BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 12/2001/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
12/2001/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐƠN VỊ NGOÀI CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN
HOÁ, THỂ THAO
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và
trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19/08/1999 của Chính phủ về chính sách
khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, Y tế,
Văn hoá, Thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2000/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 24/4/2000 hướng dẫn
chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh
vực thể dục thể thao; Thông tư liên tịch số 31/2000/TTLT/BTC-BYT ngày 25/4/2000
hướng dẫn việc thành lập và cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ sở khám
chữa bệnh ngoài công lập; Thông tư liên tịch số 32/2000/TTLT/BTC-BVHTT ngày
26/4/2000 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập
hoạt động trong lĩnh vực văn hoá; Thông tư liên tịch số
44/2000/TTLT/BTC-BGD&ĐT-BLĐTB&XH ngày 23/5/2000 hướng dẫn chế độ quản
lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo;
Căn cứ vào Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số
999-TC/QĐ-CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Ban
hành Chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, Thể thao gồm 5 phần:
1- Quy
định chung;
2- Hệ
thống Chứng từ kế toán;
3- Hệ
thống Tài khoản kế toán;
4- Hệ
thống Sổ kế toán;
5- Hệ
thống Báo cáo tài chính.
Điều 2: Chế
độ kế toán đơn vị ngoài công lập được áp dụng cho các cơ sở bán công không được
ngân sách cấp kinh phí thường xuyên, cơ sở dân lập và tư nhân hoạt động trong
các lĩnh vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, Thể thao trong cả nước từ ngày 01 tháng
07 năm 2001. Các cơ sở bán công được Nhà nước cấp kinh phí thường xuyên áp dụng
theo Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999-
TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Các Bộ Giáo dục - Đào tạo, Y tế,
Văn hoá Thông tin, Uỷ ban Thể dục thể thao và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Chế độ kế toán
đơn vị ngoài công lập cho các đơn vị thuộc phạm vi mình quản lý.
Điều 4: Vụ
trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Hành
chính sự nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này.
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
ÁP DỤNG
CHO ĐƠN VỊ NGOÀI CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN HOÁ, THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số
12/2001/QĐ- BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN THỨ NHẤT
QUI ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1: Các
đơn vị dân lập, tư nhân, đơn vị bán công không được ngân sách Nhà nước cấp phát
kinh phí, hoạt động trong các lĩnh vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, Thể thao như
các trường học, lớp mẫu giáo, trung tâm đào tạo, phòng khám, bệnh viện, câu lạc
bộ TDTT, nhà tập, nhà thi đấu, bể bơi, thư viện, nhà bảo tàng..... (Dưới đây
gọi tắt là đơn vị ngoài công lập) phải tổ chức kế toán theo Pháp lệnh kế toán
và thống kê và theo chế độ kế toán này. Đối với đơn vị bán công được ngân sách
cấp phát kinh phí thường xuyên (ngoài phần Nhà nước tài trợ lại từ tiền thuế
thu nhập doanh nghiệp đã nộp để đầu tư vào cơ sở hạ tầng) thực hiện theo Chế độ
kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999/TC-QĐ-CĐKT ngày
2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Nhiệm vụ kế toán đơn vị ngoài công lập:
1- Thu
thập, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời số hiện có và tình hình tăng, giảm
vốn và tài sản của đơn vị, tình hình thu phí, thu tiền dịch vụ, thu bán sản
phẩm và các khoản thu khác, tình hình chi phí cho hoạt động nghiệp vụ và hoạt
động khác.
2-
Kiểm tra tình hình thực hiện dự toán thu, chi hoạt động và quản lý sử dụng các
loại vật tư, tài sản, tiền quỹ, tình hình thu, chi hoạt động nghiệp vụ và hoạt
động khác, kết quả tài chính và phân phối kết quả hoạt động, tình hình thực
hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
3- Lập
và nộp đúng hạn các báo cáo tài chính, thực hiện quyết toán theo quy định và
giúp thủ trưởng đơn vị thực hiện việc công khai tài chính.
Điều 3: Kế toán đơn vị ngoài công lập phải thực hiện phương pháp
kế toán "Kép". Một số đơn vị ngoài công lập quy mô nhỏ (Lớp mẫu giáo,
nhóm giữ trẻ, phòng khám nhỏ...) cơ quan Tài chính thuộc cấp thành lập xem xét
cho phép thực hiện phương pháp kế toán "Đơn".
Điều 4:
- Kế
toán phải dùng chữ viết và chữ số phổ thông
- Kế
toán giá trị phải dùng đồng Việt Nam làm đơn vị tiền tệ để tính và ghi sổ. Nếu
là ngoại tệ phải ghi theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình
quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
- Kế
toán hiện vật phải dùng đơn vị đo lường chính thức của Nhà nước Việt Nam (như
cái, chiếc, kg, tấn, lít, m...). Trường hợp cần thiết có thể dùng đơn vị đo
lường khác để kiểm tra, đối chiếu hoặc phục vụ cho kế toán chi tiết.
Điều 5: Việc ghi chép kế toán phải dùng mực tốt không phai. Số và
chữ viết phải rõ ràng, liên tục, có hệ thống. Không được viết tắt, không được
ghi xen kẽ, ghi chồng đè, không được bỏ cách dòng. Nếu còn dòng thừa chưa ghi
hết phải gạch bỏ chỗ thừa. Chủ tài khoản và kế toán trưởng tuyệt đối không được
ký sẵn trên các tờ séc hoặc chứng từ còn trắng. Cấm tẩy xoá, cấm dùng chất hoá học
để sửa chữa. Khi cần sửa chữa phải sử dụng các phương pháp sửa chữa theo quy
định tại chế độ kế toán này.
Điều 6:
Niên độ kế toán tính theo năm dương lịch,
bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12. Đối với các trường học,
có thể lựa chọn niên độ kế toán theo năm học nhưng phải đăng ký với cơ quan Tài
chính và đến cuối ngày 31/12 đơn vị vẫn phải thực hiện khoá sổ kế toán, lập báo
cáo tài chính theo năm dương lịch để nộp cơ quan Tài chính thuộc cấp cho phép
thành lập và cơ quan Thuế quản lý trực tiếp.
- Kỳ
kế toán theo niên độ kế toán là:
+
Tháng: Tính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng;
+ Quý:
Tính từ ngày 01 tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của quý.
Điều 7: Yêu cầu đối với công tác kế toán đơn vị ngoài công lập:
- Phản
ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời toàn bộ tài sản, nguồn vốn, tiền quỹ, công nợ,
các khoản thu, chi hoạt động và kết quả tài chính của đơn vị;
- Chỉ
tiêu kế toán phản ánh phải thống nhất với công tác lập kế hoạch thu, kế hoạch
chi hoạt động về nội dung và phương pháp tính toán;
- Số
liệu Báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu, đảm bảo cung cấp thông tin cần
thiết cho thành viên góp vốn và cơ quan quản lý nhà nước về tình hình tài chính
của đơn vị;
- Công
tác kế toán trong đơn vị phải tổ chức gọn nhẹ, đảm bảo thực hiện có hiệu quả.
Điều 8: Công việc kế toán đơn vị ngoài công lập có nội dung sau:
* Kế
toán vốn bằng tiền: Phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các loại vốn
bằng tiền của đơn vị gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại Ngân hàng, Kho bạc;
* Kế
toán vật tư, tài sản:
- Phản
ánh số lượng, giá trị hiện có và tình hình tăng, giảm từng loại vật tư, hàng
hoá tại đơn vị;
- Phản
ánh số lượng, nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại của từng tài sản
cố định hiện có và tình hình tăng, giảm của từng tài sản cố định; khối lượng và
giá trị công trình xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ của đơn vị.
* Kế
toán thanh toán:
- Phản
ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu theo
từng đối tượng thanh toán trong và ngoài đơn vị.
- Phản
ánh các khoản nợ phải trả của đơn vị về các khoản mua vật tư hoặc dịch vụ công
cộng đã sử dụng chưa thanh toán cho người cung cấp, về các khoản nợ vay, về
tiền công phải trả cho người lao động, các khoản thu nhập phải chia cho người
góp vốn, các khoản thuế phải nộp cho nhà nước và việc thanh toán các khoản nợ
phải trả đó.
* Kế
toán nguồn vốn, quỹ: Phản ánh nguồn vốn, quỹ hiện có và tình hình tăng, giảm
từng nguồn vốn, quỹ do các thành viên góp vốn hoặc trích từ kết quả hoạt động
hoặc bổ sung từ nguồn vốn khác.
* Kế
toán thu: Phản ánh các khoản thu hoạt động phát sinh tại cơ sở như: thu tiền
học phí, phí tuyển sinh, phí thi, viện phí, thu tiền bán vé vào cửa, thu cho
thuê cơ sở vật chất, luyện tập, thi đấu và các khoản thu khác.
* Kế
toán chi: Phản ánh các khoản chi phí về vật tư, tiền công, khấu hao tài sản,
dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí bằng tiền của hoạt động sự nghiệp, hoạt
động sản xuất dịch vụ và hoạt động đầu tư XDCB.
* Kế
toán kết quả và phân phối kết quả tài chính: Phản ánh số chênh lệch thu- chi
thực hiện trong năm và việc phân phối kết quả đó.
Điều 9: Kiểm kê tài sản
Đơn vị
ngoài công lập phải kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường để xác định số thực
có về vật tư, tài sản, tiền vốn, công nợ của đơn vị tại thời điểm kiểm kê
- Kiểm kê định kỳ: Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo
cáo tài chính đơn vị phải kiểm kê vật tư, tài sản, tiền quỹ, sao kê xác nhận
đối chiếu công nợ. Nếu kết quả kiểm kê chênh lệch với sổ kế toán thì phải xử lý
số chênh lệch đó; nếu thiếu vật tư, tài sản, tiền quỹ... thì phải quy trách
nhiệm vật chất để xử lý. Căn cứ vào ý kiến xử lý chênh lệch kết quả kiểm kê, kế
toán tiến hành điều chỉnh sổ kế toán để đảm bảo cho số liệu trên sổ kế toán
khớp đúng với số thực tế.
- Kiểm
kê bất thường: Đơn vị phải tiến hành kiểm kê bất thường trong các trường
hợp xảy ra thiên tai, hoả hoạn, bàn giao, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải
thể đơn vị và các sự cố bất thường khác.
Điều 10: Kiểm tra kế toán
Đơn vị
ngoài công lập phải chịu sự kiểm tra kế toán định kỳ hoặc đột xuất của cơ quan
Tài chính đồng cấp và Hội đồng quản trị.
Nội
dung kiểm tra, kế toán là kiểm tra việc ghi chép trên chứng từ, sổ kế toán và
báo cáo tài chính. Kiểm tra việc chấp hành các quy định về tài chính và kế
toán.
Thủ
trưởng và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) đơn vị ngoài công lập
phải chấp hành các quyết định kiểm tra tài chính, kế toán của các cấp có thẩm
quyền.
Điều 11: Bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán
Tài
liệu kế toán bao gồm chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài
liệu khác liên quan đến kế toán.
Sau
khi kết thúc niên độ kế toán và đã hoàn tất toàn bộ công việc kế toán, tài liệu
kế toán phải được sắp xếp phân loại, đóng gói, đánh số thứ tự, lập danh mục,
gói buộc để lưu trữ trong thời gian 5 năm hoặc 20 năm theo quy định trong chế
độ lưu trữ tài liệu kế toán của Nhà nước.
Điều 12: Công việc kế toán bàn giao, tiếp
nhận ở các đơn vị ngoài cộng lập khi chia tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể,
phá sản
1-
Trường hợp đơn vị ngoài công lập chia tách thành các đơn vị mới, phải làm các
công việc sau:
- Đơn
vị bị chia:
+ Khoá
sổ kế toán, kiểm kê, đánh giá lại tài sản, xác định các khoản nợ chưa thanh
toán, lập báo cáo tài chính;
+ Thực
hiện phân chia tài sản, vốn, nợ chưa thanh toán theo nguyên tắc, thủ tục quy
định. Căn cứ kết quả đó lập biên bản bàn giao. Căn cứ biên bản bàn giao xoá sổ
kế toán;
+ Tài
liệu kế toán liên quan đến tài sản, nợ chưa thanh toán phân chia cho đơn vị nào
thì bàn giao cho đơn vị đó. Các tài liệu kế toán không bàn giao của đơn vị bị
chia được lưu trữ theo chế độ bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán;
- Đơn
vị mới thành lập: Căn cứ vào biên bản bàn giao ghi sổ kế toán theo quy định.
