|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Ân
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
76/2003/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC :BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ÁP DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐỐI VỚI CÔNG TY VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 56/CP ngày 02/10/1996 của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà
nước hoạt động công ích;
Căn cứ Thông báo số: 164/TP ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về phát
triển VTHKCC và trợ giá xe buýt;
Căn cứ công văn số: 1543/GTVT-PCVT ngày 16/4/2003 của Bộ Giao thông vận tải về
việc xây dựng mức kinh tế kỹ thuật đối với xe buýt ở Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông công chính Hà Nội tại tờ trình số:
278/KT-GTCC ngày 22/4/2003 V/v cho phép áp dụng tạm thời định mức kinh tế kỹ
thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời về việc áp dụng các
định mức kinh tế kỹ thuật trong vận tải hình khác công cộng bằng xe buýt trên
địa bàn Thành phố Hà Nội, để là căn cứ lập dự toán chi phí thực hiện hoạt động
công ích vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với công ty vận tải và
dịch vụ công cộng Hà Nội.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông công chính Hà Nội chịu
trách nhiệm hướng dẫn, kiểm ta việc áp dụng các định mức; Phối hợp với các Sở,
ngành liên quan giải quyết những vướng mắc, trong quá trình thực hiện, tổng
kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, báo cáo UBND Thành phố và Bộ Giao thông vận tải
để điều chỉnh, bổ xung kịp thời và ban hành chính thức.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày ký, Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông
công chính, Tài chính Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động thương binh và xã
hội; Cục thuế Thành phố Hà Nội, Giám đốc : Trung tâm quản lý và điều hành GTĐT,
Công ty vận tải và dịch vụ công cộng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
T/M.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hoàng Ân
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT DỘNG VTHKCC BẰNG XE
BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 76/2003/QĐ-UB ngày 30 tháng 6 năm 2003)
ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE - NHÂN VIÊN BÁN VÉ XE BUÝT
TT
|
Chỉ
tiêu Kinh tế-Kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Buýt
lớn
|
Buýt
trung bình
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc một ca xe
|
Phút
|
420
|
420
|
420
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
288
|
288
|
288
|
3
|
Số ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
24
|
4
|
Vật tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
20
|
22
|
25
|
5
|
Tổng hành trình một ca xe
|
Km
|
150
|
135
|
120
|
6
|
Bậc lương lái xe
|
Bậc
|
3/3
|
3/3
|
3/3
|
7
|
Hệ số mức lương lái xe
|
|
3,73
|
3,28
|
2,92
|
8
|
Bậc lương nhân viên bán vé
|
Bậc
|
3/5
|
3/5
|
2/5
|
9
|
Hệ số mức lương nhân viên bán
vé
|
|
1,55
|
1.55
|
1,32
|
ĐỊNH MỨC
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TT
|
Loại
xe
|
Số
chỗ
|
Đơn
vị
|
Định
mức trình Bộ
|
Không
bật máy điều hoà
|
Có
bật máy điều hoà
|
1
|
Daewoo BS 105
|
80
|
Lít/1Km
|
0,32
|
0,40
|
2
|
Daewoo BS 090
|
60
|
Lít/1Km
|
0,28
|
0,34
|
3
|
A sia Combi
|
24
|
Lít/1Km
|
0,17
|
|
4
|
A sia Cosmos
|
30
|
Lít/1Km
|
0,20
|
|
5
|
Huyndai
|
24
|
Lít/1Km
|
0,16
|
0,18
|
6
|
Mercedes
|
60
|
Lít/1Km
|
0,20
|
0,22
|
7
|
IFA W50
|
60
|
Lít/1Km
|
0,23
|
|
8
|
Renault
|
80
|
Lít/1Km
|
0,41
|
|
ĐỊNH NGẠCH
BẢO DƯỠNG CẤP 1
MÁC
XE
|
BẢO
DƯỠNG CẤP 1
|
XE BUÝT LƠN
|
3.000
Km
|
XE BUÝT TRUNG BÌNH
|
3.000
Km
|
XE BUÝT NHỎ
|
3.000
Km
|
* Quy định nội dung bảo dưỡng
cấp 1 cho các loại xe:
- Quy định nội dung bảo
dưỡng cấp 1 phương tiện vận tải ô tô trong Công ty như sau:
1. Làm sạch toàn bộ xe
(rửa sạch trong và ngoài xe)
2. Kiểm tra máy gạt nước
và bắt chặt vị trí gương nhìn sau.
3. Kiểm tra độ kín các ống
dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước, dầu phanh, ống dẫn khí.
4. Kiểm tra và xiết chặt
các chi tiết lắp quanh động cơ và khung xe.
5. Kiểm tra độ căng của
các dây cuaroa.
6. Kiểm tra mức điện tích
trong bình điện, thiếu đổ thêm nước cất, lau chùi đầu boọc và thông các lỗ
thông hơi.
7. Kiểm tra các dây dẫn và
đầu nối hệ thống điện.
8. Kiểm tra bắt chặt đèn
pha, tác dụng của còi, đèn báo, đèn phanh.
9. Kiểm tra tác dụng của
phanh tay và phanh chân nếu cần thì điều chỉnh lại.
10. Kiểm tra hành trình tự
do của bàn đạp ly hợp, tác dụng của lò so hội vị các bàn đạp.
11. Kiểm tra độ nhạy của
chân ga, các bướm ga, bướm gió, điều chỉnh hệ thống chạy chậm nếu cần.
12. Xả cặn lọc xăng, dầu
và thùng chứa, các bầu lọc đầu bôi trơn,.
13. Rửa và thay dầu bầu
lọc khó, các bầu lọc dầu.
14. Kiểm tra xiết chặt hộp
số với vỏ bộ ly hợp.
