|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/VBHN-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2018
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/VBHN-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 11 năm 2018
|
NGHỊ
ĐỊNH
QUY
ĐỊNH DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11
năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, có hiệu lực kể từ ngày 31
tháng 12 năm 2009, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2018.
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải,[1]
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
1. Nghị định này quy định Danh mục hàng nguy
hiểm, việc vận chuyển hàng nguy hiểm và thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất
phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định
của Luật Năng lượng nguyên tử.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định
của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật
liệu nổ công nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân
Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
2. Việc vận chuyển các loại hàng nguy hiểm
phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang giao Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an quy định.
3. Việc vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ phải thực hiện các quy định của Nghị định này,
các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan của Việt Nam. Trong trường hợp
Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có
quy định khác thì áp dụng các quy định của Điều ước quốc tế đó.
4. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp
dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng,
chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng quá cảnh của các nước, tổ chức quốc
tế mà Việt Nam không ký kết hoặc gia nhập Điều ước quốc tế liên quan với các
nước, tổ chức quốc tế đó.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc
hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính
mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm là hàng hóa có chứa
các chất nguy hiểm khi vận chuyển có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức
khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người gửi hàng là tổ chức, cá nhân
đứng tên gửi hàng nguy hiểm.
4. Người vận tải là tổ chức, cá nhân
sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ để thực hiện vận chuyển hàng
nguy hiểm.
Chương II
PHÂN
LOẠI VÀ DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
Điều 4. Phân loại
hàng nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng nguy hiểm
được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
Loại 1.
Nhóm 1.1: Các chất nổ.
Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công
nghiệp.
Loại 2:
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga không dễ cháy, không độc
hại.
Nhóm 2.3: Khí ga độc hại.
Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ
lỏng khử nhậy.
Loại 4.
Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự
phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí
ga dễ cháy.
Loại 5.
Nhóm 5.1: Các chất ôxy hóa.
Nhóm 5.2: Các hợp chất ô xít hữu cơ.
Loại 6.
Nhóm 6.1: Các chất độc hại.
Nhóm 6.2: Các chất lây nhiễm.
Loại 7: Các chất phóng xạ
Loại 8: Các chất ăn mòn.
Loại 9. Các chất và hàng nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm chưa
được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng nguy hiểm cũng được
coi là hàng nguy hiểm tương ứng.
Điều 5. Danh mục hàng
nguy hiểm
1. Danh mục hàng nguy hiểm được phân theo
loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Bộ Công thương quy định chi tiết danh mục
hàng nhóm 1.2 loại 1 thuộc Điều 4 Nghị định này (các chất và
vật liệu nổ công nghiệp).
3. Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
danh mục hàng loại 7 thuộc Điều 4 Nghị định này (các chất
phóng xạ).
4. Sự nguy hiểm của mỗi chất trong hàng hóa
được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 6. Sửa đổi, bổ
sung danh mục hàng nguy hiểm
Chính phủ quyết định việc sửa đổi, bổ sung
danh mục hàng nguy hiểm trên cơ sở đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Chương III
ĐÓNG GÓI
VÀ DÁN NHÃN HÀNG NGUY HIỂM
Điều 7. Đóng gói hàng
nguy hiểm để vận chuyển
1. Các Bộ, ngành quy định tại Điều
5, khoản 2 Điều 10 Nghị định này có trách nhiệm công bố danh mục hàng nguy
hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.
2. Việc đóng gói hàng nguy hiểm trong lãnh
thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Những
loại hàng, nhóm hàng chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì thực hiện theo quy
định của các Bộ quản lý ngành.
Điều 8. Bao bì, thùng
chứa hàng nguy hiểm
1. Bộ quản lý ngành quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định này có trách nhiệm quy định các loại
vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm trên phương tiện vận
chuyển; tiêu chuẩn kỹ thuật sử dụng và tiêu chuẩn kiểm định của bao bì chứa
đựng, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng nguy hiểm.
2. Chỉ được sử dụng những bao bì, thùng chứa
hàng nguy hiểm đạt quy chuẩn quy định của các cơ quan có thẩm quyền.
Điều 9. Nhãn hàng,
biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng nguy hiểm được thực
hiện theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy
định về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi kiện hàng, thùng chứa hàng
nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng
nguy hiểm được quy định tại Mục 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng
cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm
được quy định tại Mục 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. Vị trí dán
báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 10. Sửa đổi, bổ
sung Danh mục hàng nguy hiểm, quy cách đóng gói, tiêu chuẩn bao bì, thùng chứa
1. Việc kiến nghị sửa đổi, bổ sung danh mục
hàng nguy hiểm quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này do
các Bộ nêu tại khoản 2 Điều này thực hiện và gửi Bộ Giao thông vận tải để tổng
hợp, trình Chính phủ theo quy định tại Điều 6 Nghị định này.
2. Việc quy định về quy cách đóng gói quy
định tại Điều 7 Nghị định này; tiêu chuẩn bao bì, thùng chứa
quy định tại khoản 1 Điều 8 và dán biểu trưng hàng nguy hiểm
quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này do các Bộ sau đây
chịu trách nhiệm công bố chậm nhất là 180 ngày, sau ngày Nghị định này có hiệu
lực:
a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây
dựng, bổ sung các quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật;
b) Bộ Y tế xây dựng, bổ sung các quy định về
các hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng;
c)[2]
Bộ
Công Thương xây dựng, bổ sung các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt; các
hóa chất nguy hiểm và các hóa chất độc nguy hiểm;
d) Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng và bổ
sung các quy định về các chất phóng xạ;
đ)[3]
(được bãi bỏ)
Chương IV
VẬN
CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Điều 11. Điều kiện
của người lao động khi tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển
hàng nguy hiểm phải được huấn luyện và được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện về
loại hàng nguy hiểm mà mình vận chuyển theo quy định của các Bộ quản lý ngành
quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định này.
2. Người thủ kho, người áp tải hàng nguy hiểm
bắt buộc phải được huấn luyện về loại hàng nguy hiểm do mình áp tải hoặc lưu
kho bãi.
3. Bộ quản lý ngành quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định này chịu trách nhiệm:
a) Quy định loại hàng nguy hiểm khi vận
chuyển mà người điều khiển phương tiện bắt buộc phải được huấn luyện và được
cấp Giấy chứng nhận huấn luyện;
b) Quy định loại hàng nguy hiểm khi vận
chuyển bắt buộc phải có người áp tải hàng;
c) Tổ chức huấn luyện và cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện cho người điều khiển phương tiện quy định tại điểm a khoản 3 Điều này;
d) Tổ chức huấn luyện cho người thủ kho, người
áp tải hàng nguy hiểm.
Điều 12. Xếp, dỡ hàng
nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp,
dỡ hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ
đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng nguy hiểm hoặc
trong thông báo của người gửi hàng.
2. Việc xếp, dỡ hàng nguy hiểm phải do người
thủ kho, người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát.
3. Trong trường hợp không quy định phải có
người áp tải theo Điều 11 Nghị định này thì người vận tải
phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người gửi hàng.
Điều 13. Yêu cầu đối
với phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện
tham gia giao thông.
2. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận
chuyển hàng nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn do các Bộ quản lý ngành quy định
tại khoản 2 Điều 10 Nghị định này quy định.
3. Căn cứ quy định về tiêu chuẩn của các Bộ
quản lý ngành, cơ quan kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ thực hiện kiểm
định và chứng nhận phương tiện cơ giới đường bộ đủ điều kiện vận chuyển hàng
nguy hiểm.
4. Phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm phải
dán biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng đang vận chuyển. Nếu trên một
phương tiện có xếp nhiều loại hàng khác nhau thì phía ngoài phương tiện cũng
dán đầy đủ biểu trưng của các loại hàng đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và
phía sau phương tiện.
5. Phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm sau
khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó thì phải được làm
sạch và bóc, xóa hết biểu trưng nguy hiểm.
6. Nghiêm cấm việc sử dụng phương tiện không
đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc không đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm
để vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 14. Quy định về
việc bảo đảm an toàn khi vận chuyển hàng nguy hiểm
Chủ phương tiện, người điều khiển phương tiện
khi vận chuyển hàng nguy hiểm ngoài việc tuân thủ quy định của Luật Giao thông
đường bộ và các văn bản hướng dẫn thi hành, các quy định của pháp luật liên
quan còn phải tuân thủ các quy định sau đây:
1. Tuân thủ các quy định về tuyến đường vận
chuyển, các điểm dừng, đỗ trên đường, thời gian thực hiện vận chuyển, mức xếp
tải trên phương tiện được ghi trong Giấy phép.
2. Chấp hành yêu cầu của người gửi hàng trong
thông báo gửi cho người vận tải.
3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực
tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng nguy hiểm là chất dễ
cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhậy đi qua các công trình
cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công trên
đường giao thông có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện.
Điều 15. Trách nhiệm
đối với người gửi hàng
1. Đóng góp đúng kích cỡ, khối lượng hàng và
chất liệu bao bì, thùng chứa theo quy phạm an toàn kỹ thuật của từng loại hàng.
2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán
biểu trưng nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
9 Nghị định này.
3. Có hồ sơ về hàng nguy hiểm bao gồm:
a) Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng, mã số,
loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản
xuất, nơi sản xuất, tên địa chỉ người gửi hàng, người nhận hàng;
b) Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cấm
lưu thông của cơ quan có thẩm quyền (nếu là hàng nguy hiểm cấm lưu thông).
4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải
về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý
trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Cử người áp tải nếu hàng nguy hiểm có quy
định bắt buộc có người áp tải.
6. Bộ quản lý ngành quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định này quản lý loại, nhóm hàng nguy
hiểm nào thì hướng dẫn thực hiện Điều này áp dụng cho loại, nhóm hàng nguy hiểm
đó.
Điều 16. Trách nhiệm
đối với người vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với
tiêu chuẩn quy định về loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn vận
chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người gửi
hàng và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
4. Chỉ tiến hành vận chuyển khi có đủ giấy
phép, biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm.
5. Chỉ dẫn người điều khiển phương tiện về
những quy định phải chấp hành khi vận chuyển hàng nguy hiểm được quy định tại Điều 14 Nghị định này.
6. Người vận tải chỉ chấp nhận vận chuyển khi
hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận
chuyển.
Điều 17. Trách nhiệm
của Ủy ban nhân dân địa phương khi có sự cố trong vận chuyển hàng nguy hiểm
Trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm,
nếu xảy ra sự cố thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm huy động lực lượng
kịp thời để:
1. Giúp người điều khiển phương tiện và người
áp tải hàng (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu xe.
2. Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ
chức cấp cứu nạn nhân.
3. Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để
tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có
thẩm quyền.
4. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực
ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu
quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
Chương V
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Điều 18. Thẩm quyền
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Bộ Công an cấp Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 quy định tại khoản
1 Điều 4 Nghị định này.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 quy định tại khoản
1 Điều 4 Nghị định này.
3. (hết hiệu lực)[4].
4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất bảo vệ thực vật.
5. (được bãi bỏ)[5].
6. Các Bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm nêu tại các khoản: 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này quy định cụ
thể về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 19. Nội dung,
mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Nội dung chủ yếu của Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm:
a) Tên phương tiện, biển kiểm soát;
b) Tên chủ phương tiện;
c) Tên người điều khiển phương tiện;
d) Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng
hàng;
đ) Nơi đi, nơi đến;
e) Hành trình, lịch trình vận chuyển;
g) Thời hạn vận chuyển.
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm,
báo hiệu nguy hiểm do các Bộ các thẩm quyền cấp quản lý và phát hành.
3. Thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng, kể
từ ngày cấp.
Chương VI
THANH
TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 20. Thanh tra,
kiểm tra vận chuyển hàng nguy hiểm
Các Bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm phải tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của
Nghị định này.
Điều 21. Xử lý vi
phạm
Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm quy định
của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Chương VII
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH[6]
Điều 22. Hiệu lực thi
hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
31 tháng 12 năm 2009. Bãi bỏ Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm
2003 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng đường bộ.
Điều 23. Trách nhiệm
hướng dẫn thực hiện
Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ,
Giao thông vận tải, Công thương, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, hướng dẫn thực
hiện Nghị định này.
Điều 24. Trách nhiệm
thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ (để đăng công báo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Sở TN&MT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
-
Cổng TTĐT Chính phủ (để đăng tải);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
-
Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính
phủ)
STT
|
Tên hàng
|
Số UN (mã số Liên
Hợp quốc)
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
1
|
Acetylene, dạng phân rã
|
1001
|
3
|
239
|
2
|
Không khí dạng nén
|
1002
|
2
|
20
|
3
|
Không khí, làm lạnh
|
1003
|
2+5
|
225
|
4
|
Ammonia, khan
|
1005
|
6.1+8
|
268
|
5
|
Argon, dạng nén
|
1006
|
2
|
20
|
6
|
Boron trifluoride, dạng nén
|
1008
|
6.1+8
|
268
|
7
|
Bromotrifluoromethane (R 13B1)
|
1009
|
2
|
20
|
8
|
1,2 - Butadiene, hạn chế
|
1010
|
3
|
239
|
9
|
1,3 - Butadiene, hạn chế
|
1010
|
3
|
239
|
10
|
Hỗn hợp của 1,3 - butadiene và hydrocarbon,
hạn chế
|
1010
|
3
|
239
|
11
|
Butane
|
1011
|
3
|
23
|
12
|
1-Butylene
|
1012
|
3
|
23
|
13
|
Butylenes hỗn hợp
|
1012
|
3
|
23
|
14
|
Trans - 2 - Butylene
|
1012
|
3
|
23
|
15
|
Carbon dioxide
|
1013
|
3
|
20
|
16
|
Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén
(max. 30% CO2)
|
1014
|
2+5
|
25
|
17
|
Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp
|
1015
|
2
|
20
|
18
|
Carbon monoxide, dạng nén
|
1016
|
6.1+3
|
263
|
19
|
Chlorine
|
1017
|
6.1+8
|
268
|
20
|
Chlorodiflouromethane (R22)
|
1018
|
2
|
20
|
21
|
Chloropentaflouroethane (R115)
|
1020
|
2
|
20
|
22
|
1- Chloro - 1,2,2,2 - tetrafluoroethane (R124)
|
1021
|
2
|
20
|
23
|
Chlorotrifluoromethane (R13)
|
1022
|
2
|
20
|
24
|
Khí than, dạng nén
|
1023
|
6.1+3
|
263
|
25
|
Cyanogen
|
1026
|
6.1+3
|
23
|
26
|
Cyclopropane
|
1027
|
3
|
20
|
27
|
Dichlorodifluoromethane (R12)
|
1028
|
2
|
20
|
28
|
Dichlorodifluoromethane (R21)
|
1029
|
2
|
23
|
29
|
1,1 - Difluoroethane (R 152a)
|
1030
|
3
|
23
|
30
|
Dimethylamine, khan
|
1032
|
3
|
23
|
31
|
Dimethyl ether
|
1033
|
3
|
23
|
32
|
Chất Etan
|
1035
|
3
|
23
|
33
|
Chất Etylamin
|
1036
|
3
|
23
|
34
|
Clorua etylic
|
1037
|
3
|
23
|
35
|
Ethylene, chất lỏng đông lạnh
|
1038
|
3
|
223
|
36
|
Etylic metyla ête
|
1039
|
3
|
23
|
37
|
Khí etylic oxy nitơ
|
1040
|
6.1+3
|
263
|
38
|
Hợp chất etylen oxyt và cabon đioxyt có
etylen oxit từ 9 đến 87%
|
1041
|
3
|
239
|
39
|
Khí heli nén
|
1046
|
2
|
20
|
40
|
Hydro bromua, ở thể khan
|
1048
|
6.1+8
|
268
|
41
|
Hydro ở thể nén
|
1049
|
3
|
23
|
42
|
Hyđro clorua, thể khan
|
1050
|
6.1+8
|
268
|
43
|
Hyđro florua, thể khan
|
1052
|
8+6.1
|
886
|
44
|
Hyđro sunfua
|
1053
|
6.1+3
|
263
|
45
|
Butila đẳng áp
|
1055
|
3
|
23
|
46
|
Kryton, thể nén
|
1056
|
2
|
20
|
47
|
Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ,
cacbon dioxide hoặc không khí
|
1058
|
2
|
20
|
48
|
Hợp chất PI, P2: xem hợp chất
methylacetylene và propadiene, cân bằng
|
1060
|
3
|
239
|
49
|
Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân
bằng
|
1060
|
3
|
239
|
50
|
Methylamine, thể khan
|
1061
|
3
|
23
|
51
|
Methyl bromide
|
1062
|
61
|
26
|
52
|
Methyl chloride
|
1063
|
3
|
23
|
53
|
Methyl mercaptan
|
1064
|
6.1+3
|
263
|
54
|
Neon, nén
|
1065
|
2
|
20
|
55
|
Nitrogen, nén
|
1066
|
2
|
20
|
56
|
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)
|
1067
|
6.1+5+8
|
265
|
57
|
Nitrous oxide
|
1070
|
2+5
|
25
|
58
|
Khí dầu, nén
|
1071
|
6.1+3
|
263
|
59
|
Oxy, nén
|
1072
|
2+5
|
25
|
60
|
Oxygen, chất lỏng được làm lạnh
|
1073
|
2+5
|
225
|
61
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
1075
|
3
|
23
|
62
|
Phosgene
|
1076
|
6.1+8
|
268
|
63
|
Propylene
|
1077
|
3
|
23
|
64
|
Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh
|
1078
|
2
|
20
|
65
|
Khí làm lạnh
|
1078
|
2
|
20
|
66
|
Sulphur dioxide
|
1079
|
6.1+8
|
268
|
67
|
Sulphur hexafluoride
|
1080
|
2
|
20
|
68
|
Trifluorochloroethylene, hạn chế (R 11 13)
|
1082
|
6.1+3
|
263
|
69
|
Trimethylamine, thể khan
|
1083
|
3
|
23
|
70
|
Vinyl bromide, hạn chế
|
1085
|
3
|
239
|
71
|
Vinyl chloride, hạn chế và ổn định
|
1086
|
3
|
239
|
72
|
Vinyl methyl ether, hạn chế
|
1087
|
3
|
239
|
73
|
Acetal
|
1088
|
3
|
33
|
74
|
Acetaldehyde
|
1089
|
3
|
33
|
75
|
Acetone
|
1090
|
3
|
33
|
76
|
Dầu Acetone
|
1091
|
3
|
j3
|
77
|
Acrolein, hạn chế
|
1092
|
6.1+3
|
663
|
78
|
Acrylonitrile, hạn chế
|
1093
|
3+6.1
|
336
|
79
|
Cồn Allyl
|
1098
|
6.1+3
|
663
|
80
|
Allyl bromide
|
1099
|
3+6.1
|
336
|
81
|
Allyl chloride
|
1100
|
3+6
|
336
|
82
|
Amyl axetates
|
1104
|
3
|
30
|
83
|
Pentanols
|
1105
|
3
|
30
|
84
|
Pentanols
|
1105
|
3
|
33
|
85
|
Amylamine (n-amylamine, tert-amylamine)
|
1106
|
3+8
|
339
|
86
|
Amylamine (sec-amyamine)
|
1106
|
3+8
|
38
|
87
|
Amyl chloride
|
1107
|
3
|
33
|
88
|
1-Pentene (n-Amylene)
|
1108
|
3
|
33
|
89
|
Amyl formates
|
1109
|
3
|
30
|
90
|
n-Amyl methyl ketone
|
1110
|
3
|
30
|
91
|
Amyl mercaptan
|
1111
|
3
|
33
|
92
|
Amyl nitrate
|
1112
|
3
|
30
|
93
|
Amyl nitrite
|
1113
|
3
|
33
|
94
|
Benzene
|
1114
|
3
|
33
|
95
|
Butanols
|
1120
|
3
|
30
|
96
|
Butanols
|
1120
|
3
|
33
|
97
|
Butyl axetats
|
1123
|
3
|
30
|
98
|
Butyl axetats
|
1123
|
3
|
33
|
99
|
N-Butylamine
|
1125
|
3+8
|
338
|
100
|
1-Bromobutane
|
1126
|
3
|
33
|
101
|
N-Butyl bromide
|
1126
|
3
|
33
|
102
|
Chloro butanes
|
1127
|
3
|
33
|
103
|
n-Butyl formate
|
1128
|
3
|
33
|
104
|
Butyraldehyde
|
1129
|
3
|
33
|
105
|
Dầu long não
|
1130
|
3
|
30
|
106
|
Carbon disulphide
|
1131
|
3+6.1
|
336
|
107
|
Carbon sulphide
|
1131
|
3+6.1
|
336
|
108
|
Các chất dính chứa dung môi dễ cháy
|
1133
|
3
|
30
|
109
|
Các chất dính
|
1133
|
3
|
33
|
110
|
Chlorobenzene
|
1134
|
3
|
30
|
111
|
Ethylene chlorohydrin.
