Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3655/QĐ-BGTVT 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ

Số hiệu: 3655/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Nguyễn Văn Thể
Ngày ban hành: 27/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3655/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ văn bản số 1178/TTg-KTN ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các cảng biển thuộc Nhóm cảng biển số 5 và các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải;

Xét tờ trình 1990/TTr-CHHVN ngày 24 tháng 5 năm 2017, văn bản số 5218/CHHVN-KHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Cục Hàng hải Việt Nam và hồ sơ cập nhật hoàn thiện Quy hoạch; Biên bản Hội đồng thẩm định ngày 21 tháng 11 năm 2017 tại cuộc họp thẩm định điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng thẩm định và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau:

I. Phạm vi quy hoạch

Nhóm 5 bao gồm các cảng biển thuộc các tỉnh, thành phố khu vực Đông Nam Bộ: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và các bến cảng trên sông Soài Rạp thuộc tỉnh Long An.

II. Quan điểm và mục tiêu phát triển

1. Quan điểm phát triển

- Tận dụng và phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực để phát triển cảng, khai thác hiệu quả quỹ đất xây dựng cảng, tăng khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn, thúc đy tiềm năng trung chuyn quốc tế của cảng biển Nhóm 5.

- Tận dụng điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển phù hợp các bến phao, điểm chuyển tải hàng hóa trên quan điểm không làm ảnh hưởng đến các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội khác, thực hiện nghiêm các quy định về bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh, an toàn hàng hải, nhằm giảm chi phí đầu tư, chi phí vận tải đường biển, góp phần giảm áp lực vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông trên đường bộ.

- Cỡ tàu theo quy hoạch (tấn trọng tải) để làm cơ sở đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng công cộng cảng biển, không làm cơ sở để không cho phép tàu có trọng tải lớn hơn hành hải trên luồng và vào, rời cảng. Các tàu có trọng tải lớn hơn nhưng có thông số kỹ thuật phù hợp với khả năng tiếp nhận của cầu cảng, phù hợp chuẩn tắc kỹ thuật của luồng tàu (bề rộng, chiều sâu, tĩnh không...), đảm bảo điều kiện an toàn đều được cấp phép vào, rời cảng.

- Đầu tư có chiều sâu để nâng cao năng lực khai thác, sử dụng hiệu quả hạ tầng cầu cảng, bến cảng hiện có; tăng cường áp dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại, tiết kiệm năng lượng trong quản lý, khai thác cảng biển; khuyến khích các bến cảng cũ, có năng suất bốc dỡ thấp nâng cấp, đổi mới công nghệ, tăng năng suất bốc dỡ, đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa vận tải biển của khu vực nói riêng và toàn bộ miền Nam nói chung.

- Phát triển cảng biển Nhóm 5 gắn với việc kết nối đồng bộ hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, tạo động lực thúc đẩy phát triển các khu kinh tế, đô thị ven biển và các khu công nghiệp lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và các tỉnh lân cận.

- Kết hợp phát triển hài hòa các bến cảng chuyên dùng hàng rời, hàng lỏng, hàng nông sản... để đáp ứng thông qua các loại hàng hóa của toàn khu vực.

- Tận dụng tối đa mọi nguồn lực trong xã hội, đặc biệt từ khu vực tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài để phát triển cảng biển và cơ sở hạ tầng công cộng cảng biển theo quy định.

- Phát triển cảng biển cần đảm bảo yếu tố bền vững, gắn liền với việc bảo vệ môi trường sinh thái vịnh Gành Rái, khu sinh thái ngập mặn Cần Giờ và rng ngập mặn dọc sông Thị Vải; đảm bảo không gây ảnh hưởng xấu đến tiềm năng du lịch của các tỉnh, thành phố trong khu vực; đáp ứng yêu cầu thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

- Phát triển cảng biển gắn liền với yêu cầu đảm bảo quốc phòng - an ninh.

2. Mục tiêu, định hướng phát triển

a) Mục tiêu chung

- Bố trí hợp lý các cảng biển trong Nhóm 5 với mục đích phát huy được hiệu quả tổng hợp; đồng thời tạo sự phát triển cân đối, đồng bộ giữa các cảng biển và cơ sở hạ tầng liên quan với vùng hấp dẫn của cảng, kết hợp đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ làm động lực phát triển kinh tế và bảo đảm quốc phòng, an ninh.

- Phân bổ, điều tiết hợp lý luồng hàng hóa nhằm giảm tải lưu lượng giao thông đô thị, giải tỏa ùn tắc tại khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.

- Hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, đồng thời tạo điều kiện cho phát triển đô thị nhằm đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, của khu vực Đông Nam Bộ giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

- Hình thành và phát triển cảng cửa ngõ quốc tế, cảng đầu mối khu vực hiện đại nhằm đáp ứng xu thế phát triển của vận tải biển Việt Nam và thế giới, thu hút một phần lượng hàng hóa trung chuyển trong khu vực.

b) Mục tiêu cụ thể

Bảo đảm thông qua lượng hàng hóa, hành khách các giai đoạn quy hoạch như sau:

- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 228,2 đến 238,5 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 10,58 đến 11,08 triệu TEU/năm; năm khoảng từ 291,8 đến 317,7 triệu tn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 14,40 đến 15,75 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 358,5 đến 411,5 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 18,95 đến 21,48 triệu TEU/năm.

- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 281,9 đến 343,9 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 294,4 đến 478,4 nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 307,5 đến 705,8 nghìn lượt khách/năm.

- Tiếp nhận được các tàu bách hóa, tàu hàng rời có trọng tải đến 10.000 tấn và lớn hơn, tàu chở hàng công ten nơ có trọng tải tương đương từ 10.000 tấn đến 200.000 tn, tàu chuyên dùng chở dầu thô đến 300.000 tấn, tàu chở sản phẩm dầu có trọng tải từ 10.000 tấn đến trên 50.000 tấn, tàu khách có sức chở đến 6.000 hành khách.

III. Nội dung quy hoạch

1. Quy hoạch chi tiết các cảng trong nhóm

Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) có 04 cảng biển: Cảng thành phố Hồ Chí Minh, cảng Đồng Nai, cng Vũng Tàu (bao gồm cả Côn Đảo) và cảng Bình Dương.

a) Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại I), gồm các khu bến chính: Khu bến trên sông Sài Gòn, khu bến Cát Lái trên sông Đồng Nai, khu bến trên sông Nhà Bè, khu bến Hiệp Phước trên sông Soài Rạp.

Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 112,67 đến 116,94 triệu tấn/năm, trong đó, riêng hàng công ten nơ khoảng từ 6,56 đến 6,82 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 133,03 đến 141,48 triệu tấn/năm, trong đó riêng lượng hàng công ten nơ khoảng từ 7,72 đến 8,18 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 145,47 đến 159,98 triệu tấn/năm, trong đó riêng lượng hàng công ten nơ khoảng từ 8,44 đến 9,07 triệu TEU/năm.

Lượng hành khách thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 26,49 đến 48,67 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 27,67 đến 108,76 nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 28,9 đến 243,0 nghìn lượt khách/năm.

Quy hoạch chi tiết cho các khu bến chức năng chính như sau:

+ Khu bến cảng trên sông Sài Gòn: Là khu bến cảng, cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Khu bến này thực hiện di dời, chuyển đổi công năng theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ; chuyển đổi một phần bến cảng Khánh Hội làm bến cảng khách nội địa và trung tâm dịch vụ hàng hải. Di dời bến cảng Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra Hiệp Phước phù hợp với tiến độ xây dựng cầu Thủ Thiêm 4. Những bến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt động theo hiện trạng, không cải tạo nâng cấp, mở rộng; nghiên cứu di dời sau năm 2020 hoặc chấm dứt hoạt động khi hết thời hạn thuê đất.

+ Khu bến cảng Cát Lái (sông Đồng Nai): Là khu bến cảng, cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Hạn chế đầu tư thêm bến cảng; thực hiện các giải pháp khai thác để giảm áp lực vận tải lên tuyến đường bộ hiện hu; chỉ xem xét đầu tư thêm bến cảng khi hạ tầng kết nối cảng và hạ tầng giao thông của khu vực cơ bản được đầu tư hoàn chỉnh, đảm bảo năng lực vận tải, đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa.

+ Khu bến cảng Nhà Bè (sông Nhà Bè): Là khu bến cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Cải tạo nâng cấp (không mở rộng) các bến trên sông Nhà Bè. Xây dựng mới bến cảng khách cho tàu 60.000 GT tại Phú Thuận (hạ lưu cầu Phú Mỹ).

+ Khu bến cảng Hiệp Phước (sông Soài Rạp): Là khu bến cảng chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong tương lai, chủ yếu làm hàng tổng hợp, công ten nơ; tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải đến 50.000 tấn và tàu công ten nơ đến 4.000 TEU; có một số bến chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.

+ Khu bến cảng Cần Giuộc - Long An (trên sông Soài Rạp): Là khu bến cảng tổng hợp, chuyên dùng (bao gồm bến phục vụ Trung tâm Điện lực Long An) tiếp nhận tàu có trọng tải từ 20.000 đến 50.000 tấn qua cửa Soài Rạp.

b) Cảng biển Đồng Nai: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (Loại I), gồm khu bến cảng Long Bình Tân (sông Đồng Nai); khu bến cảng Phú Hữu (đoạn sông Đồng Nai và đoạn sông Lòng Tàu - Nhà Bè), khu bến cảng Ông Kèo (sông Lòng Tàu và sông Đồng Tranh); khu bến cảng Gò Dầu, khu bến cảng Phước An (sông Thị Vải).

Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 17,72 đến 18,79 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng từ 0,66 đến 0,71 triu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 29,20 đến 32,96 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ 1,30 đến 1,51 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 44,48 đến 51,69 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng t2,27 đến 2,65 triệu TEU/năm.

Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng chính như sau:

+ Khu bến cảng Phước An, Gò Dầu (trên sông Thị Vải): Là khu bến chính của cảng Đồng Nai, chủ yếu tiếp nhận tàu tổng hợp, công ten nơ cho tàu có trọng tải đến 60.000 tấn (Phước An) và 30.000 tấn (Gò Dầu); có một số bến chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.

+ Khu bến cảng Phú Hữu, Nhơn Trạch, Ông Kèo (trên sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu): Bao gồm khu bến cảng chuyên dùng tiếp nhận tàu có trọng tải từ 10.000 đến 30.000 tấn và khu bến tổng hợp cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn.

+ Khu bến cảng trên sông Đồng Nai: Bao gồm bến cảng cho tàu tổng hợp, công ten nơ và có bến chuyên dùng cho tàu trọng tải đến 5.000 tấn tại khu vực Long Bình Tân (Đồng Nai).

c) Cảng biển Bình Dương: Là cảng tổng hợp địa phương (Loại II), trên sông Đồng Nai, có 01 bến cho tàu có trọng tải đến 5.000 tấn, bốc xếp hàng tổng hợp, công ten nơ.

Lượng hàng thông qua dự kiến đến năm 2020 khoảng từ 1,8 đến 2,0 triệu tấn/năm; không phát triển thêm trong giai đoạn năm 2025 - 2030.

d) Cảng biển Vũng Tàu: Là cảng tổng hợp quốc gia, cửa ngõ quốc tế (loại IA), đảm nhận vai trò là cảng trung chuyển quốc tế, gồm các khu bến chức năng chính: Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung; khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân; khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình; khu bến cảng Long Sơn; khu bến cảng sông Dinh và khu bến cảng Côn Đảo.

Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng từ 96,06 đến 100,85 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng t3,14 đến 3,30 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 127,88 đến 141,28 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng từ 5,16 đến 5,82 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 166,81 đến 197,93 hiệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng t8,02 đến 9,51 triệu TEU/năm.

Lượng hành khách thông qua dự kiến vào năm 2020 khoảng t255,39 đến 295,25 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 266,75 đến 369,65 nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 278,60 đến 462,80 nghìn lượt khách/năm.

Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng chức năng chính như sau:

+ Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung: Khu bến cho tàu tổng hợp, công ten nơ có bến chuyên dùng cho hàng ri, hàng lỏng, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn.

+ Khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân (sông Thị Vải): Chủ yếu làm hàng tổng hợp cho tàu có trọng tải từ 50.000 đến 80.000 tấn, tàu công ten nơ có sức chở từ 4.000 đến 6.000 TEU, có một số bến chuyên dùng phục vụ cơ sở công nghiệp, dịch vụ.

+ Khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình: Là khu bến chính của cảng, chủ yếu làm hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập khẩu trên tuyến biển xa và công ten nơ trung chuyển quốc tế; trong đó, khu vực Cái Mép tiếp nhận tàu trọng tải 80.000 đến 200.000 tấn (sức chở 6.000 đến trên 18.000 TEU); khu vực Sao Mai - Bến Đình tiếp nhận tàu công ten nơ trọng tải từ 80.000 tấn (sức chở 6.000 TEU) đến trên 100.000 tấn và có bến cảng khách du lịch quốc tế cho tàu đến 225.000 GT.

+ Khu bến cảng Long Sơn: Chức năng chính là chuyên dùng của khu liên hợp lọc hóa dầu, có bến nhập dầu thô cho tàu trọng tải đến 300.000 tấn, bến tàu trọng tải từ 30.000 đến 100.000 tấn nhập nguyên liệu khác và xuất sản phẩm; phần đường bờ phía Đông Nam dành để xây dựng bến tổng hợp phục vụ cho phát triển lâu dài của khu vực.

+ Khu bến cảng Vũng Tàu - Sông Dinh tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải đến 10.000 tấn (khu công nghiệp Đông Xuyên).

+ Khu bến cảng Côn Đảo với chức năng chính là bến tổng hợp và hành khách phục vụ cho Côn Đảo, cỡ tàu trọng tải từ 2.000 đến 5.000 tấn; bố trí bến dịch vụ hàng hải và dầu khí cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.

2. Định hướng đối với quy hoạch di dời giai đoạn kế tiếp

- Các bến cảng trên sông Sài Gòn: Di dời bến cảng Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra khu vực Hiệp Phước phù hợp với tiến trình xây dựng cầu Thủ Thiêm 4; những bến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt động theo hiện trạng, không cải tạo nâng cấp, mở rộng và nghiên cu di dời sau năm 2020 hoặc chấm dứt hoạt động khi hết thời hạn.

- Các bến phao trên sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè di dời phù hợp với tiến trình đầu tư các công trình vượt sông và các bến cảng cứng trong khu vực.

(Danh mục chi tiết về quy mô, chức năng từng cảng trong Nhóm được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

3. Quy hoạch cải tạo, nâng cấp luồng tàu

- Luồng Sài Gòn - Vũng Tàu: Tiếp tục nghiên cứu cải tạo một số đoạn cong gấp, duy trì độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Lòng Tàu cho tàu trọng ti 30.000 tấn hành hải 24/24 giờ trong ngày.

- Luồng Soài Rạp: Thực hiện nạo vét duy tu các đoạn cạn, nghiên cứu áp dụng các biện pháp chnh trị dòng sông (đê, kè...) để đảm bảo độ sâu luồng -9,5 m (hệ Hải đồ), tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn đầy tải và 50.000 tấn giảm tải.

- Luồng sông Đồng Nai: Duy trì hiện trạng khai thác cho tàu trọng tải 30.000 tấn đến khu bến Cát Lái, tàu trọng tải đến 5.000 tấn đến hạ lưu cầu Đồng Nai.

- Luồng Cái Mép - Thị Vải: Triển khai công tác phân luồng chạy tàu khu vực Vịnh Gành Rái nhằm đảm bảo an toàn hành hải trong khu vực; nghiên cứu đầu tư nạo vét đoạn luồng từ phao số “0” vào đến bến cảng CMIT đạt cao độ -15,5 m để phục vụ các tàu trọng tải lớn hành hải, thúc đẩy hoạt động trung chuyển tại khu vực Cái Mép. Từng bước cải tạo nâng cấp tuyến luồng đảm bảo khả năng tiếp nhận tàu đến 200.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở đến 18.000 TEU vào, rời các bến cảng khu vực Cái Mép; tiếp nhận tàu trọng ti đến 100.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở 8.000 TEU vào, rời khu vực Phú Mỹ (Thị Vải); đáp ứng cho tàu trọng tải đến 60.000 tấn vào, rời khu vực Phước An, Mỹ Xuân và tàu trọng tải đến 30.000 tn vào, rời khu vực Gò Dầu.

- Luồng Đồng Tranh: Khai thác cho cỡ tàu 3.000 tấn đầy tải và 5.000 tấn giảm tải.

- Luồng sông Dinh: Duy trì điều kiện khai thác ổn định cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.

4. Quy hoạch hạ tầng phục vụ quản lý, khai thác cảng biển

a) Phát triển bến sà lan phục vụ hoạt động của cảng biển

Tận dụng hệ thống sông, kênh rạch tự nhiên để nghiên cứu phát triển các bến tiếp nhận tàu nhỏ, sà lan phục vụ kết nối đường thủy nội địa tới các khu vực. Cụ thể:

- Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh: các bến sà lan tại Cát Lái, các bến trên rạch Rộp, Mương Lớn, Sóc Vàm... tại Hiệp Phước.

- Cảng biển Bà Rịa - Vũng Tàu: Các bến sà lan quanh Trung tâm logistics Cái Mép Hạ, trên Vàm Treo Gũi, rạch Ngã Tư, rạch Bàn Thạch...

