|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2028/QĐ-UBND 2017 phân loại đường để tính giá cước Bình Dương
Số hiệu:
|
2028/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2028/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 27 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
19/6/2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 3295/TTr-GTVT ngày 11 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để
tính giá cước vận chuyển năm 2017 (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Chủ Tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC I:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐT741
|
Ngã 4 Sở Sao
(Km0+000)
|
Bàu Trư - ranh
Bình Dương và Bình Phước (Km49+670)
|
49.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐT742
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Giáp ĐT747a (Km23+870)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km11+300
|
11.300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Ranh Thủ Dầu
Một - Tân Bình (Km11+300)
|
Giáp ĐT747a
(Km23+870)
|
12.570
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
ĐT743a
|
Ranh tp Thủ Dầu
Một (Km0+000)
|
Cầu Tân Vạn(Km27+100)
|
27.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐT743b
|
Ngã 3 Vườn Tràm
(Km0+000)
|
Ngã tư 550
(Km4+300)
|
4.300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐT743c
|
Ngã 3 cầu Ông Bố
(Km0+000)
|
Ngã 3 Đông Tân
(Km4+670)
|
4.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐT744
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km63+612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đại lộ Bình
Dương (Km0+000)
|
Km47+100
|
47.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km47+100
|
Km63+612
|
16.512
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐT746
|
Ngã 3 Bình Quới
(Km0+000)
|
Hội Nghĩa
(Km73+350)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 Bình Quới
(Km0+000)
|
Dốc Cấy Quéo
(Km13+430)
|
13.430
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Dốc Cấy Quéo
(Km13+430)
|
Hội Nghĩa
(Km73+350)
|
59.920
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐT747a
|
Cầu Ông Tiếp
(Km0+000)
|
Ngã 3 Cổng
Xanh (Km31+280)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Ông Tiếp
(Km0+000)
|
Cầu Rạch Tre
(Km12+698)
|
12.698
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Rạch Tre
(Km12+698)
|
Ngã 3 Cổng
Xanh (Km31+280)
|
18.582
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
ĐT747b
|
Ngã 3 Tân Ba
(Km0+000)
|
Hội Nghĩa
(Km16+828)
|
16.828
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐT748
|
Ngã 4 Phú Thứ
(Km0+000)
|
Ngã 3 Giáng
Hương (Km35+550)
|
35.550
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
ĐT749a
|
Cầu Quan
(Km0+000)
|
Ngã 3 Minh Thạnh
(Km38+700)
|
38.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐT749b
|
Cầu Bà Và (Km0+000)
|
Lòng hồ Dầu Tiếng
(Km19+200)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Bà Và
(Km0+000)
|
Km8+356
|
8.356
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Minh Hòa
(Km8+356)
|
Km19+200
|
10.844
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
ĐT750
|
Ngã 3 Bến
Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)
|
Ngã 4 Làng Mười
(Km42+600)
|
42.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
ĐT741b
|
Ngã 3 Bố Lá
(Km0+000)
|
Ngã 3 Bàu Bàng
(Km12+176)
|
12.176
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐT749c
|
Bàu Bàng
(Km0+000)
|
Ngã 3 Đòn Gánh
(Km5+900)
|
5.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
ĐT749d
|
Ngã 3 Long
Tân(Km0+000)
|
Ngã 4 Chú
Thai(Km18+700)
|
18.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC II:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
CMT8
|
Km0+000
|
Km5+510
|
5.510
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 30/4
|
Km0+000
|
Km2+002
|
2.002
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lò Chén
|
Km0+000
|
Km0+860
|
0.860
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Phan Đình Giót
|
Km0+000
|
Km0+641
|
0.641
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Lý Thường Kiệt
|
Km0+000
|
Km0+813
|
0.813
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Km0+000
|
Km0+198
|
0.198
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Hùng Vương
|
Km0+000
|
Km0+410
|
0.410
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Thích Quảng Đức
|
Km0+000
|
Km1+819
|
1.819
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Từ Bình
|
Km0+000
|
Km0+343
|
0.343
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Tú Xương
|
Km0+000
|
Km0+094
|
0.094
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thầy giáo Chương
|
Km0+000
|
Km0+079
|
0.079
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Km0+000
|
Km0+125
|
0.125
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Du
|
Km0+000
|
Km0+138
|
0.138
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Quang Trung
|
Km0+000
|
Km0+8.2
|
0.098
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
Km0+000
|
Km0+210
|
0.210
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
BS Yersin
|
Km0+000
|
Km1+8.3
|
1.428
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Km0+000
|
Km0+228
|
0.228
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Km0+000
|
Km1+276
|
1.276
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Bạch Đằng