2- Khi
hai hay một số đơn vị ngoài công lập hợp nhất thành 1 đơn vị mới thì phải làm
các công việc sau:
- Khoá
sổ kế toán, kiểm kê, đánh giá lại tài sản, xác định các khoản nợ chưa thanh
toán, lập báo cáo tài chính của từng đơn vị bị hợp nhất;
- Thực
hiện hợp nhất báo cáo tài chính của các đơn vị bị hợp nhất thành báo cáo tài
chính của đơn vị hợp nhất;
- Tài
liệu kế toán của các đơn vị bị hợp nhất do đơn vị mới bảo quản, lưu trữ;
3-
Trường hợp đơn vị có quyết định giải thể của cấp ra quyết định thành lập, đơn
vị phải khoá sổ kế toán, kiểm kê đánh giá tài sản, xác định khoản nợ chưa thành
toán, lập báo cáo tài chính. Sau khi thanh lý tài sản xử lý các khoản công nợ,
thu nộp ngân sách theo quyết định của cấp có thẩm quyền thực hiện xoá sổ kế
toán.
CHƯƠNG II
TỔ CHỨC BỘ
MÁY KẾ TOÁN
Điều 13:
1- Mỗi
đơn vị ngoài công lập tuỳ theo quy mô đều phải tổ chức bộ máy kế toán (thành
phòng, tổ hoặc cử người chuyên trách làm kế toán) và phải bổ nhiệm người phụ
trách kế toán. Các đơn vị ngoài công lập có quy mô hoạt động tương đối lớn được
bổ nhiệm chức danh kế toán trưởng.
2- Đơn
vị ngoài công lập phải bố trí người làm công tác tài chính kế toán chuyên trách,
được đào tạo cơ bản về tài chính kế toán, có trình độ nghiệp vụ tài chính kế
toán từ bậc trung học trở lên. Đối với đơn vị ngoài công lập quy mô nhỏ, có thể
bố trí người làm kế toán kiêm nhiệm thêm công việc khác trừ kiêm nhiệm làm thủ
quỹ.
3- Cán
bộ tài chính, kế toán được đảm bảo quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ theo
quy định trong Pháp lệnh Kế toán và Thống kê và Chế độ kế toán này.
4- Khi
thay đổi người làm kế toán, Thủ trưởng đơn vị ngoài công lập phải tổ chức việc
bàn giao giữa người kế toán mới với người kế toán cũ. Kết thúc bàn giao phải
lập Biên bản bàn giao, trong Biên bản bàn giao phải ghi đầy đủ tình hình tài
chính của đơn vị gồm tài sản, tiền vốn, công nợ, nguồn vốn, thu, chi...,tài
liệu kế toán và những công việc còn phải giải quyết tiếp. Thủ trưởng đơn vị
phải ký xác nhận vào Biên bản bàn giao. Người mới chịu trách nhiệm về công việc
của mình kể từ ngày nhận bàn giao. Người cũ vẫn phải chịu trách nhiệm về công
việc của mình trong thời gian mình phụ trách.
Điều 14: Kế toán trưởng hoặc người phụ
trách kế toán có chức năng giúp thủ trưởng đơn vị chỉ đạo, tổ chức thực hiện
toàn bộ công tác tài chính, kế toán và thông tin kinh tế tài chính trong đơn vị
và thực hiện kiểm tra, kiểm soát việc tuân thủ các chế độ, chính sách tài
chính, kế toán của Nhà nước ở đơn vị.
Kế
toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán chịu sự chỉ đạo trực tiếp của thủ
trưởng đơn vị, đồng thời chịu sự chỉ đạo và kiểm tra về mặt nghiệp vụ tài
chính, kế toán của cơ quan Tài chính.
Việc
bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuyên chuyển công tác hay thi hành kỷ luật kế toán
trưởng hoặc người phụ trách kế toán do thủ trưởng đơn vị hoặc Hội đồng quản lý
cơ sở ngoài công lập quyết định.
Điều 15: Người
được bổ nhiệm giữ chức vụ kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán phải có
đủ các tiêu chuẩn sau:
1- Có
phẩm chất đạo đức liêm khiết, trung thực, có ý thức chấp hành chính sách, chế
độ kinh tế tài chính và luật pháp của Nhà nước.
2- Có
trình độ chuyên môn về nghiệp vụ tài chính, kế toán (văn bằng đào tạo tài chính
kế toán từ bậc trung học trở lên) và đã kinh qua công tác tài chính, kế toán,
có năng lực tổ chức, chỉ đạo, điều hành công tác tài chính kế toán trong đơn
vị.
Tuyệt
đối không bổ nhiệm giữ chức vụ kế toán trưởng hoặc giao phụ trách kế toán cho
những người đã vi phạm kỷ luật tham ô, xâm phạm tài sản và vi phạm các chính
sách tài chính, kế toán.
Điều 16: Người phụ trách kế toán có nhiệm
vụ:
1- Tổ
chức công tác kế toán và tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động
và yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ của kế toán
quy định tại điều 3 chế độ này.
2-
Thực hiện kiểm tra, kiểm soát việc quản lý, sử dụng vật tư, tài sản, vốn quỹ và
việc chấp hành các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước và đơn vị.
3-
Thực hiện lưu trữ tài liệu kế toán và hướng dẫn chính sách, chế độ, tài chính,
kế toán trong đơn vị.
Điều 17: Mọi người trong đơn vị có liên quan đến công tác kế toán
đều phải nghiêm chỉnh chấp hành các nguyên tắc, chế độ và thủ tục kế toán tài
chính; có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời những chứng từ, tài liệu cần
thiết cho công tác kế toán và chịu trách nhiệm về sự chính xác, trung thực, hợp
pháp, hợp lệ của các chứng từ tài liệu đó.
Điều 18: Xử lý vi phạm
1- Mọi
hành vi vi phạm Pháp lệnh kế toán và thống kê và các quy định trong chế độ kế
toán này, tuỳ theo tính chất, nội dung và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán.
2- Nếu
hành vi vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng thì có thể bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo Bộ luật hình sự.
CHƯƠNG III
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
Điều 19: Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị đều phải lập chứng từ kế
toán. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán đều phải có chứng từ kế toán hợp pháp,
hợp lệ chứng minh:
-
Chứng từ kế toán hợp pháp: Là chứng từ được lập theo đúng mẫu quy định bắt buộc
hoặc mẫu hướng dẫn; Việc ghi chép trên chứng từ phải đúng nội dung, bản chất
của nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nghiệp vụ kinh tế này phù hợp với các quy
định của pháp luật; có đủ chữ ký của người lập, người duyệt, người thực hiện và
đóng dấu của đơn vị tuỳ theo quy định cụ thể của từng loại chứng từ;
-
Chứng từ kế toán hợp lệ: Là chứng từ đã ghi chép đầy đủ các yếu tố và lập đúng
phương pháp, trình tự quy định cho từng loại chứng từ.
Chứng
từ kế toán phải lập đủ số liên và chỉ lập một lần đúng với thực tế và thời
gian, địa điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Trường hợp chứng từ in hỏng, in
thiếu liên, viết sai thì phải huỷ bỏ bằng gạch chéo (X) vào tất cả các liên và
không được xé rời các liên ra khỏi cuống.
Điều 20: Chứng từ kế toán do đơn vị lập
hoặc nhận từ bên ngoài vào phải có đầy đủ các yếu tố sau đây:
-
Ngày, tháng, năm lập chứng từ, số hiệu của chứng từ;
- Tên,
địa chỉ nơi lập chứng từ;
- Tên
gọi của chứng từ: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng...;
- Tên,
địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ;
- Tóm
tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
- Các
chỉ tiêu về số lượng và giá trị (tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, số lượng,
đơn giá, thành tiền) số tiền bằng số và bằng chữ;
- Chữ
ký của người lập và người chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
nghiệp vụ kinh tế đã phản ánh trên chứng từ và đóng dấu của đơn vị tuỳ theo quy
định của từng loại chứng từ.
Đối
với những khoản mua sắm, chi tiêu nhỏ nếu người bán không có hoá đơn thì người
mua phải lập "Phiếu kê mua hàng", ghi rõ họ tên, địa chỉ người bán,
tên, số lượng hàng hoá, dịch vụ đã mua và số tiền thực tế đã trả. Sau đó kế
toán kiểm tra, xác nhận, trình thủ trưởng đơn vị ký duyệt thì phiếu kê mua hàng
mới được coi là hợp lệ.
Đối
với những chứng từ liên quan đến thu tiền học phí, thu phí tuyển sinh, phí thi,
viện phí, vé vào cửa...bán sản phẩm, hàng hoá, phải sử dụng hoá đơn, biên lai
thu tiền hoặc vé do cơ quan tài chính cung cấp hoặc tự in. Trường hợp tự in
phải được cơ quan tài chính đồng ý bằng văn bản và phải thực hiện theo đúng quy
định về chế độ quản lý phát hành và sử dụng hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục
Thuế) quy định.
Điều 21: Nghiêm cấm các hành vi sau đây:
- Thu
học phí, viện phí, các loại phí, dịch vụ không lập chứng từ và không giao biên
lai cho người nộp tiền;
-
Xuất, nhập quỹ; xuất nhập vật tư hoặc thanh lý, nhượng bán, bàn giao tài sản
không có chứng từ hợp pháp, hợp lệ;
- Giả
mạo chứng từ kế toán để tham ô tiền quỹ, trốn lậu thuế;
- Hợp
pháp hoá chứng từ kế toán;
- Chủ
tài khoản và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) ký sẵn tên trên tờ
séc hoặc chứng từ còn trắng;
-
Xuyên tạc hoặc cố ý làm sai lệch nội dung, bản chất nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh;
- Sửa
chữa, tẩy xoá trên chứng từ kế toán;
- Huỷ
bỏ chứng từ trái quy định hoặc chưa hết thời hạn lưu trữ theo quy định;
- Sử
dụng các biểu mẫu chứng từ không hợp lệ.
Điều 22: Trình tự xử lý chứng từ kế toán
- Tất
cả chứng từ kế toán do đơn vị lập hay nhận từ bên ngoài đều phải tập trung ở bộ
phận kế toán. Bộ phận kế toán phải kiểm tra những chứng từ đó và chỉ sau khi
kiểm tra xác minh là đúng thì mới sử dụng để ghi sổ kế toán.
- Thực
hiện phân loại, sắp xếp, bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán.
Đối
với chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, không đúng nội dung hoặc con số,
chữ viết không rõ ràng thì kế toán phải trả lại cho người lập để làm lại hoặc
bổ sung hoàn chỉnh, sau đó mới dùng làm căn cứ để ghi sổ kế toán.
Điều 23: Mọi trường hợp mất, hư hỏng chứng
từ đều phải báo cáo với Thủ trưởng đơn vị biết để có biện pháp xử lý kịp thời.
Riêng trường hợp mất biên lai thu tiền, hoá đơn bán hàng, vé hoặc séc phải báo
cho cơ quan tài chính và công an địa phương biết số hiệu và số lượng những tờ
bị mất, hoàn cảnh bị mất để có biện pháp xử lý, xác minh theo pháp luật. Đồng
thời nhằm sớm có biện pháp thông báo và vô hiệu hoá các chứng từ bị mất để
tránh bị lợi dụng.
Điều 24: Hệ thống chứng từ kế toán quy định áp dụng cho đơn vị ngoài
công lập gồm 28 chứng từ chia làm 4 chỉ tiêu: Lao động tiền lương; vật tư; tiền
tệ; tài sản cố định (Danh mục, mẫu và giải thích nội dung, phương pháp ghi chép
chứng từ kế toán quy định trong phần thứ hai
CHƯƠNG IV
TÀI KHOẢN
KẾ TOÁN
Điều 25: Các đơn vị ngoài công lập căn cứ vào hệ thống tài khoản kế
toán quy định trong chế độ này để lập danh mục tài khoản cấp I, cấp II phù hợp
với đặc điểm và yêu cầu quản lý của đơn vị mình. Để phục vụ yêu cầu quản lý,
các đơn vị có thể mở thêm các tài khoản cấp III (tài khoản 4 chữ số).
Trường
hợp mở thêm tài khoản cấp I phải có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài
chính.
Điều 26: Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho đơn vị ngoài công
lập gồm 24 tài khoản trong Bảng, chia làm 6 loại và 7 tài khoản ngoài bảng
(Danh mục, giải thích phương pháp ghi chép hệ thống tài khoản kế toán quy định
trong phần thứ ba).
