|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3305/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Phượng
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 3305/QĐ-UBND
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 07 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU
PHÍ, PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG
ĐƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2005 của Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05
tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
Căn cứ văn bản số 2453/UBND-ĐTMT ngày 01/06/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc phân công tổ chức thực hiện Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng
10 năm 2008 quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại công văn số 685/SGTVT-GT ngày 21
tháng 4 năm 2009, tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay chấp thuận danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm
thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh
dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường theo phụ lục chi
tiết đính kèm.
Điều 2. Chấp thuận giữ nguyên việc tổ chức đậu xe dưới lòng đường
như hiện trạng đối với danh mục các tuyến đường cho phép đậu xe dưới lòng
đường, có thu phí (bề rộng chưa đạt tiêu chí theo quy định tại Điều 10 Quyết
định số 74/2008/QĐ-UBND) trên địa bàn quận 1, quận 5 và giao Sở Giao thông vận
tải xem xét, tổ chức lại việc dừng, đậu xe theo giờ trên các tuyến đường này.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện liên quan thực
hiện:
2.1.
Triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe
công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và tổ chức
việc đậu xe dưới lòng đường theo danh mục đã được thông qua.
2.2.
Báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh, các kiến nghị liên quan đến việc tổ chức
thực hiện nêu trên về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân thành phố.
2.3.
Theo dõi các quy định của Ủy ban nhân dân thành phố và hướng dẫn của Sở Giao
thông vận tải về công tác nâng cấp, chỉnh trang vỉa hè để điều chỉnh, thực hiện
cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể
từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở
- ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTUB: CT, PCT/ĐT
- VPUBND: PVP/ĐT;
- Tổ TH, ĐT, TM, VX;
- Lưu: VT (SGTVT/GT-Q).
|
TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN
Trần Quang Phượng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng vỉa hè (m)
|
Ghi chú
|
QUẬN
1
|
1
|
Bùi
Thị Xuân
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Tôn
Thất Tùng
|
6
|
|
2
|
Calmette
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
4,9
|
|
3
|
Cao
Bá Quát
|
Thái
Văn Lung
|
Hai
Bà Trưng
|
5,7
|
|
4
|
Chu
Mạng Trinh
|
Lý
Tự Trọng
|
Nguyễn
Du
|
5,6 – 7
|
|
5
|
Cô
Bắc
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đề
Thám
|
5,3
|
|
6
|
Cống
Quỳnh
|
Bùi
Thị Xuân
|
Bùi
Viện
|
3,9 – 6