- Cảng biển Đồng Nai: Các bến sà lan trên Tắc Hông, sông Quán Chim....

b) Khu neo đậu, vùng đón trả hoa tiêu

- Bổ sung các điểm neo đậu tàu tại khu vực Vịnh Gành Rái để phục vụ mở rộng, phân luồng chạy tàu luồng Cái Mép - Thị Vải; bổ sung các điểm neo đậu phục vụ tránh trú bão cho giàn khoan, tàu trọng tải lớn tại khu vực tiếp giáp khu neo đậu ngoài phao số “0” luồng Sài Gòn - Vũng Tàu; bổ sung trên sông Gò Gia khu neo chờ cho đội sà lan vào, rời các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải; bổ sung khu neo đậu, tránh trú bão khu vực sông Đồng Nai đáp ứng nhu cầu neo chờ của tàu thuyền vào, rời các bến cảng tại khu vực.

- Điều chỉnh khu vực đón trả hoa tiêu trong Vịnh Gành Rái, dọc hai bên luồng Cái Mép - Thị Vải để thực hiện phân luồng chạy tàu.

c) Phát triển các cảng cạn và công trình phụ trợ hoạt động cảng biển

- Phát triển các cảng cạn kết hợp thực hiện dịch vụ logistics theo Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng cạn Việt Nam giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

- Phát triển hệ thống công trình phụ trợ (kho, bãi, bãi đậu xe...) tại các khu công nghiệp, trung tâm logistics phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông các địa phương trong Nhóm cảng biển số 5.

5. Các dự án ưu tiên đầu tư trong giai đoạn đến năm 2020

a) Luồng hàng hải: Báo cáo Chính phủ cho phép xác định Dự án đầu tư luồng Cái Mép - Thị Vải là dự án quan trọng, cấp bách, cần triển khai ngay, đặc biệt là đoạn luồng từ phao số “0” đến bến cảng CMIT đạt bề rộng B = 350 m, cao độ đáy -15,5 m đảm bảo khai thác tàu trọng tải từ 80.000 tấn đến 160.000 tấn.

b) Đường bộ:

- Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các tuyến giao thông từ khu bến cảng Cát Lái ra đường vành đai 2, nút giao thông Mỹ Thủy và các nút giao thông kết nối với khu bến cảng Cát Lái.

- Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu: Tập trung triển khai đầu tư xây dựng trước đoạn Biên Hòa - Cái Mép, tăng cường khả năng kết nối khu cảng Cái Mép - Thị Vải.

- Các tuyến đường liên cảng, các tuyến kết nối tới các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải.

- Đường vào các bến cảng khu vực Hiệp Phước: Đầu tư hoàn thiện tuyến trục Bắc - Nam vào khu Hiệp Phước, các tuyến chính kết nối với khu vực cảng trong Khu công nghiệp.

c) Đường sắt: Nghiên cứu khả thi kết ni đường sắt tới các bến cảng khu vực Cái Mép.

d) Đưng thủy nội địa: Báo cáo chủ trương đầu tư Dự án Phát triển các hành lang đường thủy và logistics khu vực phía Nam bằng nguồn vốn vay ODA.

IV. Các chính sách, cơ chế và giải pháp thực hiện

1. Về đầu tư phát triển cảng nói chung

- Đẩy mạnh xã hội hóa việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển. Tăng cường xúc tiến đầu tư phát triển cảng biển. Nguồn vốn ngân sách chỉ đầu tư các hạng mục cơ sở hạ tầng công cộng (luồng tàu, đê chắn sóng dùng chung...) của các cảng biển, bến cảng biển đặc biệt quan trọng.

- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý đầu tư và hoạt động khai thác cảng biển, bến cảng biển theo hướng đơn giản hóa và hội nhập quốc tế; tạo điều kiện bố trí cơ sở làm việc của Cảng vụ hàng hải, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại các bến cảng mới; tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong quá trình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển trong nhóm, đảm bảo sự phối hợp, gắn kết đồng bộ với quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông khu vực, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chung phát triển kinh tế - xã hội của địa phương có cảng biển.

- Khuyến khích xây dựng bến cảng, khu bến cảng phục vụ chung tại các khu kinh tế, công nghiệp để nâng cao hiệu quả đầu tư bến cảng và hiệu quả sử dụng đường bờ làm cảng. Quỹ đất dành cho phát triển cảng đảm bảo chiều rộng từ 500 - 700 m dọc các sông lớn có tiềm năng phát triển cảng (Cái Mép - Thị Vải, Soài Rạp, Lòng Tàu, Nhà Bè, Đồng Nai...); dành quỹ đất thích hợp cảng để xây dựng trung tâm phân phối hàng hóa với chức năng đầu mối dịch vụ logistics; tăng cường kết nối vận tải thủy nội địa, giảm chi phí logistics.

2. Cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy hoạch di di cảng

- Các cơ chế, chính sách và tổ chức thực hiện quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2005 và các văn bản chỉ đạo liên quan của Thủ tướng Chính phủ.

- Nguồn vốn được tạo thành từ chuyển đổi công năng, chuyển quyền sử dụng đất, bán nhà xưởng và các công trình khác, thực hiện theo Quyết định số 46/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son và các quy định pháp luật liên quan.

- Các chế độ chính sách khác (kinh phí thuê đất, thuế, sử dụng vốn tín dụng ưu đãi...) cho các doanh nghiệp di dời thực hiện theo quy định hiện hành; trường hợp cần thiết, báo cáo Ban chỉ đạo thực hiện quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son để giải quyết hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề vượt thẩm quyền.

3. Chính sách phân luồng hàng hóa

- Phân luồng điều tiết hàng hóa giữa bến cảng Cát Lái và các bến cảng khác trong khu vực như Cái Mép - Thị Vải, Hiệp Phước, Long An... theo hướng phân bổ lượng hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập khẩu từ Cái Mép - Thị Vải chia sẻ cho các khu cảng Đồng Nai, Hiệp Phước, Long An thay vì tập trung mật độ quá lớn tại khu bến cảng Cát Lái như hiện nay.

- Nghiên cứu thực hiện giải pháp hạn chế vận chuyển hàng hóa bằng đường b thông qua bến cảng tại khu vực Cát Lái; tăng cường sử dụng phương thức vận tải đường thủy nội địa kết nối tới các khu bến cảng biển.

- Thiết lập đầy đủ các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan đến hoạt động hàng hải, cảng biển tại khu bến cảng Cái Mép, Hiệp Phước; nâng cao năng lực khu bến cảng Cái Mép - Thị Vải, Hiệp Phước; tăng cường hải quan điện tử, từng bước tiến ti loại bỏ thủ tục nộp hồ sơ giấy nhằm cải cách thủ tục hành chính, tạo thuận lợi thông qua hàng hóa.

4. Cơ chế khuyến khích hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế

- Đẩy mạnh việc áp dụng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế; hình thành những điều kiện cơ bản về cơ sở hạ tầng, tổ chức quản lý, khai thác, dịch vụ tài chính, ngân hàng; các dịch vụ chuyên ngành cần thiết khác để nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút, thông qua lượng hàng trung chuyển quốc tế của khu vực.

- Các địa phương trong Nhóm cảng biển số 5 cần quy hoạch quỹ đất và thúc đẩy đầu tư các cảng cạn, trung tâm logistics phục vụ hoạt động của các bến cảng; thúc đẩy đầu tư các cơ sở công nghiệp tại các khu bến cảng có sản lượng hàng hóa còn thấp.

5. Giải pháp đối với các bến phao, khu chuyển tải

- Các bến phao, điểm chuyển tải hàng hóa theo quy hoạch: Được quy hoạch, tổ chức quản lý quy hoạch và được khuyến khích đầu tư, khai thác ổn định, lâu dài, phù hợp quy hoạch chung của cảng như đối với các cầu cảng, bến cảng. Việc đầu tư xây dựng và khai thác bến phao (kể cả các bến phao chuyển tải phục vụ các trung tâm nhiệt điện khi chưa có cảng trung chuyển nếu có) phải được nghiên cứu kỹ, đảm bảo các yếu tố bảo vệ môi trường.

- Các bến phao, điểm chuyển tải tạm thời: Không được quy hoạch, chỉ được cấp phép hoạt động trong thời gian nhất định, tối đa không quá 5 năm và chỉ khi các cầu, bến cảng, bến phao, điểm chuyển tải theo quy hoạch tại khu vực chưa đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa thực tế. Chủ đầu tư các bến phao phải dng hoạt động và thu hi các bến phao khi hết thời hạn hoạt động.

- Trong giai đoạn trước năm 2020, di dời các bến phao trên sông Sài Gòn. Từng bước di dời các bến phao trên sông Đồng Nai, sông Nhà Bè phù hợp với tiến trình đầu tư các bến cứng. Nghiên cứu phát triển bến phao, khu chuyển tải trên sông Gò Gia, Thiềng Liềng, Soài Rạp, Vịnh Gành Rái cho cỡ tàu phù hợp, góp phần thông qua hàng hóa khu vực, giảm chi phí vận tải.

6. Giải pháp đối với bến cảng xăng dầu

- Quy hoạch các bến xăng dầu tại những vị trí phù hợp, đảm bảo yêu cầu phòng cháy chữa cháy, ứng phó sự cố tràn dầu.

- Kiểm tra, rà soát, thực hiện các biện pháp kỹ thuật tăng cường an toàn phòng cháy chữa cháy đối với các bến cảng xăng dầu trong Nhóm trong trường hợp cần thiết, đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy, an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.

Điều 2. Quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch

1. Cục Hàng hải Việt Nam

- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành các địa phương và các cơ quan liên quan công bố và quản lý thực hiện quy hoạch được duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành các địa phương và các cơ quan liên quan tham mưu cho Bộ Giao thông vận tải trong việc thỏa thuận đầu tư dự án xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cầu cảng, bến cảng.

- Chủ trì thẩm định, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy mô, chức năng, tiến độ thực hiện các cầu, bến cảng.

- Đối với các cảng, bến cảng tiềm năng: Căn cứ nhu cầu thực tế, theo đề xuất của Nhà đầu tư và Ủy ban nhân dân các địa phương, Cục Hàng hải Việt Nam tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.

- Thường xuyên phối hợp với chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển, đề xuất xử lý các dự án không tuân thủ quy hoạch; định kỳ hàng năm báo cáo Bộ tổng kết tình hình triển khai thực hiện quy hoạch.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch phát triển cảng biển, kết hợp chặt chẽ với quá trình thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cảng biển, bến cảng được ban hành tại Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; đầu tư bến tổng hợp, công ten nơ tại các khu bến cảng với điều kiện không ảnh hưởng tiêu cực đến lượng hàng thông qua các bến cảng khác trong khu vực; có điều kiện giao thông kết nối thuận lợi, không gây ách tắc giao thông đô thị, góp phần giảm chi phí vận tải.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Chỉ đạo việc lập các quy hoạch của địa phương phù hợp quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển được duyệt; tổ chức quản lý chặt chẽ quỹ đất xây dựng cảng; bố trí quỹ đất theo quy hoạch để phát triển đồng bộ cảng và hạ tầng kết nối với cảng, khu dịch vụ hậu cảng, dịch vụ hàng hải đảm bảo điều kiện hoạt động thuận lợi cho các cảng biển.

- Trước khi cấp vùng đất, vùng nước khu vực quy hoạch đầu tư xây dựng cảng biển, bến cảng, cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng cảng, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải để Bộ tham gia ý kiến về các nội dung liên quan đến quy hoạch cảng (công năng, quy mô, thời điểm, tiến độ đầu tư) theo quy định, đồng thời phối hợp chặt chẽ với địa phương trong công tác quản lý thực hiện quy hoạch.

- Chỉ đạo cơ quan chức năng của địa phương phối hợp chặt chẽ với Cục Hàng hải Việt Nam trong quá trình lập, thẩm định, trình duyệt quy hoạch chi tiết các khu bến cảng; báo cáo Bộ Giao thông vận tải việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh quy hoạch chi tiết cảng biển, bến cảng theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3327/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ: KH&ĐT, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Quốc phòng, Công an, TN&MT, NN&PTNT;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành ph
: Hồ Chí Minh, Bà Ra - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang;
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam; các Cục, Vụ thuộc Bộ GTVT;
- Công báo, Website Chính phủ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, KHĐT (05).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thể

 

PHỤ LỤC 1

DỰ BÁO LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) QUY HOẠCH CHI TIẾT GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết
định s 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên cảng

Dự báo đến năm 2020

Dự báo đến năm 2030

Hàng lỏng
(Tr. Tấn)

Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)

Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)

Tổng cộng
 (Tr. Tấn)

Hàng lỏng
(Tr. Tấn)

Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)

Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)

Tổng cộng
(Tr. Tấn)

I

Cảng thành phố Hồ Chí Minh

8,90÷9,36

103,76÷107,58

6,56÷6,82

112,66÷116,94

14,45÷18,54

131,02÷141,45

8,44÷9,07

145,47÷159,98

1

Khu bến trên sông Sài Gòn

0,10

19,89÷20,5

1,07÷1,1

19,98÷20,6

0,10

15,08÷15,55

0,82÷0,85

15,18÷15,65

2

Khu bến Cát Lái trên sông Đồng Nai

1,30÷1,34

50,20÷50,33

4,01÷4,02

51,50÷51,67

1,32÷1,36

51,83÷52,80

4,02÷4,03

53,15÷54,16

3

Khu bến trên sông Nhà Bè

6,78÷7,01

2,09÷2,63

0,10

8,87÷9,63

9,81÷12,77

2,11÷2,97

0,10

11,92÷15,74

4

Khu bến trên sông Soài Rạp

0,21÷0,37

30,65÷32,52

1,30÷1,52

30,86÷32,89

2,38÷3,4

60,79÷68,41

3,42÷4,01

63,17÷71,81

5

Các bến phao, khu chuyển tải

0,51÷0,54

0,94÷1,61

0,08

1,44÷2,15

0,84÷0,9

1,2÷1,73

0,08

2,04÷2,63

II

Cảng Đồng Nai

4,33÷4,39

13,39÷14,39

0,66÷0,71

17,72÷18,79

6,01÷7,50

38,47÷44,19

2,27÷2,65

44,48÷51,69

1

Khu bến trên sông Đồng Nai

0,27

4,13÷4,30

0,46÷0,48

4,40÷4,57

0,85÷1,29

8,39÷9,46

1,14÷1,33

9,25÷10,75

2

Khu bến trên sông Nhà Bè

2,17÷2,24

0,62÷0,80

-

2,80÷3,04

3,13÷3,78

2,28÷3,54

0,04÷0,05

5,41÷7,32

3

Khu bến trên sông Lòng Tàu

0,48÷0,48

3,05÷3,32

-

3,53÷3,8

0,49÷0,50

8,39÷10,55

0,14÷0,18

8,88÷11,05

4

Khu bến trên sông Thị Vải

1,41

5,08÷5,28

0,20÷0,23

6,49÷6,69

1,54÷1,93

18,63÷19,63

0,95÷1,10

20,17÷21,57

5

Các bến phao, khu chuyển tải

-

0,51÷0,69

-

0,51÷0,69

-

0,77÷1,00

-

0,77÷1,00

III

Cảng Bình Dương

0,03

1,70÷1,91

0,22÷0,25

1,73÷1,94

0,03

1,70÷1,91

0,22÷0,25

1,73÷1,94

IV

Cảng Vũng Tàu

16,20÷16,64

79,86÷84,21

3,14÷3,30

96,06÷100,85

21,50÷30,03

145,31÷167,89

8,02÷9,51

166,81÷197,93

1

Khu bến trên sông Thị Vải

3,04÷2,77

77,91÷81,91

3,14÷3,30

80,96÷84,68

6,52÷14,30

134,08÷153,53

8,02÷9,51

140,61÷167,83

2

Khu bến trên sông Dinh và Vịnh Gành Rái

2,02÷2,26

1,65÷1,92

-

3,67÷4,18

3,08÷3,54

10,66÷13,64

-

13,74÷17,18

3

Khu bến Côn Đảo

0,04÷0,05

0,29÷0,37

-

0,33÷0,43

0,07÷0,10

0,56÷0,72

-

0,63÷0,83

4

Các phao, điểm chuyển tải, bến dầu khí ngoài khơi

11,10÷11,56

-

-

11,10÷11,56

11,84÷12,09

-

-

11,84÷12,09

 

TỔNG CỘNG

29,46÷30,42

198,71÷208,10

10,58÷11,08

228,17÷238,52

42,00÷56,10

316,49÷355,44

18,95÷21,48

358,49÷411,54

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trư
ng Bộ Giao thông vận tải)

A. CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TT

Tên cng

Hiện trạng

Phân loại cảng

Quy hoạch

Ghi chú

Đến năm 2020

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Số lưng cầu cng /Tổng chiều dài cầu cảng

C tàu cp (DWT)

Diện tích chiếm đất (ha)

 

Dự kiến công suất (tr. Tấn)

Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)

Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tấn)

Dự kiến ctàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tổng chiều dài cầu cng

Diện tích chiếm đt (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tấn)

Dự kiến c tàu cp (DWT)

Slượng cầu cng /Tổng chiều dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

 

I

KHU BN CẢNG TRÊN SÔNG SÀI GÒN

45/5223

5.000- 30.000

138,73

 

20,60

30.000

22/3623

118,42

15,65

30.000

17/2.628

95,52

15,65

30.000

17/2.628

95,52

 

1

Bến cng Sài Gòn

15/2745

10.000- 30.000

45,82

Tổng hợp

5,25

10.000- 30.000

5/995

20,51

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

 

-

Bến cng Nhà Rồng + Khánh Hội

10/1750

10.000- 30.000

25,31

Tổng hp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đổi công năng

-

Bến cng Tân Thuận

4/773

10.000- 30.000

15,66

Tổng hợp

3,75

10.000- 30.000

4/773

15,66

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đổi công năng

-

Bến cảng Tân Thuận 2

1/222

10.000- 30.000

4,85

Tổng hợp

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

 

2

Bến cng Tân Thuận Đông

1/149

15.000

2,95

Tổng hợp

0,40

15.000

1/149

2,95

0,40

15.000

1/149

2,95

0,40

15.000

1/149

2,95

Chưa thực hiện di dời

3

Bến cng Bến Nghé

4/816

45.000

32,00

Tổng hợp

4,70

30.000 (45.000)

4/816

32,00

4,70

30.000 (45.000)

4/816

32,00

4,70

30.000 (45.000)

4/816

32,00

 

4

Bến cảng Công ty Liên doanh phát triển Tiếp vận số 1 (VICT)

4/678

25.000

28,26

Container

6,05

15.000- 25.000

4/678

28,26

6,05

15.000- 25.000

4/678

28,26

6,05

15.000- 25.000

4/678

28,26

 

5

Bến cảng ELF GAS Sài Gòn

1/50

3.000

2,00

Chuyên dụng Gas

0,10

3.000

1/50

2,00

0,10

3.000

1/50

2,00

0,10

3.000

1/50

2,00

 

6

Bến cng Bin Đông

2/140

5000

3,10

Tổng hợp

0,35

5.000

2/140

3,10

0,35

5.000

2/140

3,10

0,35

5.000

2/140

3,10

 

7

Bến cng Nhà máy Tàu bin Sài Gòn

1/123

10.000

11,36

Chuyên dụng đóng & sa chữa tàu

0,25

10.000

2/273

11,36

0,25

10.000

2/273

11,36

0,25

10.000

2/273

11,36

 

8

Bến cảng Rau Qu

1/222

20.000

7,24

Tổng hợp

1,20

20.000

1/222

7,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển đổi công năng

9

Bến cng Bông Sen

2/300

30.000

6,00

Tổng hợp

2,30

30.000

2/300

11,00

2,30

30.000

2/300

11,00

2,30

30.000

2/300

11,00

 

10

Bến phao, chuyển tải,

14/-

15.000- 30.000

-

 

Di dời các bến phao trước năm 2020.

