|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 379/QĐ-UBND 2018 công bố công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B tuyến đường Tỉnh Huế
Số hiệu:
|
379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 379/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÀ CÔNG BỐ LẠI LỘ GIỚI QUỐC LỘ 49B VÀ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 3 tháng 9 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 211/SGTVT-QLGT ngày
02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và
các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 (Danh mục chi tiết
có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận
tải chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn cụ thể nội
dung qui định lộ giới, cắm mốc lộ giới các tuyến đường nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải Xây dựng Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
- BQL Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD, GT (02).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
LỘ
GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ QL49B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên đường
|
Lý trình
|
Chiều dài
Km
|
Lộ giới theo 2678/2004/QĐ-UB
|
Lộ giới công bố mới
|
Thành Phố/thị xã/Huyện
|
Ghi chú
|
Điểm Đầu
|
Điểm Cuối
|
1
|
Quốc lộ
49B
|
Km 0+
000 (QL1A Km788+650 chợ Mỹ Chánh)
|
Km
104+800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)
|
104.800
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+ 000
(QL1A Km788+650 Mỹ Chánh)
|
Km 0+ 734
|
0,734
|
44 m
|
44m
|
Hải Lăng-
Quảng Trị
|
|
|
|
Km 0+734
|
Km 17+ 450
|
16.720
|
44m
|
44m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
|
Km 17+ 450
|
Km 17+600
|
0,150
|
44m
|
19,5m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ số:
2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc
|
|
|
Km 17+600
|
Km 18+ 540
|
0,940
|
44m
|
36m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ số:
2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc
|
|
|
Km 18+540
|
Km 28+ 500
|
9.960
|
44m
|
44m
|
Huyện Phong
Điền
|
Điền Lộc,
Điền Hòa, Điền Hải
|
|
|
Km 28+ 500
|
Km 38 + 000
|
9.500
|
44m
|
36m
|
Huyện Quảng
Điền
|
QH huyện Quảng
Điền
|
|
|
Km 38 +000
|
Km 46 + 600
|
8.600
|
44m
|
44m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
Km 46+600
|
Km
48+800(QL49A Km5)
|
2,2
|
44m
|
44 m
|
Huyện Phú
Vang
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
|
|
|
Km
48+800(QL49A Km5)
|
Km
53+400(QL49A Km0)
|
4,6
|
44m
|
27m
|
Huyện Phú
Vang
|
Trùng tuyến
QL49A; QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
|
|
|
Km
53+400(QL49A Km0)
|
Km 54+600
|
1.200
|
44m
|
27m
|
Huyện Phú
Vang
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
|
|
|
Km 54+600
|
Km 58+600
|
4.000
|
44m
|
20,5m
|
Huyện Phú
Vang
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011
|
|
|
Km 58+600
|
Km 73+100
|
14.500
|
44m
|
44m
|
Huyện Phú
Vang
|
Phú Hải,
Phú Diên, Vinh Xuân
|
|
|
Km 73+100
|
Km 76+000
|
2.900
|
44m
|
36m
|
Huyện Phú Vang
|
QH Đô thị
Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014
|
|
|
Km 76+000
|
Km 79+000
|
3.000
|
44m
|
44m
|
Huyện Phú
Vang
|
Xã Vinh An
|
