UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2028/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 27 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
19/6/2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 3295/TTr-GTVT ngày 11 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để
tính giá cước vận chuyển năm 2017 (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Chủ Tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐT741
|
Ngã 4 Sở Sao
(Km0+000)
|
Bàu Trư - ranh
Bình Dương và Bình Phước (Km49+670)
|
49.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐT742
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Giáp ĐT747a (Km23+870)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km11+300
|
11.300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Ranh Thủ Dầu
Một - Tân Bình (Km11+300)
|
Giáp ĐT747a
(Km23+870)
|
12.570
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
ĐT743a
|
Ranh tp Thủ Dầu
Một (Km0+000)
|
Cầu Tân Vạn(Km27+100)
|
27.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐT743b
|
Ngã 3 Vườn Tràm
(Km0+000)
|
Ngã tư 550
(Km4+300)
|
4.300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐT743c
|
Ngã 3 cầu Ông Bố
(Km0+000)
|
Ngã 3 Đông Tân
(Km4+670)
|
4.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐT744
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km63+612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km47+100
|
47.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km47+100
|
Km63+612
|
16.512
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐT746
|
Ngã 3 Bình Quới
(Km0+000)
|
Hội Nghĩa
(Km73+350)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 Bình Quới
(Km0+000)
|
Dốc Cấy Quéo
(Km13+430)
|
13.430
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Dốc Cấy Quéo
(Km13+430)
|
Hội Nghĩa
(Km73+350)
|
59.920
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐT747a
|
Cầu Ông Tiếp
(Km0+000)
|
Ngã 3 Cổng
Xanh (Km31+280)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Ông Tiếp
(Km0+000)
|
Cầu Rạch Tre
(Km12+698)
|
12.698
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Rạch Tre
(Km12+698)
|
Ngã 3 Cổng
Xanh (Km31+280)
|
18.582
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
ĐT747b
|
Ngã 3 Tân Ba
(Km0+000)
|
Hội Nghĩa
(Km16+828)
|
16.828
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐT748
|
Ngã 4 Phú Thứ
(Km0+000)
|
Ngã 3 Giáng
Hương (Km35+550)
|
35.550
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
ĐT749a
|
Cầu Quan
(Km0+000)
|
Ngã 3 Minh Thạnh
(Km38+700)
|
38.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐT749b
|
Cầu Bà Và (Km0+000)
|
Lòng hồ Dầu Tiếng
(Km19+200)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Bà Và
(Km0+000)
|
Km8+356
|
8.356
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Minh Hòa
(Km8+356)
|
Km19+200
|
10.844
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
ĐT750
|
Ngã 3 Bến
Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)
|
Ngã 4 Làng Mười
(Km42+600)
|
42.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
ĐT741b
|
Ngã 3 Bố Lá
(Km0+000)
|
Ngã 3 Bàu Bàng
(Km12+176)
|
12.176
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐT749c
|
Bàu Bàng
(Km0+000)
|
Ngã 3 Đòn Gánh
(Km5+900)
|
5.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
ĐT749d
|
Ngã 3 Long
Tân(Km0+000)
|
Ngã 4 Chú
Thai(Km18+700)
|
18.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài
(km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Ngã 3 mũi tàu
Phú Long (Km0+000)
|
Giáp Tp Thủ Dầu
Một (Km10+178)
|
10.178
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
22 tháng 12 (Thuận
Giao- An Phú)
|
Đường Thủ Khoa
Huân (Km0+000)
|
Ngã 6 An Phú
(Km5+010)
|
5.010
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
3 tháng 2
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm (Km0+000)
|
Giáp trường tiểu
hoc Phan Chu Trinh (Km1+655)
|
1.655
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng An (Tỉnh Lộ
43)
|
Ngã 3 Mạch Chà
(Km0+000)
|
Giáp ranh Tp HCM
(Km1+756)
|
1.756
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Bình Đức
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Nhà Thờ
(Km0+613)
|
0.613
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thuận An Hòa
|
Đường 22 tháng
12 (Km0+000)
|
Đường Lê Thị
Trung (Km2+256)
|
2.256
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ngã 3 chùa Thầu
Sửu (Km0+000)
|
nhà thờ Búng
(Km3+072)
|
3.072
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã 6 An Phú
(Km0+000)
|
Ranh p. Thái Hòa
- Uyên Hưng (Km1+855)
|
1.855
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã 6 An Phú
(Km0+000)
|
Ranh p. Tân Bình
- Dĩ An (Km0+793)
|
0.793
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ Khoa Huân
|
Cách Mạng Tháng
8 (Km0+000)
|
Giáp Tân Phước
Khánh (Km5+642)
|
5.642
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+000)
|
Ranh Tp TDM
(Km+1+200)
|
1.200
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Thị Trung
|
Thủ Khoa Huân
