BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/2024/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 11 năm 2024
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ BẢO TRÌ TÀI SẢN
KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính
phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao
thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây
dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định tiêu
chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường
thủy nội địa theo chất lượng thực hiện đối với các công tác bảo dưỡng thường
xuyên.
2. Thông tư này không áp dụng đối
với công tác sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất tài sản kết cấu hạ tầng giao
thông đường thủy nội địa.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến giám sát, nghiệm thu kết quả bảo
trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực
hiện.
Điều 3.
Tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao
thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện
Tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết
quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng
thực hiện được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 4.
Giám sát kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
theo chất lượng thực hiện
1. Chủ đầu tư hoặc cơ quan, tổ
chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc tư vấn giám sát tổ chức thực
hiện giám sát kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội
địa theo chất lượng thực hiện.
2. Giám sát kết quả bảo trì tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện được
thực hiện định kỳ, đột xuất (sau đây gọi tắt là giám sát) gồm các hoạt động sau
đây:
a) Kiểm tra nội nghiệp: kiểm
tra việc ghi chép, lập hồ sơ theo dõi, báo cáo, lưu trữ, cập nhật số liệu của
các sổ quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư này và phần mềm máy tính (nếu có);
b) Kiểm tra ngoại nghiệp: kiểm
tra bằng trực quan kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy
nội địa trên thực tế hiện trường hoặc kiểm tra chất lượng báo hiệu qua hình ảnh
kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa;
c) Việc đánh giá giám sát được
thực hiện theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
này.
3. Kết quả giám sát được thực
hiện cho từng tiêu chí của mỗi hạng mục công việc của tuyến, đoạn tuyến đường
thủy nội địa theo Hợp đồng đã ký kết và được lập thành biên bản theo Mẫu số 6 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Đối với các tồn tại tại hiện
trường, khi hoàn thành việc khắc phục, nhà thầu thông báo đến cơ quan, tổ chức
quy định tại khoản 1 Điều này để giám sát, xác nhận kết quả khắc phục tồn tại của
nhà thầu bằng biên bản.
5. Chi phí giám sát được lập
trên cơ sở định mức hoặc lập chi phí đủ thành phần hao phí phục vụ giám sát
theo tháng, quý và hoàn thành. Chi phí giám sát được chủ đầu tư phê duyệt trong
dự toán bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo quy
định.
Điều 5.
Nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
theo chất lượng thực hiện
1. Chủ đầu tư hoặc cơ quan, tổ
chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ có trách nhiệm nghiệm thu kết quả
bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng
thực hiện. Trường hợp thuê tư vấn giám sát, Chủ đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được
Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ căn cứ kết quả giám sát của tư vấn giám sát
để nghiệm thu.
2. Nghiệm thu kết quả bảo trì
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện
được thực hiện cho mỗi hạng mục công việc của tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội
địa theo Hợp đồng đã ký kết và được lập thành biên bản theo Mẫu số 7 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Nghiệm thu kết quả bảo trì
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện
được thực hiện theo tháng, quý và nghiệm thu hoàn thành theo thỏa thuận trong Hợp
đồng đã ký kết.
a) Đánh giá nghiệm thu được thực
hiện theo phương pháp chấm điểm với thang điểm 100 (tương ứng với tỷ lệ 100%) của
từng hạng mục công việc theo quy định tại Phụ lục 2
ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Nghiệm thu theo tháng được
thực hiện trên cơ sở kết quả giám sát định kỳ, giám sát đột xuất (nếu có);
c) Nghiệm thu quý và nghiệm thu
hoàn thành là tổng hợp kết quả nghiệm thu các tháng.
Điều 6.
Thanh toán kinh phí bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
theo chất lượng thực hiện
1. Nhà thầu được thanh toán
kinh phí trong kỳ thanh toán tương ứng với tỷ lệ điểm nghiệm thu đạt được.
Ngoài ra, trong thời gian thực hiện Hợp đồng, nhà thầu còn bị giảm trừ số điểm
đạt được đối với các trường hợp sau:
a) Giảm trừ 25% số điểm còn lại
của hạng mục công việc của tháng được nghiệm thu khi lần thứ 2 được đánh giá đạt
dưới 75%;
b) Giảm trừ 50% số điểm còn lại
của hạng mục công việc của tháng được nghiệm thu khi lần thứ 3 được đánh giá đạt
dưới 75% hoặc lần thứ 2 đánh giá đạt dưới 50%.
