Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3378/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận 10 Người ký: Nguyễn Thị Thu Hường
Ngày ban hành: 26/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3378/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 26 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10 CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ TRÔNG, GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH; ĐIỂM TRÔNG, GIỮ XE 02 BÁNH CÓ THU TIỀN DỊCH VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Kế hoạch số 6132/KH-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về mức phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Hướng dẫn số 15858/HD-SGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 7556/SGTVT-KT ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải về có ý kiến về nội dung đề xuất danh mục sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn Quận 10;

Theo đề nghị của Phòng Quản lý đô thị Quận 10 tại Tờ trình số 1572/TTr-QLĐT ngày 24 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục tuyến đường sử dụng tạm thời một phần hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ trên địa bàn Quận 10, cụ thể như sau:

1. Danh mục 28 tuyến đường có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, điểm phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình (Phụ lục 1).

2. Danh mục 4 tuyến đường (5 vị trí) được phép tổ chức điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ (Phụ lục 2).

Điều 2. Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan thi hành quyết định.

1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 Phường chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố đủ điều kiện tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ theo danh mục, phương án đã được Sở Giao thông vận tải thống nhất.

2. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè phố chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố, Hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải và phù hợp phương án khai thác hè phố của Ủy ban nhân dân Quận 10 đã được Sở Giao thông vận tải thống nhất.

3. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè phố thực hiện nộp phí tạm sử dụng hè phố theo quy định tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Phòng Quản lý đô thị phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận công bố thông tin Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Quận 10.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế tất cả các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân Quận 10 về ban hành danh mục các tuyến đường được phép tạm thời sử dụng hè phố trên địa bàn Quận 10.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng Phòng Quản lý đô thị, Đội trưởng Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 Phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Sở Giao thông vận tải; (để báo cáo)
- Ban An toàn giao thông Thành phố; (để báo cáo)
- Công an Thành phố; (để báo cáo)
- Thường trực Quận ủy; (để báo cáo)
- TTUB: CT, các PCT;
- UBMT TQVN Q.10;
- Ban Dân vận Quận ủy;
- Ban Tuyên giáo Quận ủy;
- P.QLĐT; P.VHTT;
- TTVH Hòa Bình Q.10:
- Lưu: VT.ttthao.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hường

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ TRÔNG, GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận 10)

STT

Tên đường

Lý trình

Lộ giới, chiều rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m)

Ghi chú

(Phạm vi sử dụng kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa)

Từ (nhà số)

Đến (nhà số)

Phường

Lộ giới

Hè phố số lẻ (Bên trái)

Lòng đường

Hè phố số chẵn (Bên phải)

