|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
351/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
351/2014/QÐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
12 tháng 8 năm 2014.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT
III NĂM 2014.
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi
tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
146/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVII, kỳ
họp thứ 12 về việc điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh, đợt III năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch - Cơ quan Thường trực Hội đồng tư vấn đặt tên đường, tên phố và
công trình công cộng tỉnh Bắc Ninh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09
tuyến phố;
2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường;
3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.
(Có phụ lục danh mục điều chỉnh
và đặt tên đường, tên phố đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; UBND thành
phố Bắc Ninh theo chức năng và nhiệm vụ, tiến hành điều chỉnh, tổ chức gắn biển
tên đường, tên phố theo quy định; thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông
tin truyền thông để các cơ quan, tổ chức và nhân dân biết; thực hiện công tác quản
lý và hướng dẫn các hoạt động theo tên đường, tên phố được quy định tại Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng
7 năm 2014.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thành phố Bắc
Ninh; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Ninh có tên trong danh
sách điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, doanh nghiệp đóng trên địa bàn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TP, NV, XD, VHTTDL (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- BBN, Đài PTTH tỉnh, TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VX, PVPVX, CVP.
|
TM. UBND
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Biểu 1:
DANH MỤC ĐIỀU
CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 351
/QÐ-UBND, ngày 12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT
|
Tên đường, phố hiện hữu
|
Chiều dài (km)
|
Ðiểm đầu
|
Ðiểm cuối
|
Ghi chú
|
Theo Quyết định
|
Ðiều chỉnh
|
Theo Quyết định
|
Ðiều chỉnh
|
Theo Quyết định
|
Điều chỉnh
|
|
1.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 1
|
1
|
Ðường
Lý Thường Kiệt
|
2.20
|
1.74
|
Ðầu
cầu Ðáp Cầu
|
|
Ngã
3 trạm thuế Thị Cầu
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
2
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
3.30
|
2.78
|
Ngã
3 trạm thuế Thị Cầu
|
|
Ngã
tư cổng ô
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
3
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
3.50
|
3.70
|
Ngã
tư cổng ô
|
|
Giáp
ranh với huyện Tiên Sơn
|
Tiếp
giáp với huyện Tiên Du
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
4
|
Đường
Nguyễn Du
|
0.80
|
0.62
|
Ngã
tư cột cờ
|
|
Ngã
tư cổng ô
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
5
|
Đường
Trần Hưng Ðạo
|
3.70
|
6.04
|
Km0
ngã 3 với QL 1A cũ
|
|
Ranh
giới Quế Võ
|
Tiếp
giáp với huyện Quế võ
|
Kéo
dài từ cầu Ðại Phúc đến hết địa phận xã Nam Sơn
|
6
|
Đường
Thiên Ðức
|
1.60
|
2.58
|
Dốc
Cầu gỗ
|
|
Ranh
giới Yên Phong
|
Dốc
Ðặng
|
Kéo
dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến ngã tư Dốc Ðặng
|
7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
2.10
|
6.61
|
Km0
QL38
(Cổng
Ô)
|
Ngã
tư cổng ô
|
Ranh
giới Tiên Sơn
|
Tiếp
giáp với huyện Tiên Du
|
Kéo
dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường Hạp Lĩnh
|
8
|
Đường
Vũ Ninh
|
0.20
|
0.93
|
Ngã
3 QL 1A cũ
|
Ngã
3 QL 1A cũ
|
BUBND
xã Vũ Ninh
|
Đường
Ðấu Mã
|
Kéo
dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường Ðấu Mã
|
9
|
Đường
Hồ Ngọc Lân
|
1.30
|
1.72
|
Chợ
Yên đường 16
|
Giao
cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh Dương Vương
|
Dốc Y Na công viên
|
Ngã
3 với TL286
|
Ðiều
chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5
|
10
|
Đường
Rạp Hát
|
0.80
|
0.69
|
Đường
ngang ra Tiền An
|
Giao
cắt TL295B
|
Ranh
giới với Kinh Bắc
|
Giao
cắt đường Hồ Ngọc Lân
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
11
|
Đường
Ðấu Mã
|
3.10
|
2.25
|
Xóm
I Ðại Phúc đường 1 cũ
|
Ngã
3 giao cắt QL18
|
Ngã
3 công ty may Ðáp Cầu
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
12
|
Đường
Như Nguyệt
|
2.80
|
4.26
|
Ranh
giới Yên Phong
|
Giáp
ranh giới xã Hòa Long
|
Ranh
giới với Quế Võ
|
Giáp
với huyện Quế Võ
|
Kéo
dài từ hết địa phận phường Ðáp Cầu đến hết địa phận xã Kim Chân
|
13
|
Đường
Trần Lựu
|
1.40
|
1.08
|
Ngã
3 công ty may Ðáp Cầu
|
|
Ngã
3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
14
|
Đường
Cô Mễ
|
0.80
|
1.00
|
Ngã
3 đường Bà Chúa Kho
|
|
Cổng
nhà máy kính Ðáp Cầu
|
Nhà
máy Kính Ðáp Cầu
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
15
|
Đường
Nguyễn Ðăng Ðạo
|
1.30
|
2.37
|
Ngã
4 QL 1A cũ
|
Ngã
4 TL295B
|
Ngã
3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
16
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
2.20
|
1.58
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
Giao
cắt TL295B
|
Ngã
3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới)
|
Giao
cắt đường Truờng Chinh Ðiều chỉnh
|
Ðiều
chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ 295B đến đường sắt Hà Lạng
|
17
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
2.10
|
2.26
|
Ngã
3 với đại lộ (40m)
|
Ngã
3 đường K. Dương Vương
|
Ngã
4 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
18
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
1.00
|
1.85
|
Ngã
4 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
19
|
Đường
Phù Ðổng T.Vương
|
1.90
|
1.02
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
|
Ngã
3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
20
|
Đường
Nguyên Phi Ỷ Lan
|
1.20
|
1.02
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
|
Ngã
3 với đường xuất phát từ Thanh Phương
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
21
|
Đường
Lê Văn Thịnh
|
1.40
|
2.03
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
|
Ngã
3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
22
|
Đường
Huyền Quang
|
1.20
|
1.70
|
Ngã
3 với QL 1A cũ
|
Ngã
3 với TL295B
|
Ngã
3 với đường xuất phát từ Chùa Cao
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Quyền
|
Kéo
dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường Nguyễn Quyền
|
23
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
1.10
|
1.30
|
Ngã
4 với đại lộ (40m)
|
|
Ngã
4 với đường QL 18 cũ
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
24
|
Đường
Cao Lỗ Vương
|
2.60
|
|
Ngã
4 với đại lộ (40m)
|
|
Ngã
3 với đường QL18 cũ
|
|
Bỏ
do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong đợt 2
|
25
|
Đường
Bình Than
|
2.50
|
2.48
|
Ngã
4 với QL18 cũ
|
|
Ngã
4 với đường QL 1A cũ
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
26
|
Đường
Ngọc Hân C.Chúa
|
1.40
|
1.90
|
Ngã
4 với QL18 cũ (Trần Hưg Ðạo)
|
|
Gần
đường với khu Hoà Ðình (Lý Anh Tông)
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
27
|
Đường
Nguyễn Cao
|
1.60
|
2.56
|
Ngã
3 giao cắt QL18 cũ
|
|
Ngã
4 với QL 1A cũ
|
Khu
dân cư cũ Khả Lễ
|
Ðiều
chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới
|
28
|
Đường
Văn Miếu
|
2.40
|
0.97
|
Ngã