15. Kiểm tra các chốt hãm,
các mũ ốc bắt rô tuyn và càng lái (ba dọc, ba ngang) của hệ thống lái, bắt chặt
trụ tay lái với khung xe, kiểm tra độ dơ của tay lái.
16. Kiểm tra, xiết chặt
các mặt bích của trục các đăng, các quang nhíp, bầu giảm sóc.
17. Kiểm tra độ lỏng chặt
của trục bánh xe trước sau, xiết chặt mũ ốc bánh xe và mặt bích đầu láp cầu sau.
18. Kiểm tra tình trạng
lốp và áp suất hơi trong lốp.
19. Kiểm tra tình trạng
của các cửa và hệ thống đóng mở cửa.
20. Kiểm tra mức dầu trong
các hộp chứa: động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu lái, trung tâm bôi trơn.
Nếu thiếu bổ sung, đủ chu kỳ thì thay.
21. Bơm mỡ vào các bộ phận
theo hướng dẫn ở bảng tra dầu mỡ.
22. Xì dầu hệ thống gầm
xe, khung xe.
23. Kiểm tra, vệ sinh toàn
bộ hệ thống điều hoà.
ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Ghi
chú
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe),
rửa cánh toả nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
|
4.5
|
3
|
2
|
3
|
|
2
|
Thay dầu máy (theo định ngạch
quy định), tháo lắp, rửa các bầu lọc dầu, kiểm tra xiết chặt bên ngoài máy
|
2.5
|
1.5
|
1.0
|
3
|
|
3
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa
sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
4
|
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
nhiên liệu. Rửa sạch bầu khí lọc, xả cặn thùng nhiên liệu. KT xiết chặt làm
kín chỗ rò rỉ.
|
2
|
1.5
|
1.5
|
4
|
|
5
|
Kiểm tra xiết chặt két nước.
Điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
6
|
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba
ngang, dọc
|
2
|
1
|
1
|
5
|
|
7
|
Kiểm tra vặn chặt hệ thống
nhíp, các đăng.
|
2
|
1.5
|
1
|
3
|
|
8
|
Kiểm tra bổ xung dầu cầu, hộp
số theo định ngạch quy định
|
1
|
0.5
|
0.5
|
3
|
|
9
|
Kiểm tra hệ thống côn
Kiểm tra xiết chặt hộp số
|
2
|
0.5
|
0.5
|
3
|
|
10
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi,
kiểm tra độ kín các đường ống, các đầu nối van
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
11
|
Kiểm tra hệ thống phanh, côn
trợ lực, hệ thống ga
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
12
|
Kiểm tra bổ xung nước cất,
nồng độ, bình điện, xiết chặt đầu boọc, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi
|
2
|
1.5
|
1.5
|
4
|
|
13
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ, xì dầu
gầm xe, khung xe
|
2
|
1
|
1
|
3
|
|
14
|
Kê kích
|
|
|
|
3
|
|
|
Cộng
|
25
|
16.0
|
14.0
|
|
|
ĐỊNH MỨC
BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT
|
TÊN VẬT TƯ
|
Đ.Vị tính
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt TB
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
2
|
1,5
|
1
|
2
|
Xăng rửa
|
-
|
|
|
|
3
|
Mỡ bơm L2, EP2
|
Kg
|
1
|
0,6
|
0,4
|
4
|
Giẻ lau
|
-
|
0.5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
Dầu bơm hơi
|
Lít
|
|
0,3
|
|
6
|
Dầu nhờn bầu lọc
|
-
|
|
|
|
7
|
Ruột bầu lọc dầu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Dầu bơm cao áp
|
-
|
|
|
|
9
|
Dầu lọc không khí
|
Lít
|
3
|
2
|
0,5
|
10
|
Dầu động cơ (2 lần bảo dưỡng 1
mới thay)
|
-
|
22
|
13
|
8,5
|
11
|
Dầu hộp điều tiết
|
-
|
|
0,21
|
|
12
|
Nhân công
|
Giờ
|
25
|
16
|
14
|
ĐỊNH NGẠCH
BẢO DƯỠNG CẤP 2
MÁC
XE
|
BẢO
DƯỠNG CẤP 2
|
XE BUÝT LƠN
|
12.000
Km
|
XE BUÝT TRUNG BÌNH
|
12.000
Km
|
XE BUÝT NHỎ
|
12.000
Km
|
* Quy định nội dung bảo dưỡng
cấp 2 cho các loại xe:
- Nay
quy định về nội dung bảo dưỡng cáp 2 của các loại xe:
1. Rửa
sạch toàn bộ xe
2. Kiểm
tra toàn bộ xe, phát hiện tình trạng kỹ thuật.
3. Kê
kích toàn bộ xe.
4. Tháo
các te, rửa sạch bên trong, rửa lưới lọc bơm dầu, thông các ống dẫn dầu, bộ làm
mát dầu, tháo rửa sạch bình lọc dầu nhờn, kiểm tra các bu lông biên, bu lông
nắp cổ trục cơ. Thay dầu các te động cơ.
5. Kiểm
tra điều chỉnh khe hở supáp, xiết chặt mặt quy lát.
6. Rửa và thay dầu các te
máy nén khí.
7. Tháo
rời, rửa sạch, thay dầu bầu lọc gió.
8. Xúc
rửa thùng nhiên liệu, tháo rửa các bình lọc và thay ruột lọc nếu cần rửa cổ hút.
9. Tháo
bơm cao áp, vòi phun, kiểm tra, điều chỉnh trên băng, thay dầu bơm cao áp và bộ
điều tốc (xe Diesel). Kiểm tra hệ thống điều khiển chân ga bằng thuỷ lực.
10.
