|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4947/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4947/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI
SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 3932/QĐ-TCTS
ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức thiết kế một
số mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản
xa bờ;
Căn cứ Quyết định số
3228/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật;
Căn cứ Phiếu thẩm định hồ sơ thiết
kế kỹ thuật của Trung tâm Đăng kiểm và Tư vấn nghề cá và Biên bản thẩm định của Hội đồng tư vấn thẩm định kỹ thuật Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố 21 thiết kế mẫu tàu cá vỏ
thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ (phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ: Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương ven biển;
- Các Vụ: PC, KH, TC, KHCN&MT thuộc Bộ;
- Các Vụ: KHCN&HTQT, KHTC, PCTTr thuộc TCTS:
- Website TCTS, Bộ NNPTNT;
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
PHỤ LỤC 1
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU
TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 11 năm 2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Mẫu thiết Kế (nghề)
|
Vùng hoạt động
|
Ký
hiệu thiết kế
|
Thông
số kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Lưới
rê
|
Vịnh
Bắc Bộ
|
LR-01-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 25,20 m
- Chiều rộng: 6,50 m
- Chiều cao mạn: 3,10 m
- Mớn nước: 2,10 m
- Máy chính: 650 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: Lưới rê
- Tốc độ tự do: 10hl/h
|
|
2
|
Lưới rê
|
Miền
Trung
|
LR-02-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m
- Chiều rộng: 7,30 m
- Chiều cao mạn: 3,10 m
- Mớn nước: 2,35 m
- Máy chính: 600 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: Lưới rê
- Tốc độ tự do: 10hl/h
|
|
3
|
Lưới rê
|
Đông
Nam Bộ
|
LR-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m
- Chiều rộng: 6,50 m
- Chiều cao mạn: 3,00 m
- Mớn nước: 2,4 m
- Máy chính: 600 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: Lưới rê
- Tốc độ tự do: 10hl/h
|
|
4
|
Lưới
rê
|
Tây
Nam Bộ
|
LR-04-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m
- Chiều rộng: 6,5 m
- Chiều cao mạn: 2,7 m
- Mớn nước: 2,1 m
- Máy chính: 405 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: Lưới rê
- Tốc độ tự do: 9,5 hl/h
|
|
5
|
Lưới
vây mạn
|
Vịnh
Bắc Bộ
|
VM-01-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 24 m
- Chiều rộng: 6,00 m
- Chiều cao mạn: 2,80 m
- Mớn nước: 2,00 m
- Máy chính: 600 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Lưới vây mạn
- Tốc độ tự do: 12 hl/h
|
|
6
|
Lưới
vây mạn
|
Miền
Trung
|
VM-02-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m
- Chiều rộng: 7,20 m
- Chiều cao mạn: 3,15 m
- Mớn nước: 2,30
m
- Máy chính: 800CV
- Số lượng thuyền viên: 18 người
- Nghề: Lưới vây mạn
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
7
|
Lưới
vây mạn
|
Đông
Nam Bộ
|
VM-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m
- Chiều rộng: 6,57 m
- Chiều cao mạn: 3,0 m
- Mớn nước: 2,4 m
- Máy chính: 829 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Lưới vây mạn
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
8
|
Lưới
vây mạn
|
Tây
Nam Bộ
|
VM-04-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m
- Chiều rộng: 6,57 m
- Chiều cao mạn: 2,8 m
- Mớn nước:
2,2 m
- Máy chính: 600 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Lưới vây mạn
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
9
|
Lưới
vây đuôi
|
Đông
Nam Bộ
|
VD-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m
- Chiều rộng: 7,00 m
- Chiều cao mạn: 3,50 m
- Mớn nước: 2,50 m
- Máy chính: 800 CV
- Số lượng thuyền viên: 15 người
- Nghề: Lưới vây đuôi
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
10
|
Lưới
chụp
|
Vịnh Bắc Bộ
|