3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy cạnh trường PTTH Hàn Thuyên
|
Ngã
3 giao cắt đường Bình Than
|
Ngã
3 với đường Huyền Quang
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
29
|
Đường
Nguyễn Quyền
|
3.20
|
3.75
|
Chùa
Cao
|
Chùa
Cao - Ðại Phúc
|
Ngã
4 với QL38 cũ
|
Nút
giao Tây- Nam
|
Kéo
dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút giao Tây - Nam
|
I.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 1
|
1
|
Phố
Hàng Mã
|
0.80
|
0.25
|
Cổng
chợ Nhớn
|
|
Phố
Nhà Chung
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
2
|
Phố
Bắc Sơn
|
0.40
|
0.43
|
Nhà
máy thuốc là Bắc Sơn
|
|
Khu
tập thể thuốc lá Bắc Sơn
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
3
|
Phố
Chợ Nhớn
|
0.20
|
0.13
|
Cổng
chợ Nhớn
|
|
Ranh
giới Ðại Phúc
|
|
Ðiều
chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài
|
4
|
Phố
Hoàng Ngọc Phách
|
0.20
|
0.12
|
Ngã
3 giao cắt QL18 cũ
|
Ngã
4 đường Trần Hưng Ðạo
|
Cổng
trường PTTH Hàn Thuyên
|
|
Ðổi
thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài
|
II.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 2
|
1
|
Đường
Lý Thánh Tông
|
0.72
|
|
Ngã
4 với đường K. Dương Vương
|
Ngã
3 với đường Hàn Thuyên
|
|
Bỏ
do điều chỉnh QH
|
2
|
Đường
Cao Lỗ Vương
|
0.86
|
0.80
|
Ngã
3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1
|
|
Ngã
3 với đường Hàn Thuyên
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
3
|
Đường
Truờng Chinh
|
2.30
|
2.77
|
Ngã
3 với đường QH giáp QL1B
|
Ngã
3 đường Trần Lựu
|
Ngã
3 đường Quy hoạch
|
Ðấu
nối với đường Nguyễn Quyền
|
Ðiều
chỉnh huớng tuyến theo quy hoạch mới
|
4
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
0.34
|
0.64
|
Ngã
3 với đường xóm Ðọ Xá
|
|
Ngã
3 với đường Lý Thái Tổ
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
5
|
Đường
Lý Cao Tông
|
0.85
|
0.82
|
Ngã
3 với đường làng Ðọ Xá
|
Khu
dân cư cũ khu Ðọ Xá
|
Ngã
4 với đường Huyền Quang- Văn Miếu
|
Khu dịch vụ y tế
|
Ðiều
chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch
vụ Y tế
|
6
|
Đường
Ngô Tất Tố
|
0.66
|
0.96
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
Ngã
3 với đường Lê Thái Tổ
|
Khu
dân cư cũ Bồ Sơn
|
Kéo
dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến
đường sắt Hà Lạng
|
7
|
Đường
Lý Nhân Tông
|
0.63
|
0.86
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
Ngã
3 với đường Lê Thái Tổ
|
|
Kéo
dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng
|
8
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
0.75
|
1.91
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
|
Ngã
3 với đường Lê Thái Tổ
|
|
Khu
đô thị Nam Võ Cường Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom QL1A (khu đô thị
Nam Võ Cường)
|
9
|
Đường
Lý Thần Tông
|
0.58
|
0.83
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
Ngã
3 với đường Lê Thái Tổ
|
Ngã
3 với đường Lê Thái Tổ
|
Kéo
dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng
|
10
|
Đường
Lý Đạo Thành
|
0.97
|
0.73
|
Ngã
3 với đường Lý Anh Tông
|
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
11
|
Đường
Lý Anh Tông
|
0.95
|
1.96
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường
sắt Hà Lạng
|
Ngã
3 với đường Bình Than
|
Ngã
3 với đường gom QL1A
|
Kéo
dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường);
Ðoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng
|
II.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 2
|
1
|
Phố
Nguyễn Thị Lựu
|
0.50
|
0.28
|
Ngã
3 với đường K. Dương Vương
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Ngã
3 với đường nội bộ khu nhà ở số III
|
Đường
Phù Ðổng Thiên Vương
|
Ðiều
chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Ðổng Thiên Vương đến Vườn Hoa Mai Bàng