|
Km0+000
|
Km1+741
|
1.741
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngô Tùng Châu
|
Km0+000
|
Km0+105
|
0.105
|
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Bàu Bàng
|
Km0+000
|
Km0+789
|
0.789
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Văn Công Khai
|
Km0+000
|
Km0+488
|
0.488
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Km0+000
|
Km0+340
|
0.340
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Ngô Quyền
|
Km0+000
|
Km0+540
|
0.540
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
Km0+000
|
Km1+555
|
1.555
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Ngô Chí Quốc
|
Km0+000
|
Km0+381
|
0.381
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Lạc Long Quân
|
Km0+000
|
Km0+430
|
0.430
|
|
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Điểu Ông
|
Km0+000
|
Km0+120
|
0.120
|
|
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Lê Lợi
|
Km0+000
|
Km0+127
|
0.127
|
|
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Nguyễn Thái Học
|
Km0+000
|
Km0+357
|
0.357
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Km0+000
|
Km0+367
|
0.367
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Bà Triệu
|
Km0+000
|
Km0+100
|
0.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Trừ Văn Thố
|
Km0+000
|
Km0+138
|
0.138
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Hai Bà Trưng
|
Km0+000
|
Km0+250
|
0.250
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Km0+000
|
Km3+050
|
3.050
|
x
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Võ Thành Long
|
Km0+000
|
Km0+462
|
0.462
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Lê Văn Tám
|
Km0+000
|
Km0+044
|
0.044
|
|
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Chùa Hội Khánh
|
Km0+000
|
Km0+220
|
0.220
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Âu Cơ
|
Km0+000
|
Km0+313
|
0.313
|
|
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
Km0+000
|
Km0+146
|
0.146
|
|
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Bùi Quốc Khánh
|
Km0+000
|
Km2+165
|
2.165
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Phú Lợi
|
Km0+000
|
Km3+502
|
3.502
|
|
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Văn Lên
|
Km0+000
|
Km0+267
|
0.267
|
|
x
|
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn Thị Liên
|
Km0+000
|
Km0+891
|
0.891
|
|
x
|
|
|
|
|
|
45
|
Ngô Văn Trị
|
Km0+000
|
Km0+405
|
0.405
|
|
x
|
|
|
|
|
|
46
|
Lê Thị Trung
|
Km0+000
|
Km0+838
|
0.838
|
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Km0+000
|
Km0+866
|
0.866
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Trịnh Hoài Đức
|
Km0+000
|
Km0+673
|
0.673
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Phan Bội Châu
|
Km0+000
|
Km1+120
|
1.120
|
x
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Lê Hồng Phong
|
Km0+000
|
Km6+052
|
6.052
|
|
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Võ Minh Đức
|
Km0+000
|
Km0+805
|
0.805
|
x
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thái Bình
|
Km0+000
|
Km1+000
|
1.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trần Văn Ơn
|
Km0+000
|
Km1+340
|
1.340
|
|
|
|
|
x
|
|
|
54
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Km0+000
|
Km3+354
|
3.354
|
|
x
|
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Km0+000
|
Km2+570
|
2.570
|
x
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Lý Tự Trọng
|
Km0+000
|
Km0+747
|
0.747
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Xóm Guốc
|
Km0+000
|
Km0+165
|
0.165
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Km0+000
|
Km3+446
|
3.446
|
x
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Đường 01/12
|
Km0+000
|
Km0+700
|
0.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
60
|
Hoàng Hoa Thám
|
Km0+000
|
Km0+643
|
0.643
|
|
x
|
|
|
|
|
|
61
|
Trần Bình Trọng
|
Km0+000
|
Km1+400
|
1.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
62
|
Bùi Văn Bình
|
Km0+000
|
Km0+692
|
0.692
|
x
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Km0+000
|
Km5+000
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
64
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Km0+000
|
Km6+100
|
6.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trần Ngọc Lên
|
Km0+000
|
Km3+530
|
3.530
|
|
|
|
|
x
|
|
|
66
|
Bùi Ngọc Thu
|
Km0+000
|
Km4+400
|
4.400
|
|
|
|
|
x
|
|
|
67
|
Phan Đăng Lưu
|
Km0+000
|
Km3+370
|
3.370
|
|
|
|
|
x
|
|
|
68
|
Lê Chí Dân
|
Km0+000
|
Km6+068
|
6.068
|
|
|
|
|
x
|
|
|
69
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Km0+000
|
Km0+600
|
0.600
|
|
|
|
|
x
|
|
|
70
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
Km0+000
|
Km1+600
|
1.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
71
|
Đồng Cây Viết
|
Km0+000
|
Km1+600
|
1.600
|
|
|
|
|
x
|
|
|
72
|
Đường nối An Mỹ
- Phú Mỹ
|
Km0+000
|
Km0+410
|
0.410
|
|
|
|
x
|
|
|
|
73
|
Truông Bồng Bông
|
Km0+000
|
Km1+714
|
1.714
|
|
|
|
|
x
|
|
|
74
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Km0+000
|
Km4+100
|
4.100
|
|
|
|
|
|
x
|
|
75
|
Hồ Văn Cống
|
Km0+000
|
Km3+062
|
3.062
|
|
x
|
|
|
|
|
|
76
|
Lê Văn Tách
|
Km0+000
|
Km1+100
|
1.100
|
|
|
|
|
x
|
|
|
77
|
Huỳnh Thi Hiếu
|
Km0+000
|
Km3+092
|
3.092
|
|
|
|
|
x
|
|
|
78
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Km0+000
|
Km1+335
|
1.335
|
|
|