|
1135
|
6.1+3
|
663
|
112
|
Nhựa đường đen đã chưng cất
|
1136
|
3
|
30
|
113
|
Nhựa đường đen đã chưng cất
|
1136
|
3
|
33
|
114
|
Dung dịch phủ
|
1139
|
3
|
30
|
115
|
Dung dịch phủ
|
1139
|
3
|
33
|
116
|
Crotonaldehyde, ổn định
|
1143
|
6.1+3
|
663
|
117
|
Thuốc nhuộm, rắn, độc
|
1143
|
6.1
|
66
|
118
|
Crotonylene (2-Butyne)
|
1144
|
3
|
339
|
119
|
Cyclohexane
|
1145
|
3
|
33
|
120
|
Cyclopentane
|
1146
|
3
|
33
|
121
|
Decahydronaphathalene
|
1147
|
3
|
30
|
122
|
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học
|
1148
|
3
|
30
|
123
|
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật
|
1148
|
3
|
33
|
124
|
Dibutyl ether
|
1149
|
3
|
30
|
125
|
1,2-Dichloroethylene
|
1150
|
3
|
33
|
126
|
Dichloropentanes
|
1152
|
3
|
30
|
127
|
Ethylene glycol diethyl ether
|
1153
|
3
|
30
|
128
|
Diethylamine
|
1154
|
3.8
|
338
|
129
|
Diethyl ether (ethyl ether)
|
1155
|
3
|
33
|
130
|
Diethyl ketone
|
1156
|
3
|
33
|
131
|
Diisobutyl ketone
|
1157
|
3
|
30
|
132
|
Diisopropylamine
|
1158
|
3+8
|
338
|
133
|
Diisopropy ether
|
1159
|
3
|
33
|
134
|
Dung dịch dimethylamine
|
1160
|
3+8
|
338
|
135
|
Dimethyl carbonate
|
1161
|
3
|
33
|
136
|
Dimethyldichlorosilane
|
1162
|
3+8
|
X338
|
137
|
Dimethylhydrazine, không đối xứng
|
1163
|
6.1+3+9
|
663
|
138
|
Dimethyl sulphide
|
1164
|
3
|
33
|
139
|
Dioxane
|
1165
|
3
|
33
|
140
|
Dioxolane
|
1166
|
3
|
33
|
141
|
Divinyl ether hạn chế
|
1167
|
3
|
339
|
142
|
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng
|
1166
|
3
|
33
|
143
|
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng
|
1169
|
3
|
30
|
144
|
Ethanol (Rượu Ethyl) hoặc dung dịch Ethanol
(Rượu Ethyl)
|
1170
|
3
|
33
|
145
|
Dung dịch Ethanol (Rượu Ethyl) chứa trên
24% và dưới 70% lượng cồn
|
1170
|
3
|
30
|
146
|
Ethylene glycol monoethyl ether
|
1171
|
3
|
30
|
147
|
Ethylene glycol monoethyl ether axetat
|
1172
|
3
|
30
|
148
|
Ethyl axetat
|
1173
|
3
|
33
|
149
|
Ethybezene
|
1175
|
3
|
33
|
150
|
Ethyl borate
|
1176
|
3
|
33
|
151
|
Ethyl butyl axetat
|
1177
|
3
|
30
|
152
|
2-Ethyl butyraldehyde
|
1178
|
3
|
33
|
153
|
Ethyl butyl ether
|
1179
|
3
|
33
|
154
|
Ethyl butyrate
|
1180
|
3
|
30
|
155
|
Ethyl chloroacetate
|
1181
|
6.1+3
|
63
|
156
|
Ethyl chloroformate
|
1182
|
6.1+3+8
|
663
|
157
|
Ethyl dichlorosilance
|
1183
|
4.3+3+8
|
X338
|
158
|
1,2-Dicloroethene (Ethylene dichlocide)
|
1184
|
3+6.1
|
336
|
159
|
Ethyleneimine, hạn chế
|
1185
|
6.1+3
|
663
|
160
|
Ethylene glycol monomethyl ether
|
1188
|
3
|
30
|
161
|
Ethylene glycol monomethyl ether axetat
|
1189
|
3
|
30
|
162
|
Ethyl formate
|
1190
|
3
|
33
|
163
|
Ocryl aldehydes (ethyl hexadehydes)
|
1191
|
3
|
30
|
164
|
Ethyl lactate
|
1192
|
3
|
30
|
165
|
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)
|
1193
|
3
|
33
|
166
|
Dung dịch Ethyl nitrite
|
1194
|
3+6.1
|
336
|
167
|
Ethyl propionate
|
1195
|
3
|
33
|
168
|
Ethyl trichlorosilane
|
1196
|
3+8
|
X338
|
169
|
Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng
|
1197
|
3
|
30
|
170
|
Chất chiết suất tạo mùi vị, dạng lỏng
|
1197
|
3
|
33
|
171
|
Formaldehyde dung dịch, dễ cháy
|
1198
|
3+8
|
38
|
172
|
Furaldehydes
|
1199
|
6.1+3
|
63
|
173
|
Dầu rượu tạp (fusel oil)
|
1201
|
3
|
30
|
174
|
Dầu rượu tạp (fusel oil)
|
1201
|
3
|
33
|
175
|
Dầu Diesel
|
1202
|
3
|
30
|
176
|
Khí dầu
|
1202
|
3
|
30
|
177
|
Dầu nóng (nhẹ)
|
1202
|
3
|
30
|
178
|
Nhiên liệu động cơ
|
1203
|
3
|
33
|
179
|
Heptanes
|
1206
|
3
|
33
|
180
|
Hexaldehyde
|
1207
|
3
|
30
|
181
|
Hexanes
|
1208
|
3
|
33
|
182
|
Mực in chứa dung môi dễ cháy
|
1210
|
3
|
30
|
183
|
Mực in
|
1210
|
3
|
33
|
184
|
Isobutanol
|
1212
|
3
|
30
|
185
|
Isobutyl axetat
|
1213
|
3
|
|
186
|
Isobutylamine
|
1214
|
3+8
|
338
|
187
|
Isooctenes
|
1216
|
3
|
33
|
188
|
Isoprene, hạn chế
|
1218
|
3
|
339
|
189
|
Isopropanol (Isopropyl Rượu cồn)
|
1219
|
3
|
33
|
190
|
Isopropyl axetat
|
1220
|
3
|
33
|
191
|
Isopropylamine
|
1221
|
3+8
|
338
|
192
|
Dầu hỏa
|
1223
|
3
|
30
|
193
|
Xe ton
|
1224
|
3
|
30
|
194
|
Xe ton
|
1224
|
3
|
33
|
195
|
Hợp chất mercaptans hoặc hỗn hợp mercaptan,
lỏng, dễ cháy, độc hại
|
1228
|
3+6.1
|
336
|
196
|
Hợp chất mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan,
lỏng, dễ cháy, độc hại
|
1228
|
3+6.1
|
36
|
197
|
Molsityl oxide
|
1229
|
3
|
30
|
198
|
Methanol
|
1230
|
3+6.1
|
336
|
199
|
Methyl axetate
|
1231
|
3
|
33
|
200
|
Methylamy axetate
|
1233
|
3
|
30
|
201
|
Methylal
|
1234
|
3
|
33
|
202
|
Dung dịch methylamine
|
1235
|
3+8
|
338
|
203
|
Methyl butyrate
|
1237
|
3
|
33
|
204
|
Methyl chloroformate
|
1238
|
6.1+3+8
|
663
|
205
|
Methyl chloromethyl ether
|
1239
|
6.1+3
|
663
|
206
|
Methyldichlorosilane
|
1242
|
4.3+3+8
|
X338
|
207
|
Methyl formate
|
1243
|
3
|
33
|
208
|
Methylhydrazine
|
1244
|
6.1+3+8
|
663
|
209
|
Methyl isobutyl ketone
|
1245
|
3
|
33
|
210
|
Methyl isopropenyl ketone, hạn chế
|
1246
|
3
|
339
|
211
|
Methyl methacrylate monomer, hạn chế
|
1247
|
3
|
339
|
212
|
Methyl propionate
|
1248
|
3
|
33
|
213
|
Methyl propyl ketone
|
1249
|
3
|
33
|
214
|
Methyl trichlorosilane
|
1250
|
3+8
|
X338
|
215
|
Methyl vinyl ketone, ổn định
|
1251
|
6.1+3+9
|
639
|
216
|
Nickel carbonyl
|
1259
|
6.1+3
|
663
|
217
|
Octanes
|
1262
|
3
|
33
|
218
|
Sơn
|
1263
|
3
|
30
|
219
|
Sơn
|
1263
|
3
|
33
|
220
|
Vật liệu làm sơn
|
1263
|
3
|
30
|
221
|
Vật liệu làm sơn
|
1263
|
3
|
33
|
222
|
Paraldehyde
|
1264
|
3
|
30
|
223
|
Pentanes, lỏng
|
1265
|
3
|
33
|
224
|
Pentanes, lỏng
|
1265
|
3
|
33
|
225
|
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan
dễ cháy
|
1266
|
3
|
30
|
226
|
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan
dễ cháy
|
1266
|
3
|
33
|
227
|
Dầu thô petrol
|
1267
|
3
|
33
|
228
|
Sản phẩm dầu mỏ
|
1268
|
3
|
33
|
229
|
Sản phẩm dầu mỏ
|
1268
|
3
|
30
|
230
|
Dầu gỗ thông
|
1272
|
3
|
30
|
231
|
n-Propanol
|
1274
|
3
|
30
|
232
|
n-Propanol
|
1274
|
3
|
33
|
233
|
Propionaldehyde
|
1275
|
3
|
33
|
234
|
n-Propyl axetat
|
1276
|
3
|
33
|
235
|
Propylamine
|
1277
|
3+8
|
338
|
236
|
1-Chloropropane (Propyl chloride)
|
1278
|
3
|
33
|
237
|
1,2-Dichloropropane
|
1279
|
3
|
33
|
238
|
Propylene oxide
|
1280
|
3
|
33
|
239
|
Propyl formates
|
1281
|
3
|
33
|
240
|
Pyridine
|
1282
|
3
|
33
|
241
|
Dầu rosin
|
1286
|
3
|
30
|
242
|
Dầu rosin
|
1286
|
3
|
33
|
243
|
Dung dịch chứa cao su
|
1287
|
3
|
30
|
244
|
Dung dịch chứa cao su
|
1287
|
3
|
33
|
245
|
Dầu đá phiến sét
|
1288
|
3
|
30
|
246
|
Dầu đá phiến sét
|
1288
|
3
|
33
|
247
|
Dung dịch Nátri methylate trong rượu
|
1289
|
3+8
|
338
|
248
|
Dung dịch Nátri methylate trong rượu
|
1289
|
3+8
|
38
|
249
|
Tetraethyl silicate
|
1292
|
3
|
30
|
250
|
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế
|
1293
|
3
|
30
|
251
|
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế
|
1293
|
3
|
33
|
252
|
Toluene
|
1294
|
3
|
33
|
253
|
Trichlorosilane
|
1295
|
4.3+3+8
|
X338
|
254
|
Triethylamine
|
1296
|
3+8
|
338
|
255
|
Trimethylamine, dung dịch
|
1297
|
3+8
|
338
|
256
|
Trimethylamine, dung dịch
|
1297
|
3+8
|
38
|
257
|
Trimethylchlorosilane
|
1298
|
3+8
|
X338
|
258
|
Dầu thông
|
1299
|
3
|
30
|
259
|
Sản phẩm thay thế dầu thông
|
1300
|
3
|
30
|
260
|
Sản phẩm thay thế dầu thông
|
1300
|
3
|
33
|
261
|
Vinyl axetat, hạn chế
|
1301
|
3
|
339
|
262
|
Vinyl ethyl ether, hạn chế
|
1302
|
3
|
339
|
263
|
Vinylidene chloride, hạn chế
|
1303
|
3
|
339
|
264
|
Vinyl isobutyl ether, hạn chế
|
1304
|
3
|
339
|
265
|
Vinyltrichlorosilane, hạn chế
|
1305
|
3+8
|
X338
|
266
|
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng
|
1306
|
3
|
30
|
267
|
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng
|
1306
|
3
|
33
|
268
|
Xylenes
|
1307
|
3
|
30
|
269
|
Xylenes
|
1307
|
3
|
33
|
270
|
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy
|
1308
|
3
|
33
|
271
|
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy
|
1308
|
3
|
30
|
272
|
Bột nhôm, dạng có màng
|
1309
|
4.1
|
40
|
273
|
Borneol
|
1312
|
4.1
|
40
|
274
|
Calcium resinate
|
1313
|
4.1
|
40
|
275
|
Calcium resinate, được hợp nhất
|
1314
|
4.1
|
40
|
276
|
Cobalt resinate, dạng kết tủa
|
1318
|
4.1
|
40
|
277
|
Ferrocerium
|
1323
|
4.1
|
40
|
278
|
Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ
|
1325
|
4.1
|
40
|
279
|
Hafnium bột, trạng thái ướt
|
1326
|
4.1
|
40
|
280
|
Hexamethylenetetramine
|
1328
|
4.1
|
40
|
281
|
Manganese resinate
|
1330
|
4.1
|
40
|
282
|
Metaldehyde
|
1332
|
4.1
|
40
|
283
|
Naphthalene thô hoặc tinh chế
|
1334
|
4.1
|
40
|
284
|
Phosphorus không định hình
|
1338
|
4.1
|
40
|
285
|
Phosphorus heptasulphide
|
1339
|
4.1
|
40
|
286
|
Phosphorus pentasulphide
|
1340
|
4.3
|
423
|
287
|
Phosphorus sesquisulphide
|
1341
|
4.1
|
40
|
288
|
Phosphorus trisulphide
|
1343
|
4.1
|
40
|
289
|
Cao su rời hoặc thứ phẩm, dưới dạng bột
hoặc hạt
|
1345
|
4.1
|
40
|
290
|
Silicon dạng bột, không định hình
|
1346
|
4.1
|
40
|
291
|
Sulphur
|
1350
|
4.1
|
40
|
292
|
Titanium dạng bột, làm ướt
|
1352
|
4.1
|
40
|
293
|
Zirconium dạng bột, làm ướt
|
1358
|
4.1
|
40
|
294
|
Than (Carbon)
|
1361
|
4.2
|
40
|
295
|
Than (Carbon)
|
1361
|
4.2
|
40
|
296
|
Than hoạt tính
|
1362
|
4.2
|
40
|
297
|
Copra
|
1363
|
4.2
|
40
|
298
|
Cotton vụn có dầu mỡ
|
1364
|
4.2
|
40
|
299
|
Cotton, ướt
|
1365
|
4.2
|
40
|
300
|
Diethyl kẽm
|
1366
|
4.2+4.3
|
X333
|
301
|
p-Nitrosodimethylaniline
|
1369
|
4.2
|
40
|
302
|
Dimethyl kẽm
|
1370
|
4.2+4.3
|
X333
|
303
|
Sợi hoặc Vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc
thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ.