|
2
|
Phố
Mai Bàng
|
0.60
|
0.29
|
Ngã
3 với đường Nguyên Phi Ỷ Lan
|
|
Ngã
3 với đường Lê Văn Thịnh
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
3
|
Phố
Vương Văn Trà
|
0.29
|
0.50
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Gia Thiều
|
|
Ngã
3 với đường Hai Bà Trưng
|
|
Hiệu
chỉnh chiều dài
|
4
|
Phố
Nguyễn Trọng Hiệu
|
|
0.20
|
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm
|
|
Sau
công ty MT&CTÐT BN
|
Bổ
sung danh sách
|
5
|
Phố
Lê Quý Ðôn
|
|
0.40
|
|
Tiếp
giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN
|
|
Ngã
3 với đường Nguyễn Huy Tuởng
|
Bổ
sung danh sách
|
Biểu 2:
DANH MỤC 21 TUYẾN
ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày
12/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT
|
Tên đường hiện hữu
|
Tên đường đặt mới
|
Chiều dài
(km)
|
Ðiểm đầu tuyến
|
Ðiểm cuối tuyến
|
1
|
Ðại
Phúc 27
|
Thanh Niên
|
1,05
|
Khu
dân cư cũ khu 10 Phường Ðại Phúc
|
Đường
gom QL1A
|
2
|
Ðại
Phúc 20, 35
|
Ðại Tráng
|
2,00
|
Đường
Nguyễn Quyền
|
Hồ
điều hoà Văn Miếu
|
3
|
Kinh
Bắc 1
|
Nguyễn Công Hãng
|
1,50
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Đường
Rạp Hát
|
4
|
Kinh
Bắc 6, 66
|
Ngô Quyền
|
1,46
|
Phố
Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)
|
Đường
Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ)
|
5
|
Kinh
Bắc 8
|
Hoàng Văn Thụ
|
0,85
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc 78 cũ)
|
6
|
Kinh
Bắc 20, 51, 99
|
Lê Hồng Phong
|
1,34
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Đường
H
|
7
|
Kinh
Bắc 50
|
Tạ Quang Bửu
|
0,72
|
Khu dân cư cũ khu Y Na
|
Khu
dân cư cũ khu Yên Mẫn
|
8
|
Kinh
Bắc 60
|
Ngô Sĩ Liên
|
0,96
|
Đường
Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài)
|
Đường
H
|
9
|
Kinh
Bắc 63
|
Chu Văn An
|
0,75
|
Đường
Hồ Ngọc Lân
|
Đường
H
|
10
|
Kinh
Bắc 78
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0,78
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)
|
Đường
Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)
|
11
|
Kinh
Bắc 84
|
Tô Hiến Thành
|
0,71
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)
|
Đường
Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)
|
12
|
Nguyễn
Ðăng Đạo kéo dài
|
Âu Cơ
|
2,47
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Vạn An - Hoà Long
|
13
|
Kinh
Dương Vương kéo dài
|
Lạc Long Quân
|
2,30
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Vạn An - Hoà Long
|
14
|
Võ
Cường 32, 126
|
Lý Quốc Sư
|
1,26
|
Phố
Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ)
|
Đường
Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ)
|
15
|
Võ
Cường 63
|
Triệu Việt Vương
|
0,80
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Đường
Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ)
|
16
|
Võ
Cường 67, 69, 78, 106
|
Lê Lai
|
2,03
|
Đường
Nguyễn Quyền
|
Đường
Bình Than
|
17
|
Võ
Cường 83
|
Lý Thánh Tông
|
1,23
|
Đường
Lê Lai (Võ Cường 78 cũ)
|
Đường
Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
|
18
|
Võ
Cường 94
|
Lê Thánh Tông
|
1,15
|
Đường
Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
19
|
Võ
Cường 100, 112
|
Phạm Ngũ Lão
|
1,47
|
Đường
Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ)
|
Đường
Lê Lai (Võ Cường 69 cũ)
|
20
|
Võ
Cường (55+123)
|
Khả Lễ
|
1,44
|
Khu
nhà ở HUD
|
Đường
Bình Than
|
21
|
Đường
đê hữu cầu
|
Sông Cầu
|
10,50
|
Tiếp
giáp với phường Vũ Ninh
|
Ngã
tư dốc Ðặng
|
Biểu 3:
DANH MỤC 104 TUYẾN
PHỐ ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày
12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT
|
Tên phố hiện hữu
|
Tên phố Ðặt mới
|
Chiều dài
(km)
|
Ðiểm đầu tuyến
