BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2020/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày
09 tháng 3 năm 2020
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2017/TT-BGTVT
NGÀY 20 THÁNG 01 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH NỘI
DUNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông
và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 3
như sau:
“Điều 3. Chương trình
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1. Chương trình
đào tạo cấp chứng chỉ thủy thủ quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ thợ
máy quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ lái phương
tiện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như
sau:
“Điều 5. Chương trình
bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
1. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển quy định tại Phụ lục XII ban
hành kèm theo Thông tư này.
3. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển quy định tại Phụ lục
XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu quy định tại Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất quy định tại Phụ lục
XV ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Chương trình bồi dưỡng
cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng quy định tại
Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Chương trình bồi dưỡng
cấp giấy chứng nhận học tập pháp luật giao thông đường thủy nội địa quy định tại
Phụ lục XVII ban hành kèm theo Thông tư này.”
3.
Sửa đổi các Phụ lục như sau:
a) Thay thế các Phụ lục
I, II, III ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng các Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Thông
tư này;
b) Thay thế Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Thay thế Phụ lục
XIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Thay thế Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Thay thế Phụ lục XV
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này;
e) Thay thế Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư này;
g) Thay thế Phụ lục
XVII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư này;
h) Thay thế Phụ lục
XXI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017 bằng Phụ lục XVII ban hành kèm theo Thông tư này;
i) Bãi bỏ Phụ lục XII,
XVIII, XIX, XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 01 năm 2017;
k) Bãi bỏ môn thi vận
hành, sửa chữa máy, điện và hình thức thi thực hành quy định tại khoản 2 Mục IV
Phụ lục VIII, khoản 2 Mục IV Phụ lục IX, khoản 2 Mục IV Phụ lục X ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20
tháng 01 năm 2017.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020.
Điều
3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (Bộ LĐ-TBXH);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT CP, Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, ATGT.05b (B).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
PHỤ LỤC
I
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CẤP CHỨNG CHỈ THỦY THỦ
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG CHỈ THỦY THỦ
Tên nghề:
Thủy thủ phương tiện thủy nội địa
Số lượng môn học,
mô đun đào tạo: 07
Chứng chỉ cấp sau tốt nghiệp: Chứng chỉ thủy thủ
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Có kiến thức về an
toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu các quy định cơ bản của pháp luật về
giao thông đường thủy nội địa; hiểu nguyên lý điều khiển phương tiện thủy; biết
các tuyến đường thủy nội địa ở khu vực; hiểu các quy định về bảo quản và xếp dỡ
hàng hóa, đưa đón hành khách, bảo đảm an toàn cho hàng hóa và hành khách trong
quá trình vận chuyển; hiểu kiến thức cơ bản về bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa
phương tiện.
2. Kỹ năng
Làm thành thạo các nút
dây, các mối dây và thực hiện tốt các thao tác làm dây trên phương tiện; sử dụng
thành thạo các trang thiết bị cứu hỏa, cứu thủng, cứu sinh; các dụng cụ gõ gỉ,
dụng cụ sơn trên phương tiện; thành thạo khi chèo xuồng, đo nước, đệm va, cảnh
giới; ghép được các đoàn lai theo yêu cầu của thuyền trưởng; điều khiển được
phương tiện ở những đoạn luồng dễ đi dưới sự giám sát của thuyền trưởng, thuyền
phó.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II. THỜI
GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
295 giờ, bao gồm:
1. Thời gian các hoạt
động chung: không.
2. Thời gian học tập:
295 giờ, trong đó:
a) Thời gian thực học:
280 giờ.
b) Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 15 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
An toàn cơ bản và bảo
vệ môi trường
|
60
|
MH 02
|
Pháp luật về giao
thông đường thủy nội địa
|
30
|
MĐ 03
|
Luồng chạy tàu thuyền
|
15
|
MĐ 04
|
Điều động phương tiện
và thực hành điều động phương tiện
|
60
|
MĐ 05
|
Thủy nghiệp cơ bản
|
85
|
MH 06
|
Vận tải hàng hóa và
hành khách
|
15
|
MĐ 07
|
Bảo dưỡng phương tiện
|
15
|
|
Tổng cộng
|
280
|
IV. KIỂM
TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
1. Kiểm tra kết thúc
môn học, mô đun:
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định. Nội dung,
hình thức và điều kiện kiểm tra khi kết thúc môn học, mô đun do người đứng đầu
cơ sở đào tạo quyết định. Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức
là đạt yêu cầu và không đạt yêu cầu.
2. Kiểm tra kết thúc
khóa học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thủy nghiệp cơ bản
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: AN
TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung
và môi trường đường thủy nội địa; hiểu và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn
khi làm việc trên phương tiện; làm được các công việc về ứng phó sự cố tràn dầu,
ô nhiễm dầu, hóa chất, phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu
người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Bài 1: An toàn lao động
Những quy định về an
toàn lao động
An toàn khi thực hiện
các công việc trên phương tiện
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
|
Bài 2: Phòng, chống
cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ
và biện pháp phòng chống
Các yếu tố gây ra
cháy nổ trên phương tiện
Các phương pháp chữa
cháy
Thiết bị chữa cháy
trên phương tiện
Tổ chức phòng, chữa
cháy trên phương tiện
Chữa các đám cháy đặc
biệt
Thực hành chữa cháy
|
10
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Bài 3: An toàn sinh
mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
Thực hành cứu sinh,
cứu đắm
|
10
|
4
|
Bài 4. Sơ cứu
|
4
|
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Khái niệm chung và
nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu
Kỹ thuật sơ cứu
Phương pháp cứu người
đuối nước
Thực hành
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Bài 5. Bảo vệ môi
trường
Khái niệm cơ bản về
môi trường
Ảnh hưởng của giao thông
vận tải đường thủy nội địa đến môi trường
Các loại hàng hóa
nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển
|
4
|
6
|
Bài 6: Huấn luyện kỹ
thuật bơi, lặn
|
25
|
6.1
|
Tác dụng của việc
bơi ếch và một số động tác kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
6.2
|
Tác dụng của bơi trườn
sấp, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
6.3
|
Cách xử lý khi bị
chuột rút, sặc nước
|
6.4
|
Khởi động trước khi
bơi - Thực hành bơi
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
4
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các đầu sách tham khảo đưa ra nội
dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên
các phương tiện huấn luyện.
2. Tên môn học:
PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật giao thông đường thủy nội địa
để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Những quy
định chung
Giải thích từ ngữ
Các hành vi bị cấm
|
2
|
2
|
Chương II: Quy tắc
giao thông và tín hiệu của phương tiện
|
12
|
2.1
2.2
|
Quy tắc giao thông
Tín hiệu của phương
tiện giao thông đường thủy nội địa
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Quy tắc
báo hiệu đường thủy nội địa
Những quy định của
quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Các loại báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
10
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV:
Trách nhiệm của thủy thủ và thuyền viên tập sự
Trách nhiệm của thủy
thủ
Trách nhiệm của thuyền
viên tập sự
|
2
|
5
|
Chương V. Giới thiệu
các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật hàng hải
Việt Nam
|
3
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
- Căn cứ vào các văn bản
pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra
nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
3. Tên mô đun: LUỒNG
CHẠY TÀU THUYỀN
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm, tính chất chung của đường thủy
nội địa Việt Nam, các thông tin dữ liệu cần thiết về tuyến vận tải chính bằng
đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Khái quát
chung về sông, kênh ở Việt Nam
Sông, kênh đối với vận
tải đường thủy nội địa
Tính chất chung
Đặc điểm chung
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Các hệ thống
sông chính
Sông, kênh miền Bắc
Sông, kênh miền
Trung
Sông, kênh miền Nam
|
12
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
luồng chạy tàu thuyền, các bản đồ đường thủy nội địa miền Bắc, miền Trung, miền
Nam và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát các tuyến luồng trên sa bàn, các tuyến luồng thực tế trên
sơ đồ tuyến và trên các phương tiện huấn luyện.