1

Ngô Gia Tự

30

14

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 4,5m

1

13

2

7,5

14

15

35

2

6,1

14

39

141

2

7,8

14

149

161

2

6,1

14

169

301

2

6

14

301

303

2

6

14

303

323A

2

5,3

14

323B

419

2

6

14

2

176

9

14

7,2

192

200

4

14

6,8

202

218

4

14

5,2

220

266

4

14

7,5

268

308

4

14

6,2

310

316

4

14

5,5

318

328

4

14

6,2

330

344

4

14

5,2

362

488

4

14

6

2

Nguyễn Tri Phương

30

15

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

182

190

4

30

15

3,8

192

236

4

30

15

6,8

238

252

4

30

15

5

256

308

4

30

15

7,6

358

420

4

30

15

6,4

422

452

4

30

15

7,2

458

466A

9

30

15

5,6 - 5,1

470

480

9

30

15

5,2 - 5,1

482

484

9

30

15

7,0 - 7,3

492

510

9

30

15

6,2 - 5,3

235

411A

5

30

4,0-7,0

15

413

543

8

30

4,0-7,0

15

3

Lý Thái Tổ

40

18

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

3

7

1

40

10,0

18

63

1

40

10,0

18

457

429

9

40

1,7 - 3,9

18

417

399

9

40

3,8 - 3,6

18

397

373

9

40

3,7 - 4,4

18

367

283C

9

40

3,1 - 5,0

18

281

255

9

40

3,4 - 4,3

18

249

147

9

40

5,5 - 8,4

18

510

484

10

40

18

7,5

482

478

10

40

18

4,8

476

462

10

40

18

6,2

458

436

10

40

18

6

436

384

10

40

18

4,0-5,4

382

374

10

40

18

6

4

Hùng Vương

30

11

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

02

2D

1

30

11

6,3

4

16

1

30

11

4

34

40

1

30

11

4,3

68

74

1

30

11

3,2

82

94

1

30

11

8

110

122

2

30

11

4,2

124

2

30

11

3,8

126

2

30

11

4

128

2

30

11

4,2

130

154

2

30

11

3,4

156

2

30

11

3,1

160

168

2

30

11

4,9

5

Vĩnh Viễn

16

6

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

91

59

2

16

5,9

6

33

15

2

16

5,3

6

24

24A

2

16

6

4,7

26

28

2

16

6

4

30

32

2

16

6

3,2

34

52

2

16

6

3,8

60

64

2

16

6

4,8

70

74

2

16

6

3,2

76

84

2

16

6

4

286

288

4

16

6

3,7

248

252

4

16

6

4,2

244

4

16

6

4,2

218

220

4

16

6

3,7

425

6

16

5,7

6

417

6

16

5,5

6

435

431

6

16

3,0

6

568

592

7

16

6

3,5

C/c lô B NK

7

16

6

5

C/c R

Cao ốc A

7

16

6

5

328

362

8

16

6

4

496

500

8

16

6

4

6

Bà Hạt

20

7

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

590

558

6

20

7

6,5

591

559

6

20

7

7,5

386

8

20

7

3,1

388

8

20

7

3,1

400

8

20

7

3,1

565

579

8

20

3,1

7

536

532

8

20

3,1

7

534

8

20

3,1

7

290

274

9

20

7

3,3

210

162

9

20

7

3,3

013 lô A

047 lô A

9

20

5,9 - 6,2

7

5

195

215

9

20

2,9 - 3,8

7

3

7

Lê Hồng Phong

30

15

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

300

312

1

15

3,6

314

330

1

15

4

342

352

1

15

3,6

354

366

1

15

3,2

528

532

1

15

5

525

2

9,5

15

523

519

2

7,7

15

517

2

7,6

15

515

2

5,8

15

513

2

6,1

15

505

503

2

3,3

15

497

2

5,8

15

495

493

2

4,4

15

491

431

2

5,4

15

413

399

2

4,9

15

395

379

2

4,3

15

377

373

2

4,5

15

371

369

2

5,3

15

367D

367C

2

3,3

15

367B

367

2

3,9

15

365

355

2

5,4

15

349

335

2

3,8

15

319A

297

2

3,4

15

295

2

4

15

537

561

10

3,6

15

563

701

10

6,2-5,2

15

788

550

10

15

3

552

568

10

15

4,2

570

576

10

15

3,3

578

582

10

15

5

588

598

10

15

3,17

600

606

10

15

3,6

612

632

10

15

5,5

652

668

10

15

3,8 - 5,1

672

680

10

15

3,4 - 3,0

682

690B

10

15

6,9 - 4,5

733

781

12

6

15

827

829

12

5,6

15

831

837

12

4,1

15

841

847

12

5,5

15

849

855

12

8

15

8

Sư Vạn Hạnh

20

10

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

382

2

6,9

Lô F

2

5

5

Lô K

2

5

5

Lô H

2

5

5

307

291

9

5,9 - 2,6

285

247

9

5,6 - 2,1

640

12

6,5

642

670

12

4,3

664

700

12

4,6

704

738

12

4,1

742

764

12

4,9

768

776

12

4,4

762

800

12

3,1

816

12

4,6

483

489

12

3

491

12

3,5

493

495

12

4,3

499

503

12

3,5

505

509

12

3,7

511

12

7,8

515

519

12

4

521

623

12

3,2

343

353

12

4

363

389

12

4,8

393

403

12

4,3

405

12

3,5

405A

12

4,9

409

419

12

3,1

433

449

12

3

824

828

13

4,0

830

844

13

4,0

846

848

13

6,0

850

862

13

3,0

529

571

13

3,5

575

583

13

3,0

583

585

13

6,0

587

601

13

4,0

9

Nguyễn Chí Thanh

25

13