2. Xem xét chấm dứt hợp đồng và
không được tham gia dự thầu thực hiện quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng
giao thông đường thủy nội địa năm tiếp theo khi có hạng mục công việc lần thứ 4
đánh giá đạt dưới 75% hoặc lần thứ 3 đánh giá đạt dưới 50%.
3. Đối với các tồn tại hiện trường
được xác định khi nghiệm thu mà nhà thầu chưa khắc phục theo thời gian quy định
tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này thì
phần chưa khắc phục được tính cộng vào kết quả giám sát, nghiệm thu chưa hoàn
thành của tháng liền kề.
4. Giá trị hợp đồng của từng hạng
mục công việc trên tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa được chia đều cho các
tháng làm cơ sở thanh toán và giảm trừ kinh phí.
Điều 7. Điều
khoản chuyển tiếp
Các Hợp đồng quản lý, bảo trì
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện
đã được ký kết trước khi Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT- BGTVT
ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí
giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường
thủy nội địa theo chất lượng thực hiện đến khi kết thúc Hợp đồng.
Điều 8. Tổ
chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Thông tư số 08/2019/TT-BGTVT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám
sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội
địa theo chất lượng thực hiện.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp) ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KCHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ BẢO TRÌ TÀI SẢN KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Hạng mục công việc
|
Tiêu chí
|
Thời gian thực hiện, khắc phục
|
1
|
Công tác kiểm tra tuyến
|
|
|
1.1
|
Nhân lực, phương tiện, thiết
bị thực hiện của nhà thầu
|
Nhân lực của nhà thầu phù hợp
với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc
cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc tư vấn giám sát
(nếu có)
|
Bổ sung đủ nhân lực theo hợp
đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
Phương tiện, thiết bị của nhà
thầu phù hợp với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ
đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà
thầu tư vấn giám sát (nếu có)
|
Bổ sung đủ phương tiện, thiết
bị theo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
1.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
công việc theo vòng kiểm tra tuyến, đoạn tuyến và theo từng tháng của nhà thầu
|
Có báo cáo kết quả thực hiện
công việc kiểm tra tuyến, đoạn tuyến
|
|
Có đủ báo cáo theo số vòng kiểm
tra tuyến, đoạn tuyến và theo từng tháng của nhà thầu
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo Mẫu tại Bảng K1 - TCVN 11392:2017
|
1.3
|
Sổ nhật ký tuyến
|
Có sổ nhật ký tuyến theo Mẫu số 1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông
tư này
|
|
Sổ ghi chép đầy đủ nội dung
các tình huống trên hành trình kiểm tra tuyến
|
1.4
|
Sổ theo dõi báo hiệu
|
Có sổ theo dõi báo hiệu theo Mẫu số 3-1 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông
tư này
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
1.5
|
Sổ theo dõi đèn báo hiệu
|
Có sổ theo dõi đèn báo hiệu
theo Mẫu số 3-2 Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư này
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
1.6
|
Sổ theo dõi công trình, cảng,
bến thuỷ nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông
|
Có sổ theo dõi công trình, cảng,
bến thuỷ nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông theo Mẫu số 4 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
1.7
|
Báo cáo các tồn tại điểm đen,
điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy (nếu có)
|
Có báo cáo các tồn tại điểm
đen, điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy
|
Nhà thầu báo cáo bổ sung
trong 02 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
Báo cáo có đánh giá theo tiêu
chí các điểm đen, điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy theo
quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa
|
2
|
Công tác báo hiệu đường thủy
nội địa
|
|
|
2.1
|
Nhân lực, phương tiện, thiết
bị thực hiện của nhà thầu
|
Nhân lực của nhà thầu phù hợp
với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc
cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà thầu tư vấn
giám sát
|
Yêu cầu bổ sung đủ nhân lực
theo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
Phương tiện, thiết bị của nhà
thầu phù hợp với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ
đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà
thầu tư vấn giám sát
|
Yêu cầu bổ sung đủ phương tiện,
thiết bị theo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
2.2
|
|
Vị trí báo hiệu phù hợp với
luồng chạy tàu
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Phao, cột báo hiệu trên bờ
không nghiêng quá 15° so với phương thẳng đứng
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Phao, báo hiệu trên bờ không
bị mất đèn hiệu
