|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2022/TB-LPQT
|
|
Loại văn bản:
|
Điều ước quốc tế
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ Cộng hoà Liêng bang Nga, Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
Người ký:
|
***, Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2022/TB-LPQT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 4 năm 2022
|
THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật
Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Nghị định thư thứ hai giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga sửa đổi Nghị định thư
giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về
hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, ký tại Mát-xcơ-va ngày 01 tháng 12 năm 2021, có hiệu lực từ
ngày 11 tháng 4 năm 2022.
Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Nghị định thư
theo quy định tại Điều 59 của Luật nêu trên./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Lương Ngọc
|
SECOND PROTOCOL
BETWEEN
THE GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM AND THE GOVERNMENT OF THE
RUSSIAN FEDERATION TO AMEND THE PROTOCOL BETWEEN THE GOVERNMENT OF THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM AND THE GOVERNMENT OF THE RUSSIAN FEDERATION ON
SUPPORTING THE PRODUCTION OF MOTOR TRANSPORT VEHICLES IN THE TERRITORY OF THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
The Government of the Socialist Republic of Viet
Nam and the Government of the Russian Federation, hereinafter referred to as
“the Parties”;
Pursuant to Article 7 of the Protocol between the
Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the
Russian Federation on supporting the production of motor transport vehicles in
die territory of the Socialist Republic of Viet Nam (hereinafter referred to as
“the 2016 Protocol”), done at Moscow on 21 March 2016;
Taking into account the Protocol to amend the
Protocol between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the
Government of the Russian Federation on supporting the production of motor
transport vehicles In the territory of the Socialist Republic of Viet Nam
(hereinafter referred to as the “2017 Amendment Protocol”), done at Ha Noi on
27 December 2017;
have agreed as follows:
Article
1
1. Definition of the term
“SKD set” shall be amended as follows:
“SKD set” shall mean a set of parts and components as
specified in the Annex I to the Protocol, which is imported by the joint
venture(s) into the territory of the Socialist Republic of Viet Nam and
necessary for semi-knocked down industrial assembly of motor transport vehicles
within the quotas granted under the Protocol, except for the parts and
components produced in the territory of the Socialist Republic of Viet Nam.
2. Paragraph 7 of Article 3 (Special Requirements)
of the 2016 Protocol shall be replaced by the following:
“7. The level of localization that the joint
venture(s) shall achieve for years 2022 and 2025 is set as follows:
Year
|
2022
|
2025
|
SUV of “UAZ”
|
30%
|
40%
|
Motor transport vehicles for the transport of ten
or more persons, including the driver
|
35%
|
50%
|
Trucks
|
30%
|
45%
|
Special purpose motor transport vehicles
|
25%
|
40%
|
If motor transport vehicles manufactured by the
joint venture(s) are not meeting such localization level requirements by 10
years since 5 October 2016, the Establishment License/ Business Registration
Certificate of the joint venture(s) shall be withdrawn.”
3. Paragraph 8 of Article 3 (Special Requirements)
of the 2016 Protocol shall be replaced by the following:
“8. The origin of the motor transport vehicles and
the origin of the SRD sets imported by the joint venturers) for the
semi-knocked down industrial assembly in the territory of the Socialist
Republic of Viet Nam, if assembled into complete motor transport vehicles in
the territory of Russian Federation, shall be approved by the Certificate of
Origin issued with indication of not less than 55 percent value added content
calculated in accordance with Chapter 4 (Rules of Origin) of the VN-EAEU FTA”.
4. Article 3 (Specific Requirements) of the 2016
Protocol shall be added by the following Paragraph 10:
“10. All motor transport vehicles and SKD sets
imported by the joint venture(s) into the territory of the Socialist Republic
of Viet Nam under the 2017 Amendment Protocol must be brand new and unused. All
motor transport vehicles imported by the joint venture(s) must be manufactured
no more than two years prior to the year of their arrival at ports or border
gates of the Socialist Republic of Viet Nam.”
5. Article 4 (Preferences) of the 2016 Protocol
shall be added by the following Paragraph 7;
“7. On the basis of Paragraph 1 and 2 of Article 4,
the Ministry of Industry and Trade of Russian Federation shall send the
Ministry of Industry and Trade of Viet Nam an officially-written letter of
proposal on quota allocation for each authorized enterprise for each year
(principle allocation) by 28 February every year.”