CHƯƠNG V
SỔ KẾ TOÁN
VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Điều 27: Đơn vị ngoài công lập phải mở sổ
kế toán theo mẫu quy định để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và lưu
trữ toàn bộ số liệu kế toán làm cơ sở lập báo cáo tài chính.
Sổ kế
toán quy định áp dụng cho đơn vị ngoài công lập có 2 hệ thống:
- Hệ
thống sổ kế toán áp dụng cho đơn vị quy mô lớn thực hiện phương pháp kế toán
"Kép".
- Hệ
thống sổ kế toán áp dụng cho đơn vị quy mô nhỏ thực hiện phương pháp kế toán
"Đơn".
Điều 28: Hệ thống sổ kế toán theo phương
pháp kế toán "kép", gồm:
1. Sổ
Nhật ký: Dùng để ghi chép tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình
tự thời gian, có các yếu tố sau:
+
Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số
hiệu, ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
+ Tóm
tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Số
tiền phát sinh.
2. Sổ
Cái: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh theo nội dung
kinh tế (theo tài khoản kế toán). Số liệu trên Sổ Cái phản ánh một cách tổng
hợp tình hình tài sản, nguồn vốn và tình hình sử dụng các loại vật tư, tài sản,
tiền quỹ, công nợ, thu, chi sự nghiệp...
Sổ Cái
có các yếu tố sau:
+
Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số
hiệu, ngày, tháng của chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ;
+ Nội
dung chủ yếu của nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh;
+ Số
tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng nội dung kinh tế (ghi vào bên
Nợ, bên Có các tài khoản);
3. Sổ,
thẻ kế toán chi tiết: Dùng để phản ánh chi tiết từng nghiệp vụ kinh tế phát
sinh theo từng đối tượng kế toán riêng biệt mà trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ
Cái chưa phản ánh được. Số liệu trên sổ kế toán chi tiết dùng để phản ảnh chi
tiết các khoản thu, chi sự nghiệp, thu, chi quỹ tiền mặt, tiền gửi, các khoản
công nợ .... của đơn vị theo yêu cầu quản lý.
Sổ kế
toán chi tiết có các yếu tố sau:
+ Tên
sổ;
+ Tên
tài khoản cấp I, hoặc tài khoản cấp II;
+
Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số
hiệu, ngày tháng chứng từ;
+ Tóm
tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế;
+ Số
tiền thuộc các chỉ tiêu cần quản lý;
+ Các
chỉ tiêu khác căn cứ vào yêu cầu quản lý và yêu cầu hạch toán mà từng mẫu sổ có
những chỉ tiêu thích hợp.
Điều 29: Các đơn vị phải căn cứ vào các chỉ
tiêu quy định trong hệ thống báo cáo quyết toán thu, chi hoạt động, hệ thống
tài khoản kế toán và yêu cầu quản lý của mình để mở đầy đủ sổ kế toán cần thiết
theo quy định của chế độ này. Mỗi đơn vị chỉ được mở và giữ một hệ thống sổ kế
toán chính thức và duy nhất.
Nghiêm
cấm để ngoài sổ kế toán bất kỳ một khoản thu, chi, một loại tài sản, tiền quỹ,
công nợ hay khoản tài trợ nào của các tổ chức, cá nhân.
Điều 30: Sổ kế toán phải dùng mẫu in sẵn và đóng thành quyển.
Trước
khi dùng sổ phải hoàn thiện các thủ tục sau:
-
Ngoài bìa và trang đầu sổ (góc trên bên trái) phải ghi tên cơ quan quản lý, tên
đơn vị. Giữa bìa ghi tên sổ, ngày mở sổ, niên độ kế toán và họ tên người ghi
sổ, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển giao cho người khác. Thủ trưởng và kế
toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) đơn vị phải ký xác nhận vào đầu
trang sổ kế toán;
- Các
trang sổ phải đánh số trang và giữa hai trang sổ phải đóng dấu giáp lai của đơn
vị.
Sổ kế
toán sau khi làm đầy đủ các thủ tục trên mới được coi là hợp lệ, hợp pháp.
Điều 31: Ghi sổ kế toán bằng máy vi tính.
Sổ kế
toán lập trên máy vi tính phải thể hiện đầy đủ các chỉ tiêu quy định cho từng
mẫu sổ. Cuối kỳ kế toán (tháng, quý, năm) , sau khi đã hoàn tất việc khoá sổ
theo quy định cho từng loại sổ, phải tiến hành in ra giấy toàn bộ sổ kế toán
tổng hợp và sổ kế toán chi tiết và phải đóng thành quyển, ký tên, đóng dấu xác
nhận như sổ lập bằng tay.
Điều 32: Hình thức sổ kế toán.
Các
đơn vị ngoài công lập thực hiện phương pháp kế toán “Kép” được lựa chọn 1
trong 3 hình thức sổ kế toán sau:
- Nhật
ký - Sổ Cái;
-
Chứng từ ghi sổ;
- Nhật
ký chung.
Điều 33: Sửa chữa, đính chính trên sổ kế toán
Các
sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán phải sửa chữa như sau:
1.
Phương pháp cải chính: Phương pháp này dùng để đính chính bằng cách gạch bằng
mực đỏ xoá bỏ chỗ ghi sai để có thể nhìn rõ nội dung. Trên chỗ bị xoá bỏ ghi
số, chữ đúng bằng mực thường. Cần phải có chữ ký của kế toán trưởng hoặc người
phụ trách kế toán bên cạnh chỗ đính chính.
Phương
pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai
sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản;
- Sai
sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
2.
Phương pháp ghi số âm: Phương pháp này dùng để đính chính chỗ sai bằng cách
viết lại bằng mực đỏ bút toán sai để huỷ bỏ bút toán này, sau đó dùng mực
thường viết bút toán đúng thay thế.
Phương
pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai
về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế toán mà
không thể sửa lại bằng phương pháp cải chính;
- Sau
khi gửi báo cáo quyết toán mới phát hiện ra sai sót;
- Sai
sót khi số tiền ghi sổ lớn hơn con số đúng.
Khi
dùng phương pháp ghi số âm để đính chính số sai thì phải lập một “chứng từ ghi sổ
đính chính” do kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán ký xác nhận.
3.
Phương pháp ghi bổ sung: Phương pháp này dùng để áp dụng cho trường hợp bút
toán ghi đúng về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn
số tiền trên chứng từ hoặc là bỏ sót không cộng đủ số tiền ghi trên chứng từ.
Sửa chữa theo phương pháp này phải lập "chứng từ ghi sổ" đính chính
do kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán ký xác nhận. Sau đó kế toán ghi
bổ sung số tiền chênh lệch còn thiếu cho đủ với số đúng.
Điều 34: Trường hợp ghi sổ kế toán bằng máy
vi tính có thể sửa chữa sai sót theo một trong ba phương pháp nêu trên, song
phải tuân thủ các quy định sau:
+ Nếu
sai sót được phát hiện khi chưa in sổ thì được phép sửa chữa trực tiếp trên
máy;
+ Nếu
sai sót được phát hiện sau khi đã in sổ thì sổ đã in được sửa chữa theo quy
định của một trong 3 phương pháp nêu trên, đồng thời phải sửa chữa chỗ sai trên
máy và in lại tờ sổ mới, phải lưu tờ sổ mới cùng với tờ sổ có sai sót để đảm
bảo thuận tiện cho việc kiểm tra, kiểm soát.
Điều 35: Khi báo cáo quyết toán năm được thẩm tra hoặc khi công việc
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán kết thúc và đã có ý kiến kết luận chính thức,
nếu có quyết định phải sửa lại số liệu trên Báo cáo tài chính liên quan đến số
liệu đã ghi sổ kế toán thì đơn vị phải sửa lại sổ kế toán theo phương pháp sửa
chữa sổ kế toán và sửa lại số dư của những tài khoản kế toán có liên quan. Tuỳ
từng trường hợp cụ thể việc sửa chữa số liệu có thể được thực hiện trực tiếp
trên sổ kế toán của năm báo cáo hoặc sổ kế toán năm nay (thời điểm phát sinh
nghiệp vụ); Trong trường hợp sửa chữa số liệu trên sổ kế toán năm nay, thì đồng
thời phải ghi chú vào trang cuối (dòng cuối) của sổ kế toán năm trước để tiện
đối chiếu, kiểm tra.
Điều 36: Khoá sổ kế toán.
Khoá
sổ kế toán là việc cộng sổ để tính ra tổng số phát sinh bên Nợ, bên Có và số dư
cuối kỳ của từng tài khoản kế toán hoặc tổng số thu, chi, tồn quỹ.
Cuối
kỳ kế toán (cuối tháng, cuối quý) và cuối niên độ kế toán, sau khi đã phản ánh
hết tất cả các chứng từ phát sinh trong kỳ vào sổ kế toán, phải khoá sổ kế
toán. Riêng sổ quỹ tiền mặt phải khoá sổ vào cuối mỗi ngày. Ngoài ra phải khoá
sổ kế toán trong các trường hợp kiểm kê đột xuất.
Điều 37: Trình tự khoá sổ cuối tháng.
Bước
1: Kiểm tra, đối chiếu
- Cuối
kỳ kế toán, sau khi đã phản ánh hết chứng từ kế toán phát sinh trong kỳ vào sổ
kế toán, tiến hành đối chiếu giữa số liệu trên chứng từ với số liệu đã ghi sổ,
giữa số liệu các sổ có liên quan với nhau để đảm bảo sự khớp đúng giữa số liệu
trên chứng từ với số liệu đã ghi sổ và giữa các sổ với nhau.
Tiến
hành cộng số phát sinh trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái và các sổ kế toán chi
tiết.
- Từ
các sổ, thẻ kế toán chi tiết lập Bảng tổng hợp chi tiết cho những tài khoản
phải ghi trên nhiều sổ hoặc nhiều trang sổ.
- Tiến
hành cộng tất cả các số phát sinh Nợ, cộng các số phát sinh Có của các tài
khoản trên Nhật ký - Sổ Cái hoặc Sổ Cái xem có bằng nhau và bằng số phát sinh ở
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ hoặc ở cột tổng số phát sinh của Nhật ký không?; Sau
đó tiến hành đối chiếu số liệu trên Sổ Cái với số liệu trên sổ chi tiết hoặc
bảng tổng hợp chi tiết, giữa số liệu của kế toán với số liệu của thủ quỹ. Nếu
đảm bảo sự khớp đúng sẽ tiến hành khoá sổ chính thức. Trường hợp có chênh lệch
phải xác định nguyên nhân và xử lý đến khi khớp đúng.
Bước
2: Trình tự khoá sổ:
- Kẻ
một đường ngang dưới dòng ghi nghiệp vụ cuối cùng của kỳ kế toán, cách dòng ghi
nghiệp vụ cuối cùng nửa dòng. Sau đó ghi số phát sinh trong tháng đã cộng phía
dưới dòng đã kẻ;
- Ghi
lại dòng cộng phát sinh lũy kế các tháng trước (số luỹ kế từ đầu quý, hoặc đầu
năm đến cuối tháng trước) kế tiếp dòng cộng phát sinh tháng;
- Dòng
cộng phát sinh lũy kế từ đầu năm, hoặc đầu quý tới cuối tháng này;
- Dòng
số dư cuối tháng ghi tiếp dòng trên.
*
Dòng số dư cuối tháng tính như sau:
Số dư
cuối tháng
|
=
|
Số dư đầu tháng
|
+
|
Số phát sinh tăng trong tháng
|
-
|
Số phát sinh giảm trong tháng
|
- Kẻ 2
đường kẻ liền nhau ngay sát dưới dòng số dư để kết thúc việc khoá sổ
(====);
-
Riêng một số sổ chi tiết có kết cấu các cột phát sinh Nợ, phát sinh Có và số dư
(hoặc nhập, xuất, còn lại hay thu, chi, tồn quỹ...) thì số liệu cột số dư (còn
lại hay tồn) không ghi vào dòng tổng cộng mà ghi vào dòng "Số dư cuối
tháng" dưới dòng cộng cuối tháng.
Sau
khi khoá sổ kế toán, người ghi sổ phải ký dưới 2 đường kẻ và kế toán trưởng
hoặc người phụ trách kế toán kiểm tra đảm bảo sự chính xác, cân đối sẽ ký xác
nhận. Sau đó trình Thủ trưởng đơn vị kiểm tra và ký duyệt để chứng nhận tính
pháp lý của số liệu khoá sổ nhằm đảm bảo sự nhất trí về số liệu khoá sổ kế toán
giữa kế toán với Thủ trưởng đơn vị và kết thúc việc khoá sổ.
