|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3558/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường Thủ Dầu Một Dĩ An Thuận An Dầu Tiếng Bình Dương 2015
Số hiệu:
|
3558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3558/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, THỊ
XÃ DĨ AN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/07/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy
chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình
công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị
xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 135/TTr-SVHTTDL ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên cho 115 tuyến đường thuộc địa bàn
thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, cụ thể
như sau:
1. Thành phố Thủ Dầu Một: Đặt tên mới
cho 26 tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một.
2. Thị xã Dĩ An: Đặt tên mới cho 58
tuyến đường trên địa bàn thị xã Dĩ An.
3. Thị xã Thuận An: Đặt tên mới cho 22
tuyến đường trên địa bàn thị xã Thuận An.
4. Huyện Dầu Tiếng: Đặt tên mới cho 09
tuyến đường trên địa bàn huyện Dầu Tiếng.
(Kèm theo Phụ lục Danh mục các tuyến đường được đặt tên trên địa bàn thành phố Thủ Dầu
Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, thị xã
Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng phối hợp với các cơ quan chức năng triển
khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến việc đặt tên, quản lý hành chính, quản
lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên mới được nêu tại Điều 1 theo
đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ
An, thị xã Thuận An, huyện Dầu Tiếng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ VHTTDL;
- Cục KT VBQPPL- BTP;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- UBND huyện, thị, Tp TDM;
- Như Điều 3;
- TTCB, Website tỉnh;
- LĐVP; Tg, HCTC;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, THỊ XÃ DĨ AN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 3558/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
KẾT CẤU
|
DÀI (m)
|
RỘNG (m)
|
GHI CHÚ
|
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: ĐẶT
MỚI TÊN 26 TUYẾN ĐƯỜNG
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
Giao đường ĐT 746
|
Giáp ranh Khu liên hợp, Khu công
nghiệp An Hòa
|
BTN
|
9.264
|
11.5
x 2
|
|
2
|
Võ Văn Kiệt
|
Giao đường Tạo lực 7
|
Giao Quốc lộ 13
Giao đường D1 KCN
ST3
|
BTN
|
7.318
|
11.25
x 2
15 x
2
6,5 x 2
|
|
3
|
Lê Lai
|
Ranh Khu liên hợp, Khu công nghiệp
Phú Gia
|
Giao đường ĐT 741
|
BTN
|
2.692
|
15
|
|
4
|
Điện Biên Phủ
|
Giao đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Giao đường Tạo Lực 2
|
BTN
|
6.750
|
11.25
x 2
|
|
5
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giao đường ĐT 741
|
Giáp ranh Khu liên hợp - Phú Chánh
|
BTN
|
4.089
|
11.25
x 2
|
|
6
|
Lý Thái Tổ
|
Giao đường Tạo Lực 1
|
Giao đường Tạo Lực 5
|
BTN
|
3.841
|
11.25
x 2
|
|
7
|
Hữu Nghị
|
Giao đường số 1 Định Hòa
Giao đường Tạo Lực 5
|
Giao đường Tạo Lực 5
Giao đường N2 Hòa Lợi
|
BTN
|
3.811
|
12-15
|
|
8
|
Trường Chinh
|
Giao đường Tạo Lực 7
|
Giao đường số 9 Phú Chánh A
|
BTN
|
3.335
|
8-12
|
|
9
|
Phạm Văn Đồng
|
Giao đường Tạo Lực 2
|
Giáp ranh Khu liên hợp - Hòa Lợi
|
BTN
|
3.163
|
15
|
|
10
|
Phạm Hùng
|
Giao đường Tạo Lực 2
Giao đường NT10B
|
Giao đường HT2A
Giáp ranh Khu liên hợp - Hòa Lợi
|
BTN
|
3.052
|
15-22.5
|
|
11
|
Tôn Đức Thắng
|
Giao đường Tạo Lực 3
|
Giao đường NH9 khu Hòa Lợi
|
BTN
|
2.994
|
12
|
|
12
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giao đường Tạo Lực 6
|
