|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Lự
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA
LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 28/2011/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 18
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày
17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường
để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 1212/TTr-SGTVT ngày 19/9/201, ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp tại văn bản số 246/STP-VBPL ngày 21/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu
để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND
ngày 16/06/2010 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Lự
|
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 28/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011)
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
I
|
Quốc lộ 19
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
Chư Á (Km165)
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
(Km168-Km180)
|
An Phú (Km157)
|
11
|
|
|
8
|
3
|
|
|
3
|
|
Thị trấn Đăk Đoa
(Km151)
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
4
|
|
Thị trấn Kon Dõng
(Km133)
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ)
giao ĐT662 (Km100)
|
68
|
|
|
18
|
41
|
9
|
|
5
|
|
Thị trấn Đăk Pơ
(Km90)
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
6
|
|
Thị xã An Khê
(Km77)
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
7
|
|
Ngã 3 giao ĐT669
(Km75)
|
93
|
|
|
18
|
66
|
9
|
|
8
|
|
Ranh giới Bình Định
(Km67)
|
101
|
|
|
18
|
74
|
9
|
|
9
|
|
Hàm Rồng (Km180)
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Bàu Cạn (Km188)
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
11
|
|
Thanh An (Km197)
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
12
|
|
Thanh Bình (Km200)
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
13
|
|
Thanh Giáo (Km210)
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
14
|
|
Đức Cơ (Km222)
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
15
|
|
Thăng Đức (Km236)
|
66
|
|
|
66
|
|
|
|
16
|
|
Cửa Khẩu 19 (Km243)
|
73
|
|
|
73
|
|
|
|
II
|
Quốc lộ 14
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
Phú Mỹ (Km552)
|
22
|
4
|
|
6
|
4
|
8
|
|
2
|
Km 530
|
Thị trấn Chư Sê
(Km568)
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
3
|
|
Trung tâm huyện Chư
Pưh (Km592)
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
4
|
|
Cầu Ia Leo (Km608)
|
78
|
4
|
|
19
|
47
|
8
|
|
5
|
|
Ngã 4 Biển Hồ
(Km523)
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Ngã 3 Ninh Đức
(Km515)
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Ia Lu 1 (Km514)
|
16
|
7
|
|
9
|
|
|
|
8
|
|
Ia Lu 2 (Km510)
|
20
|
7
|
|
9
|
4
|
|
|
9
|
|
Ia Lu 3 (Km505)
|
25
|
7
|
|
13
|
5
|
|
|
10
|
|
Mỏ đá Sao Mai
(Km493)
|
37
|
7
|
|
19
|
11
|
|
|
11
|
|
Thị xã Kon Tum
(Km482)
|
48
|
7
|
|
19
|
22
|
|
|
III
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Chư Sê
|
TT Huyện Phú Thiện
(Km140)
|
41
|
|
|
41
|
|
|
|
2
|
Km 180+810
|
Ngã 3 đường tỉnh
662 (Km128)
|
53
|
|
|
41
|
12
|
|
|
3
|
|
TT thị xã Ayun Pa
(Km125)
|
56
|
|
|
41
|
15
|
|
|
4
|
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ
Bắc) (Km99)
|
82
|
|
|
52
|
30
|
|
|
5
|
|
TT. Thị trấn Phú Túc
(Km82)
|
99
|
|
|
52
|
47
|
|
|
6
|
|
Ranh giới Phú Yên
(Km69)
|
112
|
|
|
52
|
60
|
|
|
IV
|
Quốc lộ 14C
|
|
Km 107+00
|
Km 116+00
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Km 116+00
|
Km 219+00
|
103
|
|
|
|
103
|
|
|
V
|
Đường 661 (Đường vào Ya ly)
|
1
|
Ngã 3 QL14
|
Ninh Đức
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
2
|
|
Thác Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
VI
|
Đường 662
|
1
|
Tượng đài Đăk Pơ