Tháo bộ chế hoà khí, bơm xăng, rửa sạch và kiểm tra tình trạng kỹ thuật (xe
xăng).
11.
Thông thổi cánh tản nhiệt, bắt chặt két nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây
cua roa. Kiểm tra bơm nước, bơm thuỷ lực điều khiển cánh quạt.
12.
Kiểm tra tác dụng của các bộ ly hợp, nếu cần phải điều chỉnh, xiết chặt các chi
tiết và hệ thống điều chỉnh ly hợp, tra mỡ vào vòng bi mở (T) và trục.
13.
Xiết chặt các mặt bvích các đăng, bơm mỡ vào vòng bi các đăng vào rãnh nối trục.
14.
Thay dầu hộp số (theo Km quy định cho từng mác xe) bắt chặt các ốc giữ hộ số.
15.
Thay dầu cầu sau, hộp số bánh răng, bán trục.
16.
Xiết chặt các ống giảm sóc, nhíp làm sạch bên ngoài và bôi mỡ phần chì hoặc dầu
đặc, bơm mỡ vào các ắc nhíp.
17.
Tháo rời các moay ơ, rửa sạch, kiểm nghiệm và thay mỡ mới, kiểm tra các má
phanh, cạo sạch, điều chỉnh, lau sạch tang trống phanh.
18.
Kiểm tra điều chỉnh độ ro tay lái, độ chụm bánh trước, bơm mỡ vào các khớp cầu
xiết chặt ốc của hệ thống lái, bơm mỡ vào trụ lái, đổ thêm dầu vào hộp lái và
bình chứa đầy dầu của hệ thống lái thuỷ lực nếu thiếu..
19.
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh chân, phanh tay, hệ thống dẫn chứa hơi,
hệ thống trợ lực bơm, hệ thống dẫn dầu, xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm
tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dẫn tổng bơm phanh, kiểm tra cúp
pen các bơm con và rửa sạch bên trong. Bơm mỡ và các khớp theo quy định.
20.
Kiểm tra hoạt động của trung tâm bôi trơn, các ống dẫn đổ thêm dầu.
21.
Kiểm tra chất lượng bình điện, đổ thêm nước cất, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch
mặt bình điện thông nút, đánh sạch các đầu cốt và bôi một lớp mỡ bóng.
22.
Tháo máy phát điện, máy khởi động, kiểm tra các bộ phận và tra mỡ.
23.
Tháo đen kô đánh sạch má vít cạo rửa các bugi và đặt lửa chính xác.
24.
Kiểm tra chất lượng, toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Các đồng hồ, đèn, còi,
gạt nước hệ thống điện cửa hơi, nếu hỏng thì sửa chữa cho hoàn chỉnh độ chiếu
sáng đèn pha cốt cửa xe.
25.
Xiết chặt bu lông chân máy, các ốc bệ xe cho dầu vào các chốt cửa.
26.
Kiểm tra áp lực hơi lốp, bơm thêm nếu thiếu, thay đổ vị trí lóp theo quy định.
Nếu lốp có hiện tượng mòn vẹt nhanh phải kiểm tra sửa chữa.
27.
Kiểm tra hệ thống điều hoà, làm sạch các lưới lọc, thay bình làm khô môi chất
lạnh, dầu máy nén, nạp thêm ga.
28. Đi
thử và kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật sau khi bảo
dưỡng.
29. Xì dầu vào khung xe và
gầm xe.
ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP II
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Ghi
chú
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe),
rửa cánh toả nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
|
5
|
3
|
2
|
3
|
|
2
|
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện
tình trạng kỹ thuật
|
3
|
2
|
2
|
5
|
|
3
|
Kê kích tháo 2 vế lốp trước,
tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch,
thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
|
10
|
7
|
5
|
4
|
|
4
|
Kê kích tháo 2 vế lớp sau,
tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch,
thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh
|
12
|
10
|
8
|
4
|
|
5
|
Tháo các te động cơ rửa sạch
trong ngoài, rửa cổ hút, lưới lọc, bơm dầu, thông ống dẫn dầu, bộ làm mát dầu
(nếu cần thay lưới lọc), kiểm tra xiết chặt biên, baliê
|
5
34
|
4
15
|
4
10
|
4
5
|
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở
supáp, xiết mặt quy lát
|
4
|
3
|
2,5
|
5
|
|
7
|
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc
khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay
ruột lọc. KT hệ thống nhiên liệu, tháo KT điều chỉnh chế hoà khí, bơm xăng
rửa sạch, KT rửa sạch bugi
|
3
|
2
|
1,5
|
3
|
|
9
|
Kiểm tra
xiết chặt két nước, bổ xung nước, KT điều chỉnh dây cua roa
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
10
|
Kiểm tra
điều chỉnh hệ thống côn
|
2
|
2
|
1
|
4
|
|
11
|
Kiểm tra
xiết chặt các đăng.
