|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2005/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phòng
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/2005/QĐ-UB
|
Mỹ Tho, ngày 02 tháng 8 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI
BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao
thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định lộ giới bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang (Bảng quy định chi tiết kèm theo).
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về lộ giới
các tuyến đường tỉnh, hành lang bảo vệ công trình giao thông đường bộ đối với hệ
thống đường tỉnh trái với qui định này đều bãi bỏ.
Điều
3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với các sở,
ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi
hành.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT& các PCT UBND tính;
- Các sở, ban. ngành, đoàn thể tỉnh.
- UBND các huyện, TP, TX;
- LĐVPUBND tỉnh & các phòng NC;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phòng
|
BẢNG QUY ĐỊNH
CHI TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Ouyết định số
38/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2005 cua Ủy han nhân dân tỉnh Tiền Giang).
TT
|
Tên đường
|
Điếm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(km)
|
Cấp đường qui hoạch
|
Toàn hành lang (m)
|
Tim đường ra mỗi bên (m)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
ĐT.861:
|
QL1A
|
xã Mỹ Trung (Ngã.Sáu)
|
15,300
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
Đoạn tiếp giáp QL.
1A
Đoạn từ Kin 9+000 đến
Km 9+600
|
0,400
0,600
|
111
|
43.0
22,0
22,0
|
21,5
11,0
11,0
|
Khu dông dân cư Chợ Kênh Kho
|
2
|
ĐT.862
|
QL.50
(đường Nguyễn Huệ thị
xã Gò Công)
|
xã Tân Thành
(Đèn đỏ)
|
18,650
|
|
|
|
|
|
Đoạn ngoài nội ô thị
xã. thị trấn:
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn nội ô TX Gò
công:
- Từ QL.50 (đường
Nguyễn Huệ) đến cầu Kênh Tỉnh.
- Từ cầu Kênh Tỉnh đến
cống Bà Chày
- Từ cống Bà Chày đến
đường Việt Hùng
|
0,436
0,464
1,420
|
|
18.0
22.5
32.5
|
9.0
11.25
16.25
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công .
|
|
Đoạn Thị trấn Tân
Hòa: Từ Cổng chào mới Đến Bia chiến tích Xóm Gò
|
2,300
|
|
303)
|
15,0
|
|
|
Đoạn qua khu vực Tân
Thành: Từ ngã ba trường học ấp Giồng Đình Đến ngã ba trường học ấp chợ Tân
Thành
|
1,150
|
|
30,0
|
15.0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn từ Trạm cấp nước
đến ngã ba biến Tân Thành
|
1,200
|
|
32,5
|
16.25
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn từ ngã ba biển Tân
Thành đến Trạm kiểm soát biên phòng
|
5,200
|
|
|
|
Hành lang theo Pháp lệnh Bao vệ đê điều
|
3
|
ĐT.863 QL1A
|
xã Mỹ Trung (Ngã Sáu)
|
15,800
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL. 1A đến cầu
Thông Lưu
|
1,796
|
III
|
43.0
|
21,5
|
|
|
Đoạn từ cầu Thông
Lưu đến xã Mỹ Trung
|
14,004
|
V mở rộng
|
22,0
|
1 1,0
|
Nền 6,5m. mặt 4,5m.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
4
|
ĐT.864
|
QL.60
|
thị trấn Cái Bè
|
35,435
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 QL.60
đến cầu Binh Đức
|
0,395
|
|
22,0
|
11,0
|
Chi giới quy hoạch TP.Mỹ Tho
|
|
Đoạn từ cầu Bình Đức
đến cầu Xoài Hột
|
3,140.
|
|
30,0
|
15,0
|
Đường qua Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
|
Đoạn từ cầu Xoài Hột
đến cầu Đồng Tâm (kinh Xáng)
|
2,700
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Kim Sơn: từ.cầu Rạch Gấm đến Đình Thần Cả Giám
|
0,250
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy).