Giao đường Tạo Lực 5
|
BTN
|
2.911
|
11.5
x 2
|
|
13
|
Lê Duẩn
|
Giao đường VX2
|
Giáp ranh Khu liên hợp - Hòa Lợi
|
BTN
|
2.693
|
24.5
|
|
14
|
Đồng Khởi
|
Giao đường Tạo Lực 7
|
Giao đường Tạo Lực 2
|
BTN
|
2.396
|
15
|
|
15
|
Võ Thị Sáu
|
Giao đường HT 2A
|
Giao đường Tạo Lực 2
|
BTN
|
1.845
|
8-15
|
|
16
|
Bùi Thị Xuân
|
Giac đường HT 2A
|
Giao đường Tạo Lực 2
|
BTN
|
1.815
|
8-15
|
|
17
|
Trường Sa
|
Giao đường XT1A
Giao đường D3
|
Giao đường Tạo Lực 6
Giao đường XT1A
|
BTN
|
1.580
|
12-15
|
|
18
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Giao đường DM2
|
Giáp Tạo lực 4
|
BTN
|
1.517
|
8
|
|
19
|
Lê Hoàn
|
Giao đường VX2
|
Giao đường Tạo Lực 5
|
BTN
|
1.509
|
11.25
x 2
|
|
20
|
Trần Nhân Tông
|
Giao đường Tạo Lực 5
|
Giao đường NT8
|
BTN
|
1.496
|
8
|
|
21
|
Cao Thắng
|
Giao đường XA3
|
Giao đường VX2
|
BTN
|
1.163
|
6.5-7.5
|
|
22
|
Hoàng Sa
|
Giao đường NT8
|
Giao đường HT1
|
BTN
|
1.351
|
12
|
|
23
|
Chu Văn An
|
Giao XT 1A
|
Giao XT 1A
|
BTN
|
1.087
|
15+7
|
|
24
|
Võ Văn Tần
|
Giao đường Tạo Lực 5
|
Giao đường D3
|
BTN
|
1.038
|
10.5
x 2
|
|
25
|
Duy Tân
|
Giao đường VX2
|
Giao đường KJ2
|
BTN
|
276
|
11.25
x 2
|
|
26
|
Nguyễn Thị Định
|
Giao đường HT2A
|
Giáp DT4B
|
BTN
|
1.448
|
15
|
|
II. THỊ XÃ DĨ AN: ĐẶT MỚI TÊN
58 TUYẾN ĐƯỜNG
|
1
|
Tân Phước
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Hà Thị Lem
|
BTN
|
680
|
6
|
|
2
|
Hố Lang
|
Giao đường liên huyện
|
Đường Nguyễn Thị Tươi
|
BTN
|
500
|
9
|
|
3
|
Thắng Lợi
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
BTN
|
459
|
5
|
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
BTN
|
559
|
7
|
|
5
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Giao Đường gom BTXM (đường sắt)
|
BTN
|
740
|
9
|
|
6
|
Ngô Văn Sở
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
BTN
|
280
|
6
|
|
7
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
BTN
|
661
|
7
|
|
8
|
Lê Quý Đôn
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
BTN
|
405
|
7
|
|
9
|
Phan Huy Ích
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường số 7 Khu
dân cư Nhi Đồng 1
|
BTN
|
420
|
5
|
|
10
|
Nguyễn Hiền
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cấp
phối
|
641
|
5
|
|
11
|
Trần Khánh Dư
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Đường số 7 Khu dân cư Nhi Đồng 1
|
BTN
|
295
|
5
|
|
12
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Trần Khánh Dư
|
BTN
|
400
|
5
|
|
13
|
Cao Bá Quát
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Phan Bội Châu
|
BTN
|
414
|
5-7
|
|
14
|
Nguyễn Văn Siêu
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Cao Bá Quát
|
BTN
|
230
|
5
|
|
15
|
Dương Đình Nghệ
|
Đường Kha Vạn Cân
|
Đường Ngô Gia Tự
|
BTN
|
500
|
5.7
|
|
16
|
Chu Văn An
|
Đường QL1A
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
BTN
|
420
|
7
|
|
17
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đường QL1A
|
Đường Bế Văn Đàn
|
BTN
|
400
|
5
|
|
18
|
Trương Quyền
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường N3 - Khu dân cư Biconsi
|
BTN
|
200
|
5
|
|
19
|
Đào Sư Tích
|
Giao đường ĐT 743A
|
Đường Thống Nhất
|
BTN
|
995
|
5-6.5
|
|
20
|
Đào Duy Từ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường đất
|
BTN
|
311
|
7
|
|
21
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường đất
|
BTN
|
373
|
7
|
|
22
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Quốc lộ 1K
|
Giao đường ống nước thô 2400mm
|
BTN
|
468
|
5-7
|
|
23
|
Trịnh Hoài Đức
|
Quốc lộ 1K
|
Giao đường vành đai ĐHQG
|
BTN
|
300
|
5
|
|
24
|
Phùng Khắc Khoan