6. Paragraph 4 of Article 4 (Preferences) of the
2016 Protocol shall be replaced by the following:
“4. On the basis the principle of calculating the
amount of tariff quotas granted in the following year as stipulated in
Paragraph 3 of this Article, the Ministry of Industry and Trade of Viet Nam
shall allocate import tariff quotas each year for each joint venture based on
the following documents:
a. An application for import tariff quota;
b. The annual production plan of the joint
venture(s) approved by the Ministry of Industry and Trade of Viet Nam, which
includes Harmonized System 8-digit tariff lines corresponding to motor
transport vehicles and/or all SKD sets necessary for production of motor
transport vehicles, except for the parts and components of motor transport
vehicles produced in the territory of the Socialist Republic of Viet Nam;
c. The letter of proposal on the allocation of
tariff quotas by the Ministry of Industry and Trade of the Russian Federation
based on paragraph 7 of this Article;
Within 14 working days after receiving the complete
and valid documents mentioned in this clause, the Ministry of Industry and
Trade of Viet Nam shall grant import tariff quotas to the joint venture. Tariff
quotas are valid until 31 December every year.
Based on the granted quotas and within their
validity, upon import documentation for each consignment submitted by the Joint
Venture(s) for customs clearance, the customs authority of the Government of
the Socialist Republic of Viet Nam shall deduct the volume of imported motor
transport vehicles and/or SKD sets until it reaches the maximum quantity
allowable in the quotas.”
7. Paragraph 2 of Article 8 (Entry into Force) of
the 2016 Protocol shall be replaced by the following:
“2. This Protocol shall remain in force until 31
December 2026.”
Article
2
1. This Protocol is an
integral part of the 2016 Protocol and the 2017 Amendment Protocol and applies
to the relations of the Parties arising from the date of entry into force of
this Protocol.
2. This Protocol shall enter into force 10 days
after the date of receipt of the latter written notification of the Parties,
through diplomatic channels, upon completion of internal procedures necessary
for its entry into force.
3. This Protocol shall expire concurrently with the
termination of the 2016 Protocol.
Done at Moscow, on 01st 2021, in
duplicate in the English language.
For the Government of
the Socialist Republic of Viet Nam
Mr. Nguyen Hong Dien
Minister of Industry and Trade
|
For the Government of
the Russian Federation
|
ANNEX
I
LIST OF SKD SETS
No.
|
Description of
components end systems that can be imported by Joint Venture under the New
Protocol in combination with the SKD
|
HS Codes
|
1
|
Bodies or cabs have been painted and assembled or
ED-coated for the motor vehicles of headings 87.02; 87.03; 87.04
|
87079029
87079090
87071090
|
2.
|
Assembled chassis frames and/or have been painted
or parts thereof of headings 87.02; 87.03; 87.04
|
87089961
87089962
87089963
|
3.
|
Reciprocating piston engines, fully assembled,
cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,000 cc, for vehicles
of heading 87.02; 87.03; 87.04
|
84073472
|
Compression-ignition internal combustion piston
engines, fully assembled, cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not
exceeding 3,500 cc, for vehicles of heading 87.02; 87.03; 87.04
|
84082022
|
Compression-ignition internal combustion piston
engines, fully assembled, cylinder capacity exceeding 3,500 cc, for vehicles
of heading 87.02; 87.03; 87.04
|
84082023
|
4.
|
New pneumatic tires of rubber, of a kind used on
motor cars
|
40111000
|
5.
|
New pneumatic tires of rubber, of a kind used on buses
or lorries, width not exceeding 450 mm
|
40112010
|
6.
|
New pneumatic tyres of rubber, of a kind used on
buses or lorries, width exceeding 450 mm
|
40112090
|
7.
|
New pneumatic tyres of rubber, other, of a kind
used on vehicles of Chapter 87
|
40119010
|
8.
|
Leaf-springs and leaves for springs, of iron or
steel, suitable for use on motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04
|
73201011
|
9.
|
Fuel pumps of a kind used for internal combustion
piston engine of motor vehicles of beading 87.02, 87.03 or 87.04
|
84133030
|
10.
|
Water pumps of a kind used for internal
combustion piston engines of motor vehicles of heading 87.02,87.03 or 87.04
|
84133040
|
11.