Điều 38: Hệ thống sổ kế toán quy
định áp dụng cho các đơn vị ngoài công lập thực hiện phương pháp kế toán
"Kép" bao gồm 26 mẫu sổ và 1 Bảng tính khấu hao TSCĐ (Danh mục, mẫu
và giải thích nội dung, cách ghi chép sổ kế toán quy định trong phần thứ tư)
Điều 39: Hệ thống sổ kế toán theo phương pháp kế toán
"Đơn", bao gồm 5 mẫu sổ chủ yếu, ngoài 5 mẫu sổ chủ yếu này, các đơn
vị có thể mở thêm một số mẫu sổ khác để phục vụ yêu cầu quản lý của mình (Danh
mục, mẫu và giải thích nội dung, cách ghi chép sổ kế toán quy định tại phần thứ
tư).
CHƯƠNG VI
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Điều 40: Hệ thống báo cáo tài chính quy
định áp dụng cho đơn vị ngoài công lập bao gồm 5 mẫu báo cáo và 2 phụ biểu (Danh
mục, mẫu và giải thích nội dung, cách ghi chép mẫu báo cáo quy định tại phần
thứ năm). Định kỳ hàng quý, năm đơn vị ngoài công lập phải lập báo cáo tài
chính phản ánh toàn bộ thu, chi, tăng giảm vốn và tài sản, gửi cơ quan Tài
chính và cơ quan Thuế quản lý trực tiếp; thực hiện công khai về tài chính theo
quy định của pháp luật.
Thời
hạn gửi báo cáo:
- Đơn
vị ngoài công lập nộp báo cáo quý cho cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế chậm
nhất là 20 ngày sau khi kết thúc quý;
- Đơn
vị ngoài công lập nộp báo cáo năm cho cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế chậm
nhất là 30 ngày sau khi kết thúc năm.
PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
STT
|
Tên chứng từ
|
Mẫu số
|
Mẫu bắt buộc
|
Mẫu hướng dẫn
|
Ban hành tại
|
|
|
|
|
|
CĐKT ngoài công lập
|
Các văn bản khác
|
I
|
Chỉ
tiêu lao động- tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng
chấm công
|
C01- H
|
x
|
|
|
x
|
2
|
Bảng
thanh toán tiền lương
|
C02- H
|
x
|
|
|
x
|
3
|
Giấy
chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH
|
C03- BH
|
x
|
|
|
x
|
4
|
Danh
sách người lao động hưởng BHXH
|
C04- BH
|
x
|
|
|
x
|
5
|
Hợp
đồng giao khoán công việc
|
C06- H
|
x
|
|
|
x
|
6
|
Giấy
đi đường
|
C07- H
|
x
|
|
|
x
|
7
|
Bảng
chấm công và thanh toán ca mổ được phụ cấp
|
C34- NCL
|
|
x
|
x
|
|
8
|
Bảng
chấm công và thanh toán trực chuyên môn y tế được phụ cấp
|
C35- NCL
|
|
x
|
x
|
|
9
|
Bảng
chấm công và thanh toán trực tiếp tham gia chống dịch được phụ cấp
|
C36- NCL
|
|
x
|
x
|
|
10
|
Bảng
chấm bữa ăn của học sinh
|
C37- NCL
|
|
x
|
x
|
|
11
|
Bảng
thanh toán tiền giảng cho giáo viên kiêm chức
|
C38- NCL
|
|
x
|
x
|
|
12
|
Bảng
kê thanh toán tiền giảng vượt giờ
|
C39- NCL
|
|
x
|
x
|
|
II
|
Chỉ
tiêu vật tư
|
|
|
|
|
|
13
|
Phiếu
nhập kho
|
C11- H
|
x
|
|
|
x
|
14
|
Phiếu
xuất kho
|
C12- H
|
x
|
|
|
x
|
15
|
Biên
bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá
|
C14- H
|
x
|
|
|
x
|
16
|
Phiếu
kê mua hàng
|
C15- H
|
x
|
|
|
x
|
III
|
Chỉ
tiêu tiền tệ
|
|
|
|
|
|
17
|
Phiếu
thu
|
C21- H
|
x
|
|
|
x
|
18
|
Phiếu
chi
|
C22- H
|
x
|
|
|
x
|
19
|
Giấy
đề nghị tạm ứng
|
C23- H
|
x
|
|
|
x
|
20
|
Giấy
thanh toán tạm ứng
|
C24- H
|
x
|
|
|
x
|
21
|
Biên
bản kiểm kê quĩ
|
C26a- H
|
x
|
|
|
x
|
22
|
Biên
bản kiểm kê quĩ
|
C26b- H
|
x
|
|
|
x
|
23
|
Biên
lai thu tiền
|
C40a- NCL
|
x
|
|
x
|
|
24
|
Biên
lai thu tiền
|
C40b- NCL
|
x
|
|
x
|
|
25
|
Giấy
chứng nhận góp vốn
|
C41- NCL
|
x
|
|
x
|
|
26
|
Vé
vào cửa
|
|
|
x
|
|
x
|
IV
|
Chỉ
tiêu tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
27
|
Biên
bản giao nhận tài sản cố định
|
C31- H
|
x
|
|
|
x
|
28
|
Biên
bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
C32- H
|
x
|
|
|
x
|
29
|
Biên
bản đánh giá lại tài sản cố định
|
C33- H
|
x
|
|
|
x
|
Đơn
vị:.......................
Bộ
phận:....................
|
|
Mẫu số:
C01- H
Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng........ năm 200...
S TT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ
|
Ngày trong tháng
|
Qui ra công
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
Số công hưởng lương thời gian
|
Số công nghỉ không lương
|
Số công hưởng BHXH
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
32
|
33
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người duyệt
(Ký, họ tên)
|
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
|
Người chấm công
(Ký, họ tên)
|
Ký
hiệu chấm công :
-
Lương thời gian
|
+
|
-
Hội nghị, học tập
|
H
|
-
Ốm, điều dưỡng
|
Ô
|
-
Nghỉ bù
|
NB
|
-
Con ốm
|
Cô
|
-
Nghỉ không lương
|
Ro
|
-
Thai sản
|
TS
|
-
Ngừng việc
|
N
|
-
Tai nạn
|
T
|
-
Lao động nghĩa vụ
|
LĐ
|
-
Nghỉ phép
|
P
|
|
|
Đơn
vị:.................
Bộ
phận : .....................
|
|
Mẫu số: C02-H
Ban hành theo QĐ số: 999- TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Số
: .......................
Tháng .....năm 200 ...
Nợ :
........................
Có :
........................
STT hoặc mã số cán bộ
|
Họ và tên
|
Chức vụ hoặc bậc lương
|
Tiền lương tháng
|
Phụ cấp
|
Cộng tiền lương và phụ cấp
|
Các khoản khấu trừ
|
BHXH trả thay lương
|
Tổng cộng số được lĩnh
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
BHXH
|
BHYT
|
.......
|
Cộng các khoản khấu trừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày
|
Số tiền
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= 4+5+6
|
8
|
9
|
10=3-7+9
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng chữ):................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
TÊN CƠ SỞ Y TẾ
|
Mẫu C03-BH
Ban hành theo Quyết định số
140/1999/QĐ-BTC
ngày 15/11/1999 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆC HƯỞNG BHXH
Quyển số:.............................
Số:........................................
Họ và tên:........................................ Tuổi:...........................
Đơn vị công
tác:...................................................................
Lý do nghỉ việc:...................................................................
Số ngàyy cho nghỉ:..............................................................
(Từ ngày................................. đến hết
ngày........................)
Xác nhận của phụ
trách đơn vị
Số ngày thực nghỉ:.......
ngày
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ngày... tháng... năm....
Y bác sỹ KCB
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN BHXH
Số sổ
BHXH:................
1. Số ngày thực nghỉ
hưởng
BHXH:.......................... ngày
2. Luỹ kế ngày nghỉ
cùng chế độ:.............................. ngày
3. Lương tháng đóng
BHXH:..................................... đồng
4. Lương bình
quân ngày:.......................................... đồng
5. Tỷ lệ % hưởng
BHXH:.......................................... %
6. Số tiền hưởng
BHXH............................................. đồng
Cán bộ cơ
quan BHXH
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng...
năm....
Phụ trách BHXH của đơn vị
(Ký, họ tên)
|
|
|
MẶT TRƯỚC
TÊN
CƠ SỞ Y TẾ
GIẤY CHỨNG NHẬN
NGHỈ VIỆC HƯỞNG BHXH
Quyển số:.............
Số:........................
Họ và tên:...................................................
Đơn vị công tác:.........................................
Lý do nghỉ việc:.........................................
Số ngày cho nghỉ:......................................
(Từ ngày............. đến
hết ngày..................)
Ngày.... tháng... năm...
Y bác sĩ KCB
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng
dấu)
MẶT SAU:
|
|
Đơn
vị:.................
Bộ
phận:.............
|
|
Mẫu số: C04- BH
Ban hành theo QĐ số: 140/1999/QĐ-BTC
ngày 15/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TRỢ CẤP BHXH NGẮN HẠN
Đợt....... Tháng..... năm.....
Tên cơ quan (đơn vị)...... tổng số lao động...... trong đó
nữ..... tổng quỹ lương trong kỳ.........
Số hiệu tài khoản:................. mở tại:....................
Loại chế
độ:........................................................
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH
|
Tiền lương tháng đóng BHXH
|
Thời gian đóng BHXH
|
Đơn vị đề nghị
|
Cơ quan BHXH duyệt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Số ngày nghỉ trong kỳ
|
Tiền trợ cấp
|
Số ngày nghỉ
|
Tiền trợ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong kỳ
|
Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm
theo....... chứng từ gốc
Cơ
quan BHXH duyệt:
- Số
người:..............
- Số
ngày:...............
- Số
tiền:.......................................... (Viết bằng chữ ) :
...........................................................................................................
Cán bộ quản lý thu
(Ký, họ tên)
|
Cán bộ quản lý CĐCS
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm...
Giám đốc BHXH
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị :................
Bộ
phận:..............
|
|
Mẫu số: C06-H
Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC
Ngày.....tháng.....năm 200...
Số:...............
Họ
tên:............................... Chức vụ:.............................. Đại
diện cho:.......................................... Bên giao khoán
Họ
tên:............................... Chức vụ:.............................. Đại
diện cho:.......................................... Bên nhận khoán
Cùng
ký kết hợp đồng giao khoán:
I-
Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán:
.................................................................................................................................................................................................
II-
Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán:
.................................................................................................................................................................................................
III-
Những điều khoản chung về hợp đồng
- Thời
gian thực hiện hợp đồng
-
Phương thức thanh toán
- Xử
phạt các hình thức vi phạm hợp đồng
.................................................................................................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán
(Ký, họ tên)
|
Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn vị:......
Bộ phận:...
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số C07-H
Ban hành theo QĐ số 999 -TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số:.................
Cấp
cho :
...................................................................................................
Chức
vụ : ...................................................................................................
Được
cử đi công tác tại
:.............................................................................
Theo
công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số..... ngày.... tháng...... năm 200...
Từ
ngày....... tháng...... năm 200....... đến ngày....... tháng....... năm 200....
Ngày..... tháng...... năm 200....
Thủ trưởng đơn vị
Tiền
ứng trước
-
Lương ....................................... đ
- Công
tác phí:............................. đ
-
Cộng:......................................... đ
Nơi đi và nơi đến
|
Ngày giờ
|
Phương tiện sử dụng
|
Độ dài chặng đường
|
Thời gian lưu trú
|
Lý do lưu trú
|
Chứng nhận của cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
Trên đường đi
|
Ở nơi đến
|
|
|
A
|
1
|
B
|
2
|
3
|
4
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đi...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đến...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đi...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đến...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đi...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi
đến...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vé
người......................................................... Vé
X................................. đ =
- Vé
cước xe đạp .............................................. Vé
X................................. đ =
- Phụ
phí lấy vé bằng
Điện
thoại......................................................... Vé
X................................. đ =
- Vé
trọ ............................................................. Vé X................................
đ =
1- Phụ
cấp đi
đường:cộng............................................................................
đ
2- Phụ
cấp lưu trú
- Lưu
trú ở dọc đường:
cộng........................................................................ đ
- Lưu
trú ở nơi công tác:
cộng..................................................................... đ
Tổng cộng...................... đ
Người đi công tác
(Ký, họ tên)
|
Số tiền được thanh toán
là..................................
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp............... ngày
Số tiền được thanh toán là:.....................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị :................
Bộ
phận:..............
|
|
Mẫu số: C34-NCL
Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN CA MỔ ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng.... năm 200...