4. Tên mô đun: ĐIỀU
ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN
a) Mã số: MĐ 04.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động phương tiện tự hành; hiểu và
sử dụng thành thạo các thiết bị liên quan đến điều động phương tiện; nguyên lý
điều khiển phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Bài 1. Nguyên lý cơ
bản về điều động phương tiện thủy
Bánh lái
Chân vịt
Phối hợp chân vịt và
bánh lái
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Bài 2. Kiến thức cơ
bản về điều động phương tiện thủy
Phương tiện tự hành
Ghép và buộc dây các
đoàn lai
Thực hành ghép các
loại đoàn lai
|
24
|
3
3.1
3.2
|
Bài 3. Thực hành điều
động
Điều động phương tiện
đi thẳng nước xuôi, nước ngược
Điều động phương tiện
chuyển hướng luồng phương tiện chạy khi đang đi nước xuôi, nước ngược
|
30
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
4
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình điều động phương tiện thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các
bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các phương tiện huấn
luyện.
5. Tên mô đun: THỦY
NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 85 giờ.
c) Mục tiêu: Trang bị
cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử
dụng và bảo quản các thiết bị trên boong, biết kiểm tra và bảo dưỡng vỏ phương
tiện, biết quy trình sử dụng các trang thiết bị hỗ trợ hàng hải.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
|
Bài 1: Các loại dây
trên phương tiện
Phân loại, cấu tạo,
sử dụng và bảo quản dây
Cỡ dây và cách tính
sức bền của dây
Các dụng cụ để làm dây
Các loại nút dây
Cách đấu dây
Thực hành cô dây sợi,
dây cáp
|
25
|
2
|
Bài 2. Ròng rọc,
palăng và cách sử dụng
|
3
|
2.1
|
Ròng rọc
|
2.2
2.3
|
Palăng
Thực hành luồn dây
vào palăng
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
|
Bài 3. Thiết bị hệ
thống lái
Khái niệm
Hệ thống lái thuận
Hệ thống lái nghịch
Hệ thống lái thủy lực
Hệ thống lái trục
cát đăng
Thực hành các hệ thống
lái
|
12
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
|
Bài 4: Thiết bị hệ
thống neo
Tác dụng và yêu cầu
Bố trí hệ thống neo
Các loại
neo
Nỉn neo
Hãm neo
Máy tời
neo
Thực hành
hệ thống neo
|
10
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Bài 5: Bảo quản, bảo
dưỡng trang thiết bị trên boong
Chế độ bảo quản, bảo
dưỡng các trang thiết bị
Công tác bảo quản, bảo
dưỡng các trang thiết bị
Thực hành bảo quản bảo
dưỡng
|
10
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
|
Bài 6: Chèo xuồng
Ý nghĩa của chèo xuồng
Thành phần của chèo
Các phương pháp chèo
xuồng
Hỗ trợ điều động
phương tiện
Thực hành chèo một
mái, chèo đối xứng, chèo mũi lái
|
20
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
5
|
Tổng cộng
|
85
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học
lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của
nhà trường và trên các phương tiện huấn luyện.
6. Tên môn học: VẬN
TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
a) Mã số: MH 06.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
các kiến thức cơ bản về vận chuyển, bảo quản, xếp dỡ, giao nhận hàng hóa; những
quy định về vận tải hàng hóa và hành khách, nhằm bảo đảm vận tải an toàn và hiệu
quả.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương I: Vị trí,
vai trò và đặc điểm của ngành vận tải thủy nội địa
|
0,5
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Phân loại
hàng hóa
Phân theo tính chất
Phân theo vị trí chất,
xếp
Phân theo hình thức
bên ngoài
|
1,5
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
|
Chương III: Phương
pháp bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển một số loại hàng hóa
Hàng lương thực
Hàng muối
Hàng đường
Hàng phân hóa học
Hàng xi măng
Hàng than
Hàng quặng
Hàng xăng dầu
|
7
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Quy định
về vận tải hàng hóa và hành khách đường thủy nội địa
Quy định về vận tải
hàng hóa
Quy định về vận tải
hành khách
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
- Căn cứ vào giáo
trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu
tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến
đi vòng tròn trên các phương tiện huấn luyện.
7. Tên mô đun : BẢO
DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN
a) Mã số: MĐ 07.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc bảo quản, bảo dưỡng
vỏ phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Bài 1: Chế độ bảo dưỡng
vỏ phương tiện
Công tác bảo dưỡng
hàng ngày
Công tác bảo dưỡng
hàng tháng
Thực hành bảo dưỡng
hàng ngày
|
4
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
|
Bài 2: Phương pháp bảo
quản vỏ phương tiện
Phân chia phương tiện
để bảo quản
Sơn
và phương pháp sử dụng sơn
Đặc
điểm và cách sử dụng một số loại sơn vỏ phương tiện
Thực
hành sơn phương tiện
|
10
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học
lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của
nhà trường và trên các phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC
II
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
Tên nghề:
Thợ máy phương tiện thủy nội địa
Số lượng môn học,
mô đun đào tạo: 07
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ thợ máy
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Có kiến thức về an
toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu các quy định cơ bản của pháp luật giao
thông đường thủy nội địa; vận hành thành thạo động cơ tàu thủy, bảo đảm an toàn
cho người và phương tiện; kiểm tra và khắc phục được các hư hỏng thông thường
trong quá trình vận hành động cơ.
2. Kỹ năng
Vận hành thành thạo động
cơ tàu thủy; kiểm tra và khắc phục được các hư hỏng thông thường trong quá
trình vận hành động cơ.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
295 giờ, bao gồm:
1. Thời gian các hoạt
động chung: không.
2. Thời gian học tập:
295 giờ, trong đó:
a) Thời gian thực học:
280 giờ.
b) Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 15 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
An toàn cơ bản và bảo vệ môi trường
|
60
|
MH 02
|
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
|
15
|
MĐ 03
|
Máy tàu thủy
|
60
|
MĐ 04
|
Thực hành nguội
|
15
|
MĐ 05
|
Thực hành hàn
|
15
|
MĐ 06
|
Vận hành, sửa chữa điện tàu
|
30
|
MĐ 07
|
Thực hành vận hành máy tàu
|
85
|
Tổng cộng
|
280
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
1. Kiểm tra kết thúc
môn học, mô đun:
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định. Nội dung,
hình thức và điều kiện kiểm tra khi kết thúc môn học, mô đun do người đứng đầu
cơ sở đào tạo quyết định. Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức
là đạt yêu cầu và không đạt yêu cầu.
2. Kiểm tra kết thúc
khóa học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: AN
TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung
và môi trường đường thủy nội địa; hiểu và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn
khi làm việc trên tàu; làm được các công việc về ứng phó sự cố tràn dầu, ô nhiễm
dầu, hóa chất, phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết sơ, cấp cứu người
bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Bài 1: An toàn lao động
Những quy định về an
toàn lao động
An toàn khi thực hiện
các công việc trên tàu
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
|
Bài 2: Phòng, chống
cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ
và biện pháp phòng, chống
Các yếu tố gây ra
cháy nổ trên tàu
Các phương pháp chữa
cháy
Thiết bị chữa cháy
trên tàu
Tổ chức phòng, chữa
cháy trên tàu
Chữa các đám cháy đặc
biệt
Thực hành chữa cháy
|
10
|
3
3.1
3.2
3.3
|
Bài 3: An toàn sinh
mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
Thực hành cứu sinh,
cứu đắm
|
10
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Bài 4. Sơ cứu
Khái niệm chung và
nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu ban đầu
Kỹ thuật sơ cứu
Phương pháp cứu người
đuối nước
Thực hành
|
4
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Bài 5. Bảo vệ môi
trường
Khái niệm cơ bản về
môi trường
Ảnh hưởng của giao thông
vận tải đường thủy nội địa đến môi trường
Các loại hàng hóa
nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển
|
4
|
6
|
Bài 6: Huấn luyện kỹ
thuật bơi, lặn
|
25
|
6.1
|
Tác dụng của việc
bơi ếch và một số động tác kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
6.2
|
Tác dụng của bơi trườn
sấp, kỹ thuật, phương pháp tập luyện
|
6.3
|
Cách xử lý khi bị
chuột rút, sặc nước
|
6.4
|
Khởi động trước khi
bơi - Thực hành bơi
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
4
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các đầu sách tham khảo đưa ra nội dung các
bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên
các tàu huấn luyện.