|
Ðiểm cuối tuyến
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ninh
Xá 5
|
Ðoàn Trần Nghiệp
|
0,25
|
Giáp
trung tâm thương mại Him Lam
|
Phố
Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
2
|
Ninh
Xá 6
|
Nguyễn Viết Xuân
|
0,50
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
3
|
Ninh
Xá 7
|
Hoàng Ngân
|
0,30
|
Phố
Tô Vĩnh Diện (Ninh Xá 8 cũ)
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Phường
Ninh Xá
|
4
|
Ninh
Xá 8
|
Võ Thị Sáu
|
0,50
|
Giao
cắt đường Trần Quốc Toản
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
5
|
Ninh
Xá 9
|
Trần Quốc Hoàn
|
0,15
|
Phố
Lý Tự Trọng (Ninh Xá 10)
|
Phố
Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
6
|
Ninh
Xá 10
|
Lý Tự Trọng
|
0,20
|
Phố
Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ)
|
Đường
Ðỗ Trọng Vĩ
|
Phường
Ninh Xá
|
7
|
Ninh
Xá 12, 14, 26
|
Bế Văn Ðàn
|
0,31
|
Đường
Huyền Quang
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
8
|
Ninh
Xá 15
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
0,37
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Giao
cắt đường Nguyễn Cao
|
Phường
Ninh Xá
|
9
|
Ninh
Xá 17
|
Chế Lan Viên
|
0,20
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Giao
cắt đường Lý Đạo Thành
|
Phường
Ninh Xá
|
10
|
Ninh
Xá 19
|
Nguyễn Tuân
|
0,18
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Giao
cắt đường Lý Đạo Thành
|
Phường
Ninh Xá
|
11
|
Ninh
Xá 20
|
Kim Ðồng
|
0,30
|
Đường
Huyền Quang
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
12
|
Ninh
Xá 22
|
Cù Chính Lan
|
0,30
|
Đường
Huyền Quang
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
13
|
Ninh
Xá 24
|
Tô Hiệu
|
0,28
|
Đường
Huyền Quang
|
Phố
NguyễnVănTrỗi (Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
14
|
Ninh
Xá 8
|
Tô Vĩnh Diện
|
0,25
|
Phố
Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ)
|
Đường
Ðỗ Trọng Vĩ
|
Phường
Ninh Xá
|
15
|
Ninh
Xá 38
|
Hoàng Tích Chù
|
0,22
|
Phố
Hoàng Cầm (Ninh Xá 38)
|
Đường
Ngô Tất Tố
|
Phường
Ninh Xá
|
16
|
Ninh
Xá 38
|
Hoàng Cầm
|
0,10
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Phố
Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ)
|
Phường
Ninh Xá
|
17
|
Ðại
Phúc 1
|
Vũ Miên
|
0,40
|
Đường
Trần Hưng Ðạo
|
Ngã
3 Đường Văn Miếu
|
Phường
Ðại Phúc
|
18
|
Ðại
Phúc 7
|
Lê Chân
|
0,32
|
Ngã
3 với đường khu dân cư khu 3
|
Ngã
3 với Đường Bình Than
|
Phường
Ðại Phúc
|
19
|
Ðại
Phúc 8
|
Nguyễn Văn Siêu
|
0,17
|
Ngã
3 với đường khu dân cư khu 3
|
Phố
Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ)
|
Phường
Ðại Phúc
|
20
|
Ðại
Phúc 9
|
Trần Nguyên Hãn
|
0,23
|
Phố
Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)
|
Phố
Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ)
|
Phường
Ðại Phúc
|
21
|
Ðại
Phúc 10
|
Trần Bình Trọng
|
0,28
|
Phố
Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)
|
Phố
Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ)
|
Phường
Ðại Phúc
|
22
|
Ðại
Phúc 11
|
Hoàng Văn Thái
|
0,30
|
Phố
Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ)
|
Đường
Nguyễn Ðăng Ðạo
|
Phường
Ðại Phúc
|
23
|
Ðại
Phúc 12
|
Cao Bá Quát
|
0,23
|
Phố
Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ)
|
Khu
dân cư cũ khu 3 Ðại Phúc
|
Phường
Ðại Phúc
|
24
|
Ðại
Phúc 18
|
Mạc Ðĩnh Chi
|
0,59
|
Đường
Bình Than
|
Đường
gom QL1A
|
Phường
Ðại Phúc
|
25
|
Ðại
Phúc 31, 37
|
Phố Nguyễn Phúc Xuyên
|
0,77
|
Chùa
Cao
|
Đường
Nguyễn Quyền
|
Phường
Ðại Phúc
|
26
|
Ðại
Phúc 32
|
Phan Bội Châu
|
0,98
|
Đường
Ðại Tráng (Ðại Phúc 20, 35 cũ)
|
Phố
Nguyễn Phúc Xuyên (Ðại Phúc 31, 37 cũ)
|
Phường
Ðại Phúc
|
27
|
Kinh
Bắc 2
|
Lê Ðức Thọ
|
0,50
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phố