STT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc mổ chính phụ mổ hay giúp việc
|
Ngày trong tháng
|
Cộng số ca mổ được hưởng phụ cấp trong
tháng
|
Phần thanh toán
|
|
|
|
1
|
2
|
...
|
...
|
31
|
Ca mổ loại I
|
Ca mổ loại II
|
Ca mổ loại III
|
Ca mổ loại I
|
Ca mổ loại II
|
Ca mổ loại III
|
Tổng số tiền phụ cấp phẫu thuật được
lĩnh
|
Ký xác nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ca
|
Mức phụ cấp... đ/ca
|
Thành tiền
|
Số ca
|
Mức phụ cấp... đ/ca
|
Thành tiền
|
Số ca
|
Mức phụ cấp... đ/ca
|
Thành tiền
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
...
|
...
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng chữ):........................
Người chấm công
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Ký
hiệu chấm công: - Ca mổ loại I: I - Ca mổ
khó khăn phức tạp kéo dài 4 giờ: K4
-
Ca mổ loại II: II - Ca mổ khó khăn phức tạp kéo
dài 5 giờ: K5
-
Ca mổ loại III: III - Ca mổ khó khăn phức tạp kéo
dài n giờ: Kn
Đơn
vị :.........................
Bộ
phận:.......................
|
|
Mẫu số: C35-NCL
Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN TRỰC CHUYÊN MÔN Y TẾ ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng... năm 200...
STT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc lương
|
Ngày trong tháng
|
Cộng số ngày trực trong tháng
|
Phần thanh toán
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
Ngày thường
|
Ngày chủ nhật, lễ tết
|
Tổng số
|
Phụ cấp trực mức... đ
|
Phụ cấp trực mức... đ
|
Phụ cấp trực mức... đ
|
Tổng cộng
|
Tiền lương làm thêm việc ngoài giờ tiêu
chuẩn
|
Tổng số tiền được lĩnh
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày
|
TT
|
Số ngày
|
TT
|
Số ngày
|
TT
|
Số ngày
|
TT
|
Ngày thường
|
Ngày chủ nhật, lễ, tết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày
|
TT
|
Số ngày
|
TT
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng chữ)..............
Người chấm công
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Ký
hiệu chấm công: - Phiên trực ngày thường T
-
Phiên trực ngày Chủ nhật C
-
Phiên trực ngày lễ L
-
Phiên trực ngày Tết Te
Đơn
vị :................
Bộ
phận:..............
|
|
Mẫu số: C36-NCL
Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN TRỰC TIẾP
THAM GIA CHỐNG DỊCH ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng .....năm 200...
STT
|
Họvà tên
|
Cấp bậc chức vụ
|
Ngày trong tháng
|
Cộng số ngày chống dịch trong tháng hưởng
phụ cấp
|
Phần thanh toán
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
...
|
31
|
Số ngày làm việc 8 giờ
|
Số ngày làm việc 16 giờ
|
Phụ cấp số ngày làm việc 8 giờ
|
Phụ cấp số ngày làm việc 16 giờ
|
Tổng số tiền được lĩnh
|
Ký xác nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ca
|
Mức phụ cấp.... đ/ngày
|
Thành tiền
|
Số ca
|
Mức phụ cấp.... đ/ngày
|
Thành Tiền
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
...
|
...
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng chữ):...............................
Người chấm công
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Ký
hiệu chấm công: - Một ngày làm việc 8 giờ: L8
- Một ngày làm
việc 16 giờ: L16
Đơn
vị:..........
Bộ
phận:.......
|
|
Mẫu số: C37- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CHẤM BỮA ĂN CỦA HỌC SINH
Tháng .....năm 200...
STT
|
Họ và tên học sinh
|
Chấm ăn hàng ngày
|
Cộng số bữa ăn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
.....
|
.....
|
.....
|
.......
|
.....
|
.....
|
31
|
|
A
|
B
|
1
|
.....
|
.....
|
.....
|
.....
|
.....
|
.......
|
.......
|
.....
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người chấm công
(Ký, họ tên)
|
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:.............
Bộ
phận:.........
|
|
Mẫu số: C38-NCL
Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
GIẤY THANH TOÁN TIỀN GIẢNG
CHO GIÁO VIÊN KIÊM CHỨC
Ngày... tháng... năm 200...
- Họ
và tên giáo
viên.........................................................................
- Môn
giảng:......................................................................................
Các
khoản tiền nhà trường phải thanh toán cho giáo viên:
+ Tiền
giảng ..............................................
+ ..............................................
+ ..............................................
Cộng
số tiền thanh toán: ..............................................
- Tổng
số tiền (viết bằng chữ):............................................................
...........................................................................................................
Ngày... tháng... năm 200...
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)
Trường:..............
Khoa:.................
Tổ,
bộ môn:.......
|
|
Mẫu số: C39- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ- BTC ngày 13/3/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN GIẢNG VƯỢT GIỜ
(Dùng cho giáo viên
thuộc danh sách lao động của trường)
Năm 200...
STT
|
Đơn vị
|
Số giờ lên lớp thực tế
|
Số giờ quy đổi kiêm nhiệm
|
Tổng số giờ định mức
|
Số giờ giảng vượt định mức
|
Đơn giá tính cho 1 giờ vượt mức (*)
|
Tổng số tiền giảng vượt giờ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 3 + 4 - 5
|
7
|
8
|
|
Tổ,
Bộ môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nguyễn Văn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Xác nhận của phòng QLĐT
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng....năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú: (*) Cột 7 Thuyết minh đơn giá tính theo từng thời điểm
Đơn
vị:...........
Địa
chỉ:..........
|
|
Mẫu số: C11-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHIẾU NHẬP KHO Số:..............
Ngày... tháng... năm 200...
Nợ :.............
Có :..............
- Họ
tên người
giao:.................................................................................
-
Theo........ Số...... ngày.... tháng..... năm 200.......
Của...........................
................................................................................................................
Nhập
tại kho :..........................................................................................
STT
|
Tên, nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hoá)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
Theo chứng từ
|
Thực nhập
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng
chữ):..................................................................
Nhập, ngày.... tháng.... năm 200...
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên )
|
Người giao hàng
(Ký, họ tên )
|
Thủ kho
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:...........
Địa
chỉ:..........
|
|
Mẫu số: C12-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHIẾU XUẤT KHO Số:..............
Ngày... tháng... năm 200...
Nợ :.............
Có :..............
- Họ
tên người nhận hàng:................... Địa chỉ (bộ
phận)........................
- Lý
do xuất
kho:.....................................................................................
- Xuất
tại kho :........................................................................................
STT
|
Tên, nhãn hiệu, qui cách,
phẩm chất vật tư (SP, hàng hoá)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
Yêu cầu
|
Thực xuất
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Tổng
số tiền (viết bằng chữ):..................................................................
Xuất, ngày.... tháng.... năm 200...
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên )
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên )
|
Người nhận
(Ký, họ tên)
|
Thủ kho
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:...........
Bộ
phận:........
|
|
Mẫu số: C14-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
- Thời điểm kiểm kê.... giờ... ngày... tháng... năm 200...
- Biên bản kiểm kê gồm:
Ông/Bà:..................................................................
Trưởng ban
Ông/Bà:..................................................................
Uỷ viên
Ông/Bà:
................................................................. Uỷ viên
- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT
|
Tên, nhãn hiệu, qui cách vật tư (sản
phẩm, hàng hoá)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Theo sổ sách
|
Theo kiểm kê
|
Chênh lệch
|
Phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa
|
Thiếu
|
Còn tốt
100 %
|
Kém phẩm chất
|
Mất phẩm
chất
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
Ngày..... tháng..... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên )
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ kho
(Ký, họ tên)
|
Trưởng ban kiểm kê
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:.............
Địa
chỉ:............
|
|
Mẫu số: C15-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHIẾU KÊ MUA HÀNG
Ngày... tháng... năm 200... Quyển số:.....
Số:................
Nợ:...............
Có:...............
- Họ
tên người
bán:.........................................................................
- Địa
chỉ:.........................................................................................
- Họ
tên người
mua:........................................................................
- Địa
chỉ:.........................................................................................
- Hình
thức thanh
toán:...................................................................
STT
|
Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá (vật tư, sản phẩm)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
- Tổng
số tiền (viết bằng chữ):............................................................
* Ghi
chú:...........................................................................................
Người duyệt mua
(Ký, họ tên)
|
Người bán
(Ký, họ tên)
|
Người mua
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:.............
Địa
chỉ:............
Telefax:............
|
|
Mẫu số: C21- H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/ 11/ 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHIẾU THU
Ngày .......tháng .......năm 200........ Quyển số:...
Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ,
tên người nộp tiền
:...........................................................................
Địa
chỉ
:...................................................................................................
Lý do
nộp :..............................................................................................
Số
tiền (*) :......................(Viết bằng
chữ)................................................
Kèm
theo :.......................................................................Chứng
từ gốc :
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
|
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
|
Đã
nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ
)...................................................
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200.......
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:.............
Địa
chỉ:............
Telefax:............
|
|
Mẫu số: C22-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHIẾU CHI
Ngày .......tháng .......năm 200........ Quyển số:...
Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ,
tên người nhận
tiền:.........................................................................
Địa
chỉ:...................................................................................................
Lý do
chi:..............................................................................................
Số
tiền (*) :...................... (Viết bằng
chữ)...............................................
Kèm
theo :.................................................................Chứng từ
gốc :
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
|
Đã
nhận đủ số tiền (Viết bằng
chữ)...................................................
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200.......
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:............
Địa
chỉ:...........
|
|
Mẫu số: C23-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.... tháng...... năm 200......
Số:..................
Kính gửi
:...................................................
Tên
tôi là
:...............................................................................................
Địa
chỉ
:..................................................................................................
Đề
nghị cho tạm ứng số tiền :.......................(Viết bằng
chữ)................
Lý do
tạm ứng :.......................................................................................
Thời
hạn thanh toán
:................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
|
Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:............
|
|
Mẫu số: C24-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày... tháng... năm 200... Số:..............
Nợ:.............
Có:.............
- Họ
tên người thanh
toán:...................................................................
- Địa
chỉ:.............................................................................................
- Số
tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải
|
Số tiền
|
A
|
1
|
I.
Số tiền tạm ứng:
|
|
1.
Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết
|
|
2.
Số tiền kỳ này:
|
|
- Phiếu chi số.......... ngày.......
|
|
- Phiếu chi số.......... ngày.......
|
|
II.
Số tiền đã chi:
|
|
1.
Chứng từ số........ ngày....
|
|
2.
|
|
3.
|
|
III.
Chênh lệch:
|
|
1.
Số tạm ứng chi không hết (I-II)
|
|
2.
Chi quá số tạm ứng (II-I)
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán thanh toán
(Ký, họ tên)
|
Người thanh toán
(Ký, họ tên)
|
Duyệt
chi tổng số tiền thanh toán ở mục II là:.......................................
Viết
bằng
chữ:.......................................................................................
Đơn
vị:..........
Địa
chỉ:.........
|
|
Mẫu số: C26a-H
Ban hành theo QĐ số: 999 -C/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUĨ TIỀN MẶT
Số :............
Vào........ giờ........ ngày........ tháng......... năm 200.........
1.
Ông/Bà:...................................... ............. Chức
vụ:.......................
2.
Ông/Bà:...................................... ............. Chức
vụ:.......................
3.
Ông/Bà:.................................................... Chức
vụ:.......................
4.
Ông/Bà:...................................... .............. Chức
vụ:.......................
Đã
thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả cụ thể như sau:
STT
|
Diễn giải
|
Số lượng ( tờ )
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Số
dư theo sổ quĩ
|
X
|
.....
|
II
|
Số
kiểm kê thực tế
|
X
|
.....
|
1
|
-
Loại
|
|
|
2
|
-
Loại
|
|
|
III
|
Chênh
lệch
|
|
|
- Lý
do: + Thừa
+ Thiếu
- Kết
luận sau khi kiểm kê quĩ
:.........................................................
..........................................................................................................
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
|
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:..........
Địa
chỉ:.........
|
|
Mẫu số: C26b-H
Ban hành theo QĐ số: 999 -C/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
Số :............
Vào........ giờ........ ngày........ tháng.........
năm 200.........
Chúng
tôi gồm:
1.
Ông/Bà:...................................... ............. Chức
vụ:.......................
2.
Ông/Bà:...................................... ............. Chức
vụ:.......................
3.
Ông/Bà:.................................................... Chức
vụ:.......................
4.
Ông/Bà:...................................... ............. Chức
vụ:.......................