|
|
Km 79+000
|
Km 104 +800
(QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)
|
25.800
|
44m
|
44m
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Giáp ranh
xã Vinh Giang
|
Chân Cầu Tư
Hiền
|
2.400
|
|
36m
|
Huyện Phú Lộc
|
QĐ số:
477/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn chính tuyến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tỉnh
1
|
Km 0+000
(QL49A km13+800)
|
Km7+600
(ĐT3 km2+750)
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+000
|
Km 1 +
000(cầu kiểm Huệ)
|
1.000
|
31m
|
19,5m
|
Thành phố
Huế
|
Theo QĐ:
3098/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 28/10/2008
|
|
|
Km 1 +
000(cầu kiểm Huệ)
|
Km 2 + 950
|
1.950
|
|
26m
|
Thành phố
Huế
|
Ban QL khu
vực PT đô thị
|
|
|
Km 2 + 950
|
Km 3 + 600
|
0,650
|
31m
|
31m
|
Thành phố
Huế
|
|
|
|
Km 3 + 600
|
Km7+600
|
4.000
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Tỉnh
2
|
Km
0+000(QL49A km8+200)
|
Km 9+800
(QL49A km 3+800
|
9.800
|
31m
|
20,5m
|
Huyện Phú
Vang
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tỉnh
3
|
Km0+000(QL1
km834+120)
|
Km10+05 (UBND
xã Phú Xuân)
|
10.050
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000
|
Km 3+ 000
|
3.000
|
31m
|
31 m
|
TX Hương Thủy
|
QĐ số:
2678/2004/QĐ-UBND
|
|
|
Km 3+ 000
|
Km10+05(UBND
xã Phú Xuân)
|
7.050
|
31m
|
31m
|
Huyện Phú
Vang
|
QĐ số:
2678/2004/QĐ-UBND
|
5
|
Đường Tỉnh
4
|
Km 0+
000 (QL1 km820+300)
|
Km
41+500 (QL49B km5+630)
|
41.500
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+
000(QL1 km820+300)
|
Km 1+ 800
|
1.800
|
19,5m
|
19,5m
|
Thành Phố
Huế
|
Lộ Giới Đường
Đặng Tất theo QĐ số 676 QĐ-UB ngày 3/4/1999
|
|
|
Km 1+ 800
|
Km 7+ 810
|
6.010
|
31m
|
31m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
Km 7+810
|
Km 18 + 900
|
11,09
|
31m
|
32m
|
Huyện Quảng
Điền
|
QĐ điều chỉnh
QH chung TT Sịa số: 678/UBND ngày 13/4/2015
|
|
|
Km 18 + 900
|
Km 31 + 000
|
12,10
|
31 m
|
16,5m
|
Huyện Quảng
Điền
|
QĐ số
678/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
Km 31 + 000
|
Km 41
+500(QL49B km5+630)
|
10.500
|
31m
|
31m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
6
|
Đường Tỉnh
5
|
Km 0+000
(Đập Đá)
|
Km 3+
200 (QL49A km9+900)
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(Đập
Đá)
|
Km 1+850
|
1.850
|
22,5m
|
22,5m
|
Thành Phố
Huế
|
Lộ Giới Đường
Nguyễn Sinh Cung QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999
|
|
|
Km 1+850
|
Km 3+
200(QL49A km9+900
|
1.350
|
22,5
|
20,5m
|
Huyện Phú
Vang (Phú Thượng)
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Tỉnh
6
|
Km 0+000
(QL1 km795+200)
|
Km12+0(ĐT4
km34+850)
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Km
0+000(QL1 km795+200)
|
Km 0+374
|
0,374
|
31m
|
13,5m
|
|
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
|
|
|
Km 0+374
|
Km 0+705
|
0,331
|
31m
|
19,5m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
|
|
|
Km 0+705
|
Km12+0(ĐT4
km34+850)
|
11.295
|
31m
|
31 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Tỉnh
7
|
Km 0 +
000 (QL1 km832+500)
|
Cổng nhà
máy
|
18.488
|
|
|
|
|
|
Tuyến Chính
|
Km0+000(QL1
km832+500)
|
Km15+000(UBND
xã Dương Hòa)
|
15.000
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