|
2
|
1
|
1
|
3
|
|
12
|
Thay dầu
hộp số hoặc bổ xung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc
(với xe B731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ xung KT dầu của hộp số bánh
răng bán trục
|
2
1
|
1
1
|
1
1
|
3
3
|
|
13
|
Xiết chặt
ốc giảm sóc, điều chỉnh nhíp hơi nếu cần
|
2
|
1
|
1
|
3
|
|
14
|
KT điêu
chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ do ba ngang, ba dọc, xiết chặt,
KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ xung)
|
4
|
4
|
2,5
|
5
|
|
15
|
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống
phanh chân, phanh tay (hệ thống hơi hoặc dầu phanh). Xả tạp chất trong bình
chứa hơi. KT các van điều chỉnh áp suất hơi tổng phanh AZE (đối với phanh dầu
phải xả e)
|
4
|
3
|
2
|
5
|
|
16
|
Kiểm tra
vặn chặt hệ thống nhíp
|
|
1
|
1
|
3
|
|
17
|
KT xiết
chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết
chặt các chân ghế
|
3
|
2
|
1,5
|
3
|
|
18
|
Kiểm tra
nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch bình
điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt
|
3
|
2,5
|
2,5
|
4
|
|
19
|
Bơm mỡ vào
tất cả các vú mỡ
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
20
|
Tháo lắp
bảo dưỡng pháp điện
Tháo lắp
bảo dưỡng đề
Kiểm tra
toàn bộ hệ thống điện, các đồng hồ, đèn, còi, gạt nước
Kiểm tra
bảo dưỡng hệ thống điện cao áp (đên cô, mô bin)
|
4
4
4
|
3
3
3
|
3
3
3
|
4
4
4
4
|
|
21
|
Đảo lốp
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
22
|
Xì dầu toàn
bộ gầm xe
|
0
|
0,5
|
0,5
|
3
|
|
23
|
Đi thử,
nghiệm thu kỹ thuật sau bảo dưỡng
|
2
|
2
|
2
|
5
|
|
|
Cộng
|
117
|
80
|
65
|
|
|
ĐỊNH MỨC
BẢO DƯỠNG CẤP 2
TT
|
TÊN VẬT TƯ
|
Đ.Vị tính
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt TB
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
4
|
3
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
-
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu xăng chạy thử
|
-
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
|
1
|
0,6
|
0,4
|
5
|
Mỡ bi
|
Kg
|
2,5
|
2,5
|
1,6
|
6
|
B.dính các điện
|
Cuộn
|
1
|
0,5
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,5
|
2
|
2
|
8
|
Giấp ráp
|
Tờ
|
2
|
1
|
1
|
9
|
Bìa học sinh
|
-
|
1,5
|
0,6
|
0,6
|
10
|
Bìa cách điện
|
-
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
11
|
Ruột bầu lọc dầu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Dầu bơm hơi
|
Lít
|
|
0,21
|
|
13
|
Dầu nhờn bầu lọc
|
-
|
|
0,21
|
|
14
|
Dầu lọc không khí
|
Lít
|
3
|
2
|
0,5
|
15
|
Dầy phanh
|
-
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
16
|
Dầu cầu sau
|
-
|
8
|
3
|
2,7
|
17
|
Dầu cầu truyền
|
-
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Dầu tay lái
|
-
|
6,5
|
6,5
|
0,9
|
19
|
Dầu hộp số
|
-
|
9
|
8
|
4
|
20
|
Dầu động cơ
|
-
|
22
|
13
|
8,5
|
21
|
Dầu thuỷ lực c.quạt
|
-
|
5,5
|
5,5
|
|
22
|
Dầu bơm cao áp
|
-
|
0,15
|
0,3
|
|
23
|
Dầu hộp điều tiết
|
-
|
0,25
|
0,21
|
|
24
|
Công
|
Giờ
|
117
|
80
|
65
|
ĐỊNH NGẠCH
SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
|
ĐỊNH
NGẠCH SCL- lần đầu (1000KM)
|
Máy
|
Gàm
|
Điện
|
Vở
bệ
|
Xe buýt lớn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Xe buýt
trung bình
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Xe buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
200
|
* Định ngạch
SCL các lần sau bằng 90% định ngạch lần trước liền kề
ĐỊNH NGẠCH
SỬ DỤNG PHỤ TÙNG CỦA ĐỘNG CƠ
TT
|
TÊN
CHI TIẾT HÀNG NGOẠI
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Động cơ mới
(theo xe)
|
Cái
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
2
|
Pistôn và
sơ mi
|
Bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
3
|
Séc măng
|
Bộ
|
60.000
|
60.000.
|
60.000.
|
4
|
Mặt quy lát
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
5
|
Bơm cao áp
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
6
|
Pistôn bơm
cao áp
|
Bộ
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
7
|
Kim phun
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
8
|
Bơm tay
nhiên liệu
|
Cái
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
9
|
Bơm xăng
|
-
|
|
|
|
10
|
Chế hoà khí
|
-
|
|
|
|
11
|
Bơm hơi
|
-
|
160.000
|
160.000
|
|
12
|
Bơm nước
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
13
|
Các loại
vòng bi ổ máy
|
-
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
14
|
Động cơ
tổng thành (nhập ngoại)
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
15
|
Supáp hút xả
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
16
|
Bạc biên +
bạc trục chính
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
17
|
Phớt trục cơ
|
-
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
18
|
Trợ lực ga
+ tổng côn
|
-
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
19
|
Dây cua roa
ngoại
|
Bộ
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
20
|
Két nước
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
21
|
Trục cơ cốt
0
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
22
|
Trục cơ hạ
cốt
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
23
|
Trục cam
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
24
|
Vành răng
bánh đà
|
Cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
25
|
Két làm mát
dầu
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
26
|
Tay biên
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
27
|
Bầu lọc dầu
ly tâm
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
28
|
Giàn supáp
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
29
|
Cụm tắt máy
|
Bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
30
|
Nắp đậy
giàn supáp
|
Cái
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
31
|
Bơm dầu máy
|
-
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
32
|
Joăng máy
|
Bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
33
|
Bánh răng
cam
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
34
|
Dẫn động
supáp
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
ĐỊNH NGẠCH
SỬ DỤNG ĐỒ ĐIỆN
TT
|
TÊN
CHI TIẾT
HÀNG
NGOẠI
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt TB
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Đề ma rơ
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
2
|
Máy phát
điện
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
3
|
Bộ chia điện
|
Bộ
|
|
|
|
4
|
Còi điện
|
Cái
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
5
|
Tiết chế
|
Cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Mô tơ gạt
mưa
|
Bộ
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
7
|
Phím số
|
|
120.000
|
120.000
|
|
8
|
Khoá ắc quy
|
|
|
100.000
|
100.000
|
9
|
Rơ le tổng
đề
|
|
|
100.000
|
100.000
|
10
|
Đèn pha
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
11
|
Các loại
bóng đèn ngoại
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
12
|
Các loại rơ
le(cửa hộp số)
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
13
|
Than đinamô
+ đề
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
14
|
Vòng bi Đi
na mô
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
15
|
Các loại
công tắc điện
|
Cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
16
|
Cáp ắc quy
|
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
17
|
Các loại
đồng hồ điện
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
18
|
Bộ mở cửa
điện tự động
|
Bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
Ghi chú:
Các loại phụ
tùng nội địa TQ tuỳ theo tình hình thực tế và hư hỏng để giải quyết cấp phát.