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai). Nhà thầu phải chịu mọi chi phí lắp đặt lại đèn báo hiệu khi bị
mất
|
Phao, báo hiệu trên bờ không
bị mất biển báo hiệu, tiêu thị
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai). Nhà thầu phải chịu mọi chi phí lắp đặt lại tiêu thị khi bị mất
|
Biển báo hiệu trên bờ, tiêu
thị không bị nghiêng, gãy
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Thân phao không bị móp méo,
biến dạng
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Giá phao, cột báo hiệu trên bờ
không bị biến dạng (gãy, gập)
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
2.3
|
Bảo dưỡng và sơn màu phao báo
hiệu
|
Màu sắc phao báo hiệu, nước
sơn rõ ràng, sắc nét và đúng quy Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Số thứ tự phao báo hiệu đúng
theo quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số
thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Chữ viết, ký hiệu trên phao
báo hiệu rõ ràng, sắc nét và đúng quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa
danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
2.4
|
Bảo dưỡng và sơn màu báo hiệu
trên bờ (bao gồm báo hiệu trên cầu)
|
Màu sắc báo hiệu trên bờ, nước
sơn rõ ràng, sắc nét và đúng quy Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
Yêu cầu khắc phục trong 05
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Số thứ tự báo hiệu trên bờ
đúng theo quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa danh và cách ghi ký hiệu,
số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Chữ viết, ký hiệu báo hiệu
trên bờ rõ ràng, sắc nét và đúng quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa
danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Liên kết tại mối nối không bị
đứt, gẫy
|
2.5
|
Vệ sinh báo hiệu điện (đèn
báo hiệu/đèn hiệu, báo hiệu điện tử)
|
Màu sắc ánh sáng đèn hiệu
theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
1) Báo hiệu điện hỏng phải sửa
chữa, thay thế trong vòng 01 ngày sau khi phát hiện (không tính thời gian
không thực hiện được do thiên tai)
2) Yêu cầu khắc phục trong 03
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
Chế độ sáng của đèn hiệu theo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đèn hiệu không bị dính sơn, dầu
|
2.6
|
Phát quang quanh báo hiệu
trên bờ
|
Báo hiệu trên bờ đảm bảo tầm
nhìn cho người điều khiển tàu, thuyền đi trên luồng (không bị che khuất)
|
Yêu cầu khắc phục trong 03
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát (không tính thời gian không thực hiện được
do thiên tai)
|
3
|
Trực đảm bảo giao thông
|
|
|
3.1
|
Bố trí nhân lực trực đảm bảo
giao thông
|
Có bố trí nhân lực trực đảm bảo
giao thông.
|
Yêu cầu bổ sung đủ nhân lực
theo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát.
|
Trực đủ 03 ca/ngày
|
3.2
|
Sổ trực đảm bảo giao thông
|
Có sổ trực đảm bảo giao thông
theo Mẫu số 5 Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư này
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
3.3
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất
theo quy định
|
Có báo cáo định kỳ tuần,
tháng, năm
|
|
4
|
Đọc mực nước
|
|
|
4.1
|
Bố trí nhân lực đọc mực nước
|
Có bố trí nhân lực đọc mực nước.
|
|
4.2
|
Sổ đọc mực nước
|
Có sổ đọc mực nước theo Mẫu số 2 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
4.3
|
Thời điểm đọc mực nước
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
Thời điểm đọc mực nước sai lệch
không quá ± 05 phút
|
4.4
|
Vẽ biểu đồ mực nước
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
Yêu cầu khắc phục trong 03
ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
4.5
|
Có báo cáo, tổng hợp, lưu trữ
theo quy định
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
|
5
|
Đo dò, sơ khảo bãi cạn
|
|
|
5.1
|
Số liệu đo và cao độ mực nước
thời điểm đo
|
Có ghi sổ và lưu trữ hồ sơ quản
lý luồng
|
|
Số liệu đo và cao độ mực nước
thời điểm đo cùng thời gian thực hiện
|
|
5.2
|
Bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi cạn
và bản vẽ sơ họa trắc dọc, trắc ngang bãi cạn
|
Có bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi
cạn
|
|
Có bản vẽ sơ họa trắc dọc bãi
cạn
|
|
Có bản vẽ sơ họa trắc ngang
bãi cạn
|
|
Bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi cạn
và bản vẽ sơ họa trắc dọc, trắc ngang có thể hiện cao độ đáy, chiều rộng luồng,
kích thước bãi cạn
|
|
6
|
Vận hành âu tàu
|
|
|
6.1
|
Bố trí nhân lực vận hành âu
tàu của nhà thầu
|
Có bố trí nhân lực
|
Bổ sung đủ nhân lực theo hợp đồng
trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc giám sát
|
Trực đủ 03 ca/ngày
|
Phù hợp với hợp đồng hoặc văn
bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được
Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà thầu tư vấn giám sát
|
6.2
|
Sổ vận hành âu tàu
|
Có sổ ghi vận hành âu theo
quy trình vận hành
|
Cung cấp đủ hồ sơ sau 02 ngày
kể từ ngày giám sát
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
6.3
|
Vận hành âu tàu.