|
|
7
|
Công
xã Paris
|
Nguyễn
Du
|
Lê
Duẩn
|
14,5
|
|
8
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Điện
Biên Phủ
|
5,8
|
|
9
|
Đông
Du
|
Hai
Bà Trưng
|
Đồng
Khởi
|
4
|
|
10
|
Hàm
Nghi
|
Công
trường Quách Thị Trang
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
5,7
|
|
11
|
Hải
Triều
|
Nguyễn
Huệ
|
Hàm
Nghi
|
5,7
|
|
12
|
Hồ
Huấn Nghiệp
|
Công
trường Mê Linh
|
Đồng
Khởi
|
5,5
|
|
13
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Bến
Chương Dương
|
Tôn
Thất Thiệp
|
3,9-6,5
|
|
14
|
Hoàng
Sa
|
Cầu
Bông
|
Cầu
Trần Khánh Dư
|
2,8-3,5
|
|
15
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Nguyễn
Du
|
6,5
|
|
16
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Lê
Lợi
|
Pasteur
|
6,2-6,4
|
|
17
|
Lê
Anh Xuân
|
Lê
Thánh Tôn
|
Lý
Tự Trọng
|
5
|
|
18
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Phó
Đức Chính
|
Calmette
|
5
|
|
19
|
Lê
Văn Hưu
|
Lê
Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
4-6
|
|
20
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Điện
Biên Phủ
|
Trần
Cao Vân
|
5,9-6,1
|
|
21
|
Mạc
Thị Bưởi
|
Hai
Bà Trưng
|
Đồng
Khởi
|
4
|
|
22
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê
Lợi
|
Hàm
Nghi
|
6
|
|
23
|
Ngô
Đức Kế
|
Công
trường Mê Linh
|
Nguyễn
Huệ
|
4
|
|
24
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Lê
Duẩn
|
6,2
|
|
25
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cống
Quỳnh
|
6
|
|
26
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Yersin
|
3,5-6
|
|
27
|
Nguyễn
Du
|
Tôn
Đức Thắng
|
Pasteur
|
5,4-6
|
|
28
|
Nguyễn
Hữu Cầu
|
Hai
Bà Trưng
|
Thạch
Thị Thanh
|
8
|
|
29
|
Nguyễn
Huy Tự
|
Nguyễn
Văn Giai
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
6
|
|
30
|
Nguyễn
Khắc Nhu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cô
Giang
|
4,7 – 5,9
|
|
31
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Hai
Bà Trưng
|
5,8 - 6
|
|
32
|
Nguyễn
Siêu
|
Thái
Văn Lung
|
Hai
Bà Trưng
|
5,9
|
|
33
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Phó
Đức Chính
|
4,8 – 5
|
|
34
|
Nguyễn
Thái Học
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phạm
Ngũ Lão
|
10
|
|
35
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Cống
Quỳnh
|
Lương
Hữu Khánh
|
6
|
Đậu
xe 4 bánh trên vỉa hè
|
Trương
Định
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
6
|
Đậu
xe 4 bánh trên vỉa hè
|
36
|
Nguyễn
Trãi
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
4,7 – 5,4
|
|
37
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
Tôn
Đức Thắng
|
Chu
Mạnh Trinh
|
4,8
|
|
38
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Nguyễn
Du
|
Lê
Lợi
|
5,5 – 6
|
|
39
|
Nguyễn
Văn Bình
|
Công
xã Paris
|
Hai
Bà Trưng
|
5,8
|
|
40
|
Nguyễn
Văn Chiêm
|
Hai
Bà Trưng
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
4-6,1
|
|
41
|
Nguyễn
Văn Thủ
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Phùng
Khắc Khoan
|
6
|
|
42
|
Nguyễn
Văn Tráng
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Lai
|
3,7