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
BTN
|
500
|
5
|
|
25
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường ĐT 743A
|
Giáp đường số 11, Q. Thủ Đức
|
BTN
|
2.849
|
15.5
|
|
26
|
Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hai Bà Trưng
|
BTN
|
1.327
|
8
|
|
27
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Lê Văn Tách
|
BTN
|
2.150
|
7
|
|
28
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
BTN
|
689
|
9
|
|
29
|
Phan Bội Châu
|
Đường ĐT 743A
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
BTN
|
605
|
9
|
|
30
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Du
|
BTN
|
1.120
|
5
|
|
31
|
Trần Quý Cáp
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Trãi
|
BTN
|
572
|
5
|
|
32
|
Phạm Hữu Lầu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần
|
BTN
|
940
|
7
|
|
33
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần
|
BTN
|
1.400
|
7
|
|
34
|
Kim Đồng
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
BTN
|
170
|
5.5
|
|
35
|
Phan Đăng Lưu
|
Đường Lý Thường Kiệt (chợ Thống Nhất)
|
Đường Lý Thường Kiệt (đường ray xe
lửa)
|
BTN
|
720
|
5
|
|
36
|
Lê Trọng Tấn
|
Giao đường QL1A
|
Đường An Bình (Cổng Khu công nghiệp Bình Đường)
|
BTN
|
500
|
9
|
|
37
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Khu dân cư An Bình
|
BTN
|
233
|
5.4
|
|
38
|
Ngô Gia Tự
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường Dương Đình Nghệ
|
BTN
|
500
|
5
|
|
39
|
Hoàng Quốc Việt
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Giáp đường Phú Châu, phường Tam
Phú, quận Thủ Đức
|
BTN
|
500
|
5.7
|
|
40
|
Hoàng Cầm
|
Đường ĐT 743A
|
Giao đường tổ 7, 9, khu phố Trung
Thắng
|
BTN
|
630
|
5
|
|
41
|
Tô Hiệu
|
Đường Đào Sư Tích
|
Giao đường liên khu phố Nội Hóa 1 -
Bình Thung 1
|
BTN
|
197
|
5
|
|
42
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Đường Lồ Ô
|
Giao đường đất liên tổ 8 - tổ 25, Kp
Nội Hóa 1.
|
BTN
|
286
|
7
|
|
43
|
Hồ Đắc Di
|
Đường Bình Thung
|
Đường nội bộ xóm Mới
|
BTN
|
220
|
6
|
|
44
|
Trần Đại Nghĩa
|
QL1K
|
Đường ĐT 743A
|
BTN
|
458
|
6-8
|
|
45
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
BTN
|
207
|
9
|
|
46
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường ống nước thô 2400mm
|
BTN
|
650
|
5
|
|
47
|
Hà Huy Giáp
|
Đường Nguyễn Bính
|
Đường Trần Quang Khải
|
BTN
|
300
|
6
|
|
48
|
Nguyễn Công Hoan
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
BTN
|
800
|
6
|
|
49
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Giao đường đất
|
Đá
|
1.200
|
6
|
|
50
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường ống nước thô 2400mm
|
BTN
|
462
|
7
|
|
51
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Đường Thống Nhất
|
Đường nội bộ tổ 14, khu phố Nội Hóa
1
|
BTN
|
185
|
6
|
|
52
|
Sương Nguyệt Anh
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường ống nước thô 2400mm
|
Đá
|
400
|
5
|
|
53
|
Nguyễn Bính
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Trần Quang Khải
|
BTN
|
203
|
5.5
|
|
54
|
Tú Xương
|
Đường Nguyễn
Trung Trực
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Cấp
phối
|
250
|
4
|
|
55
|
Nguyễn Du
|
Đường ĐT743A
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
BTN
|
1.003
|
9
|
|
56
|
Nguyễn Trãi
|
Đường ĐT743A
|
Giáp đường vào KCN Sóng Thần
|
BTN
|
1.154
|
12
|
|
57
|
Nguyễn Đình Thi
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Giáp đường Phú Châu, phường Tam
Phú, Q. Thủ Đức
|
BTN
|
459
|
5-6
|
|
58
|
Xuân Diệu
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
BTN
|
181
|
5
|
|
III. THỊ XÃ THUẬN
AN: ĐẶT MỚI TÊN 22 TUYẾN ĐƯỜNG.