 

II

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG ĐNG NAI

37/4044

30.000

195,99

 

54,84

30.000

34/5024

250,56

54,84

30.000

34/5024

250,56

54,84

30.000

39/5524

283,56

 

1

Bến cng công ten nơ Quốc tế SP- ITC

2/420

30.000

15,00

Tổng hợp

6,14

30.000

4/900

36,57

6,14

30.000

4/900

36,57

6,14

30.000

4/900

36,57

Tên cũ là Bến cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu

2

Bến cảng Trạm nghin Xi măng Phía Nam (Công ty Xi măng Hà Tiên I)

3/305

20.000

23,23

Chuyên dụng xi măng

3,50

20.000

3/305

23,23

3,50

20.000

3/305

23,23

3,50

20.000

3/305

23,23

 

3

Bến cng Bến Nghé Phú Hữu

2/320

30.000

24,00

Tổng hợp

4,40

30.000

2/320

24,00

4,40

30.000

2/320

24,00

4,40

30.000

2/320

24,00

Phát triển GĐ 2 khi điều kiện phù hợp

4

Bến cảng Hải quân Lữ đoàn 125

4/430

5.000

9,00

Tổng hợp

0,10

5.000

4/430

9,00

0,10

5.000

4/430

9,00

0,10

5.000

4/430

9,00

 

5

Bến cng Tân Cảng Cát Lái

10/1608

45.000

76,05

Container

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

76,05

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

76,05

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

76,05

Không tăng thêm công suất

6

Bến cng Sài Gòn Shipyard

3/256

5.000

9,71

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,50

5.000

3/256

9,71

0,50

5.000

3/256

9,71

0,50

5.000

3/256

9,71

 

7

Bến cảng Sài Gòn Petro

2/500

25.000- 32.000

26,00

Chuyên dụng Xăng dầu

1,70

25.000- 32.000

2/500

26,00

1,70

25.000- 32.000

2/500

26,00

1,70

25.000- 32.000

2/500

26,00

 

8

Bến cng xi măng Sao Mai

1/205

20.000

13,00

Chuyên dụng Xi măng

2,20

20.000

1/205

13,00

2,20

20.000

1/205

13,00

2,20

20.000

1/205

13,00

 

9

Bến cng KCN Cát Lái

 

 

 

 

-

3.000

5/500

33,00

-

3.000

5/500

33,00

-

3.000

10/1000

66,00

Giai đoạn trước mắt đầu tư khai thác ICD

10

Bến phao, chuyển tải

10/-

10.000- 40.000

-

 

10 bến phao hiện hữu, 05 bến phao đã được thảo thuận. Cỡ tàu trọng tải 10.000-40.000 DWT.

 

III

KHU BN CNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ

43/2269

30.000

162,48

 

22,60

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

22,60

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

22,60

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

 

1

Bến tàu khách quốc tế tại Phủ Thun

 

 

 

Bến khách quốc tế

-

60.0000 GT

2/600

4,60

-

60.0000 GT

2/600

4,60

-

60.0000 GT

2/600

4,60

 

2

Bến cảng Dầu thực vật Navioil

2/250

20.000

10,32

Tổng hợp

1,50

20.000

2/250

10,32

1,50

20.000

2/250

10,32

1,50

20.000

2/250

10,32

 

3

Bến cng Nhà máy đóng tàu Shipmarine

1/100

20.000

6,00

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,20

20.000

1/100

6,00

0,20

20.000

1/100

6,00

0,20

20.000

1/100

6,00

 

4

Bến cảng Nhà máy Đóng tàu An Phú

1/50

5.000

5,00

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,10

5.000

1/50

5,00

0,10

5.000

1/50

5,00

0,10

5.000

1/50

5,00

 

5

Bến cảng xăng dầu Minh Tấn

1/30

1.000

1,34

Chuyên dụng xăng dầu

0,10

1.000

1/30

1,34

0,10

1.000

1/30

1,34

0,10

1.000

1/30

1,34

 

6

Bến cảng Trường Cao đẳng GTVT Đưng thủy II

1/27

300

1,97

Chuyên dụng

-

300

1/27

1,97

-

300

1/27

1,97

-

300

1/27

1,97

Trước đây là của trường cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II

7

Bến cng công vụ Cng vụ hàng hải Tp. HCM

1/19

300

-

Chuyên dụng

-

300

2/51

-

-

300

2/51

-

-

300

2/51

-

 

8

Bến cảng Tng kho Xăng du Nhà Bè

8/740

40.000

94,00

Chuyên dụng xăng dầu

12,00

25.000- 40.000

8/740

94,00

12,00

25.000- 40.000

8/740

94,00

12,00

25.000- 40.000

8/740

94,00

 

9

Bến cng PV Oil

2/296

40.000

16,00

Chuyên dụng xăng dầu

4,50

5.000- 40.000

2/296

16,00

4,50

5.000- 40.000

2/296

16,00

4,50

5.000- 40.000

2/296

16,00

Trước đây là bến cảng Petechim

10

Bến cng Thanh Lễ

1/80

5.000

7,90

Chuyên dụng xăng dầu

0,90

5.000

1/80

7,90

0,90

5.000

1/80

7,90

0,90

5.000

1/80

7,90

 

11

Bến cảng VK 102

1/265

40.000

5,00

Chuyên dụng xăng dầu

0,90

40.000

1/265

5,00

0,90

40.000

1/265

5,00

0,90

40.000

1/265

5,00

 

12

Bến cảng Xăng dầu Công ty Lâm Tài chính

1/192

15.000

2,45

Chuyên dụng xăng dầu

0,90

15.000

1/192

2,45

0,90

15.000

1/192

2,45

0,90

15.000

1/192

2,45

 

13

Bến cng xăng dầu Hàng Không

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

1,50

15.000

1/188

10,39

1,50

15.000

1/188

10,39

1,50

15.000

1/188

10,39

 

14

Bến cng NMĐT X51

2/220

10.000

12,50

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

-

10.000

2/220

12,50

-

10.000

2/220

12,50

-

10.000

2/220

12,50

 

15

Bến phao, chuyển ti

21/-

10.000- 40.000

-

 

21 bến phao hiện hữu, cỡ tàu trọng tải 10.000-40.000DWT.

Di dời theo tiến trình đầu tư cảng cứng

IV

KHU BN CNG TRÊN SÔNG SOÀI RP

34/3.143

30.000

194,21

 

38,76

30.000- 50.000

23/4700

261,02

59,21

30.000- 50.000

30/6540

343,70

73,71

30.000- 80.000

33/7330

384,20

 

1

Bến cảng tổng hợp Soài Rạp (Bến 1)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

2,15

30.000

1/360

9,18

2,15

30.000

1/360

9,18

Về quy mô: Rà soát, điều chỉnh để phù hợp với cầu Bình Khánh.

2

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Cotec

1/70

15.000

3,70

Chuyên dụng xi măng

0,50

15.000

1/70

3,70

0,50

15.000

1/70

3,70

0,50

15.000

1/70

3,70

 

3

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Thăng Long

2/320

15.000

10,26

Chuyên dụng xi Măng

1,41

15.000

2/320

10,26

1,41

15.000

2/320

10,26

1,41

15.000

2/320

10,26

 

4

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Fico

1/200

20.000

10,26

Chuyên dụng xi măng

1,50

20.000

1/200

10,26

1,50

20.000

1/200

10,26

1,50

20.000

1/200

10,26

 

5

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Chifon

1/179

20.000

11,33

Chuyên dụng Xi măng

1,20

20.000

1/179

11,33

1,20

20.000

1/179

11,33

1,20

20.000

1/179

11,33

 

6

Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước

4/673

50.000

15,40

Tổng hợp

3,20

50.000

4/673

15,40

3,20

50.000

4/673

15,40

3,20

50.000

4/673

15,40

 

7

Bến cảng Nhà máy điện Hiệp Phước

1/300

40.000

45,50

Chuyên dụng xăng dầu

0,53

40.000

1/300

45,50

0,53

40.000

1/300

45,50

0,53

40.000

1/300

45,50

 

8

Bến cảng Xi măng Nghi Sơn

2/320

20.000

7,90

Chuyên dụng xi măng

0,89

20.000

1/204

7,90

0,89

20.000

1/204

7,90

0,89

20.000

1/204

7,90

 

9

Bến cảng công ten nơ Trung tâm Sài Gòn (SPCT)

2/500

50.000

40,00

Công ten nơ

8,80

50.000

2/500

40,00

16,50

50.000

4/950

40,00

16,50

50.000

4/950

40,00

 

10

Bến cảng Calofic

1/159

20.000

 

Chuyên dụng

0,20

20.000

1/159

 

0,20

20.000

1/159

 

0,20

20.000

1/159

 

 

11

Bến cảng Vĩnh Tường

1/52

10.000

3,00

Chuyên dụng

0,80

10.000

1/52

3,00

0,80

10.000

1/52

3,00

0,80

10.000

1/52

3,00

Trước đây là bến cng Xí nghiệp Bột giặt Tico

12

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Hạ Long

1/170

15.000

10,80

Chuyên dụng xi măng

1,41

15.000

1/170

10,80

1,41

15.000

1/170

10,80

1,41

15.000

1/170

10,80

 

13

Bến cảng Tổng hợp Soài Rạp (Bến 2)

 

 

 

Tổng hợp, chuyên dụng

 

 

 

 

1,50

30.000- 50.000

1/210

10,00

2,00

30.000- 50.000

2/500

20,50

 

14

Bến cảng Tổng hợp Soài Rạp (Bến 3)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

1,60

30.000- 50.000

1/320

23,50

1,60

30.000- 50.000

1/320

23,50

 

15

Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước

1/200

50.000

36,06

Tổng hợp

9,82

50.000

3/800

36,06

9,82

50.000

3/800

36,06

9,82

50.000

3/800

36,06

 

16

Khu dịch vụ hậu cần cảng Sài Gòn Hiệp Phước

 

 

 

Tổng hợp

-

1.000- 3.000

1/73

16,81

-

1.000- 3.000

1/73

16,81

-

1.000- 3.000

1/73

16,81

 

17

Khu cảng Hạ lưu Hiệp Phước

 

 

 

Tổng hợp

8,50

30.000- 50.000

3/1000

50,00

16,00

30.000- 50.000

5/1500

90,00

30,00

30.000- 80.000

7/2000

120,00

Có vị trí để di dời bến Tân Thuận - Cảng Sài Gòn

18

Bến phao, chuyển tải

16/-

25.000- 60.000

-

 

16 bến phao hiện hữu, 07 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ tàu trọng tải 25.000-60.000 DWT

Di dời theo tiến trình đầu tư cảng cứng.

V

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG SOÀI RẠP THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LONG AN

2/415

20.000

26,00

 

8,30

20.000- 50.000

6/793

96,73

28,80

20.000- 50.000

16/3365

203,70

28,80

20.000- 70.000

16/3365

203,70

 

1

Bến cảng TTĐL Long An

 

 

 

Chuyên dụng

 

 

 

 

8,00

50.000

5/840

 

8,00

50.000- 70.000

5/840

 

Đầu tư theo tiến độ TTĐL Long An

2

Bến cảng Quốc tế Long An

1/210

 

 

Tổng hợp

5,40

30.000- 50.000

2/420

60,73

15,90

30.000- 50.000

7/1670

145,70

15,90

30.000- 70.000

7/1670

145,70

 

3

Bến cảng chuyên dụng

 

 

 

Tổng hợp và chuyên dụng

 

 

 

 

2,00

15.000- 50.000

2/482

22,00

2,00

15.000- 50.000

2/482

22,00

Trước đây dự kiến bến cảng Vinabeny

4

Bến cảng Xi măng Luks

 

 

 

Chuyên dụng xi măng

1,40

20.000

1/168

10,00

1,40

20.000

1/168

10,00

1,40

20.000

1/168

10,00

 

5

Bến cảng xi măng Phúc Sơn (FU-I)

1/205

20.000

26,00

Chuyên dụng xi măng

1,50

20.000

1/205

26,00

1,50

20.000

1/205

26,00

1,50

20.000

1/205

26,00

 

6

Bến cảng tiềm năng thượng lưu rạch Cát

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bến phao, chuyển tải

 

 

 

 

07 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ tàu trọng tải 30.000 DWT.

Di dời theo tiến trình đầu tư cảng cứng.

VI

KHU BẾN TRÊN SÔNG NGÃ BẢY, GÒ GIA

6/-

60.000- 150.000

-

 

6 bến phao hiện hữu, 10 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ tàu trọng tải 60.000-150.000 DWT

 

 

TỔNG CỘNG

161/15.094

 

717,41

 

145,10

 

111/17.229

904,21

181,10

 

123/20.646

1.070,95

195,60

 

131/21.936

1.144,45

 

Ghi chú:

- Các bến phao đầu tư, xây dựng theo quy hoạch được Bộ GTVT phê duyệt, tiếp nhận c tàu phù hợp; di dời khi có yêu cầu của cơ quan qun lý nhà nước.

