ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2630/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA TẠI PHỤ LỤC CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 460/QĐ-UBND NGÀY 18/3/2024 CỦA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng năm
2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc
thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số
16/NQ-CP ngày 27/01/2024 của Chính phủ triển khai Nghị quyết số 106/2023/QH15
ngày 28/11/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số
216/QĐ-TTg ngày 02/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp và giao cơ
quản chủ quản đầu tư các dự án đường bộ theo Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày
28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây
dựng công trình đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 299/NQ-HĐND
ngày 10/3/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu
tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hoà Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa
bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt danh
mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hòa
Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
1999/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Dự án thành
phần đầu tư xây dựng công trình giao thông thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tại Tờ trình số
63/TTr-BQLDA ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với dự án Đầu tư xây
dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh
Sơn La theo các Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm, cụ thể như sau:
1. Danh mục quy chuẩn, tiêu
chuẩn điều chỉnh/thay thế:
- Nhóm 1. Quy chuẩn áp dụng: 02
quy chuẩn.
- Nhóm 3. Tiêu chuẩn áp
dụng cho công tác thiết kế xây dựng: 01 tiêu chuẩn.
- Nhóm 4. Tiêu chuẩn áp dụng
cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng: 03 tiêu chuẩn.
- Nhóm 5. Tiêu chuẩn
thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các
công trình phụ trợ: 03 tiêu chuẩn.
2. Danh mục quy chuẩn, tiêu
chuẩn bổ sung:
- Nhóm 1. Quy chuẩn áp dụng: 07
quy chuẩn.
- Nhóm 2. Tiêu chuẩn áp dụng
cho công tác khảo sát xây dựng: 04 tiêu chuẩn.
- Nhóm 3. Tiêu chuẩn áp
dụng cho công tác thiết kế xây dựng: 10 tiêu chuẩn.
- Nhóm 4. Tiêu chuẩn áp
dụng cho công tác thi công và nghiệm thu công trình xây dựng: 20 tiêu chuẩn.
- Nhóm 5. Tiêu chuẩn
thiết kế trung tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý và các
công trình phụ trợ: 04 tiêu chuẩn.
- Nhóm 6. Tiêu chuẩn áp
dụng cho hệ thống giao thông thông minh (ITS): 05 tiêu chuẩn.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông:
- Căn cứ vào danh mục điều
chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn đã được phê duyệt và các quy định có liên quan để yêu
cầu các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định. Khi áp dụng phải đảm bảo
tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng
nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình
hoặc bộ phận kết cấu công trình.
- Trong quá trình áp dụng, trường
hợp các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần bổ
sung, điều chỉnh danh mục, kịp thời rà soát, tổng hợp, xin ý kiến các Sở ngành
liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định
2. Các Sở ngành liên
quan theo lĩnh vực quản lý ngành có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, hỗ trợ
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông trong quá trình tổ
chức lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công,... đảm bảo chất lượng, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các quy định
khác có liên quan.
3. Các nội dung, tiêu
chuẩn khác giữ nguyên theo danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn được phê duyệt tại
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải,
Xây dựng, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông; Thủ
trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VP UBND tỉnh (LĐ, P.KT);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT Việt10b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC QUY CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐIỀU CHỈNH/ THAY THẾ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024
|
Đề nghị điều chỉnh/thay thế
|
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
Mã tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
Mã tiêu chuẩn
|
I
|
Quy chuẩn áp dụng
|
|
|
8-14
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
các công trình Hạ tầng kỹ thuật
|
QCVN 07:2016/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
các công trình Hạ tầng kỹ thuật