|
|
43
|
Pastuer
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Lê
Lợi
|
6
|
|
44
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cống
Quỳnh
|
4,6 – 6
|
Đậu
xe 4 bánh trên vỉa hè (phía công viên 23-9)
|
45
|
Phan
Bội Châu
|
Lê
Thánh Tôn
|
Lê
Lợi
|
7,7
|
|
46
|
Phan
Chu Trinh
|
Lê
Thánh Tôn
|
Lê
Lai
|
7,2
|
|
47
|
Phan
Văn Đạt
|
Công
trường Mê Linh
|
Mạc
Thị Bưởi
|
5,2
|
|
48
|
Phan
Văn Trường
|
Nguyễn
Thái Học
|
Yersin
|
4 – 4,6
|
|
49
|
Phó
Đức Chính
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Nguyễn
Công Trứ
|
5
|
|
50
|
Sương
Nguyệt Ánh
|
Cách
mạng Tháng 8
|
Tôn
Thất Tùng
|
5,8
|
|
51
|
Thái
Văn Lung
|
Lê
Thánh Tôn
|
Nguyễn
Siêu
|
3,5
|
|
52
|
Thi
Sách
|
Lê
Thánh Tôn
|
Công
trường Mê Linh
|
5,6 – 6
|
|
53
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Du
|
Lý
Tự Trọng
|
5,5
|
|
54
|
Tôn
Thất Đạm
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tôn
Thất Thiệp
|
5,5
|
|
55
|
Tôn
Thất Thiệp
|
Nguyễn
Huệ
|
Hồ
Tùng Mậu
|
5,7
|
|
56
|
Tôn
Thất Tùng
|
Lê
Lai
|
Bùi
Thị Xuân
|
7
|
|
57
|
Trần
Cao Vân
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Hai
Bà Trưng
|
5,7
|
|
58
|
Trần
Khánh Dư
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
Trần
Nhật Duật
|
2,5
|
|
59
|
Trần
Đình Xu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
6,1
|
|
60
|
Trần
Quang Khải
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Trần
Khắc Chân
|
5,6
|
|
61
|
Trịnh
Văn Cấn
|
Yersin
|
Nguyễn
Thái Học
|
4,5
|
|
62
|
Trương
Định
|
Lê
Thánh Tôn
|
Lý
Tự Trọng
|
5
|
|
63
|
Yersin
|
Phan
Văn Trường
|
Trịnh
Văn Cấn
|
4
|
|
QUẬN
3
|
1
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Nguyễn
Thị Diệu
|
5,5
|
|
Kỳ
Đồng
|
Lý
Chính Thắng
|
6
|
|
2
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Điện
Biên Phủ
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
12,3
|
|
Tú
Xương
|
Công
trường Dân Chủ
|
11,1
|
|
3
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
Trần
Quốc Toản
|
Nguyễn
Văn Mai
|
6
|
|
4
|
Hoàng
Sa
|
Cầu
Công Lý
|
Cầu
Kiệu
|
9
|
|
5
|
Lê
Quý Đôn
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Võ
Văn Tần
|
6
|
|
Tú
Xương
|
Võ
Thị Sáu
|
6,2
|
|
6
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Công
trường Dân Chủ
|
Điện
Biên Phủ
|
6,8
|
|
7
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Cao
Thắng
|
12,3
|
|
8
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Cao
Thắng
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
6
|
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
6
|
|
9
|
Tú
Xương
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Nguyễn
Thông
|
6,8
|
Đậu
xe 4 bánh trên vỉa hè
|
Nguyễn
Thông
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
6
|
Đậu
xe 4 bánh trên vỉa hè
|
10
|
Võ
Văn Tần
|
Công
trường Quốc tế
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
6 – 7
|
|
QUẬN
5
|
1
|
An
Bình
|
Hàm
Tử
|
Trần
Hưng Đạo
|
3-4
|
|
2
|
An
Dương Vương
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Phước
Hưng
|