2. Tên môn học:
PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
những kiến thức cơ bản của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa để người
học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Những quy
định chung
Giải thích từ ngữ
Các hành vi bị cấm
|
1
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Quy tắc
giao thông và tín hiệu của phương tiện
Quy tắc giao thông
Tín hiệu của phương tiện
giao thông đường thủy nội địa
|
5
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Quy tắc
báo hiệu đường thủy nội địa
Những quy định của
quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Các loại báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
5
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Trách nhiệm
của thợ máy và thuyền viên tập sự
Trách nhiệm của thợ
máy
Trách nhiệm của thuyền
viên tập sự
|
2
|
5
|
Chương V: Giới thiệu
các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật hàng hải
Việt Nam
|
1
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
- Căn cứ vào các văn bản
pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và hàng hải Việt Nam đưa ra nội dung
các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
3. Tên mô đun: MÁY
TÀU THỦY
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có được những khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong và động cơ, những kiến
thức cần thiết về hệ thống động lực tàu thủy; biết sử dụng và vận hành động cơ
tàu thủy.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Bài 1: Khái niệm cơ
bản và nguyên lý chung
Bài mở đầu
Những khái niệm cơ bản
về động cơ, động cơ nhiệt, động cơ đốt trong
Sơ đồ cấu tạo và
nguyên lý hoạt động của động cơ (diesel 4 kỳ, xăng 4 kỳ)
|
5
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
|
Bài 2: Cấu tạo và sửa
chữa những chi tiết chính của động cơ
An toàn trong sửa chữa,
vận hành động cơ
Dụng cụ đo kiểm,
tháo lắp và sửa chữa động cơ
Cấu tạo và sửa chữa
khối xi lanh, nắp xi lanh
Cấu tạo và sửa chữa ổ
đỡ trục khuỷu, trục khuỷu
Cấu tạo và sửa chữa
piston, xéc măng
Cấu tạo và sửa chữa
thanh truyền
|
10
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
|
Bài 3: Hệ thống phân
phối khí
Sơ đồ cấu tạo,
nguyên lý hoạt động của hệ thống phân phối khí
Cấu tạo các chi tiết
trong hệ thống
Các phương pháp xác
định điểm chết của động cơ
Các phương pháp xác
định thứ tự nổ động cơ
Các phương pháp xác
định khe hở nhiệt
|
5
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Bài 4: Hệ thống cung
cấp nhiên liệu
Các bước chuẩn bị và
vận thành hệ thống cung cấp nhiên liệu
Các phương pháp lọc
nhiên liệu
Nhiệm vụ, yêu cầu của
hệ thống cung cấp nhiên liệu
Cấu tạo, nguyên lý
hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
10
|
4.5
4.6
|
Các chi tiết chính
trong hệ thống cung cấp nhiên liệu
Những hư hỏng thông
thường và biện pháp khắc phục.
|
5
5.1
5.2
5.3
5.4
|
Bài 5: Hệ thống làm
mát
Mục đích, yêu cầu của
việc làm mát động cơ, các phương pháp làm mát động cơ
Sơ đồ cấu tạo, nguyên
lý hoạt động của hệ thống làm mát bằng nước kiểu trực tiếp, gián tiếp
Chăm sóc, bảo dưỡng
hệ thống
Những hư hỏng thường
gặp khi khai thác hệ thống và biện pháp khắc phục
|
10
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
|
Bài 6: Hệ thống bôi
trơn
Nhiệm vụ, yêu cầu của
hệ thống bôi trơn
Các phương pháp bôi
trơn cho động cơ
Hệ thống bôi trơn
các te ướt, các te khô
Các thiết bị chính
trong hệ thống
Vận hành, bảo dưỡng
hệ thống
Những hư hỏng thường
gặp khi khai thác động cơ, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
|
10
|
7
7.1
7.2
7.3
|
Bài 7. Vận hành,
chăm sóc và bảo quản động cơ
Quy trình vận hành động
cơ
Những hư hỏng thường
gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Quy trình chăm sóc
và bảo quản động cơ
|
8
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý
thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy
và các hệ thống máy trên tàu.
4. Tên mô đun: THỰC
HÀNH NGUỘI
a) Mã số: MĐ 04.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu:
- Sử dụng
thành thạo các loại dụng cụ gia công nguội cầm tay đúng chức năng phù hợp với
công việc như: búa, đục, cưa, dũa, dao cạo, bàn ren, ta rô, cối tán đinh...;
- Rèn luyện đức
tính cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và ý thức tuân thủ nội quy, quy tắc an toàn lao
động, vệ sinh môi trường, tiết kiệm nguyên vật liệu, bảo dưỡng bảo quản thiết bị
và dụng cụ cho người học.
d) Nội dung
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1. Nội quy thực
tập xưởng nguội, quy tắc an toàn trong gia công nguội
|
14
|
2
|
Bài 2. Thiết bị, dụng
cụ sử dụng trong nguội sửa chữa
|
3
|
Bài 3. Lấy dấu và kỹ thuật vạch dấu
|
4
|
Bài 4. Giũa kim loại
|
5
|
Bài 5. Nắn, uốn, gấp kim loại
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý
thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát các thiết bị, dụng cụ thực hành nguội tại xưởng thực hành.
5. Tên mô đun: THỰC
HÀNH HÀN
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu:
- Trình
bày được nguyên lý chung của quá trình hàn, cắt;
- Lập được
quy trình hàn cắt kim loại, quy trình an toàn hàn, cắt kim loại. Sử dụng thiết
bị và kỹ thuật hàn cắt thực hiện được việc hàn, cắt một số mối hàn, cắt thoả
mãn yêu cầu kỹ thuật;
- Tuân thủ nguyên tắc an toàn, phòng, chống cháy nổ
và bảo vệ môi trường trong hàn, cắt;
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và ý
thức tuân thủ nguyên tắc an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1. Nội quy và an
toàn hàn, cắt
|
14
|
2
|
Bài 2. Hàn điện
|
3
|
Bài 3. Hàn, cắt kim loại bằng khí
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý
thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát các thiết bị, dụng cụ thực hành hàn tại xưởng thực hành.
6. Tên mô đun: VẬN
HÀNH, SỬA CHỮA ĐIỆN TÀU
a) Mã số: MĐ 06.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học biết cấu tạo, hoạt động của các thiết bị điện và mạch điện trên tàu thủy; vận
hành được các mạch điện trên tàu thủy đúng quy trình kỹ thuật; xác định được
nguyên nhân và biết khắc phục một số sự cố nhỏ của mạch điện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Hệ thống kiến
thức kỹ thuật điện
|
2
|
1.1
1.2
|
Quy ước các phần tử
của mạch điện
Một số hiện tượng
điện từ cơ bản
|
2
2.1
2.2
|
Bài 2: Điện tàu thủy
Ắc quy
Máy điện tàu thủy
|
4
|
3
3.1
3.2
|
Bài 3: Ắc quy
Cách đấu ắc quy để sử
dụng
Kiểm tra ắc quy
|
5
|
4
4.1
4.2
4.3
|
Bài 4: Mạch điện khởi
động
Cấu tạo
Đấu mạch khởi động
Công tác chuẩn bị và
khởi động
|
6
|
5
5.1
5.2
|
Bài 5: Mạch chiếu
sáng
Sơ đồ mạch chiếu
sáng
Thực hành đấu mạch
|
5
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
|
Bài 6: Mạch nạp ắc
quy
Hướng dẫn ban
đầu
Thực hành đấu mạch
Tìm hiểu thiết bị và
lập sơ đồ
Thực hành đấu mạch
|
6
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình điện tàu thủy, vận hành sửa chữa điện và các tài liệu tham khảo đưa ra nội
dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình, vật thật ngay tại xưởng thực hành điện và các hệ
thống điện trên tàu.