|
QCVN 07:2023/BXD
|
25
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về báo hiệu đường bộ
|
QCVN 41:2019/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về báo hiệu đường bộ
|
QCVN 41:2024/BGTVT
|
III
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thiết kế
|
|
|
14
|
Thoát nước - mạng lưới và
công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7957:2008
|
Thoát nước - Mạng lưới và
công trình bên ngoài
|
TCVN 7957:2023
|
IV
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thi công, nghiệm thu
|
|
|
48
|
Xi măng - Phương pháp phân
tích hoá học
|
TCVN 141:2008
|
Xi măng - Phương pháp phân
tích hoá học
|
TCVN 141:2023
|
55
|
Xi măng - Phương pháp xác
định độ mịn
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng - Phương pháp xác
định độ mịn
|
TCVN 13605:2023
|
178
|
Sơn và vecni - Bảo vệ chống
ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ
|
TCVN 12705:2019
|
Sơn và vecni - Bảo vệ chống
ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ
|
TCVN 12705-1÷4:2021 TCVN 12705-5÷6:2019 TCVN 12705-7÷9:2021
|
V
|
Tiêu chuẩn thiết kế trung
tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý, trạm thu phí và
các công trình phụ trợ
|
|
|
15
|
Phương tiện phòng cháy và
chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
|
TCVN 3890:2021
|
Phòng cháy chữa cháy - Phương
tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí
|
TCVN 3890:2023
|
18
|
Phương tiện phòng cháy chữa
cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su
|
TCVN 5740:2009
|
Phòng cháy chữa cháy - Vòi
đẩy chữa cháy
|
TCVN 5740:2023
|
20
|
Công nghệ thông tin - Nhận
dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp
không dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C
|
ISO IEC 18000-63:2017
|
Công nghệ thông tin - Nhận
dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp
không dây tần số 860 Mhz-960 Mhz, loại C
|
ISO IEC 18000-63:2021
|
PHỤ LỤC 2:
DANH
MỤC QUY CHUẨN TIÊU CHUẨN BỔ SUNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG
BỘ CAO TỐC HÒA BÌNH - MỘC CHÂU, ĐOẠN TUYẾN THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Mã tiêu chuẩn
|
Ghi chú
|
I
|
Quy chuẩn áp dụng
|
|
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về đường bộ cao tốc
|
QCVN 115:2024/BGTVT
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về tiếng ồn
|
QCVN 26:2010/BTNMT
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về thép làm cốt bê tông
|
QCVN 07:2019/BKHCN
|
|
4
|
Quy chuẩn về an toàn điện,
tương thích điện từ
|
QCVN 09:2017/BCT
|
|
5
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về xây dựng lưới tọa độ
|
QCVN 04:2009/BTNMT
|
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
|
QCVN 10:2024/BXD
|
|
7
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về trạm kiểm tra tải trọng xe
|
QCVN 66:2024/BGTVT
|
|
II
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác khảo sát xây dựng
|
|
|
1
|
Địa chất thủy văn - Thuật ngữ
và định nghĩa
|
TCVN 4119:1985
|
|
2
|
Đất xây dựng - Xác định độ
trương nở
|
ASTM D4546
|
|
3
|
Đất xây dựng - Phương pháp
xác định độ bền nén một trục nở hông
|
TCVN 9438:2012
|
|
4
|
Mặt đường ô tô - Xác định
sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phướng pháp con lắc anh
|
TCVN 10271:2014
|
|
III
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thiết kế
|
|
|
1
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp
nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng
tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
|
TCVN 13567-4:2024
|
|
2
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp
nhựa rỗng thoát nước - thi công và nghiệm thu
|
TCVN 13048:2024
|
|
3
|
Gia cố mái dốc bằng lưới địa
kỹ thuật gốc Polyme trong xây dựng công trình giao thông - tiêu chuẩn thiết
kế, thi công và nghiệm thu
|
TCCS 01:2021/VKHCN
|
|
4
|
Bê tông - Phương pháp xác
định cường độ chịu nén
|
TCVN 3118:2022
|
|
5
|
Bitum - phương pháp xác định
độ hòa tan trong Trichloroethylene và N-propyl Bromide
|
TCVN 7500:2023
|
|
6
|
Yêu cầu chung về an toàn điện
chiếu sáng; Tiêu chuẩn áp dụng cho thiết kế và lắp đặt đèn chiếu sáng trên đường
cao tốc
|
TCVN 7722:2009
|
|
7
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật chiếu
sáng, bao gồm độ rọi, độ đồng đều ánh sáng và thiết kế tiết kiệm năng lượng
|
TCVN 9206:2012
|
|
8
|
Lắp đặt hệ thống điện của các
công trình xây dựng; Quy định các nguyên tắc thiết kế và lắp đặt hệ thống
điện trong các công trình hạ tầng
|
TCVN 7997:2009
|
|
9
|
Tiêu chuẩn về chống sét công trình,
lắp đặt cột chống sét và dây tiếp địa
|
TCVN 9385: 2012
|
|
10
|
Hệ thống ống nhựa - ống
Polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước
|
TCVN 7305: 2008
|
|
IV
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
công tác thi công, nghiệm thu
|
|
|
1
|
Đất dùng trong xây dựng đường
bộ
|
TCVN 14134-1÷ TCVN 14134-5
|
|
2
|
Cốt liệu dùng trong xây dựng
đường bộ
|
TCVN 14135-4÷ TCVN 14135-5
|
|
3
|
Sơn tín hiệu giao thông xóa
vạch kẻ đường - Thi công và nghiệm thu
|
TCCS 30:2020/TCĐBVN
|
|
4
|
Bê tông - Phương pháp xác
định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
|
TCVN 12252:2020
|
|
5
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác
định tỉ trọng khối của hỗn hợp bê tông nhựa đã đầm nén sử dụng mẫu bọc
Paraffin
(Standard Method of Test
for Bulk Specific Gravity (Gmb) of Compacted Asphalt Mixtures Using
Paraffin-Coated Specimens)
|
AASHTO T275
|
|
6
|
Mặt đường ô tô - Xác định
sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh
|
TCVN 10271:2014
|
|
7
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác
định hàm lượng vật liệu lọt sàng 0.075 mm bằng phương pháp sàng ướt
(Standard Methor of Test
for Materials Finer Than 75-µm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by
Washing)
|
AASHTO T11
|
|
8
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác
định thành phần hạt của cốt liệu thô và cốt liệu mịn
(Standard Methor of Test
for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates)
|
AASHTO T27
|
|
9
|
Đất xây dựng công trình giao
thông - Xác định hàm lượng hữu cơ bằng phương pháp nung
|
TCVN 13595:2022
|
|
10
|
Thép làm cốt bê tông và bê
tông dự ứng lực - Phương pháp thử
|
TCVN 7937-1÷3:2013
|
|
11
|
Sơn tường dạng nhũ tương -
Phương pháp thử (phần 1 đến phần 5)
|
TCVN 8653:2012
|
|
12
|
Hỗn hợp nhựa - phương pháp
thử vệt hằn bánh xe
|
TCVN 13899:2023
|
|
13
|
Vật liệu xảm chèn khe và vết
nứt, thi công móng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông
nhựa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9974:2013
|
|
14
|
Thí nghiệm đương lượng cát
xác định chỉ tiêu ES
|
AASHTO T176-97
|
|
15
|
Bê tông - Kiểm tra đánh giá
độ bền - Quy định chung
|
TCVN 5440:1991
|
|
16
|
Bê tông - Kiểm tra và đánh
giá cường độ chịu nén
|
TCVN 10303:2014
|
|
17
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định cường độ kéo khi uốn
|
TCVN 3119:2022
|
|
18
|
Giàn giáo - Yêu cầu an toàn
|
TCVN 13662:2023
|
|
19
|
Quy trình lập thiết kế tổ
chức xây dựng và tổ chức thiết kế thi công
|
TCVN 4252:2012
|
|
20
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp
nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 5: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa
đường thông thường bổ sung phụ gia SBS bằng phương pháp trộng khô
|
TCVN 13567-5:2024
|
|
V
|
Tiêu chuẩn thiết kế trung
tâm quản lý điều hành, trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý, trạm thu phí và
các công trình phụ trợ
|
|
|
1
|
Phòng cháy chữa cháy - Hệ
thống chữa cháy tự động bằng nước, bọt - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
|
TCVN 7336:2021
|
|
2
|
Chất chữa cháy. Chất tạo bọt
chữa cháy (phần 1 đến phần 3)
|
TCVN 7278:2003
|
|
3
|
Thiết bị chữa cháy bằng khí -
Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7161-1:2022
|
|
4
|
Thiết bị chữa cháy. Hệ thống
chữa chat cacbon đioxit. Thiết kế và lắp đặt
|
TCVN 6101:1996
|
|
VI
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho Hệ
thống giao thông thông minh (ITS)
|
|
|
1
|
Hệ thống giao thông thông
minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường
|
TCVN 13599-1÷3:2022
|
|
2
|
Hệ thống giám sát và thông
tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám
sát và thông tin giao thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp
|
TCVN 13600-1:2022
|
|
3
|
Hệ thống giám sát và thông
tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám
sát và thông tin giao thông - Phần 2: DATEX-ASN
|
TCVN 13600-2:2022
|
|
4
|
Hệ thống giám sát và thông
tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám
sát và thông tin giao thông - Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm
phục vụ hệ thống giao thông thông minh (ITS) sử dụng XML (Hồ sơ A)
|
TCVN 13600-3:2022
|
|
5
|
Hệ thống giao thông thông
minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 3: Gán mã định danh đối tượng
cho các khái niệm dữ liệu ITS
|
TCVN 13910-3:2024
|
|
Ghi chú:
- Một số tiêu chuẩn tùy theo
phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, giám
sát, thi công và nghiệm thu.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
khác giữ nguyên theo danh mục tiêu chuẩn được phê duyệt tại Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Sơn La.