4-10
|
|
3
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn
Kim
|
Lý
Thường Kiệt
|
3,5-5
|
|
4
|
Bãi
Sậy
|
Kim
Biên
|
Ngô
Nhân Tịnh
|
5-6
|
|
5
|
Bạch
Vân
|
Nhiêu
Tâm
|
An
Bình
|
3,8 – 6
|
|
6
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Bạch
Vân
|
Nguyễn
Trãi
|
3-6
|
|
7
|
Châu
Văn Liêm
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trãi
|
3
|
|
8
|
Chiêu
Anh Các
|
Nhiêu
Tâm
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
3,4 – 6
|
|
9
|
Đặng
Thái Thân
|
Mạc
Thiên Tích
|
Hồng
Bàng
|
3,4 – 4
|
|
10
|
Hà
Tôn Quyền
|
Tân
Thành
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3,4
|
|
11
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Hàm
Tử
|
Ngô
Nhân Tịnh
|
3,8 – 5
|
|
12
|
Hồng
Bàng
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
3,3 – 9,5
|
|
13
|
Hùng
Vương
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngô
Quyền
|
3 – 10,6
|
|
14
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trần
Phú
|
3 – 5,2
|
|
15
|
Lê
Hồng Phong
|
Phan
Văn Trị
|
Hùng
Vương
|
5 – 10
|
|
16
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3,2 – 10
|
|
17
|
Mạc
Thiên Tích
|
Phước
Hưng
|
Ngô
Quyền
|
3,2 – 10
|
|
18
|
Ngô
Gia Tự
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Ngô
Quyền
|
3,7 - 8,5
|
|
19
|
Ngô
Quyền
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3 – 4,4
|
|
20
|
Nghĩa
Thục
|
Nhiêu
Tâm
|
Trần
Tuấn Khải
|
4
|
|
21
|
Nguyễn
Án
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trãi
|
5,6 – 6,5
|
|
22
|
Nguyễn
Biểu
|
Cao
Đạt
|
Trần
Hưng Đạo
|
3,9 – 5
|
|
23
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
3,8 – 6,2
|
|
24
|
Nguyễn
Duy Dương
|
Trần
Phú
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
5,4 – 5,7
|
|
25
|
Nguyễn
Kim
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3 – 10
|
|
26
|
Nguyễn
Trãi
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Triệu
Quang Phục
|
3,8 – 5,3
|
|
27
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3,6 – 9
|
|
28
|
Ngyễn
Văn Đừng
|
Hàm
Tử
|
Trần
Hưng Đạo
|
4
|
|
29
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
3 – 5
|
|
30
|
Nhiêu
Tâm
|
Bạch
Vân
|
Trần
Hưng Đạo
|
3,6 – 6
|
|
31
|
Phạm
Hữu Chí
|
Nguyễn
Kim
|
Lý
Thường Kiệt
|
5
|
|
Lương
Nhữ Học
|
Đỗ
Ngọc Thạnh
|
3,5 – 4,1
|
|
32
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Hùng
Vương
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4 – 4,8
|
|
33
|
Tân
Hưng
|
Thuận
Kiều
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
3 – 7
|
|
34
|
Tân
Thành
|
Phó
Cơ Điều
|
Đỗ
Ngọc Thạnh
|
4 – 5,5
|
|
35
|
Tản
Đà
|
Hàm
Tử
|
Hồng
Bàng
|
4,5 – 7,1
|
|
36
|
Tạ
Uyên
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
7 – 8
|
|
37
|
Thuận
Kiều
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4,6 – 5
|
|
38
|
Trang
Tử
|
Đỗ
Ngọc Thạnh
|
Dương
Tử Giang
|
11
|
|
39
|
Trần
Bình Trọng
|
Hàm
Tử
|
An
Dương Vương
|
4 – 5
|
|
40
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Tri Phương
|
3,8 – 7,2
|
|
41
|
Trần
Nhân Tôn