|
TT huyện Ia Pa
|
67
|
|
|
|
67
|
|
|
2
|
Đá chẻ (Ql19)
|
TT huyện Ia Pa
|
67
|
|
|
|
59
|
|
8
|
2
|
|
Ngã Cây Xoài (QL25)
|
81
|
|
|
|
59
|
14
|
8
|
VII
|
Đường 663
|
1
|
NM Chè Bàu Cạn
|
Thị trấn Chư Prông
|
16
|
|
|
|
5
|
11
|
|
2
|
Thị trấn Chư Prông
|
Ngã 3 QL14C
|
32
|
|
|
|
17
|
|
15
|
VIII
|
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)
|
1
|
Pleiku đi
|
Xã Ia Der
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
2
|
|
Thị trấn Ia Kha
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
3
|
|
Ngã 3 đi Đức Cơ
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
4
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14C
|
58
|
|
|
|
58
|
|
|
IX
|
Đường 665
|
1
|
Ia Băng
|
Ia Mơ
|
60
|
|
|
|
|
32
|
28
|
X
|
Đường 666
|
1
|
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang
|
Xã Kon Thụp, huyện
Mang Yang
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang
|
Xã Pờ Tó, huyện Ia
Pa
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
XI
|
Đường 667
|
1
|
An Khê
|
Kông Chro
|
31
|
|
|
|
11
|
|
20
|
XII
|
Đường 668
|
1
|
TT. AYun Pa
|
Ia Hleo
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
XIII
|
Đường 669
|
1
|
Ngã 3 giao QL19
|
Thị trấn K'Bang
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
2
|
K'Bang
|
Xã Hiếu
|
65
|
|
|
32
|
12
|
|
21
|
XIV
|
Đường 670
|
1
|
Kon Dỡng
|
Ia Khươl, Chư Păh
|
46
|
|
|
|
|
33
|
13
|
XV
|
Đường 670B
|
1
|
Ngã 3 Sư 320
|
Nông trường chè Đăk
Đoa
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
2
|
Nông trường chè Đăk Đoa
|
Xã Đăk Sơ Mei, huyện
Đăk Đoa
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
HUYỆN
CHƯ PĂH
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Nghĩa Hưng
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Chư Păh
|
Chư Jôr
|
11
|
|
|
3
|
|
8
|
|
3
|
|
Chư Đăng Ya
|
15
|
|
|
3
|
|
12
|
|
4
|
|
Hòa Phú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
5
|
|
Ia Khươl
|
19
|
|
|
11
|
8
|
|
|
6
|
|
Ia Phí
|
21
|
|
|
|
15
|
|
6
|
7
|
|
Đăk Tơ Ver
|
26
|
|
|
11
|
8
|
7
|
|
8
|
|
Hà Tây
|
35
|
|
|
11
|
8
|
7
|
9
|
9
|
|
Nghĩa Hòa
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
|
Ia Nhin
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
Ia Ka
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
12
|
|
Ia Mơ Nông
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
13
|
|
Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
14
|
|
Ia Kreng
|
33
|
|
|
|
19
|
14
|
|
15
|
|
Sê San 3A
|
55
|
|
|
|
19
|
36
|
|
16
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Hòa
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
THÀNH
PHỐ PLEIKU
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Tp.Pleiku
|
Xã Gào
|
23
|
19
|
|
|
4
|
|
|
2
|
|
Biển Hồ
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tân Sơn
|
13
|
9
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
Diên Phú
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
|
IaKênh
|
10
|
4
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
Chư HDrông
|
8
|
4
|
|
4
|
|
|
|
7
|
|
Chư Á
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
An Phú
|
15
|
4
|
|
8
|
3
|
|
|
HUYỆN
CHƯ PƯH
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Chư Pưh
|
Ia Hla
|
23
|
|
|
7
|
6
|
10
|
|
2
|
|
Ia Dreng
|
11
|
|
|
7
|
4
|
|
|
3
|
Ia Hrú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Ia Phang
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Chư Don
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
6
|
Ia Le
|
14
|
|
|
5
|
9
|
|
|
7
|
Ia Blứ
|
20
|
|
|
5
|
9
|
6
|
|
8
|
Ia Rong
|
14
|
|
|
8
|
6
|
|
|
9
|
Từ Pleiku
|
TT Huyện Chư Pưh
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
HUYỆN
CHƯ SÊ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Chư Sê
|