B. CẢNG BIÊN ĐÒNG NAI

TT

Tên cảng

Hiện trạng

Phân loại cng

Quy hoạch

GHI CHÚ

Đến năm 2020

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng

Cỡ tàu cập (DWT)

Diện tích chiếm đt (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)

Số lượng cầu cng /Tổng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiều dài cầu cảng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dkiến công suất (tr. Tấn)

Dkiến c tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

I

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI

4/374

5.000

28,60

 

8,73

5.000- 30.000

8/1140

72,90

16,83

5.000- 30.000

11/2040

126,40

32,93

5.000- 30.000

18/3490

224,18

 

1

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Long Bình Tân)

3/244

3.000- 5.000

25,60

Tổng hợp, công ten nơ

2,80

5.000

5/460

25,60

2,80

5.000

5/460

25,60

2,80

5.000

5/460

25,60

 

2

Bến cảng SCT Gas Việt Nam

1/130

3.000

3,00

Chuyên dụng Gas

0,03

3.000

1/130

3,00

0,03

3.000

1/130

3,00

0,03

3.000

1/130

3,00

 

3

Bến cảng Tổng hợp Việt Thuận Thành

 

 

 

Tổng hợp, công ten nơ

4,40

30.000

1/350

24,30

4,40

30.000

1/350

24,30

12,50

30.000

5/1100

69,24

 

4

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Bến 1)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

3,25

30.000

1/300

17,00

3,25

30.000

1/300

17,00

 

5

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 2)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

1,60

30.000

1/300

16,50

1,60

30.000

1/300

16,50

 

6

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 3)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

30.000

1/300

18,00

 

7

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

3,25

30.000

1/300

20,00

6,50

30.000

2/500

40,34

 

8

Bến cảng Xăng dầu Phú Hữu (Bến 1)

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

1,50

30.000

1/200

20,00

1,50

30.000

1/200

20,00

3,00

30.000

2/400

34,50

 

II

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ

3/647

25.000

29,80

 

6,45

30.000

7/1349

109,46

8,45

30.000

9/1899

148,46

14,35

30.000

12/2859

208,29

 

1

Bến cảng Xăng dầu Phú Hữu (Bến 2)

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

1,50

30.000

2/400

29,16

1,50

30.000

2/400

29,16

1,50

30.000

2/400

29,16

 

2

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 5)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

30.000

1/350

21,00

 

3

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 6)

 

 

 

Tổng hợp

0,10

5.000

1/222

10,00

0,10

5.000

1/222

10,00

0,10

5.000

1/222

10,00

 

4

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 7)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

2,00

30.000

2/550

39,00

2,00

30.000

2/550

39,00

 

5

Bến cảng xăng dầu tổng kho 186

1/243

35.000

7,50

Chuyên dụng xăng dầu

2,00

35.000

1/243

30,00

2,00

35.000

1/243

30,00

2,00

35.000

1/243

30,00

 

6

Bến cảng Xăng dầu Phú Hữu (Bến 3)

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

30.000

1/250

12,50

 

7

Bến cảng Tổng hợp Vĩnh Hưng

 

 

 

Tổng hợp và chuyên dụng

2,70

30.000

2/360

26,33

2,70

30.000

2/360

26,33

2,70

30.000

2/360

26,33

 

8

Bến cảng Gỗ Mảnh Phú Đông

1/134

40.000

9,30

Chuyên dụng gỗ

0,30

40.000

1/134

9,30

0,30

40.000

1/134

9,30

0,30

40.000

1/134

9,30

 

9

Bến cảng Xăng dầu Comeco

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

0,95

25.000

1/80

18,00

0,95

25.000

1/80

18,00

0,95

25.000

1/80

18,00

 

10

Bến cảng Xăng dầu Phước Khánh

1/270

32.000

13,00

Chuyên dụng xăng dầu

1,60

32.000

1/270

13,00

1,60

32.000

1/270

13,00

1,60

32.000

1/270

13,00

 

III

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG LÒNG TÀU

6/1.110

30.000

45,69

 

10,30

30.000

12/2610

178,38

10,30

30.000

12/2610

178,38

23,00

30.000

19/4099

360,01

 

1

Bến cảng Nhà máy Đóng tàu 76

 

 

 

Chuyên dụng Đóng và s/c tầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghiên cứu thời điểm đầu tư thích hợp

2

Bến cảng Tổng hợp Phú Hữu 1

 

 

 

Tổng hợp

1,00

30.000

1/250

17,50

1,00

30.000

1/250

17,50

6,40

30.000

3/650

35,00

 

3

Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh (Bến 1)

 

 

 

Tổng hợp

1,00

30.000

1/250

22,30

1,00

30.000

1/250

22,30

1,00

30.000

1/250

22,30

 

4

Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh (Bến 2)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

30.000

1/200

15,00

 

5

Bến cảng Tổng hợp Phước Khánh (Bến 3)

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

30.000

1/250

10,00

 

6

Trung tâm Dịch vụ Tư vấn Hàng hải

 

 

 

Dịch vụ hàng hải

 

 

 

25,35

 

 

 

25,35

 

 

 

25,35

 

7

Bến cảng Công ty Cấu kiện Bê tông

 

 

 

Chuyên dụng

0,50

15.000

1/270

9,56

0,50

15.000

1/270

9,56

0,50

15.000

1/270

9,56

 

8

Bến cảng Xi măng Công Thanh

2/432

500- 20.000

17,73

Chuyên dụng xi măng

1,00

500-30.000

2/432

17,73

1,00

500-30.000

2/432

17,73

1,00

500-30.000

2/432

17,73

 

9

Bến cảng Xi măng Lafarge

1/201

30.000

6,38

Chuyên dụng xi măng

0,60

30.000

1/201

6,38

0,60

30.000

1/201

6,38

0,60

30.000

1/201

6,38

 

10

Bến cảng Nhà máy Đóng tàu Công nghệ cao

 

 

 

Chuyên dụng đóng & s/c tầu

 

 

 

20,30

 

 

 

20,30

 

 

 

20,30

 

11

Bến cảng Tổng hợp Ông Kèo

 

 

 

Tổng hợp và chuyên dụng

5,50

30.000- 50.000

1/280

* 17,56

5,50

30.000- 50.000

1/280

17,56

5,50

30.000- 50.000

1/280

17,56

Có bến sà lan phía trong bờ

12

Bến cảng chuyên dụng Bảo Tín

 

 

 

Chuyên dụng

-

30.000

1/212

8,43

-

30.000

1/212

8,43

-

30.000

1/212

8,43

 

13

Bến cảng LPG của DNTN Hồng Mộc

1/145

5.000

5,61

Chuyên dụng xăng dầu

0,20

5.000

1/145

5,61

0,20

5.000

1/145

5,61

0,20

5.000

1/145

5,61

 

14

Bến cảng Dầu nhờn Trâm Anh

 

 

 

Chuyên dụng xăng dầu

0,20

30.000

1/238

11,69

0,20

30.000

1/238

11,69

0,20

30.000

1/238

11,69

 

15

Bến cảng Vopak

1/185

15.000

8,71

Chuyên dụng xăng dầu

0,15

15.000

1/185

8,71

0,15

15.000

1/185

8,71

0,15

15.000

1/185

8,71

Của công ty TNHH Hóa dầu AP Việt Nam

16

Bến cảng Phúc Khánh

1/147

20.000

7,26

Chuyên dụng Gỗ dăm

0,15

20.000

1/147

7,26

0,15

20.000

1/147

7,26

0,15

20.000

1/147

7,26

Tên cũ là bến cảng Gỗ mnh Viko Wochimex; Sanrimjohap Vina

17

Bến cảng chuyên dụng

 

 

 

Chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

30.000

3/639

139,13

Trước đây Sunsteel dự kiến đầu tư

18

Bến cảng chuyên dụng tiềm năng

 

 

 

Chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiềm năng

IV

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG THỊ VẢI

11/1801

15.000

188,30

 

11,48

30.000- 60.000

13/2.171

225,10

19,63

30.000- 60.000

16/2.934

267,60

32,73

30.000- 60.000

19/3.784

330,10

 

1

Bến cảng Tổng hợp Phước Thái

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư sau năm 2030

2

Bến cảng Tổng hợp Gò Dầu

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư sau năm 2030

3

Bến cảng Phước Thái (Vedan)

2/340

10.000- 12.000

120,00

Chuyên dụng

1,13

10.000- 12.000

2/340

120,00

1,13

10.000- 12.000

2/340

120,00

1,13

10.000- 12.000

2/340

120,00

 

4

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu A)

2/250

2.000- 10.000

16,00

Tổng hợp

1,00

2.000- 10.000

2/250

16,00

1,00

2.000- 10.000

2/250

16,00

1,00

2.000- 10.000

2/250

16,00

 

5

Bến cảng Gò Dầu A2 (Công ty CP cảng Long Thành)

1/104

5.000

1,00

Tổng hợp

1,00

5.000

1/104

1,00

1,00

5.000

1/104

1,00

1,00

5.000

1/104

1,00

 

6

Bến cảng Super Phosphate Long Thành

1/150

5.000

11,30

Chuyên dụng phân bón, hóa chất

0,30

5.000

1/150

11,30

0,30

5.000

1/150

11,30

0,30

5.000

1/150

11,30

 

7

Bến cảng Gas PVC Phước Thái

1/150

6.500

1,80

Chuyên dụng Gas

0,20

6.500

1/150

1,80

0,20

6.500

1/150

1,80

0,20

6.500

1/150

1,80

 

8

Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gù Dầu B)

4/807

6.500- 30.000

38,20

Tổng hợp

4,00

30.000

5/842

50,00

5,10

30.000

6/990

50,00

5,10

30.000

6/990

50,00

 

9

Bến cảng tổng hợp Phước An

 

 

 

Tổng hợp, công ten nơ

3,85

60.000

1/335

25,00

10,90

60.000

3/950

67,50

24,00

60.000

6/1.800

130,00

 

 

TỔNG CỘNG

24/3.932

 

292,39

 

36,96

 

40/7.270

585,84

55,21

 

48/9.483

720,84

103,01

 

68/14.232

1.122,58

 

C. CẢNG BIỂN BÌNH DƯƠNG

TT

Tên cảng

Hiện trạng

Phân loại cng

Quy hoạch

GHI CHÚ

Đến năm 2020

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng

Cỡ tàu cập (DWT)

Diện tích chiếm đt (ha)

 

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến c tàu cp (DWT)

Số lượng cầu cng /Tổng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiều dài cầu cảng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dkiến công suất (tr. Tấn)

Dkiến c tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

1

Bến cng Bình Dương

1/110

5.000

7,30

Tổng hợp, công ten nơ

2,00

5.000

1/125

7,30

2,00

5.000

1/125

7,30

2,00

5.000

1/125

7,30

 

D. CẢNG BIỂN VŨNG TÀU

TT

Tên cảng

Hiện trạng

Phân loại cng

Quy hoạch

GHI CHÚ

Đầu năm 2020

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Số lượng cầu cảng /Tổng chiều dài cầu cảng

Cỡ tàu cập (DWT)

Diện tích chiếm đt (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến c tàu cập (DWT)

Số lượng cầu cng /Tổng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dự kiến công suất (tr. Tn)

Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiều dài cầu cảng

Diện tích chiếm đất (ha)

Dkiến công suất (tr. Tấn)

Dkiến c tàu cập (DWT)

Slượng cầu cng /Tng chiu dài cầu cng

Diện tích chiếm đất (ha)

 

I

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG CÁI MÉP - THỊ VẢI

39/9.361

15.000- 80.000 (194.000)

515,33

 

138,42

30.000- 80.000 (200.000)

550/13499

940,89

172,72

30.000- 80.000 (200.000)

59/14929

1.053,07

215,87

30.000- 80.000 (200.000)

71/18181

1.325,76

 

1

Bến cảng Trạm nghiền xi măng Cẩm Phả

2/279

15.000

9,17

Chuyên dụng xi măng

1,87

15.000

2/279

9,17

1,87

15.000

2/279

9,17

1,87

15.000

2/279

9,17

 

2

Bến cảng Mỹ Xuân A

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

15.000

3/600

32,50

 

3

Bến cảng Trạm nghiền Xi măng Mỹ Xuân

 

 

 

Chuyên dụng

 

 

 

 

1,50

30.000

2/330

16,35

1,50

30.000

2/330

16,35

 

4

Bến cảng chuyên dụng

 

 

 

Chuyên dụng

1,50

30.000

1/200

17,00

3,50

30.000

2/400

33,83

3,50

30.000

2/400

33,83

Trước đây là bến cảng Sài Gòn - Thép Việt

5

Bến cảng Tổng hợp tiềm năng Mỹ Xuân

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

30.000

2/395

39,69

Trước đây là bến cảng Tổng hợp Hồng Quang

6

Bến cảng Quốc tế Sao Biển

 

 

 

Tổng hợp, công ten nơ

0,50

30.000

1/300

68,02

2,70

30.000

1/300

68,02

2,70

30.000

1/300

68,02

 

7

Bến cảng tiềm năng tại Mỹ Xuân

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trước đây là bến cảng Nhà máy đóng tàu Vinalines

8

Bến cảng Tổng hợp công ten nơ Mỹ Xuân

 

 

 

Tổng hợp, công ten nơ

 

 

 

 

 

50.000

1/300

25,00

3,25

50.000

2/700

50,30

 

9

Bến cảng Tổng hợp Quốc tế Mỹ Xuân

 

 

 

Tổng hợp, công ten nơ

2,60

60.000

2/463

62,00

2,60

60.000

2/463

62,00

16,10

60.000

4/1100

172,00

 

10

Bến cảng dầu Nhà máy điện Phú Mỹ

2/365

10.000

8,59

Chuyên dụng xăng dầu

4,00

10.000

2/365

8,59

4,00

10.000

2/365

8,59

4,00

10.000

2/365

8,59

 

11

Bến cảng Nhà máy nghiền Xi măng Thị Vải (Holcim)

1/316

50.000

18,00

Chuyên dụng xi măng

1,50

50.000

1/316

18,00

1,50

50.000

1/316

18,00

1,50

50.000

1/316

18,00

Có bến sà lan

12

Bến cảng Quốc tế Sài Gòn - Việt Nam (SITV)

3/728

80.000

33,73

Công ten nơ

12,10

80.000 (100.000)

3/728

33,73

12,10

80.000 (100.000)

3/728

33,73

12,10

80.000

3/728

33,73

 

13

Bến cảng Quốc tế Thị Vải (Ld Tổng công ty Thép VN & Nhật Bản)

 

 

 

Tổng hợp

1,00

80.000

1/300

15,00

1,00

80.000

1/300

15,00

6,90

80.000

2/620

41,00

Đầu tư trước bến bốc dỡ thép, bến tổng hợp đầu tư sau 2020

14

Bến cảng Phú Mỹ - Bà Rịa Serece

3/555

80.000

23,03

Tổng hợp

7,00

80.000 (87.000)

3/700

23,03

7,00

80.000 (87.000)

3/700

23,03

7,00

80.000 (87.000)

3/700

23,03

- Có bến tàu nhỏ cập mặt trong.

- Có bến sà lan

15

Bến cảng PTSC Phú Mỹ

2/384

80.000

27,46

Tổng hợp

3,00

80.000

2/384

27,46

3,00

80.000

2/384

27,46

3,00

80.000

2/384

27,46

 

16

Bến cảng Nhà máy Thép Phú Mỹ

2/276

50.000

22,00

Chuyên dụng thép

1,30

50.000

2/420

22,00

1,30

50.000

2/420

22,00

1,30

50.000

2/420

22,00

 

17

Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng Tổng hợp Quốc tế Thị Vải)

2/600

75.000

 

Tổng hợp

3,00

75.000

2/600

27,00

3,00

75.000

2/600

27,00

3,00

75.000

2/600

27,00

 

18

Bến cảng Quốc tế SP-PSA

2/600

117.000

28,20

Tổng hợp, công ten nơ

8,80

80.000 (120.000)

2/600

28,20

16,50

80.000 (120.000)

2/600

28,20

16,50

80.000 (120.000)

4/1200

56,40

 

19

Bến cảng Posco

1/333

60.000

15,09

Chuyên dụng Thép

2,86

60.000

1/333

15,09

2,86

60.000

1/333

15,09

2,86

60.000

1/333

15,09

 

20

Bến cảng Posco SS Vina

1/267

60.000

12,61

Chuyên dụng thép

1,75

60.000

1/267

12,61

1,75

60.000

1/267

12,61

1,75

60.000

1/267

12,61

 

21

Căn cứ dịch vụ hàng hải

 

 

 

Dịch vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trước đây là bến cảng Tổng hợp Bàn Thạch

22

Bến cảng Nhà máy Đóng tàu Ba Son

2/450

 

 

Chuyên dụng dụng & s/c tàu

1,50

70.000- 150.000

4/700

73,50

1,50

70.000- 150.000

4/700

73,50

1,50

70.000- 150.000

4/700

73,50

 

23

Bến cảng Interflour

2/460

80.000

7,57

Chuyên dụng nông sản

1,80

80.000

2/460

24,00

1,80

80.000

2/460

24,00

1,80

80.000

2/460

24,00

Có bến tàu nhỏ cập mặt trong.

- Có bến sà lan

24

Bến cảng công ten nơ Tân Cảng Cái Mép

3/890

110.000

61,18

Công ten nơ

16,50

80.000 (110.000)

3/890

61,18

16,50

80.000 (110.000)

3/890

61,18

16,50

80.000 (110.000)

3/890

61,18

Có bến sà lan

25

Bến cảng Hyosung Vina Chemicals

 

 

 

Chuyên dụng

4,10

60.000

1/286

6,81

4,10

60.000

1/286

6,81

4,10

60.000

1/286

6,81

 

26

Bến cảng PV GAS Vũng Tàu

2/326

60.000

40,00

Chuyên dụng LPG, condensate

1,30

60.000

2/326

40,00

1,30

60.000

2/326

40,00

1,30

60.000

2/326

40,00

Trước đây gọi là LPG Thị Vải.

27

Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép

2/452

60.000

31,60

Chuyên dụng xăng dầu

5,00

5.000- 60.000

2/452

31,60

5,00

5.000-60.000

2/452

31,60

5,00

5.000-60.000

2/452

31,60

 

28

Bến cảng Xăng dầu Petro Vũng Tàu

1/280

80.000

20,60

Chuyên dụng xăng dầu

1,38

80.000

1/280

20,60

1,38

80.000

1/280

20,60

1,38

80.000

1/280

20,60

Trước đây gọi là Xăng dầu Cái Mép.