Đã
thực hiện kiểm kê quỹ ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý...) kết quả cụ thể như sau:
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Tính ra tiền VN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá
|
Tiền VN
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
D
|
I
|
Số dư theo sổ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số kiểm kê thực tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Loại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Loại
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chênh lệch
|
|
|
|
|
|
|
- Lý do: + Thừa
+ Thiếu
- Kết
luận sau khi kiểm kê quỹ
:.........................................................
..........................................................................................................
Kế toán quỹ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
|
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:...........
Địa
chỉ:..........
|
|
Mẫu số: C40a- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Dấu
của
bệnh
viện
BIÊN LAI THU TIỀN
(Dùng cho bệnh viện để
thu viện phí)
Ngày .....tháng .....năm 200 ..... Quyển số
:............
Số :...........
- Họ,
tên bệnh
nhân:............................................................................
- Địa
chỉ:.............................................................................................
-
Khoa:...........................................
giường.........................................
- Nội
dung thu, trong đó:
+
Khám bệnh:....................................................................................
+
Xét nghiệm
....................................................................................
+
Siêu âm
..........................................................................................
+
Thuốc
............................................................................................
+
Giường
..........................................................................................
+...................
- Tổng
số tiền thu .................................. (viết bằng chữ ):
..................
............................................................................................................
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
|
Người thu tiền
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:...........
Địa
chỉ:..........
|
|
Mẫu số: C40b- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Dùng cho nhà trường, các
trung tâm để thu học phí,
phí và các khoản đóng góp của học sinh)
Ngày .....tháng .....năm 200 ..... Quyển số
:............
Số :...........
- Họ,
tên học
sinh:............................................................................
- Địa
chỉ:... Lớp............. Khoa.............. Khoá...................................
- Nội
dung thu, trong đó:
+ Học
phí..........................................................................................
+ Phí
tuyển
sinh:................................................................................
+ Phí
thi:............................................................................................
+ Tiền
đóng góp xây dựng trường lớp.................................................
+.................................
- Tổng
số tiền thu.................... (Viết bằng chữ)...................................
............................................................................................................
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
|
Người thu tiền
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:..........
Địa
chỉ:........
Số.................
|
|
Mẫu số: C41- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày.....tháng.....năm 200...
GIẤY CHỨNG NHẬN GÓP VỐN
ĐƠN VỊ:
............................................
CHỨNG NHẬN
Ông/bà:.....................................................................................
Số
chứng minh thư:......................... Nơi cấp:...............................
Hộ
khẩu thường trú:....................................................................
ĐÃ GÓP VỐN ĐỂ
....................................................................
Hình
thức góp vốn (*):
....................................................................
Số
tiền:..................
..........................................................................
Bằng
chữ:
........................................................................................
Ngày
góp vốn: .................................................................................
Giấy
chứng nhận này có giá trị trong việc thừa kế và chuyển nhượng.
(*)
Nếu là tài sản (hoặc cổ phiếu, tín phiếu...) thì có Bảng kê kèm theo
NGƯỜI GÓP VỐN
(Ký, họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị:............
Địa
chỉ:..........
|
|
Mẫu số: C31-H
Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm 200..... Số:..............
Nợ:.............
Có:.............
Căn cứ quyết định số:...................... ngày.......
tháng....... năm....... của .............
.........................................................................................
về việc bàn giao TSCĐ
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/bà: ............................ chức vụ
....................... Đại diện bên giao
- Ông/bà: ............................. chức vụ
....................... Đại diện bên nhận
- Ông/bà: ............................. chức vụ
....................... Đại diện
Địa điểm giao nhận
TSCĐ:.......................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
|
Tên, ký hiệu qui cách (cấp hạng TSCĐ)
|
Số hiệu TSCĐ
|
Nước sản xuất (XD)
|
Năm sản xuất
|
Năm đưa vào SD
|
Công suất (diện tích TK)
|
Tính nguyên giá tài sản cố định
|
Tỷ lệ hao mòn %
|
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá mua hoặc giá thành sản xuất
|
Cước phí vận chuyển
|
Chi phí chạy thử
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
X
|
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM
THEO
Số thứ tự
|
Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Người nhận
(Ký, họ tên)
|
Người giao
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:........
Địa
chỉ:.......
|
|
Mẫu số: C32-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ
Ngày.... tháng..... năm 200.... Số :
...............
Nợ:..............
Có:..............
Căn cứ
quyết định số:....... ngày.......... tháng.......... năm 200......... của
..............................................................................về
việc thanh lý tài sản cố định
I -
Ban thanh lý, nhượng bán TSCĐ gồm :
Ông/bà:
.................................... Đại diện .......................... Trưởng
ban
Ông/bà:.....................................
Đại diện ........................... Uỷ viên
Ông/bà:
.................................... Đại diện ........................... Uỷ
viên
II
- Tiến hành thanh lý, nhượng bán TSCĐ :
- Tên,
ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng)
TSCĐ..............................................
- Số
hiệu TSCĐ ...........................................................................................
- Nước
sản xuất ( xây dựng )
.......................................................................
- Năm
sản xuất
............................................................................................
- Năm
đưa vào sử dụng .......................... Số thẻ TSCĐ
................................
-
Nguyên giá TSCĐ
.....................................................................................
- Giá
trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý..........................................
- Giá
trị còn lại của
TSCĐ.............................................................................
III
- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Ngày....... tháng........ năm
200.........
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV-
Kết quả thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Chi
phí thanh lý TSCĐ:........................... (viết bằng chữ)
.............................
- Giá
trị thu hồi thanh lý hoặc nhượng bán TSCĐ:......... (viết bằng chữ)..........
- Đã
ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày...........tháng..........năm 200......................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ngày..... tháng....... năm 200.......
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Đơn
vị:........
Địa
chỉ:.......
|
|
Mẫu số: C33-H
Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày.... tháng.... năm..... 200.....
Số:..........
Nợ:...........
Có:...........
- Căn
cứ quyết định số:.......... ngày....... tháng....... năm ...............
Của....................................................
Về việc đánh giá lại TSCĐ
-
Ông/bà:................. Chức vụ .............. Đại diện ............. Chủ tịch
Hội đồng
-
Ông/bà: ................ Chức vụ .............. Đại diện .............. Uỷ viên
-
Ông/bà: ................ Chức vụ .............. Đại diện .............. Uỷ viên
STT
|
Tên, ký mã hiệu, qui cách
(cấp hạng) TSCĐ
|
Số hiệu TSCĐ
|
Số thẻ TSCĐ
|
Giá đang ghi sổ
|
Đánh giá lại
|
|
|
|
|
Nguyên giá
|
Hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
Nguyên giá
|
Hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Uỷ viên
(Ký, họ tên)
|
Uỷ viên
(Ký, họ tên)
|
Chủ tịch Hội đồng
(Ký, họ tên)
|
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
STT
|
Số hiệu TK
|
Tên Tài khoản
|
Phạm vi áp dụng
|
Ghi chú
|
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
LOẠI TK 1 - TIỀN VÀ VẬT TƯ
|
|
|
1
|
111
|
|
Tiền
mặt
|
Mọi đơn vị
|
|
|
|
1111
|
Tiền
Việt Nam
|
|
|
|
|
1112
|
Ngoại
tệ
|
|
Chi tiết theo N.tệ
|
2
|
112
|
|
Tiền
gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
“
|
|
|
|
1121
|
Tiền
Việt Nam
|
|
|
|
|
1122
|
Ngoại
tệ
|
|
Chi tiết theo N.tệ
|
3
|
152
|
|
Vật
liệu, dụng cụ
|
Mọi đơn vị
|
Chi tiết theo yêu
|
|
|
1521
|
Vật
liệu
|
|
cầu quản lý của
|
|
|
1522
|
Dụng
cụ
|
|
từng ngành
|
4
|
155
|
|
Sản
phẩm, hàng hoá
|
Đơn vị có sản
|
|
|
|
1551
|
Sản
phẩm
|
phẩm, hàng hoá
|
|
|
|
1552
|
Hàng
hoá
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
|
|
|
5
|
211
|
|
Tài
sản cố định
|
Mọi đơn vị
|
|
6
|
214
|
|
Hao
mòn tài sản cố định
|
nt
|
|
7
|
241
|
|
Xây
dựng cơ bản dở dang
|
Đơn vị có đầu
|
|
|
|
2411
|
Mua
sắm TSCĐ
|
tư XDCB
|
|
|
|
2412
|
Xây
dựng cơ bản
|
|
|
|
|
2413
|
Sửa
chữa TSCĐ
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 3 - THANH TOÁN
|
|
|
8
|
311
|
|
Các
khoản phải thu
|
Mọi đơn vị
|
Chi tiết theo yêu
|
|
|
3111
|
Phải
thu của khách hàng
|
|
cầu quản lý
|
|
|
3113
|
Thuế
GTGT được khấu trừ
|
* Đối với những
|
|
|
|
3118
|
Phải
thu khác
|
hoạt động phải nộp thuế
|
|
|
|
|
|
GTGT theo PP khấu trừ
|
|
9
|
312
|
|
Tạm
ứng
|
Mọi đơn vị
|
Chi tiết theo từng người nhận tạm ứng
|
10
|
331
|
|
Các
khoản phải trả
|
“
|
Chi tiết theo yêu
|
|
|
3311
|
Phải
trả người cung cấp
|
|
cầu quản lý
|
|
|
3312
|
Phải
trả nợ vay
|
|
|
|
|
3318
|
Các
khoản phải trả khác
|
|
|
11
|
332
|
|
Các
khoản phải nộp theo lương
|
“
|
|
|
|
3321
|
Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
|
|
3322
|
Bảo
hiểm y tế
|
|
|
|
|
3323
|
Kinh
phí công đoàn
|
|
|
12
|
333
|
|
Các
khoản phải nộp Nhà nước
|
|
|
|
|
3331
|
Thuế
GTGT phải nộp
|
* Các đơn vị phải
|
|
|
|
3334
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
nộp thuế GTGT
|
|
|
|
3338
|
Các
khoản phải nộp khác
|
|
|
13
|
334
|
|
Thanh
toán với người lao động
|
Mọi đơn vị
|
|
14
|
335
|
|
Thanh
toán thu nhập với người góp vốn
|
Mọi đơn vị
|
|
15
|
338
|
|
Thanh
toán với đối tượng khác
|
"
|
|
16
|
342
|
|
Thanh
toán nội bộ
|
Đơn vị cấp trên,
|
|
|
|
|
LOẠI TK 4 - NGUỒN VỐN
|
|
|
17
|
411
|
|
Nguồn
vốn hoạt động
|
Mọi đơn vị
|
|
18
|
413
|
|
Chênh
lệch tỷ giá
|
Đơn vị có phát sinh ngoại tệ
|
|
19
|
421
|
|
Chênh
lệch thu, chi
|
Mọi đơn vị
|
|
20
|
431
|
|
Quỹ
đơn vị
|
Đơn vị được
|
|
|
|
4311
|
Quỹ
khen thưởng
|
thành lập quỹ
|
|
|
|
4312
|
Quỹ
phúc lợi
|
|
|
|
|
4318
|
Quỹ
khác
|
|
|
21
|
462
|
|
Nguồn
kinh phí dự án
|
Đơn vị có
|
|
|
|
4621
|
Chương
trình dự án quốc gia
|
dự án
|
|
|
|
4622
|
Dự
án viện trợ
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 5 - CÁC KHOẢN THU
|
|
|
22
|
531
|
|
Các
khoản thu
|
Mọi đơn vị
|
|
|
|
5311
|
Thu
hoạt động sự nghiệp
|
|
Chi tiết theo từng
|
|
|
5312
|
Thu
sản xuất, dịch vụ
|
|
hoạt động
|
|
|
5318
|
Thu
khác
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 6 - CÁC KHOẢN CHI
|
|
|
23
|
631
|
|
Các
khoản chi
|
"
|
Chi tiết theo từng
|
|
|
6311
|
Chi
hoạt động sự nghiệp
|
|
hoạt động
|
|
|
6312
|
Chi
sản xuất, dịch vụ
|
|
|
|
|
6318
|
Chi
khác
|
|
|
24
|
662
|
|
Chi
dự án
|
Đơn vị có
|
Chi tiết theo
|
|
|
6621
|
Chi
chương trình, dự án quốc gia
|
dự án
|
dự án
|
|
|
6622
|
Chi
dự án viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 0 - TK NGOÀI BẢNG
|
|
|
1
|
001
|
|
TSCĐ
thuê, mượn
|
|
|
2
|
002
|
|
Tài
sản nhận giữ hộ, nhân gia công
|
|
|
3
|
005
|
|
Dụng
cụ lâu bền đang sử dụng
|
|
|
4
|
007
|
|
Ngoại
tệ các loại
|
|
|
5
|
009
|
|
HMKP
chương trình, dự án
|
|
|
6
|
010
|
|
Nguồn
vốn góp
|
|
|
|
|
0101
|
Nhà
nước
|
|
|
|
|
0102
|
Các
đối tượng khác
|
|
|
7
|
011
|
|
Nguồn
vốn tích luỹ
|
|
|
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN
1- DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KẾ TOÁN KÉP
STT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
Hình thức sổ kế toán
|
|
|
|
Chứng từ
ghi sổ
|
Nhật ký Sổ Cái
|
Nhật ký Chung
|
1
|
Nhật
ký- Sổ cái
|
S01- NCL
|
-
|
x
|
-
|
2
|
Chứng
từ ghi sổ
|
S02- NCL
|
x
|
-
|
-
|
3
|
Sổ
Đăng ký Chứng từ ghi sổ
|
S03- NCL
|
x
|
-
|
-
|
4
|
Sổ
Cái (Dùng cho hình thức CTGS)
|
S04- NCL
|
x
|
-
|
-
|
5
|
Sổ
Nhật ký chung
|
S05- NCL
|
-
|
-
|
x
|
6
|
Sổ
Cái (Dùng cho hình thức NKC)
|
S06- NCL
|
-
|
-
|
x
|
7
|
Sổ
Quỹ tiền mặt
|
S11- NCL
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Sổ
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
S12- NCL
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Sổ
Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
|
S13- NCL
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Sổ
kho
|
S21- NCL
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Sổ
chi tiết vật liệu, dụng cụ
|
S22- NCL
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Sổ
Tài sản cố định
|
S31- NCL
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Sổ
theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng
|
S32- NCL
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Sổ
chi tiết tài khoản
|
S43- NCL
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sổ
Thanh toán với học sinh về các khoản thu, chi hộ
|
S44a- NCL
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Sổ
Thanh toán với bệnh nhân về viện phí
|
S44b- NCL
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Sổ
theo dõi góp vốn và chia lãi theo vốn góp
|
S45- NCL
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Sổ
chi tiết tiền vay
|
S46- NCL
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Sổ
chi tiết doanh thu
|
S51- NCL
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Sổ
chi tiết các khoản thu
|
S52- NCL
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Sổ
chi tiết thuế GTGT
|
S53a- NCL
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Sổ
chi tiết thuế GTGT
|
S53b- NCL
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sổ
chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
|
S54- NCL
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sổ
chi tiết thuế GTGT được giảm
|
S55- NCL
|
|
|
|
25
|
Sổ
chi phí...
