|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
144/2001/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tá
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 144 /2001/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC
NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật doanh nghiệp số
13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh
nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày
23/12/1996 của Bộ Tài chính.
Điều 2: Chế
độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT
và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành
theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả
nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh,
doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng
nhân dân).
Điều 3: Chế
độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước
(DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết
trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.
Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp
dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực
hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số
167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 5: Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.
Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán
doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán,
Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính
doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm
tra và thi hành quyết định này.
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ
ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT
NGÀY 23/12/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính đã ban hành Chế
độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày
23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999,
đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và
nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán
doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói
trên, như sau:
I- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1- Bổ sung 2 mẫu
chứng từ:
1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu
số: 01 - CK
1.2- Bảng kê bán cổ phiếu: Mẫu
số: 02 - CK
2- Biểu mẫu
chứng từ kế toán:
Doanh nghiệp... Địa
chỉ:.............
|
BẢNG KÊ MUA LẠI CỔ
PHIẾU
Ngày
... tháng ... năm ...
|
Mẫu số 01 - CK
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
Số: ................
|
- Họ tên người bán lại:
...................................... Địa chỉ:
.................................
- Họ tên người mua
lại:........................................Địa chỉ.................................
Số
TT
|
Tên,
ký mã hiệu cổ phiếu
|
Số
lượng
|
Mệnh
giá
|
Giá
thực tế mua
|
Số
tiền
|
|
|
|
|
|
Theo
mệnh giá
|
Theo
giá thực tế mua
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng số tiền thực tế mua (viết
bằng chữ):......................................................
|
|
|
Lập,
ngày... tháng... năm...
|
Người
bán
(Ký,
họ tên)
|
Người
mua
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Doanh nghiệp ......
Địa chỉ:.................
|
Mẫu số 02-CK
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU
Ngày
... tháng ... năm ...
Loại
cổ phiếu:......................
Số: ................
Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu:
........................................
Địa chỉ: ................................................................................
Số
TT
|
Tên,
ký mã hiệu cổ phiếu
|
Số
lượng
|
Mệnh
giá
|
Giá
thực tế mua lại
|
Giá
thực tế bán
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
Theo
mệnh giá
|
Theo
giá thực tế bán
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số tiền thực tế bán (viết
bằng chữ):.........................................................
.........................................................................................................................
|
|
|
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
|
Người
mua
(Ký,
họ tên)
|
Người
lập phiếu
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
II- TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1- Bổ sung
các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:
- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn
hạn;
- TK 153- Công cụ, dụng cụ;
- TK 156- Hàng hoá;
- TK 242- Chi phí trả trước dài
hạn;
- TK 229- Dự phòng giảm giá
chứng khoán đầu tư dài hạn;
- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn
trả;
- TK 335- Chi phí phải trả;
- TK 341- Vay dài hạn;
- TK 342- Nợ dài hạn;
- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;
- TK 419- Cổ phiếu mua lại;
- TK 635- Chi phí tài chính.
2- Bổ sung
02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:
- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;
- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi
nhuận phải chia.
3- Sửa đổi
một số tài khoản:
3.1- TK 152- "Vật
liệu, công cụ".
Tài khoản này được tách thành 2
tài khoản:
- TK 152- Nguyên vật liệu:
Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên
vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
- TK 153- Công cụ, dụng cụ:
Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại công cụ,
dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.
3.2- TK 155- "Thành
phẩm, hàng hoá".
Tài khoản này được tách thành 2
tài khoản:
- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản
này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại thành phẩm của
doanh nghiệp.
- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản
này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại hàng hoá doanh
nghiệp mua về để bán.
3.3- TK 159- Các khoản dự
phòng.
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 sau:
- TK 1591- Dự phòng giảm giá
chứng khoán đầu tư ngắn hạn;
- TK 1592- Dự phòng phải thu khó
đòi;
- TK 1593- Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho.