|
Trần
Phú
|
Hùng
Vương
|
3 - 7
|
|
42
|
Trần
Phú
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Bình Trọng
|
3 – 10
|
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Trần
Hưng Đạo
|
3 – 8
|
|
43
|
Trần
Tuấn Khải
|
Nghĩa
Thục
|
Trần
Hưng Đạo
|
5
|
|
44
|
Trần
Xuân Hòa
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trãi
|
4,5
|
|
45
|
Vạn
Tượng
|
Vũ
Chí Hiếu
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
4
|
|
QUẬN
6
|
1
|
Phạm
Văn Chí
|
Bình
Tiên
|
Bà
Lài
|
4
|
|
2
|
Hồng
Bàng
|
Phạm
Tuân
|
Minh
Phụng
|
5,5
|
|
3
|
Minh
Phụng
|
Hậu
Giang
|
Lê
Quang Sung
|
4,8 – 7,5
|
|
QUẬN
11
|
1
|
Lữ
Gia
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
4,5
|
|
2
|
Lý
Thường Kiệt
|
Phú
Thọ
|
Lữ
Gia
|
4,5
|
|
3
|
Trần
Quý
|
Phó
Cơ Điều
|
Lê
Đại Hành
|
14
|
|
4
|
Vĩnh
Viễn
|
Lê
Đại Hành
|
Lý
Nam Đế
|
6
|
|
QUẬN
12
|
1
|
Nguyễn
Ảnh Thủ
|
Ngã
tư Trung Chánh
|
Tô
Ký
|
4
|
|
2
|
Tỉnh
lộ 15
|
Cầu
Chợ Cầu
|
Cầu
vượt Quang Trung
|
8
|
|
3
|
Trường
Chinh
|
An
Sương
|
Cầu
Tham Lương
|
6
|
|
4
|
Lê
Văn Khương
|
Quốc
lộ 1 A
|
Cầu
Dừa
|
4
|
|
5
|
Hà
Huy Giáp
|
Cầu
An Lộc
|
Cầu
vượt Ngã tư Ga
|
4
|
|
HUYỆN
BÌNH CHÁNH
|
1
|
Trần
Đại Nghĩa
|
Quốc
lộ 1A
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
4
|
|
HUYỆN
HÓC MÔN
|
1
|
Nguyễn
Ảnh Thủ
|
Tô
Ký
|
Phan
Văn Hớn
|
4,75
|
|
2
|
Bà
Triệu
|
Cầu
Dừa
|
Ngã
Ba Đồn
|
3
|
|
3
|
Lê
Văn Khương
|
Quang
Trung
|
Quốc
lộ 22
|
4
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN
HÀNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường, khu vực
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng vỉa hè (m)
|
Ghi chú
|
QUẬN
5
|
1
|
Nguyễn
Thời Trung
|
Hàm
Tử
|
Trần
Hưng Đạo
|
|
Chợ
Nguyễn Thời Trung
|
2
|
Phạm
Đôn
|
Tân
Hàng
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
|
Phố
ăn Phạm Đôn
|
3
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Trần
Hòa
|
Châu
Văn Liêm
|
|
Phố
thuốc Đông Y
|
4
|
Phù
Đổng Thiên Vương
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trãi
|
|
Chợ
Xã Tây
|
5
|
Tân
Thành
|
Đỗ
Ngọc Thạnh
|
Tạ
Uyên
|
|
Chợ
Tân Thành
|
6
|
Phạm
Hữu Chí
|
Phó
Cơ Điều
|
Tạ
Uyên
|
|
Chợ
Tân Thành
|
7
|
Đỗ
Ngọc Thạnh
|
Tân
Thành
|
Tân
Hưng
|
|
Chợ
Tân Thành
|
8
|
Dương
Tử Giang
|
Tân
Thành
|
Tân
Hưng
|
|
Chợ
Tân Thành
|
9
|
Tân
Uyên
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
Chợ
Tân Thành
|
10
|
Phùng
Hưng
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Trãi
|
|
Chợ
Phùng Hưng
|
11
|
Lão
Tử
|
Châu
Văn Liêm
|
Phùng
Hưng
|
|
Chợ
Phùng Hưng
|
12
|
Hà
Tôn Quyền
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
Chợ
Hà Tôn Quyền
|
13
|
Tân
Thành
|
Tạ
Uyên
|
Hà
Tôn Quyền
|
|
Chợ
Hà Tôn Quyền
|
14
|
Phạm
Hữu Chí
|
Tạ
Uyên
|
Hà
Tôn Quyền
|
|
Chợ
Hà Tôn Quyền
|
QUẬN
6
|
1
|
Nguyễn
Hữu Thận
|
Tháp
Mười
|
Lê
Quang Sung
|
8,5 – 9
|
Để
hàng hóa
|
2
|
Hậu
Giang
|
Phạm
Đình Hổ
|
Minh
Phụng
|
9
|
Để
hàng hóa (từ 18 giờ đến 24 giờ)
|
Minh
Phụng
|
Nguyễn
Văn Luông
|
3-6
|
Để
hàng hóa
|
3
|
Trần
Bình
|
Tháp
Mười
