BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2024/TT-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 17 tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ QUY ĐỊNH THI, KIỂM
TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ
CHUYÊN MÔN THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy
nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực
đường thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT)
1.
Sửa đổi, bổ sung tên Điều 9 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
như sau:
“Điều 9. In,
quản lý phôi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện”.
2.
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 10, điểm b khoản 5 Điều
11, điểm b khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 5 Điều 13, điểm b khoản
3 Điều 14, điểm b khoản 3 Điều 15, điểm b khoản 3 Điều 16, điểm
b khoản 3 Điều 17, điểm b khoản 3 Điều 18 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT như sau:
“b) Trường
hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ
quan đăng ký phương tiện thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và thông báo thời hạn trả kết quả, nếu hồ sơ
không đầy đủ theo quy định thì có văn bản gửi tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ;”.
3.
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 10, điểm c khoản 5 Điều
11, điểm c khoản 3 Điều 12, điểm c khoản 5 Điều 13, điểm c khoản
3 Điều 14, điểm c khoản 3 Điều 15, điểm c khoản 3 Điều 16, điểm
c khoản 3 Điều 17, điểm c khoản 3 Điều 18 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT như sau:
“c) Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ
chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có), cơ quan đăng ký cấp
giấy chứng nhận và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.”.
4.
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 19 của Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT như sau:
“3. Khai báo
với cơ quan đăng ký phương tiện để xóa đăng ký phương tiện theo quy định.
4. Khi nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa, người có tên trong giấy hẹn hoặc người có giấy
giới thiệu hoặc giấy ủy quyền phải xuất trình giấy hẹn, căn cước công dân hoặc
thẻ căn cước điện tử hoặc hộ chiếu và phải nộp lại một trong các giấy tờ sau:
a) Bản chính
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp trong trường hợp
đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên, tính năng kỹ thuật; đăng ký lại phương
tiện do chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện; cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị hỏng; xóa đăng ký phương tiện;
b) Bản chính
giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó trong
trường hợp đăng ký lại phương tiện do chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện là tàu biển);
c) Hồ sơ gốc
còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã
được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó trong trường hợp đăng ký lại phương
tiện do chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện; đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác.”.
5.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 20 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
như sau:
“2. Tổ chức
thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý cơ sở dữ liệu phương tiện theo
quy định.”.
6.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 21 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
như sau:
“2. Tổ chức
thực hiện việc đăng ký phương tiện theo quy định. Cập nhật thông tin đăng ký
phương tiện do đơn vị cấp theo quy định vào cơ sở dữ liệu của Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam.”.
7.
Thay thế cụm từ “xã, phường, thị trấn” bằng từ “xã” tại tên khoản 4 Điều 8 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT và tại khoản 4 Điều 21 của Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT (đã được sửa đổi, bổ sung
tại Điều 3 của Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT).
8.
Thay thế cụm từ “qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác” bằng cụm từ
“qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến” tại câu dẫn Điều 10, câu dẫn Điều 11, câu dẫn Điều 12, câu dẫn Điều 13, câu dẫn Điều 14, câu dẫn Điều 15, câu dẫn Điều 16, câu dẫn Điều 17 và khoản 1 Điều 18
của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.
9.
Thay thế cụm từ “xuất trình” bằng từ “xuất trình hoặc gửi” tại khoản 2 và khoản 3 Điều 10, khoản 2 và khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều
12, khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 2 và khoản
2 Điều 14, điểm a khoản 2 và khoản 2 Điều 15, khoản 2 Điều
16, khoản 2 Điều 17 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.
10.
Thay thế cụm từ “bản chính” bằng cụm từ “bản chính hoặc bản sao có chứng thực
hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao điện tử được cấp
từ sổ gốc” tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 10, điểm c khoản
1 và khoản 2, khoản 4 Điều 11, điểm d khoản 1 và khoản 2 Điều
12, điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 13, điểm d khoản 1 và khoản
2 Điều 14, điểm d khoản 1 và khoản 2 Điều 15, khoản 2 Điều
16, khoản 2 Điều 17 của Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.
11.
Thay thế
Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
tương ứng bằng các Mẫu số 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư này.
12.