7. Tên mô đun: THỰC
HÀNH VẬN HÀNH MÁY TÀU
a) Mã số: MĐ 07.
b) Thời gian: 85 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học vận hành thành thạo động cơ diesel tàu thủy, biết kiểm tra khắc phục một số
hư hỏng thông thường trong quá trình vận hành động cơ.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
|
Bài 1: Quy định
chung khi làm việc dưới tàu đối với thuyền viên bộ phận máy
An toàn lao động
Nội quy buồng máy
Hồ sơ kỹ thuật
Một số biên bản kỹ
thuật
|
15
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Bài 2: Trang thiết bị
buồng máy
Trang thiết bị an
toàn lao động
Các trang thiết bị cứu
hỏa, cứu đắm
Thiết bị ánh sáng
|
15
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
|
Bài 3: Quy trình vận
hành động cơ
Những công việc trước
khi khởi động động cơ
Phương pháp khởi động
động cơ
Những công việc
trong khi vận hành
Những công việc trước
và sau khi dừng động cơ
|
30
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
|
Bài 4: Các hệ thống
phục vụ động cơ
Hệ thống phân phối
khí
Hệ thống cung cấp
nhiên liệu
Hệ thống nước làm
mát
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống khởi động
và nạp điện
Hệ thống đảo chiều
|
20
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
5
|
Tổng cộng
|
85
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình máy tàu thủy và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý
thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình các loại máy tàu thủy ngay tại xưởng thực hành máy
và các hệ thống máy trên tàu.
PHỤ LỤC
III
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CẤP CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Số lượng môn học,
mô đun đào tạo: 07
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ lái phương tiện
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Có kiến thức về an
toàn cơ bản và bảo vệ môi trường; hiểu pháp luật về giao thông đường thủy nội địa;
hiểu nguyên lý điều khiển phương tiện thủy; thuộc các tuyến đường thủy nội địa ở
khu vực (Bắc, Trung, Nam); hiểu các quy định về vận chuyển, bảo quản và xếp dỡ
hàng hóa; hiểu các quy định về vận chuyển hành khách; có kiến thức cơ bản về bảo
quản, bảo dưỡng sửa chữa phương tiện.
2. Kỹ năng
Làm thành thạo các nút
dây, các mối dây và thực hiện tốt các thao tác làm dây trên phương tiện; sử dụng
thành thạo các trang thiết bị cứu hỏa, cứu thủng, cứu sinh; các dụng cụ gõ gỉ,
dụng cụ sơn trên phương tiện; thành thạo khi chèo xuồng, đo nước, đệm va; điều
khiển được phương tiện nhỏ trong mọi trường hợp.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
295 giờ, bao gồm:
1. Thời gian các hoạt
động chung: không.
2. Thời gian học tập:
295 giờ, trong đó:
a) Thời gian thực học:
280 giờ.
b) Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 15 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
An toàn cơ bản và bảo
vệ môi trường
|
60
|
MĐ 02
|
Thủy nghiệp cơ bản
|
45
|
MĐ 03
|
Luồng chạy tàu thuyền
|
15
|
MH 04
|
Pháp luật về giao
thông đường thủy nội địa
|
40
|
MĐ 05
|
Điều động phương tiện
và thực hành điều động phương tiện
|
90
|
MH 06
|
Vận tải hàng hóa và
hành khách
|
15
|
MĐ 07
|
Bảo dưỡng phương tiện
|
15
|
Tổng cộng
|
280
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
1. Kiểm tra kết thúc
môn học, mô đun:
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định. Nội dung,
hình thức và điều kiện kiểm tra khi kết thúc môn học, mô đun do người đứng đầu
cơ sở đào tạo quyết định. Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức
là đạt yêu cầu và không đạt yêu cầu.
2. Kiểm tra kết thúc
khóa học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Điều động phương tiện
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: AN
TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ
01.
b) Thời gian:
60 giờ.
c) Mục tiêu:
Giúp người học hiểu nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường
nói chung và môi trường đường thủy nội địa; hiểu và thực hiện tốt các kỹ thuật
an toàn khi làm việc trên phương tiện; làm được các công việc về ứng phó sự cố
tràn dầu, ô nhiễm dầu, hóa chất, phòng chống cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; biết
sơ cấp cứu người bị nạn, biết bơi thành thạo, biết xử lý các tình huống xảy ra
khi bơi.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Bài 1: An toàn lao động
Những quy định về an
toàn lao động
An toàn khi thực hiện
các công việc trên phương tiện
|
3
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
|
Bài 2. Phòng, chống
cháy nổ
Nguyên nhân cháy nổ
và biện pháp phòng, chống
Các yếu tố gây ra cháy
nổ trên phương tiện
Các phương pháp chữa
cháy
Thiết bị chữa cháy
trên phương tiện
Tổ chức phòng, chữa
cháy trên phương tiện
Chữa các đám cháy đặc
biệt
Thực hành chữa cháy
|
10
|
3
3.1
3.3
3.4
|
Bài 3: An toàn sinh
mạng
Cứu sinh
Cứu đắm
Thực hành cứu sinh,
cứu đắm
|
10
|
4
4.1
4.2
4.3
4.4
|
Bài 4. Sơ cứu
Khái niệm chung và
nguyên tắc cơ bản khi sơ cứu
Kỹ thuật sơ cứu
Phương pháp cứu người
đuối nước
Thực hành sơ cứu
|
4
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Bài 5. Bảo vệ môi
trường
Khái niệm cơ bản về môi
trường
Ảnh hưởng của giao
thông vận tải đường thủy nội địa đến môi trường
Các loại hàng hóa
nguy hiểm - chú ý khi bảo quản, vận chuyển
|
4
|
6
6.1
6.2
6.3
6.4
|
Bài 6: Huấn luyện kỹ
thuật bơi lặn
Tác dụng của việc
bơi ếch và một số động tác kỹ thuật, phương pháp tập luyện
Tác dụng của bơi trườn
sấp, kỹ thuật, phương pháp luyện tập
Cách xử lý khi bị
chuột rút, sặc nước
Khởi động trước khi
bơi- Thực hành bơi
|
25
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
4
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội
dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên
các phương tiện huấn luyện.
2. Tên mô đun: THỦY
NGHIỆP CƠ BẢN
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 45 giờ.
c) Mục tiêu: Trang bị
cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc làm dây, sử
dụng, bảo quản dây và thành thạo chèo xuồng.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Bài 1: Làm dây
Phân loại, cấu tạo,
sử dụng và bảo quản dây
Các loại nút dây
Thực hành cô dây sợi,
dây cáp
|
20
|
2
2.1
2.2
2.3
2.5
|
Bài 2: Chèo xuồng
Ý nghĩa của chèo xuồng
Thành phần của chèo
Các phương pháp chèo
xuồng
Thực hành chèo một
mái, chèo đối xứng, chèo mũi lái
|
22
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
3
|
Tổng cộng
|
45
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học
lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của
nhà trường và trên các phương tiện huấn luyện.
3. Tên mô đun: LUỒNG
CHẠY TÀU THUYỀN
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm, tính chất chung của đường thủy
nội địa Việt Nam, các thông tin, dữ liệu cần thiết về tuyến vận tải chính bằng
đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Chương I: Khái quát
chung về sông, kênh ở Việt Nam
Sông, kênh đối với vận
tải đường thủy nội địa
Tính chất chung
Đặc điểm chung
|
2
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Các
hệ thống sông chính
Sông, kênh miền Bắc
Sông, kênh miền
Trung
Sông, kênh miền Nam
|
5
|
3
|
Chương III: Các tuyến
vận tải đường thủy nội địa chính của miền Bắc (hoặc miền Nam)
|
7
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình luồng chạy tàu thuyền, các bản đồ đường thủy nội địa miền Bắc, miền
Trung, miền Nam và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát các tuyến luồng trên sa bàn, các tuyến luồng thực tế trên
sơ đồ tuyến và trên các phương tiện huấn luyện.
