STT tại QĐ 2288
|
Mã số Tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến ()
|
Tỉnh nơi đi/đến ()
|
BX nơi đi/đến ()
|
BX nơi đi/đến ()
|
2252
|
4375.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Vinh Hưng
|
<A>: BX Vinh Hưng - QL49b - QL1 - BXTT Đà Nẵng và
ngược lại
|
91
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1949
|
4375.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
A Lưới
|
<A>: Bến xe A Lưới - QL49A - Đường tránh Huế - QL1
- Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.
|
185
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1950
|
4375.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Điền (QH)
|
<A>: Bến xe Quảng Điền - Cầu Tử Phủ - Đường Tránh Huế
- QL1 - Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.
|
135
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2246
|
4374.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Lao Bảo
|
Bx TT Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A -
Đường tránh TP Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo và ngược lại
|
260
|
253
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2248
|
4374.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Hồ Xá
|
Bx TT Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A -
BX Hồ Xá và ngược lại
|
205
|
418
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2249
|
4374.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân và ngược lại
|
197
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2250
|
4374.1116. A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Hải Lăng
|
(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân và ngược lại
|
150
|
110
|
Tuyến đang khai thác
|
|
386
|
4374.1160.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Trị
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cửa Việt
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt và ngược
lại <A>
|
201
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2240
|
4373.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Bình
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ba Đồn
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Ba Đồn và ngược lại <A>
|
315
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2241
|
4373.1116.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Bình
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đồng Lê
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL1A - BX Đồng Lê và ngược lại <A>
|
360
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2243
|
4373.1118.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Bình
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Lệ Thủy
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL1A - BX Lệ Thủy và ngược lại <A>
|
245
|
757
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2169
|
3843.1111.A
|
Hà Tĩnh
|
Đà Nẵng
|
Hà Tĩnh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đà Nẵng
và ngược lại
|
435
|
362
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2170
|
3843.2011.A
|
Hà Tĩnh
|
Đà Nẵng
|
Tây Sơn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng và ngược lại
|
480
|
292
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2081
|
3743.1111.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Vinh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà
Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng
Hữu
- Hầm
đèo Hải Vân - QL1A - BX Vinh và ngược lại
|
460
|
500
|
Tuyến đang khai thác
|
|
259
|
3743.1611.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Nam Đàn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - BX
Nam Đàn và ngược lại
|
480
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2082
|
3743.1411.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Nghĩa Đàn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL7 - QL15A - Đường Hồ Chí Minh -
QL48 - BX Nghĩa Đàn và ngược lại
|
560
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2083
|
3743.1511.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Đô Lương
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Đô Lương và ngược lại
|
530
|
309
|
Tuyến đang khai thác
|
|
263
|
3743.2111.B
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Quỳ Hợp
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng
Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
<B>
|
560
|
236
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2084
|
3743.2111.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Quỳ Hợp
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL15A - Đ.HCM - QL48 - QL48C - BX
Quỳ Hợp và ngược lại
|
560
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2086
|
3743.5511.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Con Cuông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Con Cuông - QL7 - ĐT538 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang
Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Đà Nẵng và ngược lại
|
530
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
272
|
3743.5511.B
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Con Cuông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu
- Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại <B>
|
530
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4132
|
3743.1711.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Dùng
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - QL46 - BX
Dùng và ngược lại
|
500
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1869
|
3743.1711.B
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Dùng
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng-Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Vinh và ngược lại <A>
|
500
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
265
|
3743.2311.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Quế Phong
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu
- Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
560
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
268
|
3743.5111.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Tân Kỳ
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng
Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
480
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
270
|
3743.5311.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Cửa Lò
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò và ngược lại <A>
|
470
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
261
|
3743.1911.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
[Phía Đông Vinh]
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ
Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
480
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1986
|
3643.0611.A
|
Thanh Hóa
|
Đà Nẵng
|
Phía Nam Thanh Hóa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và ngược lại
<A>
|
610
|
225
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1988
|
3643.0911.A
|
Thanh Hóa
|
Đà Nẵng
|
Nga Sơn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Tỉnh (ĐT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn
và ngược lại <A>
|
640
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
249
|
3643.0811.A
|
Thanh Hóa
|
Đà Nẵng
|