|
Vận hành âu tàu an toàn,
không để xảy ra sự cố do lỗi chủ quan
|
1) Các thiết bị điện dân dụng
bị sự cố, khắc phục không quá 03 giờ
2) Các sự cố, hư hỏng khác,
thời gian báo cáo cấp có thẩm quyền không quá 24 giờ
|
Quy định áp dụng trong một
số trường hợp khác:
1) Báo hiệu đã có trong kế hoạch
sửa chữa hoặc thay thế, Chủ đầu tư chưa triển khai, nhà thầu vẫn thực hiện công
tác báo hiệu đường thủy theo quy định; nhà thầu sử dụng báo hiệu của nhà thầu để
thực hiện công tác báo hiệu đường thủy đối với báo hiệu hỏng, mất cho đến khi
được thay thế.
2) Trường hợp khi ứng dụng hệ
thống công nghệ thông tin (phần mềm) hỗ trợ quản lý chất lượng bảo dưỡng thường
xuyên công trình đường thủy nội địa ngoài hiện trường theo thời gian thực
(Real-time), Chủ đầu tư ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng
kết quả ứng dụng phần mềm để đưa vào hồ sơ mời thầu, Hợp đồng làm cơ sở đánh
giá, nghiệm thu (kết quả ứng dụng phần mềm có thể thay thế cho các sổ tương ứng).
3) Trường hợp không thể kiểm
tra tuyến do thiên tai, khan cạn… nhà thầu tổ chức kiểm tra bằng các hình thức
khác phù hợp và phải đảm bảo đủ điều kiện để đánh giá theo tiêu chí chất lượng.
4) Căn cứ hạng mục công việc,
Chủ đầu tư áp dụng các tiêu chí đánh giá tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông
tư này để tổ chức thực hiện cho phù hợp./.
PHỤ LỤC II
ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ BẢO TRÌ TÀI SẢN KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Hạng mục công việc
|
Tiêu chí chất lượng
|
Đánh giá kết quả thực hiện theo tiêu chí chất lượng
|
Điểm đánh giá
|
Nhà thầu tự đánh giá kết quả thực hiện
|
Kết quả giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công tác kiểm tra tuyến
|
|
|
100
|
|
|
1.1
|
Nhân lực, phương tiện, thiết
bị thực hiện của nhà thầu
|
Nhân lực của nhà thầu phù hợp
với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc
cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc tư vấn giám sát
(nếu có)
|
Đáp ứng ≥ 95% tiêu chí chất
lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng ≥ 80% đến 95% tiêu
chí chất lượng
|
8
|
|
|
Đáp ứng ≥ 60% đến 80% tiêu
chí chất lượng
|
5
|
|
|
Đáp ứng < 60% tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Phương tiện, thiết bị của nhà
thầu phù hợp với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ
đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà
thầu tư vấn giám sát (nếu có)
|
Đáp ứng ≥ 95% tiêu chí chất
lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng ≥ 80% đến 95% tiêu
chí chất lượng
|
8
|
|
|
Đáp ứng ≥ 60% đến 80% tiêu
chí chất lượng
|
5
|
|
|
Đáp ứng < 60% tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
1.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
công việc theo vòng kiểm tra tuyến, đoạn tuyến và theo từng tháng của nhà thầu
|
Có báo cáo kết quả thực hiện
công việc kiểm tra tuyến, đoạn tuyến
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Có đủ báo cáo theo số vòng kiểm
tra tuyến, đoạn tuyến và theo từng tháng của nhà thầu
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Có báo cáo nhưng không đủ báo
cáo theo tiêu chí chất lượng
|
3
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo Mẫu tại Bảng K1 - TCVN 11392:2017
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
3
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
1.3
|
Sổ nhật ký tuyến
|
Có sổ nhật ký tuyến theo Mẫu số 1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông
tư này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
3
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi chép đầy đủ nội dung các
tình huống trên hành trình kiểm tra tuyến
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
7
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
1.4
|
Sổ theo dõi báo hiệu
|
Có sổ theo dõi báo hiệu theo Mẫu số 3-1 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông
tư này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
3
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
7
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
1.5
|
Sổ theo dõi đèn báo hiệu
|
Có sổ theo dõi đèn báo hiệu
theo Mẫu số 3-2 Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
3
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
7
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
1.6
|
Sổ theo dõi công trình, cảng,
bến thuỷ nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông
|
Có sổ theo dõi công trình, cảng,
bến thuỷ nội địa, vật chướng ngại, tai nạn giao thông theo Mẫu số 4 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
5
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
3
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
7
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
1.7
|
Báo cáo các tồn tại điểm đen,
điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy (nếu có)
|
Có báo cáo các tồn tại điểm
đen, điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
2
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Báo cáo có đánh giá theo tiêu
