nông dân
|
349
|
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
244
|
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
|
|
|
|
34
|
Biên
phòng
|
547
|
|
547
|
547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BCH
Quân sự
|
1,374
|
|
1,374
|
1,374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Công
an
|
2,592
|
|
2,592
|
|
2,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
37
|
Chi
hỗ trợ ngành dọc, hoàn thuế
|
948
|
|
948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948
|
|
|
|
38
|
Hội
khuyến học
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
39
|
BCĐ
Xóa đói giảm nghèo
|
113
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
|
|
|
40
|
Hội
nghề cá
|
87
|
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
|
|
|
41
|
Chi
khác (CT 105, QĐ 289)
|
22,704
|
|
22,704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,704
|
|
42
|
Trường
MN Cần Thạnh
|
1,739
|
|
1,739
|
|
|
1,525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
43
|
Trường
MG Cần Thạnh
|
1,173
|
|
1,173
|
|
|
1,085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
44
|
Trường
MG Bình Khánh
|
2,303
|
|
2,303
|
|
|
2,060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
45
|
Trường
MG Thạnh An
|
423
|
|
423
|
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46
|
Trường
MG Long Hòa
|
976
|
|
976
|
|
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
47
|
Trường
MG An Thới Đông
|
1,396
|
|
1,396
|
|
|
1,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
48
|
Trường
MG Lý Nhơn
|
789
|
|
789
|
|
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
49
|
Trường
MG Tam Thôn Hiệp
|
596
|
|
596
|
|
|
594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
50
|
Tiểu
học Doi Lầu
|
1,020
|
|
1,020
|
|
|
1,012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
51
|
Tiểu
học Cần Thạnh
|
2,680
|
|
2,680
|
|
|
2,407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
52
|
Tiểu
học Bình Khánh
|
2,209
|
|
2,209
|
|
|
2,133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
53
|
Tiểu
học An Thới Đông
|
2,004
|
|
2,004
|
|
|
1,962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
54
|
Tiểu
học Thạnh An
|
1,290
|
|
1,290
|
|
|
1,277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
55
|
Tiểu
học Lý Nhơn
|
1,305
|
|
1,305
|
|
|
1,260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
56
|
Tiểu
học Tam Thôn Hiệp
|
1,339
|
|
1,339
|
|
|
1,304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
57
|
Tiểu
học Hòa Hiệp
|
891
|
|
891
|
|
|
876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
58
|
Tiểu
học Bình Mỹ
|
1,120
|
|
1,120
|
|
|
1,088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
59
|
Tiểu
học Vàm Sát
|
749
|
|
749
|
|
|
721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
60
|
Tiểu
học Long Thạnh
|
1,259
|
|
1,259
|
|
|
1,216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
61
|
Tiểu
học An Nghĩa
|
1,038
|
|
1,038
|
|
|
1,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
62
|
Tiểu
học Bình Phước
|
1,439
|
|
1,439
|
|
|
1,415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
63
|
Tiểu
học Bình Thạnh
|
594
|
|
594
|
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
64
|
Tiểu
học Đồng Hòa
|
1,122
|
|
1,122
|
|
|
1,081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
65
|
Trường
chuyên biệt Cần Thạnh
|
691
|
|
691
|
|
|
691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường
Trung học cơ sở Cần Thạnh
|
2,165
|
|
2,165
|
|
|
2,123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
67
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Khánh
|
4,133
|
|
4,133
|
|
|
3,802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
68
|
Trường
Trung học cơ sở An Thới Đông
|
3,243
|
|
3,243
|
|
|
3,207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
69
|
Trường
Trung học cơ sở Long Hòa
|
2,106
|
|
2,106
|
|
|
2,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
70
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh An
|
1,470
|
|
1,470
|
|
|
1,470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường
Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp
|
1,766
|
|
1,766
|
|
|
1,755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
72
|
Trường
Trung học cơ sở Lý Nhơn
|
1,491
|
|
1,491
|
|
|
1,431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
73
|
Trường
Trung học cơ sở Doi Lầu
|
1,217
|
|
1,217
|
|
|
1,215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
74
|
Phòng
Giáo dục
|
992
|
|
992
|
|
|
992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
TT GD
thườngxuyên
|
1,210
|
|
1,210
|
|
|
1,207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
76
|
Bồi
dưỡng giáo dục
|
901
|
|
901
|
|
|
901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường
THPT Cần Thạnh
|
113
|
|
113
|
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường
THPT Bình Khánh
|
55
|
|
55
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối
Giáo dục TX
|
51,008
|
|
51,008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi
hỗ trợ các tổ chức XH&XH NN
|
4,574
|
|
4,574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,574
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Chi
trợ cấp dân nghèo
|
1,231
|
|
1,231
|
|
|
|
|
|
|
1,231
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Chi
trợ cấp diện chính sách
|
2,757
|
|
2,757
|
|
|
|
|
|
|
2,757
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
cứu tế khác
|
239
|
|
239
|
|
|
|
|
|
|
239
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi
Hội chữ thập đỏ
|
346
|
|
346
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi
bổ sung ngân sách xã
|
11,776
|
|
11,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,776
|
|
|
|
|
V
|
Chi
chuyển nguồn
|
17,197
|
|
17,197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,197
|
|
|
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/09/2009 về công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
2.623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|