|
1373
|
4.2
|
40
|
304
|
Oxit sắt hoặc xỉ sắt đã qua sử dụng nhận
được từ quá trình làm sạch khí than đá
|
1376
|
4.2
|
40
|
305
|
Chất xúc tác kim loại, ướt
|
1378
|
4.2
|
40
|
306
|
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hòa,
chưa được làm khô hoàn toàn
|
1379
|
4.2
|
40
|
307
|
Pentaborane
|
1380
|
4.2+6.1
|
333
|
308
|
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô
|
1381
|
4.2+6.1
|
46
|
309
|
Potassium sulphide, khan
|
1382
|
4.2
|
40
|
310
|
Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của
tinh thể
|
1382
|
4.2
|
40
|
311
|
Nátri dithionite (Nát ri hydrosulphite)
|
1384
|
4.2
|
40
|
312
|
Nátri sulphide, anhydrous
|
1385
|
4.2
|
40
|
313
|
Nátri sulphide, ít than 30% nước của tinh
thể
|
1385
|
4.2
|
40
|
314
|
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới
11%
|
1386
|
4.2
|
40
|
315
|
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm, dạng lỏng
|
1389
|
4.3
|
X423
|
316
|
Amides kim loại kiềm
|
1390
|
4.3
|
423
|
317
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm
thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C
|
1391
|
4.3
|
X423
|
318
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm
thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 600C
|
1391
|
4.3+3
|
X423
|
319
|
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ, dạng
lỏng
|
1392
|
4.3
|
X423
|
320
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ
|
1393
|
4.3
|
423
|
321
|
Các bua nhôm
|
1394
|
4.3
|
423
|
322
|
Ferrosilicon nhôm dạng bột
|
1395
|
4.3+6.1
|
462
|
323
|
Bột nhôm, dạng không màng
|
1396
|
4.3
|
423
|
324
|
Bột nhôm silicon, dạng không màng
|
1398
|
4.3
|
423
|
325
|
Barium
|
1400
|
4.3
|
423
|
326
|
Calcium
|
1401
|
4.3
|
423
|
327
|
Calcium carbide
|
1402
|
4.3
|
423
|
328
|
Calcium cyanamide
|
1403
|
4.3
|
423
|
329
|
Calcium silicide
|
1405
|
4.3
|
423
|
330
|
Caesium
|
1407
|
4.3
|
X423
|
331
|
Ferrosilicon
|
1408
|
4.3+6.1
|
462
|
332
|
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với
nước
|
1409
|
4.3
|
423
|
333
|
Lithium
|
1415
|
4.3
|
X423
|
334
|
Lithium silicon
|
1417
|
4.3
|
423
|
335
|
Magnesium dạng bột
|
1418
|
4.3+4.2
|
423
|
336
|
Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng
|
1420
|
4.3
|
X423
|
337
|
Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng
|
1421
|
4.3
|
X423
|
338
|
Hợp kim Potassium Nátri, dạng lỏng
|
1422
|
4.3
|
X423
|
339
|
Rubidium
|
1423
|
4.3
|
X423
|
340
|
Nátri
|
1428
|
4.3
|
X423
|
341
|
Methylate nát ri
|
1431
|
4.2+8
|
49
|
342
|
Tro kẽm (Zinc ashes)
|
1435
|
4.3
|
423
|
343
|
Kẽm dạng bụi hoặc Kẽm dạng bột
|
1436
|
4.3+4.2
|
423
|
344
|
Zirconium hydride
|
1437
|
4.1
|
40
|
345
|
Nitơ rát nhôm
|
1438
|
5.1
|
50
|
346
|
Ammonium dichromate
|
1439
|
5.1
|
50
|
347
|
Ammonium perchlorate
|
1442
|
5.1
|
50
|
348
|
Ammonium persulphate
|
1444
|
5.1
|
50
|
349
|
Barium chlorate
|
1445
|
5.1+6.1
|
56
|
350
|
Barium nitrate
|
1446
|
5.1+6.1
|
56
|
351
|
Barium perchlorate
|
1447
|
5.1+6.1
|
56
|
352
|
Barium permanganate
|
1448
|
5.1+6.1
|
56
|
353
|
Barium peroxide
|
1449
|
5.1+6.1
|
56
|
354
|
Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả
khác)
|
1450
|
5.1
|
50
|
355
|
Caesium nitrate
|
1451
|
5.1
|
50
|
356
|
Calcium chlorate
|
1452
|
5.1
|
50
|
357
|
Calcium chlorite
|
1453
|
5.1
|
50
|
358
|
Calcium nitrate
|
1454
|
5.1
|
50
|
359
|
Calcium perchlorate
|
1455
|
5.1
|
50
|
360
|
Calcium permanganate
|
1456
|
5.1
|
50
|
361
|
Calcium peroxide
|
1457
|
5.1
|
50
|
362
|
Chlorate và borate hỗn hợp
|
1458
|
5.1
|
50
|
363
|
Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp
|
1459
|
5.1
|
50
|
364
|
Chlorates, chất vô cơ
|
1461
|
5.1
|
50
|
365
|
Chlorites, chất vô cơ
|
1462
|
5.1
|
50
|
366
|
Chriomium trioxide, thể khan
|
1463
|
5.1+a
|
58
|
367
|
Didymium nitrate
|
1465
|
5.1
|
50
|
368
|
Ferric nitrate
|
1466
|
5.1
|
50
|
369
|
Guanidine nitrate
|
1467
|
5.1
|
50
|
370
|
Nitơ rát chì
|
1469
|
5.1+6.1
|
56
|
371
|
Perchlorate chì
|
1470
|
5 1+6.1
|
56
|
372
|
Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp
Lithium hypochlorite
|
1471
|
5.1
|
50
|
373
|
Lithium peroxide
|
1472
|
5.1
|
50
|
374
|
Magnesium bromate
|
1473
|
5.1
|
50
|
375
|
Magnesium nitrate
|
1474
|
5.1
|
50
|
376
|
Magnesium perchlorate
|
1475
|
5.1
|
50
|
377
|
Magnesium peroxide
|
1476
|
5.1
|
50
|
378
|
Nitrates, chất vô cơ
|
1477
|
5.1
|
50
|
379
|
Chất rắn ô xi hóa
|
1479
|
5.1
|
50
|
380
|
Perchlorates, chất vô cơ
|
1481
|
5.1
|
50
|
381
|
Permanganates, chất vô cơ
|
1482
|
5.1
|
50
|
382
|
Peroxides, chất vô cơ
|
1483
|
5.1
|
50
|
383
|
Potassium bromate
|
1484
|
5.1
|
50
|
384
|
Potassium chlorate
|
1485
|
5.1
|
50
|
385
|
Potassium nitrate
|
1486
|
5.1
|
50
|
386
|
Potassium nitrate và nátri nitrite hỗn hợp
|
1487
|
5.1
|
50
|
387
|
Potassium nitrite
|
1488
|
5.1
|
50
|
388
|
Potassium perchlorate
|
1489
|
5.1
|
50
|
389
|
Potassium permanganate
|
1490
|
5.1
|
50
|
390
|
Potassium pefsulphate
|
1492
|
5.1
|
50
|
391
|
Nitrate bạc
|
1493
|
5.1
|
50
|
392
|
Bromate Nátri
|
1494
|
5.1
|
56
|
393
|
Nátri chlorate
|
1495
|
5.1
|
50
|
394
|
Nátri chlorite
|
1496
|
5.1
|
50
|
395
|
Nátri nitrate
|
1498
|
5.1
|
50
|
396
|
Nátri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp
|
1499
|
5.1
|
50
|
397
|
Nitrite Nátri
|
1500
|
5.1+6.1
|
56
|
398
|
Perchlorate Nátri
|
1502
|
5.1
|
50
|
399
|
Permanganate Nátri
|
1503
|
5.1
|
50
|
400
|
Persulphate Nátri
|
1505
|
5.1
|
50
|
401
|
Strontium chlorate
|
1506
|
5.1
|
50
|
402
|
Strontium nitrate
|
1507
|
5.1
|
50
|
403
|
Strontium perchlorate
|
1508
|
5.1
|
50
|
404
|
Strontium peroxide
|
1509
|
5.1
|
50
|
405
|
Tetranitromethane
|
1510
|
5.1+6.1
|
559
|
406
|
Urea hydeogen peroxide
|
1511
|
5.1+8
|
58
|
407
|
Nitrie ammonium kẽm
|
1512
|
5.1
|
50
|
408
|
Chlorate kẽm
|
1513
|
5.1
|
50
|
409
|
Nitrate kẽm
|
1514
|
5.1
|
50
|
410
|
Kẽm permanganate
|
1515
|
5.1
|
50
|
411
|
Peroxide kẽm
|
1516
|
5.1
|
50
|
412
|
Acetone cyanohydrin, được làm ổn định
|
1541
|
6.1
|
66
|
413
|
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn
|
1544
|
6.1
|
60
|
414
|
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn
|
1544
|
6.1
|
66
|
415
|
Allyl isothiocynate, hạn chế
|
1545
|
6.1+3
|
639
|
416
|
Ammonium arsenate
|
1546
|
6.1
|
60
|
417
|
Aniline
|
1547
|
6.1
|
60
|
418
|
Aniline hydrochloride
|
1548
|
6.1
|
60
|
419
|
Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn
|
1549
|
6.1
|
60
|
420
|
Antimony lactate
|
1550
|
6.1
|
60
|
421
|
Antimony potassium tartrate
|
1551
|
6.1
|
60
|
422
|
Arsenic acid, dạng lỏng
|
1553
|
6.1
|
66
|
423
|
Arsenic acid, dạng rắn
|
1554
|
6.1
|
60
|
424
|
Arsenic bromide
|
1555
|
6.1
|
60
|
425
|
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ
(bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)
|
1556
|
6.1
|
60
|
426
|
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ
(bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)
|
1556
|
6.1
|
66
|
427
|
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao
gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)
|
1557
|
6.1
|
60
|
428
|
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao
gồm arsenates, asenites và arsenic sulphide)
|
1557
|
6.1
|
66
|
429
|
Arsenic
|
1558
|
6.1
|
60
|
430
|
Arsenic pentoxide
|
1559
|
6.1
|
60
|
431
|
Arsenic trichloride
|
1560
|
6.1
|
66
|
432
|
Arsenic trioxide
|
1561
|
6.1
|
60
|
433
|
Bụi arsenic
|
1562
|
6.1
|
60
|
434
|
Barium hợp chất
|
1564
|
6.1
|
60
|
435
|
Barium cyanide
|
1565
|
6.1
|
66
|
436
|
Beryllium hợp chất
|
1566
|
6.1
|
60
|
437
|
Beryllium dạng bột
|
1567
|
6.1+4.1
|
64
|
438
|
Bromoacetone
|
1569
|
6.1+3
|
63
|
439
|
Brucine
|
1570
|
6.1
|
66
|
440
|
Cacodylic acid
|
1572
|
6.1
|
60
|
441
|
Calcium arsenate
|
1573
|
6.1
|
60
|
442
|
Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn
hợp, chất rắn
|
1574
|
6.1
|
60
|
443
|
Calcium cyanide
|
1575
|
6.1
|
66
|
444
|
Chlorodinitrobenzenes
|
1577
|
6.1
|
60
|
445
|
Chloronitrobenzenes
|
1578
|
6.1
|
60
|
446
|
4-Chloro-o-toluidine hydrochloride
|
1579
|
6.1
|
60
|
447
|
Chloropicrin
|
1580
|
6.1
|
66
|
448
|
Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp
|
1581
|
6.1
|
26
|
449
|
Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp
|
1582
|
6.1
|
26
|
450
|
Chloropicrin hỗn hợp
|
1583
|
6.1
|
66
|
451
|
Chloropicrin hỗn hợp
|
1583
|
6.1
|
60
|
452
|
Acetoarsenite đồng
|
1585
|
6.1
|
60
|
453
|
Arsenite đồng
|
1586
|
6.1
|
60
|
454
|
Cyanide đồng
|
1587
|
6.1
|
60
|
455
|
Cyanides, chất vô cơ, rắn
|
1588
|
6.1
|
66
|
456
|
Cyanides, chất vô cơ, rắn
|
1588
|
6.1
|
60
|
457
|
Dichloroanilines
|
1590
|
6.1
|
60
|
458
|
o-Dichlorobenzene
|
1591
|
6.1
|
60
|
459
|
Dichloromethane
|
1593
|
6.1
|
60
|
460
|
Diethyl sulphate
|
1594
|
6.1
|
60
|
461
|
Dimethyl sulphate
|
1595
|
6.1+8
|
669
|
462
|
Dinitroanilines
|
1596
|
6.1
|
60
|
463
|
Dinitrobenzenes
|
1597
|
6.1
|
60
|
464
|
Dinitro-o-cresol
|
1598
|
6.1
|
60
|
465
|
Dinitrophenol dung dịch
|
1599
|
6.1
|
60
|
466
|
Dinitrotoluenes, dạng chảy
|
1600
|
6.1
|
60
|
467
|
Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn,
độc
|
1601
|
6.1
|
60
|
468
|
Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn,
độc
|
1601
|
6.1
|
66
|
469
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
60
|
470
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
66
|
471
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
66
|
472
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
60
|
473
|
Ethyl bromoaxetat
|
1603
|
6.1+3
|
63
|
474
|
Ethylenediamine
|
1604
|
8+3
|
83
|
475
|
Ethylene dibromide
|
1605
|
6.1
|
66
|
476
|
Arsenate sắt
|
1606
|
6.1
|
60
|
477
|
Arsenite sắt
|
1607
|
6.1
|
60
|
478
|
Arsenate sắt
|
1608
|
6.1
|
60
|
479
|
Hexaethyl tetraphosphate
|
1611
|
6.1
|
60
|
480
|
Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén
|
1612
|
6.1
|
26
|
481
|
Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic
acid)
|
1613
|
6.1+3
|
663
|
482
|
Axetat chì
|
1616
|
6.1
|
60
|
483
|
Arsenates chì
|
1617
|
6.1
|
60
|
484
|
Arsenites chì
|
1618
|
6.1
|
60
|
485
|
Cyanide chì
|
1620
|
6.1
|
60
|
486
|
London tía
|
1621
|
6.1
|
60
|
487
|
Arsenate magie (Magnesium arsenate)
|
1622
|
6.1
|
60
|
488
|
Arsenate thủy ngân
|
1623
|
6.1
|
60
|
489
|
Chloride thủy ngân
|
1624
|
6.1
|
60
|
490
|
Nitrate thủy ngân
|
1625
|
6.1
|
60
|
491
|
Cyanide potassium thủy ngân
|
1626
|
6.1
|
66
|
492
|
Nitrate thủy ngân
|
1627
|
6.1
|
60
|
493
|
Axetat thủy ngân
|
1629
|
6.1
|
60
|
494
|
Chloride ammonium thủy ngân
|
1630
|
6.1
|
60
|
495
|
Benzoate thủy ngân
|
1631
|
6.1
|
60
|
496
|
Bromide thủy ngân
|
1634
|
6.1
|
60
|
497
|
Cyanide thủy ngân
|
1636
|
6.1
|
60
|
498
|
Gluconate thủy ngân
|
1637
|
6.1
|
60
|
499
|
Iodide thủy ngân
|
1638
|
6.1
|
60
|
500
|
Nucleate thủy ngân
|
1639
|
6.1
|
60
|
501
|
Oleate thủy ngân
|
1640
|
6.1
|
60
|
502
|
Oxide thủy ngân
|
1641
|
6.1
|
60
|
503
|
Oxycyanide thủy ngân, chất gây tê
|
1642
|
6.1
|
60
|
504
|
Iodide potassium thủy ngân
|
1643
|
6.1
|
60
|
505
|
Salicylate thủy ngân
|
1644
|
6.1
|
60
|
506
|
Sulphate thủy ngân
|
1645
|
6.1
|
60
|
507
|
Thiocyanate thủy ngân
|
1646
|
6.1
|
60
|
508
|
Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn
hợp, dạng lỏng
|
1647
|
6.1
|
66
|
509
|
Acetonitrile (methyl cyanide)
|
1648
|
3
|
33
|
510
|
Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ nhiên liệu
động cơ
|
1649
|
6.1
|
66
|
511
|
Beta-Naphthylamine
|
1650
|
6.1
|
60
|
512
|
Naphthylthiourea
|
1651
|
6.1
|
60
|
513
|
Naphthylurea
|
1652
|
6.1
|
60
|
514
|
Nickel cyanide
|
1653
|
6.1
|
60
|
515
|
Nicotine
|
1654
|
6.1
|
60
|
516
|
Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn
|
1655
|
6.1
|
66
|
517
|
Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế,
rắn
|
1655
|
6.1
|
60
|
518
|
Nicotine hydrochloride, dạng lỏng hoặc dung
dịch
|
1656
|
6.1
|
60
|
519
|
Nicotine salicylate
|
1657
|
6.1
|
60
|
520
|
Nicotine sulphate, chất rắn
|
1658
|
6.1
|
60
|
521
|
Nicotine suphate, dung dịch
|
1658
|
6.1
|
60
|
522
|
Nicotine tartrate
|
1659
|
6.1
|
60
|
523
|
Nitroaniline (o-, m-, p-)
|
1661
|
6.1
|
60
|
524
|
Nitrobenzene
|
1662
|
6.1
|
60
|
525
|
Nitrophenols
|
1663
|
6.1
|
60
|
526
|
Nitrotoluenes, dạng lỏng
|
1664
|
6.1
|
60
|
527
|
Nitroxylenes, dạng lỏng
|
1665
|
6.1
|
60
|
528
|
Pentachloroethane
|
1669
|
6.1
|
60
|
529
|
Perchloromethyl mercaptan
|
1670
|
6.1
|
66
|
530
|
Phenol, rắn
|
1671
|
6.1
|
60
|
531
|
Phenylcarbylamine chloride
|
1672
|
6.1
|
66
|
532
|
Phenylenediamines (o-, m-, p-)
|
1673
|
6.1
|
60
|
533
|
Phenylmercuric axetat
|
1674
|
6.1
|
60
|
534
|
Potassium arsenate
|
1677
|
6.1
|
60
|
535
|
Potassium arsenite
|
1678
|
6.1
|
60
|
536
|
Potassium cuprocyanide
|
1679
|
6.1
|
60
|
537
|
Potassium cyanide
|
1680
|
6.1
|
66
|
538
|
Silver arsenite
|
1683
|
6.1
|
60
|
539
|
Silver cyanide
|
1684
|
6.1
|
60
|
540
|
Nátri arsenite
|
1685
|
6.1
|
60
|
541
|
Nátri arsenite, dung dịch
|
1686
|
6.1
|
60
|
542
|
Nátri cacodylate
|
1688
|
6.1
|
60
|
543
|
Nátri cyanide
|
1689
|
6.1
|
66
|
544
|
Nátri fluoride
|
1690
|
6.1
|
60
|
545
|
Strontium arsenite
|
1691
|
6.1
|
60
|
546
|
Strychnine hoặc muối strychnine
|
1692
|
6.1
|
66
|
547
|
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng
|
1693
|
6.1
|
66
|
548
|
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng
|
1693
|
6.1
|
60
|
549
|
Bromobenzyl cyanides
|
1694
|
6.1
|
66
|
550
|
Chloroacetone, ổn định
|
1695
|
6.1+3+9
|
663
|
551
|
Chloroacetophenone
|
1697
|
6.1
|
60
|
552
|
Diphenylamine chloroarsine
|
1698
|
6.1
|
66
|
553
|
Diphenylchloroarsine
|
1699
|
6.1
|
66
|
554
|
Xylyl bromide
|
1701
|
6.1
|
60
|
555
|
1,1,2,2-Tetrachloroethane
|
1702
|
6.1
|
60
|
556
|
Tetraethyl dithiopyrophosphate
|
1704
|
6.1
|
60
|
557
|
Thallium hợp chất
|
1707
|
6.1
|
60
|
558
|
Toluidines
|
1708
|
6.1
|
60
|
559
|
2,4-Toluylenediamine
|
1709
|
6.1
|
60
|
560
|
Trichloroethylene
|
1710
|
6.1
|
60
|
561
|
Xylidines
|
1711
|
6.1
|
60
|
562
|
Kẽm arsenate
|
1712
|
6.1
|
60
|
563
|
Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp
|
1712
|
6.1
|
60
|
564
|
Kẽm arsenite
|
1712
|
6.1
|
60
|
565
|
Kẽm cyanide
|
1713
|
6.1
|
66
|
566
|
Acetic anhydride
|
1715
|
8+3
|
83
|
567
|
Acetyl bromide
|
1716
|
8
|
90
|
568
|
Acetyl chloride
|
1717
|
8+3
|
X338
|
569
|
Butyl acid phosphate
|
1718
|
8
|
80
|
570
|
Chất lỏng alkali ăn mòn
|
1719
|
8
|
80
|
571
|
Allyl chlorofomate
|
1722
|
6.1+8+3
|
638
|
572
|
Allyl iodide
|
1723
|
3+9
|
338
|
573
|
Allyl trichlorosilane ổn định
|
1724
|
8+3
|
X839
|
574
|
Bromide nhôm khan
|
1725
|
8
|
80
|
575
|
Chloride nhôm khan
|
1726
|
8
|
80
|
576
|
Ammonium hydrogendifluoride rắn
|
1727
|
8
|
80
|
577
|
Amyltrichlorosilane
|
1728
|
9
|
X80
|
578
|
Anisoyl chloride
|
1729
|
8
|
80
|
579
|
Antimony pentachloride, dạng lỏng
|
1730
|
8
|
X80
|
580
|
Antimony pentachloride dung dịch
|
1731
|
8
|
80
|
581
|
Antimony pentafluoride
|
1732
|
8+6.1
|
86
|
582
|
Antimony trichloride
|
1733
|
8
|
80
|
583
|
Benzoyl chloride
|
1736
|
8
|
80
|
584
|
Benzyl bromide
|
1737
|
6.1+9
|
68
|
585
|
Benzyl chloride
|
1738
|
6.1+8
|
68
|
586
|
Benzyl chloroformate
|
1739
|
8
|
88
|
587
|
Hydrogendifluorides
|
1740
|
8
|
80
|
588
|
Hợp chất Boron trifluoride acectic acid
|
1742
|
8
|
80
|
589
|
Hợp chất Boron trifluoride propionic acid
|
1743
|
8
|
80
|
590
|
Bromine hoặc dung dịch bromine
|
1744
|
8+6.1
|
886
|
591
|
Bromine pentafluoride
|
1745
|
5.1+6.1+8
|
568
|
592
|
Bromine trifluoride
|
1746
|
5.1+6.1+8
|
568
|
593
|
Butyltrichlorosilane
|
1747
|
8+3
|
X83
|
594
|
Calcium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp
Calcium hypochorite
|
1748
|
5.1
|
50
|
595
|
Chlorine trifluoride
|
1749
|
6.1+5+8
|
265
|
596
|
Chloroacetic acid dung dịch
|
1750
|
6.1+8
|
68
|
597
|
Chloroacetic acid, rắn
|
1751
|
6.1+8
|
68
|
598
|
Chloroacetyl chloride
|
1752
|
6.1+8
|
668
|
599
|
Chlorophenyltrichlorosilane
|
1753
|
8
|
X80
|
600
|
Chlorosulphonic acid
|
1754
|
8
|
X88
|
601
|
Chromic acid, dung dịch
|
1755
|
8
|
80
|
602
|
Chromic fluoride, chất rắn
|
1756
|
8
|
80
|
603
|
Chromic fluoride, dung dịch
|
1757
|
8
|
80
|
604
|
Chromium oxychloride
|
1758
|
8
|
X88
|
605
|
Chất ăn mòn rắn
|
1759
|
a
|
88
|
606
|
Chất ăn mòn rắn
|
1759
|
a
|
50
|
607
|
Chất ăn mòn dạng lỏng
|
1760
|
8
|
88
|
608
|
Chất ăn mòn dạng lỏng
|
1760
|
8
|
80
|
609
|
Cupriethylenediamine, dung dịch
|
1761
|
8+6.1
|
86
|
610
|
Cyclohexenyltrichlorosilane