ĐỊNH NGẠCH
SỬ DỤNG PHỤ TÙNG GẦM XE
TT
|
TÊN
CHI TIẾT
HÀNG
NGOẠI
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Cầu sau
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
2
|
Cầu trước
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
3
|
Moay ơ
trước+sau
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
4
|
Nhíp
trước+sau
|
-
|
|
180.000
|
180.000
|
5
|
Nhíp hơi
|
Cái
|
120.000
|
|
|
6
|
Hộp số tự
động
|
-
|
150.000
|
|
|
7
|
Hộp số cơ
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
8
|
Tổng phanh
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
9
|
Bàn ép còi
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
10
|
Hộp tay lái
|
-
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
11
|
Bi moay ơ
|
Vòng
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
12
|
Chữ thập
các đăng các loại
|
Bộ
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
13
|
Trục chuyển
dọc (các đăng)
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
14
|
Trung tâm
bôi trơn
|
Cái
|
200.000
|
|
|
15
|
Bơm trợ lực
tay lái
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
16
|
Bơm thủy
lực cánh quat
|
-
|
120.000
|
|
|
17
|
Bánh răng
các loại
|
-
|
150.000
|
80.000
|
80.000
|
18
|
Lá côn
|
-
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
19
|
Xi lanh
bánh xe
|
Bộ
|
25.000
|
80.000
|
80.000
|
20
|
Cụm phi điện
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
21
|
Giảm sóc
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
22
|
Bạc càng
chữ A
|
-
|
80.000
|
|
|
23
|
Giằng cầu
complet
|
-
|
200.000
|
|
|
24
|
Tổng côn
|
-
|
120.000
|
|
120.000
|
25
|
Nhíp nội
|
-
|
50.000
|
|
50.000
|
26
|
Van chia
cầu (con rùa)
|
-
|
120.000
|
|
|
27
|
AZT
|
-
|
120.000
|
|
|
28
|
Bầu hơi cửa
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
29
|
Bầu phanh
trước+sau
|
-
|
120.000
|
120.000
|
|
30
|
Phích to
rôsa
|
-
|
80.000
|
|
|
31
|
Ban nhíp
hơi
|
Cái
|
100.000
|
|
|
32
|
Các loại
van hơi
|
-
|
80.000
|
|
|
33
|
Bộ đồng tốc
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
34
|
Bạc ắc càng
tăng phanh
|
-
|
100.000
|
|
|
35
|
Gioăng phớt
tay lái ngoại
|
-
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
36
|
Phớt moay ơ
|
Cái
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
37
|
Bulon
Tắckê+êcu
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
38
|
La men đồng
(đĩa côn hộp số TL)
|
-
|
80.000
|
|
|
39
|
ắc nhíp+bạc
|
Bộ
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
40
|
ắc+bạc phi
dê
|
-
|
120.000
|
|
120.000
|
41
|
Bầu trợ lực
hơi chân không
|
-
|
|
180.000
|
180.000
|
42
|
Bánh răng
vành chậu+ quả dứa
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
43
|
Bộ vi sai
cần truyền động
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
44
|
Bộ răng
vách cần truyền động
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
45
|
Trục truyền
động ngang, láp
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
46
|
Trục ba
ngang, ba dọc
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
47
|
Tô tuyh ba
ngang+ba dọc
|
-
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
48
|
Hộp tay
số+cần số
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
49
|
Tăm bua
|
-
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
50
|
La jăng
|
-
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
51
|
Séc năng
bơm hơi
|
Bộ
|
60.000
|
60.000
|
|
52
|
Xi lanh bơm
hơi, Pistoon bơm hơi
|
Cái
|
120.000
|
120.000
|
|
53
|
Bầu phanh
tay
|
-
|
|
180.000
|
|
54
|
Vải côn
|
Bộ
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
55
|
Vải phanh
|
Cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
56
|
Xương phanh
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
57
|
Bộ tăng
phanh bánh xe
|
-
|
100.000
|
120.0020
|
120.000
|
58
|
Các loại