Bãi bỏ
khoản 11 Điều 7, điểm b khoản 1 Điều 10, điểm b khoản 1 Điều 11,
điểm b và điểm c khoản 1 Điều 12, điểm b và điểm d khoản 1 Điều
13, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 14, điểm b và điểm c khoản
1 Điều 15, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 16, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 17,
điểm b khoản 1 Điều 18, điểm a khoản 2 Điều 19 của Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT)
và Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
(sau đây viết tắt là Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT)
1. Sửa đổi,
bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 18 của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
(đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT)
như sau:
“đ) Cá nhân
đề nghị dự thi, kiểm tra nộp phí, lệ phí theo quy định; khi dự thi, kiểm tra,
nhận hoặc người có giấy ủy quyền nhận GCNKNCM, CCCM phải xuất trình căn cước
công dân hoặc thẻ căn cước hoặc căn cước điện tử hoặc hộ chiếu.”.
2. Thay thế Phụ
lục II, IV, VIII, XII, XIV ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT (đã được thay thế tại khoản 16 Điều 1 của Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT) tương ứng
bằng các Phụ lục II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
2. Đối với
những trường hợp đã nộp hồ sơ trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT
và Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Báo Giao thông, Tạp chí Giao thông vận tải;
- Lưu: VT, Vận tải.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương
tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………..…….…
Chủ phương
tiện (Tổ chức/cá nhân):...........................................................................................
Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): ………...........………………………
Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:..............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ
phương tiện là cá nhân):.............
Địa chỉ
chủ phương tiện: …………………………………………………………………..….
Đã đăng ký
phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương
tiện: …………………..………… Công dụng: …….…………...………………
Năm và nơi
đóng: …………………………………………..…………………………………
Chiều dài
thiết kế: …………..…………..…m, Chiều dài lớn nhất: ……………...………..m
Chiều rộng
thiết kế: …….………………….m, Chiều rộng lớn nhất: …………….…..…...m
Chiều cao
mạn: ….…………………………m, Chiều chìm: ….……………………..……m
Mạn khô:
……….………………………..…m, Vật liệu vỏ: ………….…………….……….
Số lượng,
kiểu và công suất máy chính: ……….………………….…………….……………
Trọng tải
toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy: …….........………………
....................................................................................................................................................
|
………..,
ngày …... tháng …... năm …...
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP
(Chức
danh người ký, ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
Số sêri: ……………………….
|
Ghi chú:
* Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước
như sau:
- Chiều dài
toàn bộ: 20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng
toàn bộ: 15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri:
bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số:
gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số
sêri của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: ………………………………………..
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……...........……
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức):
………...........…………..................
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): .………………………………………............................……………………
- Điện
thoại: ……………………………………. Email: ……................………………………
Đề nghị cơ
quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện: ………………………… Ký hiệu thiết kế: ….........................………
Công dụng:
……………………………………….......................................……………………
Năm và nơi
đóng: ……………………………….....................................………………………
Cấp tàu:
……………………………………… Vật liệu vỏ: ……..................……………
Chiều dài
thiết kế: ……….....….....……. m Chiều dài lớn nhất: ……........…..........….m
Chiều rộng
thiết kế: ………..........…….. m Chiều rộng lớn nhất: ……….................... m
Chiều cao
mạn: ………….........………. m Chiều chìm: ……..................……….........m
Mạn khô:
………………….........…….... m Trọng tải toàn phần: ….................……... tấn
Số người
được phép chở: …......………. người Sức kéo, đẩy: …..................………….... tấn
Máy chính
(số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):
…….......................................…………
…………………………………………………………………...………………………………
Máy phụ (nếu
có): ……………………………………....................................…………………
Giấy phép
nhập khẩu số (nếu có): ….....…………..ngày …..... tháng …..... năm 20 …........….
Do cơ quan
…………………………………………. cấp.
Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:
………..........………….................
………………………...........………
do cơ quan ………………......................………….. cấp.
Hóa đơn nộp
lệ phí trước bạ số ……................…. ngày …...…. tháng ……..... năm 20
…........
Tôi cam đoan
chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương
tiện
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG
KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 1 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 5 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ công suất máy chính dưới 5 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 5 người)
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……..………….
- Mã định danh
tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): ………...........…………...................
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1):..…………………………..……………………....…………………………
- Điện
thoại: ……………………...…….. Email: ………………………………………………
Loại phương
tiện: ……………………………….………………………………………………
Vật liệu
đóng phương tiện: …………………………...…………………………………………
Kích thước
phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (……..….x……..…x…....…..x…..…..) m
Máy (loại,
công suất): …………………………..……../………………………….… (sức ngựa)
Khả năng
khai thác: a) Trọng tải toàn phần: …………….............……………………. tấn.
b) Sức chở
người: ………………..............................………….. người.
Tình trạng
thân vỏ: ……………………………......…………………………………………….