|
Intake air filters for internal combustion
engines for motor vehicles of Chapter 87
|
84213120
|
12.
|
Brake drums, brake discs or brake pipes for
vehicles of heading 87.02 or 87.04
|
87083030
|
13.
|
Brake drums, brake discs or brake pipes for vehicles
of heading 87.03
|
87083021
|
14.
|
Gear boxes, assembled for vehicles of heading
87.03
|
87084026
|
15.
|
Gearboxes, assembled for vehicles of heading
87.04 or 87.05
|
87084027
|
16.
|
Gear boxes, assembled for vehicles of heading
87.02
|
87084029
|
17.
|
Drive-axles with differential, whether or not
provided with other transmission components, and non-driving axles; parts
thereof, assembled, for vehicles of heading 87.03
|
87085026
87085094
87085095
|
18.
|
Drive-axles with differential, whether or not
provided with other transmission components, and non-driving axles; parts
thereof, assembled, for vehicles of heading 87.04 or 87.05
|
87085027
87085096
87085099
|
19.
|
Drive-axles with differential, whether or not
provided with other transmission components, and non-driving axles; parts
thereof, assembled, for vehicles of heading 87.02
|
87085029
87085096
87085099
|
20.
|
Hub-caps fbr vehicles of heading 87.03
|
87087016
|
21.
|
Hub-caps for vehicles of heading 87.02; 87.04
excluding subheading 8704.10
|
87087018
|
22.
|
Hub-caps for vehicles of heading 8704.10
|
87087017
|
23.
|
Wheels fitted with tyres for vehicles of heading
87.03
|
87087022
|
24.
|
Wheels fitted with tyres for vehicles of heading
87.02 or 87.04 (excluding subheading 8704.10)
|
87087023
|
25.
|
Wheels fitted with tyres for vehicles of
subheading 8704.10
|
87087029
|
26.
|
Wheels not fitted with tyres for vehicles of
heading 87.03
|
87087032
|
27.
|
Wheels not fitted with tyres for vehicles of
heading 87.02 or other vehicles of heading 87.04, excluding dumpers designed
for highway use with g.v.w. exceeding 45 ton
|
87087034
|
28.
|
Suspension systems for vehicles of heading 87.03
|
87088016
|
29.
|
Suspension systems for vehicles of heading 87.02
or 87.04
|
87088017
87088019
|
30.
|
Shock- absorbers for vehicles of heading
87.02,87.03, 87.04
|
87088092
87089099
|
31.
|
Steering wheels, steeling columns and steering boxes
for vehicles of heading 87.03
|
87089495
87089419
|
32.
|
Steering wheels, steering columns and steering
boxes for vehicles of heading 87.02,87.04
|
87089499
87089419
|
33.
|
Radiators for vehicles of heading 87.03
|
87089116
|
34.
|
Radiators for vehicles of heading 87.02; 87.04,
excluding subheading 8704.10
|
87089118
|
35.
|
Radiators for vehicles of subheading 8704.10
|
87089117
|
36.
|
Parts of radiators for vehicles of heading 87.02,
87.03 and 87.04
|
8708919x
|
37.
|
Silencers (mufflers) and exhaust pipes for
vehicles of heading 87.03
|
87089220
|
38.
|
Silencers (mufflers) and exhaust pipes for
vehicles of heading 87.02, 87.04, excluding subheading 8704.10
|
87089261
|
39.
|
Silencers (mufflers) and exhaust pipes for
vehicles of subheading 8704.10
|
87089251
|
40.
|
Parts of Silencers (mufflers) and exhaust pipes
for vehicles of heading 87.02 and 87.04
|
87089252
87089262
|
41.
|
Parts of Silencers (mufflers) and exhaust pipes
for vehicles of heading 87.03
|
87089290
|
42.
|
Clutches for vehicles of heading 87.03
|
87089360
|
43.
|
Clutches for vehicles of heading 87.04
|
87089370
|
44.
|
Clutches for vehicles of heading 87.02
|
87089390
|
45.
|
Fuel tanks ibr vehicles of heading 87.02; 87.03
or 87.04
|
87089921
|
46.
