TT
toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên
tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành
trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự
ly tuyến (km)
|
Lưu
lượng (xe xuất bến/ tháng)
|
Phân loại tuyến
|
Ghi chú
|
Tỉnh
nơi đi/đến
|
Tỉnh
nơi đi/đến
|
BX
nơi đi/đến
|
BX
nơi đi/đến
|
43
|
1197.1111.A
|
Cao
Bằng
|
Bắc Kạn
|
Cao
Bằng
|
Bắc Kạn
|
BX Bắc
Kạn - QL3 - BX Cao Bằng
|
120
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
96
|
1820.1417.A
|
Thái Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Giao
Thủy
|
BX
Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp
Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa
- Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
270
|
300
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
114
|
1229.1111.A
|
Lạng
Sơn
|
Hà Nội
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Giáp
Bát
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng
- BX Giáp Bát <A>
|
160
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
114
|
1229.1611.A
|
Lạng
Sơn
|
Hà Nội
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
Giáp
Bát
|
BX
Phía Bắc - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
170
|
660
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
186
|
2938.1556.A
|
Hà Nội
|
Hà
Tĩnh
|
Nước
Ngầm
|
[Kỳ
Trinh]
|
BX Kỳ
Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ
- BX Nước Ngầm
|
400
|
365
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
256
|
1727.1117.A
|
Thái
Bình
|
Điện
Biên
|
Trung
tâm TP Thái Bình
|
Tủa
Chùa
|
BX
Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP. Hưng Yên - Phố Nối -
QL5 - Cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại Lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX
Tủa Chùa
|
550
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
290
|
1429.1112.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Bãi
Cháy
|
Gia
Lâm
|
BX
Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi
Cháy <A>
|
168
|
630
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
290
|
1429.1112.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Bãi
Cháy
|
Gia
Lâm
|
BX
Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1
- QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm
<B>
|
170
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
302
|
1429.1412.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà
Nội
|
Cẩm Phả
|
Gia
Lâm
|
BX Gia
Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả
<A>
|
195
|
840
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
302
|
1429.1412.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà
Nội
|
Cẩm Phả
|
Gia
Lâm
|
ĐX
Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội
- QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia
Lâm <B>
|
190
|
270
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
303
|
1429.1413.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà
Nội
|
Cẩm Phả
|
Mỹ Đình
|
BX Mỹ
Đình - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>
|
198
|
1200
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
303
|
1429.1413.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà
Nội
|
Cẩm Phả
|
Mỹ Đình
|
BX
Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội
-QL1 – QL1 kéo dài - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường
Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường
Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX
Mỹ Đình <B>
|
190
|
600
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
307
|
1429.1512.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Gia
Lâm
|
BX Cửa
Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>
|
195
|
360
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
307
|
1429.1512.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Gia
Lâm
|
BX Cửa
Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5
- đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - ĐX Gia Lâm <B>
|
190
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
308
|
1429.1513.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Mỹ
Đình
|
BX Cửa
Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Võ Văn Kiệt - Cầu
Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch -
đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>
|
200
|
270
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
308
|
1429.1513.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Mỹ
Đình
|
BX Cửa
Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5
kéo dài - Cầu Đông Trù - đường
Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - đường
Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX
Mỹ Đình <B>
|
190
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
311
|
1429.1516.A
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Yên Nghĩa
|
BX Cửa
Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>
|
220
|
0
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
311
|
1429.1516.B
|
Quảng
Ninh
|
Hà Nội
|
Cửa
Ông
|
Yên Nghĩa
|
ĐX Cửa
Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường
Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>
|
210
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
486
|
5070.1411.C
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Tây
Ninh
|
An
Sương
|
Tây
Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 -
ĐT782 - QL22A - BX An Sương
|
90
|
1800
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
511
|
6166.1411.B
|
Đồng
Tháp
|
Bình Dương
|
Tháp
Mười
|
Bình Dương
|
BX Tháp
Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT 866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương
|
207
|
150
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
542
|
1636.1303.A
|
Hải
Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Cầu Rào
|
Hoằng Hóa
|
BX Cầu
Rào – QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa
|
240
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
550
|
1636.1314.A
|
Hải
Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Cầu Rào
|
Ngọc
Lặc
|
BX
Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt
Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào
|
260
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
575
|
6783.1204.A
|
An
Giang
|
Sóc
Trăng
|
Châu
Đốc
|
Trần Đề
|
BX Trần
Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>
|
214
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
594
|
6783.2801.A
|
An
Giang
|
Sóc
Trăng
|
Khánh
Bình
|
Sóc
Trăng
|
BX
Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần
Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>
|
210
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
608
|
6876.1111.A
|
Kiên
Giang
|
Quảng
Ngãi
|
Kiên
Giang
|
Bình Sơn
|
<A>
BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn
|
1050
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
696
|
1729.1511.A
|
Thái
Bình
|
Hà Nội
|
Thái Thụy
|
Giáp
Bát
|
BX Thái
Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 -
Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát
|
123
|
450
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
744
|
1135.1113.A
|
Cao
Bằng
|
Ninh
Bình
|
Cao Bằng
|
Nho
Quan
|
BX
Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh
Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng
|
400
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
768
|
1750.1816.A
|
Thái
Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Kiến
Xương
|
Ngã Tư Ga
|
BX
Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga
|
1590
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
804
|
1288.1415.A
|
Lạng
Sơn
|
Vĩnh
Phúc
|
Tân
Thanh
|
Phúc
Yên (QH)
|
BX
Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh
|
190
|
150
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
807
|
1820.1317.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Hải
Hậu
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân -
Cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu
|
260
|
300
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
815
|
1820.2017.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Nam
Trực
|
BX
Nam Trực - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp
Vân Cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu
Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>
|
240
|
150
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
874
|
1829.1111.A
|
Nam
Định
|
Hà Nội
|
Nam
Định
|
Giáp
Bát
|
BX
Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng
- BX Giáp Bát
|
91
|
1,830
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
883
|
1829.1411.A
|
Nam
Định
|
Hà Nội
|
Giao
Thủy
|
Giáp
Bát
|
BX
Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A- Cầu Giẽ Pháp
Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
151
|
1050
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
886
|
1829.1416.A
|
Nam
Định
|
Hà Nội
|
Giao
Thủy
|
Yên
Nghĩa
|
BX
Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao
tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ
- đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên
Nghĩa <A>
|
150
|
360
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
895
|
1829.1811.A
|
Nam
Định
|
Hà Nội
|
Nghĩa
Hưng
|
Giáp
Bát
|
BX
Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân
- Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
125
|
390
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
908
|
1829.2311.A
|
Nam
Định
|
Hà Nội
|
Xuân
Trường
|
Giáp
Bát
|
BX
Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ
- QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
120
|
660
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1069
|
1634.2320.A
|
Hải
Phòng
|
Hải
Dương
|
Thượng
Lý
|
Phía
Đông TX Chí Linh
|
BX Thượng
Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh
|
85
|
210
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1100
|
1637.2355.A
|
Hải
Phòng
|
Nghệ
An
|
Thượng
Lý
|
Con
Cuông
|
BX
Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông
|
350
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1122
|
2022.1616.A
|
Thái
Nguyên
|
Tuyên
Quang
|
Trung
tâm TP Thái nguyên
|
Kim
Xuyên
|
BX
Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái nguyên <A>
|
130
|
240
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1297
|
2223.1211.A
|
Tuyên Quang
|
Hà
Giang
|
Chiêm Hóa
|
Phía
Nam Hà Giang
|
<A>
BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa
|
165
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1297
|
2223.1211.B
|
Tuyên
Quang
|
Hà
Giang
|
Chiêm Hóa
|
Phía
Nam Hà Giang
|
<B>
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 -
Liên Hiệp - BX Chiêm Hóa
|
120
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1324
|
2229.1612.A
|
Tuyên
Quang
|
Hà Nội
|
Kim
Xuyên
|
Gia
Lâm
|
BX
Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Đuống - BX Gia Lâm
|
130
|
150
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1325
|
2229.1613.A
|
Tuyên
Quang
|
Hà Nội
|
Kim
Xuyên
|
Mỹ
Đình
|
BX
Kim Xuyên - QL2C - QL2 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình
|
130
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1349
|
2299.1312.C
|
Tuyên
Quang
|
Bắc
Ninh
|
Na
Hang
|
Quế Võ
|
BX
Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2
- Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam
- Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc
Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ
|
290
|
240
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1355
|
2329.1113.A
|
Hà
Giang
|
Hà Nội
|
Phía
Nam Hà Giang
|
Mỹ
Đình
|
<A>
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng
Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ)
- Cao tốc (Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
<C> Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc
Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường
Phạm Hùng - ĐX Mỹ Đình
|
294
|
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1454
|
2036.1619.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
Cửa
Đạt
|
BX
Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao
(Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt
<A>
|
310
|
210
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
1460
|
2629.1113.A
|
Sơn
La
|
Hà Nội
|
Sơn La
|
Mỹ
Đình
|
BX
Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long
- Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
|
300
|
630
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1460
|
2629.1413.A
|
Sơn
La
|
Hà Nội
|
Hồng
Tiên
|
Mỹ
Đình
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ
Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ
Đình
|
310
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định tại BX Mỹ Đình
|
1462
|
2629.1813.A
|
Sơn
La
|
Hà Nội
|
Mường
La
|
Mỹ
Đình
|
BX Mường
La - QL 279D - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình
- Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng -
BX Mỹ Đình và ngược lại
|
330
|
210
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1464
|
2629.3013.A
|
Sơn
La
|
Hà Nội
|
Quỳnh
Nhai
|
Mỹ
Đình
|
BX
Quỳnh Nhai - QL 6B - QL 6 - TP. Sơn La - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc
- Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường
Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại
|
381
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1470
|
2629.8213A
|
Sơn La
|
Hà Nội
|
Mộc
Châu
|
Mỹ
Đình
|
BX Mộc
Châu - QL 6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long -
Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại
|
200
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1507
|
2729.1213.A
|
Điện Biên
|
Hà Nội
|
Mường
Lay
|
Mỹ
Đình
|
BX
Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo- QL6 - Sơn la - Mãn Đức -
Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ
Đình
|
600
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1508
|
2729.1213.B
|
Điện
Biên
|
Hà Nội
|
Mường
Lay
|
Mỹ
Đình
|
BX
TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường
cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX
Mỹ Đình <B>
|
506
|
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1508
|
2729.1213.A
|
Điện
Biên
|
Hà Nội
|
Mường
Chà
|
Mỹ
Đình
|
BX
Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức -
Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì -
Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
|
550
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1531
|
2829.0313.A
|
Hòa
Bình
|
Hà Nội
|
Bình
An
|
Mỹ
Đình
|
BX Bình
An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn
Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
|
75
|
1710
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1601
|
2890.0511.A
|
Hòa
Bình
|
Hà
Nam
|
Tân
Lạc
|
Trung
tâm Hà Nam
|
BX
Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng
- BX Trung tâm Hà Nam
|
185
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
1602
|
2890.0811.A
|
Hòa
Bình
|
Hà
Nam
|
Cao
Sơn
|
Trung
tâm Hà Nam
|
BX Cao
Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân
Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam
|
185
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1643
|
2935.1155.A
|
Hà Nội
|
Ninh
Bình
|
Giáp
Bát
|
Phía
Bắc Tam Điệp
|
BX
Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát
|
118
|
0
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1643
|
2935.1119.A
|
Hà Nội
|
Ninh
Bình
|
Giáp
Bát
|
Nam
Thành
|
BX
Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát
|
100
|
120
|
Tuyến
mới
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1644
|
2935.1155.B
|
Hà Nội
|
Ninh
Bình
|
Giáp
Bát
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX
Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>
|
120
|
0
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1644
|
2935.1120.A
|
Hà Nội
|
Ninh
Bình
|
Giáp
Bát
|
Phía
Đông TP Ninh Bình
|
BX
Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp
Bát
|
100
|
120
|
Tuyến
mới
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1663
|
2836.0107.A
|
Hòa
Bình
|
Thanh
Hóa
|
Trung
tâm Hoà Bình
|
Nghi
Sơn
|
ĐX
Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM-QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 -
Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn
|
290
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1671
|
2936.1102.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Minh
Lộc
|
BX
Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc
|
145
|
450
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1673
|
2936.1104.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Phía
Tây Thanh Hóa
|
BX
Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ
Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân BX Giáp Bát
|
155
|
317
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1674
|
2936.1105.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Phía
Bắc Thanh Hóa
|
BX
Phía Bắc Thanh Hóa – QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
153
|
666
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1678
|
2936.1109.A
|
Thanh
Hóa
|
Hà Nội
|
Giáp
Bát
|
Nga
Sơn
|
BX
Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
130
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1679
|
2936.1110.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Vĩnh
Lộc
|
BX
Vĩnh Lộc - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát
|
155
|
540
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1680
|
2936.1111.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Nông
Cống
|
BX Nông
Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
180
|
511
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1685
|
2936.1118.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Sầm
Sơn
|
BX Sầm
Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
170
|
780
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1686
|
2936.1119.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Cửa Đạt
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát
|
220
|
279
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1687
|
2936.1120.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Giáp
Bát
|
Quán
Lào
|
BX
Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – Cầu Nguyệt Viên) -
QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
180
|
406
|
Tuyến
đang khai thác
|
Giữ ổn
định lưu lượng tại BX Giáp Bát
|
1709
|
2936.1507.A
|
Hà Nội
|
Thanh
Hóa
|
Nước
Ngầm
|
Nghi
Sơn
|
BX
Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm
|
210
|
240
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1715
|
2936.1615A
|
Thanh
Hóa
|
Hà Nội
|
Thọ
Xuân
|
Yên
Nghĩa
|
BX
Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>
|
170
|
450
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1715
|
2936.1615.B
|
Thanh
Hóa
|
Hà
Nội
|
Thọ Xuân
|
Yên
Nghĩa
|
BX
Thọ Xuân - QL47C - QL47 -QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã tư Bình Đà - QL21 -
BX Yên Nghĩa
|
170
|
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1760
|
2938.1553.A
|
Hà Nội
|
Hà
Tĩnh
|
Nước
Ngầm
|
Kỳ
Lâm
|
BX Kỳ
Lâm - QL12-QL1- Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm
|
500
|
195
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1779
|
3550.1816.A
|
Ninh
Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Lai
Thành (QH)
|
Ngã
Tư Ga
|
BX
Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga
|
1650
|
45
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
1811
|
2988.1315.A
|
Hà Nội
|
Vĩnh
Phúc
|
Mỹ Đình
|
[Phúc
Yên]
|
BX.
Phúc Yên - QL2 - Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình
|
40
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1811
|
2988.1319.A
|
Hà Nội
|
Vĩnh
Phúc
|
Mỹ
Đình
|
Sông
Lô
|
BX.
Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 - Cầu
Thăng Long - BX. Mỹ Đình
|
95
|
390
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1851
|
2997.1311.A
|
Hà Nội
|
Bắc Kạn
|
Mỹ
Đình
|
Bắc
Kạn
|
BX Bắc
Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình
|
167
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1854
|
2997.1314.A
|
Hà Nội
|
Bắc
Kạn
|
Mỹ
Đình
|
Ba Bể
|
BX
Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng
Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
|
130
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1954
|
3550.1516.A
|
Ninh
Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Khánh
Thành
|
Ngã
Tư Ga
|
BX
Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga
|
1650
|
45
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
1955
|
3550.1716.A
|
Ninh
Đỉnh
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Bình Minh
|
Ngã
Tư Ga
|
BX
TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga
|
1660
|
45
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2054
|
3699.2111.A
|
Thanh
Hóa
|
Bắc Ninh
|
Cửa
Đạt
|
Bắc Ninh
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh
|
240
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2147
|
3775.1211.A
|
Nghệ
An
|
Thừa
Thiên Huế
|
Chợ
Vinh
|
Phía
Bắc Huế
|
<A>
Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú -
Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh
|
365
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2151
|
6661.19I5.B
|
Đồng Tháp
|
Bình
Dương
|
Tân Hồng
|
Bến
Cát
|
BX
Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT 842 - ĐT 831 - QL62 - đường N2 - QL1 - QL13 - BX Bến
Cát
|
193
|
150
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2230
|
4349.1111.A
|
Đà Nẵng
|
Lâm
Đồng
|
Trung
tâm Đà Nẵng
|
Liên
tỉnh Đà Lạt
|
BX
trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh
- QL1A - QL27C- QL20 - BX Đà Lạt <A>
|
750
|
270
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2263
|
6184.2013.B
|
Bình
Dương
|
Trà
Vinh
|
An
Phú
|
Duyên
Hải
|
BX An
Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải <B>
|
275
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2265
|
6184.2014.A
|
Bình
Dương
|
Trà
Vinh
|
An
Phú
|
Cầu
Kè
|
BX
An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX cầu Kè <A>
|
240
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2270
|
6184.2117.A
|
Bình
Dương
|
Trà
Vinh
|
Phú
Chánh
|
Trà
Cú
|
BX
Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54
- QL53 - BX Trà Cú
|
165
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2339
|
4750.1911.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Krông
Ana
|
Miền
Đông
|
BX
Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.