bình hơi
|
-
|
180.000
|
180.000
|
|
59
|
Trục sơ
cấp, thứ cấp trục số lùi của hộp số
|
-
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
60
|
Trục A cơ
hộp số
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
61
|
Cánh quạt
làm mát
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
62
|
Xi lainh
phanh bánh xe
|
Bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN: Máy
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
(giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Ghi
chú
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục
biên bản giao nhận máy
|
3
|
3
|
3
|
5
|
|
2
|
Tháo máy ra
khỏi xe
|
35
|
17
|
17
|
3
|
|
3
|
Cẩu rút máy
đưa về nơi sửa chữa
|
10
|
8
|
6
|
3
|
|
4
|
Tháo rời
các chi tiết máy
|
78
|
56
|
41
|
|
|
Tháo bưởng
côn, cô, bánh đà
|
6
|
4
|
3
|
4
|
|
Tháo bộ đầu
ra khỏi lốc máy
|
8
|
4
|
4
|
4
|
|
Tháo nắp,
dần cần bẩy supáp
|
4
|
3
|
2
|
3
|
|
Tháo bơm
cao áp, kim phun
|
6
|
3
|
3
|
3
|
|
Tháo ống
hút, xả
|
|
3
|
2
|
3
|
|
Tháo bơm
hơi
|
2
|
1
|
|
3
|
|
Tháo mặt
quy lát
|
8
|
4
|
3
|
5
|
|
Tháo các
te, tay biên, pitton
|
10
|
6
|
4
|
5
|
|
Tháo thớt
giữa (W50)
|
|
6
|
|
5
|
|
Tháo ống xi
lanh
|
8
|
4
|
4
|
5
|
|
Tháo trục
cam, con đội
|
2
|
2
|
2
|
5
|
|
Tháo bơm
dầu, gối đỡ trục cơ
|
17
|
10
|
8
|
4
|
|
Tháo supáp
|
3
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo bơm
thuỷ lực
|
2
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo lọc
dầu, lọc khí, két mát dầu
|
2
|
2
|
2
|
5
|
|
5
|
Cạo rửa các
chi tiết máy
|
55
|
35
|
25
|
3
|
|
6
|
Kiểm tra
các chi tiết, lập phương án sửa chữa
|
24
|
20
|
20
|
6
|
|
7
|
Sửa chữa
các chi tiết và lắp tổng thành
|
263
|
192
|
166
|
|
|
Kiểm tra
cạo rà bạc biên paliê
|
38
|
28
|
20
|
5
|
|
Kiểm tra
thông rửa đường dầu
|
10
|
8
|
8
|
4
|
|
Kiểm tra
pitton, séc măng, tay biên
|
21
|
16
|
16
|
5
|
|
Rà supáp
|
24
|
20
|
20
|
3
|
|
Lắp supáp
vào mặt quy lát
|
8
|
6
|
6
|
4
|
|
Lắp sơ mi
vào lốc máy (Me+HDai đưa đi ép)
|
14
|
8
|
8
|
5
|
|
Lắp séc
măng vào pitton
|
10
|
8
|
6
|
5
|
|
Lắp pitton
vào tay biên
|
6
|
4
|
4
|
4
|
|
Kiểm tra,
lắp trục cơ, lắp pitton, biên vào máy
|
40
|
30
|
30
|
6
|
|
Lắp bơm dầu
|
4
|
2
|
2
|
5
|
|
Lắp trục
cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy
|
13
|
8
|
8
|
5
|
|
Lắp vành
răng bánh đà
|
2
|
2
|
2
|
4
|
|
Lắp mặt quy
lát, quy lốt, lốc giữa
|
10
|
8
|
6
|
4
|
|
Lắp cácte
van áp lực dầu
|
12
|
4
|
4
|
4
|
|
Lắp hoàn
chỉnh bộ ly hợp (giảm chấn động co Renault)
|
18
|
15
|
15
|
5
|
|
Kiểm tra
lắp ho15àn chỉnh bơm hơi
|
16
|
14
|
|
4
|
|
Chỉnh supáp
|
6
|
4
|
4
|
4
|
|
Lắp ống
hút, xả
|
3
|
2
|
2
|
3
|
|
Lắp bơm
thuỷ lực
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
Lắp bơm cao
áp kim phun
|
6
|
4
|
4
|
4
|
|
8
|
Lắp máy lên
xe hoàn chỉnh
|
68
|
44
|
34
|
4
|
|
9
|
Đổ dầu, nước
|
4
|
3
|
3
|
3
|
|
10
|
Rà máy,
điều chỉnh
|
12
|
12
|
12
|
4
|
|
11
|
Hoàn chỉnh,
đi thử, bàn giao
|
8
|
8
|
8
|
5
|
|
|
Cộng
|
560
|
398
|
335
|
|
|
ĐỊNH MỨC
SỬA CHỮA LỚN: GẦM
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
(giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Ghi
chú
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục
giao nhận
|
3
|
3
|
3
|
5
|
|
2
|
Kê kích
tháo lốp
|
8
|
7
|
5
|
4
|
|
3
|
Tháo, kiểm
tra, sửa chữa, lắp đặt hoàn chỉnh hai cụm moay ơ trước (cá bạc ắc phi dê)
|
49
|
42
|
36
|
3
|
|
4
|
Tháo hai
moay ơ sau, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh
|
40
|
34
|
30
|
3
|
|
5
|
Tháo bót
tay lái, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh
|
55
|
36
|
26
|
5
|
|
6
|
Tháo trợ
lực tay lái, lắp hoàn chỉnh
|
|
23
|
20
|
5
|
Loại xe W50
không có
|
7
|
Tháo, kiểm
tra, sửa chữa, lắp hoàn chỉnh hệ thống ba ngang, ba dọc, chỉnh độ chụm tay lái
|
20
|
16
|
12
|
5
|
|
8
|
Tháo kiểm
tra, lắp hoàn chỉnh 2 vế nhíp trước