(Km0+000)
|
22 tháng 12
(Km4+394)
|
4.394
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm (Km0+000)
|
Đường nhà thờ
Búng (Km3+491)
|
3.491
|
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Hồ Văn Mên
|
Đường Đại lộ
Bình Dương (Km0+000)
|
Giáp đê bao sông
Sài Gòn (Km5+445)
|
5.445
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thạnh Bình
|
Chợ Búng -
ĐT.745 (Km0+000)
|
Cụm SX Thạnh
Bình (Km1+200)
|
1.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Nhà Thờ Búng
|
Cầu Bà Hai
(Km0+000)
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
(Km0+885)
|
0.885
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Thạnh Quí
|
Cầu Sắt
(Km0+000)
|
Hồ Văn Mên
(Km2+627)
|
2.627
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Chòm Sao
|
Ngã 3 Nhà Thờ
Búng (Km0+000)
|
Quốc lộ 13
(Km1+944)
|
1.944
|
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Ngang
- ĐT.745 (Km0+000)
|
Đê bao sông Sài
Gòn (Km1+325)
|
1.325
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Cây Me
|
Giáp ĐT.745
(Km0+000)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(Km1+251)
|
1.251
|
|
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Gia Long
|
Quốc lộ 13
(Km0+000)
|
Đê bao sông Sài
Gòn (Km1+841)
|
1.841
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
(Km0+000)
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
(Km1+418)
|
1.418
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Châu Văn Tiếp
|
Giáp cầu Lái
Thiêu (Km0+000)
|
Giáp bờ sông Sài
Gòn (Km0+846)
|
0.846
|
|
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Trưng Nữ Vương
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Phan Đình
Phùng (Km0+204)
|
0.204
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Phan Đình Phùng
|
UBND thị xã
(Km0+000)
|
Giáp cầu Phan
Đình Phùng (Km0+250)
|
0.250
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Cầu Sắt
|
Ngã 4 tua 18 Thị
ủy (Km0+000)
|
Cầu sắt Phú Long
(Km0+350)
|
0.350
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Hoa Thám
|
Giáp cầu Phan
Đình Phùng (Km0+000)
|
Ngã 4 tua 18 Thị
ủy (Km0+365)
|
0.365
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km1+142)
|
1.142
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ngã 3 Cây Liễu
(Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km2+050)
|
2.049
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Đỗ Hữu Vị
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Trưng Nữ Vương
(Km0+090)
|
0.090
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Phân Châu Trinh
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Lê Văn Duyệt
(Km0+450)
|
0.450
|
|
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Đông Nhi
|
Giáp Phan Châu
Trinh (Km0+000)
|
Giáp Nguyễn Văn
Tiết (Km1+788)
|
1.788
|
|
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Nhánh rẻ Đông
Nhi
|
Giáp Đường Đông
Nhi (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+409)
|
0.409
|
|
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
(Km0+000)
|
Đường đi Cây Me
(Km0+583)
|
0.583
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Vựa Bụi
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Vựa Bụi
(Km0+268)
|
0.268
|
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Đường dẫn vào cấu
Phú Long
|
Giáp cầu Phú
Long (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+594)
|
0.594
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
An Sơn (Km0+000)
|
Vĩnh Phú
(Km13+000)
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
PHÂN LOẠI
|
Ghi chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.601 (đường Gò
Cào Cào)
|
Cổng trên KCN
Tân Định giáp QL13
|
Thới Hòa - giáp
ĐT.741
|
4.500
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
ĐH.602
|
Ngã Balăngxi
giáp QL13
|
An Hoà, Hoà Lợi
giáp ĐT.741
|
4.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.603 (đường Suối
nhánh)
|
Ranh Khu CN Mỹ
Phước 3
|
Ranh khu dân cư
đô thị Thới Hoà
|
4.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
ĐH.604 (đường
2/9)
|
Quốc lộ 13 ( Lê
Quý Đôn)
|
Chợ Chánh Lưu
ĐT.741
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
ĐH.605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
Ngã 3 Ông Kiệm
giáp ĐT.741
|
6.200
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.606 (đường 7A)
|
Mố B Cầu Đò
|
Phường Mỹ Phước
|
13.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐH.607 (đường Bến
Chà Vi)
|
Ngã 3 Cầu Củi -
giáp QL13
|
Giáp ranh huyện Bàu
Bàng
|
2.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ)
|
Ngã 3 Chú Lường
ĐT748
|
Ngã 3 ông Thiệu
giáp đường làng
|
3.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.609 (đường
làng An Tây)
|
Ngã 4 Phú Thứ
(Phú An) ĐT744
|
Bến đình An Tây
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.616 (Balăngxi
- Cầu Mắm)
|
Ngã balăngxi
giáp QL13
|
Cầu Mắm Thới Hoà
|
3.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Đường Bến Tượng
|
Cầu Bến Tượng
|
Ngã 3 công viên
Nghĩa Trang
|
1.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|