Bờ Ngoong
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
2
|
|
Ia LBá
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
|
Ia Tiêm
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
4
|
|
Ia Glai
|
16
|
|
11
|
|
|
5
|
|
5
|
|
Ia Hlốp
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
6
|
|
Ia Blang
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
|
H Bông
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
8
|
|
A Yun
|
21
|
|
|
|
|
12
|
9
|
9
|
|
Ia Ko
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
10
|
|
Dun
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
11
|
|
Chư Pơng
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
12
|
|
Ia Pal
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
13
|
|
Kông Htok
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
14
|
|
Bar Maih
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
|
Từ Pleiku
|
TT huyện Chư Sê
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
THỊ
XÃ AYUN PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
Thị xã Ayunpa
|
94
|
4
|
|
47
|
35
|
8
|
|
2
|
Thị xã Ayunpa
|
Chư Băh
|
4.5
|
|
|
4.5
|
|
|
|
3
|
|
Ia Rbol
|
3.5
|
|
|
|
3.5
|
|
|
4
|
|
Ia Sao
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
Ia RTôr
|
6.5
|
|
|
|
6.5
|
|
|
HUYỆN
KRÔNG PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Krông Pa
|
Chư Ngọc
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
|
Phú Cần
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Chư Gu
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
4
|
|
Chư Rcăm
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
5
|
|
Ia Rsiơm
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
6
|
|
Ia Rsai
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
7
|
|
Ia MLah
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
8
|
|
Đất Bằng
|
17
|
|
|
12
|
|
|
5
|
9
|
Chợ Ia Rsiơm
|
UaR
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
10
|
|
Chư Đrăng
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
11
|
|
Ia RMôk
|
26
|
|
|
|
|
5
|
21
|
12
|
|
Ia HDréh
|
30
|
|
|
|
|
9
|
21
|
13
|
|
Krông Năng
|
37
|
|
|
|
|
12
|
25
|
14
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Túc
|
137
|
4
|
|
58
|
67
|
8
|
|
HUYỆN
KBANG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện KBang
|
Nghĩa An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
|
Xã Đông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
|
Sơ Pai
|
20
|
|
|
|
15
|
|
5
|
4
|
|
Đăk Smar
|
25
|
|
|
|
15
|
10
|
|
5
|
|
Sơn Lang
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
6
|
|
Đăk Rong
|
55
|
|
|
|
39
|
|
16
|
7
|
|
Krong
|
41
|
|
|
|
15
|
26
|
|
8
|
|
Lơ Ku
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
9
|
|
Tơ Tung
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
10
|
|
Xã Đăk Kpia
|
47
|
|
|
|
15
|
26
|
6
|
11
|
|
Kon Lơng Khơng
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
12
|
|
Kon BLa
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
13
|
|
Đăk Hlơ
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
0
|
|
Kon Pne
|
85
|
|
|
|
39
|
|
46
|
1
|
|
Khu BTTN Kon ChưRăng
|
54
|
|
|
|
54
|
|
|
2
|
Từ thị xã An Khê
|
Đăk Hlơ
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Kon Bla
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
4
|
|
Tơ Tung
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
HUYỆN
ĐAK PƠ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
TT huyện Đak Pơ
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
2
|
TT huyện Đak Pơ
|
Hà Tam
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
3
|
|
An Thành
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
4
|
|
Yang Bắc
|
11
|
|
|
|
4
|
|
7
|
5
|
|
Tân An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