|
18
|
14
|
10
|
4
|
|
9
|
Tháo kiểm
tra, lắp hoành chỉnh 2 vế nhíp sau
|
22
|
18
|
14
|
4
|
|
10
|
Tháo kiểm
tra, lắp hoàn chỉnh các van nhíp hơi
|
14
|
|
|
4
|
Chỉ có ở xe
Re
|
11
|
Tháo tổng
phanh kiểm tra sửa chữa lắp hoàn chỉnh
|
8
|
8
|
8
|
5
|
|
12
|
Tháo rời,
kiểm tra, sửa chữa hệ trợ lực phanh hơi
|
|
10
|
|
|
Xe Renault không có
|
13
|
Tháo rời,
kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh côn + trợ lực côn
|
12
|
8
|
8
|
4
|
|
14
|
Tháo kiểm
tra và khống chế áp lực hơi, lắp hoàn chỉnh
|
2
|
|
|
5
|
Chỉ có ở xe
to
|
15
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh sau
|
18
|
|
|
5
|
Chỉ có ở xe
to
|
17
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh trước
|
12
|
|
|
5
|
|
18
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh cụm phanh tay
|
10
|
8
|
6
|
5
|
|
19
|
Kiểm tra
toàn bộ hệ thống bàn đạp chân phanh, côn, ga và điều chỉnh
|
12
|
10
|
8
|
4
|
|
20
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa các đăng, lắp hoàn chỉnh lên xe
|
16
|
12
|
10
|
4
|
|
21
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp toàn tộ giằng cầu sau
|
34
|
|
|
4
|
Chỉ có ở xe
Re+W50
|
22
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp toàn bộ giảm sóc
|
8
|
6
|
6
|
4
|
|
23
|
Tháo kiểm
tra, sửa chữa lắp toàn bộ hộp số
|
86
|
44
|
35
|
5-6
|
Hộp số xe
Re quá lớn
|
24
|
Tháo toàn
bộ cầu sau, kiểm tra sửa chữa lắp hoàn chỉnh lên xe
|
84
|
54
|
32
|
5
|
|
25
|
Tháo bảo
dưỡng toàn các van hơi toàn bộ phần gầm
|
12
|
|
|
5
|
|
26
|
Tháo kiểm
tra, tổng thành 4 bầu đóng mở cửa hơi
|
28
|
22
|
10
|
5
|
Chỉ có ở xe
to
|
27
|
Kiểm tra,
sửa chữa toàn bộ đường ống dẫn hơi, dầu, nước, thay thế nếu hư hỏng
|
6
|
4
|
3
|
4
|
Xe 2 cửa 4
bầu
|
28
|
Lắp lốp,
kiểm tra, hạ kích
|
10
|
8
|
6
|
3
|
|
29
|
Công tác dự
trù vật tư
|
12
|
10
|
8
|
5
|
|
30
|
Đi thử và
hoàn chỉnh
|
24
|
20
|
16
|
5
|
|
|
Cộng
|
623
|
417
|
312
|
|
|
ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN: ĐIỆN
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
(giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Ghi
chú
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Làm thủ tục
giao nhận
|
3
|
3
|
3
|
5
|
|
2
|
Tháo dỡ
toàn bộ hệ thống điện
|
24
|
24
|
24
|
4
|
|
3
|
Kiểm tra,
bảo dưỡng sửa chữa toàn bộ thiết bị điện
|
60
|
54
|
50
|
4
|
|
4
|
Kiểm tra
sửa chữa thay thế dây cháy, đứt
|
|
|
|
5
|
Khi đại tu
tận dụng dây cũ
|
5
|
Đi lại dây
điện mới theo sơ đồ chế tạo
|
80
|
70
|
70
|
5
|
Khi đại tu
không tận dụng dây cũ
|
6
|
Lắp hoàn
thiện toàn bộ thiết bị điện
|
60
|
56
|
56
|
5
|
|
7
|
Phục vụ nổ
máy, thử xe, bàn giao
|
6
|
6
|
6
|
5
|
|
8
|
Cộng
(Không
tính phần 5)
|
153
|
143
|
139
|
|
|
9
|
Cộng
(Không
tính phần 4)
|
233
|
213
|
209
|
|
|
ĐỊNH MỨC
GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM, ĐIỆN
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức trình Bộ GTVT
Duyệt
|
Buýt
lớn
|
Buýt
trung bình
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Máy
|
Giờ
|
560
|
398
|
335
|
2
|
Gầm
|
Giờ
|
623
|
417
|
312
|
3
|
Điện
|
Giờ
|
233
|
213
|
209
|
ĐỊNH MỨC
GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
GIỜ
CÔNG
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Công sắt hàn
|
3.484
|
2.517
|
2.292
|
5
|
2
|
Công gỗ hàn
|
1.878
|
1.438
|
1.214
|
5
|
3
|
Giờ công uốn ghế, tựa
|
204
|
179
|
168
|
5
|
4
|
Công mộc
|
607
|
538
|
474
|
5
|
5
|
Công đệm
|
401
|
359
|
317
|
5
|
6
|
Công máy, gầm phục vụ ĐTVB
|
346
|
287
|
259
|
5
|
7
|
Công điện phục vụ ĐTVB
|
173
|
143
|
138
|
5
|
8
|
Công sơn
|
702
|
606
|
512
|
5
|
9
|
Gia công cơ khí và vật liệu
phục vụ ĐTVB
|
519
|
467
|
407
|
5
|
|
Cộng
|
8.314
|
6.534
|
5.781
|
5
|
ĐỊNH NGẠCH
SỬ DỤNG LỐP (KM)
TT
|
CỠ
LỐP
|
Nga,
Nhật bản, Hàn quốc, Ấn độ
|
Đức
+ Việt
|
Trung
Quốc
|
1
|