chí các điểm đen, điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông đường thủy theo
quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
3
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
2
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
2
|
Công tác báo hiệu đường thủy
nội địa
|
|
|
100
|
|
|
2.1
|
Nhân lực, phương tiện, thiết
bị thực hiện của nhà thầu
|
Nhân lực của nhà thầu phù hợp
với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc
cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà thầu tư vấn
giám sát
|
Đáp ứng ≥ 95% tiêu chí chất
lượng
|
5
|
|
|
Đáp ứng ≥ 80% đến 95% tiêu
chí chất lượng
|
4
|
|
|
Đáp ứng ≥ 60% đến 80% tiêu
chí chất lượng
|
2
|
|
|
Đáp ứng < 60% tiêu chí
|
0
|
|
|
Phương tiện, thiết bị của nhà
thầu phù hợp với hợp đồng hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ
đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà
thầu tư vấn giám sát
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95%
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95%
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80%
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60%
|
0
|
|
|
2.2
|
Thao tác báo hiệu
|
Vị trí báo hiệu phù hợp với
luồng chạy tàu
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Phao, cột báo hiệu trên bờ
không nghiêng quá 15 độ (15°) so với phương thẳng đứng
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Phao, báo hiệu trên bờ không
bị mất đèn hiệu
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Phao, báo hiệu trên bờ không
bị mất biển báo hiệu, tiêu thị
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Biển báo hiệu trên bờ, tiêu
thị không bị nghiêng, gãy
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Thân phao không bị móp méo,
biến dạng
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số phao
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số phao
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số phao đáp ứng tiêu chí
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số phao
|
0
|
|
|
Giá phao, cột báo hiệu trên bờ
không bị biến dạng (gãy, gập)
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
2.3
|
Bảo dưỡng và sơn màu phao báo
hiệu
|
Màu sắc phao báo hiệu, nước
sơn rõ ràng, sắc nét và đúng quy Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số phao
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số phao
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số phao
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số phao
|
0
|
|
|
Số thứ tự phao báo hiệu đúng
theo quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số
thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số phao
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số phao
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số phao
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số phao
|
0
|
|
|
Chữ viết, ký hiệu trên phao
báo hiệu rõ ràng, sắc nét và đúng quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa
danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số phao
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số phao
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số phao
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng <
60% tổng số phao
|
0
|
|
|
2.4
|
Bảo dưỡng và sơn màu báo hiệu
trên bờ (bao gồm báo hiệu trên cầu)
|
Màu sắc báo hiệu trên bờ, nước
sơn rõ ràng, sắc nét và đúng quy Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
0
|
|
|
Số thứ tự báo hiệu trên bờ
đúng theo quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa danh và cách ghi ký hiệu,
số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
0
|
|
|
Chữ viết, ký hiệu báo hiệu
trên bờ rõ ràng, sắc nét và đúng quy định về lắp đặt báo hiệu ki lô mét - địa
danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
0
|
|
|
Liên kết tại mối nối không bị
đứt, gẫy
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
0
|
|
|
2.5
|
Vệ sinh báo hiệu điện (đèn
báo hiệu/đèn hiệu, báo hiệu điện tử)
|
Màu sắc ánh sáng đèn hiệu
theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Chế độ sáng của đèn hiệu theo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
Đèn hiệu không bị dính sơn, dầu
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số đèn báo hiệu trên tuyến
|
0
|
|
|
2.6
|
Phát quang quanh báo hiệu
trên bờ
|
Báo hiệu trên bờ đảm bảo tầm
nhìn cho người điều khiển tàu, thuyền đi trên luồng (không bị che khuất)
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
5
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
80% đến 95% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
4
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng ≥
60% đến 80% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
2
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
< 60% tổng số báo hiệu trên bờ trên tuyến
|
0
|
|
|
3
|
Trực đảm bảo giao thông
|
|
|
100
|
|
|
3.1
|
Bố trí nhân lực trực đảm bảo
giao thông
|
Có bố trí nhân lực trực đảm bảo
giao thông.