4. Tên môn học:
PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 04.
b) Thời gian: 40 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp cho
người học những kiến thức cơ bản của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
để người học chấp hành đúng luật, góp phần đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
đường thủy nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
|
Chương I: Những quy
định chung
Giải thích từ ngữ
Các hành vi bị cấm
|
1
|
2
2.1
2.2
|
Chương II: Quy tắc
giao thông và tín hiệu của phương tiện
Quy tắc giao thông
Tín hiệu của phương
tiện giao thông đường thủy nội địa
|
18
|
3
3.1
3.2
|
Chương III: Quy tắc báo
hiệu đường thủy nội địa
Những quy định của
quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa
Các loại báo hiệu đường
thủy nội địa Việt Nam
|
15
|
4
|
Chương IV: Trách nhiệm
của người lái phương tiện
|
2
|
5
|
Chương V: Giới thiệu
các văn bản pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật hàng hải
Việt Nam
|
2
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học
|
2
|
Tổng cộng
|
40
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
- Căn cứ vào các văn bản
pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, pháp luật hàng hải Việt Nam đưa ra
nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
5. Tên mô đun: ĐIỀU
ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN VÀ THỰC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 90 giờ.
c) Mục tiêu: Cung cấp
cho người học những kiến thức và kỹ năng điều động phương tiện tự hành; hiểu và
sử dụng thành thạo các thiết bị liên quan đến điều động phương tiện; nguyên lý
điều khiển phương tiện; các kỹ năng điều động phương tiện tự hành.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
|
Bài 1: Nguyên lý cơ
bản về điều động phương tiện thủy
Bánh lái
Chân vịt
Phối hợp chân vịt và
bánh lái
Phương tiện 2 chân vịt
Quán tính của phương
tiện thủy
Vòng quay trở
Những yếu tố ảnh hưởng
đến điều động phương tiện
|
10
|
2
|
Bài 2: Kỹ thuật điều
động phương tiện nhỏ
|
5
|
2.1
|
Đặc điểm hoạt động của
phương tiện nhỏ
|
2.2
|
Điều động phương tiện
nhỏ ra, vào bến
|
2.3
|
Điều động phương tiện
nhỏ đi đường
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
|
Bài 3: Thực hành điều
động
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận ra, vào bến nước ngược, nước xuôi
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận đi thẳng nước ngược, ngược xuôi
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận chuyển hướng nước ngược, ngược xuôi
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận hành trình khi có ảnh hưởng của gió
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận quay trở
Điều động phương tiện
có tay lái nghịch, hệ thống lái thuận hành trình ngang sông
|
70
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
5
|
Tổng cộng
|
90
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
điều động phương tiện thủy và các tài liệu tham khảo về điều động phương tiện
đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên các phương tiện huấn
luyện.
6. Tên môn học: VẬN
TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
a) Mã số: MH 06.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học được cung cấp các kiến thức cơ bản về vận chuyển, bảo quản, xếp dỡ, giao nhận
hàng hóa; những quy định về vận tải hàng hóa và hành khách, nhằm bảo đảm vận tải
an toàn và hiệu quả.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương I: Vị trí,
vai trò và đặc điểm của ngành vận tải thủy nội địa
|
0,5
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Chương II: Phân loại
hàng hóa
Phân theo tính chất
Phân theo vị trí chất,
xếp
Phân theo hình thức
bên ngoài
|
1,5
|
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
|
Chương III: Phương
pháp bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển một số loại hàng hóa
Hàng lương thực
Hàng muối
Hàng đường
Hàng phân hóa học
Hàng xi măng
Hàng than
Hàng quặng
Hàng xăng dầu
|
7
|
4
4.1
4.2
|
Chương IV: Quy định
về vận tải hàng hóa và hành khách đường thủy nội địa
Quy định về vận tải
hàng hóa
Quy định về vận tải
hành khách
|
5
|
Kiểm tra kết thúc môn học
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
- Căn cứ vào giáo
trình kinh tế vận tải, các quy định về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu
tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành đo mớn nước, khai thác các bài toán về kinh tế vận tải trong một chuyến
đi vòng tròn trên các phương tiện huấn luyện.
7. Tên mô đun :
BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN
a) Mã số: MĐ 07.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có kiến thức và kỹ năng cơ bản để thực hiện các công việc bảo quản, bảo dưỡng
vỏ phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Bài 1: Chế độ bảo dưỡng
vỏ phương tiện
Công tác bảo dưỡng
hàng ngày
Công tác bảo dưỡng
hàng tháng
Thực hành bảo dưỡng
hàng ngày
|
4
|
2
2.1
2.2
2.3
2.4
|
Bài 2: Phương pháp bảo
quản vỏ phương tiện
Phân chia phương tiện
để bảo quản
Sơn
và phương pháp sử dụng sơn
Đặc
điểm và cách sử dụng một số loại sơn
Thực
hành sơn phương tiện
|
10
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
15
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình thủy nghiệp cơ bản và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học
lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay tại phòng học thủy nghiệp cơ bản, trên các bãi tập của
nhà trường và trên các phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC XI
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG
CHỈ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN CAO TỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP
CHỨNG CHỈ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN CAO TỐC
Tên nghề: Điều khiển
phương tiện thủy nội địa
Số lượng mô đun: 02
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ điều khiển phương tiện
cao tốc
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu cấu trúc và tính
năng của phương tiện cao tốc, hiểu phương pháp điều động phương tiện cao tốc.
2. Kỹ năng
Điều khiển được phương
tiện cao tốc.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
65 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
62 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 03 giờ.
III.
DANH MỤC MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ
|
Tên mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
Cấu trúc và thiết bị
phương tiện cao tốc
|
30
|
MĐ 02
|
Điều động phương tiện
cao tốc
|
32
|
Tổng cộng
|
62
|
IV. KIỂM
TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
1. Kiểm tra kết thúc
mô đun:
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các mô đun quy định. Nội dung, hình thức
và điều kiện kiểm tra khi kết thúc mô đun do người đứng đầu cơ sở đào tạo quyết
định. Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức là đạt yêu cầu và
không đạt yêu cầu.
2. Kiểm tra kết thúc
khóa học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Điều động
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: CẤU
TRÚC VÀ THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN CAO TỐC
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 30 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có khả năng hiểu cấu trúc và tính năng của phương tiện cao tốc.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Khái niệm phương
tiện cao tốc
|
1
|
1.1
|
Khái niệm
|
1.2
|
Phân loại
|
2
|
Bài 2: Cấu trúc của
phương tiện cao tốc
|
10
|
2.1
|
Kết cấu khung, vỏ
phương tiện
|
2.2
|
Những đặc tính của
phương tiện cao tốc
|
2.3
|
Hệ thống cánh ngầm
|
3
|
Bài 3: Hệ thống lái
|
10
|
3.1
|
Máy lái điện
|
3.2
|
Máy lái thủy lực
|
3.3
|
Máy lái điện thủy lực
|
4
|
Bài 4: Thiết bị hàng
hải
|
8
|
4.1
|
Ra đa
|
4.2
|
Hệ thống định vị
toàn cầu GPS
|
4.3
|
Máy đo sâu hồi âm
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình cấu trúc phương tiện, lý thuyết phương tiện và các tài liệu tham khảo đưa
ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình vật thật ngay tại phòng học mô phỏng và trên các
phương tiện huấn luyện.