3.4- TK 221- "Đầu tư
tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".
Tài khoản này chỉ phản ánh giá
trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài chính dài hạn. Tài
khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 2211- Đầu tư chứng khoán
dài hạn;
- TK 2212- Góp vốn liên doanh;
- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.
3.5- TK 311- Phải trả tiền
vay.
Tài khoản này được tách thành 2
tài khoản sau:
- TK 311- Vay ngắn hạn;
- TK 341- Vay dài hạn
3.6- TK 411- Nguồn vốn
kinh doanh.
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 sau:
- TK 4111- Vốn góp;
- TK 4112- Thặng dư vốn;
- TK 4118- Vốn khác.
3.7- TK 415- Các quỹ của
doanh nghiệp.
Tài khoản này có các tài khoản
cấp 2 sau:
- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ
cấp mất việc làm;
- TK 4152- Quỹ khen thưởng;
- TK 4158- Quỹ khác.
3.8- TK 521- Các khoản
giảm trừ doanh thu.
Tài khoản này có các tài khoản
sau:
- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;
- TK 5213- Giảm giá hàng bán.
4- Bỏ TK
142 - Chi phí trả trước
5. Danh
mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi sửa đổi, bổ
sung)
TT
|
Số
hiệu TK
|
Tên
tài khoản
|
Ghi
chú
|
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
Loại
TK 1
Tài
sản lưu động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
Gồm cả Ngân phiếu
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
Gồm cả vàng, bạc,... nếu có
|
2
|
112
|
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
3
|
121
|
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
|
4
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo từng khách hàng
|
5
|
133
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
|
|
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ của
hàng hoá, dịch vụ
|
|
|
|
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của
TSCĐ
|
|
6
|
138
|
|
Phải thu khác
|
|
7
|
141
|
|
Tạm ứng
|
Chi tiết theo đối tượng
|
|
|
|
|
|
8
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
9
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
10
|
154
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
11
12
|
155
156
|
|
Thành phẩm
Hàng hoá
|
Chi tiết theo yêu cầu quản
lý Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
13
|
157
|
|
Hàng gửi đi bán
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
14
|
159
|
|
Các khoản dự phòng
|
|
|
|
1591
|
Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu tư ngắn hạn
|
|
|
|
1592
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
|
|
|
1593
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
|
Loại
TK 2
Tài
sản cố định
|
|
15
|
211
|
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
2111
|
TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
2112
|
TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
2113
|
TSCĐ vô hình
|
|
16
|
214
|
|
Hao mòn TSCĐ
|
|
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
|
17
|
221
|
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
|
|
|
2211
|
Đầu tư chứng khoán dài hạn
|
Chi tiết theo từng loại
|
|
|
2212
|
Góp vốn liên doanh
|
|
|
|
2218
|
Đầu tư dài hạn khác
|
|
18
|
229
|
|
Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu tư dài hạn
|
|
19
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
20
|
242
|
|
Chi phí trả trước dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 3
Nợ
phải trả
|
|
|
|
|
|
|
21
|
311
|
|
Vay ngắn hạn
|
|
22
|
315
|
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
|
23
|
331
|
|
Phải trả cho người bán
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
24
|
333
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
|
|
|
|
3331
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
|
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
3336
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
|
|
|
3338
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
|
|
25
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
|
|
|
|
|
26
|
335
|
|
Chi phí phải trả
|
|
|
|
|
|
|
27
|
338
|
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
|
|
|
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
3387
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
|
|
|
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
28
|
341
|
|
Vay dài hạn
|
|
29
|
342
|
|
Nợ dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 4
Nguồn
vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
30
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
4111
|
Vốn góp
|
|
|
|
4112
|
Thặng dư vốn
|
|
|
|
4118
|
Vốn khác
|
|
31
|
412
|
|
Lợi nhuận tích luỹ
|
|
32
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá
|
|
33
|
415
|
|
Các quỹ của doanh nghiệp
|
|
|
|
4151
|
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất
việc làm
|
|
|
|
4158
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
|
|
|
34
|
419
|
|
Cổ phiếu mua lại
|
(Công ty cổ phần)
|
35
|
421
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 5
Doanh
thu
|
|
|
|
|
|
|
36
|
511
|
|
Doanh thu
|
Chi tiết theo hoạt động
|
37
|
521
|
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
|
|
|
5212
|
Hàng bán bị trả lại
|
|
|
|
5213
|
Giảm giá hàng bán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 6
Chi
phí sản xuất
kinh doanh
|
|
38
|
611
|
|
Mua hàng
|
áp dụng cho phương pháp kiểm
kê định kỳ
|
39
|
632
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
40
|
635
|
|
Chi phí tài chính
|
|
41
|
642
|
|
Chi phí quản lý kinh doanh
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
|
|
|
Loại
TK 7
Thu
nhập khác
|
|
42
|
711
|
|
Thu nhập khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
Loại
TK 8
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
43
|
811
|
|
Chi phí khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 9 - Xác định
kết quả kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
44
|
911
|
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
TK 0
Tài
khoản ngoài bảng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
|
2
|
002
|
|
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ,
nhận gia công
|
|
3
|
003
|
|
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký
gửi
|
|
4
|
004
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
5
|
007
|
|
Ngoại tệ các loại
|
|
6
7
|
009
010
|
|
Nguồn vốn khấu hao
Cổ phiếu lưu hành
|
(Công ty cổ phần)
|
8
|
011
|
|
Cổ tức, lợi nhuận phải trả
|
(Công ty cổ phần)
|
|
|
|
|
|
III- SỔ KẾ TOÁN
1- Bổ sung
03 sổ kế toán chi tiết sau:
- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại: Mẫu
số: S 26 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh
doanh: Mẫu số: S 27 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết phát hành cổ
phiếu: Mẫu số: S 28 - SKT/DNN
2- Biểu mẫu
sổ kế toán:
Doanh nghiệp...............
|
Mẫu số: S26 - SKT/DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày
21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU
MUA LẠI
Loại
cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị
tính......
Ngày
tháng ghi sổ
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Tài
khoản đối ứng
|
Giá
thực tế mua, tái phát hành
|
Số
phát sinh
|
Số
dư
|
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|
|
Tăng
|
Giảm
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo mệnh giá
|
Giá
mua thực tế
|
|
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo mệnh giá
|
Giá
mua thực tế
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo mệnh giá
|
Giá
mua thực tế
|
|
|
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
9.
|
10.
|
11.
|
12.
|
13.
|
14.
|
15.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
ghi sổ
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Ngày
tháng năm
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp...............
|
Mẫu số: S27 - SKT/DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày
21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT
NGUỒN VỐN KINH DOANH
Loại
cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày
tháng ghi sổ
|
Chứng
từ
|
Diễn
giải
|
Tài
khoản đối ứng
|
Số
phát sinh
|
Số
dư
|
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|
Tăng
|
Giảm
|
Vốn
góp
|
Thặng
dư vốn
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
Vốn
góp
|
Thặng
dư vốn
|
Vốn
khác
|
Vốn
góp
|
Thặng
dư vốn
|
Vốn
khác
|
|
|
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
9.
|
10.
|
11.
|
12.
|
13.
|
14.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
ghi sổ
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Ngày
tháng năm
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp...............
|
Mẫu số: S28 - SKT/DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày
21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT PHÁT
HÀNH CỔ PHIẾU
Năm..........