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
15
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Trực đủ 03 ca/ngày
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
25
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không trực đủ 03 ca
|
15
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
3.2
|
Sổ trực đảm bảo giao thông
|
Có sổ trực đảm bảo giao thông
theo Mẫu số 5 Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
15
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
30
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí nhưng không
đủ nội dung
|
20
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
3.3
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất
theo quy định
|
Có báo cáo định kỳ tuần,
tháng, năm
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí nhưng không
đủ báo cáo
|
5
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
4
|
Đọc mực nước
|
|
|
100
|
|
|
4.1
|
Bố trí nhân lực đọc mực nước
|
Có bố trí nhân lực đọc mực nước.
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
15
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
4.2
|
Sổ đọc mực nước
|
Có sổ đọc mực nước theo Mẫu số 2 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
15
|
|
|
Có sổ nhưng không theo mẫu
|
10
|
|
|
Không có sổ
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ nội dung
|
15
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
4.3
|
Thời điểm đọc mực nước
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng có trên 05 ngày có thời điểm đọc mực nước sai lệch thời điểm đọc cho
phép
|
7
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí
|
5
|
|
|
4.4
|
Vẽ biểu đồ mực nước
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng vẽ biểu đồ không đúng với số liệu mực nước đọc được
|
15
|
|
|
Không vẽ biểu đồ
|
0
|
|
|
4.5
|
Có báo cáo, tổng hợp, lưu trữ
theo quy định
|
Theo quy định tại mục 6.6.2 TCVN 11392:2017
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không đủ báo cáo
|
15
|
|
|
Không có báo cáo
|
0
|
|
|
5
|
Đo dò, sơ khảo bãi cạn
|
|
|
100
|
|
|
5.1
|
Số liệu đo và cao độ mực nước
thời điểm đo
|
Có ghi sổ và lưu trữ hồ sơ quản
lý luồng
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Số liệu đo và cao độ mực nước
thời điểm đo cùng thời gian thực hiện
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Có số liệu đo và cao độ mực
nước nhưng thời điểm đo không cùng thời gian thực hiện
|
7
|
|
|
Không có số liệu đo và cao độ
mực nước
|
0
|
|
|
5.2
|
Bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi cạn
và bản vẽ sơ họa trắc dọc, trắc ngang bãi cạn
|
Có bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi
cạn
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Có bản vẽ sơ họa trắc dọc bãi
cạn
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí
|
0
|
|
|
Có bản vẽ sơ họa trắc ngang
bãi cạn
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Bản vẽ sơ họa mặt bằng bãi cạn
và bản vẽ sơ họa trắc dọc, trắc ngang có thể hiện cao độ đáy, chiều rộng luồng,
kích thước bãi cạn
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
40
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng thể hiện chưa đủ cao độ đáy, chiều rộng luồng, kích thước bãi cạn
|
30
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
6
|
Vận hành âu tàu
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bố trí nhân lực vận hành âu
tàu của nhà thầu
|
Có bố trí nhân lực
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Có bố trí nhưng không đủ nhân
sự vận hành 03 ca
|
7
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Trực đủ 03 ca/ngày
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không trực đủ 03 ca
|
7
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Phù hợp với hợp đồng hoặc văn
bản chấp thuận điều chỉnh, bổ sung của Chủ đầu tư hoặc cơ quan, tổ chức được
Chủ đầu tư ủy quyền, giao nhiệm vụ hoặc nhà thầu tư vấn giám sát
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
20
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng có nhân sự chưa được chấp thuận
|
10
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
6.2
|
Sổ vận hành âu tàu
|
Có sổ ghi vận hành âu theo
quy trình vận hành
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Không đáp ứng tiêu chí chất
lượng
|
0
|
|
|
Sổ ghi đầy đủ nội dung
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
10
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
nhưng không ghi đủ nội dung
|
7
|
|
|
Sổ không ghi nội dung
|
0
|
|
|
6.3
|
Vận hành âu tàu.
|
Vận hành âu tàu an toàn,
không để xảy ra sự cố do lỗi chủ quan
|
Đáp ứng tiêu chí chất lượng
|
40
|
|
|
Vận hành có sự cố do lỗi chủ
quan
|
30
|
|
|
Ghi chú: Nhà thầu ghi
chi tiết nội dung kết quả thực hiện và tài liệu dẫn chứng thực hiện tại cột:
"Nhà thầu tự đánh giá kết quả thực hiện" đối với từng tiêu chí của mỗi
hạng mục công việc.