2. Tên mô đun: ĐIỀU
ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN CAO TỐC
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 32 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu phương pháp điều động phương tiện cao tốc.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: An toàn cơ bản.
|
5
|
2
|
Bài 2: Điều động
phương tiện cao tốc rời, cập cầu.
|
5
|
3
|
Bài 3: Điều động
phương tiện cao tốc hành trình.
|
15
|
4
|
Bài 4: Sử dụng các
thiết bị ra đa, GPS, máy đo sâu vào điều động phương tiện cao tốc
|
5
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
32
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình điều động phương tiện thủy và các tài liệu tham khảo về điều động phương
tiện đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành ngay tại phòng học mô phỏng và trên phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC
XII
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
CẤP CHỨNG CHỈ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN ĐI VEN BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN
ĐI VEN BIỂN
Tên nghề:
Điều khiển phương tiện thủy nội địa đi ven biển
Số lượng mô đun: 05
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ điều khiển
phương tiện đi ven biển
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Biết khái niệm về kinh
độ, vĩ độ, toạ độ địa dư, đơn vị dùng trong hàng hải; theo dõi được vết đi và vị
trí của phương tiện trong từng thời điểm trên bản đồ; thuộc một số báo hiệu đường
biển; hiểu các quy định của cảng vụ, hoa tiêu, điều động phương tiện ven bờ biển
thành thạo, chuẩn xác và an toàn.
2. Kỹ năng
Vận hành, áp dụng được
các thiết bị hàng hải vào điều động phương tiện; áp dụng đúng các quy tắc phòng
ngừa va chạm phương tiện thuyền trên đường biển vào thực tế.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
280 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
270 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 10 giờ.
III.
DANH MỤC MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
Hàng hải địa văn
|
60
|
MĐ 02
|
Thiết bị hàng hải
|
60
|
MĐ 03
|
Khí tượng thủy văn
|
45
|
MĐ 04
|
Quy tắc phòng ngừa
đâm va tàu thuyền trên biển
|
45
|
MĐ 05
|
Điều động tàu
|
60
|
Tổng cộng
|
270
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
1. Kiểm tra kết thúc
mô đun:
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định. Nội dung,
hình thức và điều kiện kiểm tra khi kết thúc môn học, mô đun do người đứng đầu
cơ sở đào tạo quyết định. Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức
là đạt yêu cầu và không đạt yêu cầu.
2. Kiểm tra kết thúc
khoá học:
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thao tác hải đồ và đồ
giải tránh va Ra đa
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: HÀNG
HẢI ĐỊA VĂN
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu khái niệm về kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa dư, các đơn vị dùng trong hàng
hải; phương hướng trên biển; đọc và sử dụng hải đồ để điều khiển phương tiện
hành trình trên biển.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Những khái niệm cơ bản
|
5
|
2
|
Phương hướng trên biển
|
7
|
3
|
Hải đồ
|
13
|
4
|
Xác định vị trí tàu
bằng mục tiêu nhìn thấy
|
5
|
5
|
Thao tác hải đồ
|
28
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình hàng hải địa văn và các tài liệu tham khảo về hàng hải đưa ra nội dung
các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành thao tác hải đồ ngay tại phòng học hải đồ.
2. Tên mô đun: THIẾT
BỊ HÀNG HẢI
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học sử dụng thành thạo các thiết bị hàng hải để phục vụ chạy tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
La bàn từ
|
5
|
2
|
La bàn điện
|
5
|
3
|
Ra đa
|
10
|
4
|
Tốc độ kế
|
5
|
5
|
Máy đo sâu
|
10
|
6
|
EPIRB
|
5
|
7
|
VHF
|
5
|
8
|
AIS
|
5
|
9
|
NAVTEX
|
8
|
Kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình thiết bị hàng hải và các tài liệu tham khảo về hàng hải đưa ra nội dung
các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành trên tàu và phòng học chuyên môn.
3. Tên mô đun: KHÍ
TƯƠNG THỦY VĂN
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 45 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu, có khả năng nhận biết các hiện tượng thời tiết cũng như thu nhận, đọc
các bản tin thời tiết và biết phòng tránh.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Khí quyển và thời tiết
|
6
|
2
|
Quá trình
hình thành thời tiết
|
6
|
3
|
Các kiến thức
chung về bão nhiệt đới
|
8
|
4
|
Dự đoán thời
tiết và cách chạy tàu tránh bão
|
10
|
5
|
Hải lưu
|
6
|
6
|
Sóng biển
|
7
|
Kiểm tra kết
thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
45
|
đ) Hướng dẫn thực hiện mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
máy thiết bị hàng hải và các tài liệu tham khảo về hàng hải đưa ra nội dung các
bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
trên phòng học chuyên môn.
4. Tên mô đun: QUY
TẮC PHÒNG NGỪA ĐÂM VA TÀU THUYỀN TRÊN BIỂN
a) Mã số: MĐ 04.
b) Thời gian: 45 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu, áp dụng đúng quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Quy tắc chung
|
5
|
2
|
Quy tắc hành trình
và điều động
|
15
|
2.1
|
Hành trình trong mọi
điều kiện tầm nhìn xa
|
2.2
|
Điều động tàu thuyền
khi nhìn thấy nhau bằng mắt thường
|
2.3
|
Hành trình của tàu
thuyền khi tầm nhìn xa bị hạn chế
|
3
|
Đèn và dấu hiệu
|
15
|
4
|
Tín hiệu âm thanh và
tín hiệu ánh sáng
|
8
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
45
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào quy tắc
phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành, quan sát mô hình, các báo hiệu trên sa bàn.
5. Tên mô đun: ĐIỀU
ĐỘNG TÀU
a) Mã số: MĐ 05.
b) Thời gian: 60 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có khả năng điều động tàu trên biển một cách thành thạo, chuẩn xác và an
toàn; biết áp dụng các thiết bị hàng hải vào điều động tàu.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương 1: Điều động
tàu rời cầu, cập cầu; rời phao, cập phao
|
20
|
1.1
|
Điều động tàu rời bến
khi có nước chảy từ mũi về lái; cập bến nước ngược, nước xuôi.
|
1.2
|
Điều động tàu rời bến
khi có nước chảy từ lái về mũi; cập bến nước ngược, nước xuôi.
|
|
1.3
|
Điều động tàu rời bến,
cập bến khi có gió ngoài cầu thổi vào.
|
1.4
|
Điều động tàu rời bến,
cập bến khi có trong cầu thổi ra.
|
1.5
|
Điều động tàu rời phao,
cập phao
|
2
|
Chương 2 : Điều động
tàu hành trình; Cứu người ngã xuống nước.
|
38
|
2.1
|
Điều động tàu hành
trình.
|
2.2
|
Điều động tàu khi tầm
nhìn xa bị hạn chế
|
2.3
|
Điều động tàu trong
luồng chạy tàu thuyền hẹp, độ sâu bị hạn chế
|
2.4
|
Điều động tàu cứu
người ngã xuống nước
|
Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc mô đun
|
2
|
Tổng cộng
|
60
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình điều động tàu thủy và các tài liệu tham khảo về điều động tàu đưa ra nội dung
các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành ngay tại phòng học mô phỏng hoặc trên tàu huấn luyện.
PHỤ LỤC
XIII
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN ĐI VEN BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN
PHƯƠNG TIỆN ĐI VEN BIỂN
Số lượng mô đun: 02
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ an toàn làm việc
trên phương tiện đi ven biển
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu những quy định về
an toàn, cấu trúc, hệ thống, trang thiết bị an toàn trên phương tiện đi ven biển
và biết xử lý các tình huống khẩn cấp khi gặp sự cố.
2. Kỹ năng
Biết sử dụng thành thạo
các dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa, cứu đắm, sơ cứu y tế và an toàn bảo vệ môi trường.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
75 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
70 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm tra
kết thúc khóa học: 05 giờ.
III.
DANH MỤC MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 01
|
An toàn cơ bản và bảo
vệ môi trường
|
20
|
MĐ 02
|
An toàn sinh mạng
trên biển
|
50
|
Tổng cộng
|
70
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các mô đun quy định.