Tình trạng
hoạt động của máy: ………………………...……………………………………….
Vạch dấu mớn
nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô
còn:..........................mm.
Dụng cụ cứu
sinh: số lượng ……………….… (chiếc); Loại …………………………………..
Đèn tín
hiệu: .……………………………...…………………………………………………….
Tôi cam đoan
tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: ……………………………………………………………….
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……...........……
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): ………...........……………………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): …………………………………………..…………………………………..
- Điện
thoại: …………………..……….. Email: ……………………………………………….
Đề nghị cơ
quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện: …………….......………. Chiều cao mạn: ………………...……….m
Năm hoạt
động: ……………..………….... Chiều chìm: ……………....................… m
Công dụng:
……………………………... Mạn khô: ……........……………....……..m
Năm và nơi
đóng: ……………….....…...... Trọng tải toàn phần: …………………...tấn
Vật liệu vỏ:
………………………............. Số người có thể chở: ……...……….. người
Chiều dài
lớn nhất: ………………..…..(m) Sức kéo, đẩy ..................…...…………. tấn
Chiều rộng
lớn nhất: ………...………. (m)
Máy chính (số
lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ……….................…….....…………….
……………………………………………………………………………..…………………….
Máy phụ (nếu
có): …………………………………………………………...………………….
Phương tiện
này được (mua lại, hoặc đóng tại...): ………………………….....……………….
………………………………...
(cá nhân hoặc tổ chức) ……………………….........................
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….…………
Thời gian (mua,
tặng, đóng) ………………………………. ngày ...….. tháng …..... năm …....
Hóa đơn nộp
lệ phí trước bạ số …………………………..... ngày …..... tháng …..... năm .…...
Nay đề nghị
……………………………………………………... đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam
đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ……… đăng ký hộ khẩu thường
trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở
hữu)
(Ký tên,
đóng dấu)
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20.…
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa)
Kính
gửi: ………………………………………..
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu …......………….
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): ………...........……………………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Tên cơ
quan cấp đăng ký trước đây: ………………………………....………………………..
- Trụ sở
chính (1): ………………………………………………………....……………………
- Điện
thoại: ……………………………………. Email: …………………...………………….
- Số giấy
chứng nhận đăng ký:.......................................................................................................
Đề nghị cơ
quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện:
…………………............................................................……..……………….
Giấy phép
nhập khẩu số (nếu có): ……………………...ngày …... tháng …... năm 20 …............
Do cơ quan
…………………………………………………………………..….....………. cấp.
Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
số……….............................…………
do cơ quan
…………………………..................................................................…………..
cấp.
Hóa đơn nộp
lệ phí trước bạ số ……..............…. ngày …….... tháng ……..... năm 20 …..……
Tôi cam đoan
chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương
tiện.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……......…….…
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): …………………...........…………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): ………………………...…………………………………..…………………
- Điện thoại:
……………………….……. Email: ……………………………..……………….
Hiện đang là
chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện: …………..........………… Số đăng ký: …………………………………..….
Số giấy
chứng nhận đăng ký:.........................................................................................................
Nay đề nghị
cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do
(2):.....................................................
………………………………….…………………………………………………..…...……….
Tôi cam đoan
chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về
quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (3)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nêu các
thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại
(3) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……..………….
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức):
………...........................…………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): ……………………………………………………..………………………
- Điện
thoại: ………………………. Email: …………………………..……………….……….
- Số giấy
chứng nhận đăng ký:.......................................................................................................
Đề nghị cơ
quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện: ………………………… Số đăng ký: ……………..……………………….
Phương tiện
này được (mua lại, hoặc điều chuyển …): …………………..………………….…
từ (ông,
bà hoặc cơ quan, đơn vị) …………………………….…………….…………….…….
Địa chỉ:
………………………………………………………….………………………………
Đã đăng ký
tại ………………….……...……………… ngày ….... tháng ..….. năm ………….
Nay đề nghị
………………………………..……………………. đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành
nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện
chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ….......…………
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): …………………...........…………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): ………………………..…………………………………...….……..………
- Điện
thoại: ………………………. Email: ………………………….……..………………….
Hiện đang là
chủ sở hữu phương tiện: ……….. Số đăng ký: ………………..………….……...
Số giấy
chứng nhận đăng
ký:.........................................................................................................
Nay đề nghị
đăng ký lại phương tiện theo địa chỉ mới là:
.………..…………..……………………………………………………………………………..
Với lý
do…………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan
chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về
quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ……………………………………………………………….