Nhánh N1
|
Km14+500
|
Cổng nhà
máy
|
3.488
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tỉnh
8 A
|
Km 0 +
000 (QL1 km814+200
|
Km 8 +
000 (ĐT4 km13+200)
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 +
000(QL1 km814+200
|
Km 1 + 259
|
1.259
|
42m
|
42m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
Km 1 + 259
|
Km3+559
|
4.300
|
42m
|
42m
|
Huyện Quảng
Điền
|
QH huyện Quảng
Điền
|
|
|
Km3+559
|
Km5+559
|
2.0
|
|
42m
|
|
Trùng đường tỉnh 19 (theo QĐ số: 05/QĐ/UBND tỉnh ngày
03/01/2013)
|
|
|
Km5+559(cầu
Nguyễn Chí Thanh
|
Km 8 +
000(ĐT4 km13+200)
|
2.441
|
42
|
42m
|
Huyện Quảng
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Tỉnh
8 B
|
Km 0 +
000(QL1 km816+830)
|
Km 6 +
500(ĐT4 km7+300)
|
6.500
|
31m
|
31m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tỉnh
9
|
Km 0 +
000(ĐT6 km4+500)
|
Km 25 +
000 (xã Phong Mỹ)
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(ĐT6
km4+500)
|
Km 2+629
|
2.629
|
31m
|
31m
|
|
|
|
|
Km 2+629
|
Km 9+070
|
6.441
|
31m
|
36m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền và QH
đô thị mới Phong An
|
|
|
Km 9+070
|
Km 25 + 000
(xã phong Mỹ)
|
15.930
|
31m
|
31m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Tỉnh
10A
|
Km
0+000(QL1 km835+370)
|
Km
23+150 (ĐT5 Km2+200)
|
23.150
|
|
|
|
|
|
|
Km
0+000(QL1 km835+370)
|
Km 5 + 900
|
5.900
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
|
Km 5 + 900
|
Km 7+300
|
1.400
|
26m
|
26m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
|
|
|
Km 7 + 300
|
Km 19+500
|
7.700
|
31 m
|
31m
|
Huyện Phú
Vang
|
Phú Lương,
Phú Xuân, Phú Hồ
|
|
|
Km 19+500
|
Km 23+150
(ĐT5 Km2+200)
|
3,65
|
31 m
|
36m
|
Huyện Phú
Vang (P.Mỹ, P.Thượng)
|
QH Thuận An
mở rộng QĐ số: 2816/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 31/12/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Tỉnh
10B
|
Km 0 + 000
(ĐT10A km7+200)
|
Km 7 +
000 (Phá Tam Giang)
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000
(ĐT10A km7+200)
|
Km 2 + 500
|
2.500
|
26m
|
26m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
|
|
|
Km 2 + 500
|
Km 7+000 (Phá
Tam Giang)
|
4.500
|
31m
|
36m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Tỉnh
10C
|
Km 0 +
000(ĐT1QA km6+000)
|
Km 17
+000(ĐT10D km12+000)
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 +
000(ĐT10A km6+000)
|
Km 2 +000
|
2.000
|
26m
|
26m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
|
|
|
Km 2 + 000
|
Km 6 +000
|
4.000
|
31 m
|
36m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010
|
|
|
Km 6 +000
|
Km 17
+000(ĐT10D km12+000)
|
11.000
|
31 m
|
31 m
|
Huyện Phú
Vang
|
Vinh Thái,
Vinh Hà
|
15
|
Đường Tỉnh
10D
|
Km
0+000(ĐT10B km5+500)
|
Km
12+000(ĐT10C km17+000)
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000(ĐT10B
km5+500)
|
Km 2+200
|
2.200
|
31m
|
36m
|
Huyện Phú
Vang (TT Phú Đa)
|
QH Đô thị
Phú Đa QĐ số: 1061/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 04/6/2010
|
|
|
Km 2+200
|
Km 12 +
000(ĐT10C km17+000)
|
9.800
|
31m
|
31m
|
Huyện Phú
Vang
|
Vinh Phú
|
16
|
Đường Tỉnh
11A
|
Km 0 +
000 (QL1 km807+080)
|
Km 8
+642(ĐT4 km15+900)
|
8.642