|
370
|
240
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2556
|
4950.1411.A
|
Lâm
Đồng
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Đạ Tẻh
|
Miền Đông
|
ĐT721
- QL20 - QL1A - QL13 <A>
|
175
|
510
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2557
|
4950.1511.A
|
Lâm
Đồng
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Cát
Tiên
|
Miền
Đông
|
ĐT721
- QL20 - QL1A - QL13 <A>
|
M
|
420
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2597
|
4976.1411.A
|
Lâm Đồng
|
Quảng
Ngãi
|
Đạ
Tẻh
|
Quảng
Ngãi
|
BX Đạ
Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>
|
720
|
45
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2744
|
5067.1227.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
An
Giang
|
Miền
Tây
|
Óc
Eo
|
BX
Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 -
Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc - QL1A - BX Miền Tây
|
280
|
600
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2751
|
5068.1218.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Kiên
Giang
|
Miền
Tây
|
Vĩnh
Thuận
|
<A>
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 -QL1A- BX Miền Tây
|
328
|
600
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2760
|
5070.1411.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Tây
Ninh
|
An
Sương
|
Tây
Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng
- QL22B - QL22A - BX An Sương
|
84
|
5100
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2761
|
5070.141
l.B
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Tây
Ninh
|
An
Sương
|
Tây Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương
|
84
|
1200
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
2854
|
5081.1111.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
Đức Long
Gia Lai
|
BX Đức
Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường
Đinh Độ Lĩnh - BX Miền Đông
|
550
|
1,080
|
Tuyến
đang khai thảc
|
|
2860
|
5081.1119.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đống
|
Đức
Cơ
|
BX Đức
Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - ĐX Miền Đông
|
610
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3042
|
4963.1116A
|
Lâm
Đồng
|
Tiền Giang
|
Liên
tỉnh Đà Lạt
|
TX
Gò Công
|
BX
TX Gò Công - QL50- QL1 - ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương)
- QL1- QL13 - ĐT746 - đường Mỹ Phước Tân Vạn - ĐT743 - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh
Đà Lạt
|
420
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3059
|
5070.1419.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Tây
Ninh
|
An
Sương
|
Đồng Phước Châu Thành
|
BX Đồng
Phước Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trăng Lớn-QL22B - Ngã tư Thanh Điền - ĐT
786 - Bến Cầu -KKT cửa khẩu Mộc Bài - Đường xuyên Á - QL22A - BX An Sương
|
110
|
1800
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3303
|
6369.3111.A
|
Tiền
Giang
|
Cà
Mau
|
Tiền Giang
|
Cà
Mau
|
BX
Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau
|
290
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3305
|
6370.1211.A
|
Tiền
Giang
|
Tây
Ninh
|
Cái
Bè
|
Tây
Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 -
QLN2 - ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè
|
205
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3306
|
6370.3111.A
|
Tiền
Giang
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Giang
|
Tây Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2 - ĐT
824 - QL1A - QL60 - Đường Ấp Bắc - BX Tiền Giang
|
171
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3479
|
6783.1215.A
|
An
Giang
|
Sóc
Trăng
|
Châu Đốc
|
Vĩnh
Châu
|
BX
Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên
- Châu Đốc - BX Châu Đốc <A>
|
216
|
180
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3518
|
6883.1301.A
|
Kiên
Giang
|
Sóc
Trăng
|
Hà
Tiên
|
Sóc
Trăng
|
<A>
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng
|
263
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3640
|
7283.1201.A
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Sóc
Trăng
|
Vũng
Tàu
|
Sóc
Trăng
|
BX
Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TP HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long
- Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng
|
394
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3641
|
7283.1215.A
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Sóc
Trăng
|
Vũng Tàu
|
Vĩnh
Châu
|
BX
Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 – Cần Thơ Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn
- BX Vĩnh Châu
|
340
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3728
|
5081.1113.B
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền Đông
|
An
Khê
|
BX
An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM -
ĐT741 -QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
586
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
3729
|
5081.1115.B
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
K'Bang
|
BX
K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668
- ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
554
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
3730
|
5081.1115.C
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
K'Bang
|
BX
Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường
HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
554
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
3765
|
6267.0212.A
|
Long
An
|
An
Giang
|
Kiến Tường
|
Châu
Đốc
|
BX
Kiến Tường - QL62 - ĐT 837 - ĐT 844 - ĐT 845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng
Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao
Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên -
Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc
|
190
|
30
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
3768
|
6370.1611.A
|
Tiền
Giang
|
Tây
Ninh
|
Gò Công
|
Tây
Ninh
|
BX
Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 -
QLN2 - ĐT 824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công
|
206
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3980
|
1637.2311.A
|
Hải
Phòng
|
Nghệ
An
|
Thượng
Lý
|
Phía
Bắc TP Vinh
|
BX Thượng
Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh
<A>
|
350
|
1050
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4185
|
4750.2214.A
|
Đắk Lắk
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Krông
Bông
|
An
Sương
|
BX
Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An
Sương
|
400
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4213
|
4950.1512.A
|
Lâm
Đồng
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Cát
Tiên
|
Miền
Tây
|
BX Cát
Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>
|
210
|
240
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4233
|
5070.1420.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Tây Ninh
|
An
Sương
|
Tân
Hà
|
BX
Tân Hà-Đường Kà Tum Tân Hà-ĐT 785-ĐT 790-ĐT 799-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL22-BX
An Sương
|
140
|
3000
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4264
|
6071.1914.A
|
Đồng
Nai
|
Bến
Tre
|
Định
Quán
|
Bình
Đại
|
BX Định
Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX
Bình Đại
|
240
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4553
|
1637.2111.A
|
Hải
Phòng
|
Nghệ
An
|
Cát
Bà
|
Phía
Bắc Vinh
|
BX
Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh
|
360
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
4653
|
2748.1216.A
|
Điện
Biên
|
Đắk Nông
|
Mường
Lay
|
Quảng
Khê
|
BX
Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo
- QL6 - Mãn Đức - QL12Đ - Tam Điệp - QL1A - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch
Mỹ - QL14 - Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>
|
1750
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4655
|
2788.1114.B
|
Điện
Biên
|
Vĩnh
Phúc
|
Điện Biên Phủ
|
Lập
Thạch
|
BXTP
Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317-QL70 - Thanh Sơn -
QL32 - Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên -
ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>
|
550
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4765
|
5081.1118.B
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
Krông
Pa
|
BX Krông
Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.
|
600
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
4766
|
5081.1420.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
An
Sương
|
Chư
Sê
|
BX
Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13
- QL1 - QL22 - BX An Sương
|
540
|
60
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
4780
|
6661.1915.D
|
Đồng
Tháp
|
Bình
Dương
|
Tân
Hồng
|
Bến
Cát
|
BX
Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát
|
250
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4904
|
1197.2114.A
|
Cao
Bằng
|
Bắc
Ninh
|
Trùng
Khánh
|
Bắc
Ninh
|
BX
Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh
|
250
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
Tuyến
mới chuyển sang đang khai thác
|
4926
|
1297.1612.A
|
Lạng
Sơn
|
Bắc
Kạn
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
Chợ
Đồn
|
BX
Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>
|
240
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
4927
|
1297.1612.B
|
Lạng
Sơn
|
Bắc
Kạn
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
Chợ
Đồn
|
BX Phía
Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>
|
240
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
5680
|
6667.1412.A
|
Đồng
Tháp
|
An
Giang
|
Tháp
Mười
|
Châu
Đốc
|
BX
Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng
Ngự - Tân Châu) - ĐT 954 - ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91. BX
Châu Đốc
|
116
|
120
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
3206
|
7588.1111.A
|
Thừa
Thiên Huế
|
Vĩnh
Phúc
|
Phía
Bắc Huế
|
Vĩnh
Yên
|
BX
Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao
(đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trí - Đường dẫn Cầu Thanh Trì -
QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt -
QL2 - BX Vĩnh Yên
|
770
|
90
|
Tuyến
đang khai thác
|
|
TT
toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên
tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành
trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)
|
Cự
ly tuyến (km)
|
Lưu
lượng (xe xuất bến/ tháng)
|
Phân loại tuyến
|
Ghi chú
|
Tỉnh
nơi đi/đến
|
Tỉnh
nơi đi/đến
|
BX
nơi đi/đến
|
BX
nơi đi/đến
|
5487
|
1197.1115.B
|
Cao
Bằng
|
Bắc
Kạn
|
Cao Bằng
|
Pác
Nặm
|
BX
Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba
Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bằng
|
140
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5488
|
U99.1614.B
|
Thanh
Hóa
|
Bắc
Ninh
|
Trùng
Khánh
|
Bắc
Ninh
|
BX Bắc
Ninh – QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bắc Kạn - QL3
- ĐT206 - BX Trùng Khánh
|
260
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5489
|
1214.1112.A
|
Lạng
Sơn
|
Quảng
Ninh
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Móng
Cái
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4B -
Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A>
|
200
|
240
|
Tuyến
mới
|
|
5490
|
1220.1117.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
BX
Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
200
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5491
|
1220.1117.B
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
BX Phía
Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định
Hóa
|
200
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5492
|
1220.1217.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Hữu
Lũng
|
BX Hữu
Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
170
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5493
|
1220.1317.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Bắc Sơn
|
BX Bắc
Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C - BX Định Hóa
|
125
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5494
|
1220.1417.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Tân
Thanh
|
BX
Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
210
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5495
|
1220.1517.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Đồng Đăng
|
BX Đồng
Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa
|
210
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5496
|
1220.1615.B
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Tân
Thanh
|
BX
Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>
|
210
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5497
|
1220.1617.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
BX
Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>
|
200
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5498
|
1220.1617.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Đình Lập
|
BX
Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
240
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5499
|
1220.1617.B
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Đình Lập
|
BX
Đình Lập - QL4B – QL1A - QL37 – Hiệp Hòa - Cầu Vát - Đa Phúc - QL3 - QL3 tuyến
tránh TP Thái Nguyên-Q13 - QL3C- BX Định Hóa <B>
|
250
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5500
|
1220.1817.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng
Sơn
|
Định
Hóa
|
Pắc Khuông
|
BX Định
Hóa- QL3C - QL3 - QL1B - QL279 - ĐX Pắc Khuông <A>
|
180
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5501
|
1220.1917.A
|
Thái
Nguyên
|
Lạng Sơn
|
Định
Hóa
|
Trạm
trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - QL1B - QL37- QL1A - Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu
Hữu Nghị <A>
|
210
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5502
|
1221.1116.A
|
Lạng
Sơn
|
Yên Bái
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Nước
Mát
|
BX Nước
Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn
|
270
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5503
|
1222.1111.A
|
Lạng
Sơn
|
Tuyên
Quang
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Tuyên
Quang
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bắc Giang - QL37 - Thái
Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang
|
250
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5504
|
1222.1113.A
|
Lạng
Sơn
|
Tuyên
Quang
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Na
Hang
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2- QL3B - BX Na Hang
|
380
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5505
|
1222.1612.A
|
Lạng
Sơn
|
Tuyên
Quang
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
Chiêm Hóa
|
BX
Chiêm Hóa - QL3B - QL2 – Cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 -
QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
276
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5506
|
1223.1111.A
|
Lạng
Sơn
|
Hà
Giang
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Phía
Nam Hà Giang
|
BX Phía
Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên
Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
440
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5507
|
1223.1111.B
|
Lạng
Sơn
|
Hà
Giang
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Phía
Nam Hà Giang
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà
Giang
|
440
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5508
|
1223.1615.A
|
Lạng
Sơn
|
Hà
Giang
|
Phía
Bắc Lạng Sơn
|
Bắc Quang
|
BX
Phía Đắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL37 - QL2
-QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A>
|
460
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5509
|
1226.1101.B
|
Lạng
Sơn
|
Sơn
La
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Phù
Yên
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên
|
340
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5510
|
1226.1462.A
|
Lạng
Sơn
|
Sơn
La
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Cò
Nòi
|
BX Cò
Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên
cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 -
BX Phía Nam Lạng Sơn
|
455
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5511
|
1226.1901.B
|
Lạng
Sơn
|
Sơn
La
|
BX,
Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị
|
Phù
Yên
|
BX,
Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B -
BX Phù Yên
|
355
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5512
|
1234.1111.A
|
Lạng
Sơn
|
Hải
Dương
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Hải
Dương
|
BX Phía
Nam Lạng Sơn - QL1 – Bắc Giang - Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5
- Đường Quán Thánh - BX Hải Dương
|
260
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5513
|
1234.1112.A
|
Lạng
Sơn
|
Hải
Dương
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Hải
Tân
|
BX
Phía Nam Lọng Sơn - QL1 – Bắc Giang – Bắc Ninh - Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi -
QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân
|
220
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5514
|
1237.1633.A
|
Lạng
Sơn
|
Nghệ
An
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Yên
Thành
|
BX
Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Cao tốc Pháp
Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
420
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5515
|
1297.1111.B
|
Lạng
Sơn
|
Bắc
Kạn
|
Phía
Nam Lạng Sơn
|
Bắc Kạn
|
BX Bắc
Kạn - QL3 - Thái Nguyên – Trại Cau - Kép - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn
|
240
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5516
|
1420.1617.A
|
Thái
Nguyên
|
Quảng
Ninh
|
Định
Hóa
|
Mông
Dương
|
BX Định
Hóa -QL3C - QL3 -QL37 - QL1A - QL18 - BX Mông Dương <A>
|
310
|
240
|
Tuyến
mới
|
|
5517
|
1426.1162.A
|
Quảng
Ninh
|
Sơn
La
|
Bãi Cháy
|
Cò
Nòi
|
BX Cò
Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa lạc Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Ha Long
Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy
|
400
|
30
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5518
|
1426.1311.A
|
Quảng
Ninh
|
Sơn
La
|
Cái
Rồng
|
Sơn
La
|
BX
Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải
Dương - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long
(Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng – Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX
Cái Rồng
|
520
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5519
|
1426.1311.B
|
Quảng
Ninh
|
Sơn
La
|
Cái
Rồng
|
Sơn
La
|
BX
Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải
Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - BX Cái Rồng
|
500
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5520
|
1427.1117.A
|
Quảng
Ninh
|
Điện
Biên
|
Bãi
Cháy
|
Tủa
Chùa
|
BX H
Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã
ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao
(đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì -
QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
630
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5521
|
1434.2713.C
|
Quảng
Ninh
|
Hải
Dương
|
Cẩm
Hải
|
Ninh
Giang
|
BX
Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao – Cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải
|
120
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5522
|
1481.1220.A
|
Quảng
Ninh
|
Gia
Lai
|
Móng
Cái
|
Chư
Sê
|
BX Chư
Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh
TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18
- BX Móng Cái
|
1750
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5523
|
1621.1313.0
|
Hải Phòng
|
Yên Bái
|
Cầu
Rào
|
Nghĩa
Lộ
|
BX Cầu
Rào - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì -
BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ
|
360
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5524
|
1627.1311.B
|
Hải
Phòng
|
Điện
Biên
|
Cầu
Rào
|
Điện
Biên Phủ
|
BX Điện
Biên Phú - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng
Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – Cầu Thanh
Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An - Đ
Trần Nhân Tông - Đ Trường Chinh - Cầu Niệm - Đ Nguyễn Văn Linh - Đ Trần Quốc
Toản (Lạch Tray) - BX Cầu Rào <B>
|
600
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5525
|
1628.1503.B
|
Hòa
Bình
|
Hải
Phòng
|
Bình
An
|
Vĩnh
Bảo
|
BX Bình
An - Kim Bôi - Chi Nê – Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo
|
180
km
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5526
|
1636.1303.A
|
Hải
Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Cầu
Rào
|
Hoằng Hóa
|
BX Cầu
Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5527
|
1636.1501.A
|
Hải
Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Bảo
|
Cẩm Thủy
|
BX
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP ) - QL45 -
QL217 - BX Cẩm Thủy <A>
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5528
|
1636.1516.A
|
Hải
Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Bảo
|
Yên
Cát
|
BX
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX
Yên Cát
|
260
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5529
|
1636.1521.A
|
Hải Phòng
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Bảo
|
Cửa
Đạt
|
BX
Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa
Đạt
|
220
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5530
|
1637.2333.A
|
Hải Phòng
|
Nghệ An
|
Thượng
Lý
|
Yên
Thành
|
BX
Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>