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……..………….
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): …………………...........…………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): ……………………………………….………………………………………
- Điện
thoại: ……………………………………. Email: ………………………………………
Hiện đang là
chủ sở hữu phương tiện: ………………………… Số đăng ký: …………………
Số giấy
chứng nhận đăng
ký:.........................................................................................................
Nay đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do:
……………………………………………………………………………...……………………
Tôi cam đoan
lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về
lời khai của mình.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ……………………………………………………………….
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký: ………….....…… đại diện cho các đồng sở hữu ……......……….
- Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức): ………...........…………….………...
- Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:...............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ phương
tiện là cá nhân):..............
- Trụ sở
chính (1): ………………………………………………………………………………
- Điện
thoại: ……………………………………. Email: ………………………………………
Đề nghị cơ
quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện: ………………………… Số đăng ký: …………….……….……………….
Số giấy
chứng nhận đăng
ký:.........................................................................................................
Nay đề nghị
………………………………………………………xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa
đăng ký ………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày
….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ
chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký
tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường
trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ
phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 11
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………./XĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương
tiện: ………………………………. Số đăng ký: ……………………..……….…
Chủ phương
tiện (Tổ chức/cá
nhân):...........................................................................................
Mã định
danh tổ chức (nếu chủ phương tiện là tổ chức):
………...........…………...................
Số định
danh cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước
điện tử hoặc số hộ chiếu:..............; ngày, tháng, năm sinh (nếu chủ
phương tiện là cá nhân):.............
Địa chỉ
chủ phương tiện: …………………………………………………………………..….
Đã đăng ký
phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương
tiện: …………………..………… Công dụng: …….…………...………………
Năm và nơi
đóng: …………………………………………..…………………………………
Chiều dài
thiết kế: …………..…………..…m, Chiều dài lớn nhất: ……………...………..m
Chiều rộng
thiết kế: …….………………….m, Chiều rộng lớn nhất: …………….…..…...m
Chiều cao
mạn: ….…………………………m, Chiều chìm: ….……………………..……m
Mạn khô:
……….………………………..…m, Vật liệu vỏ: ………….…………….……….
Số lượng,
kiểu và công suất máy chính: ……….………………….…………….……………
Trọng tải
toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy: …….........………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
|
………..,
ngày …... tháng …... năm …...
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP
(Chức
danh người ký, ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
|
Mẫu số 12
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../…….
|
|
Kính
gửi: (1) ……………...................….....……………..
BÁO CÁO
TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(tính đến hết tháng.../năm ...)
STT
|
Nội dung
|
Chiếc
|
Tấn
|
Khách
|
Sức ngựa
|
Ghi chú
|
Tổng số
phương tiện đăng ký trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
I
|
Phương
tiện loại 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn
|
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Chở
khách
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương
tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa
|
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Chở
khách
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương
tiện có sức chở trên 12 người
|
|
|
|
|
|
|
- Có động
cơ
|
|
|
|
|
|
|
- Không có
động cơ
|
|
|
|
|
|
II
|
Phương
tiện loại 2
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương
tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 sức ngựa
|
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng
|
|
|
|
|
|
|
- Chở
khách
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương
tiện có sức chở từ 5 đến 12 người
|
|
|
|
|
|
|
- Có động
cơ
|
|
|
|
|
|
|
- Không có
động cơ
|
|
|
|
|
|
III
|
Phương
tiện loại 3
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 tấn đến dưới 15 tấn hoặc có
sức chở từ 5 đến dưới 12 người
|
|
|
|
|
|
2
|
Phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 5 người
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phương
tiện loại 4
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương
tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc sức
chở dưới 5 người hoặc bè
|
|
|
|
|
|
(1): - Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam nếu là Sở Giao thông vận tải, Chi cục Đường thủy
nội địa báo cáo.
- Sở Giao
thông vận tải nếu là cấp huyện, xã báo cáo.
NGƯỜI LẬP
|
………..,
ngày …... tháng …... năm …...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
(Chức danh người ký, ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ
HỌC ĐỂ ĐƯỢC CẤP GCNKNCM, CCCM
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
CƠ QUAN BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Báo cáo số
1:
Thời gian học:………
Khai giảng ngày:……
Bế giảng ngày:………
|
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ HỌC ĐỂ ĐƯỢC CẤP GCNKNCM, CCCM
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN HOẶC SỐ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN HOẶC SỐ
THẺ CĂN CƯỚC HOẶC SỐ CĂN CƯỚC ĐIỆN TỬ HOẶC SỐ HỘ CHIẾU
|
TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA(*)
|
SỐ/HẠNG/LOẠI GCNKNCM, CCCM CŨ, NGÀY CẤP
|
THỜI GIAN NGHIỆP VỤ
|
DỰ THI, KIỂM TRA LẤY GCNKNCM, CCCM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Theo thứ tự abc(**)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày
…. tháng …. năm …..