PHỤ LỤC III
MẪU CÁC SỔ, BIÊN BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu
số 1: Sổ nhật ký tuyến
Mẫu
số 2: Sổ đo mực nước
Mẫu
số 3: Sổ theo dõi báo hiệu trên tuyến
Mẫu
số 3-1: Sổ theo dõi cột, biển, phao báo hiệu trên tuyến
Mẫu
số 3-2: Sổ theo dõi đèn báo hiệu
Mẫu
số 4: Sổ theo dõi công trình, cảng, bến thủy nội địa, vật chướng ngại và
tai nạn giao thông
Mẫu
số 5: Sổ Trực đảm bảo giao thông
Mẫu
số 6: Biên bản giám sát
Mẫu
số 7: Biên bản nghiệm thu
Mẫu
số 8: Bìa các sổ ghi chép
Mẫu số 1: Sổ nhật ký tuyến
STT
|
Ngày tháng đi kiểm tra
|
Người phụ trách kiểm tra
|
Từ km... đến km...
|
Nội dung nhật ký
(Lý trình, mực nước, chuẩn tắc luồng tại vị trí đo kiểm tra; Công việc
thực hiện, những thay đổi về luồng tuyến, báo hiệu và an toàn giao thông trên
tuyến trong lần đi kiểm tra)
|
Xác nhận của người phụ trách kiểm tra tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 2: Sổ đo mực nước
Ngày
... tháng ... năm 20...
STT
|
Giờ đo mực nước
|
Cao độ thước nước
|
Số đo trên thước nước (h)
|
Mực nước (H)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐỌC MỰC
NƯỚC TRONG CA TRỰC
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 3-1: Sổ theo dõi cột, biển và phao báo hiệu trên
tuyến
STT
|
Tên báo hiệu
|
Vị trí
|
Lý trình
|
Kích thước
|
Liên kết
|
Ngày tháng năm sử dụng, sửa chữa, thay thế, bảo trì
|
Nội dung sửa chữa, thay thế, bảo trì trong kỳ
|
Người thực hiện ghi sổ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phải
|
Trái
|
Phao
|
Cột
|
Biển
|
Biển với cột
|
Chân cột
|
ϕ
|
ϕ x H
|
B
|
H
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Phao chỉ vị trí giới hạn bên
bờ phải luồng (A1.1)
|
P01
|
|
Km...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Báo hiệu luồng đi gần bờ bên
trái (A3.2)
|
|
B02
|
Km...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Phao ϕ ...: ……...............
|
phao
|
- Cột ϕ x H……: ………...........
|
cột
|
- Biển B x H……:
………............
|
biển
|
- Phao ϕ ……: ……….......
|
phao
|
- Cột ϕ x H……: ………...........
|
cột
|
- Biển B x H……:
………............
|
biển
|
Mẫu số 3-2: Sổ theo dõi đèn báo hiệu
STT
|
Đèn báo hiệu (theo số thứ tự của báo hiệu)
|
Đặc tính kỹ thuật (tên loại đèn)
|
Ngày tháng năm sử dụng, sửa chữa, thay thế, bảo trì
|
Ngày/tháng/năm hết niên hạn
|
Nội dung sửa chữa, thay thế, bảo trì trong kỳ
|
Người thực hiện ghi sổ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
...
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Đèn trên phao: ..............................
|
đèn
|
- Đèn trên cột: .....................................
|
đèn
|
- Đèn trên cầu: ...............................
|
đèn
|
+ Đèn có định vị GPS: ....................
|
đèn
|
+ Đèn có cảnh báo: .............................
|
đèn
|
+ Đèn có cảnh báo: ........................
|
đèn
|
+ Đèn không có định vị GPS: .........
|
đèn
|
+ Đèn không có cảnh báo: ..................
|
đèn
|
+ Đèn không có cảnh báo: .............
|
đèn
|
Mẫu số 4: Sổ theo dõi công trình, cảng, bến thủy nội địa,
vật chướng ngại và tai nạn giao thông
1. Công trình (kè, cống, âu,
đập, ống nước, đường dây, cầu), cảng, bến thủy nội địa
STT
|
Tên công trình
|
Vị trí, địa danh
|
Ngày tháng năm xây dựng
|
Kết cấu
|
Tên chủ quản lý công trình
|
Kích thước cơ bản
|
Mức độ ảnh hưởng đến vận tải
|
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên)
|
- Km…/Bờ (trái, phải)
|
Xã, huyện
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Cao (m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Công trình kè: .................................................