|
350
|
390
|
Tuyến
mới
|
|
5531
|
1638.1520.A
|
Hải Phòng
|
Hà
Tĩnh
|
Vĩnh
Bảo
|
Tây
Sơn
|
Vĩnh
Bảo - QL10 - QL1A - QL8 - Tây Sơn<A>
|
540
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5532
|
1638.1553.A
|
Hải Phòng
|
Hà
Tĩnh
|
Vĩnh
Bảo
|
Kỳ
Lâm
|
Vĩnh
Bảo - QL10 - QL1-QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm
<A>
|
500
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5533
|
1638.2314.A
|
Hải
Phòng
|
Hà Tĩnh
|
Thượng
Lý
|
Hương
Khê
|
BX
Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê
|
420
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5534
|
1675.1511.A
|
Hải
Phòng
|
Thừa
Thiên Huế
|
Vĩnh
Bảo
|
Phía
Bắc Huế
|
ĐX
Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX
Vĩnh Bảo
|
700
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5535
|
1675.1611.A
|
Hải
Phòng
|
Thừa
Thiên Huế
|
Phía
Bắc Hải Phòng
|
Phía
Bắc Huế
|
ĐX
Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng
|
690
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5536
|
1675.2111.A
|
Hải
Phòng
|
Thừa
Thiên Huế
|
Cát
Bà
|
Phía
Bắc Huế
|
BX
Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đinh Vũ - BX Cát Bà
|
750
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5537
|
1721.1116.B
|
Thái
Bình
|
Yên
Bái
|
Trung
tâm TP Thái Bình
|
Nước
Mát
|
BX Trung
tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường
Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
300
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5538
|
1726.1114.A
|
Thái
Bình
|
Sơn
La
|
Trung
tâm TT Thái Bình
|
Hồng Tiên
|
BX
Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM -QL12B-Mãn Đức-Mộc
Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên
|
322
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5539
|
1726.1162.A
|
Thái
Bình
|
Sơn
La
|
Trung
tâm TP Thái Bình
|
Cò
Nòi
|
BX
TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu
- QL6 - BX Cò Nòi
|
350
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5540
|
1726.1514.A
|
Thái Bình
|
Sơn La
|
Thái
Thụy
|
Hồng Tiên
|
BX
Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức -
Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên
|
390
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5541
|
1727.1517.A
|
Thái
Bình
|
Điện
Biên
|
Thái
Thụy
|
Tủa
Chùa
|
BX
Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A – Phố Nối - QL5 -
QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu
Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng
- ĐT140 - BX Tủa Chùa <A>
|
650
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5542
|
1727.2013.A
|
Thái
Bình
|
Điện
Biên
|
Hưng
Hà
|
Tuần
Giáo
|
BX
Hưng Hà - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vánh đai 3 trên
cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Trung Hòa - Đại Lộ Thăng Long -
Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6 - BX Tủa Chùa
|
650
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5543
|
1750.1114.A
|
Thái
Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Trung
tâm TP Thái Bình
|
An
Sương
|
BX
Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương
|
1710
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5544
|
1750.2016.A
|
Thái
Bình
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Hưng
Hà
|
Ngã
Tư Ga
|
BX
Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã tư Ga
|
1700
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5545
|
1788.1112.A
|
Thái
Binh
|
Vĩnh
Phúc
|
Trung
tâm TP Thái Bình
|
Vĩnh
Tường
|
BX Vĩnh
Tưởng - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Đường
Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân
- QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình
|
180
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5546
|
1788.1517.A
|
Thái
Bình
|
Vĩnh
Phúc
|
Thái Thụy
|
Tam
Đảo
|
BX
Tam Đảo - QL2B - ĐT302-TT Gia Khánh - ĐT310- ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ -
ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy
|
210
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5547
|
1820.1117.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Nam
Định
|
BX
Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - đường trên cao vành đai
3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)
- QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
220
|
450
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5548
|
1820.1517.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Thịnh
Long
|
BX
Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành
đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì -
QL3 - QL3C- BX Định Hóa
|
270
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5549
|
1820.1717.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Quỹ
Nhất
|
BX
Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 -
TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh
Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>
|
275
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5550
|
1820.1817.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Nghĩa
Hưng
|
BX
Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên
cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - Cầu
Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
230
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5551
|
1820.2217.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Trực
Ninh
|
BX
Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ -
Pháp Vân) - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)-Cầu
Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
24
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5552
|
1820.2317.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Xuân Trường
|
BX Xuân
Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- QL21
- QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp
Vân - Cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa
|
270
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5553
|
1820.2417.A
|
Thái
Nguyên
|
Nam
Định
|
Định
Hóa
|
Ý
Yên
|
BX Ý
Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3
(đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc
(Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
230
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5554
|
1821.1116.A
|
Nam
Định
|
Yên Bái
|
Nam
Định
|
Nước
Mát
|
BX
Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành
đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa
- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ
- QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
250
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5555
|
1821.1316.A
|
Nam
Định
|
Yên
Bái
|
Hải
Hậu
|
Nước
Mát
|
ĐX Hải
Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3
trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì
- QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội
Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
320
|
60
|
Tuyến mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5556
|
1821.1416.A
|
Nam
Định
|
Yên
Bái
|
Giao
Thủy
|
Nước
Mát
|
BX Giao
Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3
trên cao (Đoạn Pháp Văn - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì
- QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long
Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C -
QL37 - BX Nước Mát
|
405
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5557
|
1821.1816.A
|
Nam
Định
|
Yên
Bái
|
Nghĩa
Hưng
|
Nước
Mát
|
BX
Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu
Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông
Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
320
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5558
|
1821.2216.A
|
Nam
Định
|
Yên
Bái
|
Trực
Ninh
|
Nước
Mát
|
BX
Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường
Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 -
Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù – Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào
Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát
|
300
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5559
|
1826.1162.A
|
Nam
Định
|
Son
La
|
Nam
Định
|
Cò Nòi
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - QL1 - Đại lộ Thiên Trường
- QL10 - BX Nam Định
|
385
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5560
|
1826.1414.A
|
Nam
Định
|
Sơn
La
|
Nam
Định
|
Hồng
Tiên
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức -QL12Đ - Đường Hồ Chí Minh - QL12B -
Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10 - BX Nam Định
|
350
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5561
|
1837.1115.A
|
Nam
Định
|
Nghệ An
|
Nam
Định
|
Yên
Thành
|
BX
Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
247
|
270
|
Tuyến
mới
|
|
5562
|
1837.1415.A
|
Nam
Định
|
Nghệ
An
|
Giao
Thủy
|
Yên
Thành
|
BX
Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên
Thành
|
275
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5563
|
1837.1815.A
|
Nam
Định
|
Nghệ
An
|
Nghĩa
Hưng
|
Yên Thành
|
BX Nghĩa
Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 – QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
260
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5564
|
1837.2615.A
|
Nam
Định
|
Nghệ
An
|
Phía
Nam TP Nam Định
|
Yên Thành
|
BX
Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
235
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5565
|
1868.2213.A
|
Kiên Giang
|
Nam
Định
|
Hà
Tiên
|
Trực
Ninh
|
<A>
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 – Đường Lê Đức
Thọ - QL21 - BX Trực Ninh
|
2000
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5566
|
1888.1411.A
|
Nam
Định
|
Vĩnh
Phúc
|
Giao
Thủy
|
Vĩnh
Yên
|
BX Giao
Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc
Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh
- Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường
Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5567
|
1888.2211.A
|
Nam
Định
|
Vĩnh
Phúc
|
Trực
Ninh
|
Vĩnh
Yên
|
BX
Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc
Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu vượt đường 5 - QL5 – Cầu
Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX
Vĩnh Yên
|
160
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5568
|
1897.1413.A
|
Nam
Định
|
Bắc
Kạn
|
Giao
Thủy
|
Na Rì
|
BX
Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà
Nội - Thái Nguyên) – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu
Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Văn – Cầu Giẽ -
QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy
|
390
|
120
|
Tuyến mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5569
|
1897.1413.B
|
Nam
Định
|
Bắc Kạn
|
Giao
Thủy
|
Na Rì
|
BX
Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc
(Hà Nội - Thái Nguyên) Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3
trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy
|
410
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5570
|
1899.2211.C
|
Nam
Định
|
Bắc Ninh
|
Trực
Ninh
|
Bắc
Ninh
|
BX
Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp
Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh
|
155
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5571
|
1990.1112.A
|
Phú
Thọ
|
Hà
Nam
|
Việt Trì
|
Vĩnh
Trụ
|
BX
Vĩnh Trụ - Cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu
Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường
Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì
|
170
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5572
|
1990.1212.A
|
Phú
Thọ
|
Hà
Nam
|
Phú
Thọ
|
Vĩnh
Trụ
|
BX Vĩnh
Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai -
QL21 - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5573
|
2021.1116.A
|
Thái
Nguyên
|
Yên
Bái
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
Nước
Mát
|
BX
Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên
- QL3 - QL37 - BX Nước Mát
|
175
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5574
|
2021.1116.B
|
Thái
Nguyên
|
Yên Bái
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
Nước
Mát
|
BX
Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát
|
185
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5575
|
2021.1416.A
|
Thái Nguyên
|
Yên
Bái
|
Phổ
Yên
|
Nước
Mát
|
BX
Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát
|
215
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5576
|
2023.1711.A
|
Thái
Nguyên
|
Hà Giang
|
Định
Hóa
|
Phía
Nam Hà Giang
|
BX
Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>
|
265
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5577
|
2023.1715.A
|
Thái
Nguyên
|
Hà
Giang
|
Định
Hóa
|
Bắc Quang
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Bắc Quang
|
205
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5578
|
2024.1712.A
|
Thái
Nguyên
|
Lào
Cai
|
Định
Hóa
|
Trung
tâm Lào Cai
|
BX
Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào
Cai) -QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
380
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5579
|
2024.1712.B
|
Thái
Nguyên
|
Lào
Cai
|
Định
Hóa
|
Trung
tâm Lào Cai
|
BX
Trung tâm Lào Cai - QL4D - QL70- QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
320
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5580
|
2024.1712.C
|
Thái
Nguyên
|
Lào
Cai
|
Định
Hóa
|
Trung
tâm Lào Cai
|
BX
Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào
Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <C>
|
350
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5581
|
2024.1713.A
|
Thái
Nguyên
|
Lào
Cai
|
Định
Hóa
|
Sa
Pa
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc
Sơn - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A>
|
360
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5582
|
2024.1713.B
|
Thái
Nguyên
|
Lào Cai
|
Định
Hóa
|
Sa
Pa
|
BX
khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 -Cao tốc (Nội Bài - Lào
Cai) - Nút giao IC14 -ĐT166 - QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa <B>
|
430
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5583
|
2024.1714.A
|
Thái Nguyên
|
Lào
Cai
|
Định
Hóa
|
Bắc Hà
|
BX Định
Hóa -QLC - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai)
- Nút giao IC17 – QL4E - DT153 – BX Bắc Hà
|
350
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5584
|
2024.1714.B
|
Thái
Nguyên
|
Lào Cai
|
Định
Hóa
|
Bắc
Hà
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 – QL4E - ĐT153
- BX Bắc Hà
|
370
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5585
|
2026.1214.B
|
Thái
Nguyên
|
Sơn La
|
Đại
Từ
|
Hồng
Tiên
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai - Sơn Tây – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C -
QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ
|
420
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5586
|
2026.1662.A
|
Thái
Nguyên
|
Sơn
La
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
Cò Nòi
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh -
QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
360
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5587
|
2036.1701.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Cẩm
Thủy
|
BX Định
Hóa- QL3C - QL3 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cẩm Thủy
|
240
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5588
|
2036.1704.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Phía
Tây Thanh Hóa
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây
Thanh Hóa <A>
|
315
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5589
|
2036.1705.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Phía
Bắc Thanh Hóa
|
<A>BX
Định Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3
trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 – Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc Thanh Hóa
|
310
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5590
|
2036.1707.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Nghi
Sơn
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì -
đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>
|
380
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5591
|
2036.1708.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Bỉm Sơn
|
BX Định
Hóa - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành
đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 -
BX Bỉm Sơn <A>
|
280
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5592
|
2036.1710.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Vĩnh
Lộc
|
BX Định
Hóa - QL3C -QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217- Cầu
Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc
|
340
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5593
|
2036.1711.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Nống
Cống
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của
TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống
|
340
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5594
|
2036.1712.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Huyên
Hồng
|
ĐX
Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh -
QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
320
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5595
|
2036.1714.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Ngọc
Lặc
|
BX
Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C -
QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>
|
300
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5596
|
2036.1715.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Thọ
Xuân
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ
Xuân
|
360
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5597
|
2036.1716.A
|
Thái Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Yên
Cát
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao
(đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP
Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát
|
370
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5598
|
2036.1718.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Sầm
Sơn
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A>
|
330
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5599
|
2036.1719.A
|
Thái
Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Cửa
Đạt
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của
TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A>
|
370
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5600
|
2036.1758.A
|
Thái Nguyên
|
Thanh
Hóa
|
Định
Hóa
|
Tĩnh
Gia (QH)
|
BX Định
Hóa - QL3C - QL3 - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên
cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QL1 - BX Tĩnh Gia <A>
|
340
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5601
|
2037.1233A
|
Thái
Nguyên
|
Nghệ
An
|
Đại
Từ
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A>
|
380
|
30
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5602
|
2037.1633.A
|
Thái
Nguyên
|
Nghệ An
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân
- Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù -
QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
310
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5603
|
2090.1711.A
|
Thái
Nguyên
|
Hà
Nam
|
Định
Hóa
|
Trung
tâm Hà Nam
|
BX
Trung tâm Hà Nam - QL1 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) -
Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
175
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5604
|
2090.171
l.B
|
Thái
Nguyên
|
Hà
Nam
|
Định
Hóa
|
Trung
tâm Hà Nam
|
ĐX
Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Văn- Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao
tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3 -
QL3C - BX Định Hóa
|
170
|
300
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5605
|
2090.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Hà
Nam
|
Định
Hóa
|
Vĩnh
Trụ
|
BX Vĩnh
Trụ - Câu Tử - QL37B - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ-
Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - đường vành đai 3 trên cao (đoạn
Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
180
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5606
|
2090.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Hà
Nam
|
Định
Hóa
|
Hòa
Mạc
|
BX
Hòa Mạc - QL38 - Vực Vòng - Cầu Giẽ - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc
(Pháp Vân- Cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)
- Cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên> QL3 - QL3C - BX Định
Hóa
|
170
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5607
|
2090.1714.A
|
Thái
Nguyên
|
Hà
Nam
|
Định
Hóa
|
Quế
|
BX
Quế- Tuyến tránh QL1A- Đồng Văn- Cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ-
Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giẽ)-đường vành đai 3
trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX
Định Hóa
|
180
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5608
|
2097.1711.A
|
Thái
Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Định
Hóa
|
Bắc
Kạn
|
BX Định
Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mới - BX Bắc Kạn <A>
|
73
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5609
|
2097.1711.B
|
Thái
Nguyên
|
Bắc
Kạn
|
Định
Hóa
|
Bắc
Kạn
|
BX Định
Hóa- QL3C - TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B>
|
72
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5610
|
2097.1713.A
|
Thái
Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Định
Hóa
|
Na
Rì
|
BX Định
Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A>
|
100
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5611
|
2097.1713.B
|
Thái
Nguyên
|
Bắc
Kạn
|
Định
Hóa
|
Na Rì
|
BX Định
Hóa- QL3C - QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256 - QL3B - BX Na Rì <B>
|
100
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5612
|
2097.1714.A
|
Thái
Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Định
Hóa
|
Ba Bể
|
BX Định
Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bắc Kạn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba Bể <A>
|
120
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5613
|
2097.1714.B
|
Thái
Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Định
Hóa
|
Ba Bể
|
BX Định
Hóa- QL3C- TT Bằng Lũng- QL3B- đường Nguyễn Văn Tố- QL3- TT Phủ Thông- ĐT.258- BX Ba Bể <B>
|
120
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5614
|
2124.1613.A
|
Yên
Bái
|
Lào
Cai
|
Nước
Mát
|
Sa
Pa
|
BX
Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
QL4D - BX Sa Pa
|
190
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5615
|
2125.1611.A
|
Yên
Bái
|
Lai
Châu
|
Nước
Mát
|
Lai
Châu
|
BX
Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
QL4D - BX Lai Châu
|
245
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5616
|
2125.1612.A
|
Yên
Bái
|
Lai
Châu
|
Nước Mát
|
Than
Uyên
|
BX
Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao
IC 16 - QL279 - BX Than Uyên
|
230
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5617
|
2125.1712.A
|
Yên
Bái
|
Lai
Châu
|
Thác
Bà
|
Than
Uyên
|
BX
Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5618
|
2126.1162.A
|
Yên
Bái
|
Sơn
La
|
Yên Bái
|
Cò Nòi
|
BX
Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái
|
215
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5619
|
2126.1611A
|
Yên
Bái
|
Sơn
La
|
Nước
Mát
|
Sơn
La
|
BX Nước
Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5620
|
2128.1602.A
|
Yên Bái
|
Hòa
Bình
|
Nước
Mát
|
Chăm
Mát
|
BX
Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6-BX Chăm Mát
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5621
|
2128.1603.A
|
Yên
Bái
|
Hòa
Bình
|
Nước
Mát
|
Bình
An
|
BX
Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5622
|
2135.1611.A
|
Yên
Bái
|
Ninh
Bình
|
Nước
Mát
|
Ninh
Bình
|
BX
Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa
- Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu
Thanh Trì - Pháp Văn) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình
|
275
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5623
|
2135.1611.B
|
Yên
Bái
|
Ninh
Bình
|
Nước
Mát
|
Ninh
Bình
|
BX
Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào
Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù -
QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1 - BX Ninh Bình
|
245
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5624
|
2135.1620.A
|
Yên
Bái
|
Ninh
Bình
|
Nước
Mát
|
Phía
Đông TP Ninh Bình
|
BX
Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa –
Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu
Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh
Bình
|
280
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5625
|
2135.1620.B
|
Yên
Bái
|
Ninh
Bình
|
Nước
Mát
|
Phía
Đông TP Ninh Bình
|
BX
Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào
Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù -
QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5626
|
2137.1133.A
|
Yên Bái
|
Nghệ
An
|
Yên Bái
|
Yên
Thành
|
ĐX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh
Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa
- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái
|
447
|
100
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5627
|
2147.1311.A
|
Yên
Bái
|
Đắk Lắk
|
Nghĩa
Lộ
|
Phía
Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX
Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng
Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3
trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - QL1A
- Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
1,950
|
30
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5628
|
2161.1311.A
|
Yên
Bái
|
Bình Dương
|
Nghĩa
Lộ
|
Bình Dương
|
BX
Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường
Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu
Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 - QL1 - BX Bình Dương
|
2,050
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5629
|
2188.1615.A
|
Yên
Bái
|
Vĩnh
Phúc
|
Nghĩa
Lộ
|
Phúc
Yên
|
BX
Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên
|
210
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5630
|
2189.1113.A
|
Yên
Bái
|
Hưng
Yên
|
Yên
Bái
|
Ân
Thi
|
BX
Ân Thi - ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - BX Yên Bái
|
230
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5631
|
2190.1613.A
|
Yên
Bái
|
Hà
Nam
|
Nước
Mát
|
Hòa
Mạc
|
BX
Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào
Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù -
QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ- Vực Vòng - BX Hòa Mạc
|
240
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5632
|
2199.1312.B
|
Yên Bái
|
Bắc
Ninh
|
Nghĩa
Lộ
|
Quế
Võ
|
BX
Quế Võ - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai- Thành phố Yên
Bái - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ
|
280
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5633
|
2237.1133.A
|
Tuyên
Quang
|
Nghệ
An
|
Tuyên
Quang
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ- Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn
Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường
Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang
|
490
|
150
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5634
|
2337.1133.A
|
Hà
Giang
|
Nghệ An
|
Phía
Nam Hà Giang
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn
Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông
Trù - Đ. Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đ. Võ Văn Kiệt- QL2 - BX Phía Nam Hà
Giang
|
610
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5635
|
2426.1214.A
|
Lào
Cai
|
Sơn
La
|
Trung
tâm Lào Cai
|
Hồng
Tiên
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh
- đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai
|
270
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5636
|
2435.1316.A
|
Lào
Cai
|
Ninh
Bình
|
Sa
Pa
|
Kim
Đông
|
BX
Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân -
Cầu Thanh Trì) - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC
19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ
xe huyện Sa Pa
|
480
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5637
|
2435.1317A
|
Lào
Cai
|
Ninh
Bình
|
Sa
Pa
|
Ninh
Bình
|
<A>
BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài -
Lào Cai) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông
Trù - Cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu
Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc
(Pháp Vân - cầu Giẽ) - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL38B - đường Lê Đại
Hành - BXK TP Ninh Bình
|
280
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5638
|
2435.1320.A
|
Lào
Cai
|
Ninh
Bình
|
Sa
Pa
|
Phía
Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía
đông TP Ninh Bình - QL1 - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách
kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
430
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5639
|
2437.1233.A
|
Lào
Cai
|
Nghệ
An
|
Trung
tâm Lào Cai
|
Yên
Thành
|
<A>
BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào
Cai - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Cầu
vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh
Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) -QL1A-QL7-BX
Yên Thành
|
580
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5640
|
2498.1319.A
|
Lào
Cai
|
Bắc
Giang
|
Sa
Pa
|
Lục
Nam
|
BX Lục
Nam - QL31 - Ngã tư Thân - QL37 - ĐT293 -QL1A - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào
Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
370
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5641
|
2526.1114.A
|
Laj
Châu
|
Sơn
La
|
Lai
Châu
|
Hồng
Tiên
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu
|
250
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5642
|
2526.1211.B
|
Lai
Châu
|
Sơn
La
|
Than
Uyên
|
Sơn
La
|
BX Sơn
La - QL6 - QL279D – Chiềng Lao - Hội Quảng - QL279 - QL32 - BX Than Uyên
|
126
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5643
|
2535.1118.A
|
Lai
Châu
|
Ninh
Bình
|
Lai
Châu
|
Lai
Thành
|
BX
Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - Yên Thủy -
Hàng Trạm - QL6 - Hòa Bình - Thanh Sơn - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 -
QL4D - BX TP Lai Châu
|
620
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5644
|
2537.1133.A
|
Lai
Châu
|
Nghệ
An
|
Lai
Châu
|
Yên Thành
|
BXTP
Lai Châu - QL4D - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL7 -
BX Yên Thành
|
747
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5645
|
2627.6213.A
|
Sơn
La
|
Điện Biên
|
Cò
Nòi
|
Tuần
Giáo
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - QL6 - TP Sơn La - Thuận Châu - BX Tuần
Giáo
|
120
|
180
|
Tuyến mới
|
|
5646
|
2628.6211.A
|
Sơn
La
|
Hòa
Bình
|
Cò
Nòi
|
Trung
tâm Hòa Bình
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - BX Khách Bình An
|
175
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5647
|
2629.6216.A
|
Sơn
La
|
Hà Nội
|
Cò
Nòi
|
Yên Nghĩa
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa
|
260
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5648
|
2634.1411.A
|
Sơn
La
|
Hải
Dương
|
Hồng Tiên
|
Hải
Dương
|
ĐX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình (cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL21 - Cầu Vĩnh
Thịnh - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu
Đông Trù - QL5 - Đường An Định - BX Hải Dương
|
390
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5649
|
2634.1419.A
|
Sơn
La
|
Hải
Dương
|
Hồng
Tiên
|
Thanh
Hà
|
BX
Thanh Hà - ĐT390 - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C – Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa
Bình) - TP Hòa Bình -QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên
|
400
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5650
|
2634.8215.B
|
Sơn
La
|
Hải
Dương
|
Mộc
Châu
|
Bến
Trại
|
BX Bến
Trại - ĐT392B - ĐT392 - Quán Gỏi - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường
Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc
(Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình -QL6 - BX Mộc Châu
|
280
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5651
|
2634.8219.A
|
Sơn
La
|
Hải
Dương
|
Mộc
Châu
|
Thanh
Hà
|
BX
Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh -QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - QL6
- BX Mộc Châu
|
300
|
120
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5652
|
2636.1405.A
|
Sơn
La
|
Thanh
Hóa
|
Hồng Tiên
|
Phía
Bắc Thanh Hóa
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mã Đức - QL12B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (theo phân luồng của TP
Thanh Hóa) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa
|
400
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5653
|
2636.6205.A
|
Sơn
La
|
Thanh
Hóa
|
Cò
Nòi
|
Phía
Bắc Thanh Hóa
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12 B - Đường HCM -
QL217 - QL45 - (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX
Phía Bắc Thanh Hóa
|
355
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5654
|
2637.1133.A
|
Sơn
La
|
Nghệ An
|
Sơn
La
|
Yên Thành
|
BX
Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
520
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5655
|
2637.1433.A
|
Sơn
La
|
Nghệ
An
|
Hồng
Tiên
|
Yên
Thành
|
BX Hồng
Tiên - QL279D- QL6 - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - QL10
- QL1A- QL7- BX Yên Thành
|
540
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5656
|
2638.1411.A
|
Sơn
La
|
Hà
Tĩnh
|
Hồng
Tiên
|
Hà
Tĩnh
|
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12B-
Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL47 - QL1 - Thanh Hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh
|
580
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5657
|
2688.1411.A
|
Sơn
La
|
Vĩnh
Phúc
|
Hồng
Tiên
|
Vĩnh
Phúc
|
BX Hồng
Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đường Hồ Chí
Minh - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Vĩnh Yên
|
390
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5658
|
2689.1013.A
|
Sơn
La
|
Hưng
Yên
|
Phù
Yên
|
Ân
Thi
|
BX
Ân Thi - ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - QL2- QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên
|
220
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5659
|
2689.1016.B
|
Sơn
La
|
Hưng
Yên
|
Phù
Yên
|
La
Tiến
|
BX
La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - QL5 - QL1A - QL18 - QL2
- QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên
|
290
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5660
|
2689.1816.A
|
Sơn
La
|
Hưng
Yên
|
Mường
La
|
La
Tiến
|
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - ĐT378 - ĐT383 -
TT Khoái Châu - ĐH 57 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên
cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long -
Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - DT110 - QL279D (Mường Bú)- BX Mường La
|
450
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5661
|
2689.3116.B
|
Sơn
La
|
Bắc
Ninh
|
Bắc
Yên
|
Quế
Võ
|
BX
Bác Yên - QL37 - QL32 - Cầu Phong
Châu - QL32 - QL2 - Nội Bài - Bắc Ninh -QL18-BX Bắc Ninh
|
260
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5662
|
2689.6213.A
|
Sơn
La
|
Hưng
Yên
|
Cò
Nòi
|
Ân
Thi
|
BX Ân Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - TT Như Quỳnh - ĐT385 - ĐT380 - Ngã
ba Cầu Gáy - Đường Thuận Thành 5 - QL17 - QL5 - Cầu Thanh Trì -
Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại Lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - TT Bắc Yên - QL37 -QL6 - BX Cò Nòi
|
395
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5663
|
2689.6216.A
|
Sơn
La
|
Hưng
Yên
|
Cò
Nòi
|
La
Tiến
|
BX
La Tiến - ĐT386 -Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Big C Thăng Long) - Đại Lộ Thăng Long - Cao tốc
Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL6C (Lóng Phiêng- Phiêng Khoài, Yên Sơn) - QL6 -
BX Cò Nòi
|
370
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5664
|
2698.1411.A
|
Sơn
La
|
Bắc
Giang
|
Hồng
Tiên
|
Bắc Giang
|
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cầu Hòa Bình - ĐT434 - ĐT317
- Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh
- QL2C - QL2- QL18-QL1 -QL17- ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương
Giang - BX Bắc Giang
|
504
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5665
|
2698.6211.A
|
Sơn
La
|
Bắc
Giang
|
Cò
Nòi
|
Bắc
Giang
|
BX
Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh
- QL2C - QL2 - QL18- QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân
Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
370
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5666
|
2699.0111.B
|
Sơn
La
|
Bắc
Ninh
|
Phù
Yên
|
Bắc
Ninh
|
BX
Phù Yên - QL37 - QL32 - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Phúc -
QL18-BX Bắc Ninh
|
192
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5667
|
2699.8212.A
|
Sơn
La
|
Bắc
Ninh
|
Mộc
Châu
|
Quế
Võ
|
BX Mộc
Châu - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng
Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - Cầu Thanh
Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - BX Quế Võ
|
320
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5668
|
2734.1112.B
|
Điện Biên
|
Hải
Dương
|
Điện Biên Phủ
|
Hải
Tân
|
ĐX
Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -
QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3
trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu
Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39A - Chợ Gạo -
QL39B - BX Hải Tân <B>
|
580
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5669
|
2734.1115.B
|
Điện Biên
|
Hải
Dương
|
Điện
Biên Phủ
|
Bến Trại
|
BX
Điên Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - TP Phủ
Lý - ĐT974 - ĐT971 - Đường Thái Hà
- TT Hưng Hà - QL39A - Quỳnh Trang - ĐT396B - BX Bến Trại
<B>
|
600
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5670
|
2737.1133.A
|
Điện Biên
|
Nghệ
An
|
Điện
Biên Phủ
|
Yên Thành
|
BX
Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm
Thủy - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - TT Diễn Châu -
QL7 - BX Yên Thành <A>
|
760
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5671
|
2789.1121.B
|
Điện
Biên
|
Hưng
Yên
|
Điện
Biên Phủ
|
Triều
Dương
|
BX Điện
Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì)
- Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39 - Thị tứ Bô Thời - ĐT384 - Cầu Khé - ĐT377 - TT Khoái Châu -
ĐT383 - Đông Kết - ĐT378 -Dốc Lã-
QL39 - BX Triều Dương <B>
|
600
|
180
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5672
|
2789.1321.A
|
Điện
Biên
|
Hưng
Yên
|
Tuần
Giáo
|
Triều
Dương
|
BX
Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 -
Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh
Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Thạch Bàn - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương <A>
|
520
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5673
|
2829.0516.B
|
Hòa
Bình
|
Hà
Nội
|
Tân
Lạc
|
Yên
Nghĩa
|
BX Tân
Lạc - QL21B - Vụ Bản - Yên Thủy - đường HCM - Chợ Bến -
QL21A - Vân Đình - BX Yên Nghĩa
|
130
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5674
|
2834.0611.A
|
Hòa
Bình
|
Hải
Dương
|
Lạc
Sơn
|
Hải
Dương
|
BX Lạc
Sơn - QL12B - Ngã ba Gián - QL1 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương
|
160
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5675
|
2835.0317.A
|
Hòa Bình
|
Ninh
Bình
|
Bình
An
|
Thị
trấn Bình Minh
|
BX
Bình An - QL6 - Xuân Mai - Miếu Môn - Ba Thá - QL21B - Vân Đình - Cầu Giẽ -
QL1A - Đồng Văn - Phủ Lý - Ninh Bình - Yên Mô - Lai Thành - BX Bình Minh
|
170
km
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5676
|
2889.0311A
|
Hòa
Bình
|
Hưng
Yên
|
Bình
An
|
Hưng
Yên
|
BX
Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh
- Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn-QL21B- QL21A - QL6 -
BX Bình An
|
150
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5677
|
2889.0516.A
|
Hòa
Bình
|
Hưng
Yên
|
Tân
Lạc
|
La
Tiến
|
BX
La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 -
TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Tân Lạc
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5678
|
2937.1633.A
|
Hà Nội
|
Nghệ
An
|
Yên
Nghĩa
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Nghĩa - đường 70 - đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>
|
300
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5679
|
2947.2028.A
|
Hà Nội
|
Đắk Lắk
|
Nước
Ngầm
|
[Cư
Kuin]
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM
(QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh
Bình Pháp Vân - BX Nước Ngầm
|
1,400
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5680
|
2974.1518.A
|
Hà Nội
|
Quảng
Trị
|
Nước
Ngầm
|
Cửa
Việt
|
BX Cửa
Việt - QL9 - QL1A - Cầu Bến Thủy 2
- Đường tránh TP Thanh Hóa -QL1 -BX Nước Ngầm
|
650
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5681
|
2974.1618.A
|
Hà Nội
|
Quảng
Trị
|
Yên
Nghĩa
|
Cửa
Việt
|
BX Cửa
Việt - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - Đường
HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa
|
670
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5682
|
2981.1514.A
|
Hà Nội
|
Gia
Lai
|
Nước
Ngầm
|
Ayun
Pa
|
BX
AyunPa - QL25 - Đường HCM (QL14) - Đường tỉnh 665 - QL19
- QL19B-QL1A - Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng - QL1A - Đường 13 Hà Trung,
Thanh Hóa - Đường tỉnh 508 - QL12B - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm
|
1350
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5683
|
2982.1515.A
|
Hà Nội
|
Kon
Tum
|
Nước
Ngầm
|
Kon
Plông
|
BX
huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh -QL14B- QL1A - đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm
|
1100
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5684
|
2982.1611.A
|
Hà Nội
|
Kon
Tum
|
Yên
Nghĩa
|
Kon
Tum
|
BX
Kon Tum - đường Hồ Chí Minh -QL14B-QL1A-QL8A - QL15A -
QL15 - Đường Hồ Chí
Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa
|
1100
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5685
|
2982.1615.A
|
Hà Nội
|
Kon
Tum
|
Yên
Nghĩa
|
Kon
PIông
|
BX
huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ
Chi Minh - QL14B - QL1A-QL8A - QL15A-QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai -
QL6 - BX Yên Nghĩa
|
1160
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5686
|
2998.1213.B
|
Hà Nội
|
Bắc
Giang
|
Gia Lâm
|
Sơn
Động
|
BX
Sơn Động - QL31 - QL279 - ĐT293 - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc
Giang - Cầu vượt đường Hùng Vương - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm
|
161
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5687