|
1762
|
8
|
X80
|
611
|
Cyclohexyltrichlorosilane
|
1763
|
8
|
X80
|
612
|
Dichloroacetic acid
|
1764
|
8
|
80
|
613
|
Dichloroacetyl chloride
|
1765
|
8
|
X80
|
614
|
Dichlorophenyltrichlorosilane
|
1766
|
8
|
X80
|
615
|
Diethyldichlorosilane
|
1767
|
8+3
|
X83
|
616
|
Difluorophosphoric acid, khan
|
1768
|
8
|
80
|
617
|
Diphenyldichlorosilane
|
1769
|
8
|
X80
|
618
|
Diphenylmethyl bromide
|
1770
|
8
|
80
|
619
|
Dodecyltrichlorosilane
|
1771
|
8
|
X80
|
620
|
Feffic chloride, khan
|
1773
|
8
|
80
|
621
|
Fluoroboric acid
|
1775
|
8
|
80
|
622
|
Fluorophosphoric acid, khan
|
1776
|
1
|
80
|
623
|
Fluorosulphonic acid
|
1777
|
8
|
88
|
624
|
Fluorosilicic acid
|
1778
|
8
|
80
|
625
|
Formic acid
|
1779
|
8
|
80
|
626
|
Fumaryl chloride
|
1780
|
8
|
80
|
627
|
Hexadecyltrichlorosilane
|
1781
|
8
|
X80
|
628
|
Hexafluorophosphoric acid
|
1782
|
8
|
80
|
629
|
Hexamethylenediamine, dung dịch
|
1783
|
8
|
80
|
630
|
Hexyltrichlorosilane
|
1784
|
8
|
X80
|
631
|
Hydriodic acid, dung dịch
|
1787
|
8
|
80
|
632
|
Hydrochloric acid, dung dịch
|
1788
|
8
|
80
|
633
|
Hydrochloric acid, dung dịch
|
1789
|
8
|
80
|
634
|
Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến
85% hydrogen fluoride
|
1790
|
8+6.1
|
886
|
635
|
Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60%
hydrogen fluoride
|
1790
|
8+6.1
|
86
|
636
|
Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85%
hydrogen fluoride
|
1790
|
8+6.1
|
886
|
637
|
Hypochlorite dung dịch
|
1791
|
8
|
80
|
638
|
Iodine monochloride
|
1792
|
8
|
80
|
639
|
Isopropyl acid phosphate
|
1793
|
8
|
80
|
640
|
Sulphate chì
|
1794
|
8
|
80
|
641
|
Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp
|
1796
|
8+6.1
|
886
|
642
|
Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50%
nitric acid
|
1796
|
8
|
80
|
643
|
Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric
acid
|
1796
|
8+5
|
885
|
644
|
Nonyltrichlorosilane
|
1799
|
8
|
X80
|
645
|
Octadecyltrichlorosilane
|
1800
|
8
|
x80
|
646
|
Octyltrichlorosilane
|
1801
|
8
|
X80
|
647
|
Perchloric acid
|
1802
|
8
|
85
|
648
|
Phenolsulphonic acid, dạng lỏng
|
1803
|
8
|
80
|
649
|
Phenyltrichlorosilane
|
1804
|
8
|
X80
|
650
|
Phosphoric acid
|
1805
|
8
|
80
|
651
|
Phosphorus pentachloride
|
1806
|
8
|
80
|
652
|
Phosphorus pentoxide
|
1807
|
8
|
80
|
653
|
Phosphorus tribromide
|
1808
|
8
|
X80
|
654
|
Phosphorus trichloride
|
1809
|
6.1+8
|
668
|
655
|
Phosphorus oxychloride
|
1810
|
8
|
X80
|
656
|
Potassium hydrogendifluoride
|
1811
|
8+6.1
|
86
|
657
|
Potassium fluoride
|
1812
|
6.1
|
60
|
658
|
Potassium hydroxide, chất rắn
|
1813
|
8
|
80
|
659
|
Potassium hydroxide dung dịch
|
1814
|
8
|
80
|
660
|
Propionyl chloride
|
1815
|
3+8
|
338
|
661
|
Propyltrichlorosilane
|
1816
|
8+3
|
X83
|
662
|
Pyrosulphuryl chloride
|
1817
|
8
|
X80
|
663
|
Silicon tetrachloride
|
1818
|
8
|
X80
|
664
|
Nátri aluminate, dung dịch
|
1819
|
8
|
80
|
665
|
Nátri hydroxide, chất rắn
|
1823
|
8
|
80
|
666
|
Nátri hydroxide dung dịch
|
1824
|
8
|
80
|
667
|
Nátri monoxide
|
1825
|
8
|
80
|
668
|
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn
50% nitric acid
|
1826
|
8
|
80
|
669
|
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít
hơn 50% nitric acid
|
1826
|
8+5
|
885
|
670
|
Stannic chloride, khan
|
1827
|
8
|
X80
|
671
|
Sulphur chlorides
|
1828
|
8
|
X88
|
672
|
Sulphur trioxide, ổn định
|
1829
|
8
|
X88
|
673
|
Sulphur acid, chứa hơn 51% acid
|
1830
|
8
|
50
|
674
|
Sulphuric acid, có khói
|
1831
|
8+6.1
|
X886
|
675
|
Sulphuric acid, dùng rồi
|
1832
|
8
|
80
|
676
|
Sulphurous acid
|
1833
|
8
|
80
|
677
|
Sulphuryl chloride
|
1834
|
8
|
X88
|
678
|
Tetramethylammonium hydroxide
|
1835
|
8
|
80
|
679
|
Thionyl chloride
|
1836
|
8
|
X89
|
680
|
Thiophosphoryl chloride
|
1837
|
8
|
X80
|
681
|
Titanium tetrachloride
|
1838
|
8
|
X80
|
682
|
Trichloroacetic acid
|
1839
|
8
|
80
|
683
|
Kẽm chloride dung dịch
|
1840
|
8
|
80
|
684
|
Acetaldehyde ammonia
|
1841
|
8
|
90
|
685
|
Amimnium dinitro-o-cresolate
|
1843
|
9
|
60
|
686
|
Carbon tetrachloride
|
1846
|
6.1
|
60
|
687
|
Potussium sulphide, hydrated
|
1847
|
8
|
80
|
688
|
Propionic acid
|
1848
|
8
|
80
|
689
|
Nátri sulphide, hydrated
|
1849
|
8
|
80
|
690
|
Thuốc độc dạng lỏng
|
1851
|
6.1
|
60
|
691
|
Hexafluoropropylene (R 1216)
|
1858
|
2
|
20
|
692
|
Silicon tetrafluoride, dạng nén
|
1859
|
6.1+8
|
268
|
693
|
Vinyl fluoride, hạn chế
|
1860
|
3
|
239
|
694
|
Ethyl crotonate
|
1862
|
3
|
33
|
695
|
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng
không
|
1863
|
3
|
30
|
696
|
Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng
không
|
1863
|
3
|
33
|
697
|
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy
|
1866
|
3
|
30
|
698
|
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy
|
1866
|
3
|
33
|
699
|
Decaborane
|
1868
|
4.1+6.1
|
46
|
700
|
Magnesium
|
1869
|
4.1
|
40
|
701
|
Hợp kim magnesium
|
1869
|
4.1
|
40
|
702
|
Titamium hydride
|
1871
|
4.1
|
40
|
703
|
Dioxide chì
|
1872
|
5.1+6.1
|
56
|
704
|
Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo
khối lượng
|
1873
|
5.1+8
|
558
|
705
|
Barium oxide
|
1884
|
6.1
|
60
|
706
|
Benzidine
|
1885
|
6.1
|
60
|
707
|
Benzylidene chloride
|
1886
|
6.1
|
60
|
708
|
Bromochloromethane
|
1887
|
6.1
|
60
|
709
|
Chloroform
|
1888
|
6.1
|
60
|
710
|
Cyanogen bromide
|
1889
|
6.1+8
|
668
|
711
|
Ethyl bromide
|
1891
|
6.1
|
60
|
712
|
Ethyldichloroarsine
|
1892
|
6.1
|
66
|
713
|
Phenylmercuric hydroxide
|
1894
|
6.1
|
60
|
714
|
Phenylmercuric nitate
|
1895
|
6.1
|
60
|
715
|
Tetrachloroethylene
|
1897
|
6.1
|
60
|
716
|
Acetyl iodide
|
1898
|
8
|
80
|
717
|
Diisooctyl acid phosphate
|
1902
|
8
|
80
|
718
|
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn
|
1903
|
8
|
80
|
719
|
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn
|
1903
|
8
|
88
|
720
|
Selenic acid
|
1905
|
8
|
98
|
721
|
Sludge acid
|
1906
|
8
|
80
|
722
|
Soda Iime
|
1907
|
8
|
80
|
723
|
Chlorite dung dịch
|
1908
|
8
|
80
|
724
|
Methyl chloride và methylene chloride hỗn
hợp
|
1912
|
3
|
23
|
725
|
Neon, làm lạnh dạng lỏng
|
1913
|
2
|
22
|
726
|
Butyl propionates
|
1914
|
3
|
30
|
727
|
Cyclohexanone
|
1915
|
3
|
30
|
728
|
2,2’-Dichlorodiethyl ether
|
1916
|
6.1+3
|
63
|
729
|
Ethyl arylate, hạn chế
|
1917
|
3
|
339
|
730
|
Isopropylbenzene (Cumene)
|
1918
|
3
|
30
|
731
|
Methyl acrylate, hạn chế
|
1919
|
1
|
339
|
732
|
Nonanes
|
1920
|
3
|
30
|
733
|
Propyleneimine, hạn chế
|
1921
|
3+6.1
|
336
|
734
|
Pyrrolidine
|
1922
|
3+8
|
331
|
735
|
Calcium dithionite
|
1923
|
4.2
|
40
|
736
|
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether
|
1928
|
4.3+3
|
X323
|
737
|
Potassium dithionite
|
1929
|
4.2
|
40
|
738
|
Kẽm dithionite
|
1931
|
9
|
90
|
739
|
Zirconium dạng vụn (nhỏ)
|
1932
|
4.2
|
40
|
740
|
Cyanide dung dịch
|
1935
|
6.1
|
66
|
741
|
Cyanide dung dịch
|
1935
|
6.1
|
60
|
742
|
Bromoacetic acid
|
1938
|
8
|
80
|
743
|
Phosphorus oxybromide
|
1939
|
8
|
80
|
744
|
Thioglycolic acid
|
1940
|
a
|
80
|
745
|
Dibromodifluoromethane
|
1941
|
9
|
90
|
746
|
Ammonium nitrate
|
1942
|
5.1
|
50
|
747
|
Argon, làm lạnh dạng lỏng
|
1951
|
2
|
22
|
748
|
Athylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp,
ít hơn 91% ethylene oxide
|
1952
|
2
|
20
|
749
|
Khí dạng nén, độc, dễ cháy
|
1953
|
6.1+3
|
263
|
750
|
Khí dạng nén, dễ cháy
|
1954
|
3
|
23
|
751
|
Khí dạng nén, độc
|
1955
|
6.1
|
26
|
752
|
Khí nén
|
1956
|
2
|
20
|
753
|
Deuterium, dạng nén
|
1957
|
3
|
23
|
754
|
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R
114)
|
1958
|
2
|
20
|
755
|
1,1-Difluorethylene (R 1132a)
|
1959
|
3
|
239
|
756
|
Ethane, làm lạnh dạng lỏng
|
1961
|
3
|
223
|
757
|
Ethylene, dạng nén
|
1962
|
3
|
23
|
758
|
Helium, làm lạng dạng lỏng
|
1963
|
2
|
22
|
759
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén
|
1964
|
3
|
23
|
760
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu
không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C
|
1965
|
3
|
23
|
761
|
Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1966
|
3
|
223
|
762
|
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc
|
1967
|
6.1
|
26
|
763
|
Thuốc trừ sâu khí
|
1968
|
2
|
20
|
764
|
Isobutane
|
1969
|
3
|
23
|
765
|
Krypton, làm lạnh dạng lỏng
|
1970
|
2
|
22
|
766
|
Methane, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
767
|
Khí tự nhiên, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
768
|
Mathene, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
769
|
Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
770
|
Chlorodifluoromethane và
chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)
|
1973
|
2
|
20
|
771
|
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)
|
1974
|
2
|
20
|
772
|
Octafluorocyclobutane (RC 318)
|
1976
|
2
|
20
|
773
|
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1977
|
2
|
22
|
774
|
Propane
|
1978
|
3
|
23
|
775
|
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén
|
1979
|
2
|
20
|
776
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen,
dạng nén
|
1980
|
2
|
20
|
777
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen,
dạng nén
|
1981
|
2
|
20
|
778
|
Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén
|
1982
|
2
|
20
|
779
|
I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)
|
1983
|
2
|
20
|
780
|
Trifluoromethane (R 23)
|
1984
|
2
|
20
|
781
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
36
|
782
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
336
|
783
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
33
|
784
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
30
|
785
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
336
|
786
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
36
|
787
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
33
|
788
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
30
|
789
|
Benzaldehyde
|
1990
|
9
|
90
|
790
|
Chloroprene, hạn chế
|
1991
|
3+6.1
|
336
|
791
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
336
|
792
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
36
|
793
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
33
|
794
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
30
|
795
|
Iron pentacarbonyl
|
1994
|
6.1+3
|
663
|
796
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
30
|
797
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
33
|
798
|
Cobalt naphthenates, dạng bột
|
2001
|
4.1
|
40
|
799
|
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước
hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước
|
2003
|
4.2+4.3
|
X333
|
800
|
Magnesium diamide
|
2004
|
4.2
|
40
|
801
|
Magnesium diphenyl
|
2005
|
4.2+4.3
|
X333
|
802
|
Zirconium dạng bột, khô
|
2008
|
4.2
|
40
|
803
|
Hydrogen peroxide, dung dịch
|
2014
|
5.1+8
|
58
|
804
|
Hydrogen peroxide, dung dịch, được làm ổn
định
|
2015
|
5.1+
|
559
|
805
|
Hydrogen peroxide, được làm ổn định
|
2015
|
5.1+8
|
559
|
806
|
Chloroanilines, chất rắn
|
2018
|
6.1
|
60
|
807
|
Chloroanilines, dạng lỏng
|
2019
|
6.1
|
60
|
808
|
Chlorophenols, chất rắn
|
2020
|
6.1
|
60
|
809
|
Chlorophenols, dạng lỏng
|
2021
|
6.1
|
60
|
810
|
Cresylic acid
|
2022
|
6.1+8
|
68
|
811
|
Epichlorohydrin
|
2023
|
6.1+3
|
63
|
812
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
66
|
813
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
60
|
814
|
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
|
2025
|
6.1
|
60
|
815
|
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
|
2025
|
6.1
|
66
|
816
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
66
|
817
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
60
|
818
|
Nát ri arsenite, chất rắn
|
2027
|
6.1
|
60
|
819
|
Hydrazine dung dịch nước
|
2030
|
8+6.1
|
86
|
820
|
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít
hơn 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8
|
80
|
821
|
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ,
trên 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8+5
|
ass
|
822
|
Nitric acid, khói màu đỏ
|
2032
|
8+5+6.1
|
856
|
823
|
Potassium monoxide
|
2033
|
8
|
80
|
824
|
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén
|
2034
|
3
|
23
|
825
|
1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a)
|
2035
|
3
|
23
|
826
|
Xenon, dạng nén
|
2036
|
2
|
20
|
827
|
Dinitrotoluenes
|
2038
|
6.1
|
60
|
828
|
2,2-Dimethylpropane
|
2044
|
3
|
23
|
829
|
Isobutyraldehyde
|
2045
|
3
|
33
|
830
|
Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl
benzenes)
|
2046
|
3
|
30
|
831
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
30
|
832
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
33
|
833
|
Dicyclopentadiene
|
2048
|
3
|
30
|
834
|
Diethylbezene (o-, m-, p-)
|
2049
|
3
|
30
|
835
|
Diisobutyllene, isomeric hợp chất
|
2050
|
3
|
33
|
836
|
2-Dimethylaminoethanol
|
2051
|
8+3
|
83
|
837
|
Dipentene
|
2052
|
3
|
30
|
838
|
Methyl isobutyl carbinol
|
2053
|
3
|
30
|
839
|
Morpholine
|
2054
|
3
|
30
|
840
|
Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)
|
2055
|
3
|
39
|
841
|
Tetrahydrofuran
|
2056
|
3
|
33
|
842
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
30
|
843
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
33
|
844
|
Valeraldehyde
|
2058
|
3
|
33
|
845
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
30
|
846
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
33
|
847
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1
|
2067
|
5.1
|
50
|
848
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2
|
2068
|
5.1
|
50
|
849
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3
|
2069
|
5.1
|
50
|
850
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4
|
2070
|
5.1
|
50
|
851
|
Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40%
ammonia
|
2073
|
2
|
20
|
852
|
Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50%
ammonia
|
2073
|
2
|
20
|
853
|
Acrylamide
|
2074
|
6.1
|
60
|
854
|
Chloral, khan, hạn chế
|
2075
|
6.1
|
60
|
855
|
Cresols (o-, m-, p-)
|
2076
|
6.1+8
|
68
|
856
|
alpha-Naphthylamine
|
2077
|
6.1
|
60
|
857
|
Toluene diisocyanate
|
2078
|
6.1
|
60
|
858
|
Diethylenetriamine
|
2079
|
8
|
80
|
859
|
Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng
|
2187
|
2
|
22
|
860
|
Dichlorosilane
|
2189
|
6.1+5+9
|
263
|
861
|
Sulphuryl fluoride
|
2191
|
6.1
|
26
|
862
|
Hexafluoroethane (R 116), dạng nén
|
2193
|
2
|
20
|
863
|
Hydrogen iodide, khan
|
2197
|
6.1+8
|
268
|
864
|
Propadiene, hạn chế
|
2200
|
3
|
239
|
865
|
Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng
|
2201
|
2+5
|
225
|
866
|
Silane, dạng nén
|
2203
|
3
|
23
|
867
|
Carbonyl sulphide
|
2204
|
6.1+3
|
263
|
868
|
Adiponitrile
|
2205
|
6.1
|
60
|
869
|
Isocyanates dung dịch, chất độc
|
2206
|
6.1
|
60
|
870
|
Isocyanates, chất độc
|
2206
|
6.1
|
60
|
871
|
Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô
|
2208
|
5.1
|
50
|
872
|
Formaldehyde dung dịch
|
2209
|
8
|
50
|
873
|
Maneb
|
2210
|
4.2+4.3
|
40
|
874
|
Chất điều chế maneb
|
2210
|
4.2+43
|
40
|
875
|
Hạt polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ
cháy
|
2211
|
-
|
90
|
876
|
Amiăng xanh (Crocidolite)
|
2212
|
9
|
90
|
877
|
Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)
|
2212
|
9
|
90
|
878
|
Paraformaldehyde
|
2213
|
4.1
|
40
|
879
|
Phthalic anhydride
|
2214
|
8
|
80
|
880
|
Maleic anhydride
|
2215
|
8
|
80
|
881
|
Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới
11%
|
2217
|
4.2
|
40
|
882
|
Acrylic acid, hạn chế
|
2218
|
8+3
|
839
|
883
|
Allyl glycidyl ether
|
2219
|
3
|
30
|
884
|
Anisole
|
2222
|
3
|
30
|
885
|
Benzonitrile
|
2224
|
6.1
|
60
|
886
|
Benzenesulphonyl chloride
|
2225
|
8
|
80
|
887
|
Benzotrichloride
|
2226
|
8
|
80
|
888
|
n-Butyl methacrylate, hạn chế
|
2227
|
3
|
39
|
889
|
Chloroacetaldehyde
|
2232
|
6.1
|
66
|
890
|
Chloroanisidines
|
2233
|
6.1
|
60
|
891
|
Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)
|
2234
|
3
|
30
|
892
|
Chlorobenzyl chlorides
|
2235
|
6.1
|
60
|
893
|
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate
|
2236
|
6.1
|
60
|
894
|
Chloronitroanilines"
|
2237
|
6.1
|
60
|
895
|
Chlorotoluenes (o-, m, p-)
|
2238
|
3
|
30
|
896
|
Chlorotoluidines
|
2239
|
6.1
|
60
|
897
|
Chromosulphuric acid
|
2240
|
8
|
88
|
898
|
Cycloheptane
|
2241
|
3
|
33
|
899
|
Cycloheptene
|
2242
|
3
|
33
|
900