Bỉm Sơn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường
Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược
lại <A>
|
670
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
251
|
3643.1511.A
|
Thanh Hóa
|
Đà Nẵng
|
Thọ Xuân
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường
Tỉnh (ĐT. 506 ) - BX Thọ Xuân và ngược lại <A>
|
640
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1760
|
3543.1611.A
|
Ninh Bình
|
Đà Nẵng
|
Kim Đông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX TT Đà Nẵng và ngược lại
|
700
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
243
|
3543.1311.A
|
Ninh Bình
|
Đà Nẵng
|
Nho Quan
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân -
QL1A - ĐT477 - BX Nho Quan và ngược lại
|
670
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1260
|
1843.2711.A
|
Nam Định
|
Đà Nẵng
|
Phía Nam TP. Nam Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX. Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. TT Đà
Nẵng và ngược lại
|
710
|
45
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
415
|
4390.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Hà Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Vĩnh Trụ
|
BX Trung Tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế - Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ và ngược lại
<A>
|
670
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
744
|
1743.1111.A
|
Thái Bình
|
Đà Nẵng
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX khách Thái Bình (Thái Bình) và
ngược lại <A>
|
724
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1103
|
1643.1511.B
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Vĩnh Bảo
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX
Vĩnh bảo
|
775
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1107
|
1643.2311.B
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Thượng Lý
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung Tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX
Thượng Lý và ngược lại
|
850
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1105
|
1643.1611.B
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Phía Bắc Hải Phòng
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
PB Hải Phòng - QL10 - QL1A - TT Đà Nẵng và ngược lại
|
860
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
207
|
3443.1111.A
|
Hải Dương
|
Đà Nẵng
|
Hải Dương
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - BX Hải Dương và ngược lại
<A>
|
750
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
209
|
3443.1511.A
|
Hải Dương
|
Đà Nẵng
|
Bến Trại
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Trại và ngược lại
<A>
|
831
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
208
|
3443.1411.A
|
Hải Dương
|
Đà Nẵng
|
[Phía Đông Sao Đỏ]
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Sao Đỏ và ngược lại
<A>
|
592
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
414
|
4389.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Hưng Yên
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - BX Trung tâm Đà
Nẵng và ngược lại
|
750
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1954
|
4398.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Lục Ngạn
|
BX Lục Ngạn - QL31- QL1A - Cầu Thanh Trì - QL48 - BX
Trung tâm Đà Nẵng <A>
|
920
|
156
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
426
|
4398.1111.A.
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 -
Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường
Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng và ngược lại <A>
|
850
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
427
|
4398.1121.A
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cầu Gồ
|
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - cầu Vượt vành
đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa
- Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng và ngược lại
<A>
|
850
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
116
|
2043.1211.A
|
Thái Nguyên
|
Đà Nẵng
|
Đại Từ
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ
An, Quảng Trị và ngược lại
|
875
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
971
|
1443.1211.A
|
Quảng Ninh
|
Đà Nẵng
|
Móng Cái
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - Thái Bình - Nam
Định - Ninh Bình - QL1 - hầm đèo Hải Vân -Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn
Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại
|
1100
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
383
|
1443.1511.A
|
Quảng Ninh
|
Đà Nẵng
|
Cửa Ông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông
và ngược lại <A>
|
880
|
268
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3964
|
1443.1111.A
|
Quảng Ninh
|
Đà Nẵng
|
Bãi Cháy
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Bãi cháy - QL8 - Uông Bí - QL10 - Hải Phòng - Thái
Bình - Nam Định - Ninh Bình - QL1A - hầm đèo Hải Vân - đường - Tạ Quảng Bửu -
đường Nguyễn Văn Cừ - BX Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại
|
940
|
330
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
3965
|
1443.1411.A
|
Quảng Ninh
|
Đà Nẵng
|
Cẩm Phả
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Cẩm Phả - QL8- Uông Bí - QL10 - Hải Phòng - Thái Bình
- Nam Định - Ninh Bình - QL1A - hầm đèo Hải Vân - đường - Tạ Quảng Bửu - đường
Nguyễn Văn Cừ - BX Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại;
|
980
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
5
|
1243.1411.A
|
Lạng Sơn
|
Đà Nẵng
|
Tân Thanh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL1A
- QL4A - BX Tân Thanh và ngược lại <A>
|
820
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
7
|
1243.1511.A
|
Lạng Sơn
|
Đà Nẵng
|
Đồng Đăng
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL1A
- BX Đồng Đăng <A>
|
920
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2
|
1143.1111.A
|
Cao Bằng
|
Đà Nẵng
|
Cao Bằng
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường
Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL1A - Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì -
QL3- Sóc Sơn - BX Cao Bằng và ngược lại
|
1040
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1383
|
1943.5711.A
|
Phú Thọ
|
Đà Nẵng
|
Lâm Thao (QH)
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung Tâm Đà Nẵng - QL1 - QL48 - đường Hồ Chí Minh - Đại
Lộ Thăng Long - Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao và ngược lại
|
860
|
300
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
92
|
1943.1111 .A
|
Phú Thọ
|
Đà Nẵng
|
Việt Trì
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL48 - Yên Lý -
Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng
Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì và ngược
lại. <A>
|
840
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
141
|
2243.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Đà Nẵng
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ
Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng
Long - QL2 - BX Tuyên Quang và ngược lại <A>
|
1130
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
150
|
2443.1211.A
|
Lào Cai
|
Đà Nẵng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường
Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng
Long - QL2 - QL 70 - BX. Trung tâm Lào Cai và ngược lại <A>
|
1103
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
154
|
2543.1111.A
|
Lai Châu
|
Đà Nẵng
|
Lai Châu
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài_Lào Cai- QL1 - BX
Trung tâm Đà Nẵng
|
1200
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1634
|
2643.1111.B
|
Sơn La
|
Đà Nẵng
|
Sơn La
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - Tân Lạc, Hòa Bình - QL12B -
Nho Quan, Ninh Bình - TL480 - TL480E - TL480D - QL10 - QL1A - Thanh Hóa - Nghệ
An - BX trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
1000
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2278
|
4392.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tam Kỳ
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ và ngược lại <A>
|
72
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2280
|
4392.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Nam Phước
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Nam Phước và ngược lại <A>
|
30
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2281
|
4392.1116.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Núi Thành
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Núi Thành và ngược lại <A>
|
90
|
1451
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2282
|
4392.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tây Giang
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây
Giang và ngược lại <A>
|
115
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2283
|
4392.1119.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Khâm Đức
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14 B - Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức và
ngược lại <A>
|
120
|
602
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2284
|
4392.1120.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quế Sơn
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 - BX Quế Sơn và ngược lại <A>
|
60
|
288
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2285
|
4392.1121.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Nông Sơn
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 - BX Nông Sơn và ngược lại <A>
|
85
|
443
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2286
|
4392.1122.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tiên Phước
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước và ngược
lại <A>
|
100
|
400
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2291
|
4392.1123.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Nam Trà My
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - BX Nam Trà My <A>
|
173
|
252
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2292
|
4392.1124.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Bắc Trà My
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại
<A>
|
123
|
290
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2293
|
4392.1125.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đại Chánh
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 - BX Phú Thuận và ngược lại
<A>
|
45
|
376
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2294
|
4392.1126.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Hà Tân
|
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B -Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân và ngược lại
<A>
|
50
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2295
|
4392.1127.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Thăng Bình
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Thăng Bình (Hà Lam) và ngược lại <A>
|
42
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2296
|
4392.1128.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Hiệp Đức
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - BX Hiệp Đức và ngược lại <A>
|
80
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2297
|
4392.1129.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Nam Giang
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - BX Nam Giang và ngược lại <A>
|
79
|
504
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2298
|
4392.1155.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
[Đông Giang]
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - QL14G - BX Đông Giang và ngược lại
<A>
|
64
|
195
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2299
|
4392.1183.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
[Việt An]
|
BX Việt An -Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường
Chinh - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
80
|
255
|
Tuyến đang khai thác
|
|
416
|
4392.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phía Bắc Quảng Nam
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Bắc Quảng Nam và ngược lại <A>
|
25
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2253
|
4376.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A>
|
148
|
1620
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2254
|
4376.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đức Phổ
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ và ngược lại <A>
|
170
|
788
|
Tuyến đang khai thác
|
|
389
|
4376.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Bình Sơn
|
BX Bình Sơn - QL1A - Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba
Huế - Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng
|
110
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2255
|
4377.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quy Nhơn
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức
Ngã Ba Huế- QL1A - BX Quy Nhơn <A>
|
279
|
1541
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2256
|
4377.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Bồng Sơn
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu vượt khác mức
Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Bồng Sơn <A>
|
220
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2257
|
4377.1153.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
[Hoài Ân]
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức
Ngã Ba Huế - QL1A - BX Hoài Nhơn <A>
|
220
|
84
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4148
|
4377.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
An Nhơn
|
BX An Nhơn - OL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
286
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2262
|
4378.1115 .A
|
Đà Nẵng
|
Phú Yên
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Liên tỉnh Phú Yên
|
BX TT Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - BX
Liên tỉnh Phú Yên
|
430
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2263
|
4379.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phía Nam Nha Trang
|
BX TT Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - BX
Phía Nam Nha Trang
|
513
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2264
|
4379.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phía Bắc Nha Trang
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX phía Bắc Nha Trang <A>
|
495
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2265
|
4379.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cam Ranh