6
|
|
Cư An
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
7
|
|
Phú An
|
12
|
|
|
|
4
|
8
|
|
8
|
|
Ya Hội
|
25
|
|
|
|
4
|
21
|
|
9
|
|
TX.An Khê
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
10
|
Thị xã An Khê
|
Ya Hội
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
HUYỆN
IA PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Ia Pa
|
Pờ Tó
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
2
|
|
Chư Răng
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
3
|
|
Kim Tân
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
Ia Mrơn
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
5
|
|
Ia Trốk
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
6
|
|
Ia Broắi
|
20
|
|
|
|
|
18
|
2
|
7
|
|
Ia Tul
|
24
|
|
|
|
|
18
|
6
|
8
|
|
Chư Mố
|
29
|
|
|
|
|
18
|
11
|
9
|
|
Ia Kdăm
|
34
|
|
|
|
|
18
|
16
|
10
|
Từ Pleiku
|
TT Ia Pa (Đi ĐT666)
|
96
|
|
|
18
|
17
|
22
|
39
|
11
|
Từ Pleiku
|
TT Ia Pa (Đi ĐT662)
|
135
|
|
|
18
|
108
|
9
|
|
HUYỆN
PHÚ THIỆN
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
AYun Hạ
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
2
|
Phú Thiện
|
Ia AKe
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Chư A Thai
|
9
|
|
|
3
|
6
|
|
|
4
|
|
Ia Sol
|
5
|
|
|
4
|
|
1
|
|
5
|
|
Ia Yeng
|
11
|
|
|
4
|
7
|
|
|
6
|
|
Ia Piar
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
7
|
|
Ia Peng
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
8
|
|
Chrôh Pơnan
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
9
|
|
Ia Hiao
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
TT Phú Thiện
|
79
|
4
|
|
47
|
20
|
8
|
|
HUYỆN
ĐỨC CƠ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
Ia Kla
|
7
|
|
|
2
|
5
|
|
|
2
|
|
Ia Kriêng
|
8
|
|
|
|
6
|
|
2
|
3
|
Ia Din
|
14
|
|
|
10
|
4
|
|
|
4
|
Ia Nan
|
25
|
|
|
10
|
|
|
15
|
5
|
Ia Pnôn
|
21
|
|
|
3
|
7
|
|
11
|
6
|
Ia Dom
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
7
|
Ia Dơk
|
21
|
|
|
2
|
15
|
|
4
|
8
|
Ia Lang
|
27
|
|
|
12
|
10
|
5
|
|
9
|
Ia Krêl
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Chư Ty
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
HUYỆN
KÔNG CHRO
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Kông Yang
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
2
|
Kông Chro
|
Đăk Tpang
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Ya Ma
|
6.5
|
|
|
|
|
|
6.5
|
4
|
|
Đăk KơNing
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
5
|
|
Sơ Ró
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
6
|
|
Đăk Sông
|
28
|
|
|
|
|
|
28
|
7
|
|
Đăk Pling
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
8
|
|
Chư Krey
|
18
|
|
|
|
12
|
|
6
|
9
|
|
An Trung
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
10
|
|
Chơ Glong
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
11
|
|
Yang Nam
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
12
|
|
Đăk PơPho
|
16
|
|
|
|
9
|
7
|
|
13
|
|
Yang Trung
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
14
|
TT Pleiku
|
TT huyện Kông Chro
|
122
|
|
|
18
|
75
|
9
|
20
|
HUYỆN
CHƯ PRÔNG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Chư Prông
|
Ia Băng
|
17
|
|
|
|
10
|
7
|
|
2
|
Xã Ia Bang
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
3
|
|
Ia Vêr
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
4
|
|
Bình Giáo
|
16
|
|
|
14
|
2
|
|
|
5
|
|
Ia Phìn
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
6
|
|
Ia Tô
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
7
|
|
Ia Me
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
8
|
|
Thăng Hưng
|
20
|
|
6
|
12
|
2
|
|
|
9
|
|
Bàu Cạn
|
15
|
|
|
|
5
|
10
|
|
10
|
|
Ia Púch
|
27
|
|
|
2
|
25
|
|
|
11
|
|
Ia Mơr
|
55
|
|
|
13
|
24
|
|
18