|
3435.1217.B
|
Hải
Dương
|
Ninh
Bình
|
Hải
Tân
|
Bình
Minh
|
BX Hải
Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt
Tây Phú Lương - QL5 - QL39 - QL1 - QL10 - BX Bình Minh
|
170
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5688
|
3436.1616.A
|
Hải
Dương
|
Thanh
Hóa
|
Nam
Sách
|
Yên
Cát
|
BX
Yên Cát - Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách
|
350
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5689
|
3436.1621.A
|
Hải
Dương
|
Thanh
Hóa
|
Nam
Sách
|
Cửa
Đạt
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - TT Lam Sơn đường HCM -QL12B- Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách
|
310
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5690
|
3436.1918.A
|
Hải
Dương
|
Thanh
Hóa
|
Thanh
Hà
|
Sầm
Sơn
|
BX Thanh
Hà - DT390 - QL5 - Gia Lộc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn
|
200
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5691
|
3436.1923.A
|
Hải
Dương
|
Thanh
Hóa
|
Thanh
Hà
|
Hồi
Xuân
|
BX
Thanh Hà - DT390 - QL5 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ- QL1A -
QL12A - QL12B - QL45 - QL217 - QL47 - BX Hồi Xuân
|
300
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5692
|
3437.1133.B
|
Hải
Dương
|
Nghệ
An
|
Hải
Dương
|
Yên Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - BX Hải Dương
|
310
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5693
|
3437.1233.A
|
Hải
Dương
|
Nghệ
An
|
Hải
Tân
|
Yên
Thành
|
BX Hải
Tân - QL5 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
360
|
210
|
Tuyến
mới
|
|
5694
|
3437.2033.C
|
Hải
Dương
|
Nghệ An
|
Kinh
Môn (QH)
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A- QL10 - QL5 - QL37 - QL18 - BX
Kinh Môn
|
350
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5695
|
3448.1311.A
|
Hải
Dương
|
Đắk
Nông
|
Ninh
Giang
|
Liên
tỉnh Đắk Nông
|
BX
Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - Cầu Yên
Lệnh- QL38B - Đường 392B - Đường 396 - BX Ninh Giang
|
1430
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5696
|
3472.1212.A
|
Hải
Dương
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Hải
Tân
|
Vũng Tàu
|
BX Hải
Tân - QL5 - Phố Nối - QL39- QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng
Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
1840
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5697
|
3537.1133.A
|
Ninh
Bình
|
Nghệ An
|
Ninh
Bình
|
Yên
Thành
|
BX Ninh
Bình - QL1A- QL7 - BX Yên Thành <A>
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5698
|
3537.1333.A
|
Ninh
Bình
|
Nghệ An
|
Nho
Quan
|
Yên
Thành
|
BX
Nho Quan - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
240
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5699
|
3537.1533.A
|
Ninh
Bình
|
Nghệ An
|
Khánh
Thành
|
Yên
Thành
|
BX Khánh
Thành - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
240
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5700
|
3537.1633.A
|
Ninh
Bình
|
Nghệ An
|
Kim
Đông
|
Yên
Thành
|
BX
Kim Đông - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
270
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5701
|
3537.1833.A
|
Ninh
Bình
|
Nghệ
An
|
Lai
Thành (QH)
|
Yên
Thành
|
BX Lai Thành - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
220
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5702
|
3575.2011.A
|
Ninh
Bình
|
Thừa
Thiên Huế
|
Phía
Đông TP Ninh Bình
|
Phía
Bắc Huế
|
BX
Phía Bắc Huế-QL1A-BX Phía Đông TP Ninh Bình
|
570
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5703
|
3637.0133.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Cẩm
Thủy
|
Yên
Thành
|
BX Cẩm
Thủy - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
220
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5704
|
3637.0133.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Cẩm Thủy
|
Yên
Thành
|
BX Cẩm
Thủy - QL217 - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
220
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5705
|
3637.0633.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ An
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>
|
183
|
210
|
Tuyến
mới
|
|
5706
|
3637.0633.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>
|
183
|
210
|
Tuyến
mới
|
|
5707
|
3637.0733.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Nghi
Sơn
|
Yên
Thành
|
BX
Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
60
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5708
|
3637.0733.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Nghi
Sơn
|
Yên
Thành
|
BX
Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>
|
60
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5709
|
3637.0933.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Nga
Sơn
|
Yên
Thành
|
BX
Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
190
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5710
|
3637.0933.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Nga
Sơn
|
Yên
Thành
|
BX
Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
190
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5711
|
3637.1233.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ An
|
Huyên Hồng
|
Yên
Thành
|
BX
Huyên Hồng - QL47 -QL1A-QL7-BX Yên Thành
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5712
|
3637.1233.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Huyên
Hồng
|
Yên Thành
|
BX
Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5713
|
3637.1433.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Ngọc
Lặc
|
Yên
Thành
|
BX
Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 -QL1A- QL7 - BX Yên Thành
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5714
|
3637.1633.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Yên
Cát
|
Yên
Thành
|
BX
Yên Cát - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
230
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5715
|
3637.1933.A
|
Thanh
Hóa
|
Nghệ
An
|
Cửa
Đạt
|
Yên
Thành
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5716
|
3647.1514.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Lắk
|
Thọ
Xuân
|
Ea
Kar
|
BX
Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -
QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar
|
1,250
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5717
|
3647.1714.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk Lắk
|
Quan
Sơn
|
Ea
Kar
|
BX
Quan Sơn - QL217 - QL15 - đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP Thanh Hóa) - QL1A - đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn
Chí Thanh - Đường Võ Văn Cừ - QL26
- BX Ea kar
|
1280
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5718
|
3648.0616.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Quảng
Khê
|
BX
Phía Nam Thanh Hóa - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê
|
1270
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5719
|
3648.1016.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Vĩnh
Lộc
|
Quảng
Khê
|
BX
Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14 B -QL14
- đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê
|
1320
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5720
|
3648.1216.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Huyền
Hồng
|
Quảng
Khê
|
BX
Huyền Hồng - QL47 - TP Thanh Hóa
(theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B-QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng
Khê
|
1300
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5721
|
3648.1416.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk Nông
|
Ngọc
Lặc
|
Quảng
Khê
|
BX
Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47. TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 -
QL28-BX Quảng Khê
|
1340
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5722
|
3648.1516.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Thọ
Xuân
|
Quảng
Khê
|
BX
Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê
|
1310
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5723
|
3648.1716.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Quan
Sơn
|
Quảng
Khê
|
BX
Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14Đ - QL14 - đường 23/3 (thuộc
thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX QuảngKhê
|
1420
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5724
|
3648.2116.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Cửa
Đạt
|
Quảng
Khê
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1
- QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê
|
1340
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5725
|
3648.2316.A
|
Thanh
Hóa
|
Đắk
Nông
|
Hồi
Xuân
|
Quảng
Khê
|
BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường
23/4 - QL28 - BX Quảng Khê
|
1390
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5726
|
3649.2312.A
|
Thanh
Hóa
|
Lâm
Đồng
|
Hồi
Xuân
|
Đức
Long Bảo Lộc
|
BX Hồi
Xuân - Đường HCM - QL45 - QL1A - QL14 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc
|
1420
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5727
|
3661.0323.A
|
Thanh
Hóa
|
Bình
Dương
|
Hoằng Hóa
|
Bàu
Bàng
|
BX
Hoàng Hóa - QL10 - QL1 - BX Bàu Bàng
|
1,560
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5728
|
3674.0611.A
|
Thanh
Hóa
|
Quảng
Trị
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Đông
Hà
|
BX
Đông Hà - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa
|
350
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5729
|
3682.0611.A
|
Thanh
Hóa
|
Kon
Tum
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Kon
Tum
|
BX Kon
Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>
|
890
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5730
|
3682.0615.A
|
Thanh
Hóa
|
Kon
Tum
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
Kon
Plông
|
BX
huyện Kon Plông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>
|
950
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5731
|
3688.0711.A
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Phúc
|
Nghi
Sơn
|
Vĩnh
Yên
|
BX
Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao
(Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng
Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt-QL2 - BX Vĩnh
Yên
|
280
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5732
|
3688.0711.B
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Phúc
|
Nghi
Sơn
|
Vĩnh
Yên
|
BX
Nghi Sơn - ĐT513 - đường Nghi Sơn Sao Vàng - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP) - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân
- Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên
|
280
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5733
|
3688.2112.A
|
Thanh
Hóa
|
Vĩnh
Phúc
|
Cửa Đạt
|
Vĩnh
Tường
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL2C
- Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường
|
300
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5734
|
3699.0712.A
|
Thanh
Hóa
|
Bắc
Ninh
|
Nghi
Sơn
|
Quế
Võ
|
BX
Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao
(Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 -
QL18-BX Quế Võ
|
240
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5735
|
3699.2112.A
|
Thanh
Hóa
|
Bắc Ninh
|
Cửa Đạt
|
Quế Võ
|
BX Cửa
Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc
Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ
|
240
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5736
|
3743.3312.A
|
Nghệ
An
|
Đà Nẵng
|
Yên
Thành
|
Phía
Nam Đà Nẵng
|
BX
Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cầu vượt Hòa Cầm - Đ. Trường
Sơn - Đường tránh Nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Yên
Thành<A>
|
560
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5737
|
3747.1528.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Đô Lương
|
[Cư
Kuin]
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL48- BX Đô Lương
|
1,250
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5738
|
3747.3311.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Phía
Bắc Buôn Ma Thuột
|
BX Phía
Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 -QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
1,010
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5739
|
3747.3313.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Buôn
Hồ
|
BX
Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
980
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5740
|
3747.3315.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Phước
An
|
BX
Phước An - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A -
QL7 - BX Yên Thành
|
1,180
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5741
|
3747.3316.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Ea
H'Leo
|
BX
Ea H’Leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
970
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5742
|
3747.3317.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Quảng
Phú
|
BX
Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Tây Tp Buôn Ma Thuột
- đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
1030
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5743
|
3747.3320.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Krông Năng
|
ĐX
Krông Năng - QL29 - đường Hồ Chí
Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1A-QL7 -
BX Yên Thành<A>
|
1,100
|
15
|
Tuyến
mới
|
|
5744
|
3747.3325.A
|
Nghệ
An
|
Đắk
Lắk
|
Yên Thành
|
Quyết
Thắng
|
BX
Quyết Thắng - QL26 - Đ. Nguyễn Văn
Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1A - QL7 - BX Yên
Thành
|
1.200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5745
|
3750.3311.A
|
Nghệ An
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Yên Thành
|
Miền Đông
|
BX
Miền Đông - QL13 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
1,480
|
50
|
Tuyến
mới
|
|
5746
|
3750.3316.A
|
Nghệ
An
|
TP.Hồ Chí Minh
|
Yên Thành
|
Ngã
Tư Ga
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A -... - BX Ngã tư Ga <A>
|
1,488
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5747
|
3773.3315.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Bình
|
Yên
Thành
|
Ba Đồn
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Ba Đồn <A>
|
207
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
5748
|
3773.3316.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Bình
|
Yên
Thành
|
Đồng
Lê
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa
|
207
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5749
|
3773.3317.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Bình
|
Yên
Thành
|
Quy
Đạt
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Quy Đạt <A>
|
207
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5750
|
3773.3318.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Bình
|
Yên
Thành
|
Lệ
Thủy
|
BX Lệ
Thủy - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
207
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5751
|
3773.3320.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Bình
|
Yên
Thành
|
Tiến
Hóa
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa
|
207
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5752
|
3774.3312.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Trị
|
Yên
Thành
|
Lao
Bảo
|
BX Yên
Thành - QL7 - QL1A - QL9 - BX Lao Bảo
|
350
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5753
|
3775.1213.A
|
Nghệ
An
|
Thừa
Thiên Huế
|
Chợ
Vinh
|
Vinh
Hưng
|
BX
Vinh Hưng - QL49B-TL18-Đường tránh TP Huế - QL1A Nguyễn
Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh
|
490
|
340
|
Tuyến
mới
|
|
5754
|
3775.3313.A
|
Nghệ
An
|
Thừa
Thiên Huế
|
Yên
Thành
|
Vinh
Hưng
|
BX
Vinh Hưng - QL49-TL18-Đường tránh Huế - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
<A>
|
490
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5755
|
3777.3311.A
|
Nghệ
An
|
Bình Định
|
Yên
Thành
|
Quy
Nhơn
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A -… BX Quy Nhơn
|
764
|
150
|
Tuyến
mới
|
|
5756
|
3781.1419.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Nghĩa
Đàn
|
Đức
Cơ
|
BX Đức
Cơ - QL19 - QL1 - QL46 -QL15-BX Nghĩa Đàn
|
1048
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5757
|
3781.1920.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Con
Cuông
|
Chư Sê
|
BX
Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL14B
- QL1A - QL46 - QL46 - BX Con Cuông
|
1200
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5758
|
3781.3311.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Yên
Thành
|
Đức
Long Gia Lai
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai
|
1,050
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5759
|
3781.3313.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Yên
Thành
|
An
Khê
|
BX An
Khê - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
780
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5760
|
3781.3315.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Yên
Thành
|
K'Bang
|
BX
K’Bang - TL669 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
810
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5761
|
3781.3319.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Yên
Thành
|
Đức
Cơ
|
BX Đức
Cơ - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
970
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5762
|
3781.3320.A
|
Nghệ
An
|
Gia
Lai
|
Yên
Thành
|
Chư
Sê
|
BX
Chư Sê - QL14 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành
|
920
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5763
|
3789.3316.A
|
Nghệ
An
|
Hưng
Yên
|
Yên
Thành
|
La
Tiến
|
BX
La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL7 - BX Yên Thành
|
300
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5764
|
3792.3313.A
|
Nghệ
An
|
Quảng
Nam
|
Yên
Thành
|
Nam
Phước
|
BX
Nam Phước - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>
|
500
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5765
|
3798.3311.A
|
Nghệ
An
|
Bắc
Giang
|
Yên Thành
|
Bắc
Giang
|
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành -<A>
|
350
|
30
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của
TP Hà Nội
|
5766
|
3799.3311.A
|
Nghệ An
|
Bắc Ninh
|
Yên
Thành
|
Bắc Ninh
|
BX
Yên Thành - QL7 - QL1A - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì)
- Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>
|
340
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5767
|
3848.1116.A
|
Hà Tĩnh
|
Đắk
Nông
|
Hà
Tĩnh
|
Quảng
Khê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1
- Đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh
|
1140
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5768
|
3848.1416.A
|
Hà
Tĩnh
|
Đắk
Nông
|
Hương
Khê
|
Quảng
Khê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL15 - BX
Hương Khê
|
1330
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5769
|
3848.1916.A
|
Hà Tĩnh
|
Đắk
Nông
|
Hồng
Lĩnh
|
Quảng
Khê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Hồng
Lĩnh
|
1380
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5770
|
3848.2016.A
|
Hà
Tĩnh
|
Đắk
Nông
|
Tây
Sơn
|
Quảng
Khê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 - BX Tây Sơn
|
1140
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5771
|
3848.5316.A
|
Hà
Tĩnh
|
Đắk Nông
|
Kỳ
Lâm
|
Quảng
Khê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL12C - BX
Kỳ Lâm
|
1330
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5772
|
3848.5616.A
|
Hà
Tĩnh
|
Đắk Nông
|
Kỳ
Trinh
|
Quảng
Khê
|
ĐX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - Đường tránh
TT Kỳ Anh - BX Kỳ Trinh
|
1330
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5773
|
4348.1215.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk
Nông
|
Phía
Nam Đà Nẵng
|
Cư
Jút
|
BX Cư
Jút - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng
|
690
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5774
|
4348.1215.B
|
Đà Nẵng
|
Đắk
Nông
|
Phía
Nam Đà Nẵng
|
Cư Jút
|
BX
Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng
|
700
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5775
|
4748.2216.A
|
Đắk
Lắk
|
Đắk Nông
|
Krông
Bông
|
Quảng
Khê
|
BX
Krông Bông - ĐT692 (TL12 cũ) -
QL27 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 -
BX Quảng Khê
|
210
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5776
|
4750.1412.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Ea
Kar
|
Miền
Tây
|
BX
Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh
phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương
Vương - BX Miền Tây
|
450
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5777
|
4750.1914.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Krông Ana
|
An
Sương
|
BX
Krông Ana - ĐT698 (TL2 cũ) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương
|
380
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5778
|
4750.2612.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Phía
Nam Buôn Ma Thuột
|
Miền
Tây
|
BX
Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741
- QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
372
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5779
|
4750.2811.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Cư
Kuin
|
Miền
Đông
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh
Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741-QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
370
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5780
|
4750.2814.A
|
Đắk
Lắk
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Cư
Kuin
|
An
Sương
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ)
- ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương
|
400
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5781
|
4770.1414.A
|
Đắk
Lắk
|
Tây
Ninh
|
Ea
Kar
|
Tân
Biên
|
BX
Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh
phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét -
ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường
Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên
|
580
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5782
|
4772.1118.A
|
Đắk
Lắk
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Phía
Bắc Buôn Ma Thuột
|
Long
Điền
|
BX
Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường
Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 -
TL769 -QL51 - Đường Phước Tĩnh - BX Long Điền
|
500
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5783
|
4775.2815.A
|
Đắk
Lắk
|
Thừa
Thiên Huế
|
Cư
Kuin
|
Quảng
Điền
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1A - TL11 - BX Quảng Điền
|
800
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5784
|
4779.1811.A
|
Đắk
Lắk
|
Khánh
Hòa
|
Ea
Súp
|
Phía
Nam Nha Trang
|
BX
Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường
Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang
|
260
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5785
|
4781.1811.A
|
Đắk
Lắk
|
Gia
Lai
|
Ea
Sup
|
Đức
Long Gia Lai
|
BX Đức
Long Gia Lai - Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Chí Thanh
- Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuột
- ĐT697 (TL1 cũ) - BX Ea Sup
|
250
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5786
|
4781.2811.A
|
Đắk
Lắk
|
Gia
Lai
|
Cư
Kuin
|
Đức
Long Gia Lai
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý
Nam Đế - BX Đức Long
|
200
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5787
|
4786.1616.B
|
Đắk
Lắk
|
Bình Thuận
|
Ea
H'Leo
|
La
Gi
|
BX
Ea H' Leo - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14
cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL51 - Đường Mỹ
Xuân, Ngãi Giao - QL56 - TL329 - QL55 - Đường Thống Nhất
- BX La Gi
|
660
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5788
|
4788.2815.A
|
Đắk Lắk
|
Vĩnh
Phúc
|
Cư
Kuin
|
Phúc
Yên
|
BX
Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM
(QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình
Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL5 -
Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên
|
1,450
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5789
|
4798.2811.A
|
Đắk
Lắk
|
Bắc
Giang
|
Cư
Kuin
|
Bắc Giang
|
BX Cư
Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí
Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình
Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì -
Pháp Vân) Hà Nội - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân
Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
1,340
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5790
|
4849.1811.B
|
Đắk Nông
|
Lâm
Đồng
|
Tuy
Đức
|
Liên
tỉnh Đà Lạt
|
BX
Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686-QL14 - QL28 - QL20-BX Liên tỉnh
Đà Lạt
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5791
|
4850.1911.A
|
Đắk
Nông
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Đắk Song
|
Miền
Đông
|
BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
240
|
240
|
Tuyến
mới
|
|
5792
|
4860.1918.A
|
Đắk
Nông
|
Đồng Nai
|
Đắk Song
|
Cẩm Mỹ
|
BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - Đường
Nguyễn Ái Quốc - công viên 30/4 - QL1A - Ngã 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ
|
300
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5793
|
4865.1811.A
|
Đắk
Nông
|
Cần
Thơ
|
Tuy
Đức
|
Cần Thơ 36NVL
|
BX
Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL
|
377
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5794
|
4872.1811.A
|
Đắk
Nông
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
Tuy
Đức
|
Bà Rịa
|
BX Tuy
Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT753 - ĐT767 - ĐT765 - ĐT762 - QL20 - QL1A - QL51 - Phú
Mỹ Tóc Tiên - Hắc Dịch Tóc Tiên - Bà Rịa Châu Pha - BX
Bà Rịa
|
281
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5795
|
4873.1611.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Đồng
Hới
|
BX Quảng
Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng
Hới
|
900
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5796
|
4873.1614.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Hoàn
Lão
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX
Hoàn Lão
|
950
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5797
|
4873.1615.A
|
Đắk Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Ba Đồn
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Ba Đồn
|
900
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5798
|
4873.1616.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Đồng
Lê
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX
Đồng Lê
|
1030
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5799
|
4873.1617.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Quy
Đạt
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14Đ - QL1 - BX Quy Đạt
|
1050
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5800
|
4873.1618.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Lệ
Thủy
|
BX Quảng
Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Lệ Thủy
|
900
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5801
|
4873.1620.A
|
Đắk
Nông
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Khê
|
Tiến Hóa
|
BX
Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Tiến Hóa
|
1010
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5802
|
4970.2020.A
|
Lâm
Đồng
|
Tây
Ninh
|
Đơn
Dương
|
Tân
Hà
|
BX
Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781
- ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường
Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn -
ĐT747B - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương
|
440
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5803
|
4985.1612.A
|
Lâm
Đồng
|
Ninh
Thuận
|
Lâm
Hà
|
Ninh
Sơn
|
BX
Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - BX Ninh Sơn
|
90
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5804
|
5068.1222.A
|
Kiên
Giang
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Giang
Thành
|
Miền
Tây
|
<A>
BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Miền Tây
|
320
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5805
|
5072.1211.B
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
Miền
Tây
|
Bà Rịa
|
BX
Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - BX Bà
Rịa
|
134
|
200
|
Tuyến
mới
|
|
5806
|
5072.1212.B
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
Miền
Tây
|
Vũng
Tàu
|
BX
Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - Đ. Võ
Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - Đ. Lê Hồng Phong -
Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
144
|
1000
|
Tuyến
mới
|
|
5807
|
5072.1414.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
An
Sương
|
Xuyên
Mộc
|
BX
Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1 - QL22 - BX An Sương
|
120
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5808
|
5074.1112.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Quảng
Trị
|
Miền Đông
|
Lao
Bảo
|
BX
Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1- QL13 -
BX Miền Đông
|
1240
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5809
|
5074.1118.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Quảng
Trị
|
Miền
Đông
|
Cửa
Việt
|
BX Cửa
Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL13 - BX Miền Đông
|
1240
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5810
|
5074.1412.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Quảng
Trị
|
An
Sương
|
Lao Bảo
|
BX
Lao Bảo - QL9 -QL1 - Đường tránh TP Huế-QL1 - QL22 - BX An Sương
|
1250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5811
|
5074.1418.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Quảng
Trị
|
An
Sương
|
Cửa
Việt
|
BX Cửa
Việt - QL9 - QL1- Đường tránh TP Huế-QL1 - QL22 - BX An Sương
|
1250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5812
|
5077.1413.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
An
Sương
|
An
Nhơn
|
BX An
Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX An Nhơn
|
710
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5813
|
5077.1416.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
An
Sương
|
Phú Phong
|
BX
An Sương - QL22 -QL1 -QL1D-QL1 -QL19-BX Phú Phong
|
730
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5814
|
5077.1418.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
An
Sương
|
Hoài
Ân
|
BX
An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1
- ĐT630 - BX khách Hoài Ân
|
780
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5815
|
5077.1419.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
An
Sương
|
Vĩnh
Thạnh
|
BX
An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thạnh
|
760
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5816
|
5077.1420.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
An
Sương
|
An Lão
|
BX
An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX khách An Lão
|
800
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5817
|
5077.1619.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Bình Định
|
Ngã
tư Ga
|
Vĩnh
Thạnh
|
BX Ngã
tư Ga - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thạnh
|
760
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5818
|
5081.1121.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
[Chư
Prông]
|
BX
Chư Prông - ĐT663 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh
741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
570
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5819
|
5081.1122.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
[Ia Grai]
|
BX Ia Grai - ĐT664 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê
Thánh Tôn - Đường HCM - ĐT741 - QL13 -QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
580
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5820
|
5081.1155.A
|
TP.Hồ
Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Đông
|
[Kông
Chro]
|
BX
Kông Chro - ĐT667 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh
741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông
|
670
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5821
|
5081.1220.A
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Gia
Lai
|
Miền
Tây
|
Chư
Sê
|
BX
Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - Đường
tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
580
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5822
|
6061.1111.A
|
Đồng
Nai
|
Bình
Dương
|
Long
Khánh
|
Bình
Dương
|
BX
Bình Dương - QL13 - QL1A - BX Long Khánh
|
100
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5823
|
6061.2212.A
|
Đồng
Nai
|
Bình
Dương
|
Phương
Lâm
|
Lam
Hồng
|
BX
Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu -
QL1A-BX Lam Hồng
|
143
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5824
|
6061.2311.A
|
Đồng
Nai
|
Bình
Dương
|
Sông
Ray
|
Bình
Dương
|
BX
Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56-QL1A-QL13- Đường 30/4 - BX Bình Dương
|
135
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5825
|
6066.1215.B
|
Đồng
Nai
|
Đồng Tháp
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hồng
|
BX
Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - N2 - TL8 - Cầu
Phú Cường - Đại lộ Bình Dương - ĐT743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái
Quốc - BX Biên Hòa
|
215
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5826
|
6066.5415.A
|
Đồng
Nai
|
Đồng
Tháp
|
Phú
Thạnh
|
Tân
Hồng
|
BX
Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đ25B - ĐT769 - BX
Phú Thạnh
|
309
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5827
|
6067.5427.B
|
Đồng
Nai
|
An
Giang
|
Phú
Thạnh
|
Óc
Eo
|
BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐThoại Ngọc Hầu - ĐTôn Đức Thắng - ĐT943 - QL91 - cầu Cần Thơ - Vĩnh Long
- Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú
Thạnh <=>
|
400
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5828
|
6071.2015.A
|
Đồng
Nai
|
Bến
Tre
|
Nam
Cát Tiên
|
Mõ Cày Nam
|
BX
Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A
- Cao tốc Trung Lương - QL60 - BX Mõ Cày Nam
|
220
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5829
|
6093.1414.A
|
Đồng
Nai
|
Bình Phước
|
Tân
Phú
|
Bù Đốp
|
BX
Bù Đốp - đường Lộc Tấn (Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngã 4
Phú Lợi - ĐT743A - Cầu Hóa An - Nguyễn Ái Quốc -
QL1A - Ngã tư Dầu Dây - QL20 - BX Tân Phú
|
270
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5830
|
6162.1119.A
|
Bình
Dương
|
Long
An
|
Bình
Dương
|
Khánh
Hưng
|
BX
Bình Dương - Cách mạng tháng Tám - Huỳnh Văn Cù - TL8 -
QLN2 - QL62 -DT831 -BX Khánh Hưng
|
148
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5831
|
6163.1116.A
|
Bình
Dương
|
Tiền Giang
|
Bình
Dương
|
Gò
Còng
|
BX
Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình
Phước - QL1A - QL50 - BX Gò Công
|
120
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5832
|
6166.1115.B
|
Bình
Dương
|
Đồng
Tháp
|
An
Phú
|
Tân
Hồng
|
BX
Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62
- QL1A - QL13 - ĐT743 - BX An Phú
|
210
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5833
|
6166.1915.E
|
Bình
Dương
|
Đồng Tháp
|
Bến Cát
|
Tân
Hồng
|
BX
Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - BX Bến Cát
|
235
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5834
|
6166.2015.C
|
Bình
Dương
|
Đồng Tháp
|
Bình
Dương
|
Tân
Hồng
|
BX Tân
Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 -
QL1A - QL13 - BX Bình Dương
|
210
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5835
|
6167.1327.A
|
Bình
Dương
|
An
Giang
|
Bàu
Bàng
|
Ba
Thê
|
BX
Ba Thê- TL943 - Phà Vàm cống (cầu Vàm Cống) - TL942 - Sa
Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng
|
273
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5836
|
6167.1328.A
|
Bình
Dương
|
An
Giang
|
Bàu
Bàng
|
Khánh
Bình
|
BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80
- QL91 - BX Khánh Bình
|
337
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5837
|
6167.2019.A
|
Bình
Dương
|
An
Giang
|
An
Phú
|
Tri
Tôn
|
BX
An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A- Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80
- Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - ĐT943 - BX Tri Tôn
|
287
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5838
|
6168.1122.A
|
Kiên
Giang
|
Bình
Dương
|
Giang
Thành
|
Bình
Dương
|
<A>
BX Giang Thành - QLN1-QL91 - QL80 - QL1A - BX Bình Dương
|
330
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5839
|
6168.2022.A
|
Kiên
Giang
|
Bình
Dương
|
Giang
Thành
|
An
Phú
|
<A>
BX Giang Thành - QLN1 -QL91 -Phà An Hòa- TL942 - Sa Đéc -Mỹ Thuận - QL1A -
Cao tốc Trung lương - TP HCM - ĐT22/12
-BX An phú
|
350
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5840
|
6170.1120.A
|
Bình
Dương
|
Tây
Ninh
|
Bình
Dương
|
Tân
Hà
|
BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 -
ĐT782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương
|
140
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5841
|
6170.2311.A
|
Bình
Dương
|
Tây
Ninh
|
Bàu
Bàng
|
Tây
Ninh
|
BX
Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước
- QL1A - QL22 - BX Tây Ninh
|
114
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5842
|
6172.2320.A
|
Bình
Dương
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Bàu
Bàng
|
Xuyên Mộc
|
BX
Xuyên Mộc - QL55 - Đường Trường Chinh (Bà Rịa) - QL51- Cao tốc TPHCM - Long Thành - Ngã tư Hàng Xanh - QL1 - QL13- Đường NC
(KCN Bàu Bàng) - BX Bàu Bàng
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5843
|
6183.1302.A
|
Bình
Dương
|
Sóc
Trăng
|
Bàu Bàng
|
Trà
Men
|
BX
Bàu Bàng- QL13 - Ngã 4 Bình Phước
- QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men
|
291
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5844
|
6183.1306.A
|
Bình
Dương
|
Sóc
Trăng
|
Bàu
Bàng
|
Long
Phú
|
BX
Long Phú - TL6 - TP Sóc Trăng - QL1A - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Bàu Bàng
|
291
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5845
|
6183.1316.A
|
Bình
Dương
|
Sóc
Trăng
|
Bàu
Bàng
|
Thạnh
Trị
|
BX
Thạnh Trị - QL1 - TP.Sóc Trăng - TX Ngã Bảy - Cần Thơ - Vĩnh Long - Trung Lương - Long
An - TP Hồ Chí Minh - Ngã 4 Bình
Phước - QL13 - BX Bàu Bàng
|
291
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5846
|
6184.1351.A
|
Bình
Dương
|
Trà
Vinh
|
Bàu Bàng
|
Tiểu
Cần
|
BX Bàu
Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước -
QL1A - QL60 - QL53 - QL60 -BX Tiểu Cần <A>
|
180
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5847
|
6184.2014.B
|
Bình
Dương
|
Trà
Vinh
|
An
Phú
|
Cầu
Kè
|
BX
An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL53 - QL54 - BX Cầu Kè
<B>
|
210
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5848
|
6263.0912.A
|
Tiền Giang
|
Long
An
|
Tiền
Giang
|
Tân Hưng
|
BX
Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Hưng
|
84
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5849
|
6265.0413.A
|
Long
An
|
Cần Thơ
|
Vĩnh
Hưng
|
Trung
tâm TP Cần Thơ
|
BX
Vĩnh Hưng - ĐT831 - ĐT843 - ĐT842 - QL30 - QL1A - BX Trung tâm thành phố Cần Thơ
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5850
|
6270.0320.A
|
Long
An
|
Tây
Ninh
|
Đức
Huệ
|
Tân
Hà
|
BX Đức
Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã
ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng
Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ Tôn Đức Thắng - Đ Huỳnh
Thanh Mừng - Đ Hùng Vương - Đ Châu Văn Liêm - Đ Lý Thường Kiệt - Đ CMT8 - Đ 360/4 - ĐT785 - Đ Kà Tum
Tân Hà - BX Tân Hà
|
98
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5851
|
6272.0114.A
|
Long
An
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Long
An
|
Châu
Đức
|
BX
Châu Đức - Đường Ngãi Giao, Mỹ Xuân - QL51 - Ngã ba
Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - Đường
tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An
|
160
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5852
|
6566.1115.B
|
Cần
Thơ
|
Đồng
Tháp
|
Trung
tâm TP Cần Thơ
|
Tân Hồng
|
BX Tân
Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1A - BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
|
180
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5853
|
6684.1311.A
|
Đồng
Tháp
|
Trà
Vinh
|
TX.
Hồng Ngự
|
Trà
Vinh
|
BX
Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) - Nguyễn Đáng - Võ Nguyên
Giáp - QL52-QL1A - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự
|
180
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5854
|
6686.1316.A
|
Đồng Tháp
|
Bình Thuận
|
TX Hồng
Ngự
|
La
Gi
|
BX
La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX Hồng Ngự
|
374
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5855
|
6693.1511.B
|
Đồng
Tháp
|
Bình Phước
|
Tân
Hồng
|
Trường
Hải
|
BX
Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62
- QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải
|
300
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5856
|
6784.2811.A
|
An
Giang
|
Quảng
Ngãi
|
Khánh
Bình
|
Quảng Ngãi
|
BX
Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc-QL91
- Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1 - TPHCM - QL1 - BX Quảng
Ngãi <=>
|
1045
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5857
|
6784.2820.A
|
An
Giang
|
Trà
Vinh
|
Khánh
Bình
|
Duyên
Hải
|
BX
Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc -QL91- Phà Vàm Cống - Sa Đéc - Vĩnh Long - QL53- đường Nguyễn Đáng -QL53 - BX Duyên Hải <=>
|
270
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5858
|
6794.1216.A
|
Bạc
Liêu
|
An
Giang
|
Ngan
Dừa
|
Châu
Đốc
|
BX
Ngan Dừa - Phà Long Mỹ - ĐT930B - TX Long Mỹ - QL61 - QL91B - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - Núi Bà Châu Đốc - BX Châu Đốc
|
250
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5859
|
6869.1112.B
|
Kiên
Giang
|
Cà
Mau
|
Kiên
Giang
|
Năm
Căn
|
<B>
BX tỉnh Kiên Giang -QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven
biển Phía Nam - đường Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trãi- Phan Ngọc
Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất
Thành - QL1A - BX Năm Căn
|
190
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5860
|
6872.1111.B
|
Kiên
Giang
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Kiên
Giang
|
Xuyên
Mộc
|
<B>
BX Kiên Giang - QL61 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc
|
380
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5861
|
6884.1911.A
|
Kiên
Giang
|
Trà
Vinh
|
An
Minh
|
Trà
Vinh
|
<A>
BX An Minh - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh
|
275
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5862
|
6975.1112.A
|
Cà
Mau
|
Thừa
Thiên Huế
|
Cà
Mau
|
Phía
Nam Huế
|
BX
Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A -
BX Cà Mau
|
1340
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5863
|
6983.0504.A
|
Cà
Mau
|
Sóc
Trăng
|
Sông
Đốc
|
Trần
Đề
|
<A>
BX Trần Đề - QL91C (QLNam Sông Hậu) - QL1A - Đường Phan
Ngọc Hiển - Đường Nguyễn Trãi - Đường Ngô Quyền - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc
|
180
|
90
|
Tuyến
mới
|
.