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Thao tác hệ thống an
toàn
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
1. Tên mô đun: AN
TOÀN CƠ BẢN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Mã số: MĐ 01.
b) Thời gian: 20 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu nội dung cơ bản các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường nói chung
và môi trường đường thủy nội địa hiểu và thực hiện tốt các kỹ thuật an toàn khi
làm việc trên phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Chương I: An toàn
lao động
|
10
|
1.1
|
Những quy định về an
toàn lao động
|
1.2
|
An toàn khi thực hiện
các công việc trên phương tiện
|
1.3
|
An toàn khi thực hiện
một số công việc đặc biệt: an toàn khi làm việc trong không gian kín; an toàn
khi làm việc trên cao, ngoài mạn; an toàn khi tiếp nhận vật tư, nhiên liệu
|
2
|
Chương II: Bảo vệ
môi trường
|
10
|
2.1
|
Khái niệm cơ bản về
môi trường
|
2.2
|
Các yếu tố của môi
trường ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động
|
2.3
|
Các quy định về bảo
vệ môi trường
|
2.4
|
Ảnh hưởng của giao
thông vận tải ĐTNĐ đến môi trường
|
Tổng cộng
|
20
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các
bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường và trên các phương tiện
huấn luyện.
2. Tên mô đun: AN
TOÀN SINH MẠNG TRÊN BIỂN
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 50 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu nội dung cơ bản các quy định về an toàn trực ca; hiểu và thực hiện tốt
các kỹ thuật an toàn sinh mạng khi làm việc trên phương tiện; về phòng chống
cháy nổ, cứu sinh, cứu thủng; rời phương tiện, sơ cứu y tế; biết xử lý các tình
huống khẩn cấp khi gặp sự cố.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: An toàn trực
ca
|
5
|
2
|
Bài 2: Phòng,
chống cháy nổ
|
10
|
2.1
|
Nguyên nhân gây cháy
|
2.2
|
Tổ chức phòng cháy
chữa cháy trên tàu.
|
3
|
Bài 3: An toàn
sinh mạng
|
35
|
3.1
|
Cứu sinh
|
3.2
|
Cứu đắm
|
3.3
|
Rời phương tiện
|
3.4
|
Sơ cứu
|
Tổng cộng
|
50
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào các văn bản
pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, các tài liệu tham khảo đưa ra nội
dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, các bể bơi và trên
các phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC
XIV
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN
PHƯƠNG TIỆN CHỞ XĂNG DẦU
Số lượng môn học, mô đun: 03
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ an toàn làm việc
trên phương tiện chở xăng dầu
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu khái niệm, những
thuật ngữ và tính chất hóa lý của xăng dầu; hiểu về cấu trúc, trang thiết bị
phương tiện chở xăng dầu; hiểu những quy định an toàn trên phương tiện chở xăng
dầu và biết xử lý khi gặp sự cố.
2. Kỹ năng
Vận hành thành thạo hệ
thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển xăng dầu.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
45 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
42 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 03 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Giới thiệu về xăng dầu
|
4
|
MĐ 02
|
An toàn làm việc
trên phương tiện chở xăng dầu
|
20
|
MĐ 03
|
Vận hành hệ thống làm
hàng trên phương tiện chở xăng dầu
|
18
|
Tổng cộng
|
42
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định.
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Vận hành hệ thống
làm hàng trên phương tiện
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN
1. Tên môn học: GIỚI
THIỆU VỀ XĂNG DẦU
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 04 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có khả năng hiểu về khái niệm, tính chất hóa lý, những thuật ngữ của xăng dầu
để có kế hoạch trong vận chuyển và xếp dỡ đảm bảo an toàn cho người và phương
tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Khái niệm,
tính chất và các thuật ngữ
|
2
|
1.1
|
Khái niệm
|
1.2
|
Tính chất
|
1.3
|
Các thuật ngữ
|
2
|
Bài 2: Ô nhiễm do
xăng dầu, khí hóa lỏng gây ra
|
2
|
2.1
|
Ô nhiễm môi trường
nước
|
2.2
|
Ô nhiễm môi trường
không khí
|
Tổng cộng
|
4
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
Căn cứ vào giáo trình
kinh tế vận tải và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết.
2. Tên mô đun: AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ XĂNG DẦU
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 20 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có khả năng hiểu những quy định an toàn trên phương tiện chở xăng dầu nhằm
bảo đảm an toàn về tính mạng con người.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Các quy định
về an toàn
|
2
|
2
|
Bài 2: Công tác
phòng chống cháy nổ trên phương tiện chở xăng dầu
|
10
|
2.1
|
Nguyên nhân gây ra
cháy nổ
|
2.2
|
Nhiệm vụ của thuyền
viên trong phòng chống cháy nổ
|
|
2.3
|
Các yếu tố gây ra
cháy nổ trên phương tiện chở xăng dầu
|
2.4
|
Trang thiết bị dụng
cụ chữa cháy trên phương tiện chở xăng dầu
|
2.5
|
Tổ chức chữa cháy trên
phương tiện chở xăng dầu
|
2.6
|
Các phương pháp chữa
cháy
|
3
|
Bài 3: Thực hành ứng
cứu khi bị cháy nổ trên phương tiện
|
8
|
Tổng cộng
|
20
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các văn bản pháp luật quy định về an
toàn và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành trên bãi tập của nhà trường và trên phương tiện huấn luyện.
3. Tên mô đun: VẬN
HÀNH HỆ THỐNG LÀM HÀNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ XĂNG DẦU
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 18 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp
người học có khả năng hiểu những nguyên tắc cơ bản nhất trong quá trình vận
hành hệ thống làm hàng nhằm bảo đảm an toàn cho người và phương tiện tránh bị tổn
thất.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Cấu trúc,
trang thiết bị trên phương tiện chở xăng dầu
|
8
|
1.1
|
Cấu trúc phương tiện
chở xăng dầu
|
1.2
|
Trang thiết bị trên
phương tiện chở xăng dầu
|
2
|
Bài 2: Vận hành hệ
thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc trên phương tiện chở
xăng dầu
|
10
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.2
|
Các thao tác vận
hành
|
2.3
|
Những điều cần chú ý
khi vận hành giao nhận xăng dầu
|
Tổng cộng
|
18
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình cấu trúc phương tiện, an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường và các tài liệu
tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
huấn luyện thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường và trên phương tiện
huấn luyện.
PHỤ LỤC XV
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG
CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP
CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
Số lượng môn học,
mô đun: 03
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ an toàn làm việc trên
phương tiện chở hóa chất
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu khái niệm, những
thuật ngữ, những tính chất hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra,
hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất; hiểu những quy định an
toàn trên phương tiện chở hóa chất và biết xử lý khi gặp sự cố.
2. Kỹ năng
Vận hành thành thạo hệ
thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
45 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
40 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 05 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Giới thiệu về hóa chất
|
4
|
MĐ 02
|
An toàn làm việc
trên phương tiện chở hóa chất
|
18
|
MĐ 03
|
Vận hành hệ thống
làm hàng trên phương tiện chở hóa chất
|
18
|
Tổng cộng
|
40
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định.
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Vận hành hệ thống
làm hàng trên phương tiện
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
1. Tên môn học: GIỚI
THIỆU VỀ HÓA CHẤT
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 04 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu khái niệm, những thuật ngữ, tính chất hóa lý và khả năng gây ô nhiễm của
hóa chất để có kế hoạch trong vận chuyển và xếp dỡ đảm bảo an toàn cho người,
phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Khái niệm,
phân loại, tính chất và các thuật ngữ
|
2
|
2
|
Bài 2: Khả năng ô
nhiễm của hóa chất đối với môi trường
|
2
|
Tổng cộng
|
4
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
Căn cứ vào tài liệu về
hóa chất và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết.
2. Tên mô đun: AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 15 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu những quy định an toàn trên phương tiện chở hóa chất và biết xử lý khi
gặp sự cố.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Các quy định
về an toàn
|
2
|
2
|
Bài 2: Công tác
phòng chống cháy nổ trên phương tiện chở hóa chất
|
8
|
3
|
Bài 3: Thực hành ứng
cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc
|
8
|
Tổng cộng
|
18
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo trình
an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các văn bản pháp luật quy định về an toàn
và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành trên bãi tập của nhà trường và trên phương tiện huấn luyện.