|
Cyclohexyl axetat
|
2243
|
3
|
30
|
901
|
Cyclopentanol
|
2244
|
3
|
30
|
902
|
Cyclopentanone
|
2245
|
3
|
30
|
903
|
Cyclopentene
|
2246
|
3
|
33
|
904
|
n-Decane
|
2247
|
3
|
30
|
905
|
Di-n-butylamine
|
2248
|
9+3
|
83
|
906
|
Dichlorophenyl isocyanates
|
2250
|
6.1
|
60
|
907
|
2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), hạn
chế
|
2251
|
3
|
339
|
908
|
1,2-Dimethoxyethane
|
2252
|
3
|
33
|
909
|
N,N -Dimethylaniline
|
2253
|
6.1
|
60
|
910
|
Cyclohexene
|
2256
|
3
|
33
|
911
|
Potassium
|
2257
|
4.3
|
X423
|
912
|
1,2-Propylenediamine
|
2258
|
8+3
|
83
|
913
|
Triethylenetetramine
|
2259
|
8
|
80
|
914
|
Tripropylamine
|
2260
|
3+9
|
39
|
915
|
Xylenols
|
2261
|
6.1
|
60
|
916
|
Dimethylcarbamoyl chloride
|
2262
|
8
|
80
|
917
|
Dimethylcyclohexanes
|
2263
|
3
|
33
|
918
|
Dimethylcyclohexylamine
|
2264
|
9+3
|
83
|
919
|
N,N -Dimethylformamide
|
2265
|
3
|
30
|
920
|
Dimethyl-N-propylamine
|
2266
|
3+8
|
338
|
921
|
Dimethyl thiophosphoryl chloride
|
2267
|
6.1+8
|
68
|
922
|
3,3'-iminodipropylamine
|
2269
|
8
|
50
|
923
|
Ethylamine dung dịch
|
2270
|
3+8
|
338
|
924
|
Ethyl amyl xeton
|
2271
|
3
|
30
|
925
|
N-Ethylaniline
|
2272
|
6.1
|
60
|
926
|
2-Ethylaniline
|
2273
|
6.1
|
60
|
927
|
N-Ethyl-N-benzylaniline
|
2274
|
6.1
|
60
|
928
|
2-Ethylbutanol
|
2275
|
3
|
30
|
929
|
2-Ethylhexylamine
|
2276
|
3+8
|
38
|
930
|
Ethyl methacrylate
|
2277
|
3
|
339
|
931
|
n-Heptene
|
2278
|
3
|
33
|
932
|
Hexachlorobutadiene
|
2279
|
6.1
|
60
|
933
|
Hexamethylenediamine, chất rắn
|
2280
|
8
|
80
|
934
|
Hexamethylene diisocyanate
|
2281
|
6.1
|
60
|
935
|
Hexanols
|
2282
|
3
|
30
|
936
|
Isobutyl methacrylate, hạn chế
|
2283
|
3
|
39
|
937
|
Isobutylronitrile
|
2284
|
3+6.1
|
336
|
938
|
Isocyanatobenzotrifluorides
|
2285
|
6.1+3
|
63
|
939
|
Pentamethylheptane (Isododecane)
|
2286
|
3
|
30
|
940
|
Isoheptene
|
2287
|
3
|
33
|
941
|
Isohexene
|
2288
|
3
|
33
|
942
|
Isophoronediamine
|
2289
|
8
|
80
|
943
|
Isophorone diisocyanate
|
2290
|
6.1
|
60
|
944
|
Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu
không có mô tả khác
|
2291
|
6.1
|
60
|
945
|
4. Methoxy-4-methylpentan-2-one
|
2293
|
3
|
30
|
946
|
N-Methylaniline
|
2294
|
6.1
|
60
|
947
|
Methyl chloroaxetat
|
2295
|
6.1+3
|
663
|
948
|
Methylcyclohexane
|
2296
|
3
|
33
|
949
|
Methylcyclohexanone
|
2297
|
3
|
30
|
950
|
Methylcyclopentane
|
2298
|
3
|
33
|
951
|
Methyl dichloroaxetat
|
2299
|
6.1
|
60
|
952
|
2-Methyl-5-ethylpyridine
|
2300
|
6.1
|
60
|
953
|
2-Methylfuran
|
2301
|
3
|
33
|
954
|
5-Methylhexan-2-one
|
2302
|
3
|
30
|
955
|
Isopropenylbenzene
|
2303
|
3
|
30
|
956
|
Naphthalene, dạng chảy
|
2304
|
4.1
|
44
|
957
|
Nitrobenzenesulphonic acid
|
2305
|
8
|
80
|
958
|
Nitrobenzotrifluorides
|
2306
|
6.1
|
60
|
959
|
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride
|
2307
|
6.1
|
60
|
960
|
Nitrosylsulphuric acid
|
2308
|
8
|
X80
|
961
|
Octadiene
|
2309
|
3
|
33
|
962
|
Pentan-2,4-dione
|
2310
|
3+6.1
|
36
|
963
|
Phenetidines
|
2311
|
6.1
|
60
|
964
|
Phenol, dạng chảy
|
2312
|
6.1
|
60
|
965
|
Picolines
|
2313
|
3
|
30
|
966
|
Polychlorinated biphenyls
|
2315
|
9
|
90
|
967
|
Nátri cuprocyanide, chất rắn
|
2316
|
6.1
|
66
|
968
|
Nátri cuprocyanide, dung dịch
|
2317
|
6.1
|
66
|
969
|
Nátri hydrosulphide có ít hơn 25% nước
trong tinh thể
|
2318
|
4.2
|
40
|
970
|
Terpene hydrocarbons
|
2319
|
3
|
30
|
971
|
Tetraethyllenepetamine
|
2320
|
8
|
80
|
972
|
Trichlorobenzens, dạng lỏng
|
2321
|
6.1
|
60
|
973
|
Trichlorobutene
|
2322
|
6.1
|
60
|
974
|
Triethyl phosphite
|
2323
|
3
|
30
|
975
|
Triisobutylene (Isobutylene tri mer)
|
2324
|
3
|
30
|
976
|
1,3,5-Trimethylbenzene
|
2325
|
3
|
30
|
977
|
Trimethylcyclohexylamine
|
2326
|
8
|
80
|
978
|
Trimethythexamethylenediamine
|
2327
|
8
|
80
|
979
|
Trimethylhexamethylene diisocyanate
|
2328
|
6.1
|
60
|
980
|
Trimethyl phosphite
|
2329
|
3
|
30
|
981
|
Undecane
|
2330
|
3
|
30
|
982
|
Chloride kẽm, khan
|
2331
|
8
|
80
|
983
|
Acetaldehyde oxime
|
2332
|
3
|
30
|
984
|
Allyl axetat
|
2333
|
3+6.1
|
336
|
985
|
Allylamine
|
2334
|
6.1+3
|
663
|
986
|
Allyl ethyl ether
|
2335
|
3+6.1
|
336
|
987
|
Allyl formate
|
2336
|
3+6.1
|
336
|
988
|
Phenyl mercaptan
|
2337
|
6.1+3
|
663
|
989
|
Benzotrifluoride
|
2338
|
3
|
33
|
990
|
2-Bromobutane
|
2339
|
3
|
33
|
991
|
2-Bromoethyl ethyl ether
|
2340
|
3
|
33
|
992
|
1-Bromo-3-methylbutane
|
2341
|
3
|
30
|
993
|
Bromomethylpropanes
|
2342
|
3
|
33
|
994
|
2-Bromopentane
|
2343
|
3
|
33
|
995
|
Bromopropanes
|
2344
|
3
|
33
|
996
|
Bromopropanes
|
2344
|
3
|
30
|
997
|
3-Bromopropyne
|
2345
|
3
|
33
|
998
|
Butanedione (diacetyl)
|
2346
|
3
|
33
|
999
|
Butyl mercaptan
|
2347
|
3
|
33
|
1000
|
Butyl acrylate, hạn chế
|
2348
|
3
|
39
|
1001
|
Butyl methyl ether
|
2350
|
3
|
33
|
1002
|
Butyl nitrites
|
2351
|
3
|
33
|
1003
|
Butyl nitrites
|
2351
|
3
|
30
|
1004
|
Butyl vinyl ether, hạn chế
|
2352
|
|
339
|
1005
|
Butyryl chloride
|
2353
|
3+8
|
338
|
1006
|
Chloromethyl ethyl ether
|
2354
|
3+6.1
|
336
|
1007
|
2-Chloropropane
|
2356
|
3
|
33
|
1008
|
Cyclohexylamine
|
2357
|
8+3
|
83
|
1009
|
Cyclooctatetraene
|
2358
|
3
|
33
|
1010
|
Diallyl amine
|
2359
|
3+8+6.1
|
338
|
1011
|
Diallyl ether
|
2360
|
3+6.1
|
336
|
1012
|
Diisobutylamine
|
2361
|
3+8
|
38
|
1013
|
1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride)
|
2362
|
3
|
33
|
1014
|
Ethyl mercaptan
|
2363
|
3
|
33
|
1015
|
n-Propybenzene
|
2364
|
3
|
30
|
1016
|
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate)
|
2366
|
3
|
30
|
1017
|
Alpha-Methylvaleraldehyde
|
2367
|
3
|
33
|
1018
|
Alpha-Pinene
|
2368
|
3
|
30
|
1019
|
1-Hexene
|
2370
|
3
|
33
|
1020
|
Isopetenes
|
2371
|
3
|
33
|
1021
|
1,2-Di-(dimethylamino) ethane
|
2372
|
1
|
33
|
1022
|
Diethoxymethane
|
2373
|
3
|
33
|
1023
|
3,3-Diethoxypropene
|
2374
|
3
|
33
|
1024
|
Diethyl sulphide
|
2375
|
3
|
33
|
1025
|
2,3-Dihydropyran
|
2376
|
3
|
33
|
1026
|
1,1-Dimethoxyethane
|
2377
|
3
|
33
|
1027
|
2-Dimethylaminoacetonitrile
|
2378
|
3+6.1
|
336
|
1028
|
1,3-Dimethylbutylamine
|
2379
|
3+8
|
338
|
1029
|
Dimethyldiethoxysilane
|
2380
|
3
|
33
|
1030
|
Dimethyl disulphide
|
2381
|
3
|
33
|
1031
|
Dimethylhydrazine, đối xứng
|
2382
|
6.1+3
|
663
|
1032
|
Dipropylamine
|
2383
|
3+8
|
338
|
1033
|
Di-n-propyl ether
|
2384
|
3
|
33
|
1034
|
Ethyl isobutyrate
|
2385
|
3
|
33
|
1035
|
1-Ethylpiperidine
|
2386
|
3+8
|
338
|
1036
|
Fluorobenzene
|
2387
|
3
|
33
|
1037
|
Fluorotoluenes
|
2388
|
3
|
33
|
1038
|
Furan
|
2389
|
3
|
33
|
1039
|
2-Iodobutane
|
2390
|
3
|
33
|
1040
|
Iodomethylpropanes
|
2391
|
3
|
33
|
1041
|
Iodopropanes
|
2392
|
3
|
30
|
1042
|
Isobutyl formate
|
2393
|
3
|
33
|
1043
|
Isobutyl propionate
|
2394
|
3
|
33
|
1044
|
Isobutyryl chloride
|
2395
|
3+8
|
338
|
1045
|
Methacrylaldehyde, hạn chế
|
2396
|
3+6.1
|
336
|
1046
|
3-Methylbutan-2-one
|
2397
|
3
|
33
|
1047
|
Methyl tert-butyl ether
|
2398
|
3
|
33
|
1048
|
1-Methylpiperidine
|
2399
|
3+8
|
338
|
1049
|
Methyl isovalerate
|
2400
|
3
|
33
|
1050
|
Piperidine
|
2401
|
8+3
|
883
|
1051
|
Propanethiols (propyl mercaptans)
|
2402
|
3
|
33
|
1052
|
Isopropenyl axetat
|
2403
|
3
|
33
|
1053
|
Propionitrile
|
2404
|
3+6.1
|
336
|
1054
|
Isopropyl butyrate
|
2405
|
3
|
30
|
1055
|
Isopropyl isobutyrate
|
2406
|
3
|
33
|
1056
|
Isopropyl propionate
|
2409
|
3
|
33
|
1057
|
1,2,3,6-Tetrahydropyridine
|
2410
|
3
|
33
|
1058
|
Butyronitrile
|
2411
|
3+6.1
|
336
|
1059
|
Tetrahydrothiophene (thiolanne)
|
2412
|
3
|
33
|
1060
|
Tetrapropyl orthotitanate
|
2413
|
3
|
30
|
1061
|
Thiophene
|
2414
|
3
|
33
|
1062
|
Trimethyl borate
|
2416
|
3
|
33
|
1063
|
Carbonyl fluoride, dạng nén
|
2417
|
6.1+8
|
268
|
1064
|
Bromotrifluoroethylene
|
2419
|
3
|
23
|
1065
|
Hexafluorocetone
|
2420
|
6.1+8
|
268
|
1066
|
Octafluorobut-2-ene (R 1318)
|
2422
|
2
|
20
|
1067
|
Octafluoropropane (R 218)
|
2424
|
2
|
20
|
1068
|
Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch đậm
đặc từ 80%-93%)
|
2426
|
5.1
|
59
|
1069
|
Potassium chlorate dung dịch
|
2427
|
5.1
|
50
|
1070
|
Nátri chlorate dung dịch
|
2428
|
5.1
|
50
|
1071
|
Calcium chlorate dung dịch
|
2429
|
5.1
|
50
|
1072
|
Alkylphenols rắn
|
2430
|
A
|
88
|
1073
|
Alkylphenols rắn
|
2430
|
A
|
80
|
1074
|
Anisidines
|
2431
|
6.1
|
60
|
1075
|
N,N-Diethylaniline
|
2432
|
6.1
|
60
|
1076
|
Chloronitrotoluenes
|
2433
|
6.1
|
60
|
1077
|
Dibenzyldichlorosilane
|
2434
|
8
|
X80
|
1078
|
Ethylphenyldichlorosilane
|
2435
|
8
|
X80
|
1079
|
Thioacetic acid
|
2436
|
3
|
33
|
1080
|
Methylphenyldichlorosilane
|
2437
|
8
|
X80
|
1081
|
Trimethylacetyl chloride
|
2438
|
6.1+3+8
|
663
|
1082
|
Nátri hydrogendifluoride
|
2439
|
8
|
50
|
1083
|
Stannic chloride pentahydrate
|
2440
|
9
|
50
|
1084
|
Trichloroacetyl chloride
|
2442
|
8
|
X80
|
1085
|
Vanadium oxytrichloride
|
2443
|
8
|
80
|
1086
|
Vanadium tetrachloride
|
2444
|
8
|
X88
|
1087
|
Lithium alkyls
|
2445
|
4.2+4.3
|
X333
|
1088
|
Nitrocresols (o-, m-, p-)
|
2446
|
6.1
|
60
|
1089
|
Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng
chảy
|
2447
|
4.2+6.1
|
446
|
1090
|
Sulphur, dạng chảy
|
2448
|
4.1
|
44
|
1091
|
Nitrogen trifluoride, dạng nén
|
2451
|
2+5
|
25
|
1092
|
Ethylacetylene, hạn chế
|
2452
|
3
|
239
|
1093
|
Ethyl fluoride (R161)
|
2453
|
3
|
23
|
1094
|
Methyl fluoride (R4 1)
|
2454
|
3
|
23
|
1095
|
2-Chloropropene
|
2456
|
3
|
33
|
1096
|
2,3-Dimethylbutane
|
2457
|
3
|
33
|
1097
|
Hexadiene
|
2458
|
3
|
33
|
1098
|
2-Methyl-1-butene
|
2459
|
3
|
33
|
1099
|
2-Methyl-2-butene
|
2460
|
3
|
33
|
1100
|
Methylpentadiene
|
2461
|
3
|
33
|
1101
|
Beryllium nitrate
|
2464
|
5.1+6.1
|
56
|
1102
|
Acid dichloroisocyanuric dạng khô hoặc muối
của acid dichloroisocyanuric
|
2465
|
5.1
|
50
|
1103
|
Trichloroisocyanuric acid, khô
|
2468
|
5.1
|
50
|
1104
|
Bromate kẽm
|
2469
|
5.1
|
60
|
1105
|
Phenylacetonitrile, dạng lỏng
|
2470
|
6.1
|
60
|
1106
|
Osmium tetroxide
|
2471
|
6.1
|
66
|
1107
|
Nátri arsanilate
|
2473
|
6.1
|
60
|
1108
|
Thiophosgene
|
2474
|
6.1
|
60
|
1109
|
Vanadium trichloride
|
2475
|
8
|
80
|
1110
|
Methyl isothiocyanate
|
2477
|
6.1+3
|
663
|
1111
|
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ
cháy, độc
|
2478
|
3+6.1
|
336
|
1112
|
Isocyanates hoặc dung dịch isocyanate, dễ
cháy, độc
|
2478
|
3+6.1
|
36
|
1113
|
n-Propyl isocyanate
|
2482
|
6.1+3
|
663
|
1114
|
Isopropyl isocyanate
|
2483
|
3+6.1
|
336
|
1115
|
Tert-Butyl isoyanate
|
2484
|
6.1+3
|
663
|
1116
|
n-Butyl isocyanate
|
2485
|
6.1+3
|
663
|
1117
|
Isobutyl isoctanate
|
2486
|
3+6.1
|
336
|
1118
|
Phenyl isocyanate
|
2487
|
6.1+3
|
663
|
1119
|
Cyclohexyl isocyanate
|
2488
|
6.1+3
|
663
|
1120
|
Dichloroisopropyl ether
|
2490
|
6.1
|
60
|
1121
|
Ethanolamine hoặc dung dịch ethanolamine
|
2491
|
8
|
80
|
1122
|
Hexamethyleneimine
|
2493
|
3+8
|
338
|
1123
|
Iodine pentafluoride
|
2495
|
5.1+6.1+8
|
568
|
1124
|
Propionic anhydride
|
2496
|
8
|
80
|
1125
|
1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde
|
2498
|
3
|
30
|
1126
|
Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung
dịch
|
2501
|
6.1
|
60
|
1127
|
Valeryl chloride
|
2502
|
8+3
|
83
|
1128
|
Zirconium tetrachloride
|
2503
|
8
|
80
|
1129
|
Tetrabromoethane
|
2504
|
6.1
|
60
|
1130
|
Ammnium fluoride
|
2505
|
6.1
|
60
|
1131
|
Ammnium hydrogen sulphate
|
2506
|
8
|
80
|
1132
|
Chloroplatinic acid, chắt rắn
|
2507
|
8
|
80
|
1133
|
Molybdenum pentachloride
|
2508
|
8
|
80
|
1134
|
Potassium hydrogen sulphate
|
2509
|
8
|
80
|
1135
|
2-Chloropropionic acid
|
2511
|
8
|
80
|
1136
|
Aminophenols (o-, m-, p-)
|
2512
|
6.1
|
60
|
1137
|
Bromoacetyl bromide
|
2513
|
8
|
X80
|
1138
|
Bromobenzene
|
2514
|
3
|
30
|
1139
|
Bromoform
|
2515
|
6.1
|
60
|
1140
|
Carbon tetrabromide
|
2516
|
6.1
|
60
|
1141
|
1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b)
|
2517
|
3
|
23
|
1142
|
1,5,9-Cyclododecatriene
|
2518
|
6.1
|
60
|
1143
|
Cyclooctadines
|
2520
|
3
|
30
|
1144
|
Diketene, hạn chế
|
2521
|
6.1+3
|
663
|
1145
|
2-Dimethylaminoethyl methacrylate
|
2522
|
6.1
|
69
|
1146
|
Ethyl orthoformate
|
2524
|
3
|
30
|
1147
|
Ethyl oxalate
|
2525
|
6.1
|
60
|
1148
|
Furfurylamine
|
2526
|
3+8
|
38
|
1149
|
Isobuty acrylate, hạn chế
|
2527
|
3
|
39
|
1150
|
Isobutyl isobutyrate
|
2528
|
3
|
30
|
1151
|
Isobutyric acid
|
2529
|
3+8
|
38
|
1152
|
Isobutyric anhydride
|
2530
|
3+8
|
38
|
1153
|
Methacrylic acid, hạn chế
|
2531
|
8
|
89
|
1154
|
Methyl trichloroaxetat
|
2533
|
6.1
|
60
|
1155
|
4-Methylmorpholine
|
2535
|
3+8
|
338
|
1156
|
Methyltetrahydrofuran
|
2536
|
3
|
33
|
1157
|
Nitronaphthalene
|
2538
|
4.1
|
40
|
1158
|
Terpinolene
|
2541
|
3
|
30
|
1159
|
Tributylamine
|
2542
|
6
|
60
|
1160
|
Hafnium dạng bột, khô
|
2545
|
4.2
|
40
|
1161
|
Titanium dạng bột, khô
|
2546
|
4.2
|
40
|
1162
|
Hexafluoroacetone hydrate
|
2552
|
6.1
|
60
|
1163
|
Methylallyl chloride
|
2554
|
3
|
33
|
1164
|
Epibromohydrin
|
2558
|
6.1+3
|
663
|
1165
|
2-Methylpentan-2-ol
|
2560
|
3
|
30
|
1166
|
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)
|
2561
|
3
|
33
|
1167
|
Trichloroacetic acid dung dịch
|
2564
|
8
|
80
|
1168
|
Trichloroacetic acid dung dịch
|
2564
|
8
|
80
|
1169
|
Dicyclohexylamine
|
2565
|
8
|
80
|
1170
|
Nátri pentachlorophenate
|
2567
|
6.1
|
60
|
1171
|
Cadmium hợp chất
|
2570
|
6.1
|
66
|
1172
|
Cadmium hợp chất
|
2570
|
6.1
|
60
|
1173
|
Alkylsulphuric acids
|
2571
|
8
|
80
|
1174
|
Phenylhydrazine
|
2572
|
6.1
|
60
|
1175
|
Thallium chlorate
|
2573
|
5.1+6.1
|
56
|
1176
|
Tricresyl phosphate
|
2574
|
6.1
|
60
|
1177
|
Phosphorus oxybromide, dạng chảy
|
2576
|
8
|
80
|
1178
|
Phenylacetyl chloride
|
2577
|
8
|
80
|
1179
|
Phosphorus trioxide
|
2578
|
8
|
80
|
1180
|
Piperazine
|
2579
|
8
|
80
|
1181
|
Nhôm bromide dung dịch
|
2580
|
8
|
80
|
1182
|
Nhôm chloride dung dịch
|
2581
|
8
|
80
|
1183
|
Ferric chloride dung dịch
|
2582
|
8
|
80
|
1184
|
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic
acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do
|
2583
|
8
|
80
|
1185
|
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic
acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do
|
2584
|
8
|
80
|
1186
|
Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic
acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do
|
2585
|
8
|
80
|
1187
|
Các Alkylsuiphonic acid và Arylsulphonic
acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do
|
2586
|
8
|
80
|
1188
|
Benzoquinone
|
2587
|
6.1
|
60
|
1189
|
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc
|
2588
|
6.1
|
66
|
1190
|
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc
|
2588
|
6.1
|
60
|
1191
|
Vinyl chloroaxetat
|
2589
|
6.1+3
|
63
|
1192
|
Amiăng màu trắng (Actinolite,
Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)
|
2590
|
9
|
90
|
1193
|
Xenon, làm lạnh dạng lỏng
|
2591
|
2
|
22
|
1194
|
Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane
azeotropic hỗn hợp (R 503)
|
2599
|
2
|
20
|
1195
|
Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng
nén
|
2600
|
6.1+3
|
263
|
1196
|
Cyclobutane
|
2601
|
3
|
23
|
1197
|
Dichlorodifluoromethane và
1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)
|
2602
|
2
|
20
|
1198
|
Cycloheptatriene
|
2603
|
3+6.1
|
336
|
1199
|
Boron trifluoride diethyl etherate
|
2604
|
8+3
|
883
|
1200
|
Methoxymethyl isocyanate
|
2605
|
3+6.1
|
336
|
1201
|
Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane)
|
2606
|
6.1+3
|
663
|
1202
|
Acrolein, dimer, được làm ổn định
|
2607
|
3
|
39
|
1203
|
Nitropropanes
|
2608
|
3
|
30
|
1204
|
Triallyl borale
|
2609
|
6.1
|
60
|
1205
|
Triallylamine
|
2610
|
3+8
|
38
|
1206
|
Propylene chlorohydrin
|
2611
|
6.1+3
|
63
|
1207
|
Methyl propyl ether
|
2612
|
3
|
33
|
1208
|
Rượu cồn Methallyl
|
2614
|
3
|
30
|
1209
|
Ethyl propyl ether
|
2615
|
3
|
33
|
1210
|
Triisopropyl borate
|
2616
|
3
|
30
|
1211
|
Triisopropyl borate
|
2616
|
3
|
33
|
1212
|
Methylcyclohexanols, dễ cháy
|
2617
|
3
|
30
|
1213
|
Vinyltoluene, hạn chế (o-, m-, p-)
|
2618
|
3
|
39
|
1214
|
Benzyldimethylamine
|
2619
|
8+3
|
83
|
1215
|
Amyl butyrates
|
2620
|
3
|
30
|
1216
|
Acetyl methyl carbinol
|
2621
|
3
|
30
|
1217
|
Glycidaldehyde
|
2622
|
3+6.1
|
336
|
1218
|
Magnesium silicide
|
2624
|
4.3
|
423
|
1219
|
Chloric acid, dung dịch
|
2626
|
5.1
|
50
|
1220
|
Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả
khác
|
2627
|
5.1
|
50