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Cam Ranh <A>
|
576
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2277
|
4385.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Ninh Thuận
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ninh Thuận
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Ninh Thuận <A>
|
635
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2233
|
4350.1111.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Miền Đông
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Miền Đông <A>
|
967
|
948
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2234
|
4350.1116.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ngã Tư Ga
|
BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
970
|
255
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4140
|
4350.1114.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
An Sương
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - OL1A - BX An Sương
|
970
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2300
|
4393.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Phước
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Trường Hải BP
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường
Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP
|
867
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
378
|
4372.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Vũng Tàu
|
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên
Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 -
QL1A - Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng
<A>
|
990
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1943
|
4360.1113.B
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
BX Đồng Nai - QL1A đến BX Trung tâm Đà Nẵng
|
915
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1944
|
4360.1122.A
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phương Lâm
|
BX Phương Lâm - QL20 - QL27 - QL1A đến BX Đà Nẵng
|
700
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
376
|
4370.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Tây Ninh
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tây Ninh
|
BX Trung Tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX
Tây Ninh <A>
|
1000
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1945
|
4361.1119.B
|
Đà Nẵng
|
Bình Dương
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Bến Cát
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ
13 - BX Bến Cát
|
900
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
370
|
4365.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
- Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng
- BX Trung tâm Đà Nẵng <A>
|
1031
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1947
|
4365.1151.A
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
<A>: BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Quốc lộ 1A -
BX Trung tâm Đà Nẵng
|
1031
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4143
|
4368.1119.A
|
Đà Nẵng
|
Kiên Giang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
An Minh
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1 - QL80 - QL63 - BX An Minh
|
1246
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1948
|
4366.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tân Hồng
|
BX Tân Hồng - QL 30 - QL1 - BX TP. Đà Nẵng
|
1195
|
8
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2274
|
4382.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14B - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum
|
310
|
660
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2275
|
4382.1111.B
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum
<B>
|
330
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2276
|
4382.1111.C
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 - BX Kon Tum <C>
|
330
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
406
|
4382.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đăk Hà
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mòn HCM - BX Đăk Hà
<A>
|
280
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
407
|
4382.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ngọc Hồi
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mòn HCM - BX Ngọc Hồi <A>
|
250
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
408
|
4382.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
[Sa Thầy]
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện
Sa Thày <A>
|
340
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2267
|
4381.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
An Khê
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - BX An Khê <A>
|
360
|
178
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2269
|
4381.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
K’Bang
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX KBang <A>
|
420
|
192
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2270
|
4381.1118.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Krông Pa
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 - BX Krông Pa <A>
|
460
|
132
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2271
|
4381.1119.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đức Cơ
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Cơ <A>
|
510
|
213
|
Tuyến đang khai thác
|
|
391
|
4381.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đăk Đoa
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - BX Đăk Đoa
|
430
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2215
|
4347.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
650
|
290
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2218
|
4347.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ea Kar
|
BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng
|
700
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2221
|
4347.1117.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Phú
|
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 -
QL1A - BX TT Đà Nẵng
|
670
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2222
|
4347.1118.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Ea Sup
|
BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL1A -
QL19 - QL14 - BX Ea Súp
|
720
|
142
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2224
|
4347.1120.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Krông Năng
|
BX Krông Năng - QL29- QL14 - QL19 - QL1A- BX Trung tâm Đà
Nẵng
|
620
|
148
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2225
|
4347.1122.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Krông Bông
|
BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - BX
Trung tâm Đà Nẵng
|
700
|
192
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2219
|
4347.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phước An
|
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà
Nẵng
|
680
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1938
|
4347.1112.B
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
BX TP. Buôn Mê Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL26 - TL3 -
QL29 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng.
