BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/2021/TT-BQP
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2021
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 102/2016/TT-BQP NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM
2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE CƠ GIỚI
TRONG BỘ QUỐC PHÒNG, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI THÔNG TƯ SỐ
172/2018/TT-BQP NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số
164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ
thuật;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
102/2016/TT-BQP ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về
đăng ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng; được sửa đổi, bổ sung một số
điều tại Thông tư số 172/2018/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 102/2016/TT-BQP
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về đăng ký, quản lý, sử dụng
xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng (sau đây viết gọn là Thông tư số
102/2016/TT-BQP) và Thông tư số 172/2018/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
102/2016/TT-BQP (sau đây viết gọn là Thông tư số 172/2018/TT-BQP).
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản
2, Điều 16, như sau:
“c) Tờ khai nguồn gốc xe nhập khẩu đối
với những xe nhập khẩu trước ngày 01 tháng 7 năm 2021;”.
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 102/2016/TT-BQP và Thông tư
số 172/2018/TT-BQP như sau:
a) “Bản khai đăng ký xe” quy định
tại Mẫu số 01, Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 102/2016/TT-BQP và Thông tư số 172/2018/TT-BQP được sửa đổi
theo Mẫu số 01, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
này.
b) “Chứng nhận đăng ký” quy định
tại Mẫu số 04, Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 102/2016/TT-BQP được sửa đổi theo Mẫu
số 02, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày
04 tháng 9 năm 2021.
2. Chứng nhận đăng ký xe quy định tại
Thông tư số 102/2016/TT-BQP và Thông tư số 172/2018/TT-BQP được tiếp tục sử dụng
đến khi được cấp đồng bộ bằng vật liệu PET và được tiếp tục cấp mới, cấp đổi, cấp
lại đến khi điều kiện về hạ tầng, kỹ thuật đảm bảo in được trên vật liệu PET.
3. Phần xác minh thông tin đăng ký xe
của Cục Xe - Máy trên Bản
khai đăng ký xe được lấy và thực hiện trên mạng truyền số liệu chuyên dùng
Chính phủ (CPNET) từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, Cục trưởng
Cục Xe - Máy, thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Thủ trưởng BQP;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc
BQP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL/BTP;
- Cục Quân lực, Quân huấn, Xe - Máy;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng TTĐTBQP (để đăng tải);
- Lưu: VT, NCTH. U89.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Huy Vịnh
|
PHỤ
LỤC
MẪU
BIỂU NGHIỆP VỤ ĐĂNG KÝ XE QUÂN SỰ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 102/2021/TT-BQP ngày 22 tháng 7 năm
2021 của Bộ trưởng
Bộ
Quốc phòng)
1. Mẫu số 01 : Bản khai đăng ký xe.
2. Mẫu số 02: Chứng nhận đăng ký.
1. Mẫu số 01: Bản
khai đăng ký xe
………(1)………
………(2)………
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………(3)………, ngày …. tháng … năm 20….
|
BẢN KHAI ĐĂNG KÝ XE
A. PHẦN ĐƠN VỊ KÊ KHAI
Căn cứ ………………………(4)…………………………………………….
(5)…………………………..đề nghị Cục Xe - Máy đăng ký
xe …… có đặc điểm sau:
Nhãn hiệu xe: …..(6)……..Loại xe:
…………..(7)……………..
Số khung: …………..(8)……………..Số máy:
…………..(9)……………..
Nguồn gốc trang bị:
…………..(10)……………………………………..
Số khung: Cà số trực tiếp tại xe bằng bút
chì (dán gọn trong khung)
|
|
Số máy: Cà số trực tiếp tại động cơ bằng
bút chì (dán gọn trong khung)
|
Nước sản xuất: ………..(11)……………; Năm sản xuất:
…………(12)…………..
Công suất động cơ:….(13)………KW; Công thức
bánh xe: ...(14) ……………..
Tổng số lốp xe:...(15)...; Cỡ
lốp....(16)…..: Trước …….. Sau ………..
Kích thước của xe (17): Dài………. mm, Rộng……….. mm, Cao……… mm
Tải trọng:... (18)………. Kg; Khối lượng
toàn bộ ………(19)………. Kg
Số người cho phép chở, kể cả người
lái: ……….(20)………. người.
Giá trị xe: …………………(21)………………………
TRƯỞNG
PHÒNG (BAN) XE - MÁY (22)
(Ký, ghi rõ
họ, tên)
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, đơn vị đầu mối trực thuộc
Bộ Quốc phòng.
(2) Tên cơ quan, đơn vị trực tiếp đăng
ký (dưới cơ quan, đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ một cấp).
(3) Địa danh.
(4) Quyết định số……….. ngày……. tháng………. năm …………về việc………..
(5) Tên cơ quan, đơn vị dưới cơ quan,
đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng một cấp.
(6), (7), Ghi như trong tờ
khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận
xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước); xe đã đăng ký ghi như trong chứng nhận đăng
ký.
(8), (9) Ghi đầy đủ chữ và số như trong tờ
khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận
xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước); xe đã đăng ký ghi như
trong chứng nhận đăng
ký.
(10) Trang bị quốc phòng (Bộ cấp), tự mua sắm,
cho tặng...
(11), (12), (13), (14), (15), (16), (17), (18),
(19), (20) Ghi như trong tờ khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối
với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp
trong nước); xe đã đăng ký ghi như trong chứng nhận đăng ký.
(21) Xe đăng ký lần đầu ghi như trong hóa đơn bán hàng; trường hợp xe
cho, tặng, viện trợ, điều chuyển đơn vị không có hóa đơn bán hàng thì bỏ trống.
(22) Cơ quan xe - máy các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc
phòng.
B. PHẦN XÁC MINH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XE
CỦA CỤC XE - MÁY
Nhãn hiệu: …………………………………………..
Loại xe: …………………………………………..
Số khung: …………………………………………..
Số máy: …………………………………………..
Nước sản xuất: …………………………………………..
Năm sản xuất: …………………………………………..
Dung tích xi lanh …………………………………………..
Tải trọng: …………………………………………..
Khối lượng bản thân: …………………………………………..
Khối lượng toàn bộ: …………………………………………..
Số người cho phép chở, kể cả người
lái: …………………………………………..
Số chứng nhận đăng ký: ………………………Cấp lần: ………………………………..
Ngày đăng ký: ……………………………….. Số sổ ………………………………..
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm……
PHÒNG KT Ô
TÔ - TRẠM NGUỒN
(Ký ghi rõ họ, tên
hoặc (Xác thực số)
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
hoặc (Xác thực số)
|
2. Mẫu số 02: Chứng
nhận đăng ký
* Ghi chú:
1. Chất liệu: Vật liệu PET (nhựa dẻo);
2. Màu nền: Màu vàng;
3. Kích thước (mm): Dài x rộng x dày (85,60 x 53,98 x 0,76).