|
1221
|
Potassium fluoroaxetat
|
2628
|
6.1
|
66
|
1222
|
Nátri fluoroaxetat
|
2629
|
6.1
|
66
|
1223
|
Selenates
|
2630
|
6.1
|
66
|
1224
|
Selenites
|
2630
|
6.1
|
66
|
1225
|
Fluoroacetic acid
|
2642
|
6.1
|
66
|
1226
|
Methyl bromoaxetat
|
2643
|
6.1
|
60
|
1227
|
Methyl iodide
|
2644
|
6.1
|
66
|
1228
|
Phenacyl bromide
|
2645
|
6.1
|
60
|
1229
|
Hexachlorocyclopentadiene
|
2646
|
6.1
|
66
|
1230
|
Malononitrile
|
2647
|
6.1
|
60
|
1231
|
1,2-Dibromobutan-3-one
|
2648
|
6.1
|
60
|
1232
|
1,3-Dichloroacetone
|
2649
|
6.1
|
60
|
1233
|
1,1-Dichloro-1-nitroethane
|
2650
|
6.1
|
60
|
1234
|
4,4'-Diaminodiphenylmethana
|
2651
|
6.1
|
60
|
1235
|
Benzyl iodide
|
2653
|
6.1
|
60
|
1236
|
Potassium fluorosilicate
|
2655
|
6.1
|
60
|
1237
|
Quinoline
|
2656
|
6.1
|
60
|
1238
|
Selenium disulphide
|
2657
|
6.1
|
60
|
1239
|
Nátri chloroaxetat
|
2659
|
6.1
|
60
|
1240
|
Nitrotoluidines (mono)
|
2660
|
6.1
|
60
|
1241
|
Hexachloroacetone
|
2661
|
6.1
|
60
|
1242
|
Hydroquinone
|
2662
|
6.1
|
60
|
1243
|
Dibromomethane
|
2664
|
6.1
|
60
|
1244
|
Butyltoluenes
|
2667
|
6.1
|
60
|
1245
|
Chloroacetonitrile
|
2668
|
6.1+3
|
63
|
1246
|
Chlorocresols
|
2669
|
6.1
|
60
|
1247
|
Cyanuric chloride
|
2670
|
8
|
80
|
1248
|
Aminopyridines (o-, m-, p-)
|
2671
|
6.1
|
60
|
1249
|
Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35%
ammonia
|
2672
|
8
|
80
|
1250
|
2-Amino-4-chlorophenol
|
2673
|
6.1
|
60
|
1251
|
Nátri fluorosilicate
|
2674
|
6.1
|
60
|
1252
|
Rubidium hydroxide dung dịch
|
2677
|
8
|
80
|
1253
|
Rubidium hydroxide
|
2678
|
8
|
80
|
1254
|
Lithium hydroxide, dung dịch
|
2679
|
8
|
80
|
1255
|
Lithium hydroxide
|
2680
|
8
|
80
|
1256
|
Caesium hydroxide, dung dịch
|
2681
|
8
|
80
|
1257
|
Caesium hydroxide
|
2682
|
8
|
80
|
1258
|
Ammonium sulphide, dung dịch
|
2683
|
8+6.1+3
|
86
|
1259
|
Diethylaminopropylamine
|
2684
|
3+8
|
38
|
1260
|
N,n-Diethylethylenediamine
|
2685
|
8+3
|
83
|
1261
|
2-Diethylaminoethanol
|
2686
|
8+3
|
83
|
1262
|
Dicyclohexylammonium nitrite
|
2687
|
4.1
|
40
|
1263
|
1-Bromo-3-chloropropane
|
2688
|
6.1
|
60
|
1264
|
Glycerol alpha-monochlorohydrin
|
2689
|
6.1
|
60
|
1265
|
N,n-Butylimidazole
|
2690
|
6.1
|
60
|
1266
|
Phosphorus pentabromide
|
2691
|
8
|
80
|
1267
|
Boron tribromide
|
2692
|
8
|
X88
|
1268
|
Bisulphites, dung dịch
|
2693
|
8
|
80
|
1269
|
Tetrahydrophthalic anhydrides
|
2698
|
8
|
80
|
1270
|
Trifluoroacetic acid
|
2699
|
8
|
88
|
1271
|
1-Pentol
|
2705
|
8
|
80
|
1272
|
Dimethyldioxanes
|
2707
|
3
|
30
|
1273
|
Dimethyldioxanes
|
2707
|
3
|
33
|
1274
|
Butylbenzenes
|
2709
|
3
|
30
|
1275
|
Dipropyl ketone
|
2710
|
3
|
30
|
1276
|
Acridine
|
2713
|
6.1
|
60
|
1277
|
Resinate kẽm
|
2714
|
4.1
|
40
|
1278
|
Resinate nhôm
|
2715
|
4.1
|
40
|
1279
|
1,4-Butynediol
|
2716
|
6.1
|
60
|
1280
|
Long não, tổng hợp
|
2717
|
4.1
|
40
|
1281
|
Barium bromate
|
2719
|
5.1+6.1
|
56
|
1282
|
Chromium nitrate
|
2720
|
5.1
|
50
|
1283
|
Chlorate đồng
|
2721
|
5.1
|
50
|
1284
|
Lithium nitrate
|
2722
|
5.1
|
50
|
1285
|
Magnesium chlorate
|
2723
|
5.1
|
50
|
1286
|
Maganese nitrate
|
2724
|
5.1
|
50
|
1287
|
Nickel nitrate
|
2725
|
5.1
|
50
|
1288
|
Nickel nitrite
|
2726
|
5.1
|
50
|
1289
|
Thallium nitrate
|
2727
|
6.1+5
|
65
|
1290
|
Zirconium nitrate
|
2728
|
5.1
|
50
|
1291
|
Hexachlorobenzene
|
2729
|
6.1
|
60
|
1292
|
Nitroanisole, dạng lỏng
|
2730
|
6.1
|
60
|
1293
|
Nitrobromobenzene
|
2732
|
6.1
|
60
|
1294
|
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn
|
2733
|
3+8
|
338
|
1295
|
Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn
|
2733
|
3+8
|
38
|
1296
|
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn,
dễ cháy
|
2734
|
8+3
|
883
|
1297
|
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn,
dễ cháy
|
2734
|
8+3
|
83
|
1298
|
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn
|
2735
|
8
|
88
|
1299
|
Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn
|
2735
|
8
|
80
|
1300
|
N-Butylaniline
|
2738
|
6.1
|
60
|
1301
|
Butyric anhydride
|
2739
|
8
|
80
|
1302
|
n-Propyl chloroformate
|
2740
|
6.1+8+3
|
668
|
1303
|
Barium hypochlorite
|
2741
|
5.1+6.1
|
56
|
1304
|
Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy
|
2742
|
6.1+3+8
|
638
|
1305
|
n-Butyl chloroformate
|
2743
|
6.1+3+8
|
638
|
1306
|
Cyclobutyl chloroformate
|
2744
|
6.1+3+8
|
638
|
1307
|
Chloromethyl chloroformate
|
2745
|
6.1+8
|
68
|
1308
|
Phenyl chlomfomate
|
2746
|
6.1+8
|
68
|
1309
|
Tert-Butylcyclohexyl chloroformate
|
2747
|
6.1
|
60
|
1310
|
2-Ethylhexyl chloroformate
|
2748
|
6.1+8
|
68
|
1311
|
Tetramethylsilane
|
2749
|
3
|
33
|
1312
|
1,3-Dichloropropanol-2
|
2750
|
6.1
|
60
|
1313
|
Diethylthiophosphoryl chloride
|
2751
|
8
|
80
|
1314
|
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane
|
2752
|
3
|
30
|
1315
|
N-Ethylbenzyltoluidines
|
2753
|
6.1
|
60
|
1316
|
N-Ethyltoluidines
|
2754
|
6.1
|
60
|
1317
|
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc
|
2757
|
6.1
|
60
|
1318
|
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc
|
2757
|
6.1
|
66
|
1319
|
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ
cháy, chất độc
|
2758
|
3+6.1
|
336
|
1320
|
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc
|
2759
|
6.1
|
66
|
1321
|
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc
|
2759
|
6.1
|
60
|
1322
|
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, dễ
cháy, chất độc
|
2760
|
3+6.1
|
336
|
1323
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn,
chất độc
|
2761
|
6.1
|
66
|
1324
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn,
chất độc
|
2761
|
6.1
|
60
|
1325
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ
cháy, chất độc
|
2762
|
3+6.1
|
336
|
1326
|
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc
|
2763
|
6.1
|
66
|
1327
|
Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc
|
2763
|
6.1
|
60
|
1328
|
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, dễ cháy,
chất độc
|
2764
|
3+6.1
|
336
|
1329
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate rắn, độc
|
2771
|
6.1
|
66
|
1330
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate chất rắn, chất
độc
|
2771
|
6.1
|
60
|
1331
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ
cháy, chất độc
|
2772
|
3+6.1
|
336
|
1332
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc
|
2775
|
6.1
|
66
|
1333
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc
|
2775
|
6.1
|
60
|
1334
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ
cháy, độc
|
2776
|
3+6.1
|
336
|
1335
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc
|
2777
|
6.1
|
66
|
1336
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc
|
2777
|
6.1
|
60
|
1337
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng,
dễ cháy, độc
|
2778
|
3+6.1
|
336
|
1338
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn,
chất độc
|
2779
|
6
|
66
|
1339
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn,
độc
|
2779
|
6.1
|
60
|
1340
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng
lỏng, dễ cháy, độc
|
2780
|
3+6.1
|
336
|
1341
|
Thuốc trừ sâu bipyridilium, thể rắn, độc
|
2781
|
6.1
|
60
|
1342
|
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ
cháy, chất độc
|
2782
|
3+6.1
|
336
|
1343
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất
độc
|
2783
|
6.1
|
60
|
1344
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, chất rắn,
chất độc
|
2783
|
6.1
|
66
|
1345
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng,
dễ cháy, chất độc
|
2784
|
3+6.1
|
336
|
1346
|
4-Thiapentanal
|
2785
|
6.1
|
60
|
1347
|
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc
|
2786
|
6.1
|
66
|
1348
|
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc
|
2786
|
6.1
|
60
|
1349
|
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ
cháy, độc
|
2787
|
3+6.1
|
336
|
1350
|
Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có
mô tả khác
|
2788
|
6.1
|
66
|
1351
|
Acetic acid tinh khiết
|
2789
|
8+3
|
83
|
1352
|
Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid,
theo khối lượng
|
2789
|
8+3
|
83
|
1353
|
Acetic acid, dung dịch
|
2790
|
8
|
80
|
1354
|
Acetic acid , dung dịch từ 10% đến 50%
acid, theo khối lượng
|
2790
|
8
|
80
|
1355
|
Acetic acid , dung dịch từ 50% đến 80%
acid, theo khối lượng
|
2790
|
8
|
80
|
1356
|
Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan,
bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy
|
2793
|
4.2
|
40
|
1357
|
Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện
|
2794
|
8
|
80
|
1358
|
Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện
|
2795
|
8
|
80
|
1359
|
Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất
điện môi ắc quy loại acid
|
2796
|
8
|
80
|
1360
|
Điện môi (chất lỏng) dùng cho ắc quy loại
kiềm
|
2797
|
8
|
80
|
1361
|
Phenylphosphorus dichloride
|
2798
|
8
|
80
|
1362
|
Phenylphosphorus thiodichloride
|
2799
|
8
|
80
|
1363
|
Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích
điện
|
2800
|
8
|
80
|
1364
|
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm,
dạng lỏng, ăn mòn
|
2801
|
8
|
88
|
1365
|
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm,
dạng lỏng, ăn mòn
|
2801
|
8
|
80
|
1366
|
Chloride đồng
|
2802
|
8
|
80
|
1367
|
Gallium
|
2803
|
8
|
80
|
1368
|
Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất
|
2805
|
4.3
|
423
|
1369
|
Thủy ngân
|
2809
|
8
|
80
|
1370
|
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
|
2810
|
6.1
|
66
|
1371
|
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
|
2810
|
6.1
|
60
|
1372
|
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
|
2811
|
6.1
|
66
|
1373
|
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
|
2811
|
6.1
|
60
|
1374
|
Chất rắn có thể kết hợp với nước
|
2813
|
4.3
|
423
|
1375
|
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người
|
2814
|
6.2
|
606
|
1376
|
N-Aminoethylpiperazine
|
2815
|
8
|
80
|
1377
|
Ammonium hydrogendifluoride dung dịch
|
2817
|
8+6.1
|
86
|
1378
|
Ammonium polysulphide dung dịch
|
2818
|
8+6.1
|
86
|
1379
|
Amyl acid phosphate
|
2819
|
8
|
80
|
1380
|
Butyric acid
|
2820
|
8
|
80
|
1381
|
Phenol dung dịch
|
2821
|
6.1
|
60
|
1382
|
2-Chloropyridine
|
2822
|
6.1
|
60
|
1383
|
Crotonic acid
|
2823
|
8
|
80
|
1384
|
Ethyl chlorothioformate
|
2826
|
8
|
80
|
1385
|
Caproic acid
|
2829
|
8
|
80
|
1386
|
Lithium ferrosilicon
|
2830
|
4.3
|
423
|
1387
|
1,1,1-Trichloroethane
|
2831
|
6.1
|
60
|
1388
|
Phosphorous acid
|
2834
|
8
|
80
|
1389
|
Hydride Nátri Nhôm
|
2835
|
4.3
|
423
|
1390
|
Bisulphates, dung dịch
|
2837
|
8
|
80
|
1391
|
Vinyl butyrate, hạn chế
|
2838
|
3
|
339
|
1392
|
Aldol
|
2839
|
6.1
|
60
|
1393
|
Butyraldoxime
|
2840
|
3
|
30
|
1394
|
Di-n-amylamine
|
2841
|
3+6.1
|
36
|
1395
|
Nitroethane
|
2842
|
3
|
30
|
1396
|
Calcium manganese silicon
|
2844
|
4.3
|
423
|
1397
|
Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ
|
2845
|
4.2
|
333
|
1398
|
3-Chloropropanol-1
|
2849
|
6.1
|
60
|
1399
|
Propylene tetramer
|
2850
|
3
|
30
|
1400
|
Boron trifluoride dihydrate
|
2851
|
8
|
80
|
1401
|
Magnesium fluorosilicate
|
2853
|
6.1
|
60
|
1402
|
Ammonium fluorosilicate
|
2854
|
6.1
|
60
|
1403
|
Kẽm fluorosilicate
|
2855
|
6.1
|
60
|
1404
|
Fluorosilicates
|
2856
|
6.1
|
60
|
1405
|
Zirconium, khô
|
2858
|
4.1
|
40
|
1406
|
Ammonium metavanadate
|
2859
|
6.1
|
60
|
1407
|
Ammonium polyvanadate
|
2861
|
6.1
|
60
|
1408
|
Vanadium pentoxide
|
2862
|
6.1
|
60
|
1409
|
Nátri ammonium vanadate
|
2863
|
6.1
|
60
|
1410
|
Potassium metavanadate
|
2864
|
6.1
|
60
|
1411
|
Hydroxylamine sulphate
|
2865
|
8
|
80
|
1412
|
Titanium trichloride hỗn hợp
|
2869
|
8
|
80
|
1413
|
Borohydride nhôm
|
2870
|
4.2+4.3
|
X333
|
1414
|
Borohydride nhôm trong các thiết bị
|
2870
|
4.2+4.3
|
X333
|
1415
|
Antimony dạng bột
|
2871
|
6.1
|
60
|
1416
|
Dibromochloropropanes
|
2872
|
6.1
|
60
|
1417
|
Dibutylaminoethanol
|
2873
|
6.1
|
60
|
1418
|
Cồn furfuryl
|
2874
|
6.1
|
60
|
1419
|
Hexachlorophene
|
2875
|
6.1
|
60
|
1420
|
Resorcinol
|
2876
|
6.1
|
60
|
1421
|
Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ
|
2878
|
4.1
|
40
|
1422
|
Selenium oxychloride
|
2879
|
8+6.1
|
X886
|
1423
|
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp
Calcium hypochlorite ngậm nước
|
2880
|
5.1
|
50
|
1424
|
Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp
Calcium hypochlorite ngậm nước
|
2880
|
5.1
|
50
|
1425
|
Chất xúc tác kim loại khô
|
2881
|
4.2
|
40
|
1426
|
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật
|
2900
|
6.2
|
606
|
1427
|
Bromine chloride
|
2901
|
6.1+5+9
|
265
|
1428
|
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc
|
2902
|
6.1
|
66
|
1429
|
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc
|
2902
|
6.1
|
60
|
1430
|
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy
|
2903
|
6.1+3
|
663
|
1431
|
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy
|
2903
|
6.1+3
|
63
|
1432
|
Chlorophenolates, dạng lỏng
|
2904
|
8
|
80
|
1433
|
Phenolates, dạng lỏng
|
2904
|
8
|
80
|
1434
|
Chlorophenolates, chất rắn
|
2905
|
8
|
80
|
1435
|
Phenolates, chắt rắn
|
2905
|
8
|
80
|
1436
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy
|
2920
|
8+3
|
83
|
1437
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy
|
2920
|
8+3
|
883
|
1438
|
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy
|
2921
|
8+4.1
|
884
|
1439
|
Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy
|
2921
|
8+4.1
|
84
|
1440
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc
|
2922
|
8+6.1
|
886
|
1441
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc
|
2922
|
8+6.1
|
86
|
1442
|
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc
|
2923
|
8+6.1
|
886
|
1443
|
Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc
|
2923
|
8+6.1
|
86
|
1444
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn
|
2924
|
3+8
|
338
|
1445
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn
|
2924
|
3+9
|
38
|
1446
|
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ
|
2925
|
4.1+8
|
48
|
1447
|
Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ
|
2926
|
4.1+6.1
|
46
|
1448
|
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ
|
2927
|
6.1+8
|
668
|
1449
|
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ
|
2927
|
6.1+8
|
68
|
1450
|
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ
|
2928
|
6.1+8
|
68
|
1451
|
Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ
|
2928
|
6.1+8
|
669
|
1452
|
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2929
|
6.1+3
|
663
|
1453
|
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2929
|
6.1+3
|
63
|
1454
|
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2930
|
6.1+4.1
|
64
|
1455
|
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
2930
|
6.1+4.1
|
664
|
1456
|
Vanadyl sulphate
|
2931
|
6.1
|
60
|
1457
|
Methyl 2-chloropropionate
|
2933
|
3
|
30
|
1458
|
Isopropyl 2-chloropropionate
|
2934
|
3
|
30
|
1459
|
Ethyl 2-chloropropionate
|
2935
|
3
|
30
|
1460
|
Thiolactic acid
|
2936
|
6.1
|
60
|
1461
|
Alpha-Methylbenzyl Rượu cồn
|
2937
|
6.1
|
60
|
1462
|
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine
phosphines)
|
2940
|
4.2
|
40
|
1463
|
Fluoroanilines
|
2941
|
6.1
|
60
|
1464
|
2-Trifluoromethylaniline
|
2942
|
6.1
|
60
|
1465
|
Tetrahydrofurfurylamine
|
2943
|
3
|
30
|
1466
|
N-Methylbutylamine
|
2945
|
3+8
|
338
|
1467
|
2-Amino-5-diethylaminopentane
|
2946
|
6.1
|
60
|
1468
|
Isopropyl chloroaxetat
|
2947
|
3
|
30
|
1469
|
3-Trifluoromethylaniline
|
2948
|
6.1
|
60
|
1470
|
Nátri hydrosulphide ngậm nước với trên 25%
nước tring tinh thể
|
2949
|
8
|
80
|
1471
|
Magnesium hạt nhỏ, dạng màng
|
2950
|
4.3
|
423
|
1472
|
Boron trifluoride dimethyl etherate
|
2965
|
4.3+3+8
|
382
|
1473
|
Thioglycol
|
2966
|
6.1
|
60
|
1474
|
Sulphamic acid
|
2967
|
8
|
80
|
1475
|
Maneb chất điều chế, được làm ổn định
|
2968
|
4.3
|
423
|
1476
|
Maneb ổn định
|
2968
|
4.3
|
423
|
1477
|
Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột
thầu dầu
|
2969
|
9
|
90
|
1478
|
Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp
|
2983
|
3+6.1
|
336
|
1479
|
Hydrogen peroxide, dung dịch nước
|
2984
|
5.1
|
50
|
1480
|
Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn
|
2985
|
3+8
|
339
|
1481
|
Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy
|
2986
|
9+3
|
X83
|
1482
|
Chlorosilane, ăn mòn
|
2987
|
8
|
40
|
1483
|
Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ
cháy, ăn mòn
|
2988
|
4.3+3+8
|
X339
|
1484
|
Chì, phosphite, dibasic
|
2989
|
4.1
|
40
|
1485
|
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2991
|
6.1+3
|
63
|
1486
|
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2991
|
6.1+3
|
663
|
1487
|
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc
|
2992
|
6.1
|
66
|
1488
|
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc
|
2992
|
6.1
|
60
|
1489
|
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2993
|
6.1+3
|
663
|
1490
|
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2993
|
6.1+3
|
63
|
1491
|
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc
|
2994
|
6.1
|
60
|
1492
|
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc
|
2994
|
6.1
|
66
|
1493
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng,
độc, dễ cháy
|
2995
|
6.1+3
|
663
|
1494
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng,
độc, dễ cháy
|
2995
|
6.1+3
|
63
|
1495
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng,
độc
|
2996
|
6.1
|
66
|
1496
|
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng,
độc
|
2996
|
6.1
|
60
|
1497
|
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2997
|
6.1+3
|
63
|
1498
|
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ
cháy
|
2997
|
6.1+3
|
663
|
1499
|
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc
|
2998
|
6.1
|
66
|
1500
|
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc
|
2998
|
6.1
|
60
|
1501
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3005
|
6.1+3
|
63
|
1502
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3005
|
6.1+3
|
663
|
1503
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng,
chất độc
|
3006
|
6.1
|
60
|
1504
|
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng,
chất độc
|
3006
|
6.1
|
66
|
1505
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất
độc, dễ cháy
|
3009
|
6.1+3
|
63
|
1506
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất
độc, dễ cháy
|
3009
|
6.1+3
|
663
|
1507
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất
độc
|
3010
|
6.1
|
60
|
1508
|
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất
độc
|
3010
|
6.1
|
66
|
1509
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3011
|
6.1+3
|
63
|
1510
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3011
|
6.1+3
|
663
|
1511
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng,
chất độc
|
3012
|
6.1
|
66
|
1512
|
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng,
chất độc
|
3012
|
6.1
|
60
|
1513
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng
lỏng, chất độc, dễ cháy
|
3013
|
6.1+3
|
63
|
1514
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng
lỏng, chất độc, dễ cháy
|
3013
|
6.1+3
|
663
|
1515
|
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng
lỏng, chất độc
|
3014
|
6.1
|
66
|
1516
|
Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng,
chất độc
|
3014
|
6.1
|
60
|
1517
|
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất
độc, dễ cháy
|
3015
|
6.1+3
|
63
|
1518
|
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất
độc
|
3016
|
6.1
|
60
|
1519
|
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất
độc
|
3016
|
6.1
|
66
|
1520
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3017
|
6.1+3
|
63
|
1521
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3017
|
6.1+3
|
663
|
1522
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng,
chất độc
|
3018
|
6.1
|
60
|
1523
|
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng,
chất độc
|
3018
|
6.1
|
66
|
1524
|
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất
độc, dễ cháy
|
3019
|
6.1+3
|
63
|
1525
|
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất
độc, dễ cháy
|
3019
|
6.1+3
|
663
|
1526
|
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất
độc
|
3020
|
6.1
|
60
|
1527
|
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất
độc
|
3020
|
6.1
|
66
|
1528
|
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc
|
3021
|
3+6.1
|
336
|
1529
|
1,2-Butylene oxide, được làm ổn định
|
3022
|
3
|
339
|
1530
|
2-Methyl-2-heptanethiol
|
3023
|
6.1+3
|
663
|
1531
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng
dễ cháy, chất độc
|
3024
|
3+6.1
|
336
|
1532
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng
dễ cháy, chất độc
|
3025
|
6.1+3
|
63
|
1533
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng,
chất độc, dễ cháy
|
3025
|
6.1+3
|
663
|
1534
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất
độc
|
3026
|
6.1
|
60
|
1535
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất
độc
|
3026
|
6.1
|
66
|
1536
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất
độc
|
3027
|
6.1
|
66
|
1537
|
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất
độc
|
3027
|
6.1
|
60
|
1538
|
Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn,
tích điện
|
3028
|
8
|
80
|
1539
|
Thuốc trừ sâu nhôm phosphide
|
3048
|
6.1
|
642
|
1540
|
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được
với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước
|
3049
|
4.2+4.3
|
X333
|
1541
|
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được
với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước
|
3050
|
4.2+4.3
|
X333
|
1542
|
Nhôm alkyls
|
3051
|
4.2+4.3
|
X333
|
1543
|
Nhôm alkyl hợp chất
|
3052
|
4.2+4.3
|
X333
|
1544
|
Magnesium alkyls
|
3053
|
4.2+4.3
|
X333
|
1545
|
Cyclohexyl mercaptan
|
3054
|
3
|
30
|
1546
|
2-(2-Aminoethoxy) ethanol
|
3055
|
8
|
80
|
1547
|
n-Heptaldehyde
|
3056
|
3
|
30
|
1548
|
Trifluoracetyl chloride
|
3057
|
6.1+8
|
269
|
1549
|
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn
hơn 70%
|
3065
|
3
|
30
|
1550
|
Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ
24-70%
|
3065
|
3
|
33
|
1551
|
Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn
|
3066
|
8
|
80
|
1552
|
Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide
hỗn hợp
|
3070
|
2
|
20
|
1553
|
Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng
lỏng, chất độc, dễ cháy
|
3071
|
6.1+3
|
63
|
1554
|
Vinylpyridines, hạn chế
|
3073
|
6.1+3+9
|
639
|
1555
|
Nhôm alkyl hydrides
|
3076
|
4.2+4.3
|
X333
|
1556
|
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường
|
3077
|
9
|
90
|
1557
|
Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ
|
3078
|
4.3
|
423
|
1558
|
Metharylonitrile, hạn chế
|
3079
|
3+6.1
|
336
|
1559
|
Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc,
dễ cháy
|
3080
|
6.1+3
|
63
|
1560
|
Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường
|
3082
|
9
|
90
|
1561
|
Perchloryl fluoride
|
3083
|
6.1+5
|
265
|
1562
|
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa
|
3084
|
8+5
|
855
|
1563
|
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa
|
3084
|
8+5
|
85
|
1564
|
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa
|
3085
|
5.1+8
|
58
|
1565
|
Chất rắn độc, oxi hóa
|
3086
|
6.1+5
|
665
|
1566
|
Chất rắn độc, oxi hóa
|
3086
|
6.1+5
|
65
|
1567
|
Chất rắn độc, oxi hóa
|
3087
|
5.1+6.1
|
56
|
1568
|
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ
|
3088
|
4.2
|
40
|
1569
|
Kim loại dạng bột, dễ cháy
|
3089
|
4.1
|
40
|
1570
|
1-Methoxy-2-propanol
|
3092
|
3
|
30
|
1571
|
Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa
|
3093
|
8+5
|
895
|
1572
|
Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa
|
3093
|
8+5
|
85
|
1573
|
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước
|
3094
|
8+4.3
|
823
|
1574
|
Chất rắn ăn mòn, tự cháy
|
3095
|
8+4.2
|
84
|
1575
|
Chất rắn ăn mòn, tự cháy
|
3095
|
9+4.2
|
884
|
1576
|
Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước
|
3096
|
8+4.3
|
842
|
1577
|
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng
|
3109
|
5.2+8
|
539
|
1578
|
Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn
|
3110
|
5.2
|
539
|
1579
|
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng,
khống chế nhiệt độ
|
3119
|
5.2
|
539
|
1580
|
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn,
khống chế nhiệt độ
|
3120
|
5.2
|
539
|
1581
|
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa
|
3122
|
6.1+5
|
65
|
1582
|
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa
|
3122
|
6.1+5
|
665
|
1583
|
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước
|
3123
|
6.1+4.3
|
623
|
1584
|
Chất độc rắn, tự cháy
|
3124
|
6.1+4.2
|
664
|
1585
|
Chất độc rắn, tự cháy
|
3124
|
6.1+4.2
|
64
|
1586
|
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước
|
3125
|
6.1+4.3
|
642
|
1587
|
Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ
|
3126
|
4.2+9
|
48
|
1588
|
Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc
|
3128
|
4.2+6.1
|
46
|
1589
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với
nước
|
3129
|
4.3+8
|
382
|
1590
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với
nước
|
3129
|
4.3+8
|
X382
|
1591
|
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc
|
3130
|
4.3+6.1
|
X362
|
1592
|
Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc
|
3130
|
4.3+6.1
|
362
|
1593
|
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn
|
3131
|
4.3+8
|
482
|
1594
|
Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc
|
3134
|
4.3+6.1
|
462
|
1595
|
Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng
|
3136
|
2
|
22
|
1596
|
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp,
làm lạnh dạng lỏng
|
3138
|
3
|
223
|
1597
|
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
|
3140
|
6.1
|
60
|
1598
|
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
|
3140
|
6.1
|
66
|
1599
|
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng
|
3141
|
6.1
|
60
|
1600
|
Disinfectant, dạng lỏng, độc
|
3142
|
6.1
|
66
|
1601
|
Disinfectant, dạng lỏng, độc
|
3142
|
6.1
|
60
|
1602
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian,
rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
66
|
1603
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian,
rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
60
|
1604
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian,
rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
66
|
1605
|
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế
nicotine, dạng lỏng
|
3144
|
6.1
|
66
|
1606
|
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế
nicotine, dạng lỏng
|
3144
|
6.1
|
60
|
1607
|
Alkylphenols, dạng lỏng
|
3145
|
8
|
88
|
1608
|
Alkylphenols, dạng lỏng
|
3145
|
8
|
80
|
1609
|
Hợp chất organotin, dạng rắn
|
3146
|
6.1
|
60
|
1610
|
Hợp chất organotin, dạng rắn
|
3146
|
6.1
|
66
|
1611
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian,
dạng rắn, ăn mòn
|
3147
|
8
|
80
|
1612
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian,
dạng rắn, ăn mòn
|
3147
|
8
|
88
|
1613
|
Chất lỏng có thể kết hợp với nước
|
3148
|
4.3
|
X323
|
1614
|
Chất lỏng có thể kết hợp với nước
|
3148
|
4.3
|
323
|
1615
|
Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn
hợp, được làm ổn định
|
3149
|
5.1+8
|
58
|
1616
|
Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng
|
3151
|
9
|
90
|
1617
|
Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn
|
3152
|
9
|
90
|
1618
|
Perfluoro (methylvinyl ether)
|
3153
|
3
|
23
|
1619
|
Perfluoro (ethylvinyl ether)
|
3154
|
3
|
23
|
1620
|
Pentachlorophenol
|
3155
|
6.1
|
60
|
1621
|
Khí nén, oxi hóa
|
3156
|
2+5
|
25
|
1622
|
Khí nén, oxi hóa
|
3157
|
2+5
|
25
|
1623
|
Khí, làm lạnh dạng lỏng
|
3158
|
2
|
22
|
1624
|
1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)
|
3159
|
2
|
20
|
1625
|
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy
|
3160
|
6.1+3
|
263
|
1626
|
Khí hóa lỏng, dễ cháy
|
3161
|
3
|
23
|
1627
|
Khí hóa lỏng, độc
|
3162
|
6.1
|
26
|
1628
|
Khí hóa lỏng
|
3163
|
2
|
20
|
1629
|
Sản phẩm phụ của quá trình luyện nhôm hoặc
tái luyện nhôm
|
3170
|
4.3
|
423
|
1630
|
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
|
3172
|
6.1
|
66
|
1631
|
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
|
3172
|
6.1
|
60
|
1632
|
Titanium disulphide
|
3174
|
4.2
|
40
|
1633
|
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy
|
3175
|
4.1
|
40
|
1634
|
Chất rắn dễ cháy, dễ chảy
|
3176
|
4.1
|
44
|
1635
|
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ
|
3178
|
4.1
|
40
|
1636
|
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ
|
3179
|
4.1+6.1
|
46
|
1637
|
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ
|
3180
|
4.1+8
|
48
|
1638
|
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy
|
3181
|
4.1
|
40
|
1639
|
Metal hydrides, dễ cháy
|
3182
|
4.1
|
40
|
1640
|
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ
|
3183
|
4.2
|
30
|
1641
|
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ
|
3184
|
4.2+6.1
|
36
|
1642
|
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ
|
3185
|
4.2+8
|
38
|
1643
|
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ
|
3186
|
4.2
|
30
|
1644
|
Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ
|
3187
|
4.2+6.1
|
36
|
1645
|
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ
|
3188
|
4.2+9
|
38
|
1646
|
Kim loại dạng bột, tự cháy
|
3189
|
4.2
|
40
|
1647
|
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ
|
3190
|
4.2
|
40
|
1648
|
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ
|
3191
|
4.2+6.1
|
46
|
1649
|
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ
|
3192
|
4.2+8
|
48
|
1650
|
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ
|
3194
|
4.2
|
333
|
1651
|
Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể
kết hợp với nước
|
3203
|
4.2+4.3
|
X333
|
1652
|
Alcoholate của kim loại kiềm thổ
|
3205
|
4.2
|
40
|
1653
|
Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn
mòn
|
3206
|
4.2+8
|
48
|
1654
|
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch,
hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy
|
3207
|
4.3+3
|
X323
|
1655
|
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch,
hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy
|
3207
|
4.3+3
|
323
|
1656
|
Các chất metallic có thể kết hợp với
nước/3208
|
3208
|
4.3
|
423
|
1657
|
Các chất kim loại có thể kết với nước, tự
cháy
|
3209
|
4.3+4.2
|
423
|
1658
|
Chlorates, chất vô cơ, dung dịch
|
3210
|
5.1
|
50
|
1659
|
Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch
|
3211
|
5.1
|
50
|
1660
|
Hypochlorites, chất vô cơ
|
3212
|
5.1
|
50
|
1661
|
Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không
có mô tả khác
|
3213
|
5.1
|
50
|
1662
|
Permanganates, chất vô cơ, dung dịch
|
3214
|
5.1
|
50
|
1663
|
Persulphates, chất vô cơ
|
3215
|
5.1
|
50
|
1664
|
Persulphates, chất vô cơ, dung dịch
|
3216
|
5.1
|
50
|
1665
|
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch
|
3218
|
5.1
|
50
|
1666
|
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch
|
3219
|
5.1
|
50
|
1667
|
Pentafluoroethane (R 125)
|
3220
|
2
|
20
|
1668
|
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng
|
3243
|
6.1
|
60
|
1669
|
Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng
|
3244
|
8
|
80
|
1670
|
Methanesulphonyl chloride
|
3246
|
6.1+8
|
668
|
1671
|
Nátri peroxoborate, khan
|
3247
|
5.1
|
50
|
1672
|
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc
|
3248
|
3+6.1
|
336
|
1673
|
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc
|
3248
|
3+6.1
|
36
|
1674
|
Thuốc dạng rắn, chất độc
|
3249
|
6.1
|
60
|
1675
|
Chloroacetic acid, dạng chảy
|
3250
|
6.1+8
|
68
|
1676
|
Difluoromethane
|
3252
|
3
|
23
|
1677
|
Disodium trioxosilicate
|
3253
|
8
|
80
|
1678
|
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao
|
3256
|
3
|
30
|
1679
|
Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao
|
3257
|
9
|
99
|
1680
|
Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy
|
3258
|
9
|
99
|
1681
|
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn
|
3259
|
8
|
88
|
1682
|
Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn
|
3259
|
8
|
80
|
1683
|
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ
|
3260
|
8
|
88
|
1684
|
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ
|
3260
|
8
|
80
|
1685
|
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ
|
3261
|
8
|
80
|
1686
|
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ
|
3261
|
8
|
88
|
1687
|
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ
|
3262
|
8
|
88
|
1688
|
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ
|
3262
|
8
|