|
5864
|
6986.1416.A
|
Cà
Mau
|
Bình Thuận
|
Năm Căn
|
La
Gi
|
<A>
BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A-QL55
- Đường Thống Nhất - BX La Gi
|
560
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5865
|
7093.2014.A
|
Tây
Ninh
|
Bình Phước
|
Tân
Hà
|
Bù Đốp
|
BX
Tân Hà-Đ Kà Tum Tân Hà-ĐT794-Cầu Sài Gòn-ĐT752- QL13-Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B)-BX Bù Đốp
|
145
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5866
|
7274.1418.A
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Quảng
Trị
|
Châu
Đức
|
Cửa
Việt
|
BX Cửa
Việt - QL9 - QL1 - QL55 - BX Châu Đức
|
1200
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5867
|
7293.1812.A
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
Bình Phước
|
Long
Điền
|
Phước
Long
|
BX Long
Điền - Long Hải - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 - BX Phước Long
|
235
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5868
|
7393.1613.A
|
Quảng
Bình
|
Bình Phước
|
Đồng
Lê
|
Lộc
Ninh
|
BX Lộc
Ninh - QL13 - TL759 -TL759 - TL741 - Ngã tư Đồng Xoài -
Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - QL1A - Hầm Hải Vân-QL1A-Tp Huế (đường tránh) -QL1A - BX Đồng Lê
|
1,200
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5869
|
7475.1811.A
|
Quảng
Trị
|
Thừa
Thiên Huế
|
Cửa
Việt
|
Phía
Bắc Huế
|
BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - BX phía Bắc Huế
|
90
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5870
|
7492.1211.A
|
Quảng
Trị
|
Quảng
Nam
|
Lao
Bảo
|
Tam
Kỳ
|
BX
Lao Bảo - QL9 - QL1 - BX Tam Kỳ
|
320
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5871
|
7493.1813.A
|
Quảng
Trị
|
Bình
Phước
|
Cửa
Việt
|
Lộc
Ninh
|
BX Cửa
Việt - QL9 - QL1 - QL13 - BX Lộc Ninh
|
1100
|
60
|
Tuyến
mới
|
|
5872
|
7499.1511.A
|
Quảng
Trị
|
Bắc Ninh
|
TX
Quảng Trị
|
Bắc Ninh
|
BX
TX Quảng Trị - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh
Trì) - cầu Thanh Trì -QL1 - BX Bắc Ninh
|
660
|
60
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5873
|
7577.1218.A
|
Thừa
Thiên Huế
|
Bình Định
|
Phía
Nam Huế
|
Hoài
Ân
|
BX
Phía Nam Huế -QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân
|
320
|
200
|
Tuyến
mới
|
|
5874
|
7579.1213.A
|
Thừa
Thiên Huế
|
Khánh
Hòa
|
Phía
Nam Huế
|
Cam
Ranh
|
BX
Phía Nam Huế - QL1A - BX Cam Ranh
|
710
|
240
|
Tuyến
mới
|
|
5875
|
7582.1211.B
|
Thừa
Thiên Huế
|
Kon
Tum
|
Phía
Nam Huế
|
Kon
Tum
|
BX
Phía Nam Huế - QL1A - Ngã ba Hòa Cầm - QL1A - QL14E - QL14 - BX Kon Tum
|
450
|
90
|
Tuyến
mới
|
|
5876
|
7588.1112.A
|
Thừa
Thiên Huế
|
Vĩnh
Phúc
|
Phía
Bắc Huế
|
Vĩnh
Tường
|
BX
Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường
HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt -
QL2 - BX Vĩnh Tường
|
770
|
90
|
Tuyến
mới
|
Hành
trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội
|
5877
|
8186.1116.A
|
Gia
Lai
|
Bình
Thuận
|
Đức
Long Gia Lai
|
La
Gi
|
BX
La Gi - đường Thống Nhất - QL55 -QL1A- QL26 - ĐT31 -
QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14) - Nơ Trang Long - Lý Nam
Đế - BX Đức Long Gia Lai
|
602
|
30
|
Tuyến
mới
|
|
5878
|
8889.1116.A
|
Vĩnh
Phúc
|
Hưng
Yên
|
Vĩnh
Yên
|
La
Tiến
|
BX
La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - ĐT380 - QL5 - Cầu Đông
Trù - QL2 - BX Vĩnh Yên
|
120
|
900
|
Tuyến
mới
|
|
5879
|
8889.1521.A
|
Vĩnh
Phúc
|
Hưng
Yên
|
Phúc
Yên
|
Triều
Dương
|
BX
Triều Dương - QL39 - ĐT376 - QL38B - QL39 - ĐT379 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2
- BX Phúc Yên
|
90
|
900
|
Tuyến
mới
|
|
5880
|
9799.1212.D
|
Bắc
Kạn
|
Bắc
Ninh
|
Chợ
Đồn
|
Quế
Võ
|
BX
Chợ Đồn - QL3C - QL3 - TP.Thái Nguyễn - QL37 - Đình Trám
- QL1 - QL18 - BX Quế Võ
|
210
|
240
|
Tuyến
mới
|
|
5881
|
2022.1116.A
|
Tuyên
Quang
|
Thái Nguyên
|
Kim
Xuyên
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
BX
khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL3 - Bến xe Trung
tâm TP Thái Nguyên <A>
|
136
|
300
|
Tuyến
mới
|
|
|
|
Tuyên
Quang
|
Thái Nguyên
|
Kim
Xuyên
|
Trung
tâm TP Thái Nguyên
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2C -QL 37 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <B>
|
100
|
|
|
|
5882
|
2022.1716.A
|
Tuyên
Quang
|
Thái Nguyên
|
Kim
Xuyên
|
Định
Hóa
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Định Hóa
|
75
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5883
|
2022.1416.A
|
Tuyên
Quang
|
Thái
Nguyên
|
Kim
Xuyên
|
Phổ
Yên
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Phổ Yên
<A>
|
100
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5884
|
2022.1416.B
|
Tuyên
Quang
|
Thái
Nguyên
|
Kim
Xuyên
|
Phổ
Yên
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Phổ Yên <B>
|
110
|
|
|
|
5885
|
2223.1611.A
|
Tuyên
Quang
|
Hà
Giang
|
Kim
Xuyên
|
Phía
nam TP Hà Giang
|
BX
khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX khách phía
nam TP Hà Giang
|
190
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5886
|
2223.1615.A
|
Tuyên
Quang
|
Hà
Giang
|
Kim
Xuyên
|
Bắc
Quang
|
BX khách
Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX Bắc Quang
|
130
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5887
|
2236.1606.A
|
Tuyên
Quang
|
Thanh
Hóa
|
Kim
Xuyên
|
Phía
Nam Thanh Hóa
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 -
Xuân Mai - Đường HCM - QL1 - BX phía nam TP Thanh Hóa
|
270
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5888
|
2299.1611.A
|
Tuyên
Quang
|
Bắc
Ninh
|
Kim
Xuyên
|
TP Bắc Ninh
|
BX
khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai
- QL 18 - BX thành phố Bắc Ninh
|
125
|
120
|
Tuyến
mới
|
|
5889
|
2299.1612.A
|
Tuyên
Quang
|
Bắc
Ninh
|
Kim
Xuyên
|
Quế
Võ
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài,
Lào Cai) - QL 18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ
|
140
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5890
|
2289.1611.A
|
Tuyên
Quang
|
Hưng
Yên
|
Kim
Xuyên
|
Hưng
Yên
|
BX
khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào
Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - BX TP Hưng Yên
|
180
|
180
|
Tuyến
mới
|
|
5891
|
7588.1112.A
|
Thừa
Thiên Huế
|
Vĩnh
Phúc
|
Phía
Bắc Huế
|
Vĩnh
Tường
|
BX
Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng
Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX
Vĩnh Tường
|
770
|
90
|
Tuyến
quy hoạch mới
|
|
STT
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng
cho cả 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyển (km)
|
Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)
|
Phân loại tuyến
|
Ghi chú
|
Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)
|
Văn bản Sở
GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
I
|
Danh mục
126 tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội (có văn bản thống nhất
của Sở GTVT hai đầu tuyến) thực
hiện theo hành trình mới
kể từ ngày 01/7/2019
|
1
|
7
|
1118.1114.B
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Giao Thủy
|
(B): BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức
Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21B - QL21 - QL1A - Pháp Vân
- Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông
Khê - QL4 - BX Cao Bằng
|
430
|
45
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;
964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
2
|
7
|
1118.1114.B
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Quất Lâm
|
BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa
- Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ
- QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh
Trì - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng <B>
|
420
|
45
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;
964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
3
|
23
|
1135.1112.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 -QL3 - BX Cao Bằng <A>
|
420
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
4
|
24
|
1135.1117.B
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Bình Minh
|
BX Bình Minh-QL12B kéo dài-QL10-QL1 - Pháp
Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 -QL3 -
BX Cao Bằng <B>
|
440
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
5
|
32
|
1148.1112.A
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Đắk R'Lấp
|
BX Cư Jút-QL14-QL14B-QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>
|
1,710
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bẳng
|
6
|
33
|
1148.1113.A
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Đăk Mil
|
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai
3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>
|
1,710
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng
|
7
|
34
|
1148.1115.A
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Cư Jút
|
BX Cao Bằng
- QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt
đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - ĐHCN - BX Cư Jút
|
1,710
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông
|
8
|
35
|
1148.1115.B
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành
đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B>
|
1,710
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông
|
9
|
36
|
1148.1117.A
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Quảng Sơn
|
BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành
đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>
|
1,710
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk
Nông; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
10
|
37
|
1149.1112.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Đức Long Bảo Lộc
|
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân -
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng
<A>
|
1,805
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày
20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
11
|
38
|
1149.1114.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Đạ Tẻh
|
BX Đạ Teh - ĐT721-QL20 - QL27-QL1A- Pháp Vân - Vành
đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng
|
1,905
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày
20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
12
|
40
|
1149.1123.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Tân Hà
|
BX Tân Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh -
QL48 - ĐHCM - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng
|
1,800
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVTPTNL ngày
20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
13
|
42
|
1193.1111.A
|
Cao Bằng
|
Bình Phước
|
Cao Bằng
|
Trường Hải BP
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL19 - QL14
- đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP
|
1,885
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngầy 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT
Bình Phước.
964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của GTVT Cao Bằng
|
14
|
141
|
2243.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Đà Nẵng
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng
Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì
- QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn
Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang <A>
|
1,130
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
Cv 2494/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT
Đà Nẵng; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
15
|
148
|
2438.1120.A
|
Lào Cai
|
Hà Tĩnh
|
Trung tâm Lào Cai
|
Tây Sơn
|
(A): BX Tây Sơn -QL8-QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu
Giẽ - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn
Kiệt - Cao tốc Nội Bài
- Lào Cai - nút giao IC18 - BX
Trung tâm Lào Cai
|
720
|
210
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1680/SGTVT-QLPT&NL
ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở
GTVT Lao Cai
|
16
|
149
|
2438.1156.A
|
Lào Cai
|
Hà Tĩnh
|
Trung tâm Lào Cai
|
[Kỳ Trinh]
|
(A): BX Kỳ Trinh - QL1 - đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1
- Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 - Cầu
Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh
- cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù
- đường 5 kéo dài - đường Võ Văn
Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
720
|
210
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1680/SGTVT-QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà
Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai
|
17
|
150
|
2443.1211.A
|
Lào Cai
|
Đà Nẵng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn
Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân -
QL1A - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Hoàng
Sa- Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa- - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC
- nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
1,100
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
Cv 2494/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở
GTVT Đà Nẵng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào
Cai
|
18
|
688
|
1729.1117.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Sơn Tây
|
BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông- Hùng
Vương - QL10 - QL2I - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai -
QL21 - BX Sơn Tây
|
149
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
19
|
704
|
1729.1517.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Thái Thụy
|
Sơn Tây
|
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 -Đường
Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
157
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
20
|
711
|
1729.1617.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Đông Hưng
|
Sơn Tây
|
BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - Phủ Lý -
QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
160
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT
ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
21
|
719
|
1729.1717.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Quỳnh Côi
|
Sơn Tây
|
BX Quỳnh Côi - QL10 - QL39 - QL38B - QL21B (Hà Nam)
- QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
88
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
22
|
737
|
1729.2217.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Tiền Hải
|
Sơn Tây
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL21 - Phủ Lý -
QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
137
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT-QLVT&ATGT
ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
23
|
744
|
1135.1113.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì -QL1-QL3 - BX Cao Bằng
|
400
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao
Bằng 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
24
|
745
|
1135.1115.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Khánh Thành
|
BX Khánh Thành - QL10 - QL1-Pháp
Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1 - QL3 - BX Cao Bằng
|
420
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày
20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
25
|
746
|
1135.1118.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Lai Thành (QH)
|
BX Lai
Thành - QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu
Thanh Trì -QL1- QL3 - BX Cao Bằng
|
420
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
26
|
747
|
1135.1155.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu
Thanh Trì -QL1- QL3 - BX Cao Bằng
|
400
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
27
|
748
|
1136.1105.A
|
Cao Bằng
|
Thanh Hóa
|
Cao Bằng
|
Phía Bắc Thanh Hóa
|
(A) BX Cao Bằng- QL3-Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên
cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa
|
350
|
90
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa;
964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
28
|
1161
|
1729.1317.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Bồng Tiên
|
Sơn Tây
|
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - Phủ Lý -
QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
140
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
29
|
1284
|
2135.1111.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
BX Ninh Bình -QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ
Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái <A>
|
273
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
30
|
1285
|
2135.1212.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Lục Yên
|
Kim Sơn
|
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường tránh ngập -
Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - - Đường Võ Văn
Kiệt -Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ)- QL1
- QL10 - BX Kim Sơn
|
180
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT -QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
31
|
1327
|
2235.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-
QL2 - Tuyên Quang
|
273
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
32
|
1328
|
2235.1113.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường
Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - QL2 - BX Tuyên Quang
|
270
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
33
|
1329
|
2235.1212.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao
- Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường
Võ Văn Kiệt - QL2- BX Chiêm Hoá
|
340
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
34
|
1330
|
2235.1215.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Khánh Thành
|
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc
- QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn
Kiệt - QL2 -BX Chiêm Hoá
|
340
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
35
|
1331
|
2235.1311.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Na Hang
|
Ninh Bình
|
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh
Lộc - ĐT190 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu
Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX
Ninh Bình
|
400
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
36
|
1332
|
2235.1411.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Ninh Bình
|
BX Ninh Bình -QL1 -QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa -
đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Sơn Dương
|
235
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
37
|
1334
|
2235.1512.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường
Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên
|
320
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà
Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
38
|
1335
|
2235.1555.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa -
đường Võ Văn Kiệt-QL2 - BX Hàm Yên
|
280
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở
GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
39
|
1339
|
2260.1413.A
|
Tuyên Quang
|
Đồng Nai
|
Sơn Dương
|
Đồng Nai
|
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh
-QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường HCM - Thịnh Mỹ
- Yên Lý (QL48) - TP Vinh (QL1) - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai
|
1,875
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
3722/SGTVT-QLPTNL ngày 1876/2018 của Sở GTVT Đồng
Nai, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
40
|
1340
|
2261.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
BX Tuyên Quang - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 -
Xuân Mai - Thái Hòa (Đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên
Lý (QL48) - TP Vinh - TP Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng
Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk
Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình
Dương
|
1,900
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình
Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
41
|
1341
|
2261.1211.A
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Chiêm Hóa
|
Bình Dương
|
BX Chiêm Hóa - QL3B (ĐT190 cũ) - QL2, đoạn tránh
thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường
Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1A
- Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi
Kon Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương
|
1,900
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở
GTVT Hà Nội
|
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương,
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
42
|
1342
|
2261.1311.A
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Na Hang
|
Bình Dương
|
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh
Lộc - ĐT 190 - QL2, đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Đà Nẵng -
QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kon Tum - Gia
Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 -
BX Bình Dương
|
1,975
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã điều chỉnh tại Quyết định trước
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2154/SGTVT-QLVT ngày 20/06/2018 của Sở GTVT
Bình Dương, 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
43
|
1345
|
2290.1512.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Hàm Yên
|
Vĩnh Trụ
|
BX Vĩnh Trụ - Phủ
Lý - QL1- Pháp Vân-Vành đai
3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường
Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-Phúc Yên - Tuyên Quang- BX Hàm
Yên
|
306
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT-QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam;
738/SGTVT-QLVT ngày 20/5/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
44
|
1421
|
2448.1216.A
|
Lào Cai
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Lào Cai
|
Quảng Khê
|
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1A - Cao tốc
Hà Nội Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt
- Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>
|
1,718
|
24
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1166/SGTVT-VT
ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào
Cai
|
45
|
1422
|
2461.1211.A
|
Lào Cai
|
Bình Dương
|
Trung tâm Lào Cai
|
Bình Dương
|
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội
Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường
Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì -
Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước
- Đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương
|
2,100
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Bình Dương. 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai
|
46
|
1510
|
2135.1113.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao -
Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn
Kiệt - QL2 - BX Yên Bái
|
300
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
47
|
1511
|
2135.1115.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Khánh Thành
|
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường
Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái
|
300
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
48
|
1512
|
2135.1116.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông
-QL10-QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5- Cầu Đông Trù) - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn
Kiệt - QL2- BX Yen Bái
|
320
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
49
|
1513
|
2135.1118.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Lai Thành (QH)
|
BX Lai Thành - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn
Kiệt - QL2 - BX Yên Bái
|
300
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
50
|
1514
|
2135.1155.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp
Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt -
QL2 - BX Yên Bái
|
280
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
51
|
1515
|
2135.1315.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Nghĩa Lộ
|
Khánh Thành
|
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành
đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì
- QL5-Cầu Đông Trù
- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX
Nghĩa Lộ
|
374
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
52
|
1516
|
2135.1613.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Nước Mát
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ
Văn Kiệt - QL2 - BX Nước Mát
|
300
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
53
|
1536
|
2235.1115.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Khánh Thành
|
BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng
Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên
cao- Pháp Vân- QL1 - QL10-BX Khánh Thành
|
290
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
54
|
1537
|
2235.1116.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Kim Đông
|
BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân QL1- QL10 - QL12B kéo dài-BX Kim
Đông
|
300
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
55
|
1538
|
2235.1118.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Lai Thành (QH)
|
BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao- Pháp Vân-QL1-BX Lai Thành
|
290
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
56
|
1539
|
2235.1155.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Tuyên Quang - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù
- QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1
- BX Phía Bắc Tam Điệp
|
270
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
57
|
1540
|
2235.1213.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Nho Quan
|
BX Chiêm Hóa - ĐT190- QL2- Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai
3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Nho Quan
|
330
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
58
|
1541
|
2235.1218.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Lai Thành (QH)
|
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 -Đường Võ Văn Kiệt -
Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1-BX Lai Thành
|
340
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
59
|
1542
|
2235.1255.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành
đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt- QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hóa
|
320
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SG VT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
60
|
1543
|
2235.1413.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương
|
250
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
61
|
1544
|
2235.1416.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Kim Đông
|
BX Sơn Dương - QL37- QL3- QL1 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX
Kim Đông
|
280
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT
ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Tuyên Quang
|
62
|
1545
|
2235.1418.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Lai Thành (QH)
|
BX Sơn Dương - QL37- QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai
3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Lai Thành
|
250
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
63
|
1546
|
2235.1513.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Nho Quan
|
BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -
Pháp Vân - QL1 - BX Nho Quan
|
300
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh
Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
64
|
1547
|
2235.1515.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Khánh Thành
|
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân
- QL1 - QL10 - BX Khánh Thành
|
320
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT- VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
65
|
1548
|
2235.1516.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Kim Đông
|
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao
- Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng
|
350
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
66
|
1550
|
2261.1120.A
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Tuyên Quang
|
An Phú
|
BX An Phú - QL13 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa
- đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang
|
1980
|
10
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình
Dương; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
67
|
1585
|
2435.1213.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao -
Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa -
Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc Nội Bài, Lào
Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>
|
350
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
68
|
1586
|
2435.1215.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Khánh Thành
|
(A): BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao
- Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường
Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao
IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
370
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 cửa Sở GTVT Lào Cai;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
69
|
1587
|
2435.1218.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Lai Thành (QH)
|
(A): BX Lai Thành - QL1 -Pháp Vân - Vành đai 3 trên
cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù
- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt
- Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
370
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
70
|
1588
|
2435.1255.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
(A): BX Phía bắc Tam Điệp - QL1-Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -
Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao 1018
- BX Trung tâm Lào Cai
|
350
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT
ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
71
|
1591
|
2449.1211.A
|
Lào Cai
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
(A) BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội
Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai
3 trên cao - Pháp Vân QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát
- QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
2000
|
24
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 1021/SGTVT-QLVT
ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai
|
72
|
1664
|
2935.1712.A
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí
Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
173
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
73
|
1666
|
2935.1715.A
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Khánh Thành
|
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP.Ninh
Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
74
|
1667
|
2935.1716.A
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống (xã Yên Lộc)
- QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba
Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
75
|
1668
|
2935.1716.B
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông
- QL12B kéo dài - Cống - QL10 - Ngã ba Tân Thành
- ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí
Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
76
|
1669
|
2935.1717.A
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Bình Minh
|
BX Bình Minh -QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình -
QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
77
|
1692
|
2935.1713.B
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh
- Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
180
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
78
|
1693
|
2935.1755.A
|
Hà Nội
|
Ninh Bình
|
Sơn Tây
|
Phía Bắc Tam Điệp
|
BX Phía bắc Tam Điệp -QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí
Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
170
|
150
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
79
|
1711
|
2990.1711.A
|
Hà Nội
|
Hà Nam
|
Sơn Tây
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Trung tâm Hà Nam - QL21-đường Hồ Chí
Minh-Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây
|
110
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 2738/SGTVT-QLVT
ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
80
|
2431
|
1135.1116.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Kim Đông
|
ĐX Kim Đông - QL12B kéo dài -
QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3
- BX Cao Bằng
|
440
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày
20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/5/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
81
|
2431
|
1135.1116.A
|
Cao Bằng
|
Ninh Bình
|
Cao Bằng
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao
- Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao Bằng
|
440
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
964/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
82
|
2433
|
1181.1114.A
|
Cao Bằng
|
Gia Lai
|
Cao Bằng
|
Ayun Pa
|
BX Ayun Pa - QL25 - TL662 - QL Truờng Sơn Đông - QL19 -
QL1A - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 -QL3 - BX
Cao Bằng
|
1500
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1271/SGTVT-
KHTCVT ngày 26/6/2018 của Sở GTVT Gia Lai; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của
Sở GTVT Cao Bằng
|
83
|
2609
|
1721.2211.A
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Tiền Hải
|
Yên bái
|
BX Tiền Hải-QL37B -ĐT458 - QL10 -QL21 -Cao tốc Pháp
Vân - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông
Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt -
Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Yên Bái <A>
|
280
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT
Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
84
|
2610
|
1722.1115.B
|
Thái Bình
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Hàm Yên
|
BX TTTP Thái Bình - QL10-QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5 -Cầu Đông Trù
- đường Trường Sa - đường Hoàng
Sa - đường Võ Văn Kiệt-QL2-BX Hàm Yên <A>
|
286
|
90
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở
GTVT Thái Bình
|
85
|
2616
|
1724.1513.A
|
Thái Bình
|
Lào Cai
|
Thái Thụy
|
Sa Pa
|
BX Tiền Hải - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương -
QL5 - Cầu Đông Trù-đường Trường Sa - đường
Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài -
Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Hàm
Nghi - QL4D - BX Sa Pa <A>
|
460
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
86
|
2616
|
1724.2214.B
|
Thái Bình
|
Lào Cai
|
Tiền Hải
|
Bắc Hà
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21- Cao tốc
Pháp Vân Cầu Giẽ -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt -
Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú
Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân -Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc
Lếu - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà <B>
|
460
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT-QLVT&ATGT
ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình
|
87
|
2617
|
1724.2219.A
|
Thái Bình
|
Lào Cai
|
Tiền Hải
|
Phố Lu
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn
Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút
giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú
Thịnh - Đường Lê Thanh - Cầu Kim
Tân -Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4E - BX Phố Lu
<A>
|
460
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào
Cai; 147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT
Thái Bình
|
88
|
2783
|
2135.1117.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Bình Minh
|
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 -
BX Yên Bái
|
315
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
89
|
2783
|
2135.1117.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Yên Bái
|
Bình Minh
|
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp
Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường
Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 -
|
315
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 682/SGTVT-QLVT
|
|
|
|
|
|
|
|
BX Yên Bái
|
|
|
|
|
|
ngày 19/6/2018 của SA GTVT Yen Đai
|
90
|
2793
|
2235.1117.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Bình Minh
|
BX TP Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn
Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài
- BX Bình Minh
|
295
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
91
|
2793
|
2235.1117.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Tuyên Quang
|
Bình Minh
|
BX Tuyên Quang - QL2- đường Võ Văn
Kiệt- đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông
Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân- QL1 -
QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh
|
295
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
92
|
2794
|
2235.1216.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Kim Đông
|
BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường Võ Văn
Kiệt- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL12Đ kéo dài - Ngã ba Lai
Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông
|
360
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
93
|
2794
|
2235.1216.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Kim Đông
|
BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn
Kiệt -đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù -
QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 -
QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông
|
360
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT
ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày
20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
94
|
2795
|
2235.1217.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Bình Minh
|
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2- QL1 - QL10 - QL12B kéo
dài - BX Bình Minh
|
355
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
95
|
2795
|
2235.1217.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Chiêm Hóa
|
Bình Minh
|
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - đường Võ Văn
Kiệt -đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông
Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 -
QL10 -QL12B kéo dài - BX Bình Minh
|
355
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
96
|
2796
|
2235.1417.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Bình Minh
|
BX Sơn Dương - QL37-QL3 - QL1 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX
Bình Minh
|
280
|
210
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
97
|
2796
|
2235.1417.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Sơn Dương
|
Bình Minh
|
BX Sơn Dương - QL37 - QL3 - QL1 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Bình
Minh
|
280
|
210
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở
GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
98
|
2797
|
2235.1516.B
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Kim Đông
|
BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao
- Pháp Vân - QL1 - QL12B kéo dài - NgS ba Lai Thành - QL12B kéo dài -
BX Kim Đông
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
99
|
2797
|
2235.1516.B
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Kim Đông
|
BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn
Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL12B kéo
dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
100
|
2798
|
2235.1517.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Bình
Minh
|
BX Hàm Yên - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa-
Đường Trưởng Sa - cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -
Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh
|
345
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
101
|
2798
|
2235.1517.A
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Bình Minh
|
BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt -đường Hoàng Sa -
đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân
- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh
|
345
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh
Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
102
|
2799
|
2236.1118.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Quang
|
Sầm Sơn
|
BX TPTQ-QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường
Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm
Sơn
|
330
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
103
|
2799
|
2236.1118A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Quang
|
Sầm Sơn
|
BX Tuyên Quang -QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng
Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù-QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm
Sơn
|
330
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
104
|
2800
|
2236.1418.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Sơn Dương
|
Sầm Sơn
|
BX Sơn Dương-QL37-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì -
Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
105
|
2800
|
2236.1418.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Sơn Dương
|
Sầm Sơn
|
BX Sơn Dương - QL37 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng
Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên
Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
106
|
2801
|
2236.1518.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Hàm Yên
|
Sầm Sơn
|
BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa
- Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai
3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
107
|
2801
|
2236.1518.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Hàm Yên
|
Sầm Sơn
|
BX Hàm Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa
- đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân
- QL1 - BX Sầm Sơn
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở
GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
108
|
2802
|
2290.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân-
Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù
- đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Thái Nguyên - BX Tuyên
Quang
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT_QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
109
|
2802
|
2290.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc Cầu
Giẽ Pháp Vân - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL1 - QL3 - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
110
|
2803
|
2293.1212.A
|
Tuyên Quang
|
Bình
Phước
|
Chiêm Hóa
|
CN Bến xe TX Phước Long
|
BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao - Pháp Vân - QL1A- Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 (Ngã tư Đồng
Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)
|
2000
|
90
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước;
738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
111
|
2803
|
2293.1212.A
|
Tuyên Quang
|
Bình
Phước
|
Chiêm Hóa
|
CN BX TX Phước Long
|
BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng
Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước
- QL13 - ĐT741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long
(Thành Công Phước Long)
|
2000
|
90
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT
Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Tuyên Quang
|
112
|
2819
|
2435.1216.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông -
QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu
Thanh Trì - QL5 -Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn
Kiệt - Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Nút IC18 - BX TT Lào Cai
|
455
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
113
|
2819
|
2435.1216.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân
-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường
Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút
IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
455
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QL
VT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
114
|
2820
|
2436.1216.A
|
Lào Cai
|
Thanh Hóa
|
Trung tâm Lào Cai
|
Yên Cát
|
BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh
Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL45 -BX Yên Cát.
|
560
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 2035/SGTVT-QLVT
ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
115
|
2820
|
2436.1216.A
|
Lào Cai
|
Thanh Hóa
|
Trung tâm Lào Cai
|
Yên Cát
|
BX Trung tâm Lào Cai - QL70 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt-đường
Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù
- QL5 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân -Đường
(Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL45 - BX Yên Cát
|
560
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở
GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
116
|
2884
|
3597.1711.A
|
Ninh Bình
|
Bắc Kạn
|
Bình Minh
|
Bắc Kạn
|
BX Bắc Kạn - QL3 - QL1 -Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
768/SGTVT-QLVT&PTNL ngày
15/6/2018 Bắc Kạn; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình
|
117
|
3241
|
1136.1105.B
|
Cao Bằng
|
Thanh Hóa
|
Cao Bằng
|
Phía Bắc Thanh Hóa
|
BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường
HCM - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3
- BX Cao Bằng
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở
GTVT Hà Nội
|
2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa;
964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
118
|
3242
|
1149.1116.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Lâm Hà
|
BX Lâm Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - Đường
Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng
|
1800
|
15
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVT
ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
119
|
3376
|
1721.0112.A
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Thái Bình
|
Lục Yên
|
BX Thái Bình - QL39 -QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội
Đài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 -
BX Lục Yên
|
380
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở
GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT
Yên Bái
|
120
|
3377
|
1721.1112.A
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Lục Yên
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 -
QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - đường trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt -
QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 -
BX Lục Yên
|
380
|
30
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình;
682/SGTVT-QL VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
121
|
3385
|
1821.1711.A
|
Nam Định
|
Yên Bái
|
Nam Định
|
Thác Bà
|
BX Nam Định - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu
Đông Trù - đường
Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội
Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà
|
250
|
60
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT
Nam Định; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái
|
122
|
3502
|
2236.1318.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Na Hang
|
Sầm Sơn
|
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao
tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 - Km00) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường
Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai
3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn
|
440
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018
của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa
|
123
|
3510
|
2435.1219.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Nam Thành
|
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC
-đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông
Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - BX
Nam Thành
|
376
|
120
|
Tuyến mới
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;
1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình
|
124
|
3920
|
1149.1114.B
|
Cao Bằng
|
Lâm Đồng
|
Cao Bằng
|
Đạ Tẻh
|
(B) BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - đường Hồ Chí
Minh - QL14 - TL741B - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh
|
2000
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,
964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
125
|
4064
|
2235.1512.B
|
Tuyên Quang
|
Ninh Bình
|
Hàm Yên
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn -QL10
- Ngã ba Lai
Thành -QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao
- Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường
Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hóa
|
330
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018
của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Ninh Bình
|
126
|
4066
|
2290.1411.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Sơn Dương
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3
trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
đường Hoàng Sa - QL3 - Thái Nguyễn - BX Sơn Dương
|
250
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT
Hà Nam; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang
|
II
|
Danh mục
các tuyến điều chỉnh hành
trình đoạn qua Thành phố Hà
Nội đã thực hiện tại
các Quyết định
trước (08 tuyến
điều chỉnh, 03 tuyến
đã xóa)
|
1
|
39
|
1149.1115.A
|
Cao Bằng
|
Lâm Đông
|
Cao Bằng
|
Cát Tiên
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1- Cầu
Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL20 - QL26 - BX Cát Tiên
|
1,680
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã xóa tại QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng
|
2
|
4077
|
2490.1212.C
|
Lào Cai
|
Hà Nam
|
Trung tâm Lào Cai
|
Vĩnh Trụ
|
(A): BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Đồng Văn -
QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù Đường Trường
Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào
Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
450
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã xóa tại QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam
|
3
|
1465
|
2049.1111.B
|
Thái Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
QL3-QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao
- Pháp Vân - QL1 - QL27C - QL20
|
1450
|
30
|
Tuyến mới
|
Sở Lâm Đồng đề nghị xóa vì
trùng hành trình A
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT
Lâm Đồng
|
4
|
1572
|
2390.1111.A
|
Hà Giang
|
Hà Nam
|
Phía Nam Hà Giang
|
Trung tâm Hà Nam
|
QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa -
Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân
- QL1, QL6
|
380
|
380
|
Tuyến mới
|
Đã điều chỉnh QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam
|
5
|
1573
|
2390.1112.A
|
Hà Giang
|
Hà Nam
|
Phía Nam Hà Giang
|
Vĩnh Trụ
|
BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực vờng - Cao tốc
(Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu
Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh
- Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu
Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
370
|
120
|
Tuyến mới
|
Đã điều chỉnh QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT
Hà Nội
|
893/SGTVT_QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam
|
6
|
6
|
1118.1114.A
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Giao Thủy
|
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài -
Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu
Thanh Trì - Cầu Thanh Trì
- Đường Vành đai 3 - Cao tốc
Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX
Giao Thủy
|
420
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã điều chỉnh tại QĐ189
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT
Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
7
|
6
|
1118.1114.A
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Quất Lâm
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3
trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL21 - Đường Lê
Đức Thọ - QL21 - TL489- BX Quất
Lâm <A>
|
420
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã điều chỉnh QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT
Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
8
|
8
|
1118.1118.A
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Nghĩa Hưng
|
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài
- Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu
Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân
Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng
|
410
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã điều chỉnh tại QĐ189
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;
964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
9
|
9
|
1118.1123.A
|
Cao Bằng
|
Nam Định
|
Cao Bằng
|
Xuân Trường
|
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài
- Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh
- Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp
Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường
|
370
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Đã điều chỉnh tại QĐ189
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT
Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng
|
10
|
1594
|
2490.1312.A
|
Lào Cai
|
Hà Nam
|
Sa Pa
|
Vĩnh Trụ
|
BX Sa Pa - QL4D - Nút giao QL4D - Cao tốc (Nội
Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu
Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh
- Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc
Pháp Vân - Cầu Giẽ - Vực Vòng - Hòa Mạc - Đập Phúc - BX Vĩnh Trụ
|
425
|
120
|
Tuyến mới
|
Đã điều chỉnh QĐ2548
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
893/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam;
1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai
|
11
|
1239
|
1829.2717.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Phía Nam TP. Nam Định
|
Sơn Tây
|
BX Phía Nam TP. Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ -
QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba
Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây
|
130
|
90
|
Tuyến mới
|
Đã điều chỉnh tại QĐ 2318
|
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|
972/SGTVT-QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;
2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội
|