LC-01-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 30,80 m
- Chiều rộng: 7,50 m
- Chiều cao mạn: 3,90 m
- Mớn nước: 2,70 m
- Máy chính: 829 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Lưới chụp
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
11
|
Lưới
chụp
|
Miền
Trung
|
LC-02-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 30,8 m
- Chiều rộng: 7,50 m
- Chiều cao mạn: 3,90 m
- Mớn nước: 2,70 m
- Máy chính: 829 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Lưới chụp
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
12
|
Lưới
chụp
|
Đông
Nam Bộ
|
LC-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m
- Chiều rộng: 7,30 m
- Chiều cao mạn: 3,30 m
- Mớn nước: 2,35 m
- Máy chính: 700 CV
- Số lượng thuyền viên: 15 người
- Nghề: Lưới chụp
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
13
|
Lưới
chụp
|
Tây
Nam Bộ
|
LC-04-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m
- Chiều rộng: 7,30 m
- Chiều cao mạn: 3,20 m
- Mớn nước: 2,20 m
- Máy chính: 700 CV
- Số lượng thuyền viên: 15 người
- Nghề: Lưới chụp
- Tốc độ tự do: 11,5 hl/h
|
|
14
|
Nghề
câu
|
Vịnh
Bắc Bộ
|
NC-01-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m
- Chiều rộng: 5,7 m
- Chiều cao mạn: 2,8 m
- Mớn nước: 1,9 m
- Máy chính: 400 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: Nghề câu
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
15
|
Nghề câu
|
Miền Trung
|
NC-02-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m
- Chiều rộng: 6,00 m
- Chiều cao mạn: 2,50 m
- Mớn nước: 2,0 m
- Máy chính: 450 CV
- Số lượng thuyền viên: 18 người
- Nghề: Câu
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
16
|
Nghề câu
|
Đông Nam Bộ
|
NC-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m
- Chiều rộng: 6,20 m
- Chiều cao mạn: 3,00 m
- Mớn nước: 2,00 m
- Máy chính: 700 CV
- Số lượng thuyền viên: 15 người
- Nghề: Câu
- Tốc độ tự do: 12 hl/h
|
|
17
|
Nghề câu
|
Tây Nam Bộ
|
NC-04-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m
- Chiều rộng: 5,60 m
- Chiều cao mạn: 2,32 m
- Mớn nước: 1,92 m
- Máy chính: 405 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: Câu
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
18
|
Dịch vụ hậu cần
|
Vịnh Bắc Bộ
|
DV-01-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 29,93 m
- Chiều rộng: 7,00 m
- Chiều cao mạn: 3,00 m
- Mớn nước: 2,40 m
- Máy chính: 500 CV
- Số lượng thuyền viên: 9 người
- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
19
|
Dịch vụ hậu cần
|
Miền Trung
|
DV-02-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 28,00 m
- Chiều rộng: 8,0 m
- Chiều cao mạn: 3,15 m
- Mớn nước: 2,85 m
- Máy chính: 829 CV
- Số lượng thuyền viên: 12 người
- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
- Tốc độ tự do: 12 hl/h
|
|
20
|
Dịch vụ hậu cần
|
Đông Nam Bộ
|
DV-03-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m
- Chiều rộng: 6,0 m
- Chiều cao mạn: 2,50 m
- Mớn nước: 2,00 m
- Máy chính: 405 CV
- Số lượng thuyền viên: 10 người
- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
- Tốc độ tự do: 10 hl/h
|
|
21
|
Dịch vụ hậu cần
|
Tây Nam Bộ
|
DV-04-BNN
|
- Chiều dài lớn nhất: 29,93 m
- Chiều rộng: 7,35 m
- Chiều cao mạn: 3,2 m
- Mớn nước: 2,6 m
- Máy chính: 600 CV
- Số lượng thuyền viên: 9 người
- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
- Tốc độ tự do: 11 hl/h
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU, BẢN VẼ, DỰ TRÙ CHI
TIẾT VẬT TƯ VÀ KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC
HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 11 năm 2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
PHẦN TÍNH NĂNG
|
STT
|
Lần sửa đổi
|
Loại
bản vẽ
|
Tên
hồ sơ bản vẽ
|
Ghi
chú
|
1
|
|
A4
|
Thuyết minh
chung
|
|
2
|
|
A4
|
Bản tính ổn định nguyên vẹn
|
|
3
|
|
A1
|
Bố trí chung
|
|
4
|
|
A1
|
Đường hình
|
|
5
|
|
A1
|
Chân vịt
|
|
II.