29

Bến cảng Tổng hợp Cái Mép

 

 

 

Tổng hợp

5,20

80.000

1/300

13,20

5,20

80.000

1/300

13,20

5,20

80.000

1/300

13,20

Có bến tàu nhỏ, sà lan phía trong bờ

30

Bến cảng Quốc tế Cái Mép (CMIT)

2/600

200.000

48,00

Công ten nơ

12,65

80.000 (200.000)

2/600

48,00

12,65

80.000 (200.000)

2/600

48,00

12,65

80.000 (200.000)

2/600

48,00

 

31

Bến cảng Quốc tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng công ten nơ Quốc tế Cái Mép)

2/600

80.000- 160.000

48,00

Công ten nơ

8,14

80.000- 160.000

2/600

48,00

8,14

80.000- 160.000

2/600

48,00

8,14

80.000- 160.000

2/600

48,00

 

32

Bến cảng công ten nơ quốc tế SP-SSA

2/600

100.000

60,50

Công ten nơ

17,27

80.000 (160.000)

2/600

60,50

17,27

80.000 (160.000)

2/600

60,50

17,27

80.000 (160.000)

2/600

60,50

Có bến sà lan cập mặt trong

33

Bến cảng Gemalink Container Terminal

 

 

 

Công ten nơ

8,80

80.000 (200.000)

500/1150

71,60

18,70

80.000 (200.000)

3/1150

71,60

18,70

80.000 (200.000)

3/1150

71,60

 

34

Bến cảng Tổng hợp và công ten nơ Cái Mép Hạ

 

 

 

Tổng hợp

1,00

80.000 (200.000)

1/300

35,00

6,50

80.000 (200.000)

2/600

69,00

21,30

80.000 (200.000)

3/900

80,00

 

35

Bến cảng Cái Mép Hạ hạ lưu

 

 

 

Công ten nơ

1,00

80.000- 200.000

1/300

20,00

6,50

80.000- 200.000

2/600

40,00

6,50

80.000- 200.000

2/600

40,00

 

II

KHU BẾN CẢNG TRÊN SÔNG DINH VÀ VỊNH GÀNH RÁI

45/5321

10.000

211,03

 

18,05

80.000 DWT 225.000 GT

54/7269

304,95

23,35

80.000 DWT 225.000 GT

59/8107

335,45

24,05

80.000 DWT 225.000 GT

60/8262

346,95

 

1

Bến cảng Hải đoàn 18

1/150

1.000

3,00

Bến quân sự

0,10

1.000

1/150

3,00

0,10

1.000

1/150

3,00

0,10

1.000

1/150

3,00

 

2

Bến cảng Hải đoàn 129

4/352

1.000

5,70

Bến quân sự

0,20

1.000

4/352

5,70

0,20

1.000

4/350

5,70

0,20

1.000

4/350

5,70

 

3

Bến cảng Hà Lộc

1/100

5.000

2,00

Tổng hợp

0,20

5.000

1/100

2,00

0,20

5.000

1/100

2,00

0,20

5.000

1/100

2,00

 

4

Bến cảng cá Cát Lở

1/120

5.000

1,40

Tổng hợp, Thủy sản

0,10

5.000

1/120

1,40

0,10

5.000

1/120

1,40

0,10

5.000

1/120

1,40

 

5

Bến cảng Thủy sản Cát Lở

1/110

1.000

1,20

Tổng hợp, Thủy sản

0,10

1.000

1/110

1,20

0,10

1.000

1/110

1,20

0,10

1.000

1/110

1,20

 

6

Bến cảng Thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)

5.000

1.000-5.000

5,40

Tổng hợp, Thủy sản

1,00

1.000- 10.000

4/250

5,40

1,00

1.000-10.000

4/250

5,40

1,00

1.000-10.000

4/250

5,40

 

7

Bến cảng Dầu K2

1/162

5.000

1,20

Chuyên dụng xăng dầu

0,40

5.000

1/162

0,12

0,40

5.000

1/162

0,12

0,40

5.000

1/162

0,12

 

s

Bến cảng NASOS

1/132

1.000

0,60

Chuyên dụng

0,10

1.000

1/132

0,60

0,10

1.000

1/132

0,60

0,10

1.000

1/132

0,60

 

9

Vũng Tàu Shipyard

1/80

3.000

3,00

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,10

3.000

1/80

3,00

0,10

3.000

1/80

3,00

0,10

3.000

1/80

3,00

 

10

Bến cảng NM đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn

1/100

3.000

9,50

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,10

3.000

1/100

9,50

0,10

3.000

1/100

9,50

0,10

3.000

1/100

9,50

 

11

Bến cảng NMĐT Strategic

1/200

10.000

11,20

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,10

10.000

1/200

11,20

0,10

10.000

1/200

11,20

0,10

10.000

1/200

11,20

 

12

Bến cảng Tổng hợp Đông Xuyên

1/180

10.000

9,50

Tổng hợp

0,70

10.000

1/180

9,50

1,30

10.000

3/400

20,00

1,30

10.000

3/400

20,00

 

13

Bến cảng Vina Offshore

1/82

5.000

1,82

Chuyên dụng

0,10

5.000

1/82

1,82

0,10

5.000

1/82

1,82

0,10

5.000

1/82

1,82

 

14

Bến cảng NMĐT STX

1/140

5.000

8,50

Chuyên dụng đóng & s/c tàu

0,10

5.000

1/100

8,50

0,10

5.000

1/100

8,50

0,10

5.000

1/100

8,50

 

15

Bến cảng Kho xăng dầu Đông Xuyên

1/156

13.000

2,00

Chuyên dụng xăng dầu

0,30

13.000

1/156

2,00

0,30

13.000

1/156

2,00

0,30

13.000

1/156

2,00

 

16

Bến cảng Hải quân lữ đoàn 171

1/135

1.000

0,80

Bến quân sự

0,10

1.000

1/135

0,80

0,10

1.000

1/135

0,80

0,10

1.000

1/135

0,80

 

17

Bến cảng dịch vụ dầu khí PTSC

10/1036

5.000- 10.000

35,80

Dịch vụ dầu khí

0,75

5.000- 10.000

10/1036

35,80

0,75

5.000-10.000

10/1036

35,80

0,75

5.000-10.000

10/1036

35,80

 

18

Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào

1/138

10.000

27,16

Chuyên dụng xăng dầu

0,50

10.000

1/138

27,16

0,50

10.000

1/138

27,16

0,50

10.000

1/138

27,16

 

19

Bến cảng VietsovPetro

10/1400

10.000

53,05

Dịch vụ dầu khí

5,00

10.000

10/1400

53,05

5,00

10.000

10/1400

53,05

5,00

10.000

10/1400

53,05

 

20

Bến cảng PV Shipyard

1/156

15.000

6,20

Đóng sửa chữa tàu, giàn khoan

0,10

15.000

1/156

6,20

0,10

15.000

1/156

6,20

0,10

15.000

1/156

6,20

 

21

Bến cảng PVC-MS

1/142

10.000

22,00

Dịch vụ dầu khí

0,10

10.000

1/142

22,00

0,10

10.000

1/142

22,00

0,10

10.000

1/142

22,00

 

22

Bến cảng dịch vụ Dầu khí Sao Mai - Bến Đình

 

 

 

Dịch vụ dầu khí

0,80

20.000

2/508

35,00

0,80

20.000

2/508

35,00

0,80

20.000

2/508

35,00

Chuyển đổi công năng giai đoạn sau

23

Bến cảng công ten nơ Vũng Tàu

 

 

 

Công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư sau 2030

24

Bến cảng tiềm năng

 

 

 

Công ten nơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiềm năng

25

Bến tàu khách và tổ hợp dịch vụ du lịch

 

 

 

Bến khách quốc tế

-

225.000 GT

-

-

-

225.000 GT

-

-

-

225.000 GT

-

-

Dự kiến nghiên cứu tại khu vực Bãi Trước

26

Bến cảng Khu dịch vụ công nghiệp Long Sơn

 

 

 

Tổng hợp và chuyên dụng

1,20

20.000

1/190

20,00

1,20

20.000

1/190

20,00

1,90

20.000

2/345

31,50

 

27

Bến cảng căn cứ Hải quân tại Long Sơn

 

 

 

Bến quân sự

0,50

5.000

2/300

40,00

0,50

5.000

2/300

40,00

0,50

5.000

2/300

40,00

 

28

Bến cảng Tổ hợp lọc hóa dầu Long Sơn

 

 

 

Chuyên dụng

5,30

1.500- 100.000

4/990

 

8,50

1.500- 100.000

6/1310

 

8,50

1.500- 100.000

6/1310

 

 

29

Bến cảng Tổng hợp Long Sơn

 

 

 

Tổng hợp

 

 

 

 

1,50

80.000

1/300

20,00

1,50

80.000

1/300

20,00

 

30

Bến phao, chuyển tải

1/-

50.000

-

 

01 bến phao hiện hữu, 01 bến phao đã được tha thuận. Ctàu trọng tải 50.000-150.000 DWT.

 

III

KHU BẾN CẢNG CÔN ĐẢO

1/82

2.000

2,70

 

0,53

10.000- 30.000DWT 50.000 GT

4/442

7,70

1,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

5/670

15,20

1,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

5/670

15,20

 

1

Bến cảng Bến Đầm

1/82

2.000

2,70

Tổng hợp và hành khách

0,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

3/242

2,70

0,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

3/242

2,70

0,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

3/242

2,70

 

2

Bến cảng dịch vụ hàng hải và dịch vụ dầu khí

 

 

 

Tổng hợp

0,50

30.000

1/200

5,00

1,00

30.000

2/428

12,50

1,00

30.000

2/428

12,50

 

3

Bến cảng LNG Côn Đảo

 

 

 

Chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang nghiên cứu

IV

KHU BẾN CẢNG DẦU KHÍ NGOÀI KHƠI

8/-

110.000- 150.000 DWT

 

Chuyên dụng

12,00

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

12,00

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

12,00

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

 

 

TỔNG CỘNG

93/14.764

 

729,06

 

169,00

 

616/21.210

1.253,54

209,10

 

131/23.706

1.403,72

252,95

 

144/27.113

1.687,91

 

Ghi chú:

- Các bến phao đầu tư, xây dựng theo quy hoạch đưc Bộ GTVT phê duyệt, tiếp nhận cỡ tàu phù hợp; di dời khi có yêu cầu của cơ quan qun lý nhà nước.

 

 

 

 

MINISTRY OF TRANSPORT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence-Freedom-Happiness
-----------------

No.: 3655/QD-BGTVT

Hanoi, December 27, 2017

 

DECISION

APPROVAL FOR DETAILED PLANNING FOR SEAPORTS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND ORIENTATION TOWARDS 2030

THE MINISTER OF TRANSPORT

Pursuant to the Maritime Code of Vietnam dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on Construction dated June 18, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to the Government's Decree No. 92/2006/ND-CP dated September 07, 2006 on formulation, assessment, ratification and management of socio-economic development master plans and the Government's Decree No. 04/2008/ND-CP dated January 11, 2008 on amendments to Decree No. 92/2006/ND-CP;

Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 1037/QD-TTg dated June 24, 2014 on amendments to the Master Plan for development of Vietnam’s seaport system by 2020 and the orientation towards 2030;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In consideration of the report No. 1990/TTr-CHHVN dated May 24, 2017; the document No. 5218/CHHVN-KHDT dated December 22, 2017 of Vietnam Maritime Administration and updates to the Planning; the written record dated November 21, 2017 given by the Assessment Council at the meeting on amendments to the detailed planning for seaports in the Southeast (Group 5) by 2020, and the orientation towards 2030;

At the request of the Standing Member of the Assessment Council and Director of Planning and Investment Department,

HEREBY DECIDES:

Article 1. Grant of approval for detailed planning for seaports in the Southeast (Group 5) by 2020 and the orientation towards 2030 with the following contents:

I. Planning scope

Group 5 includes seaports in provinces/cities in the Southeast region, including: Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, and terminals along Soai Rap river in Long An province.

II. Viewpoint and development objectives

1. Viewpoint

- Make the best use of natural and socio-economic conditions of the southeast region for seaport development; effectively use available land for construction of seaports to improve the ability to receive large ships and develop the potential for international transshipment of Group 5 seaports.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Planning-based sizes of ships (deadweight tonnages) are used as the basis for making investment in public infrastructure of seaports but are not used as the basis for prohibiting ships with larger sizes from making ocean voyages on shipping lanes, and entering/leaving seaports. A ship which has a larger size but has technical specifications conformable with a wharf’s capacity and technical standards and regulations for the shipping lane (in terms of width, depth and clearance height, etc.), and meets all of safety conditions may enter/leave seaports in this group.

- Make in-depth investment to improve capacity and effectively use existing infrastructure of wharfs and terminals; enhance application of advanced, modern and energy-saving technologies in management and operation of seaports; encourage old terminals that have low loading capacity to upgrade and adopt new technologies to improve their loading capacity and meet the need for movement of goods carriage by sea in the Southeast region in particular and in the entire Southern region in general.

- Develop Group 5 seaports in association with connection of road, rail and inland waterway infrastructure to boost development of coastal economic zones, urban areas and major industrial parks in Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, Binh Duong and adjacent provinces.

- Combine harmonious development of dedicated ports for bulk cargo, liquid cargo, farm produce, etc. to serve movement of goods in the entire region.

- Utilize every social resource, especially from the private sector and foreign direct investment for development of seaports and public infrastructure of seaports.

- Development of seaports must be sustainable and in association with protection of ecology of Ganh Rai bay, mangrove forests in Can Gio and along Thi Vai river; ensure that there are no negative impacts on tourism potential of provinces/cities in the region; meet climate change adaptation and sea level rise requirements.

- Development of seaports shall be in association with national defense and security.

2. Development objectives and orientation

a) General objectives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Reasonably arrange and regulate the movement of goods in order to relieve the burden of traffic volume and congestion on the center of Ho Chi Minh City.

- Support the development of industrial parks and export-processing zones and facilitate the urban development to boost the industrialization and modernization process of the Southeast region by 2020 with an orientation towards 2030.

- Establish and develop modern international ports and central ports to facilitate the sea transport development of Vietnam and the world; attract a part of transshipped goods in the region.

b) Specific objectives

Ensure the estimated quantity of goods/passengers by the following planning phases:

- 228,2 - 238,5 million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo accounts for 10,58 - 11,08 million TEU/year; 291,8 - 317,7 million tonnes/year by……, in which the quantity of container cargo accounts for 14,40 - 15,75 million TEU/year; 358,5 - 411,5 million tonnes/year by 2030, in which the quantity of container cargo accounts for 18,95 - 21,48 million TEU/year.

- 281,9 - 343,9 thousand arrivals/year by 2020; 294,4 - 478,4 thousand arrivals/year by 2025; 307,5 - 705,8 thousand arrivals/year by 2030.

- Capacity of ships: general ships and bulk cargo ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes or over, container ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to 200.000 tonnes, crude oil ships with a deadweight tonnage of up to 300.000 tonnes, oil product ships with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 50.000 tonnes, and passengers ships capable of carrying up to 6.000 persons.

III. Planning contents

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The group of seaports in the Southeast (Group 5) has 04 seaports: Ho Chi Minh City seaport, Dong Nai seaport, Vung Tau seaport (including Con Dao port) and Binh Duong seaport.

a) Ho Chi Minh City seaport: a national central multipurpose terminal (Class I) which comprises the following primary terminals: terminals along Sai Gon river, Cat Lai terminals along Dong Nai river, terminals along Nha Be river, and Hiep Phuoc terminals along Soai Rap river.

Estimated capacity of goods movement: 112,67 - 116,94 million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo accounts for 6,56 - 6,82 million TEU/year; 133,03 - 141,48 million tonnes/year by 2025, in which the quantity of container cargo accounts for 7,72 - 8,18 million TEU/year; 145,47 - 159,98 million tonnes/year by 2030, in which the quantity of container cargo accounts for 8,44 - 9,07 million TEU/year.

Expected movement of passengers: 26,49 - 48,67 thousand arrivals/year by 2020; 27,67 - 108,76 thousand arrivals/year by 2025; 28,9 - 243,0 thousand arrivals/year by 2030.

Detailed planning for primary terminals:

+ Terminals along Sai Gon river: Terminals/wharves for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. These terminals shall be relocated and repurposed in accordance with the Prime Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005; a part of Khanh Hoi terminal shall be converted into an inland passenger terminal and maritime service center. Tan Thuan terminal (in Sai Gon Terminal) shall be relocated to Hiep Phuoc in conformity with the construction progress of Thu Thiem 4 bridge. Unrelocated terminals shall continue their operation according to existing conditions and shall not be upgraded and expanded. They shall be relocated after 2020 or have their operation terminated upon the end of land lease duration.

+ Cat Lai terminals (Dong Nai river): Terminals/wharves for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. New investments in terminals are restricted; operation methods shall be adopted to relieve burden on existing road transport routes; new investments in terminals shall be taken into consideration when the investment in the port infrastructure connected with the regional transport infrastructure is fully completed to ensure the transport capacity and meet the needs for goods movement.

+ Nha Be terminals (Nha Be river): Terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. Terminals along Nha Be river shall be upgraded (not expanded). A new passenger terminal for ships with a capacity of 60.000 GT shall be built in Phu Thuan (in the downstream of Phu My bridge).

+ Hiep Phuoc terminals (Soai Rap river): primary terminals of Ho Chi Minh City seaport in the future for general cargo ships with a deadweight tonnage of up to 50.000 tonnes and container ships with a capacity of up to 4.000 TEU; some dedicated terminals directly serving adjacent industrial facilities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Dong Nai seaport: National and central multipurpose terminal (Class I ) which comprises: Long Binh Tan terminals (Dong Nai river); Phu Huu terminals (segments of Dong Nai river and Long Tau – Nha Be river), Ong Keo terminals (Long Tau and Dong Tranh rivers); Go Dau terminals and Phuoc An terminals (Thi Vai river).

Estimated capacity of goods movement: 17,72 - 18,79 million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo accounts for 0,66 - 0,71 million TEU/year; 29,20 - 32,96 million tonnes/year by 2025, in which the quantity of container cargo accounts for 1,30 - 1,51 million TEU/year; 44,48 - 51,69 million tonnes/year by 2030, in which the quantity of container cargo accounts for 2,27 - 2,65 million TEU/year.