3. Tên mô đun: VẬN
HÀNH HỆ THỐNG LÀM HÀNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 18 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu cấu trúc và trang thiết bị trên phương tiện chở hóa chất; hiểu quy
trình vận hành trang thiết bị làm hàng hóa chất; biết bảo quản, bảo dưỡng các
trang thiết bị làm hàng hóa chất; hiểu những nguyên tắc cơ bản nhất trong quá
trình vận hành hệ thống làm hàng nhằm bảo đảm an toàn cho người và phương tiện
tránh bị tổn thất.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Cấu trúc,
trang thiết bị trên phương tiện chở hoá chất
|
4
|
1.1
|
Cấu trúc phương tiện
chở hóa chất
|
1.2
|
Trang thiết bị trên
phương tiện chở hóa chất
|
2
|
Bài 2: Vận hành hệ thống
làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc trên phương tiện chở hóa chất
|
14
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.2
|
Các thao tác vận
hành
|
2.3
|
Những điều cần chú ý
khi vận hành, giao nhận hóa chất
|
Tổng cộng
|
18
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình cấu trúc phương tiện, an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường và các tài liệu
tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành trên các bãi tập của nhà trường và trên phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC
XVI
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN
PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
Số lượng môn học, mô đun: 03
Chứng chỉ cấp sau tốt
nghiệp: Chứng chỉ an toàn làm việc
trên phương tiện chở khí hóa lỏng
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu khái niệm, những
thuật ngữ của khí hóa lỏng, biết tính chất hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm của
khí hóa lỏng gây ra; hiểu những quy định an toàn trên phương tiện chở khí hóa lỏng
và biết xử lý khi gặp sự cố; hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí
hóa lỏng.
2. Kỹ năng
Vận hành thành thạo hệ
thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa lỏng.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành đường thủy nội
địa; yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có thói quen lao động
nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn
hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
45 giờ, bao gồm:
1. Thời gian thực học:
40 giờ.
2. Thời gian ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học: 05 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH), MÔ ĐUN (MĐ) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Giới thiệu về khí
hóa lỏng
|
4
|
MĐ 02
|
An toàn làm việc trên
phương tiện chở khí hóa lỏng
|
18
|
MĐ 03
|
Vận hành hệ thống
làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng
|
18
|
Tổng cộng
|
40
|
IV.
KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC
Người học phải học đầy
đủ nội dung theo yêu cầu chương trình các môn học, mô đun quy định.
STT
|
Môn kiểm tra
|
Hình thức kiểm tra
|
1
|
Lý thuyết tổng hợp
|
Trắc nghiệm
|
2
|
Vận hành hệ thống
làm hàng trên phương tiện
|
Thực hành
|
V.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN
1. Tên môn học: GIỚI
THIỆU VỀ KHÍ HÓA LỎNG
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 04 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người
học hiểu khái niệm, các tính chất lý hóa, những thuật ngữ của xăng dầu để có kế
hoạch trong vận chuyển và xếp dỡ đảm bảo an toàn cho người và phương tiện.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Khái niệm, tính
chất và các thuật ngữ
|
2
|
1.1
|
Khái niệm
|
1.2
|
Tính chất
|
1.3
|
Các thuật ngữ
|
2
|
Bài 2: Ô nhiễm do
khí hóa lỏng gây ra
|
2
|
2.1
|
Ô nhiễm môi trường
nước
|
2.2
|
Ô nhiễm môi trường
không khí
|
Tổng cộng
|
4
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
Căn cứ vào tài liệu về
khí hóa lỏng và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết.
2. Tên mô đun: AN
TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
a) Mã số: MĐ 02.
b) Thời gian: 18 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu những quy định an toàn trên phương tiện chở khí hóa lỏng nhằm bảo đảm
an toàn về tính mạng con người, phương tiện, hàng hóa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Các quy định
về an toàn
|
2
|
2
|
Bài 2: Công tác phòng,
chống cháy nổ trên phương tiện chở khí hóa lỏng
|
8
|
3
|
Bài 3: Thực hành ứng
cứu khi bị cháy nổ trên phương tiện
|
8
|
Tổng cộng
|
18
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường, các tài liệu liên quan về khí hóa lỏng,
các văn bản pháp luật quy định về an toàn và các tài liệu tham khảo đưa ra nội
dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành ngay trên các bãi tập của nhà trường, phòng y tế và trên phương tiện
huấn luyện.
3. Tên mô đun: VẬN
HÀNH HỆ THỐNG LÀM HÀNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
a) Mã số: MĐ 03.
b) Thời gian: 18 giờ.
c) Mục tiêu: giúp người
học hiểu những nguyên tắc cơ bản nhất trong quá trình vận hành hệ thống làm
hàng nhằm bảo đảm an toàn cho người và phương tiện tránh bị tổn thất.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Cấu trúc,
trang thiết bị trên phương tiện chở khí hóa lỏng
|
4
|
1.1
|
Cấu trúc phương tiện
chở khí hóa lỏng
|
1.2
|
Trang thiết bị trên
phương tiện chở khí hóa lỏng
|
2
|
Bài 2: Vận hành hệ
thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc trên phương tiện chở
khí hóa lỏng
|
14
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
2.2
|
Các thao tác vận
hành
|
2.3
|
Những điều cần chú ý
khi vận hành giao nhận khí hóa lỏng
|
Tổng cộng
|
18
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
mô đun:
- Căn cứ vào giáo
trình cấu trúc phương tiện, an toàn cơ bản và bảo vệ môi trường và các tài liệu
tham khảo đưa ra nội dung các bài học lý thuyết;
- Tổ chức cho người học
thực hành trên bãi tập của nhà trường và trên phương tiện huấn luyện.
PHỤ LỤC XVII
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỌC TẬP PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỌC TẬP PHÁP LUẬT
VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
I. MỤC
TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức
Hiểu cơ bản các quy tắc
giao thông và nhận biết một số báo hiệu đường thủy nội địa; hiểu một số quy định
về vận tải hàng hóa, hành khách.
2. Kỹ năng
Áp dụng được một số
quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện vào thực tế; hiểu đặc tính cơ bản
của một số hàng hóa trong vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận; biết một số quy định về
vận tải hàng hóa, hành khách.
3. Thái độ, đạo đức
nghề nghiệp
Có ý thức rèn luyện để
nâng cao trình độ nghiệp vụ, có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh
phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc.
II.
THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
Thời gian của khóa học:
07 giờ.
III.
DANH MỤC MÔN HỌC (MH) VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH 01
|
Pháp luật về giao
thông đường thủy nội địa
|
4
|
MH 02
|
Vận tải hàng hóa và
hành khách
|
3
|
Tổng cộng
|
7
|
IV.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
1. Tên môn học: PHÁP
LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
a) Mã số: MH 01.
b) Thời gian: 04 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học hiểu một số quy tắc giao thông cơ bản và nhận biết một số báo hiệu đường thủy
nội địa.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Quy tắc giao
thông đường thủy nội địa
|
2
|
2
|
Bài 2: Các loại báo
hiệu đường thủy nội địa
|
2
|
Tổng cộng
|
4
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
Căn cứ vào các văn bản
pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội
dung bài học lý thuyết.
2. Tên môn học: VẬN
TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH
a) Mã số: MH 02.
b) Thời gian: 03 giờ.
c) Mục tiêu: Giúp người
học có khả năng hiểu một số quy định về vận tải hàng hóa, hành khách.
d) Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
đào tạo (giờ)
|
1
|
Bài 1: Một số quy định
về vận tải hàng hóa
|
1,5
|
2
|
Bài 2: Một số quy định
về vận tải hành khách
|
1,5
|
Tổng cộng
|
3
|
đ) Hướng dẫn thực hiện
môn học:
Căn cứ vào các quy định
về vận tải đường thủy nội địa và các tài liệu tham khảo đưa ra nội dung bài học
lý thuyết.