Trần Ðại Nghĩa (Kinh Bắc 13, 15 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
28
|
Kinh
Bắc 3
|
Nguyễn Ðức Cảnh
|
0,72
|
Phố
Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)
|
Khu dân cư thôn Y Na
|
Phường
Kinh Bắc
|
29
|
Kinh
Bắc 4
|
Nguyễn Bình
|
0,12
|
Đường
Hồ Ngọc Lân
|
Phố Y Na (Kinh Bắc
|
Phường
Kinh Bắc
|
30
|
Kinh
Bắc 4
|
Mạc Thị Buởi
|
0,10
|
Phố
Nguyễn An Ninh (Kinh Bắc 9 cũ)
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
31
|
Kinh
Bắc 4
|
Lê Thanh Nghị
|
0,21
|
Đường
Hồ Ngọc Lân
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
32
|
Kinh
Bắc 6
|
Ngô Xuân Quảng
|
0,13
|
Phố
Lê Trọng Tấn (Kinh Bắc 13 cũ)
|
Đường
Ngô Quyền (Kinh Bắc 6)
|
Phường
Kinh Bắc
|
33
|
Kinh
Bắc 7
|
Y Na
|
0,67
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Đường
Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài)
|
Phường
Kinh Bắc
|
34
|
Kinh
Bắc 9
|
Nguyễn An Ninh
|
0,09
|
Đường
Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)
|
Phố
Lê Thanh Nghị (Kinh Bắc 4 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
35
|
Kinh
Bắc 9', 12
|
Nguyễn Nhân Kính
|
0,43
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phố
Nguyễn Bình (Kinh Bắc 4 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
36
|
Kinh
Bắc 10
|
Nguyễn Bá Tuấn
|
0,22
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Khu dân cư cũ khu Y Na
|
Phường
Kinh Bắc
|
37
|
Kinh
Bắc 11, VN6, 7
|
Nguyễn Công Trứ
|
0,69
|
Đường
Hoàng VănThụ (Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phố
Huỳnh Tấn Phát (Vu Ninh 2, 8, 9 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
38
|
Kinh
Bắc 13
|
Lê Trọng Tấn
|
0,14
|
Phố
Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
39
|
Kinh
Bắc 15
|
Trần Ðại Nghĩa
|
0,14
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)
|
Phố
Ngô Xuân Quảng (Kinh Bắc 4 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
40
|
Kinh
Bắc 16
|
Tô Ngọc Vân
|
0,22
|
Đường
Hồ Ngọc Lân
|
Phố
Kim Lân (Kinh Bắc 21 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
41
|
Kinh
Bắc 16'
|
Xuân Diệu
|
0,18
|
Phố
Bùi Xuân Phái (Kinh Bắc 27 cũ)
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
42
|
Kinh
Bắc 17
|
Thị Chung
|
0,42
|
Đường
Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ)
|
Đường
Rạp Hát
|
Phường
Kinh Bắc
|
43
|
Kinh
Bắc 19
|
Vũ Trọng Phụng
|
0,25
|
Đường
Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ)
|
Phố
Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
44
|
Kinh
Bắc 21
|
Kim Lân
|
0,26
|
Phố
Tản Ðà (Kinh Bắc 21 cũ)
|
Đường
Rạp Hát
|
Phường
Kinh Bắc
|
45
|
Kinh
Bắc 21'
|
Tản Ðà
|
0,18
|
Phố
Xuân Diệu (Kinh Bắc 16 cũ)
|
Đường
Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
46
|
Kinh
Bắc 22
|
Nguyễn Công Hoan
|
0,07
|
Phố
Vu Trọng Phụng (Kinh Bắc 19 cũ)
|
Phố
Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ)
|
Phường
Kinh Bắc
|
47
|
Kinh
Bắc 23
|
Hàn Mặc Tử
|
0,26
|
Phố
Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ)
|
Đường
Rạp Hát
|
Phường
Kinh Bắc
|
48
|
Kinh
Bắc 25
|
Van Cao
|
0,26
|
Phố
Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ)
|
Đường
Rạp Hát
|
Phường
Kinh Bắc
|
49
|
Kinh
Bắc 27
|
Bùi Xuân Phái
|
0,39
|
Khu
dân cư cũ thôn Y Na
|
Khu
dân cư cũ khu Thị Chung
|
Phường
Kinh Bắc
|
50
|
Kinh
Bắc 109
|
Hoài Thanh
|
0,17
|
Phố
Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ)
|
Đường
Ngô Tất Tố
|
Phường
Kinh Bắc
|
51
|
Kinh
Bắc 111
|
Nam Cao
|
0,17
|
Phố
Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ)
|
Đường
Ngô Tất Tố
|
Phường
Kinh Bắc
|
52
|
Vũ
Ninh 1, 2, 9, Kinh Bắc 70
|
Huỳnh Tấn Phát
|
0,96
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phố