PHẦN KẾT CẤU
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu
|
Tên
hồ sơ bản vẽ
|
Ghi chú
|
1
|
|
A4
|
Bản tính kết cấu
|
|
2
|
|
A1
|
Kết cấu cơ bản
|
|
3
|
|
A1
|
Mặt cắt ngang
|
|
4
|
|
A1
|
Tôn vỏ
|
|
5
|
|
A1
|
Kết cấu vùng khoang hàng
|
|
6
|
|
A1
|
Kết cấu vùng buồng máy
|
|
7
|
|
A1
|
Kết cấu vùng khoang lái
|
|
8
|
|
A1
|
Kết cấu vùng mũi
|
|
9
|
|
A1
|
Kết cấu mạn chắn sóng
|
|
10
|
|
A1
|
Kết cấu boong, thượng tầng (lầu lái)
|
|
11
|
|
A1
|
Kết cấu vòm
đuôi
|
|
12
|
|
A1
|
Các vách kín
nước
|
|
13
|
|
A1
|
Cơ cấu chống va
|
|
14
|
|
A2
|
Sơ đồ kẽm chống ăn mòn
|
|
III.
PHẦN MÁY
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu bản vẽ
|
Tên hồ sơ, bản vẽ
|
|
1
|
|
A4
|
Bản tính thiết bị buồng máy
|
|
2
|
|
A4
|
Bản tính hệ trục
|
|
3
|
|
A1
|
Bố trí buồng máy
|
|
4
|
|
A2
|
Cửa thông biển buồng máy
|
|
5
|
|
A1
|
Bố trí hệ
trục
|
|
6
|
|
A1
|
Toàn đồ trục
chân vịt
|
|
7
|
|
A2
|
Sơ đồ ống nước làm mát-dầu đốt.
|
|
8
|
|
A2
|
Sơ đồ ống hút khô - chữa cháy.
|
|
9
|
|
A2
|
Sơ đồ ống thông hơi - do rót các két
|
|
10
|
|
A2
|
Sơ đồ ống vận chuyển nước ngọt, cấp
và thoát nước sinh hoạt.
|
|
IV.
PHẦN THIẾT BỊ
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu bản vẽ
|
Tên hồ sơ, bản vẽ
|
|
1
|
|
A2
|
Sơ đồ hệ
thống lái
|
|
2
|
|
A2
|
Bố trí và chi tiết hệ lái
|
|
3
|
|
A2
|
Bố trí hệ thống neo và chằng buộc
|
|
4
|
|
A1
|
Bố trí hệ thống cứu sinh
|
|
5
|
|
A1
|
Bố trí cầu thang, lan can tay vịn
|
|
6
|
|
A2
|
Bố trí nắp hầm và phương tiện tiếp
cận
|
|
7
|
|
A2
|
Bố trí tín hiệu và cột đèn tín hiệu
|
|
8
|
|
A2
|
Bố trí cửa ra vào và cửa sổ
|
|
9
|
|
A2
|
Bản vẽ hệ thống cửa kín nước
|
|
10
|
|
A1
|
Bản vẽ chi tiết bánh lái, trục lái
|
|
11
|
|
A2
|
Bản vẽ chi tiết trụ cẩu, tay cẩu
|
|
V.
PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu bản vẽ
|
Tên hồ sơ, bản vẽ
|
|
1
|
|
A4
|
Nguyên lý hệ thống điện
|
|
2
|
|
A2
|
Hệ thống thông tin liên lạc và Vô tuyến điện
|
|
3
|
|
A2
|
Bố trí thiết bị điện
|
|
4
|
|
A2
|
Đường cáp
chính
|
|
5
|
|
A2
|
Bố trí hệ thống điện toàn tàu
|
|
6
|
|
A4
|
Bản tính phụ tải điện
|
|
7
|
|
A2
|
Hệ thống nghi khí hàng hải
|
|
8
|
|
A2
|
Hệ thống chiếu sáng
|
|
9
|
|
A2
|
Hệ thống điện
|
|
VI.
PHẦN THIẾT BỊ KHAI THÁC
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu bản vẽ
|
Tên hồ sơ, bản vẽ
|
|
1
|
|
A1
|
Các bản vẽ và bố trí trang thiết bị chuyên dùng cho nghề cá
|
|
2
|
|
A2
|
Bản vẽ kết cấu hầm bảo quản
|
|
VII.
DỰ TOÁN VẬT TƯ TOÀN TÀU
|
STT
|
Lần
sửa đổi
|
Ký
hiệu bản vẽ
|
Tên hồ sơ, bản vẽ
|
|
1
|
|
A4
|
Dự toán chi tiết vật tư toàn tàu
|
|
2
|
|
A4
|
Khái toán giá thành tàu
|
|
Quyết định 4947/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 Phê duyệt và công bố thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/11/2014 Phê duyệt và công bố thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|