Đơn
vị:..............
|
Đăng
ký phát hành
|
Phát
hành thực tế
|
Số
cổ phiếu đã đăng ký phát hành nhưng chưa bán
|
|
Giấy
phép
phát hành
|
Loại
cổ phiếu
|
Số
lượng
|
Mệnh
giá
|
Chứng
từ
|
Loại
cổ phiếu
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo mệnh giá
|
Giá
thực tế phát hành
|
Thành
tiền
|
Số
lượng
|
Mệnh
giá
|
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|
|
Số
hiệu
|
Ngày
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
ghi sổ
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Ngày
tháng năm
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1- Nội dung
báo cáo tài chính
1.1- Báo cáo tài chính quy định
cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán:
Mẫu số B 01 - DNN
- Kết quả hoạt động kinh
doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Thuyết minh báo cáo tài chính:
Mẫu số B 09 - DNN
1.2- Báo cáo tài chính gửi cho
cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:
- Bảng cân đối tài khoản: Mẫu
số F 01- DNN
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ
với NSNN: Mẫu số F02 - DNN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu
quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết
khác.
2- Trách
nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
Tất cả các doanh nghiệp vừa và
nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và
gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.
a) Đối với các công ty TNHH,
công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không bao gồm HTX tín dụng và HTX
nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày
kết thúc năm tài chính.
b) Đối với các doanh nghiệp tư
nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày
kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Các doanh nghiệp có thể lập báo
cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
3- Nơi
nhận báo cáo tài chính
|
Nơi
nhận báo cáo tài chính
|
Loại
hình doanh nghiệp
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ
quan
đăng
ký
kinh
doanh
|
Cơ
quan Thống kê
|
1- Công ty TNHH, Công ty cổ
phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.
2- Hợp tác xã (Không bao gồm
Hợp tác xã tín dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).
|
x
x
|
x
x
|
x
|
4- Biểu mẫu báo cáo tài chính
Đơn vị:.................
|
Mẫu số B 01 - DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị
tính:.............
Tài
sản
|
Mã
số
|
Số
đầu
năm
|
Số
cuối
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
|
100
|
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ
|
110
|
|
|
2. Tiền gửi Ngân hàng
|
111
|
|
|
3- Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
112
|
|
|
4- Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư ngắn hạn (*)
|
113
|
(...)
|
(...)
|
5. Phải thu của khách hàng
|
114
|
|
|
6. Các khoản phải thu khác
|
115
|
|
|
7. Dự phòng phải thu khó đòi
(*)
|
116
|
(...)
|
(...)
|
8. Thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ
|
117
|
|
|
9. Hàng tồn kho
|
118
|
|
|
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (*)
|
119
|
(...)
|
(...)
|
11. Tài sản lưu động khác
|
120
|
|
|
|
|
|
|
II
- Tài sản cố định, đầu tư dài hạn
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(*)
|
212
|
(...)
|
(...)
|
2- Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
|
213
|
|
|
3- Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư dài hạn (*)
|
214
|
(...)
|
(...)
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
|
215
|
|
|
5. Chi phí trả trước dài hạn
|
216
|
|
|
Cộng
tài sản (250 = 100 + 200)
|
250
|
|
|
Nguồn
vốn
|
|
|
|
I-
Nợ phải trả
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
- Vay ngắn hạn
|
311
|
|
|
- Phải trả cho người bán
|
312
|
|
|
- Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
|
313
|
|
|
- Phải trả người lao động
|
314
|
|
|
- Các khoản phải trả ngắn hạn
khác
|
315
|
|
|
|
|
|
|
2- Nợ dài hạn
|
316
|
|
|
- Vay dài hạn
|
317
|
|
|
- Nợ dài hạn
|
318
|
|
|
II
- nguồn vốn chủ sở hữu
|
400
|
|
|
|
|
|
|
1- Nguồn vốn kinh doanh
|
410
|
|
|
- Vốn góp
|
411
|
|
|
- Thặng dư vốn
|
412
|
|
|
- Vốn khác
|
413
|
|
|
2- Lợi nhuận tích luỹ
|
414
|
(....)
|
(....)
|
3- Cổ phiếu mua lại (*)
|
415
|
|
|
4- Chênh lệch tỷ giá
|
416
|
|
|
5- Các quỹ của doanh nghiệp
|
417
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
|
418
|
|
|
6- Lợi nhuận chưa phân phối
|
419
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
nguồn vốn (430 = 300 + 400)
|
430
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu
có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu
thì không phải báo cáo.