|
S61- NCL
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Sổ
chi tiết chi dự án
|
S62- NCL
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Sổ
theo dõi nguồn kinh phí dự án
|
S63- NCL
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Bảng
tính khấu hao TSCĐ
|
PB01- NCL
|
x
|
x
|
x
|
2- DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KẾ TOÁN ĐƠN (*)
STT
|
Tên sổ
|
Ký hiệu
|
1
|
Sổ
Quỹ tiền mặt
|
S11- NCL
|
2
|
Sổ
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
S12- NCL
|
3
|
Sổ
Tài sản cố định
|
S31- NCL
|
4
|
Sổ
chi tiết các khoản thu
|
S52- NCL
|
5
|
Sổ
chi hoạt động sự nghiệp
|
S53- NCL
|
(*)
Ngoài 5 mẫu sổ trên, các đơn vị thực hiện kế toán đơn có thể mở thêm một số mẫu
sổ kế toán khác để phục vụ cho công tác quản lý và hạch toán của mình.
Bộ
Sở):..........
Đơn
vị:..........
|
|
Mẫu số: S01-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm 200 ..
Ngày tháng ghi sổ
|
CHỨNG TỪ
|
DIỄN GIẢI
|
Số phát sinh
|
Số hiệu TK đối ứng
|
Số thứ tự dòng
|
Tài khoản ..........
|
Tài khoản ............
|
Tài khoản .............
|
Tài khoản ..............
|
Tài khoản ...............
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
Nợ
|
Có
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
.....
|
.....
|
61
|
62
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
phát sinh trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cộng phát sinh tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số
dư cuối tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có...
trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:
...................ngày kết thúc:...................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 02- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:.........
Ngày..... tháng..... năm 200...
TRÍCH YẾU
|
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
|
Nợ
|
Có
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
|
|
Kèm
theo .....................................chứng từ gốc.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày .....tháng .....năm 200 ...
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Bộ
(Sở):....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 03- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 200........
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
Chứng từ ghi sổ
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Cộng
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ: .........................................................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : ....................
|
|
Mẫu số: S04- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán
Chứng từ ghi sổ)
Tài khoản cấp 1 : ................................
Tài khoản cấp 2 : ................................
Ngày tháng ghi sổ
|
CHỨNG TỪ GHI SỔ
|
DIỄN GIẢI
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có:..... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.....
- Ngày
mở sổ:..........................ngày kết thúc:...............
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 05-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 200........
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Đã ghi Sổ cái
|
STT dòng
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
Số phát sinh
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
Số
trang trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
chuyển sang trang sau
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày
mở sổ: ......................... ngày kết thúc:..............
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 06-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế
toán Nhật ký chung)
Năm 200........
Tài khoản:........................................... Số
hiệu:.............................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Nhật ký chung
|
Số hiệu tài khoản đối ứng
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Trang số
|
STT dòng
|
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
Số
dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
phát sinh tháng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Số
dư cuối kỳ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày
mở sổ: ......................... ngày kết thúc:..............
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 11-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Ngày
|
Số phiếu
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Thu
|
Chi
|
|
Thu
|
Chi
|
Tồn
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày
mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 12-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỐ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
Nơi mở tài khoản giao dịch:.....................
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:.....................
Loại tiền gửi:............................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Gửi vào
|
Rút ra
|
Còn lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày
mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : ....................
|
|
Mẫu số: S13- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN
GỬI BẰNG NGOẠI TỆ
Tài khoản : ....................
Loại : .............................
NGÀY THÁNG GHI SỔ
|
CHỨNG TỪ
|
DIỄN GIẢI
|
Tỷ giá ngoại tệ
|
THU (GỬI VÀO)
|
CHI (RÚT RA)
|
CÒN LẠI
|
GHI CHÚ
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
Nguyên tệ
|
Quy ra tiền Việt Nam
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : .....................
|
|
Mẫu số: S 21-NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỐ KHO
(hoặc thẻ kho)
Năm 200...
- Tên
vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng
hoá):...............................................
- Quy
cách, phẩm chất:.................................................................................
Đơn vị tính:...................
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Ngày tháng
|
Số phiếu
|
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
|
|
Nhập
|
Xuất
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
Tồn
đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
cuối tháng
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày
mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.....................
Đơn
vị : ....................
|
|
Mẫu số: S22- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG
CỤ
Tài khoản:....................
Tên kho:.......................
Năm 200:......................
Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:............; Đơn
vị tính:...........
Quy cách, phẩm chất :
...........................................................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Đơn giá
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ
này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày
mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):..............
Đơn
vị:...............
|
Mấu số: S31-NCL
Ban hành theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ năm ................ đến năm
...........
Loại tài sản cố định
:......................
STT
|
Ghi tăng tài sản cố định
|
Hao mòn tài sản cố định
|
Ghi giảm tSCĐ
|
|
Chứng từ
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ
|
Năm sản xuất
|
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị
|
Số hiệu TSCĐ
|
Nguyên giá
|
Hao mòn 1 năm
|
Số hao mòn các năm trước chuyển sang
|
Năm 2001
|
Năm 2002
|
Năm 2003
|
Năm 200..
|
Luỹ kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc
ghi giảm TSCĐ
|
Chứng từ
|
Lý do ghi giảm tài sản cố định
|
Giá trị còn lại của TSCĐ
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
Số năm sử dụng
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):...................
Đơn
vị : ................
|
|
Mẫu số: S32- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm.........
Tên đơn vị: Phòng, Khoa (hoặc người sử
dụng:........................................
Loại Tài sản cố định (hoặc nhóm dụng
cụ):.............................................
Ghi tăng tài sản cố định và dụng cụ
|
Ghi giảm tài sản cố định và dụng cụ
|
Ghi
|
Chứng từ
|
Tên TSCĐ hoặc dụng cụ
|
Số hiệu TSCĐ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Chứng từ
|
Lý do
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
chú
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
Bộ
(Sở):...................
Đơn
vị : ..................
|
|
Mẫu số: S43- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản :
............................. Số hiệu : ....................................
Đối tượng :
.......................................................................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số phát sinh
|
Số dư
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):.................
Đơn
vị : ................
|
|
Mẫu số: S44a- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ THANH TOÁN VỚI HỌC SINH VỀ CÁC KHOẢN THU, CHI HỘ
(Dùng cho các trường
học, trung tâm đào tạo...)
Tháng......năm 200.....
Lớp:...............
STT
|
Biên lai
|
Họ và tên
|
Phần thu
|
Phần chi
|
Chênh lệch
|
Ký xác nhận
|
|
Số
|
Ngày
|
|
Tháng trước chuyển sang
|
Thu tháng này
|
Tổng số thu
|
Tiền ăn
|
Tiền xe đưa đón
|
...
|
Tổng số chi
|
Thừa
|
Thiếu
|
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị : ...........
|
|
Mẫu số: S44b- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ THANH TOÁN VỚI BỆNH NHÂN VỀ VIỆN PHÍ
(Dùng cho bệnh viện)
Tháng: ............năm 200...
Khoa (hoặc bộ
phận):.............................
STT
|
Họ và tên bệnh nhân
|
Đặt trước
|
Các khoản đã chi
|
Chênh lệch
|
Thanh toán số chênh lệch
|
Ký xác nhận
|
|
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Cộng số tiền đặt trước
|
|
|
|
|
|
|
Chứng từ
|
Số tiền
|
Chứng từ
|
Số tiền
|
|
...
|
...
|
Cộng
|
Thừa
|
Thiếu
|
Chứng từ
|
Số tiền
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị : ...........
|
|
Mẫu số: S45- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ THEO DÕI GÓP VỐN VÀ CHIA LÃI THEO VỐN GÓP
Tên người góp vốn:
.............................
Địa
chỉ:.................................................
I- Theo dõi góp vốn
|
|
II- Theo dõi chia lãi
|
Năm
|
200...
|
200...
|
200...
|
200...
|
|
Ngày tháng năm
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền được chia
|
Ký nhận tiền
|
Mức
đóng
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền đã góp
|
Ký xác nhận của người góp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận:
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .........................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S46- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT TIỀN VAY
Tài
khoản...................................
Đối tượng cho vay:....................
Địa
chỉ:......................................
Hình thức vay:............................
Hợp đồng vay số:.........ngày....... Tỷ lệ lãi
vay:..................
Ngày, tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Ngày đến hạn thanh toán
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
Vay
|
Trả
|
Còn nợ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số
dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
|
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S51- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC ngày
13/3/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
(Sổ dùng cho các đơn vị có doanh thu về bán sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ)
Loại hoạt
động:.....................................................................
Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch
vụ):.......................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Doanh thu
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):...........
Đơn
vị:............
|
|
Mẫu số: S52- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU
Tên khoản thu:..................................................
Đơn vị (hoặc bộ
phận):.......................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S53a- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT
(Dùng cho đơn vị
tính số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ)
Năm 200 .....
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số thuế đầu ra phải nộp
|
Số thuế đầu vào được khấu trừ
|
Số thuế được giảm
|
Số thuế phải nộp
|
Số thuế đã nộp
|
Số còn phải nộp
|
STT
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S53b- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT
(Dùng cho đơn vị
tính số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp)
Năm 200 .....
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số thuế phải nộp
|
Số thuế được giảm
|
Số thuế phải nộp
|
Số thuế đã nộp
|
Số còn phải nộp
|
STT
|
Ngày tháng
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S54- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC HOÀN LẠI
Năm 200.....
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Thuế GTGT được hoàn lại
|
Thuế GTGT đã hoàn lại
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
1-
Số dư đầu kỳ
|
|
X
|
|
|
2-
Số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
Số dư cuối kỳ
|
|
X
|
(Ghi
chú: Chỗ có dấu (x) không có số liệu)
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):...........
Đơn
vị:............
|
|
Mẫu số: S55- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM
Năm 200.....
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Số tiền
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
Thuế GTGT được giảm
|
Thuế GTGT đã giảm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
1-
Số dư đầu kỳ
|
|
X
|
|
|
2-
Số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
số phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
Số dư cuối kỳ
|
|
X
|
(Ghi
chú: Chỗ có dấu (x) không có số liệu)
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S61- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI PHÍ .......................................