Detailed planning for primary terminals:

+ Phuoc An, Go Dau terminals (on Thi Vai river): Primary terminals of Dong Nai seaport for general ships and container ships with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes (Phuoc An) and 30.000 tonnes (Go Dau); some dedicated terminals directly serving adjacent industrial facilities.

+ Phu Huu, Nhon Trach, Ong Keo terminals (on Dong Nai, Nha Be, Long Tau rivers): Dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of 10.000 – 30.000 tonnes and multipurpose terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes.

+ Terminals along Dong Nai river: Terminals for general ships, container ships and dedicated terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes in Long Binh Tan area (Dong Nai).

c) Binh Duong seaport: A local multipurpose terminal (Class II) along Dong Nai river which comprises 01 terminal for ships with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes, loading of general cargo and container handling.

Estimated capacity of goods movement: 1,8 - 2,0 million tonnes/year by 2020 and remains unchanged during 2025 – 2030.

d) Vung Tau seaport: A national multipurpose terminal, international gateway (Class IA) which plays a role as an international transshipment port, comprising the following primary terminals: Go Dau, Tac Ca Trung terminals; Phu My, My Xuan terminals;  Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals; Long Son terminals; Ding river terminals and Con Dao terminals.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expected movement of passengers: 255,39 - 295,25 thousand arrivals/year by 2020; 266,75 - 369,65 thousand arrivals/year by 2025; 278,60 - 462,80 thousand arrivals/year by 2030.

Detailed planning for primary terminals:

+ Go Dau, Tac Ca Trung terminals: Terminals for general ships and container ships with dedicated terminals for bulk cargo and liquid cargo, capable of receiving ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes.

+ Phu My, My Xuan terminals (Thi Vai river): for general ships with a deadweight tonnage of 50.000 – 80.000 tonnes; container ships with a capacity of 4.000 – 6.000 TEU; some terminals are dedicated to serve industrial and services facilities.

+ Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals: Primary terminals of the port which handle containers exported and imported of long shipping routes and international container transshipment; Cai Mep terminals are capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 80.000 – 200.000 tonnes (6.000 – 18.000 TEU); Sao Mai – Ben Dinh terminals are capable of receiving container ships with a deadweight tonnage of from 80.000 tonnes (6.000 TEU) to over 100.000 tonnes, and terminals for international passenger ships with a capacity of up to 225.000 GT.

+ Long Son terminals: Dedicated to the oil refinery complex with terminals for receiving crude oil ships with a deadweight tonnage of up to 300.000 tonnes, ships with a deadweight tonnage of 30.000 – 100.000 tonnes carrying other materials and exports; the Southeast coast is meant to build a multipurpose terminal serving long-term development of the region.

+ Vung Tau – Song Dinh terminals are capable of receiving general ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes (Dong Xuyen Industrial Park).

+ Con Dao terminals are general terminals and passenger terminals of Con Dao, capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 2.000 - 5.000 tonnes; there are also maritime service terminals and oil terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes.

2. Relocation plan in next periods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Floating terminals on Sai Gon, Dong Nai and Nha Be rivers are relocated in conformity with investment progress of river-crossing structures and permanent terminals in the region.

 (A list of capacity and functions of each port in the Group is provided in the Appendix enclosed with this Decision).

3. Planning for upgrade and improvement of shipping lanes

- Sai Gon – Vung Tau lane: Do research on upgrade some sharp turns, maintain depth and maritime signaling system for Long Tau lane for ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes maintaining 24/7 operation.

- Soai Rap lane: Dredge shallow water areas and implement methods of river improvement (dyke, embankment, etc.) in order to ensure the land depth of -9,5 m (nautical chart system) and the capacity to receive ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes fully loaded and 50.000 tonnes partially loaded.

- Dong Nai river lane: Maintain conditions for operation of ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes arriving Cat Lai terminals, and ships with a deadweight tonnage of 5.000 tonnes arriving the downstream area of Dong Nai bridge.

- Cai Mep – Thi Vai lane: Arrange shipping lanes in Ganh Rai Bay area in order to ensure maritime safety in that area; do research on investment in dredging of the lane section from the buoy “0” to the CMIT terminal with a depth of -15,5 m to serve large ships and improve the transshipment in Cai Mep area. Gradually improve and upgrade the lane routes to ensure the capacity for receiving ships with a deadweight tonnage of up to 200.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 18.000 TEU entering/leaving terminals in Cai Mep area; receiving ships with a deadweight tonnage of up to 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 8.000 TEU entering/leaving Phu My area (Thi Vai); receiving ships with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes entering/leaving Phuoc An, My Xuan areas, and ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes entering/leaving Go Dau area.

- Dong Tranh lane: Maintain operation for ships with a deadweight tonnage of 3.000 tonnes fully loaded and 5.000 tonnes partially loaded.

- Dinh river lane: Maintain conditions for operation of ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Development of barge terminals serving operation of seaports

Make the best use of natural river/canal system for developing terminals for receiving small ships and barges serving the connection of inland waterway to other regions. To be specific:

- Ho Chi Minh City seaport: Barge terminals in Cat Lai, terminals on Rop, Muong Lon, Soc Vam canals, etc. in Hiep Phuoc.

- Ba Ria – Vung Tau seaport: Barge terminals around Cai Mep Ha Logistics Center, on Vam Treo Gui, Nga Tu canal, Ban Thach canal, etc.

- Dong Nai seaport: Barge terminals on Tac Hong, Quan Chim rivers, etc.

b) Anchoring, pilot boarding and landing areas

- Build new anchoring sites in Ganh Rai bay area to serve the expansion and division of shipping lanes of Cai Mep - Thi Vai lane; build new anchoring sites serving the storm sheltering for drilling platforms and large ships in areas adjacent–to anchoring area outside the buoy “0” of Sai Gon – Vung Tau lane; build a new lay-up area for barges entering/leaving terminals in Cai Mep – Thi Vai area; build new anchoring and storm sheltering sites in Dong Nai river area to meet the lay-up demand of ships entering/leaving terminals in the area.

- Adjust the pilot boarding and landing area in Ganh Rai bay area and along two sides of Cai Mep – Thi Vai lane for division of shipping lanes.

c) Development of inland ports and auxiliary works serving operation of seaports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Develop the system of auxiliary works (warehouses, parking areas, etc.) in industrial parks and logistics centers in conformity with the planning for traffic development in provinces/cities having Group 5 seaports.

5. Investment projects given priority by 2020

a) Navigational channels: Request the Government to give approval for determination that the investment project on Cai Mep – Thi Vai channel is an important and urgent project needs to be executed immediately, especially the channel section from the buoy “0” to CMIT terminal with a width of B = 350 m, bottom elevation of -15,5 m to serve operation of ships with a deadweight tonnage of 80.000 - 160.000 tonnes.

b) Roads:

- Expedite the investment in transport routes from Cat Lai terminals to the belt road No. 2, My Thuy intersection and other traffic intersections connected to Cat Lai terminals.

- Bien Hoa – Vung Tau expressway: Make investment in construction of Bien Hoa – Cai Mep section to improve the connection to Cai Mep - Thi Vai terminals.

- Inter-port transport routes and other routes connected to Cai Mep - Thi Vai terminals.

- Roads to Hiep Phuoc terminals: Finish North – South roads to Hiep Phuoc terminals and main roads to terminals of the industrial park.

c) Railway: Make feasibility study on connection of railway to Cai Mep terminals.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV. Policies and solutions for implementation

1. General development of seaports

- Enhance private sector involvement in development of seaport infrastructure. Enhance promotion of investment in seaport development. State budget shall focus on investment in public infrastructure works (shipping lanes, common breakwaters, etc.) attached to important seaports/ terminals.

- Keep boosting administrative procedure reform in management of investment and operation of seaports/terminals towards simplification and international integration; facilitate arrangement of offices of port authorities and regulatory bodies at new terminals; improve state management of planning for development of seaports in the Group; ensure cooperation and harmonious association with planning for development of local traffic network, construction planning, and socio-economic development master plans of the provinces/cities where the seaports are located.

- Encourage construction of terminals for shared use at economic zones and industrial parks to improve effectiveness of investment in terminals and use of coastlines. Ensure at least 500 – 700 m in width of land for port development along big rivers with potential for port development (Cai Mep - Thi Vai, Soai Rap, Long Tau, Nha Be, Dong Nai, etc.); provide land area behind the ports to build goods distribution centers which plan the role as logistics centers; intensify inland waterway connection and reduce logistics expenses.

2. Policies and organization of port relocation

- Policies on and organization of relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard are specified in the Prime Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005 and other directive documents.

- Funding derived from repurposing, transfer of land use rights, liquidation of factories and other works shall be used in accordance with the Prime Minister’s Decision No. 46/2010/QD-TTg dated June 24, 2010 promulgating Financial regulations on relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard and relevant legislative documents.

- Other policies on relocation (land lease funding, tax, preferential loans, etc.) are implemented in accordance with current regulations, and may be reported to the Steering Committee for consideration of relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard; ultra vires issues may be reported to the Prime Minister.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Distribute the quantity of goods movement between Cat Lai terminal and other terminals in areas such as Cai Mep – Thi Vai, Hiep Phuoc, Long An, etc. according to guidelines for distribution of quantity of imports/exports containers between Cai Mep – Thi Vai and Dong Nai, Hiep Phuoc, Long An terminals instead of gathering a large amount of goods in Cat Lai terminal.

- Do research on solutions for restricted transport of goods by road through Cat Lai terminal; intensify inland waterway transport to seaports.

- Establish regulatory authorities and other agencies/units related to maritime operation and operation of seaports in Cai Mep and Hiep Phuoc terminals; improve capacity of Cai Mep – Thi Vai, Hiep Phuoc terminals; intensify e-customs and gradually eliminate submission of physical documents in order to reform administrative procedures and facilitate movement of goods.

4. Mechanism for encouragement of international transit of goods

- Enhance application of policies encouraging development of international transit of goods and establishment of basic infrastructure, organize the management, operation, provision of financial and banking services and other services necessary for improvement of competitiveness, attraction and movement of internationally transited goods in the region.

- Provinces/cities where Group 5 seaports are located shall plan land areas for and promote investment in inland ports and logistics centers serving operation of terminals; promote investment in industrial facilities at terminals where the quantity of goods movement is still low.

5. Solutions for floating terminals and transport hubs

- The planning for floating terminals and transshipment hubs shall be formulated and managed properly. Stable and long-term investment in and operation of these floating terminals and transshipment hubs are encouraged in conformity with the port master planning and in the same manner as wharves/terminals.  Construction and operation of floating terminals (including transshipment floating terminals serving thermoelectric centers when transshipment ports are established) must be taken into careful consideration and ensure the satisfaction of environmental protection requirements.

- Temporary floating terminals and transshipment hubs shall not be included in the planning but shall be licensed to operate for a fixed period of not exceeding 5 years when wharves, terminals, floating terminals and/or transshipment hubs under the planning in the region are unable to meet the actual demands for goods movement. Investors must stop operation and dismantle floating terminals upon expiration of operation license.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Solutions for oil terminals

- Formulate the planning for oil terminals at appropriate locations to meet fire prevention and oil spill response requirements.

- Inspect, review and implement technical measures for improving fire safety of oil terminals in the Group, if necessary, and ensuring fire safety, maritime safety and prevention of environmental pollution.

Article 2. Management and organization of planning implementation

1. Vietnam Maritime Administration

- Play the leading role and cooperate with local departments, regulatory authorities and relevant agencies in publishing and managing the implementation of approved planning.

- Play the leading role and cooperate with local departments, regulatory authorities and relevant agencies in counseling the Ministry of Transport to consider approving new investment, improvement, expansion or upgradation of wharves/terminals. 

- Take charge of appraising and requesting the Ministry of Transport to consider and decide the updates or adjustments to the scale, functions or construction progress of wharves/ terminals.

- Based on actual demand and at the request of investors and provincial people’s committees, Vietnam Maritime Administration shall submit a consolidated report on potential ports/terminals to Ministry of Transport for consideration.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Organize the implementation of seaport development planning in association with the implementation of solutions for improving effectiveness of seaports and terminals specified in Decision No. 3304/QD-BGTVT dated October 25, 2013 of the Minister of Transport; make investment in multipurpose and container terminals at terminals in a manner that ensures there are no negative impacts on the movement of goods through terminals in the region, and convenient transport conditions without causing traffic congestion in order to reduce transport costs.

2. Provincial People’s Committees

- Direct the formulation of local planning in conformity with the approved detailed planning for the Group of seaports; strictly manage land area dedicated to port construction; provide land area according to the planning for harmonious development of ports and infrastructure connected thereto, logistics centers and maritime service centers in order to ensure convenient operation of seaports.

- Before allocating land/ waters within the planning area for construction of seaports/terminals or issuing a certificate of investment to a seaport construction project, people’s committees of provinces/ cities must send written request to the Ministry of Transport for its opinions about contents related to the port planning (the purpose, scale, time and investment progress) as regulated, and cooperate with local governments in managing the planning implementation.

- Instruct provincial competent authorities to strictly cooperate with Vietnam Maritime Administration in preparing, appraising and applying for approval for detailed planning for terminals; propose updates, supplements or adjustments to the detailed planning for seaports/ terminals to Ministry of Transport in accordance with regulations.

Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed and supersedes the Decision No. 3327/QD-BGTVT dated August 29, 2014 of the Minister of Transport.

Article 4. Chief of Office and Chief Inspector of the Ministry of Transport, Directors of Departments, Director of Vietnam Maritime Administration, heads of relevant agencies, organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX 1

ESTIMATED QUANTITY OF GOODS MOVEMENT AT SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY 2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the Minister of Transport)

No.

Name of seaport

By 2020

By 2030

Liquid cargo
(million tonnes)

Dry cargo, containers
(million tonnes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total
(million tonnes)

Liquid cargo
(million tonnes)

Dry cargo, containers
(million tonnes)

Containers
(million tonnes)

Total
(million tonnes)

I

Ho Chi Minh City seaport

8,90÷9,36

103,76÷107,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112,66÷116,94

14,45÷18,54

131,02÷141,45

8,44÷9,07

145,47÷159,98

1

Terminals along Sai Gon river

0,10

19,89÷20,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,98÷20,6

0,10

15,08÷15,55

0,82÷0,85

15,18÷15,65

2

Cat Lai terminals along Dong Nai river

1,30÷1,34

50,20÷50,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,50÷51,67

1,32÷1,36

51,83÷52,80

4,02÷4,03

53,15÷54,16

3

Terminals along Nha Be river

6,78÷7,01

2,09÷2,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,87÷9,63

9,81÷12,77

2,11÷2,97

0,10

11,92÷15,74

4

Terminals along Soai Rap river

0,21÷0,37

30,65÷32,52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,86÷32,89

2,38÷3,4

60,79÷68,41

3,42÷4,01

63,17÷71,81

5

Floating terminals and transshipment hubs

0,51÷0,54

0,94÷1,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,44÷2,15

0,84÷0,9

1,2÷1,73

0,08

2,04÷2,63

II

Dong Nai seaport

4,33÷4,39

13,39÷14,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,72÷18,79

6,01÷7,50

38,47÷44,19

2,27÷2,65

44,48÷51,69

1

Terminals along Dong Nai river

0,27

4,13÷4,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,40÷4,57

0,85÷1,29

8,39÷9,46

1,14÷1,33

9,25÷10,75

2

Terminals along Nha Be river

2,17÷2,24

0,62÷0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,80÷3,04

3,13÷3,78

2,28÷3,54

0,04÷0,05

5,41÷7,32

3

Terminals along Long Tau river

0,48÷0,48

3,05÷3,32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,53÷3,8

0,49÷0,50

8,39÷10,55

0,14÷0,18

8,88÷11,05

4

Terminals along Thi Vai river

1,41

5,08÷5,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,49÷6,69

1,54÷1,93

18,63÷19,63

0,95÷1,10

20,17÷21,57

5

Floating terminals and transshipment hubs

-

0,51÷0,69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,51÷0,69

-

0,77÷1,00

-

0,77÷1,00

III

Binh Duong seaport

0,03

1,70÷1,91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,73÷1,94

0,03

1,70÷1,91

0,22÷0,25

1,73÷1,94

IV

Vung Tau seaport

16,20÷16,64

79,86÷84,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,06÷100,85

21,50÷30,03

145,31÷167,89

8,02÷9,51

166,81÷197,93

1

Terminals along Thi Vai river

3,04÷2,77

77,91÷81,91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80,96÷84,68

6,52÷14,30

134,08÷153,53

8,02÷9,51

140,61÷167,83

2

Terminal along Dinh river and Ganh Rai bay

2,02÷2,26

1,65÷1,92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,67÷4,18

3,08÷3,54

10,66÷13,64

-

13,74÷17,18

3

Con Dao terminals

0,04÷0,05

0,29÷0,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,33÷0,43

0,07÷0,10

0,56÷0,72

-

0,63÷0,83

4

Buoys, transshipment hubs, offshore oil terminals

11,10÷11,56

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,10÷11,56

11,84÷12,09

-

-

11,84÷12,09

 

TOTAL

29,46÷30,42

198,71÷208,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

228,17÷238,52

42,00÷56,10

316,49÷355,44

18,95÷21,48

358,49÷411,54

 

APPENDIX 2

LIST OF SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY 2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the Minister of Transport)

  A. HO CHI MINH CITY SEAPORT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of seaport

Condition

Class

Estimation (planning)