Hoàng Tích Trí (Vũ Ninh 8 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
53
|
Vũ
Ninh 3
|
Nguyễn Luong Bằng
|
0,14
|
Phố
Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2 cũ)
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
54
|
Vũ
Ninh 4
|
Trần Huy Liệu
|
0,21
|
Phố
Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)
|
Phố
Nguyễn Lương Bằng (Vũ Ninh 3 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
55
|
Vũ
Ninh 5
|
Tạ Uyên
|
0,07
|
Phố
Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)
|
Phố
Trần Huy Liệu (Vũ Ninh 4 cũ)
|
|
56
|
Vũ
Ninh 8
|
Hoàng Tích Trí
|
0,34
|
Đường
Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài)
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
57
|
Vũ
Ninh 10
|
Lê Văn Duyệt
|
0,24
|
Đường
Luy Lâu
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Phường
Vũ Ninh
|
58
|
Vũ
Ninh 11, 12
|
Ðào Cam Mộc
|
0,31
|
Đường
Luy Lâu
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phường
Vũ Ninh
|
59
|
Vũ
Ninh 13, 17
|
Phạm Sư Mạnh
|
0,35
|
Phố
Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ)
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phường
Vũ Ninh
|
60
|
Vũ
Ninh 15
|
Nguyễn Xí
|
0,18
|
Phố
Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ)
|
Phố
Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 11 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
61
|
Vũ
Ninh 14, 16
|
Vũ Tuấn Chiêu
|
0,70
|
Đường
Ðấu Mã
|
Đường
Luy Lâu
|
Phường
Vũ Ninh
|
62
|
Vũ
Ninh 18
|
Nguyễn Dung Nghĩa
|
0,75
|
Đường
Ðấu Mã
|
Phố
Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
63
|
Vũ
Ninh 19
|
Nguyễn Quốc Quang
|
0,16
|
Đường
Hàn Thuyên
|
Đường
Luy Lâu
|
Phường
Vũ Ninh
|
64
|
Vũ
Ninh 19
|
Nguyễn Sở Thùy
|
0,23
|
Phố
Hoàng Hiến (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phố
Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
65
|
Vũ
Ninh 19
|
Hoàng Hiến
|
0,21
|
Phố
Vũ Tuấn Chiêu (Vũ Ninh 14 cũ)
|
Đường
Luy Lâu
|
Phường
Vũ Ninh
|
66
|
Vũ
Ninh 20
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
0,37
|
Đường
Ðấu Mã
|
Phố
Nguyễn Sở Thuỳ (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
67
|
Vũ
Ninh 21
|
Nguyễn Nhân Huân
|
0,17
|
Đường
Luy Lâu
|
Phố
Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
68
|
Vũ
Ninh 21
|
Phạm Ðình Dư
|
0,11
|
Phố
Nguyễn Nhân Huân (Vũ Ninh 21 cũ)
|
Phố
Nguyễn Sở Thùy (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
69
|
Vũ
Ninh 22
|
Trần Khánh Dư
|
0,44
|
Đường
Ðấu Mã
|
Đường
Luy Lâu
|
Phường
Vũ Ninh
|
70
|
Vũ
Ninh 23
|
Vũ Khắc Dụng
|
0,13
|
Đường
Luy Lâu
|
Phố
Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
71
|
Vũ
Ninh 24
|
Phạm Ðình Châu
|
0,12
|
Phố
Phạm Thiệu (Vũ Ninh 29 cũ)
|
Phố
Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
72
|
Vũ
Ninh 25
|
Hồ Xuân Hương
|
0,18
|
Phố
Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phường
Vũ Ninh
|
73
|
Vũ
Ninh 26
|
Lê Ðình Tấn
|
0,20
|
Đường
Ðấu Mã
|
Phố
Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
74
|
Vũ
Ninh 27
|
Lê Văn Hữu
|
0,37
|
Đường
Luy Lâu
|
Đường
Kinh Dương Vương
|
Phường
Vũ Ninh
|
75
|
Vũ
Ninh 29
|
Phạm Thiệu
|
0,12
|
Phố
Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)
|
Phố
Lê Ðình Tấn (Vũ Ninh 26 cũ)
|
Phường
Vũ Ninh
|
76
|
Vũ
Ninh 31
|
Vũ Quang Túc
|
0,08
|
Phố
Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ)
|
Phố
Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19)
|
Phường
Vũ Ninh
|
77
|
Võ
Cường 9
|
Bùi Thị Xuân
|
0,33
|
Đường
Lý Nhân Tông
|
Đường
Lý Thần Tông
|
Phường
Võ Cường
|
78
|
Võ
Cường 19
|
Giang Văn Minh
|
0,67
|
Khu
đô thị HUD
|
Đường
Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