|
0,350
|
|
3o'o
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến trường THCS Tam Bình
|
0,200
|
|
30,0
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư
Đông Hòa Hiệp từ sông Cái Bè về phía đông 500m
|
0,500
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
5
|
ĐT.865
|
xã Phú Mỹ
|
cẩu Bằng Lăng
|
45,569
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Phú Mỹ: từ đầu ĐT.865 đến cầu Tràm Sập
|
1,325
|
|
32,0
|
16*0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực thị
trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay từ cầu kinh 10 dến giáp cống Bà Kỳ
|
1,750
|
|
30,0
|
15,0
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
|
Đoạn qua khu vực
vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Thạnh Lộc: Từ phía đông cầu Thầy Cai dài 200 m đến phía tây cầu Thầy Cai dài
100m
|
0,300
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Thiên Hộ: Từ Km 42+840 đến 43+240
|
0,400
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
6
|
ĐT.866
|
QL.01A
|
xã Phú Mỹ (ranh tỉnh Long Ah)
|
11,216
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Việt Kiều: cách kinh Việt Kiều mỗi phía 200 m
|
0,400
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Cố Chi: Từ cổng Chùa đến Kho lúa
|
0.500
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu dông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Phú Mỹ: Từ cổng ranh Tân Hòa Thành đến đường Láng Cát
|
1,100
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
7
|
866
|
ĐT.866
|
Cầu Kênh Nãng
|
5,500
|
|
-
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
32:0
|
16.0
|
|
8
|
ĐT.867
|
QL.1A
|
Đường Bắc Đông
|
22,900
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn từ QL. 1A đến
Nhà Thờ (khu phố Lương Minh Chánh)
|
2,000
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư Long Đinh
|
|
Đoạn qua khu vực TT
Mỹ Phước ngoài vòng xoay:Từ cống 8 Nghi đến cầu Kinh 500
|
2,000
|
|
30,0
|
15,0
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
|
Đoạn qua khu vực
vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
9
|
ĐT.868
|
bến phà Ngũ Hiệp
|
Cầu Hai Hạt
|
25,800
|
|
|
|
|
|
Tuyền ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
. 21,5
|
|
|
Đoạn từ bến Phà Ngũ
Hiệp đến Trường PTTH Tam Bình
|
1,500
|
|
29,0
|
14,5
|
Đường vào Bến phà Ngũ Hiệp.
|
|
Đoạn từ cầu Long
Khánh đến Trụ sở Công An huyện Cai Lậy
|
1.800
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn từ Trại sở Công
An huyện Cai Lậy đến QL. 1A
|
L350
|
|
20,0
|
10,0
|
Thị trấn Cai Lậy
|
|
Đoạn từ QL.01A đến
đường ấp 1 Tân Bình
|
L500
|
|
20'ọ
|
10.0
|
Thi trân Cai Lậy
|
|
Đoạn từ đường ấp 1
Tân Bình đến cầu Nàng Chưng
|
3.500
|
|
29,0
|
14.5
|
Khu đông dân cư
|
10
|
ĐT.868B
|
bến đò Ngũ Hiệp
|
bến đò Thủy Tây
|
2,170
|
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
30,0
|
15,0
|
|
11
|
ĐT.869
|
QL.1A
|
ĐT.865 xã Hâu Mỹ
Bắc B
|
18,450
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0 •
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
An Cư: Từ QL. 1A Đến Km 0+281
|
0.281
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Hậu Thành (Cái Nửa): Từ Km 3+000 Đến Km 3+650
|
0,650
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Hậu Mỹ Phú: Từ Km 6+000 Đến Km 6+600
|
0,600
|
|
29,0
|
. 14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Hậu Mỹ Trinh: Từ Km 10+200 Đến Km 10+600
|
0.400
|
|
29^0
|
14.5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Thiên Hộ: Từ Km 18+000 Đến Km 18+450
|
0,450
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
12
|
ĐT.870
|
QL.1A
|
ĐT.864 (xã Bình Đức)
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp QL.01
|
0,100
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Xoài Hột: Từ công ấp Văn hóa Phước Thuận đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Phước Thạnh
|
0,600
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
|
|
Đoạn qua khu vực chợ
Bình Đức: Từ ĐT.864 Đcn cầu Lộ Ngang
|
0.800
|
|
33,0
|
16,5
|
Khu đông dân cư
|
|
13