|
Electric accumulators,, lead-acid, of a kind used
for starting piston engines, nominal voltage of 6 V or 12 V, with a discharge
capacity not exceeding 200 Ah, of height (excluding terminals and handles)
not exceeding 13 cm
|
85071092
|
47.
|
Electric accumulators, lead-acid, of a kind used
for starting piston engines, nominal voltage of 6 V or 12 V, with a discharge
capacity not exceeding 200 Ah, of height (excluding terminals and handles)
exceeding 13 cm and not exceeding 23 cm
|
85071095
|
48.
|
Assembled starter motors for engines of vehicles
of headings 87.02; 87.03 or 87.04
|
85114032
|
49.
|
Assembled alternators for engines of vehicles of
headings 87.02; 87.03 or 87.04
|
85115032
|
50.
|
Air conditioning machine used for persons, in
motor vehicles, cooling capacity not exceeding 26.38 kW for vehicles of
heading 87.02; 87.03; 87.04
|
84152010
|
51.
|
Intercooler for vehicles of heading 87.02; 87.03;
87.04
|
87089980
|
52.
|
Unassembled lighting or visual signalling
equipment, not a kind for cycles
|
85122020
|
53.
|
Assembled lighting, not a kind for cycles and
motorcycles
|
85122099
|
54.
|
Horns and sirens, assembled
|
85123010
|
55.
|
Wiring harness sets of a kind used hi vehicles,
insulated with rubber or plastics, a kind used for vehicles of headings
87.02; 87.03; 87.04
|
85443012
|
56.
|
Wiring harness sets of a kind used in vehicles, uninsulated
with rubber or plastics, a kind used for vehicles of headings 87.02; 87.03;
87.04
|
85443014
|
57.
|
Battery cables insulated with rubber or plastics
for vehicles of headings 87.02; 87.03; 87.04
|
85444232
|
58.
|
Bumpers and parts thereof for vehicles of
headings from 87.02 to 87.05
|
87081090
|
59.
|
Components of door trim assemblies excluding door
handle for vehicles of heading 87.03
|
87082916
|
60.
|
Components of door trim assemblies for vehicles of
heading 87.02 or other vehicles of heading 87.04
|
87082917
87082918
|
61.
|
Interior trim fittings for vehicles of headings
87.02 or 87.04
|
87082996
|
62.
|
Hood rods for vehicles of headings 87.02 or 87.04
|
87082997
|
63.
|
Interior trim fittings for vehicles of headings
87.03
|
87082993
|
64.
|
Hood rods for vehicles of headings 87.03
|
87082994
|
65.
|
Hand tool Kit of service instrument (ZIP)
including: wrench, hydraulic jack, special key... for vehicles of headings 87.02;
87.03; 87.04
|
82060000
|
66.
|
Seats of a kind used for motor vehicles of
headings 87.02; 87.03; 87.04
|
94012010
|
67.
|
Rear-view mirrors for vehicles
|
70091000
|
68.
|
Framed rear-view mirrors for vehicles
|
70091000
|
69.
|
Toughened (tempered) safety glass for vehicles of
heading 87.02; 87.03 or 87.04
|
70071110
|
70.
|
Laminated safety glass for vehicles of heading
87.02; 87.03 or 87.04
|
70072110
|
71.
|
Threaded Coach screws
|
73181100
|
72.
|
Screw hooks and screw rings
|
73181300
|
73.
|
Self-tapping screws having a shank of an external
diameter not exceeding 16 mm
|
73181410
|
74.
|
Other self-tapping screws
|
73181490
|
75.
|
Other screws and bolts, whether or not with their
nuts or washers, having a shank of an external diameter not exceeding 16 mm
|
73181510
|
76.
|
Other screws and bolts, whether or not with their
nuts or washers, having a shank of an external diameter exceeding 16 mm
|
73181590
|
77.
|
Nuts, for bolts having a shank of an external
diameter not exceeding 16 mm
|
73181610
|
78.
|
Other nuts, for bolts having a shank of an
external diameter exceeding 16 mm
|
73181690
|
Thông báo 11/2022/TB-LPQT hiệu lực của Nghị định thư thứ hai sửa đổi Nghị định thư giữa Việt Nam - Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 11/2022/TB-LPQT ngày 01/12/2021 hiệu lực của Nghị định thư thứ hai sửa đổi Nghị định thư giữa Việt Nam - Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam
4.289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|