80
|
1689
|
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ
|
3263
|
8
|
88
|
1690
|
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ
|
3263
|
8
|
80
|
1691
|
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ
|
3264
|
8
|
88
|
1692
|
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ
|
3264
|
8
|
80
|
1693
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất
hữu cơ
|
3265
|
8
|
88
|
1694
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất
hữu cơ
|
3265
|
8
|
80
|
1695
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ
|
3266
|
8
|
80
|
1696
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất
vô cơ
|
3266
|
8
|
88
|
1697
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất
hữu cơ
|
3267
|
8
|
80
|
1698
|
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất
hữu cơ
|
3267
|
8
|
88
|
1699
|
Ethers
|
3271
|
3
|
30
|
1700
|
Ethers
|
3271
|
3
|
33
|
1701
|
Ethers
|
3272
|
3
|
33
|
1702
|
Ethers
|
3272
|
3
|
30
|
1703
|
Nitriles dễ cháy, chất độc
|
3273
|
3+6.1
|
336
|
1704
|
Alcholates dung dịch
|
3274
|
3+9
|
338
|
1705
|
Nitriles, chất độc, dễ cháy
|
3275
|
6.1+3
|
663
|
1706
|
Nitriles, chất độc, dễ cháy
|
3275
|
6.1+3
|
63
|
1707
|
Nitriles, chất độc, dạng lỏng
|
3276
|
6.1
|
66
|
1708
|
Nitriles, chất độc, dạng lỏng
|
3276
|
6.1
|
60
|
1709
|
Chloroformates, chất độc, ăn mòn
|
3277
|
6.1+8
|
68
|
1710
|
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
|
3278
|
6.1
|
66
|
1711
|
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
|
3278
|
6.1
|
60
|
1712
|
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ
cháy
|
3279
|
6.1+3
|
63
|
1713
|
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ
cháy
|
3279
|
6.1+3
|
663
|
1714
|
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
|
3280
|
6.1
|
66
|
1715
|
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
|
3280
|
6.1
|
60
|
1716
|
Metal carbonyls, dạng lỏng
|
3281
|
6.1
|
60
|
1717
|
Metal carbonyls, dạng lỏng
|
3281
|
6.1
|
66
|
1718
|
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng
lỏng
|
3282
|
6.1
|
60
|
1719
|
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng
lỏng
|
3282
|
6.1
|
66
|
1720
|
Selenium hợp chất
|
3283
|
6.1
|
60
|
1721
|
Selenium hợp chất
|
3283
|
6.1
|
66
|
1722
|
Tellurium hợp chất
|
3284
|
6.1
|
60
|
1723
|
Vanadium hợp chất
|
3285
|
6.1
|
60
|
1724
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn
|
3286
|
3+6.1+8
|
368
|
1725
|
Chất lỏng độc, chất vô cơ
|
3287
|
6.1
|
60
|
1726
|
Chất lỏng độc, chất vô cơ
|
3287
|
6.1
|
66
|
1727
|
Chất rắn độc, chất vô cơ
|
3288
|
6.1
|
66
|
1728
|
Chất rắn độc, chất vô cơ
|
3288
|
6.1
|
60
|
1729
|
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ
|
3289
|
6.1+9
|
68
|
1730
|
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ
|
3289
|
6.1+8
|
668
|
1731
|
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ
|
3290
|
6.1+8
|
668
|
1732
|
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ
|
3290
|
6.1+8
|
68
|
1733
|
Chất thải bệnh viện
|
3291
|
6.2
|
606
|
1734
|
Hydrazine, dung dịch nước
|
3293
|
6.1
|
60
|
1735
|
Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn
|
3294
|
6.1+3
|
663
|
1736
|
Hydrocarbons, dạng lỏng
|
3295
|
3
|
33
|
1737
|
Hydrocarbons, dạng lỏng
|
3295
|
3
|
30
|
1738
|
Heptafluoropropane (R 227)
|
3296
|
2
|
20
|
1739
|
Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane
hỗn hợp
|
3297
|
2
|
20
|
1740
|
Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp
|
3298
|
2
|
20
|
1741
|
Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp
|
3299
|
2
|
20
|
1742
|
Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp
với hơn 87% ethylene oxide
|
3300
|
6.1+3
|
263
|
1743
|
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy
|
3301
|
9+4.2
|
884
|
1744
|
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy
|
3301
|
8+4.2
|
84
|
1745
|
2-Dimethylaminoethyl acrylate
|
3302
|
6.1
|
60
|
1746
|
Khí nén, độc, oxi hóa
|
3303
|
6.1+5
|
265
|
1747
|
Khí nén, độc, ăn mòn
|
3304
|
6.1+8
|
268
|
1748
|
Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn
|
3305
|
6.1+3+9
|
263
|
1749
|
Khí nén, độc, oxi hóa, ăn mòn
|
3306
|
6.1+5+8
|
265
|
1750
|
Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa
|
3307
|
6.1+5
|
265
|
1751
|
Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn
|
3308
|
6.1+8
|
268
|
1752
|
Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn
|
3309
|
6.1+3+8
|
263
|
1753
|
Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa, ăn mòn
|
3310
|
6.1+5+9
|
265
|
1754
|
Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hóa
|
3311
|
2+5
|
225
|
1755
|
Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy
|
3312
|
3
|
223
|
1756
|
Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy
|
3313
|
4.2
|
40
|
1757
|
Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc
dây, có tạo ra hơi dễ cháy
|
3314
|
-
|
90
|
1758
|
Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia
|
3318
|
6.1+8
|
268
|
1759
|
Nát ri brohydride và Nátri hydroxide dung
dịch, ít hơn 12% Nátri borohydride và ít hơn 40% Nátri hydroxide theo khối
lượng
|
3320
|
8
|
80
|
1760
|
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc
mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy
|
3336
|
3
|
33
|
1761
|
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc
mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy
|
3336
|
3
|
30
|
1762
|
Khí làm lạnh R404A
|
3337
|
2
|
20
|
1763
|
Khí làm lạnh R407A
|
3338
|
2
|
20
|
1764
|
Khí làm lạnh R407B
|
3339
|
2
|
20
|
1765
|
Khí làm lạnh R407C
|
3340
|
2
|
20
|
1766
|
Thiourea dioxide
|
3341
|
4.2
|
40
|
1767
|
Xanthates
|
3342
|
4.2
|
40
|
1768
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid
rắn, độc
|
3345
|
6.1
|
66
|
1769
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid
rắn, độc
|
3345
|
6.1
|
60
|
1770
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid
lỏng, dễ cháy, độc
|
3346
|
3+6.1
|
336
|
1771
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid,
dạng lỏng, độc, dễ cháy
|
3347
|
6.1+3
|
663
|
1772
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid,
dạng lỏng, độc, dễ cháy
|
3347
|
6.1+3
|
63
|
1773
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid,
dạng lỏng, chất độc
|
3348
|
6.1
|
60
|
1774
|
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid,
dạng lỏng, chất độc
|
3348
|
6.1
|
66
|
1775
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc
|
3349
|
6.1
|
60
|
1776
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc
|
3349
|
6.1
|
66
|
1777
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ
cháy, độc
|
3350
|
3+6.1
|
356
|
1778
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc,
dễ cháy
|
3351
|
6.1+3
|
63
|
1779
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc,
dễ cháy
|
3351
|
6.1+3
|
663
|
1780
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc
|
3352
|
6.1
|
66
|
1781
|
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc
|
3352
|
6.1
|
60
|
1782
|
Khí trừ sâu, dễ cháy
|
3354
|
3
|
23
|
1783
|
Khí trừ sâu, độc, dễ cháy
|
3355
|
6.1+3
|
263
|
PHỤ LỤC II
SỐ
HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 của Chính
phủ)
MỤC 1
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng
quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng
hóa học
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và
khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh
nhiệt
5. Sự ô xy hóa tỏa nhiệt
6. Tác động của độc tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản
ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc
phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy
hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được
đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa
riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X
có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ
có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
MỤC 2
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3
Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20
|
Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự
nguy hiểm kèm theo.
|
22
|
Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt
|
223
|
Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy
|
225
|
Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
23
|
Khí dễ cháy
|
239
|
Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh
|
25
|
Ôxy hóa tỏa nhiệt
|
26
|
Khí độc
|
263
|
Khí độc, dễ cháy
|
265
|
Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
268
|
Khí độc, ăn mòn
|
30
|
Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm
bốc cháy trên 610C, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm
bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.
|
323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát
ra khí dễ cháy
|
X323
|
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát
ra khí dễ cháy
|
33
|
Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới
230C)
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa
|
333
|
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với
nước.
|
336
|
Chất lỏng rất dễ cháy, độc
|
338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn
|
X338
|
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng
mạnh với nước
|
339
|
Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng
mãnh liệt
|
36
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.
|
362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước
thoát ra khí dễ cháy.
|
X362
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với
nước thoát ra khí dễ cháy.
|
368
|
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.
|
38
|
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C), ăn mòn.
|
382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với
nước thoát ra khí dễ cháy.
|
X382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh
với nước thoát ra khí dễ cháy.
|
39
|
Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh
liệt
|
40
|
Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay
chất tự sinh nhiệt.
|
423
|
Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ
cháy.
|
X423
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra
khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.
|
43
|
Chất rắn dễ cháy tự sinh
|
44
|
Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt
độ cao
|
446
|
Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi
nhiệt độ cao
|
46
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc
|
462
|
Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra
khí dễ cháy
|
X462
|
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra
khí độc
|
48
|
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát
ra khí dễ cháy
|
482
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra
khí dễ cháy
|
X482
|
Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn
mòn
|
50
|
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt
|
539
|
Chất tẩy dễ cháy
|
55
|
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt
|
556
|
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc
|
558
|
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn
|
559
|
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản
ứng mãnh liệt
|
56
|
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc
|
568
|
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn
|
58
|
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn
|
59
|
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng
mãnh liệt
|
60
|
Chất độc hoặc hơi độc
|
606
|
Chất lây nhiễm
|
623
|
Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra
khí dễ cháy
|
63
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C)
|
638
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C), ăn mòn
|
639
|
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 230C
và 610C), sinh ra phản ứng mãnh liệt
|
64
|
Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
|
642
|
Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra
khí dễ cháy
|
65
|
Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
66
|
Chất rắn, rất độc
|
663
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy
không quá 610C)
|
664
|
Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh
nhiệt
|
665
|
Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
668
|
Chất rắn, rất độc, ăn mòn
|
669
|
Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh
liệt
|
68
|
Chất độc, ăn mòn
|
69
|
Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng
mãnh liệt
|
70
|
Chất phóng xạ
|
72
|
Khí phóng xạ
|
723
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy
|
73
|
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy
không quá 610C)
|
74
|
Chất rắn phóng xạ, dễ cháy
|
75
|
Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
76
|
Chất phóng xạ, độc
|
78
|
Chất phóng xạ, ăn mòn
|
80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn
|
X80
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh
với nước
|
823
|
Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí
dễ cháy
|
83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm
bốc cháy giữa 230C và 610C)
|
X83
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm
bốc cháy giữa 230C và 610C) phản ứng mạnh với nước.
|
839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm
bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt
|
X839
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm
bốc cháy giữa 230C và 610C) sinh ra phản ứng mãnh liệt,
phản ứng mạnh với nước.
|
84
|
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt
|
842
|
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra
khí dễ cháy
|
85
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa
nhiệt
|
856
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa
nhiệt, độc
|
86
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc
|
88
|
Chất ăn mòn mạnh
|
X88
|
Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước
|
883
|
Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy
giữa 230C và 610C)
|
884
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh
nhiệt
|
885
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt
|
886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc
|
X886
|
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh
với nước
|
89
|
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản
ứng mãnh liệt
|
90
|
Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc
|
99
|
Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.
|
PHỤ LỤC
III
BIỂU
TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của
Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:
Loại 4:
Loại 5:
Loại 6:
Loại 7:
Loại 8:
Loại 9:
Kích thước biểu trưng:
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Container: 250 mm x 250 mm;
- Phương tiện: 500 mm x 500 mm;
2. Báo hiệu nguy hiểm
[1] Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có căn
cứ ban hành như sau:
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn
ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định
sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
[2] Điểm này được sửa đổi theo quy định
tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2018.
[3] Điểm này được bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2018.
[4] Khoản này hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 2 Điều 64 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2018;
[5] Khoản này được bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 sửa
đổi bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2018.
[6]Các Điều 12, 13 và 14 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, có hiệu lực kể từ
ngày 05 tháng 10 năm 2018 quy định như sau:
“Điều 12. Xử lý chuyển tiếp
1. Cơ quan quản lý nhà nước không yêu
cầu điều kiện, tiếp nhận, xử lý hồ sơ đối với những điều kiện đầu tư kinh
doanh, thủ tục hành chính đã được cắt giảm tại Nghị định này.
2. Các yêu cầu điều kiện đầu tư kinh
doanh, hồ sơ đã được tiếp nhận trước ngày Nghị định này có hiệu lực thì xử lý
theo quy định của các Nghị định hiện hành tại thời điểm tiếp nhận.
Điều 13 . Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể
từ ký.
Điều 14. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này./.”
Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BTNMT năm 2018 hợp nhất Nghị định về Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BTNMT ngày 28/11/2018 hợp nhất Nghị định về Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|