|
650
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1939
|
4347.1113.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Buôn Hồ
|
BX Buôn Hồ - QL14 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường Tôn
Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng
|
650
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1941
|
4347.1124.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
M’Đrắk
|
BX M’Đrắk - QL26 - QL14 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường
Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại
|
700
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
2227
|
4348.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Gia Nghĩa
|
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại
<A>
|
744
|
390
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2228
|
4348.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Đắk R'Lấp
|
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đắk R’ Lấp và ngược lại
<A>
|
789
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2229
|
4348.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Krông Nô
|
BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông
Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Krông Nô và ngược lại
<A>
|
700
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
346
|
4348.1116.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Quảng Khê
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX. Quảng Khê và ngược lại
<A>
|
792
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
347
|
4348.1118.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tuy Đức
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã
Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - QL14C - BX. Tuy Đức và ngược lại
<A>
|
795
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
350
|
4349.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm
Đồng
|
Trung
tâm Đà Nẵng
|
Cát
Tiên
|
BX
Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh -
QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX. Cát Tiên và ngược lại <A>
|
885
|
15
|
Tuyến
quy hoạch mới
|
|
|
2230
|
4349.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm
Đồng
|
Trung
tâm Đà Nẵng
|
Liên
tỉnh Đà Lạt
|
BX
trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh -
QL1A - QL27C - QL20 - BX Đà Lạt và ngược lại <A>
|
750
|
210
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
|
STT tại QĐ 2288
|
Mã số Tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến ()
|
Tỉnh nơi đi/đến ()
|
BX nơi đi/đến ()
|
BX nơi đi/đến ()
|
1951
|
4375.1217.A
|
Đà Nẵng
|
Thừa Thiên Huế
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Quảng Điền (QH)
|
<A>: BX Quảng Điền TL11A - Đường tránh Huế -
QL1 - Đường tránh Đà Nẵng - BX Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
160
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
264
|
3743.2112.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Quỳ Hợp
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7 - QL1A - Hầm đeo Hải Vân - Đường tránh
nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
560
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
273
|
3743.5512. A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Con Cuông
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Con Cuông - QL7 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - đường tránh
Nam Hải Vân- cầu Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
530
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
266
|
3743.2312.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Quế Phong
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường
tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
560
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
271
|
3743.5312.A
|
Nghệ An
|
Đà Nẵng
|
Cửa Lò
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân- Hầm đèo Hải
Vân -QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò và ngược lại
|
470
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
55
|
1643.1512. A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Vĩnh Bảo
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu
Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân- Hầm đèo Hải Vân -QL1A - QL10 - BX Vĩnh bảo
và ngược lại
|
785
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1106
|
1643.1612.B
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Phía Bắc Hải Phòng
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cần- Hầm đèo Hải Vân - QL1 -
QL10 - BX Phía bắc Hải Phòng và ngược lại
|
870
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
3986
|
1643.2312. A
|
Hải Phòng
|
Đà Nẵng
|
Thượng Lý
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX
Thượng Lý và ngược lại
|
860
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1955
|
4398.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đại lộ Thăng Long -
Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>
|
850
|
256
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1956
|
4398.1214.A
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Lục Ngạn
|
BX Lục Ngạn - QL31- QL1A - Cầu Thanh Trì -QL48 - BX Phía
Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>
|
920
|
156
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1957
|
4398.1221.A
|
Đà Nẵng
|
Bắc Giang
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cầu Gồ
|
BX Cầu Gồ - ĐT292- QL1A - Cầu Thanh
Trì - QL.48 - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>
|
880
|
156
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
115
|
2043.1112. A
|
Thái Nguyên
|
Đà Nẵng
|
Thái Nguyên
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị và ngược
lại
|
850
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
117
|
2043.12 12.A
|
Thái Nguyên
|
Đà Nẵng
|
Đại Từ
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng
Trị và ngược lại
|
875
|
60
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1635
|
2643.1112.B
|
Sơn La
|
Đà Nẵng
|
Sơn La
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - Tân Lạc, Hòa Bình - QL12B -
Nho Quan, Ninh Bình - TL480 - TL480E - TL480D - QL10 - QL1A - đường tránh Nam
Hải Vân - Cầu vượt Hòa Cẩm - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
1000
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4146
|
4376.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại
|
116
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4147
|
4376.1213.A
|
Đà Nẵng
|
Quảng Ngãi
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Đức Phổ
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Đức Phổ và ngược lại
|
170
|
480
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2260
|