79
|
Võ
Cường 20
|
Nguyễn Khắc Như
|
0,17
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Phường
Võ Cường
|
80
|
Võ
Cường 22
|
Phố Nhồi
|
0,29
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Đường
Lý Anh Tông
|
Phường
Võ Cường
|
81
|
Võ
Cường 24
|
Hòa Ðình
|
0,42
|
Phố
Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Phường
Võ Cường
|
82
|
Võ
Cường 25
|
Lương Thế Vinh
|
0,59
|
Đường
Ngô Tất Tố
|
Phố
Nguyễn Khắc Như (Võ Cường 20 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
83
|
Võ
Cường 28
|
Vũ Ngọc Phan
|
0,10
|
Phố
Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ)
|
Phố
Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
84
|
Võ
Cường 30
|
Huy Du
|
0,08
|
Phố
Thi Sách (Võ Cường 26 cũ)
|
Phố
Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
85
|
Võ
Cường 26
|
Thi Sách
|
0,19
|
Phố
Phương Dung (Võ Cường 27 cũ)
|
Phố
Vũ Ngọc Phan (Võ Cường 30 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
86
|
Võ
Cường 27
|
Phương Dung
|
0,10
|
Phố
Hòa Ðình (Võ Cường 24 cũ)
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Phường
Võ Cường
|
87
|
Võ
Cường 34, 44
|
Tôn Thất Tùng
|
0,38
|
Đường
Bình Than
|
Phố
Bồ Sơn (Võ Cường 35)
|
Phường
Võ Cường
|
88
|
Võ
Cường 61, 35, đường làng Bồ Sơn
|
Bồ Sơn
|
0,90
|
Đường
Huyền Quang
|
Khu
dân cư Khu Bồ Sơn
|
Phường
Võ Cường
|
89
|
Võ
Cường 43
|
Ðào Tấn
|
0,34
|
Khu
dân cư Khu Bồ Sơn
|
Phố
Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
90
|
Võ
Cường 45
|
Ðào Duy Anh
|
0,26
|
Phố
Lương Ðình Của (Võ Cường 54 cũ)
|
Phố
Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
91
|
Võ
Cường 50
|
Hồ Ðắc Di
|
0,30
|
Đường
Bình Than
|
Phố
Bồ Sơn (Võ Cường 35 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
92
|
Võ
Cường 54
|
Lương Ðịnh Của
|
0,53
|
Đường
Bình Than
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Phường
Võ Cường
|
93
|
Võ
Cường 56
|
Trần Ðăng Ninh
|
0,07
|
Phố
Ðào Tấn (Võ Cường 43 cũ)
|
Phố
Ðào Duy Anh (Võ Cường 45 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
94
|
Võ
Cường 57
|
Phan Huy Chú
|
0,77
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Đường
Phạm Ngu Lão (Võ Cường 112 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
95
|
Võ
Cường 58
|
Nguyễn Ðình Chiểu
|
0,19
|
Đường
Bình Than
|
Phố
Lương Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
96
|
Võ
Cường 60
|
Nguyễn Truờng Tộ
|
0,21
|
Đường
Bình Than
|
Phố
Luong Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
97
|
Võ
Cường 68
|
Nguyễn Khuyến
|
0,35
|
Đường
Bình Than
|
Đường
Triệu Việt Vương (Võ Cường 63 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
98
|
Võ
Cường 125
|
Ðặng Thai Mai
|
0,13
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Phố
Nguyên Hồng (Võ Cường 133 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
99
|
Võ
Cường 131
|
Trần Văn Cẩn
|
0,13
|
Đường
Ngọc Hân Công Chúa
|
Phố
Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
100
|
Võ
Cường 133
|
Nguyên Hồng
|
0,21
|
Đường
Ngọc Hân Công Chúa
|
Đường
Nguyễn Cao
|
Phường
Võ Cường
|
101
|
Đường
SH2
|
Phố
Trương Hán Siêu
|
0,14
|
Đường
Hàn Thuyên
|
Đường
Lý Thái Tông
|
Suối
Hoa
|
102
|
Đường
SH3
|
Phố
Yết Kiêu
|
0,23
|
Đường
Lê Văn Thịnh
|
Đường
Cao Lỗ Vương
|
Suối
Hoa
|
103
|
Đường
SH4
|
Phố
Dã Tượng
|
0,23
|
Đường
Lê Văn Thịnh
|
Đường
Cao Lỗ Vương
|
Suối
Hoa
|
104
|
QH
dự án K17
|
Phố
Phan Ðăng Lưu
|
0,70
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Phố
Mai Bang
|
Suối
Hoa
|
Quyết định 351/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 351/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
5.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|