Xe buýt lớn 10.00-11.00-20
|
58.000
|
|
45.000
|
2
|
Xe buýt TB 9.00-20
|
58.000
|
35.000
|
45.000
|
3
|
Xe buýt TB 8.25-20
|
58.000
|
25.000
|
30.000
|
4
|
Xe buýt nhỏ 7.00-16
|
58.000
|
|
|
ĐỊNH NGẠCH
SỬ DỤNG ACCU
TT
|
LOẠi
XE
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (THÁNG)
|
NỘI
|
NGOẠI
|
ĐẠI
TU LẠI
|
Tháng
|
Km
|
Tháng
|
Km
|
Tháng
|
Km
|
1
|
Xe
buýt lớn
|
18
|
31.000
|
24
|
42.000
|
14
|
24.000
|
2
|
Xe
buýt TB
|
18
|
31.000
|
24
|
42.000
|
14
|
24.000
|
3
|
Xe
buýt nhỏ
|
18
|
31.000
|
24
|
42.000
|
|
|
CÁC LOẠI DẦU THAY
THEO ĐỊNH NGẠCH
TT
|
Hạng
mục
|
Mác
xe
|
Daewoo
|
Huyndai
|
Mercedes
|
W50
|
Định
ngạch (km)
|
Số
lượng (lít)
|
Định
ngạch (km)
|
Số
lượng (lít)
|
Định
ngạch (km)
|
Số
lượng (lít)
|
Định
ngạch (km)
|
Số
lượng (lít)
|
1
|
Dầu
máy
|
6000
|
16
|
6000
|
8.5
|
6000
|
9.5
|
6000
|
13
|
2
|
Dầu
cầu
|
24000
|
10
|
36000
|
2.7
|
48000
|
6.5
|
24000
|
3
|
3
|
Dầu
trợ lực lái
|
24000
|
8.5
|
48000
|
1.2
|
48000
|
3.5
|
|
|
4
|
Dầu
hộp số
|
24000
|
12
|
36000
|
4
|
24000
|
3.2
|
24000
|
8
|
5
|
Dầu
thuỷ lực cánh quạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dầu
hộp lái
|
|
|
36000
|
0.9
|
|
|
36000
|
1.7
|
7
|
Dầu
côn+ga+phanh
|
60000
|
2
|
24000
|
0.85
|
24000
|
2
|
24000
|
0.7
|
8
|
Dầu
láp truyền
|
|
|
|
|
|
|
24000
|
2
|
MỘT SỐ ĐỊNH NGẠCH KHÁC
TT
|
Tên
chi tiết
|
Đơn
vị
|
Định
mức trình Bộ GTVT
Duyệt
|
Buýt
lớn
|
Buýt
trung bình
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Sơ
xe
|
Km
|
120.000
|
105.000
|
96.000
|
2
|
Khám
xe
|
Km
|
39.000
|
36.000
|
32.000
|
ĐỊNH MỨC
SƠN CÁC LOẠI XE KHI DẦU TƯ VỎ BỆ VÀ SƠN TOÀN BỘ XE
TT
|
TÊN
VẬT LIỆU
|
Đ.V
tính
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt T.bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Sơn ghi
ngoại (lót)
|
Kg
|
3
|
3
|
1,5
|
|
2
|
Sơn trắng
ngoại
|
-
|
6
|
6
|
2,5
|
Không
kể nóc
|
3
|
Sơn kẻ chỉ
ngoại(Xanh hoặc đỏ)
|
-
|
2
|
2
|
1
|
|
4
|
Sơn nóc xe
(Sơn tổng hợp)
|
-
|
5
|
4
|
2,5
|
|
5
|
Sơn trong
xe, gioăng (Sơn TH)
|
-
|
3
|
3
|
2
|
|
6
|
Sơn chống rỉ
|
-
|
3-20
|
5-20
|
3-15
|
|
7
|
Sơn bả ma
tít
|
-
|
5-10
|
5-15
|
5-10
|
|
8
|
Bột tan
|
-
|
5-10
|
5-15
|
5-10
|
|
9
|
Xăng pha
sơn
|
-
|
2-4
|
4-5
|
2-3
|
|
10
|
Mỡ bơm
|
-
|
1
|
1
|
1
|
|
11
|
Giấy ráp
các loại
|
Tờ
|
10
|
10
|
10
|
|
12
|
Sơn nhũ
|
Kg
|
2
|
2
|
|
|
13
|
Dầu bóng
|
Lít
|
2
|
2
|
|
|
14
|
Sicana
|
Hộp
|
|
|
2
|
|
15
|
Bút sơn
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
16
|
Băng dính
|
Cuộn
|
8
|
12
|
10
|
|
17
|
Giấy báo
|
Kg
|
1
|
1
|
0,5
|
|
18
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
4
|
4
|
|
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KHÁC
TT
|
Chỉ
tiêu Kinh tế - Kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Buýt
lớn
|
Buýt
TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Tỷ lệ vật liệu bôi trơn
|
%
|
1-1,5
|
1-1,5
|
1-1,5
|
2
|
Kn xe chạy 1 ca
|
Km
|
150
|
135
|
120
|
3
|
Hệ số mức lương quản lý
|
|
2.42
|
2.42
|
2.42
|
4
|
Hệ số mức lương điều hành
|
|
2.18
|
2.18
|
2.18
|
5
|
Hệ số mức lương giám sát
|
|
2.18
|
2.18
|
2.18
|
6
|
Thời gian hoạt động của phương
tiện một ngày
|
Giờ
|
15¸17
|
15¸17
|
15¸17
|
7
|
Hệ số xe hoạt động
|
|
0,85
|
0,85
|
0,8
|
8
|
Diện tích đất
|
m2/xe
|
149
|
117.5
|
87
|
9 Khấu hao cơ bản
|
Năm
|
Xe
mới
10
|
Xe
mới
10
|
Xe
mới 10
|
Xe
cũ
08
|
Xe
cũ
08
|
Xe
cũ
08
|
Xe
Renault 06
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 76/2003/QĐ-UB quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với Công ty vận tải và dịch vụ công cộng Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/2003/QĐ-UB ngày 30/06/2003 quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với Công ty vận tải và dịch vụ công cộng Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
4.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|