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 +
000(QL1 km807+080)
|
Km 0 +727
|
0,727
|
36m
|
36m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
|
|
|
Km 0 +727
|
Km8 +642
(ĐT4 km15+900
|
7.915
|
32m
|
32m
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Tỉnh
11B
|
Km 0 +
000 (QL1 km807+080)
|
Km 19 + 500
(ĐT9 km16+950)
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 +
000(QL1 km807+80)
|
Km 2+900
|
2.900
|
31m
|
16,5m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
|
|
|
Km 2+900
|
Km 19 + 500(ĐT9
km16+950)
|
16.600
|
31m
|
31m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Tỉnh
11C
|
ĐT11A tại
Km0+100
|
DDT tại
Km28+500
|
10.530
|
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
|
|
|
|
|
|
Km 0+000
|
Km 0+900
|
0,90
|
31m
|
16,5m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ số:
212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An
|
|
|
Km 0+900
|
Km8+000
|
7,1
|
31m
|
31m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
|
Km 8+000
|
Km 10+530
|
2.530
|
31m
|
31m
|
Huyện Quảng
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Tỉnh
12B
|
Km 0 +
000 (QL1 km823+370)
|
Km 9 +
700(đường tránh km12+700)
|
9.700
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1
km823+370)
|
Km 3 + 000
|
3.000
|
23m
|
23m
|
Kim Long -
TP Huế
|
QĐ số
676QĐ-UB ngày 3/4/1999
|
|
|
Km 3 + 000
|
Km9 +700(đường
tránh km12+700)
|
6.700
|
31m
|
31m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Tỉnh
14B
|
Km 0 +
000 (QL1 km848+850)
|
Km 38 +
500 (Thượng Quảng)
|
38.500
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000
(QL1 km848+850)
|
Km 4+ 800
|
4,8
|
|
31m
|
Huyện Phú Lộc
|
QĐ số:
2705/QĐ-UBND Tỉnh ngày 12/12/2013 (đoạn La Sơn)
|
|
|
Km 4+ 800
|
Km 15 +500
|
10,7
|
26m
|
26m
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
Km 15 + 500
|
Km 38 +
500(Thượng Quảng)
|
23.000
|
26m
|
26m
|
Huyện Nam
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường
tránh La Hy
|
Km12
+300 ĐT14B
|
Km15
+000 ĐT14B
|
3.400
|
26m
|
26m
|
Huyện
Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Tỉnh
15
|
QL1A
km938+800
|
Cổng nhà
máy
|
19.523
|
|
|
|
|
|
Tuyến Chính
|
QL1A
km938+800
|
Chân đập phụ
Hồ Tả Trạch
|
18.000
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
Nhánh N1
|
Km 8 + 300
|
Cổng nhà
máy
|
1.523
|
31m
|
31m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Tỉnh
16
|
Km 0 +
000 (QL1 km811+010)
|
Km 25 +
400 (QL49A km35+010)
|
29.430
|
|
|
|
|
|
Tuyến Chính
|
Km0+000(QL1
km811+010)
|
Km 1 + 300
|
1.300
|
31m
|
31 m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
Km 1 + 300
|
Km 25 + 400
(QL49A km35+010)
|
24.100
|
31m
|
31m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
Nhánh N1
|
Km5+300
ĐT16
|
Cổng nhà
máy
|
4.030
|
|
31m
|
TX Hương
Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Tỉnh
17
|
Km 0 +
000 (QL1 km794+600)
|
Km 10+
542 (ĐT9 km17+800)
|
10.542
|
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000
|
Km 1+000
|
1,0
|
31m
|
26m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
|
|
|
Km 1 + 000
|
Km 3 + 337
|
2.337
|
31m
|
19,5m
|
Huyện Phong
Điền
|
QĐ
91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền
|