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã 3 Mũi Tàu Phú Long
|
Giáp ranh TP Thủ Dầu Một
|
BTN
|
10.718
|
9-10,5
|
|
2
|
22 tháng 12
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Ngã 6 An Phú (ĐT 743B)
|
BTN
|
5.008
|
7-10,5
|
|
3
|
3 tháng 2
|
Đường Trương Định
|
Giáp Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
BTN
|
1.662
|
6-7
|
|
4
|
Đồng An
|
Đường ĐT 743C
|
Giáp Bình Chiểu - Thủ Đức
|
BTN
|
1.576
|
10.5
|
|
5
|
Bình Đức
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Trương Định
|
BTN
|
613
|
5-7
|
|
6
|
Thuận An Hòa
|
Đường 22 tháng 12
|
Đường Lê Thị Trung
|
BTNN
|
2.256
|
9
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Trương Định
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
BTN
|
2.647
|
5-7
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
Đường ĐT 743C
|
Đường ĐT 743B
|
BTN
|
3.500
|
9
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã 6 An Phú
|
Giáp ranh TX. Dĩ An
|
BTN
|
794
|
12
|
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã 6 An Phú
|
Giáp ranh TX. Tân Uyên
|
BTN
|
1.855
|
7
|
|
11
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường Đại lộ Bình Dương
|
Đường Nguyễn Du
|
BTN
|
2.208
|
7-9
|
|
12
|
Chu Văn An
|
Đường 22 tháng 12
|
Đường Lê Thị Trung
|
BTNN
|
1.163
|
6
|
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Giáp Ngã 4 Bình Chuẩn
|
BTN
|
5.642
|
9-10,5
|
|
14
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Đại lộ
Bình Dương
|
Giáp ranh TP. Thủ Dầu Một
|
BTN
|
1.200
|
14
|
|
15
|
Lê Thị Trung
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Đường 22 tháng 12
|
BTN
|
4.400
|
10.5
|
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trương Định
|
Đường Hồ Văn Mên
|
BTN
|
4.637
|
4-7
|
|
17
|
Hồ Văn Mên
|
Đường Đại lộ Bình Dương
|
Giáp đê bao sông Sài Gòn
|
BTN
|
5.443
|
9-15
|
|
18
|
Bế Văn Đàn
|
Đường CMT8
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
BTNN
|
750
|
6
|
|
19
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
BTNN
|
1.330
|
7
|
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường ĐT 743B
|
Đường Lê Thị Trung
|
BTNN
|
677
|
6
|
|
21
|
Phan Đình Giót
|
Đường ĐT 743B
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
BTNN
|
1.093
|
6
|
|
22
|
Từ Văn Phước
|
Đường Lê Thị Trung
|
Đường ĐT 743B
|
BTNN
|
1.583
|
9
|
|
IV. HUYỆN DẦU TIẾNG:
ĐẶT MỚI TÊN 09 TUYẾN ĐƯỜNG.
|
1
|
Giải Phóng
|
Đường Tự Do
|
Đường CMT8
|
BTN
|
600
|
7
|
|
2
|
Đồng Khởi
|
Đường Thống Nhất
|
Đường CMT8
|
BTN
|
900
|
7
|
|
3
|
Nguyễn Trãi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trường Chinh
|
BTN
|
490
|
7
|
|
4
|
Yết Kiêu
|
Đường Thống Nhất
|
Đường Giải Phóng
|
BTN
|
1000
|
7
|
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Võ Thị Sáu
|
BTN
|
160
|
7
|
|
6
|
Kim Đồng
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần Phú
|
BTN
|
435
|
7
|
|
7
|
Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trường Chinh
|
BTN
|
460
|
7
|
|
8
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Trần Phú
|
Đường Kim Đồng
|
BTN
|
600
|
7
|
|
9
|
Đoàn Thị Liên
|
Đường Trần Phú
|
Đường Kim Đồng - Trần Phú
|
BTN
|
600
|
7
|
|
Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2015 về đặt tên tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3558/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về đặt tên tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
5.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|