|
Phan
Văn Khỏe
|
4,6
|
Để
hàng hóa
|
4
|
Lê
Tấn Kế
|
Tháp
Mười
|
Phan
Văn Khỏe
|
4,6
|
Để
hàng hóa
|
5
|
Minh
Phụng
|
Hậu
Giang
|
Hồng
Bàng
|
4,8 – 7,5
|
|
QUẬN
11
|
1
|
Minh
Phụng
|
3
tháng 2
|
Hàn
Hải Nguyên
|
5 – 7
|
Bán
hoa kiểng Tết
|
2
|
Lò
Siêu
|
3
tháng 2
|
Lãnh
Binh Thăng
|
3-5
|
Bán
hoa kiểng Tết
|
3
|
Lãnh
Binh Thăng
|
Lò
Siêu
|
Đội
Cung
|
4 – 6
|
Bán
hoa kiểng Tết
|
4
|
Dương
Đình Nghệ
|
Lãnh
Binh Thăng
|
Đường
số 6
|
3
|
Bán
hoa kiểng Tết
|
5
|
Đường
số 5 Cư xá Bình Tiên
|
Lãnh
Binh Thăng
|
Đường
số 8
|
3
|
Bán
hoa kiểng Tết
|
QUẬN
TÂN PHÚ
|
1
|
Gò
Dầu
|
Tân
Sơn Nhì
|
Bình
Long
|
3,5
|
|
2
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Lũy
Bán Bích
|
Tân
Sơn Nhì
|
3,5
|
|
3
|
Độc
Lập
|
Lũy
Bán Bích
|
Nguyễn
Ngọc Nhựt
|
3,5
|
|
4
|
Thống
Nhất
|
Lũy
Bán Bích
|
Cuối
đường
|
3,5
|
|
5
|
Phan
Đình Phùng
|
Thống
Nhất
|
Vườn
Lài
|
3 – 3,5
|
|
6
|
Đường
số 1 (phường Tân Thành)
|
Phan
Đình Phùng
|
Nguyễn
Văn Tố
|
3 – 4
|
|
7
|
Tân
Hương
|
Độc
Lập
|
Bình
Long
|
3,5
|
|
8
|
Nguyễn
Sơn
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
Bình
Long
|
5
|
|
9
|
Hòa
Bình
|
Lũy
Bán Bích
|
Bình
Long
|
3,5
|
|
10
|
Tô
Hiệu
|
Nguyễn
Lý
|
Hòa
Bình
|
4 – 7
|
|
11
|
Thạch
Lam
|
Lũy
Bán Bích
|
Lê
Khôi
|
3,5
|
|
QUẬN
GÒ VẤP
|
1
|
Nguyễn
Oanh
|
Ngã
6 Gò Vấp
|
Phan
Văn Trị
|
6,3 – 7,6
|
|
2
|
Nguyễn
Thái Sơn
|
Nguyễn
Văn Nghi
|
Phan
Văn Trị
|
4,5 – 5
|
|
3
|
Nguyễn
Văn Lượng
|
Thống
Nhất
|
Nguyễn
Oanh
|
4 – 5
|
|
HUYỆN
BÌNH CHÁNH
|
1
|
Trần
Đại Nghĩa
|
Quốc
lộ 1A
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
4
|
|
HUYỆN
HÓC MÔN
|
1
|
Nguyễn
Ảnh Thủ
|
Tô
Ký
|
Phan
Văn Hớn
|
4,75
|
|
2
|
Bà
Triệu
|
Cầu
Dừa
|
Ngã
Ba Đồn
|
3
|
|
3
|
Lê
Văn Khương
|
Quang
Trung
|
Quốc
lộ 22
|
4
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG
ĐƯỢC PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG, CÓ THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Bề rộng đường (m)
|
Ghi chú
|
QUẬN
1
|
1
|
Cao
Bá Quát
|
Thái
Văn Lung
|
Hai
Bà Trưng
|
8
|
Đậu
xe bên phải
|
2
|
Công
xã Paris
|
Lê
Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
16,3
|
Đậu
xe 2 bên
|
3
|
Đông
Du
|
Đồng
Khởi
|
Hai
Bà Trưng
|
12
|
Đậu
xe bên phải
|
4
|
Lê
Lợi
|
Công
trường Quách Thị Trang
|
Nguyễn
Huệ
|
36
|
Đậu
xe 2 bên
|
5
|
Nguyễn
Huệ
|
Lê
Lợi
|
Tôn
Đức Thắng
|
36
|
Đậu
xe 2 bên
|
6
|
Lê
Lai
|
Nguyễn
Thị Nghĩa
|
Công
trường Quách Thị Trang
|
11
|
Đậu
xe 1 bên (khoảng lùi đối diện khách sạn New World)
|
7
|
Lý
Tự Trọng
|
Hai
Bà Trưng
|
Thái
Văn Lung
|
8
|
Đậu
xe bên phải
|
8
|
Mạc
Thị Bưởi
|
Hai
Bà Trưng
|
Nguyễn
Huệ
|
12
|
Đậu
xe bên phải
|
9
|
Ngô
Đức Kế
|
Công
trường Mê Linh
|
Hồ
Tùng Mậu
|
12
|
Đậu
xe 1 bên
|
10
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trãi
|
19,5
|
Đậu
xe bên phải
|
11
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Lê
Thánh Tôn
|
Nguyễn
Du
|
8
|
Đậu
xe 1 bên
|
12
|
Hàm
Nghi
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Tôn
Đức Thắng
|
39
|
Đậu
xe 2 bên
|
13
|
Trương