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN BÁO CÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
(*) Chỉ áp
dụng với trường hợp dự thi lấy GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất (T1,
M1).
(**) Theo
thứ tự abc trong bảng chữ cái tiếng Việt.
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC IV
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC
VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
CƠ QUAN BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Báo cáo số
2:
Thời gian học:………
Khai giảng ngày:……
Bế giảng ngày:………
|
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN HOẶC SỐ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN HOẶC SỐ
THẺ CĂN CƯỚC HOẶC SỐ CĂN CƯỚC ĐIỆN TỬ HOẶC SỐ HỘ CHIẾU
|
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN
|
KẾT QUẢ
|
GHI CHÚ
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Theo thứ tự abc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày
…. tháng …. năm …..
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN BÁO CÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC VIII
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM
TRA
CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN CẤP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Báo cáo số
3:
Thời gian học:………
Khai giảng ngày:……
Bế giảng ngày:………
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN HOẶC SỐ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN HOẶC SỐ
THẺ CĂN CƯỚC HOẶC SỐ CĂN CƯỚC ĐIỆN TỬ HOẶC SỐ HỘ CHIẾU
|
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN
|
KẾT QUẢ
|
LOẠI GCNKNCM, CCCM
|
GHI CHÚ
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
Đỗ
|
Không đỗ
|
1
|
Theo thứ tự abc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
…., ngày
…. tháng …. năm …..
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC XII
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN
ĐỔI GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
HẠNG/LOẠI GCNKNCM/ CCCM(*)
|
SỐ GCNKNCM/CCCM
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
CÓ GIÁ TRỊ ĐẾN
|
SỐ SERI
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN HOẶC SỐ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN HOẶC SỐ
THẺ CĂN CƯỚC HOẶC SỐ CĂN CƯỚC ĐIỆN TỬ HOẶC SỐ HỘ CHIẾU
|
ẢNH
|
SỐ GCNKNCM/ CCCM CŨ
|
KÝ NHẬN NGÀY CẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chú
thích: Hạng/loại
GCNKNCM/CCCM:
T1:
GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất.
T2:
GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì.
T3:
GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba.
T4:
GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư.
M1:
GCNKNCM máy trưởng hạng nhất.
M2:
GCNKNCM máy trưởng hạng nhì.
M3:
GCNKNCM máy trưởng hạng ba.
ATCB:
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản.
|
TT: chứng
chỉ thủy thủ.
TM: chứng
chỉ thợ máy.
LPT: chứng
chỉ lái phương tiện.
ĐKCT:
chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc.
ĐKVB:
chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển.
ATVB:
chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển.
ATXD:
chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu.
ATHC:
chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất.
ATKHL:
chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng.
GCN: giấy
chứng nhận học tập pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa.
|
BÌA SỔ
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN
ĐỔI GCNKNCM, CCCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM,
CCCM
Ảnh màu cỡ 2x3 cm, ảnh chụp không quá 06 tháng (*)
|
Kính gửi:
(cơ quan có thẩm quyền cấp) .......................……………………......
Tên tôi
là: ……………………………………………………….………………...
Sinh
ngày............tháng….....năm.......................................................................
Điện
thoại: ........................................; Email:
..................................................
Số định danh
cá nhân hoặc số căn cước công dân hoặc số thẻ căn cước hoặc số căn cước điện
tử hoặc số hộ chiếu:.................................................
|
Tôi đã tốt
nghiệp ngành học: ........................, khóa: ….., Trường:
.........................................đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:
....................................ngày……..........tháng................................năm……….........
Quá trình
làm việc trên phương tiện thủy nội địa:
TỪ. ..............ĐẾN
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu
với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để
thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: □
+ Dự thi,
kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM: □
+ Xét cấp
GCNKNCM, CCCM: □
+ Cấp lại
GCNKNCM, CCCM: □
+ Chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM: □
Đề nghị (cơ
quan có thẩm quyền cấp) …………………………cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp
lại, chuyển đổi:
.....................................................................................................................................................
Tôi xin cam
đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
……, ngày
…… tháng ….. năm …..
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(*) 02 ảnh
màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng.