|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
431/2003/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trần Doãn Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
******
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
431/2003/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 02 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI TẦU BIỂN VÀ SỐ LƯỢNG TẦU
BIỂN ĐÓNG TRONG NƯỚC NĂM 2003
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ vào Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ
quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ
máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số
99/1998/NĐ-CP ngày 28/11/1998 của Chính phủ về quản lý mua bán tầu biển;
Căn cứ Công văn số 123/CP-CN
ngày 29/01/2003 của Chính phủ về việc vay vốn ưu đãi thực hiện kế hoạch đóng tầu
trong nước;
Căn cứ năng lực đóng tầu năm
2003 của Tổng công ty Công nghiệp tầu thủy Việt Nam, kế hoạch đăng ký đóng tầu
trong nước của các chủ tầu năm 2003 và ý kiến thống nhất tại cuộc họp ngày 24
tháng 12 năm 2002 về kế hoạch thực hiện đóng tầu trong nước năm 2003;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế - Vận tải và Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Nay công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục các loại tầu biển và số lượng từng loại tầu biển đóng trong nước
năm 2003
2. Danh mục nói tại khoản 1 Điều
này có thể được điều chỉnh, bổ sung vào cuối Quý III năm 2003 để phục vụ kịp thời
cho nhu cầu thực tế sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vận tải.
Điều 2: Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế - Vận tải, Kế hoạch – Đầu tư, Khoa học - Công nghệ,
Tài chính - Kế toán, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm
Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Công
nghiệp tầu thủy Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam, Tổng
Giám đốc Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam, Giám đốc các doanh nghiệp Chủ tầu, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỨ TRƯỞNG
Trần Doãn Thọ
|
DANH MỤC
CÁC
LOẠI TẦU BIỂN VÀ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI TẦU BIỂN ĐÓNG TRONG NƯỚC NĂM 2003
Số
TT
|
Loại
tầu
|
Trọng
tải hoặc công suất hoặc năng suất
|
Chủ
tầu đăng ký đóng và số lượng đóng
|
Năng
lực đăng ký đóng của TCTy CNTTVN
|
Ghi
chú
|
1
|
Tầu
container
|
1.000
TEU
|
Vinalines 02
|
03
|
|
2
|
Tầu
hàng khô
|
Trên
15.000-25.000 DWT
|
|
02
|
|
3
|
Tầu
hàng khô
|
Trên
10.000-15.000 DWT
|
Vinalines 02
|
04
|
|
4
|
Tầu
hàng khô
|
6.500-10.000
DWT
|
Vinalines 03 Vietfracht 01
|
10
|
|
5
|
Tầu
hàng khô
|
Dưới
6.500 DWT
|
Vinalines 02
VTB Quảng Ngãi 01
|
04
|
|
6
|
Tầu
chở dầu và sản phẩm dầu
|
Đến
13.500 DWT
|
Tổng Công ty dầu khí Việt Nam
01
|
04
|
|
7
|
Tầu
chở khí hóa lỏng
|
2.500
DWT
|
|
03
|
|
8
|
Tầu
cao tốc
|
32
hải lý/giờ
|
|
01
|
|
9
|
Tầu
khách cao tốc
|
240
chỗ ngồi
|
|
04
|
|
10
|
Tầu
chở khách
|
300
chỗ ngồi
|
|
01
|
|
11
|
Tầu
kéo biển
|
5.000
CV
|
Ban Quản lý dự án Chân Mây 02
|
02
|
|
12
|
Tầu
dịch vụ dầu khí
|
4.000
CV
|
|
01
|
|
13
|
Tầu
dịch vụ đa năng dầu khí
|
6.000
CV
|
|
01
|
|
14
|
Tầu
rải ống
|
12.000
KW
|
|
01
|
Tham
gia một số hạng mục
|
15
|
Tầu
công tác
|
20
người
|
Tổng Công ty dầu
khí Việt Nam
01
|
01
|
|
16
|
Tầu
hút bùn tự hành
|
1.500
m3/h
|
|
01
|
|
17
|
Tầu
hút bùn không tự hành
|
3.000
m3/h
|
|
01
|
|
18
|
Tầu
kiểm ngư, tầu dịch vụ nghề cá
|
600
CV
|
Bộ thủy sản
01
|
01
|
|
19
|
Tầu
cá vỏ sắt và tầu cá vỏ gỗ
|
350
CV
|
|
02
|
|
20
|
Tầu
cá vỏ nhựa (Composit)
|
400
CV
|
Bộ Thủy Sản 02
|
05
|
|
21
|
Tầu
kéo lưới
|
1.000
CV
|
|
06
|
|
22
|
Sà
lan biển
|
3.000
DWT
|
|
02
|
|
23
|
Sà
lan chuyên dùng dầu khí
|
15.000
DWT
|
Tổng Công ty dầu khí Việt Nam
01
|
01
|
|
24
|
Sà lan chở xăng dầu
|
đến 2.000 DWT
|
Tổng Công ty dầu
khí Việt Nam 01
|
01
|
|
25
|
Ụ nổi
|
10.000 DWT
|
|
02
|
|
Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT về việc công bố danh mục các loại tầu biển và số lượng tầu biển đóng trong nước năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT về việc công bố danh mục các loại tầu biển và số lượng tầu biển đóng trong nước ngày 19/02/2003 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
3.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|