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bố vỉa 3,0m

178B

180

2

25

13

4

182

2

25

13

3

184

2

25

13

4

254

390

5

25

13

5,0 - 6,0

394

472

6

25

13

6

đường Hưng Long

đường Nguyễn Kim

6

25

13

5,7

476

526

7

25

13

6

10

Trần Nhân Tôn

20

8

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

2H

68

2

20

8

4,9

130

2

20

5

134

160

2

20

3,2

170B

2

20

4,9

179

145

2

20

4,2

8

143

141

2

20

3,6

8

11

Nhật Tảo

16

8

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó via 3,0m

343

42 Nguyễn Lâm

6

16

4,6

8

438

458

7

16

8

3

568

592

7

16

8

3,5

12

Ngô Quyền

16

8

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

4

36

5

16

8

3,0

58

82

5

16

8

3,0

102

174

5

16

8

3,0

476

272

5

16

8

3,0

1A

29

6

16

4

8

bên hông 132 Đào Duy Từ

hẻm 41 Ngô Quyền

6

16

6,6

8

hẻm 249

261

6

16

3,5

8

bên hông ngân hàng

6

16

3,8

8

178

310

8

16

8

3,0

13

Nguyễn Kim

20

12

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

đường Nguyễn Chí Thanh

đường Đào Duy Từ

6

20

12

3,6

đường Đào Duy Từ

đường Tân Phước

6

20

12

3,6

241B

7

20

4,0

12

đường Tân Phước

đường Vĩnh Viễn

7

20

4,5

12

đường Hòa Hảo

đường Đào Duy Từ

7

20

6,0

12

đường Tân Phước

đường Hòa Hảo

7

20

12

63 Đào Duy Từ

87 Nguyễn Chí Thanh

7

20

6,0

12

14

Tân Phước

16

10

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

Sàn Thống Nhất

6

16

3,5

10

Cx Lý Thường Kiệt

7

16

10

Cao ốc A

7

16

5

10

3,0-8

15

Đào Duy Từ

16

8

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

11

17

5

16

3,1

8

56

112

5

16

8

3,1

77

141

5

16

3,1

8

201

6

16

3,9

8

bên hông 132

hẻm 41

6

16

8

đường Ngô Quyền

đường Nguyễn Kim

6

16

3,8

8

360

Cao ốc A

7

16

8

3

Cao ốc A

7

16

8

8

Cx Lý Thường Kiệt

7

16

8

6

16

Ba Tháng Hai

30

18

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

1

5

11

30

5,3-6

18

5

11

30

5,3-6

18

5

11

30

5,3-6

18

11

11

30

5,3-6

18

15

11

30

5,3-6

18

19

11

30

5,3-6

18

21

11

30

5,3-6

18

25

11

30

5,3-6

18

27A

11

30

5,3-6

18

31

11

30

5,3-6

18

33

35

11

30

5,3-6

18

37A

11

30

5,3-6

18

39A

41

11

30

5,3-6

18

43

11

30

5,3-6

18

45

11

30

5,3-6

18

49A

11

30

5,3-6

18

51

11

30

5,3-6

18

55A

11

30

5,3-6

18

57

59

11

30

5,3-6

18

61-63

11

30

5,3-6

18

75

11

30

5,3-6

18

77

213

11

30

5,3-6

18

215

231

10

30

6

18

233

251

10

30

6

18

253

313

10

30

6

18

313

321

10

30

6

18

635

681

8

30

6

18

681

745

6

30

6

18

747

819

7

30

6

18

12

18

12

30

18

5,8

20

198A

12

30

18

7,9

202

204

12

30

18

6

206

228

12

30

18

6,3

230A

Học viện HCQG

12

30

18

6

246

336

12

30

18

6,7

340

388

12

30

18

7,6

504

540

14

30

18

9,92

542

592

14

30

18

4,25

594

604

14

30

18

7,14

606

610

14

30

18

6,73

612

618

14

30

18

3,2

626

632

14

30

18

3,1

634

642

14

30

18

4,9

646

664

14

30

18

3,1

668

690

14

30

18

6,6

692

696

14

30

18

5,05

17

Lý Thường Kiệt

30

15

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

10

40

7

30

15

6,5

đường Đào Duy Từ

đường Hòa Hảo

7

30

15

6,5

đường Hòa Hảo

đường Tân Phước

7

30

15

6,5

98

Trường TH Trần Văn Kiểu

7

30

15

8

c/c B

138

7

30

15

6

khu đất trống

140

7

30

15

6

140

7

30

15

8

146

334

14

30

15

9,2

334

Tô Hiến Thành

14

30

15

9,2

268

270

14

30

15

7,1

18

Điện Biên Phủ

30

15

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

780

680

10

30

15

4

680

380

11

30

15

4

680

478

11

30

15

4,4-3,5

492

486

11

30

15

4

482

478

11

30

15

4

460

380

11

30

15

3,3-3,6

19

Cao Thắng

20

11

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

107

117A

11

20

4,0 - 3,3

11

139

169

11

20

4,9 - 3,8

11

138

164

11

20

11

3,3 - 5,0

178

192

11

20

11

5,0 - 5,7

198

442

12

20

11

4,0

175

199

12

20

3,5 - 4,0

11

Khu 175B

12

20

7,0 - 10,0

11

20

Thành Thái

30

12

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

2

10

12

30

1,8-6,9

12

3,1

24

48

12

30

12

4,5

54

12

30

12

3,3

60

70

12

30

12

5,2

72

80

12

30

12

5,2

84

12

30

12

6,6

88

12

30

12

9

92

102

12

30

12

3,1

104

116

12

30

12

3,7

118

120

12

30

12

3,6

122

146

12

30