- Tài
khoản:........................................................................................................................
- Tên khoa,
phòng:..............................................................................................................
- Tên hoạt động sự nghiệp hoặc tên sản
phẩm, dịch vụ (tên công trình):..............................
- Bộ phận:..............................................................................................................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Ghi Nợ Tài khoản ...
|
Ghi có tài khoản...
|
|
Số hiệu
|
Ngày tháng
|
|
Tổng số
|
Chia ra nội dung chi
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S62- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/
QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ CHI TIẾT CHI DỰ ÁN
Tên dự án : ................................ Mã số :
.........................
Thuộc chương trình :
........................................................
Năm khởi đầu : ....................Năm kết thúc :
.....................
Tên tài khoản cấp 2 :
........................................................
Ngày tháng ghi sổ
|
Chứng từ
|
Diễn giải
|
Tổng số
|
Ghi Nợ Tài khoản 662
|
Ghi có tài khoản 662
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
Chia ra theo
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Luỹ kế từ năm khởi đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: S63- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ
DỰ ÁN
Tài khoản:.....................................................................
Tên nguồn kinh
phí:......................................................
Nơi
cấp:.........................................................................
Loại..................khoản...................Mục:.........................
Ngày, tháng ghi sổ
|
CHỨNG TỪ
|
DIỄN GIẢI
|
Kinh phí được phân phối
|
Kinh phí đã nhận
|
Kinh phí đề nghị quyết toán kỳ này
|
Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau
|
Ghi chú
|
|
Số hiệu
|
Ngày, tháng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ
(Sở):............
Đơn
vị:.............
|
|
Mẫu số: FB01- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
Năm 200: ...............
STT
|
Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định
|
Số hiệu tài sản cố định
|
Nguyên giá TSCĐ
|
Số năm sử dụng
|
Số khấu hao năm
|
Chia ra quý
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Nhà
cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật
kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Máy
móc thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày ......tháng ......năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN THỨ NĂM
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
STT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu báo cáo
|
Thời hạn báo cáo
|
Nơi nhận
|
|
|
|
|
Hội đồng quản trị
|
Tài chính
|
Cơ quan thuế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
B01- NCL
|
Bảng
cân đối tài khoản
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
2
|
B02- NCL
|
Báo
cáo thu, chi kết quả hoạt động
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
3
|
B03- NCL
|
Báo
cáo tình hình phân phối thu nhập và chia lãi cho cổ đông
|
Năm
|
x
|
x
|
x
|
4
|
B04- NCL
|
Báo
cáo tình hình KP và quyết toán KP chương trình, dự án
|
Năm
|
x
|
x
|
x
|
5
|
B05- NCL
|
Thuyết
minh báo cáo tài chính
|
Năm
|
x
|
x
|
x
|
6
|
F02- 1NCL
|
Bảng
tổng hợp các khoản thu
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
7
|
F04- 1NCL
|
Bảng
đối chiếu Hạn mức kinh phí
|
Quý, Năm
|
Kho bạc
|
Đơn
vị báo cáo.........
|
(Mẫu B 01 - NCL)
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/ 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quí... năm 200... (Tại ngày...../...../......)
Đơn vị tính :........
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản kế toán
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
Kỳ này
|
Luỹ kế từ đầu năm
|
|
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
A -
Các TK trong bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TK
111
|
Tiền
mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TK
112
|
Tiền
gửi Ngân hàng, Kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B -
Các TK ngoài bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200 ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo.........
|
(Mẫu B 02 - NCL)
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/ 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO THU - CHI, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quý.......năm 200...
Đơn vị tính:..............
S TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Hoạt động...
|
Hoạt động...
|
.......
|
Tổng cộng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
......
|
6
|
1
|
Số
thu nhập chưa phân phối kỳ
|
01
|
|
|
|
|
|
trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu
trong kỳ
|
10
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
11
|
|
|
|
|
3
|
Các
khoản giảm trừ số thu
|
20
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế GTGT
|
21
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm các khoản giảm trừ số thu
|
22
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế GTGT
|
23
|
|
|
|
|
4
|
Chi
trong kỳ
|
30
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm số chi trong kỳ
|
31
|
|
|
|
|
5
|
Thu
nhập (chênh lệch thu, chi)
|
40
|
|
|
|
|
|
(40
=10 - 20- 30)
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm (41= 11- 22- 31)
|
41
|
|
|
|
|
6
|
Số
thu nhập đã phân phối kỳ này
|
50
|
|
|
|
|
|
(50
= 01 + 40)
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm số thu nhập đã phân phối
|
51
|
|
|
|
|
6.1
|
+ Đã
nộp thuế TNDN
|
52
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
53
|
|
|
|
|
6.2
|
+ Đã
chia lãi cho người góp vốn
|
54
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
55
|
|
|
|
|
6.3
|
+ Đã
bổ sung nguồn vốn hoạt động
|
56
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
57
|
|
|
|
|
6.4
|
+ Đã
trích lập quỹ
|
58
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
59
|
|
|
|
|
7
|
Số
thu nhập chưa phân phối chuyển kỳ sau 60 = 50 - (52+ 54 + 56 + 58)
|
60
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo:..........
|
Mẫu số B03- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
PHÂN PHỐI THU NHẬP VÀ CHIA LÃI CHO CỔ ĐÔNG
Năm 200...
I-
Tình hình phân phối thu nhập:
- Kết
quả hoạt
động:..................................................................................
Trong
đó: + Nộp thuế
TNDN:..........................................................
+ Số lợi tức phân
phối cho cổ đông:.................................
+ Trích quỹ:
....................................................................
+
Bổ sung nguồn vốn:......................................................
II- Tình
hình chia lãi cho cổ đông:
- Tổng số cổ đông:
- Tổng số cổ
phần:
- Số lãi chia
cho 1 cổ phần:........................... đồng
STT
|
Họ và tên
|
Số cổ phần
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày... tháng... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo:..........
|
Mẫu số B04- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Năm 200...
PHẦN I- TÌNH HÌNH
KINH PHÍ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Ngân sách
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Kinh
phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang
|
01
|
|
|
|
|
-
Trong đó: từ năm trước chuyển sang năm nay
|
02
|
|
|
|
2
|
Kinh
phí kỳ này
|
|
|
|
|
a
|
Được
phân phối kỳ này
|
03
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
04
|
|
|
|
b
|
Thực
nhận kỳ này
|
05
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
06
|
|
|
|
3
|
Tổng
KP thực được sử dụng kỳ này
|
07
|
|
|
|
|
(07
= 01 + 04)
|
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm (08 = 02 + 05)
|
08
|
|
|
|
4
|
KP
đã sử dụng xin quyết toán kỳ này
|
09
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
10
|
|
|
|
5
|
Kinh
phí giảm (nộp giảm, giảm khác)
|
11
|
|
|
|
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
12
|
|
|
|
6
|
Kinh
phí chưa xin quyết toán chuyển kỳ sau
|
13
|
|
|
|
|
06-
(08 + 10) hoặc 07- (09 + 11)
|
|
|
|
|
PHẦN II- SỐ KINH PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung chi
|
Mã số
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
N.sách
|
Khác
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
I- Chi dự án
|
001
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chi quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chi thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................
|
|
|
|
|
PHẦN III- CHI TIẾT
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH,
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Tên dự
án ......................................... Mã số :.
.......................................
Thuộc
chương trình :...............................................................................
Năm
khởi đầu:....................................Năm kết
thúc:..............................
Tổng
số kinh phí được duyệt :...........Số được duyệt kỳ này :..................
Cơ
quan thực hiện dự án :.......................................................................
Loại:...................................................
Khoản:.........................................
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung
|
Mã số
|
Kỳ này
|
Luỹ kế từ đầu năm
|
Luỹ kế từ khi khởi đầu
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Số
KP kỳ trước chuyển sang
|
01
|
|
X
|
X
|
|
|
Số
KP thực nhận
|
02
|
|
|
|
|
|
Số
KP được sử dụng
|
03
|
|
|
|
|
|
Số
KP đã sử dụng
|
04
|
|
|
|
|
|
Số
KP đã thu hồi
|
05
|
|
|
|
|
|
Số
KP sử dụng đề nghị quyết toán
|
06
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Số
KP chuyển kỳ sau
|
07
|
|
X
|
X
|
Thuyết
minh
Mục
tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã qui định :.......................
..............................................................................................................
Khối
lượng sản phẩm đã hoàn thành :....................................................
..............................................................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng.... năm 200 ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo:..........
|
Mẫu số B05- NCL
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 200........
I - TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ
1/
Tình hình lao động:
- Số
lao động có mặt đến ngày 31/12 :.................................. Người
- Tăng
trong năm:.................................................................
Người
- Giảm
trong năm:..................................................................
Người
2/
Thực hiện các chỉ tiêu cơ bản (Tổng
số học sinh; số bệnh nhân đến khám, số giường bệnh; số lượng người đến triển
lãm...) :
............................................................................................................
............................................................................................................
II - CÁC CHỈ TIÊU
CHI TIẾT:
Đơn vị tính
:........
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Dư đầu năm
|
Dư cuối năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tiền
|
01
|
|
|
|
-
Tiền mặt tồn quỹ
|
02
|
|
|
|
-
Tiền gửi NH, KB
|
03
|
|
|
2
|
Vật
tư tồn kho
|
11
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Nợ
phải thu
|
21
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Nợ
phải trả
|
31
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III-TÌNH
HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:
NHÓM TSCĐ
CHỈ TIÊU
|
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
|
MÁY MÓC THIẾT BỊ
|
............
|
TỔNG CỘNG
|
1-Nguyên
giá
|
|
|
|
|
+ Số
đầu năm
|
|
|
|
|
+
Tăng trong năm
|
|
|
|
|
+
Giảm trong năm
|
|
|
|
|
+ Số
cuối năm
|
|
|
|
|
2-Giá
trị đã khấu hao
|
|
|
|
|
+ Số
đầu năm
|
|
|
|
|
+
Tăng trong năm
|
|
|
|
|
+
Giảm trong năm
|
|
|
|
|
+ Số
cuối năm
|
|
|
|
|
3-Giá
trị còn lại
|
|
|
|
|
+
Đầu năm
|
|
|
|
|
+
Cuối năm
|
|
|
|
|
IV-TÌNH HÌNH TĂNG
GIẢM NGUỒN VỐN:
Chỉ tiêu
|
Số
đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số
cuối năm
|
1-Vốn
góp
|
|
|
|
|
-
Nhà nước
|
|
|
|
|
-
Các đối tượng khác
|
|
|
|
|
2-
Nguồn vốn tích luỹ
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
V- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
CÁC QUỸ:
Đơn vị
tính:........
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quỹ khen thưởng
|
Quỹ phúc lợi
|
Quỹ khác
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Số
đầu năm
|
|
|
|
|
2
|
Số
tăng trong năm
|
|
|
|
|
3
|
Số
giảm trong năm
|
|
|
|
|
4
|
Số
dư cuối năm
|
|
|
|
|
VI - THUYẾT MINH:
1-
Tình hình và những phát sinh không bình thường trong năm :
................................................................................................................
................................................................................................................
2-
Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với kế hoạch năm và năm trước.
.................................................................................................................
..................................................................................................................
VII - NHẬN XÉT VÀ
KIẾN NGHỊ:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày.... tháng.... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo......................
|
(Mẫu F02- 1NCL)
Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13 / 3/ 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU
(Dùng cho các cơ sở
giáo dục - đào tạo)
Quý..... năm 200...
TÊN KHOẢN THU
|
Khối....
|
Khối.....
|
Khối....
|
Tổng cộng tiền
|
|
Mức đóng
|
Số học sinh
|
Thành tiền
|
Mức đóng
|
Số học sinh
|
Thành tiền
|
Mức đóng
|
Số học sinh
|
Thành tiền
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày.....tháng.....năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Đơn
vị báo cáo ...................................
|
(Mẫu F04- 1NCL)
Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC
ngày 13/3/ 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
BẢNG ĐỐI CHIẾU HẠN MỨC KINH
PHÍ
Quý..... năm 200.....
Chương:....................
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
HMKP được phân phối trong kỳ
|
Số kinh phí kỳ trước chuyển sang
|
HMKP được sử dụng trong kỳ
|
HMKP rút ở Kho bạc trong kỳ
|
Số nộp khôi phục HMKP
|
HMKP thực nhận
|
HMKP còn dư cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Ngày.....tháng.....năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|