Notes

By 2020

By 2025

By 2030

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Size of ship
(DWT)

Land area
(ha)

 

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Land area
(ha)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Land area
(ha)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Land area
(ha)

 

I

TERMINALS ALONG SAI GON RIVER

45/5223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

138,73

 

20,60

30.000

22/3623

118,42

15,65

30.000

17/2.628

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,65

30.000

17/2.628

95,52

 

1

Sai Gon terminals

15/2745

10.000- 30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose terminal

5,25

10.000- 30.000

5/995

20,51

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000- 30.000

1/222

4,85

 

-

Nha Rong + Khanh Hoi terminals

10/1750

10.000- 30.000

25,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

To be repurposed

-

Tan Thuan terminal

4/773

10.000- 30.000

15,66

Multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000- 30.000

4/773

15,66

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 To be repurposed

-

Tan Thuan 2 terminal

1/222

10.000- 30.000

4,85

Multipurpose terminal

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/222

4,85

1,50

10.000- 30.000

1/222

4,85

1,50

10.000- 30.000

1/222

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

Tan Thuan Dong terminal

1/149

15.000

2,95

Multipurpose terminal

0,40

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,95

0,40

15.000

1/149

2,95

0,40

15.000

1/149

2,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Ben Nghe terminal

4/816

45.000

32,00

Multipurpose terminal

4,70

30.000 (45.000)

4/816

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,70

30.000 (45.000)

4/816

32,00

4,70

30.000 (45.000)

4/816

32,00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VICT terminal

4/678

25.000

28,26

Container terminal

6,05

15.000- 25.000

4/678

28,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000- 25.000

4/678

28,26

6,05

15.000- 25.000

4/678

28,26

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/50

3.000

2,00

Gas terminal

0,10

3.000

1/50

2,00

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/50

2,00

0,10

3.000

1/50

2,00

 

6

Bien Dong terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

3,10

Multipurpose terminal

0,35

5.000

2/140

3,10

0,35

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,10

0,35

5.000

2/140

3,10

 

7

Terminals of Sai Gon Shipyard

1/123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,36

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,25

10.000

2/273

11,36

0,25

10.000

2/273

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

10.000

2/273

11,36

 

8

Rau Qua Terminal (Vegetable Terminal)

1/222

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose terminal

1,20

20.000

1/222

7,24

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

To be repurposed

9

Bong Sen terminal

2/300

30.000

6,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,30

30.000

2/300

11,00

2,30

30.000

2/300

11,00

2,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/300

11,00

 

10

Floating terminals, transshipment hubs

14/-

15.000- 30.000

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

II

TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER

37/4044

30.000

195,99

 

54,84

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250,56

54,84

30.000

34/5024

250,56

54,84

30.000

39/5524

283,56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

SP-ITC international container terminal

2/420

30.000

15,00

Multipurpose terminal

6,14

30.000

4/900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,14

30.000

4/900

36,57

6,14

30.000

4/900

36,57

Former name: ITC Phu Huu International Terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Terminal of Ha Tien 1 Cement JSC

3/305

20.000

23,23

Cement terminal

3,50

20.000

3/305

23,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

3/305

23,23

3,50

20.000

3/305

23,23

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/320

30.000

24,00

Multipurpose terminal

4,40

30.000

2/320

24,00

4,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/320

24,00

4,40

30.000

2/320

24,00

Develop 2nd stage when meeting conditions

4

Terminal of naval brigade 125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

9,00

Multipurpose terminal

0,10

5.000

4/430

9,00

0,10

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,00

0,10

5.000

4/430

9,00

 

5

Tan Cang Cat Lat Terminal

10/1608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76,05

Container terminal

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

76,05

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36,30

30.000 (45.000)

10/1608

76,05

Capacity is kept unchanged

6

Sai Gon Shipyard Terminal

3/256

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,50

5.000

3/256

9,71

0,50

5.000

3/256

9,71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

3/256

9,71

 

7

Sai Gon Petro Terminal

2/500

25.000- 32.000

26,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,70

25.000- 32.000

2/500

26,00

1,70

25.000- 32.000

2/500

26,00

1,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/500

26,00

 

8

Sao Mai cement terminal

1/205

20.000

13,00

Cement terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

1/205

13,00

2,20

20.000

1/205

13,00

2,20

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,00

 

9

Terminal of Cat Lai Industrial Park

 

 

 

 

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5/500

33,00

-

3.000

5/500

33,00

-

3.000

10/1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Investment in and operation of ICD will be carried out in the short term

10

Floating terminals, transshipment hubs

10/-

10.000- 40.000

-

 

10 existing floating terminals, 05 floating terminals are taken into consideration. Size of ships: 10.000-40.000 DWT.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TERMINALS ALONG NHA BE RIVER

43/2269

30.000

162,48

 

22,60

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

22,60

30.000 DWT 60.000 GT

26/3089

177,47

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

International passenger terminal

-

60.0000 GT

2/600

4,60

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/600

4,60

-

60.0000 GT

2/600

4,60

 

2

Navioil Terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

10,32

Multipurpose terminal

1,50

20.000

2/250

10,32

1,50

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,32

1,50

20.000

2/250

10,32

 

3

Shipmarine shipyard terminal

1/100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,00

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,20

20.000

1/100

6,00

0,20

20.000

1/100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

20.000

1/100

6,00

 

4

An Phu Shipyard Terminal

1/50

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,10

5.000

1/50

5,00

0,10

5.000

1/50

5,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

1/50

5,00

 

5

Minh Tan Oil terminal

1/30

1.000

1,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

1.000

1/30

1,34

0,10

1.000

1/30

1,34

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/30

1,34

 

6

Terminal of Waterway Transport College No. 2

1/27

300

1,97

Dedicated terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

1/27

1,97

-

300

1/27

1,97

-

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,97

Former name: Hang Giang Technical College No. 2

7

Public service terminal of Ho Chi Minh City Maritime Administration

1/19

300

-

Dedicated terminal

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/51

-

-

300

2/51

-

-

300

2/51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8

Nha Be Central Oil terminal

8/740

40.000

94,00

Oil terminal

12,00

25.000- 40.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

94,00

12,00

25.000- 40.000

8/740

94,00

12,00

25.000- 40.000

8/740

94,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

PV Oil terminal

2/296

40.000

16,00

Oil terminal

4,50

5.000- 40.000

2/296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,50

5.000- 40.000

2/296

16,00

4,50

5.000- 40.000

2/296

16,00

Former name: Petechim terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thanh Le terminal

1/80

5.000

7,90

Oil terminal

0,90

5.000

1/80

7,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

1/80

7,90

0,90

5.000

1/80

7,90

 

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/265

40.000

5,00

Oil terminal

0,90

40.000

1/265

5,00

0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/265

5,00

0,90

40.000

1/265

5,00

 

12

Oil terminal of Lam Tai Chinh Ltd.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000

2,45

Oil terminal

0,90

15.000

1/192

2,45

0,90

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,45

0,90

15.000

1/192

2,45

 

13

Aviation Oil terminal (Hang Khong Oil terminal)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Oil terminal

1,50

15.000

1/188

10,39

1,50

15.000

1/188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

15.000

1/188

10,39

 

14

Terminal of Shipyard X51

2/220

10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated to shipbuilding and ship repair

-

10.000

2/220

12,50

-

10.000

2/220

12,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000

2/220

12,50

 

15

Floating terminals, transshipment hubs

21/-

10.000- 40.000

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21 existing floating terminals, size of ships: 10.000-40.000DWT.

Relocated according to investment progress of permanent terminals

IV

TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER

34/3.143

30.000

194,21

 

38,76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23/4700

261,02

59,21

30.000- 50.000

30/6540

343,70

73,71

30.000- 80.000

33/7330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Soai Rap multipurpose terminal (terminal 1)

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2,15

30.000

1/360

9,18

2,15

30.000

1/360

9,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Terminal of Cotec Cement Grinding Station

1/70

15.000

3,70

Cement terminal

0,50

15.000

1/70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

15.000

1/70

3,70

0,50

15.000

1/70

3,70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Terminal of Thang Long Cement Grinding Station

2/320

15.000

10,26

Cement terminal

1,41

15.000

2/320

10,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000

2/320

10,26

1,41

15.000

2/320

10,26

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/200

20.000

10,26

Cement terminal

1,50

20.000

1/200

10,26

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/200

10,26

1,50

20.000

1/200

10,26

 

5

Terminal of Chifon Cement Grinding Station

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

11,33

Cement terminal

1,20

20.000

1/179

11,33

1,20

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,33

1,20

20.000

1/179

11,33

 

6

Tan Cang Hiep Phuoc Terminal

4/673

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,40

Multipurpose terminal

3,20

50.000

4/673

15,40

3,20

50.000

4/673

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,20

50.000

4/673

15,40

 

7

Terminal of Hiep Phuoc Power Plant

1/300

40.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil terminal

0,53

40.000

1/300

45,50

0,53

40.000

1/300

45,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40.000

1/300

45,50

 

8

Nghi Son cement terminal

2/320

20.000

7,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,89

20.000

1/204

7,90

0,89

20.000

1/204

7,90

0,89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/204

7,90

 

9

Saigon Premier Container Terminal (SPCT)

2/500

50.000

40,00

Container terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50.000

2/500

40,00

16,50

50.000

4/950

40,00

16,50

50.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,00

 

10

Calofic terminal

1/159

20.000

 

Dedicated terminal

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/159

 

0,20

20.000

1/159

 

0,20

20.000

1/159

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11

Vinh Tuong terminal

1/52

10.000

3,00

Dedicated terminal

0,80

10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,00

0,80

10.000

1/52

3,00

0,80

10.000

1/52

3,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Terminal of Ha Long Cement Grinding Station

1/170

15.000

10,80

Cement terminal

1,41

15.000

1/170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,41

15.000

1/170

10,80

1,41

15.000

1/170

10,80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soai Rap multipurpose terminal (terminal 2)

 

 

 

Multipurpose, dedicated terminal

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000- 50.000

1/210

10,00

2,00

30.000- 50.000

2/500

20,50

 

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

1,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/320

23,50

1,60

30.000- 50.000

1/320

23,50

 

15

Sai Gon - Hiep Phuoc Terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50.000

36,06

Multipurpose terminal

9,82

50.000

3/800

36,06

9,82

50.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36,06

9,82

50.000

3/800

36,06

 

16

Sai Gon Hiep Phuoc Logistics Center

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Multipurpose terminal

-

1.000- 3.000

1/73

16,81

-

1.000- 3.000

1/73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

1.000- 3.000

1/73

16,81

 

17

Hiep Phuoc Downstream terminal zone

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose terminal

8,50

30.000- 50.000

3/1000

50,00

16,00

30.000- 50.000

5/1500

90,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000- 80.000

7/2000

120,00

Provide location for relocation of Tan Thuan – Sai Gon terminal

18

Floating terminals, transshipment hubs

16/-

25.000- 60.000

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 existing floating terminals, 07 floating terminals have been agreed. Size of ships: 25.000-60.000 DWT

Relocated according to investment progress of permanent terminals.

V

TERMINALS ALONG SOAI RAP RIVER IN LONG AN PROVINCE

2/415

20.000

26,00

 

8,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6/793

96,73

28,80

20.000- 50.000

16/3365

203,70

28,80

20.000- 70.000

16/3365

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Terminal of Long An Power Center<0}

 

 

 

Dedicated terminal

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8,00

50.000

5/840

 

8,00

50.000- 70.000

5/840

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Long An International Terminal

1/210

 

 

Multipurpose terminal

5,40

30.000- 50.000

2/420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,90

30.000- 50.000

7/1670

145,70

15,90

30.000- 70.000

7/1670

145,70

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated terminal

 

 

 

Multipurpose and dedicated terminal

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000- 50.000

2/482

22,00

2,00

15.000- 50.000

2/482

22,00

Previously, estimated name is Vinabeny terminal

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Cement terminal

1,40

20.000

1/168

10,00

1,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/168

10,00

1,40

20.000

1/168

10,00

 

5

Phuc Son Cement Terminal (FU-I)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

26,00

Cement terminal

1,50

20.000

1/205

26,00

1,50

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,00

1,50

20.000

1/205

26,00

 

6

Potential Terminal at the upstream of Cat channel

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

7

Floating terminals, transshipment hubs

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07 floating terminals have been agreed. Size of ships: 30.000 DWT.

Relocated according to investment progress of permanent terminals.

VI

TERMINALS ON NGA BAY, GO GIA RIVERS

6/-

60.000- 150.000

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

TOTAL

161/15.094

 

717,41

 

145,10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

904,21

181,10

 

123/20.646

1.070,95

195,60

 

131/21.936

1.144,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes:

- Investment and construction of floating terminals shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request of competent authorities.

B. DONG NAI SEAPORT

No.

Name

Condition

Class

Estimation (planning)

Note

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

By 2025

By 2030

 

Quantity/Total length of wharves

Size of ship
(DWT)

Area (hectares)

 

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Area (hectares)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

TERMINALS ALONG DONG NAI RIVER

4/374

5.000

28,60

 

8,73

5.000- 30.000

8/1140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,83

5.000- 30.000

11/2040

126,40

32,93

5.000- 30.000

18/3490

224,18

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dong Nai terminal (Long Binh Tan Port)

3/244

3.000- 5.000

25,60

Multipurpose, container terminal

2,80

5.000

5/460

25,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

5/460

25,60

2,80

5.000

5/460

25,60

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/130

3.000

3,00

Gas terminal

0,03

3.000

1/130

3,00

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/130

3,00

0,03

3.000

1/130

3,00

 

3

Viet Thuan Thanh multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multipurpose, container terminal

4,40

30.000

1/350

24,30

4,40

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,30

12,50

30.000

5/1100

69,24

 

4

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 1)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

3,25

30.000

1/300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,25

30.000

1/300

17,00

 

5

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 2)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose terminal

 

 

 

 

1,60

30.000

1/300

16,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

1/300

16,50

 

6

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 3)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/300

18,00

 

7

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 4)

 

 

 

Multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3,25

30.000

1/300

20,00

6,50

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,34

 

8

Phu Huu oil terminal (terminal 1)

 

 

 

Oil terminal

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/200

20,00

1,50

30.000

1/200

20,00

3,00

30.000

2/400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

II

TERMINALS ALONG NHA BE RIVER

3/647

25.000

29,80

 

6,45

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

109,46

8,45

30.000

9/1899

148,46

14,35

30.000

12/2859

208,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Phu Huu oil terminal (terminal 2)

 

 

 

Oil terminal

1,50

30.000

2/400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

30.000

2/400

29,16

1,50

30.000

2/400

29,16

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 5)

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1,20

30.000

1/350

21,00

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Multipurpose terminal

0,10

5.000

1/222

10,00

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/222

10,00

0,10

5.000

1/222

10,00

 

4

Phu Huu multipurpose terminal (terminal 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

2,00

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,00

2,00

30.000

2/550

39,00

 

5

186 oil terminal 

1/243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,50

Oil terminal

2,00

35.000

1/243

30,00

2,00

35.000

1/243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,00

35.000

1/243

30,00

 

6

Phu Huu oil terminal (terminal 3)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil terminal

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

1/250

12,50

 

7

Vinh Hung multipurpose terminal

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,70

30.000

2/360

26,33

2,70

30.000

2/360

26,33

2,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/360

26,33

 

8

Phu Dong Timber Terminal

1/134

40.000

9,30

Timber terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40.000

1/134

9,30

0,30

40.000

1/134

9,30

0,30

40.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,30

 

9

Comeco Oil Terminal

 

 

 

Oil terminal

0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/80

18,00

0,95

25.000

1/80

18,00

0,95

25.000

1/80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Phuoc Khanh Oil Terminal

1/270

32.000

13,00

Oil terminal

1,60

32.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,00

1,60

32.000

1/270

13,00

1,60

32.000

1/270

13,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III

TERMINALS ALONG LONG TAU RIVER

6/1.110

30.000

45,69

 

10,30

30.000

12/2610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,30

30.000

12/2610

178,38

23,00

30.000

19/4099

360,01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Terminal of Shipyard 76

 

 

 

Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Investment schedule is taken into consideration

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Multipurpose terminal

1,00

30.000

1/250

17,50

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/250

17,50

6,40

30.000

3/650

35,00

 

3

Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multipurpose terminal

1,00

30.000

1/250

22,30

1,00

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,30

1,00

30.000

1/250

22,30

 

4

Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal 2)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,30

30.000

1/200

15,00

 

5

Phuoc Khanh Multipurpose Terminal (Terminal 3)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose terminal

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

1/250

10,00

 

6

Maritime Consultancy Center

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

25,35

 

 

 

25,35

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

25,35

 

7

Terminal of Cau Kien Be Tong Company

 

 

 

Dedicated terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000

1/270

9,56

0,50

15.000

1/270

9,56

0,50

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,56

 

8

Cong Thanh Cement Terminal

2/432

500- 20.000

17,73

Cement terminal  

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/432

17,73

1,00

500-30.000

2/432

17,73

1,00

500-30.000

2/432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9

Lafarge cement terminal

1/201

30.000

6,38

Cement terminal  

0,60

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,38

0,60

30.000

1/201

6,38

0,60

30.000

1/201

6,38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Terminal of Hi-tech Shipyard

 

 

 

Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

20,30

 

 

 

20,30

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ong Keo multipurpose terminal

 

 

 

Multipurpose and dedicated terminal

5,50

30.000- 50.000

1/280

* 17,56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000- 50.000

1/280

17,56

5,50

30.000- 50.000

1/280

17,56

Onshore barge terminal

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Dedicated terminal

-

30.000

1/212

8,43

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/212

8,43

-

30.000

1/212

8,43

 

13

LPG Terminal of Hong Moc Private Enterprise

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

5,61

Oil terminal

0,20

5.000

1/145

5,61

0,20

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,61

0,20

5.000

1/145

5,61

 

14

Tram Anh Lubricant Terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Oil terminal

0,20

30.000

1/238

11,69

0,20

30.000

1/238

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

30.000

1/238

11,69

 

15

Vopak terminal

1/185

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil terminal

0,15

15.000

1/185

8,71

0,15

15.000

1/185

8,71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000

1/185

8,71

 Terminal of AP Petrochimical Vietnam Ltd.  