12

3

148

150

12

30

12

4

154

156

12

30

12

4,4

160

162

12

30

12

4,4

Đầu đường Bắc Hải kios 1

Đầu đường Tô Hiến Thành

14,15

30

5

18

5

163

173

14

30

5

12

163

167

14

30

4,5

12

133

137

14

30

3,5

12

127

131

14

30

5,7

12

119

123

14

30

6,8

12

51

117

14

30

4,2

12

27

43

14

30

4,7

12

161

137

14

30

4,6

12

21

Cách Mạng Tháng Tám

35

12

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

12

35

12

275

12

35

14,0

12

đầu hẻm 283

285

12

35

10,0

12

521

503B

13

35

12,0

12

499

499/2

13

35

24,0

12

455

497B

13

35

12,0

12

403

453

13

35

4,0

12

Chợ Hòa Hưng

15

35

10,0

12

22

Đồng Nai

20

11

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

2

4

15

20

11

5-7

6

8

15

20

11

5-7

10

12

15

20

11

5-7

14

16

15

20

11

5-7

24

26

15

20

11

5-7

28

30

15

20

11

5-7

30

15

20

11

5-7

32

34

15

20

11

5-7

42

15

20

11

5-7

44

15

20

11

5-7

44

46

15

20

11

5-7

50

52

15

20

11

5-7

54A

15

20

11

5-7

56

15

20

11

5-7

64

15

20

11

5-7

58C

15

20

11

5-7

58C

62

15

20

11

5-7

62

15

20

11

5-7

62

64

15

20

11

5-7

66

68

15

20

11

5-7

68A

15

20

11

5-7

68

68A

15

20

11

5-7

23

Tô Hiến Thành

30

11

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

211

211

13

30

3

11

213

213

13

30

4

11

215

219

13

30

4,5

11

221

241

13

30

6,5

11

245

249

13

30

9

11

251

251

13

30

5

11

301

305

13

30

3

11

315

315

13

30

4,5

11

317

317

13

30

6

11

325

325

13

30

5,5

11

329

333

13

30

6

11

335

335

13

30

7

11

341

Trường TH Thiên

12

30

6,5

11

367

525

14

30

4,3-4,7

11

527

529

14

30

5,2

11

531

14

30

4,2

11

Bv Trưng Vương

Lý Thường Kiệt

14

30

6

11

20

50

15

30

11

10

200

266

15

30

11

5,0 - 6,0

Thành Thái

Lý Thường Kiệt

14

30

11

8,11

24

Trường Sơn

20

11

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

G1A

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

G2

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

G2

G3

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

G4

G8A

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

F4

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

F3

F4C

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

F2

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

F2

F5

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

F1

15

20

3,0-5,0

11

5,0-6,0

25

Bắc Hải

30

18

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

Nhà Thiếu Nhi Q10

Lý Thường Kiệt

14

30

6

18

26

Nguyễn Ngọc Lộc

12

6

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

6

52

14

12

6

3-4,2

27

Hưng Long

16

8

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

4

14

6

16

3,8

8

3,8

213A Đào Duy Từ

6

16

3,8

8

3,8

468 Nguyễn Chí Thanh

6

16

3,8

8

3,8

28

Nguyễn Giản Thanh

29

14

Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m

001 Lô G

15

29

3

14

3

006 Lô G

007 Lô G

15

29

3

14

3

001 Lô H

008 Lô H

15

29

3

14

3

J9K

15

29

3

14

3

J19F

15

29

3

14

3

37

41

15

29

3

14

3

BB19

15

29

3

14

3

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC ĐIỂM TRÔNG, GIỮ XE 02 BÁNH CÓ THU TIỀN DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận 10)

STT

Tên đường

Lý trình

Lộ giới, chiều rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m)

Ghi chú

Khu vực

Phường

Lộ giới

Hè phố số lẻ (Bên trái)

Lòng đường

Hè phố số chẵn (Bên phải)

1

Lý Thái Tổ

Trước Nhà khách Chính phủ

1

40

10,0

18

Diện tích tạm sử dụng: (140m x 3,0m) = 420 m2.

2

Lý Thường Kiệt

Trước Bệnh viện Trưng Vương

14

30

15

9,2

Diện tích tạm sử dụng: (30m x 4,0m) = 120 m2.

3

Tô Hiến Thành

Bên hông Bệnh viện Trưng Vương

14

30

6,0

11

Diện tích tạm sử dụng: (105m x 2,0m) = 210 m2.

Trước Chợ Hòa Hưng

15

30

11

10,0

Diện tích tạm sử dụng: (11m x 4m) = 44 m2.

4

Cách Mạng Tháng Tám

Trước Chợ Hòa Hưng

15

35

10,0

12

Diện tích tạm sử dụng: (18m x 7,0m) = 126 m2.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3378/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 về Danh mục các tuyến đường trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


182

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.30.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!