|
ĐT.870B
|
QL.01A
|
ĐT.864
|
4,500
|
|
|
|
Đường vào Khu CN Mv Tho
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
14
|
ĐT.871
|
QL.50 (Ngã tư
Bình Ẩn)
|
Cảng Cá (xã Vàm
Láng)
|
13,18
2
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
. 43,0 '
|
21,5
|
|
|
|
Đoạn qua khu vực TX
Gò Công:Từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông
|
1,500
|
|
22,5
|
11,25
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
|
|
Đoạn qua khu vực TX Gò
Công: Từ đường Vành đai phía Đông đến ranh thị xã
|
1,000
|
|
32,5
|
16,25
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa trang
xã Tân Tây đến Trạm Y tế xã Tân Tây
|
1,200
|
|
32,0
|
16,0
|
Khu đông dân cư
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
ĐT.871 - ĐH.02 đến đường vào Xóm Lưới
|
1,000
|
|
32,0
|
16^0
|
Khu đông dân cư
|
|
|
Đoạn từ cổng Đôi Ma
đến UBND xã Vàm Láng
|
1,750
|
|
303)
|
15,0
|
Khu đông dân cư
|
|
|
Đoạn đường từ UBND xã
Vàm Láng (qua khu vực chợ) đến Cảng Cá Vàng Láng
|
0,750
|
|
16,0
|
0.80
|
Khu đông dân cư
|
|
15
|
ĐT.872
|
QL.50
|
ĐT.877
(bến đò Cá Chốt)
|
7,300
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
|
Đoạn qua khu vực thị
trấn Vĩnh Bình: Tù QL.50 đến cầu Vĩnh Bình
|
1,500
|
|
16,0
|
08,0
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
|
|
Đoạn qua khu vực thị
trấn Vĩnh Bình: Từ cầu Vĩnh Bình đến Lò Vôi
|
0,500
|
|
1 1,4
|
5,7
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
|
16
|
ĐT.873
|
QL.50
|
ĐH.13 (xã Thành Công)
|
2,900
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
IV
|
29,0
|
14,5
|
|
|
17
|
ĐT.874
|
QL.1A
|
TT Mỹ Phước
|
8,064
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
2 ĩ,5
|
|
|
|
Đoạn qua khu vực thị
trấn Mỹ Phước từ cầu Nguyễn Văn Tiệp đến ĐT.867
|
0,800
|
|
303)
|
153)
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
QL.1A
|
|
Cầu Mỹ
Long
|
5,034
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL 1A đến cầu
Long Điên
|
3,000
|
|
18,0
|
09,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn từ cầu Long Điền
đến cầu Mỹ Long
|
2.000
|
|
43.0
|
21,5
|
|
19
|
|
QL.1A
|
bên sông Tiên
|
4,690
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp từ
QL. 1A đến ranh huyện Cái Bè km 2+100
|
2,100
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn từ Km 2+100 đến
Km 3+590
|
1.490
|
|
29,0
|
14,5
|
Thi trân Câi Bè
|
|
Đoạn nối thị từ Km
3+590 đến Km 4+690
|
1.100
|
|
12,0
|
06,0
|
Thi trân Câi Bè
|
20
|
DT.876
|
QL.1A
|
DT.864
(ngã ba Tây Hòa)
|
8,600
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn giáp QL. 1A từ
đâu DT.876 đến cây xăng
|
0,250
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn nội thi Vĩnh
Kim từ Bệnh viện Vĩnh Kim đến đường Bờ Cỏ Xã
|
1,000
|
|
' 27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
21
|
DT.877
|
QL.50
(xã An Thanh Thủy)
|
. QL.50
(thi xã Gò Công)
|
29,700
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn khu vực Ủy ban
nhân dân xã Bình Ninh từ cầu An Thanh Thủy đến ngã tư đường Bờ chợ
|
0,490
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua thị tứ Long
Bình từ cổng trường hoc cấp III đến khu nghĩa địa
|
1,000
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư
Binh Tân từ cây xăng Huỳnh Đức đến đê Bà Giàng
|
1,000
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua thị xã Gò
Công:
- Từ QL.50 đến đường
Vành đai phía Nam
- Từ đường Vành đai
phía Nam đến Ngã 3 Long Hòa
- Từ Ngã 3 Long Hòa
đến cầu Xóm Thủ
|
0.628
0,616
2,100
|
|
- 24.0
27,5
|
8,5
12,0
13,75
|
Chỉ giới quy hoạch thi xã Gò Công
|
22
|
DT.877B :
|
xã Tân Thới
|
xã Phú
Tân
|
31,800
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua khu dân cư
xã Tân Thới: từ cống lò heo đến trường PTTH xã Tân Thới
|
1,200
|
|
22.0
|
11,0'
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư xã
Tân Phú: từ cây xăng Nguyễn Thành Cấm đến trường PTTH xã Tân Phú
|
1,200
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư
xã Phú Thanh: từ giao lộ DH. 10 về phía tây 700m, về phía đông 300m.