16

Phuc Khanh terminal

1/147

20.000

7,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

20.000

1/147

7,26

0,15

20.000

1/147

7,26

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/147

7,26

Former name: terminal of Viko Wochimex Timber Terminal; Sanrimjohap Vina

17

Dedicated terminal

 

 

 

Dedicated terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

3,00

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

139,13

The investment in this terminal has been previously planned by  Sunsteel

18

Potential dedicated terminal

 

 

 

Dedicated terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potential

IV

TERMINALS ALONG THI VAI RIVER

11/1801

15.000

188,30

 

11,48

30.000- 60.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225,10

19,63

30.000- 60.000

16/2.934

267,60

32,73

30.000- 60.000

19/3.784

330,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Phuoc Thai Multipurpose Terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Investment made after 2030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Go Dau   Multipurpose Terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Investment made after 2030

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/340

10.000- 12.000

120,00

Dedicated terminal

1,13

10.000- 12.000

2/340

120,00

1,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/340

120,00

1,13

10.000- 12.000

2/340

120,00

 

4

Dong Nai Terminal (Go Dau A Terminal)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.000- 10.000

16,00

Multipurpose terminal

1,00

2.000- 10.000

2/250

16,00

1,00

2.000- 10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,00

1,00

2.000- 10.000

2/250

16,00

 

5

Go Dau A2 terminal (Long Thanh Port JSC)

1/104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

Multipurpose terminal

1,00

5.000

1/104

1,00

1,00

5.000

1/104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

5.000

1/104

1,00

 

6

Super Phosphate Long Thanh Terminal

1/150

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated to fertilizer and chemicals

0,30

5.000

1/150

11,30

0,30

5.000

1/150

11,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

1/150

11,30

 

7

Gas PVC Phuoc Thai terminal

1/150

6.500

1,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

6.500

1/150

1,80

0,20

6.500

1/150

1,80

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/150

1,80

 

8

Dong Nai Terminal (Go Dau B Terminal)

4/807

6.500- 30.000

38,20

Multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

5/842

50,00

5,10

30.000

6/990

50,00

5,10

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50,00

 

9

Phuoc An Multipurpose Terminal

 

 

 

Multipurpose, container terminal

3,85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/335

25,00

10,90

60.000

3/950

67,50

24,00

60.000

6/1.800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

TOTAL

24/3.932

 

292,39

 

36,96

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

585,84

55,21

 

48/9.483

720,84

103,01

 

68/14.232

1.122,58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C. BINH DUONG SEAPORT

No.

Name

Condition

Class

Estimation (planning)

Note

By 2020

By 2025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Quantity/Total length of wharves

Size of ship
(DWT)

Area (hectares)

 

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/110

5.000

7,30

Multipurpose, container terminal

2,00

5.000

1/125

7,30

2,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/125

7,30

2,00

5.000

1/125

7,30

 

D. VUNG TAU SEAPORT

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Condition

Class

Estimation (planning)

Note

By the beginning of 2020

By 2025

By 2030

 

Quantity/Total length of wharves

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Area (hectares)

 

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

Capacity
(million tonnes)

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity
(million tonnes)  

Size of ship
(DWT)

Quantity/Total length of wharves

Area (hectares)

 

I

TERMINALS ALONG CAI MEP - THI VAI RIVER

39/9.361

15.000- 80.000 (194.000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

138,42

30.000- 80.000 (200.000)

550/13499

940,89

172,72

30.000- 80.000 (200.000)

59/14929

1.053,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000- 80.000 (200.000)

71/18181

1.325,76

 

1

Terminal of Cam Pha Cement Grinding Station

2/279

15.000

9,17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,87

15.000

2/279

9,17

1,87

15.000

2/279

9,17

1,87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/279

9,17

 

2

My Xuan A terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2,50

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,50

 

3

Terminal of My Xuan Cement Grinding Station

 

 

 

Dedicated terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1,50

30.000

2/330

16,35

1,50

30.000

2/330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

Dedicated terminal

 

 

 

Dedicated terminal

1,50

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,00

3,50

30.000

2/400

33,83

3,50

30.000

2/400

33,83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

My Xuan potential multipurpose terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3,20

30.000

2/395

39,69

Former name: Hong Quang multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sao Bien International terminal

 

 

 

Multipurpose, container terminal

0,50

30.000

1/300

68,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

1/300

68,02

2,70

30.000

1/300

68,02

 

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Multipurpose terminal

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Former name: terminal of Vinalines shipyard

8

My Xuan multipurpose and container terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multipurpose, container terminal

 

 

 

 

 

50.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,00

3,25

50.000

2/700

50,30

 

9

My Xuan International Multipurpose Terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Multipurpose, container terminal

2,60

60.000

2/463

62,00

2,60

60.000

2/463

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,10

60.000

4/1100

172,00

 

10

Oil Terminal of Phu My Power Plant

2/365

10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oil terminal

4,00

10.000

2/365

8,59

4,00

10.000

2/365

8,59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000

2/365

8,59

 

11

Terminal of Thi Vai Cement Grinding Factory (Holcim)

1/316

50.000

18,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

50.000

1/316

18,00

1,50

50.000

1/316

18,00

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/316

18,00

Having barge terminal

12

Saigon International Terminals –Vietnam (SITV)

3/728

80.000

33,73

Container terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000 (100.000)

3/728

33,73

12,10

80.000 (100.000)

3/728

33,73

12,10

80.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33,73

 

13

Thi Vai International Terminal (Vietnam – Japan Venture)

 

 

 

Multipurpose terminal

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/300

15,00

1,00

80.000

1/300

15,00

6,90

80.000

2/620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Steel loading terminal will be given priority; multipurpose terminal will be invested after 2020

14

Phu My – Ba Ria Serece Terminal

3/555

80.000

23,03

Multipurpose terminal

7,00

80.000 (87.000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,03

7,00

80.000 (87.000)

3/700

23,03

7,00

80.000 (87.000)

3/700

23,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Having barge terminal

15

PTSC Phu My Terminal

2/384

80.000

27,46

Multipurpose terminal

3,00

80.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,46

3,00

80.000

2/384

27,46

3,00

80.000

2/384

27,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Terminal of Phu My Steel Factory

2/276

50.000

22,00

Steel terminal

1,30

50.000

2/420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,30

50.000

2/420

22,00

1,30

50.000

2/420

22,00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cai Mep – Thi Vai International Terminal (Thi Vai International Multipurpose terminal)

2/600

75.000

 

Multipurpose terminal

3,00

75.000

2/600

27,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75.000

2/600

27,00

3,00

75.000

2/600

27,00

 

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/600

117.000

28,20

Multipurpose, container terminal

8,80

80.000 (120.000)

2/600

28,20

16,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/600

28,20

16,50

80.000 (120.000)

4/1200

56,40

 

19

Posco terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60.000

15,09

Steel terminal

2,86

60.000

1/333

15,09

2,86

60.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,09

2,86

60.000

1/333

15,09

 

20

Posco SS Vina terminal

1/267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,61

Steel terminal

1,75

60.000

1/267

12,61

1,75

60.000

1/267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,75

60.000

1/267

12,61

 

21

Maritime service base

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maritime services

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Former name: Ban Thach multipurpose terminal

22

Ba Son Shipyard Terminal

2/450

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

70.000- 150.000

4/700

73,50

1,50

70.000- 150.000

4/700

73,50

1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/700

73,50

 

23

Interflour terminal

2/460

80.000

7,57

For farm produce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000

2/460

24,00

1,80

80.000

2/460

24,00

1,80

80.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,00

Have a terminal for small ships

- Having barge terminal

24

Tan Cang Cai Mep Container Terminal

3/890

110.000

61,18

Container terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000 (110.000)

3/890

61,18

16,50

80.000 (110.000)

3/890

61,18

16,50

80.000 (110.000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61,18

Having barge terminal

25

Hyosung Vina Chemicals terminal

 

 

 

Dedicated terminal

4,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/286

6,81

4,10

60.000

1/286

6,81

4,10

60.000

1/286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

26

PV GAS Vung Tau terminal

2/326

60.000

40,00

LPG, condensate terminal

1,30

60.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,00

1,30

60.000

2/326

40,00

1,30

60.000

2/326

40,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Petec Cai Mep Oil Terminal

2/452

60.000

31,60

Oil terminal

5,00

5.000- 60.000

2/452

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,00

5.000-60.000

2/452

31,60

5,00

5.000-60.000

2/452

31,60

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Petro Vung Tau oil terminal

1/280

80.000

20,60

Oil terminal

1,38

80.000

1/280

20,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000

1/280

20,60

1,38

80.000

1/280

20,60

Former name: Cai Mep oil terminal

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Multipurpose terminal

5,20

80.000

1/300

13,20

5,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/300

13,20

5,20

80.000

1/300

13,20

Have onshore terminals for small ships and barges

30

Cai Mep International Terminal (CMIT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200.000

48,00

Container terminal

12,65

80.000 (200.000)

2/600

48,00

12,65

80.000 (200.000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48,00

12,65

80.000 (200.000)

2/600

48,00

 

31

Cai Mep – Thi Vai International Terminal (Cai Mep international container terminal)

2/600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48,00

Container terminal

8,14

80.000- 160.000

2/600

48,00

8,14

80.000- 160.000

2/600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,14

80.000- 160.000

2/600

48,00

 

32

SP-SSA international container terminal

2/600

100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Container terminal

17,27

80.000 (160.000)

2/600

60,50

17,27

80.000 (160.000)

2/600

60,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000 (160.000)

2/600

60,50

Have barge terminal

33

Gemalink Container Terminal

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,80

80.000 (200.000)

500/1150

71,60

18,70

80.000 (200.000)

3/1150

71,60

18,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/1150

71,60

 

34

Cai Mep Ha Multipurpose and Container Terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000 (200.000)

1/300

35,00

6,50

80.000 (200.000)

2/600

69,00

21,30

80.000 (200.000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80,00

 

35

Cai Mep Downstream Terminal

 

 

 

Container terminal

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/300

20,00

6,50

80.000- 200.000

2/600

40,00

6,50

80.000- 200.000

2/600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

II

TERMINALS ALONG DINH RIVER AND GANH RAI BAY

45/5321

10.000

211,03

 

18,05

80.000 DWT 225.000 GT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

304,95

23,35

80.000 DWT 225.000 GT

59/8107

335,45

24,05

80.000 DWT 225.000 GT

60/8262

346,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Terminal of naval squadron 18

1/150

1.000

3,00

Military terminal

0,10

1.000

1/150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

1.000

1/150

3,00

0,10

1.000

1/150

3,00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Terminal of naval squadron 129

4/352

1.000

5,70

Military terminal

0,20

1.000

4/352

5,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000

4/350

5,70

0,20

1.000

4/350

5,70

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/100

5.000

2,00

Multipurpose terminal

0,20

5.000

1/100

2,00

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/100

2,00

0,20

5.000

1/100

2,00

 

4

Cat Lo fish terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

1,40

Multipurpose and fish terminal

0,10

5.000

1/120

1,40

0,10

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,40

0,10

5.000

1/120

1,40

 

5

Cat Lo aquatic product terminal

1/110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,20

Multipurpose and fish terminal

0,10

1.000

1/110

1,20

0,10

1.000

1/110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

1.000

1/110

1,20

 

6

Vung Tau Commercial Port (Cat Lo terminal)

5.000

1.000-5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose and fish terminal

1,00

1.000- 10.000

4/250

5,40

1,00

1.000-10.000

4/250

5,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000-10.000

4/250

5,40

 

7

K2 Oil terminal 

1/162

5.000

1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

5.000

1/162

0,12

0,40

5.000

1/162

0,12

0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/162

0,12

 

8

NASOS terminal

1/132

1.000

0,60

Dedicated terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000

1/132

0,60

0,10

1.000

1/132

0,60

0,10

1.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

 

9

Vung Tau Shipyard

1/80

3.000

3,00

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/80

3,00

0,10

3.000

1/80

3,00

0,10

3.000

1/80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Terminal of Saigon shipbuilding and ship repair factory

1/100

3.000

9,50

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,10

3.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,50

0,10

3.000

1/100

9,50

0,10

3.000

1/100

9,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Terminal of Strategic shipyard

1/200

10.000

11,20

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,10

10.000

1/200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

10.000

1/200

11,20

0,10

10.000

1/200

11,20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dong Xuyen multipurpose terminal

1/180

10.000

9,50

Multipurpose terminal

0,70

10.000

1/180

9,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000

3/400

20,00

1,30

10.000

3/400

20,00

 

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/82

5.000

1,82

Dedicated terminal

0,10

5.000

1/82

1,82

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/82

1,82

0,10

5.000

1/82

1,82

 

14

STX Shipyard terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000

8,50

Dedicated to shipbuilding and ship repair

0,10

5.000

1/100

8,50

0,10

5.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,50

0,10

5.000

1/100

8,50

 

15

Dong Xuyen oil terminal

1/156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,00

Oil terminal

0,30

13.000

1/156

2,00

0,30

13.000

1/156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

13.000

1/156

2,00

 

16

Terminal of naval brigade 171

1/135

1.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Military terminal

0,10

1.000

1/135

0,80

0,10

1.000

1/135

0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000

1/135

0,80

 

17

PTSC Petroleum service terminal

10/1036

5.000- 10.000

35,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75

5.000- 10.000

10/1036

35,80

0,75

5.000-10.000

10/1036

35,80

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10/1036

35,80

 

18

Cu Lao Tao Oil Terminal

1/138

10.000

27,16

Oil terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000

1/138

27,16

0,50

10.000

1/138

27,16

0,50

10.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,16

 

19

VietsovPetro terminal

10/1400

10.000

53,05

Petroleum service

5,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10/1400

53,05

5,00

10.000

10/1400

53,05

5,00

10.000

10/1400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

PV Shipyard Terminal

1/156

15.000

6,20

For building, repairing ships and drilling platforms

0,10

15.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,20

0,10

15.000

1/156

6,20

0,10

15.000

1/156

6,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

PVC-MS terminal

1/142

10.000

22,00

Petroleum service

0,10

10.000

1/142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

10.000

1/142

22,00

0,10

10.000

1/142

22,00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sao Mai – Ben Dinh Petroleum Service terminal

 

 

 

Petroleum service

0,80

20.000

2/508

35,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

2/508

35,00

0,80

20.000

2/508

35,00

To be repurposed in next periods

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Container terminal

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

To be invested after 2030

24

Potential terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Container terminal

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Potential

25

Passenger terminal and tourism service complex

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

International passenger terminal

-

225.000 GT

-

-

-

225.000 GT

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

225.000 GT

-

-

To be established in Bai Truoc area

26

Terminal of Long Son Industrial Service Center

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multipurpose and dedicated terminal

1,20

20.000

1/190

20,00

1,20

20.000

1/190

20,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.000

2/345

31,50

 

27

Naval base terminal in Long Son

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

5.000

2/300

40,00

0,50

5.000

2/300

40,00

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/300

40,00

 

28

Terminals of Long Son Petrochemical Complex

 

 

 

Dedicated terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.500- 100.000

4/990

 

8,50

1.500- 100.000

6/1310

 

8,50

1.500- 100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

29

Long Son Multipurpose Terminal

 

 

 

Multipurpose terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1,50

80.000

1/300

20,00

1,50

80.000

1/300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

30

Floating terminals, transshipment hubs

1/-

50.000

-

 

01 existing floating terminal, 01 floating terminal have been agreed. Size of ships: 50.000-150.000 DWT.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CON DAO TERMINALS

1/82

2.000

2,70

 

0,53

10.000- 30.000DWT 50.000 GT

4/442

7,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

5/670

15,20

1,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

5/670

15,20

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1/82

2.000

2,70

Multipurpose and passenger terminal

0,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

3/242

2,70

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/242

2,70

0,03

10.000- 30.000 DWT 50.000 GT

3/242

2,70

 

2

Maritime and petroleum service terminal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multipurpose terminal

0,50

30.000

1/200

5,00

1,00

30.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,50

1,00

30.000

2/428

12,50

 

3

LNG Con Dao Terminal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dedicated terminal

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Under consideration

IV

OFFSHORE PETROLEUM TERMINAL

8/-

110.000- 150.000 DWT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dedicated terminal

12,00

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

12,00

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110.000- 150.000 DWT

8/-

-

 

 

TOTAL

93/14.764

 

729,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

169,00

 

616/21.210

1.253,54

209,10

 

131/23.706

1.403,72

252,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

144/27.113

1.687,91

 

Notes:

- Investment and construction of floating terminals shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request of competent authorities.

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.536

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.197.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!