|
|
Km 3 + 337
|
Km 10+
542(ĐT9 km17+800)
|
7.205
|
31m
|
31m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường Tỉnh
18
|
Km 0 +
000 (QL1 km841+850)
|
Km 14 +
183 (Biển Vinh Thanh)
|
14.183
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1
km841+850)
|
Km 3 + 500
|
3.500
|
48m
|
48m
|
TX Hương Thủy
|
|
|
|
Km 3 + 500
|
Km 10 + 800
(QL49B km73+500)
|
7.300
|
48m
|
48m
|
Huyện Phú
Vang
|
|
|
|
Km 10 + 800
(QL49B km73+500)
|
Km 14 + 183
(Biển Vinh Thanh)
|
3.380
|
48m
|
24m
|
Huyện Phú
Vang
|
QH Đô thị
Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường tỉnh
19
|
Km0+000(QL1
km819+250)
|
Km17+640(ĐT4
km18+900)
|
17.640
|
QĐ:05/QĐ-UBND/2013
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1
km819+250)
|
Km2+500(đường
Nguyễn Văn Linh)
|
2.500
|
36m
|
36m
|
Thành phố
Huế
|
Lộ giới Đường
Nguyễn Văn Linh theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2013 QH khu dân
cư phía Bắc TP.Huế
|
|
|
Km2+500
|
Km4+900(đường
Tản Đà)
|
2.400
|
40,5m
|
40,5m
|
Thành phố
Huế
|
Theo lộ giới đường
Tản Đà theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 29/10/2013 của QH khu dân cư
phía Bắc TP.Huế
|
|
|
Km4+900
|
Km7+000
|
2.100
|
42m
|
42m
|
TX Hương
Trà
|
Theo QH huyện
Hương Trà
|
|
|
Km7+000
|
Km17+640(ĐT4
km 18+900)
|
10,64
|
32m
|
32m
|
Huyện Quảng
Điền
|
|
27
|
Đường tỉnh
20
|
Km0+000(Đường
HCM km339+050)
|
Km28+380(Đường
HCM km365+300)
|
28.380
|
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
|
31 m
|
|
|
|
|
|
|
|
31m
|
31 m
|
Huyện A Lưới
|
|
28
|
Đường tỉnh
21
|
Km0+000(Km80+900
QL49B)
|
Km13+500(Km91+100
QL49B)
|
13.500
|
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
|
|
|
|
|
|
Km0+000
|
Km13+500(Km91+100
QL49B)
|
13,5
|
31m
|
26m
|
Huyện Phú Lộc
|
QĐ số:
477/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn đô thị Vinh Hiền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường tỉnh
22
|
K0+000(Hải
Khê-Quảng Trị)
|
Km21+168(Km31+750
QL49B)
|
21.168
|
QĐ:05/QĐ-UBND/2015
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000
|
Km 17 + 300
|
17.300
|
31m
|
31m
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
|
Km 17 + 300
|
Km 21 + 168
|
3.868
|
31m
|
31m
|
Huyện Quảng Điền
|
|
30
|
Đường tỉnh
25
|
|
|
10.594
|
QĐ 676/QĐ-UBND/1999
|
|
|
|
|
Tuyến chính
|
K0+000(Ngã
3 Cư Chánh)
|
Km7+794(Bến
đò Gia Long)
|
7.794
|
16m
|
19,5m
|
TX Hương Thủy
|
QĐ số
649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014
|
|
Nhánh 1
|
Km2+660
|
Thiên Thai
|
2.250
|
|
13,5m
|
TX Hương Thủy
|
QĐ
2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới
|
|
Nhánh 2
|
Km5+242
|
Bến phà Tuần
cũ
|
0,550
|
|
19,5m
|
TX Hương Thủy
|
QĐ
2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới
|
31
|
Đường tỉnh
28
|
Km0+000(QL49A
km19+400)
|
Km11+735(Đường
Tỉnh 10A km19+500)
|
11.735
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+000
|
Km 11+735
|
11.735
|
|
44m
|
TP.Huế, TX
Hương Thủy, QH vành đai 3
|
Đường Võ
Văn Kiệt; QĐ 299/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 16/02/2004 UBND tỉnh QH chi tiết
QL1A-Tự Đức
|
Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
4.975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|