|
1,000
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư
xã Phú Đông: từ cầu Lý Quàn ra hai phía 300m.
|
0,600
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
23
|
ĐT.878
|
QL.1A
|
ĐT.879
(xã Lương Hòa Lạc)
|
7,700
|
|
|
|
|
Tuyên ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn tiếp giáp với
QL.01 A tại ngã tư Chợ Bưng vào 100m
|
0,100
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn tiếp giáp với
QL.01 A tại ngã tư Thân Cúu Nghĩa mỗi bên vào 100m
|
0,200
|
|
27,5
|
13,75.
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua chợ Bưng: từ
đường ấp 5 đến Lộ Me
|
0,450
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu dân cư
Thân Cừu Nghĩa: từ ranh xã Tam Hiệp đi về phía xã Thân Cửu Nghĩa 400m.
|
0,450
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn qua khu vực Bến
Tranh: từ cổng ấp văn hóa Ngãi Thuận đến cầu Bến Tranh
|
0,300
|
|
27,5
|
13,75
|
Khu dông dân cư
|
24
|
ĐT.879
|
QL.50
|
xã Trung Hòa (giáp ranh tỉnh Long An)
|
16,400
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua thành phố Mỹ
Tho: từ ngã 3 Anh Giác (QL.50) đến giáp ranh xã Lương Hòa Lạc
|
1,836
|
|
22,0
|
11,0
|
Chỉ giới quy hoạch TP. Mỹ Tho
|
|
Đoạn qua chợ Bến
Tranh: Từ Kênh Nối đến cầu Kênh Nhỏ
|
1,940
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
|
Từ cầu Mỹ Tịnh An đến
cống (hộ ông Năm Giờ)
|
0,375
|
|
22,0
|
11,0
|
Khu đông dân cư
|
25
|
ĐT.879B
|
QL.50
|
xã Tân Bình Thạnh
|
13,770
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
Cư
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
|
Đoạn qua thành phố Mỹ
Tho: từ ngã 3 QL;50 (Công An thành phố Mỹ Tho) đến cầu Gò Cát .
|
1,680
|
|
22,0
|
11,0
|
|
|
Đoạn qua chợ Thanh
Bình: Từ trường Tiểu học Thanh Bình đến ranh Nghĩa trang xã Thanh Bình / .
|
0,350
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
|
Đoạn ngã ba Tân Bình
Thạnh: Từ hộ ông Trần Văn Thành đến cống Hai Tính
|
0,400
|
|
29,0
|
14,5
|
Khu đông dân cư
|
26
|
ĐT.879C
|
QL.50
|
xã Đăng Hung Phước
(giáp ranh tỉnh Long An)
|
6,590
|
|
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân
cư
|
|
III
|
43,0
|
21.5
|
|
|
Đoạn qua thị tứ Ông
Văn (Đăng Hưng Phước):.Từ đường Lộ Làng đến cổng số 5
|
1,170
|
|
22,0
|
1 1,0
|
Khu đông dân cư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
27
|
|
QL.50 (Tram biến
điện thị xã Gò Cong)
|
Cống Đập Gò Công
|
3,585
|
|
|
|
|
|
Toàn tuyến
|
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
28
|
Đường Vanh Đai
TX.GC
|
QL.50 (bến xe thị
xã Gò Công)
|
DT.862 (cống Bà
Chài)
|
2,869
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua khu dân cư
TX Gò Công: Từ QL.50 đến DT.862
|
|
|
24,0
|
12,0
|
Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công
|
29
|
QL.50
Tuyến tránh thị xã
Gò Công
|
QL.50 (Km 47+334)
|
QL.50 (Km 50+582)
|
3,248
|
III
|
43,0
|
21,5
|
|
30
|
QL.50
Tuyến tránh thành phố
Mỹ Tho
|
QL.1A
|
QL.50 (Km 83+225)
xã Tân Mỹ Chánh
|
7,401
|
III
|
46,0
|
23,0
|
|
Quyết định 38/2005/QĐ-UB về Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2005/QĐ-UB ngày 02/08/2005 về Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
3.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|