Định
|
Lý
Tự Trọng
|
Nguyễn
Du
|
9,1
|
Đậu
xe bên phải (Góc trái Trương Định – Nguyễn Du)
|
14
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Thị Nghĩa
|
10
|
Đậu
xe 1 bên
|
15
|
Phan
Chu Trinh
|
Lê
Thánh tôn
|
Lê
Lai
|
19
|
Đậu
xe bên phải
|
16
|
Phan
Bội Châu
|
Lê
Lợi
|
Lê
Thánh Tôn
|
19
|
Đậu
xe bên phải
|
17
|
Trần
Cao Vân
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Phùng
khắc Khoan
|
8
|
Đậu
xe 2 bên
|
18
|
Thủ
Khoa Huân
|
Lê
Thánh Tôn
|
Nguyễn
Du
|
12
|
Đậu
xe 1 bên
|
QUẬN
3
|
1
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Kỳ
Đồng
|
Rạch
Bùng Binh
|
12
|
Đậu
xe bên phải
|
2
|
Lê
Quý Đôn
|
Võ
Văn Tần
|
Tú
Xương
|
8
|
Đậu
xe bên phải
|
3
|
Trương
Định
|
Lý
Chính Thắng
|
Hoàng
Sa
|
12
|
Đậu
xe bên phải
|
4
|
Trần
Quốc Thảo
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
Võ
Văn Tần
|
12
|
Đậu
xe bên phải (Trừ vị trí trước nhà số 39)
|
QUẬN
5
|
1
|
An
Dương Vương
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Duy Dương
|
19
|
Đậu
xe 2 bên
|
2
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
Trang
Tử
|
Hồng
Bàng
|
13
|
Đậu
xe bên phải
|
3
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Phú
|
Trần
Hưng Đạo
|
19,5
|
Đậu
xe bên phải
|
4
|
Tạ
Uyên
|
Hồng
Bàng
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
14
|
Đậu
xe 2 bên
|
5
|
Trần
Phú
|
Sư
Vạn Hạnh
|
Nguyễn
Duy Dương
|
19
|
Đậu
xe bên trái
|
QUẬN
11
|
1
|
Minh
Phụng
|
Cây
Gõ
|
Bình
Thới
|
14
|
Đậu
xe 2 bên
|
2
|
Lạc
Long Quân
|
Âu
Cơ
|
Tống
Văn Trân
|
18
|
Đậu
xe 2 bên
|
3
|
Tống
Văn Trân
|
Lạc
Long Quân
|
Cuối
đường
|
14
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
4
|
Tạ
Uyên
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3
tháng 2
|
15
|
Đậu
xe 2 bên
|
5
|
Lê
Đại Hành
|
3
tháng 2
|
Nguyễn
Thị Nhỏ
|
22
|
Đậu
xe bên phải
|
6
|
Vĩnh
Viễn
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê
Đại Hành
|
10,5
|
Đậu
xe 1 bên
|
7
|
Tuệ
Tĩnh
|
Lãnh
Binh Thăng
|
Tôn
Thất Hiệp
|
13
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
Chung
cư Tuệ Tĩnh
|
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
8
|
Đường
số 2 Cư xá Lữ Gia
|
Đường
số 52
|
Lý
Thường Kiệt
|
12,5
|
Đậu
xe bên phải
|
9
|
Nguyễn
Thị Diệu Hương
|
Lý
Thường Kiệt
|
Cuối
đường
|
12
|
Đậu
xe bên phải
|
QUẬN
TÂN PHÚ
|
1
|
Chế
Lan Viên
|
Trường
Chinh
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
18
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
2
|
Lê
Trọng Tấn
|
Tân
Kỳ Tân Quý
|
Bình
Long
|
22
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
QUẬN
GÒ VẤP
|
1
|
Nguyễn
Văn Lượng
|
Thống
Nhất
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
15
|
Đậu
xe 1 bên
|
HUYỆN
BÌNH CHÁNH
|
1
|
Trần
Đại Nghĩa
|
Cầu
kênh B
|
Khu
công nghiệp Lê Minh Xuân
|
19
|
Đậu
xe bên phải
|
HUYỆN
HÓC MÔN
|
1
|
Lê
Văn Khương
|
Cầu
Dừa
|
Ngã
Ba Đồn
|
10,5
|
Đậu
xe ngày chẵn lẻ
|
Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3305/QĐ-UBND ngày 07/07/2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|