Các chỉ tiêu ngoài bảng
cân đối kế toán
Chỉ tiêu
|
Số đầu
năm
|
Số cuối năm
|
1-
2-
3-
...
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Lập,
ngày ... tháng ... năm ..
.Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Đơn vị:.................
|
Mẫu số B
02 - DNN
Ban hành theo Quyết định số
144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Năm
...
Đơn
vị tính:............
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
nay
|
Năm
trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần
|
11
|
|
|
2. Giá vốn hàng bán
|
12
|
(...)
|
(...)
|
|
|
|
|
3. Chi phí quản lý kinh doanh
|
13
|
(...)
|
(...)
|
|
|
|
|
4. Chi phí tài chính
|
14
|
(...)
|
(...)
|
|
|
|
|
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
(20 = 11- 12 - 13 - 14)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
6. Lãi khác
|
21
|
|
|
|
|
|
|
7. Lỗ khác
|
22
|
(...)
|
(...)
|
|
|
|
|
8. Tổng lợi nhuận kế toán (30
= 20 + 21- 22 )
|
30
|
|
|
9. Các khoản điều chỉnh tăng
hoặc giảm lợi nhuận để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
|
40
|
|
|
10. Tổng lợi nhuận chịu thuế
TNDN (50 = 30 +(-) 40)
|
50
|
|
|
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp
|
60
|
(...)
|
(...)
|
|
|
|
|
12. Lợi nhuận sau thuế (70 =
30 - 60)
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Kế
toán trưởng
|
Lập,
ngày ......tháng......năm .....
Giám
đốc
|
(Ký,
họ tên)
|
(Ký,
họ tên)
|
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:.................
|
Mẫu số B 09 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày
21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
THUYẾT MINH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH (*)
Năm
...
1 - Đặc điểm hoạt động của
doanh nghiệp
1.1 - Hình thức sở hữu vốn
(TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):
1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:
1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng
đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
- ..............
...............
2- Chính sách kế toán tại đơn
vị
Chế độ kế toán đang áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng
Phương pháp khấu hao
Phương pháp hạch toán hàng tồn
kho
3 - Chi tiết một số chỉ tiêu
trong báo cáo tài chính
3.1- Chi tiết hàng tồn
kho
Chỉ
tiêu
|
Giá
trị hàng tồn
kho
cuối năm
|
1. Nguyên liệu, vật liệu
2. Công cụ, dụng cụ
3. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang
4. Thành phẩm
5. Hàng hoá
6.Hàng gửi đi bán
|
|
3.2- Chi tiết doanh thu:
Chỉ
tiêu
|
Số
tiền
|
1- Doanh thu gộp
2- Các khoản giảm trừ doanh
thu
- Chiết khấu thương
mại (nếu có)
- Hàng bán bị trả
lại
- Giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
- Thuế xuất khẩu
3- Doanh thu thuần
|
|
3.3- Chi tiết các khoản
phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn
Chỉ
tiêu
|
Số
đầu năm
|
Số
phát sinh trong năm
|
Số
cuối năm
|
A
|
1
|
2
|
3
|
1- Các khoản phải thu
khó đòi
- ...
- ...
- ...
2- Các khoản nợ phải trả quá
hạn
- ...
- ...
- ...
|
|
|
|
3.4- Tình hình tăng, giảm
TSCĐ
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị hao mòn
|
Giá
trị
còn lại
|
Chỉ
tiêu
|
Số
đầu năm
|
Số
tăng trong năm
|
Số
giảm trong năm
|
Số
cuối năm
|
Số
đầu năm
|
Số
tăng trong năm
|
Số
giảm trong năm
|
Số
cuối năm
|
Số
đầu
năm
|
Số
cuối năm
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TSCĐ hữu hình
- Nhà cửa
- Vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- ...