|
12
|
|
Xã Ia Piơr
|
55
|
|
|
13
|
24
|
|
18
|
13
|
|
Ia Lâu
|
50
|
|
|
13
|
24
|
|
13
|
14
|
|
Ia Bòong
|
10
|
|
|
2
|
8
|
|
|
15
|
|
Ia O
|
10
|
|
|
2
|
8
|
|
|
16
|
|
Ia Kly
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
17
|
|
Ia Pia
|
26
|
|
|
2
|
24
|
|
|
18
|
|
Ia Ga
|
36
|
|
|
10
|
24
|
|
2
|
19
|
|
Ia Drăng
|
5
|
|
|
2
|
3
|
|
|
|
Từ Pleiku
|
TT ChưPrông (Hướng
Bầu Cạn)
|
34
|
|
|
18
|
5
|
11
|
|
HUYỆN
MANG YANG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Mang Yang
|
H'Ra
|
19
|
|
|
|
10
|
9
|
|
2
|
|
Đăk Ta Ley
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
3
|
A Yun
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
4
|
Đăk Jơ Ta
|
16
|
|
|
|
12
|
4
|
|
5
|
Đăk Yă
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Đăk Djrăng
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
7
|
Lơ Pang
|
15
|
|
|
|
6
|
9
|
|
8
|
Kon Thụp
|
27
|
|
|
|
6
|
21
|
|
9
|
Đê Ar
|
36
|
|
|
|
6
|
30
|
|
10
|
Đăk Trôi
|
42
|
|
|
|
6
|
36
|
|
11
|
Kon Chiêng
|
38
|
|
|
|
6
|
32
|
|
|
Từ Pleiku
|
Thi trấn Kon Dõng
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
THỊ
XÃ AN KHÊ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT TX An Khê
|
Thành An
|
8
|
|
|
|
4
|
4
|
|
2
|
|
Song An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
3
|
|
Cửu An
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
4
|
|
Xuân An
|
12
|
|
|
|
10
|
|
2
|
5
|
|
Tú An
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
6
|
|
An Phước
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
7
|
|
Ngô Mây
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
8
|
Từ Pleiku
|
TT An Khê
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
HUYỆN
ĐAK ĐOA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện
|
Glar
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
Đăk Đoa
|
A dơk
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
3
|
|
Trang
|
18
|
|
|
|
|
11
|
7
|
4
|
|
Hnol
|
12
|
|
|
5
|
|
7
|
|
5
|
|
Ia Pết
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
6
|
|
Ia Băng
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
7
|
|
H'Neng
|
1.5
|
|
|
|
|
1.5
|
|
8
|
|
Kon Gang
|
13
|
|
|
5
|
|
8
|
|
9
|
|
Nam Yang
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
|
K'Dang
|
10
|
|
|
6
|
4
|
|
|
11
|
|
Tân Bình
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
|
Hải Giang
|
38
|
|
|
6
|
20
|
12
|
|
13
|
|
ĐakKrong
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
14
|
|
ĐakSơmei
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
15
|
|
Hà Bầu
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
16
|
|
Hà Đông
|
80
|
|
|
6
|
20
|
2
|
52
|
|
(đi đường MangYang)
|
17
|
|
Hà Đông
|
62
|
|
|
|
35
|
|
27
|
|
(qua xã ĐakSơ Mei)
|
18
|
Từ Pleiku
|
TT Đăk Đoa
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
HUYỆN
IA GRAI
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TT Huyện Ia Grai
|
Ia Tô
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
2
|
|
Ia Pếch
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
3
|
|
Ia Chía
|
35
|
|
|
|
18
|
|
17
|
4
|
|
Ia O
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
5
|
|
Ia Khai
|
32
|
|
|
|
26
|
6
|
|
6
|
|
Ia Krái
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
7
|
|
Ia Grăng
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
8
|
|
Ia Bă
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
9
|
TP Pleiku
|
Ia Dêr
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
10
|
|
Ia Sao
|
20
|
7
|
|
|
|
13
|
|
11
|
|
Ia Hrung
|
16
|
|
|
|
8
|
8
|
|
12
|
|
Ia Yok
|
25
|
7
|
|
|
|
18
|
|
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 về Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
4.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|