|
công trình
|
- Cầu vượt sông:
.....................................................
|
cầu
|
+ Công trình kè bảo vệ bờ (kè
ốp bờ): ..............
|
công trình
|
- Công trình ngầm qua sông:
..................................
|
công trình
|
+ Công trình kè chỉnh trị
dòng chảy: ................
|
công trình
|
- Cảng thủy nội địa:
................................................
|
cảng
|
- Công trình cống, âu, đập: ...............................
|
công trình
|
- Bến thủy nội địa:
..................................................
|
bến
|
- Công trình đường dây điện
qua sông:............
|
công trình
|
|
|
2. Vật chướng ngại trên tuyến
STT
|
Tên vật chướng ngại
|
Vị trí (km, bờ, địa danh)
|
Thời gian
xuất hiện
|
Chủ liên quan đến vật chướng ngại
(nếu có)
|
Mức độ ảnh hưởng đến luồng
|
Biện pháp khắc phục, xử lý
|
Thời gian hoàn thành
|
Mức độ ảnh hưởng đến vận tải
|
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cao độ cao nhất (m)
|
Khoảng cách so với tim luồng hoặc mép luồng (m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tai nạn giao thông đường
thủy xảy ra trên tuyến
STT
|
Vị trí
(km, bờ, địa danh phường/xã, tên tuyến sông/kênh/rạch)
|
Thời gian xảy ra tai nạn
|
Nguyên nhân xảy ra tai nạn
|
Loại phương tiện
|
- Chủ phương tiện hoặc
- Thuyền trưởng
|
Thiệt hại
- Người
- Phương tiện
- Công trình
|
Biện pháp khắc phục, xử lý
|
Thời gian hoàn thành
|
Mức độ ảnh hưởng đến vận tải
|
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 5: Sổ trực đảm bảo giao thông
1. Ngày … tháng ... năm 20
…;
2. Ca trực
.....................................................................................................................
3. Giờ bắt đầu ... giờ kết
thúc….;
4. Nội dung trong ca trực:
(Ghi diễn biến trong ca trực, các sự vụ xảy ra, mức độ giải quyết, tồn tại
còn lại)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời gian giao ca:
........................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA
(ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN CA
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 6: Biên bản giám sát
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN GIÁM SÁT
Tháng
…… năm 20….
Gói
thầu: ………………………….
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm
20....... Chúng tôi gồm:
I. Thành phần tham gia
- Ông/Bà:
……………......................... Chức vụ: ………………………........
- Ông/Bà:
……………......................... Chức vụ: ………………………........
II. Căn cứ giám sát
-
…….............................................................................................................................
-
……………………………………………………………….....................................
III. Kết quả giám sát
1. Kết quả kiểm tra nội nghiệp
-
…….............................................................................................................................
-
……………………………………………………………….....................................
2. Kết quả kiểm tra ngoại
nghiệp
-
…….............................................................................................................................
- ……………………………………………………………….....................................
3. Đánh giá kết quả
-
…….............................................................................................................................
- ……………………………………………………………….....................................
IV. Kết luận
-
…….............................................................................................................................
-
……………………………………………………………….....................................
CÁC
THÀNH VIÊN THAM GIA
(ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 7: Biên bản nghiệm thu
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
Tháng/Quý
…… năm 20….
Gói
thầu: ………………………….
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm
20....... Chúng tôi gồm:
I. Thành phần tham gia
- Ông/Bà:
……………......................... Chức vụ: ………………………........
- Ông/Bà:
……………......................... Chức vụ: ………………………........
II. Căn cứ nghiệm thu
- …….............................................................................................................................
-
……………………………………………………………….....................................
III. Kết quả nghiệm thu
-
……........................................................................................................................
-
………………………………………………………………...............................
IV. Kết luận
-
……........................................................................................................................
-
………………………………………………………………...............................
CÁC
THÀNH VIÊN THAM GIA
(ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 8: Bìa các sổ ghi chép
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ .... (1)
Công ty: ...............................................................................................
Trạm/Đội:
……..……………………………….................................
Tuyến sông/Kênh/Rạch
(QG....): …………………...................... (2)
QUYỂN SỐ………./ SỐ QUYỂN……….
(Từ ngày …/…/20 ... đến ngày ... /... /20 ...) (3)
.... ngày .... tháng ... năm 20...
|
Ghi chú:
(1) Ghi tên loại sổ tương ứng
theo Phụ lục III;
(2) Ghi tên tuyến sông và mã
hiệu của sông;
(3) Ghi ngày đầu tiên và kết
thúc ghi chép sổ.