TSCĐ thuê TC
- ...
- ...
TSCĐ vô hình
- Quyền sử dụng đất
- ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Phân phối lợi nhuận
Chỉ
tiêu
|
Số
tiền
|
1. Số lợi nhuận sau thuế TNDN
năm nay
|
|
2. Số lợi nhuận chưa chia năm
trước chuyển sang
|
|
3. Số lợi nhuận tích luỹ
|
|
4. Số lợi nhuận trích lập các
quỹ
|
|
5. Số lợi nhuận trả cổ tức cho
cổ đông
|
|
Trong đó: Số đã trả
|
|
Số chưa
trả
|
|
6. Số lợi nhuận chưa phân phối
cuối năm
|
|
3.6- Tình hình trích lập
và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Chỉ
tiêu
|
Số
đầu năm
|
Trích
lập trong năm
|
Sử
dụng trong năm
|
Số
cuối năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất
việc làm
2- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
|
4- Giải thích và kiến nghị
của doanh nghiệp
Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu
không có số liệu thì không phải báo cáo; doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các
thông tin khác theo yêu cầu quản lý.
|
|
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
|
Người
lập biểu
|
Kế
toán trưởng
|
Giám
đốc
|
(Ký,
họ tên)
|
(Ký,
họ tên)
|
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Đơn vị.....
|
Mẫu số: F 01- DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI
KHOẢN (*)
Năm..........
Lập
tại ngày......tháng......năm.....
Đơn vị tính:....
Số
hiệu TK
|
Tên
tài khoản
|
Số
dư
đầu
năm
|
Số
phát sinh trong năm
|
Số
dư
cuối
năm
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho
cơ quan thuế
Người
lập biểu
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Lập,
ngày....... tháng......năm ....
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị:........
|
Mẫu số: F 02- DNN
Ban
hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC (*)
Năm:...............
Đơn vị
tính:.............
Chỉ
tiêu (**)
|
Mã
số
|
Số
còn phải nộp năm trước chuyển
sang
|
Số
phát sinh
trong
năm
|
Số
còn
phải nộp cuối
năm
|
|
|
|
Số
phải nộp
|
Số
đã
nộp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 3+4-5
|
|
|
|
|
|
|
I. Thuế (10 = 11+12+13
+14+15+16+ 17+18+19+20)
|
10
|
|
|
|
|
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa
|
11
|
|
|
|
|
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
12
|
|
|
|
|
3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
13
|
|
|
|
|
4. Thuế Xuất, Nhập khẩu
|
14
|
|
|
|
|
5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
15
|
|
|
|
|
6. Thuế Tài nguyên
|
16
|
|
|
|
|
7. Thuế Nhà đất
|
17
|
|
|
|
|
8. Tiền thuê đất
|
18
|
|
|
|
|
9. Thuế môn bài
|
19
|
|
|
|
|
10. Các loại thuế khác
|
20
|
|
|
|
|
II. Các khoản phải nộp khác
(30 = 31 + 32 + 33)
|
30
|
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu
|
31
|
|
|
|
|
2. Các khoản phí, lệ phí
|
32
|
|
|
|
|
3. Các khoản khác
|
33
|
|
|
|
|
tổng cộng (40 = 10 + 30)
|
40
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho
cơ quan thuế
(**) Những
chỉ tiêu không có số liệu không phải báo cáo
Người
lập biểu
(Ký,
họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Lập,
ngày ... tháng ... năm ...
Giám
đốc
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Quyết định 144/2001/QĐ-BTC sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định 1177/TC/QĐ/CĐKT năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định 1177/TC/QĐ/CĐKT năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|