4377.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Bồng Sơn
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Bồng Sơn và ngược lại
|
220
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2261
|
4377.1217.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
An Nhơn
|
BX An Nhơn - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
286
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4149
|
4378.1215.A
|
Đà Nẵng
|
Phú Yên
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Liên tỉnh Phú Yên
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên và ngược
lại
|
420
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4150
|
4379.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Phía Nam Nha Trang
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang và ngược
lại
|
503
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4151
|
4379.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Phía Bắc Nha Trang
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX phía Bắc Nha Trang và ngược
lại
|
485
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4152
|
4379.1213.A
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cam Ranh
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Cam Ranh và ngược lại
|
566
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4156
|
4385.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Ninh Thuận
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Ninh Thuận
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Ninh Thuận và ngược lại
|
625
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4157
|
4385.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Ninh Thuận
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Ninh Sơn
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL27 - BX Ninh Son và ngược lại
|
665
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4142
|
4360.1222.A
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Phương Lâm
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Đồng Nai và ngược lại
|
700
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4145
|
4372.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Vũng Tàu
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược
lại
|
850
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2235
|
4350.1214.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
An Sương
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX An Sương và ngược lại
<A>
|
960
|
210
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2236
|
4350.1216.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Ngã Tư Ga
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Ngã tư Ga và ngược lại
<A>
|
980
|
285
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4141
|
4350.1211.A
|
Đà Nẵng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Miền Đông
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Đông và ngược lại
|
957
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1952
|
4393.1211.B
|
Đà Nẵng
|
Bình Phước
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Trường Hải BP
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng
Đỏ - BX Trường Hải BP
|
857
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
1946
|
4361.1219.B
|
Đà Nẵng
|
Bình Dương
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Bến Cát
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ
13 - BX Bến Cát và ngược lại
|
926
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4154
|
4383.1201.A
|
Đà Nẵng
|
Sóc Trăng
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Sóc Trăng
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Sóc Trăng và ngược lại
|
1214
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4155
|
4384.1213.A
|
Đà Nẵng
|
Trà Vinh
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Duyên Hải
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL53 - QL54 - BX Duyên Hải và
ngược lại
|
1030
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4159
|
4394.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Bạc Liêu
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Bạc Liêu
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Bạc Liêu và ngược lại
|
680
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1953
|
4394.1211.B
|
Đà Nẵng
|
Bạc Liêu
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Bạc Liêu
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL 1 -Đường xuyên Á - BX Bạc Liêu
và ngược lại
|
690
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
371
|
4365.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Cần Thơ
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2
- Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại
|
1175
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4153
|
4382.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Kon Tum
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - Cầu vượt Hòa Cầm - QL14B - Đường
HCM - QL14B - BX Kon Tum
|
300
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2273
|
4381.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Gia Lai
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Đức Long Gia Lai
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Long và
ngược lại
|
450
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2226
|
4347.1216.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Ea H’Leo
|
BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và
ngược lại
|
530
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4139
|
4347.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - BXTP. Buôn Mê Thuột
và ngược lại
|
640
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1942
|
4348.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Đăk Nông
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Gia Nghĩa
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa
và ngược lại
|
750
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
353
|
4349.1211.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm Đồng
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27C - QL20 - ĐT721 - BX Đà
Lạt và ngược lại <A>
|
750
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
354
|
4349.1212.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm Đồng
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc
và ngược lại <A>
|
773
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
357
|
4349.1215.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm Đồng
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cát Tiên
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Cát
Tiên và ngược lại <A>
|
885
|
15
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|