|
|
x
|
|
|
79
|
Đường vào TTHC
phường Hiệp An
|
Km0+000
|
Km1+002
|
1.002
|
x
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Đường từ Nguyễn
Tri Phương ra sông Sài Gòn
|
Km0+000
|
Km0+400
|
0.400
|
x
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Đường từ Kho K8
Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy
|
Km0+000
|
Km1+034
|
1.034
|
x
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Đường Phạm Ngũ
Lão nối dài
|
Km0+000
|
Km2+258
|
2.258
|
x
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Đường Liên khu
11-12 Phú Cường
|
Km0+000
|
Km0+575
|
0.575
|
x
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Đường từ Lê Hồng
Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ
|
Km0+000
|
Km1+111
|
1.111
|
x
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Đường số 1 Khu
TĐC Phú Hoà 1
|
Km0+000
|
Km0+087
|
0.087
|
|
|
x
|
|
|
|
|
86
|
Đường số 2 Khu
TĐC Phú Hoà 1
|
Km0+000
|
Km0+097
|
0.097
|
|
x
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên đường
|
Điểm Đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Đường Liên Huyện
|
Km0+000
|
Km1+820
|
1.820
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Km0+000
|
Km4+115
|
4.115
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lý Thường Kiệt
|
Km0+000
|
Km2+680
|
2.680
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Km0+000
|
Km2+730
|
2.730
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Km0+000
|
Km3+275
|
3.275
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Km0+000
|
Km2+774
|
2.774
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cô Bắc
|
Km0+000
|
Km0+177
|
0.177
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cô Giang
|
Km0+000
|
Km0+178
|
0.177
|
x
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thái Học
|
Km0+000
|
Km1+322
|
1.322
|
x
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trần Quốc Toản
|
Km0+000
|
Km0+551
|
0.551
|
x
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Du
|
Km0+000
|
Km1+003
|
1.003
|
x
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Trung Trực
|
Km0+000
|
Km0+550
|
0.550
|
x
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phạm Ngũ Lão
|
Km0+000
|
Km0+600
|
0.600
|
x
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phạm Hữu Lầu
|
Km0+000
|
Km0+790
|
0.790
|
x
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
Km0+000
|
Km0+587
|
0.587
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Ngô Thì Nhậm
|
Km0+000
|
Km0+676
|
0.676
|
|
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Lê Quý Đôn
|
Km0+000
|
Km0+425
|
0.425
|
x
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Trãi
|
Km0+000
|
Km1+134
|
1.134
|
x
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Km0+000
|
Km1+100
|
1.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Km0+000
|
Km1+517
|
1.517
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tân Hòa
|
Km0+000
|
Km0+414
|
0.414
|
x
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thống Nhất
|
Km0+000
|
Km3+587
|
3.587
|
|
|
x
|
|
|
|
|
23
|
30 tháng 4
|
Km0+000
|
Km1+500
|
1.500
|
|
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Châu Thới
|
Km0+000
|
Km2+725
|
2.725
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Tô Vĩnh Diện
|
Km0+000
|
Km1+200
|
1.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Lồ Ô
|
Km0+000
|
Km0+710
|
0.710
|
|
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Võ Thị Sáu
|
Km0+000
|
Km1+960
|
1.960
|
x
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hai Bà Trưng
|
Km0+000
|
Km1+302
|
1.302
|
x
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trần Quang Khải
|
Km0+000
|
Km0+805
|
0.805
|
x
|
|
|
|
|
|
|
30
|
NguyễnThị Tươi
|
Km0+000
|
Km2+205
|
2.205
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Lê Hồng Phong
|
Km0+000
|
Km3+910
|
3.910
|
x
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Km0+000
|
Km4+247
|
4.247
|
x
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Chiêu Liêu
|
Km0+000
|
Km1+308
|
1.308
|
|
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Đông Thành
|
Km0+000
|
Km0+690
|
0.690
|
|
|
|
|
x
|
|
|
35
|
An Bình
|
Km0+000
|
Km1+090
|
1.090
|
x
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bế Văn Đàn
|
Km0+000
|
Km0+926
|
0.926
|
|
|
|
x
|
|
|
|
37
|
Phú Châu
|
Km0+000
|
Km0+786
|
0.786
|
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
Lê Văn Tách
|
Km0+000
|
Km0+765
|
0.765
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Trần Quang Diệu
|
Km0+000
|
Km1+225
|
1.225
|
|
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Phan Bội Châu
|
Km0+000
|
Km0+737
|
0.737
|
x
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trần Thị Vững
|
Km0+000
|
Km0+469
|
0.469
|
|
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Đường cụm văn
hóa Tân Bình
|
Km0+000
|
Km0+266
|
0.266
|
x
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Huỳnh Thị Tươi
|
Km0+000
|
Km0+848
|
0.848
|
x
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hố Lang
|
Km0+000
|
Km0+690
|
0.690
|
x
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bình Thung
|
Km0+000
|
Km1+922
|
1.922
|
x
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài
(km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Ngã 3 mũi tàu
Phú Long (Km0+000)
|
Giáp Tp Thủ Dầu
Một (Km10+178)
|
10.178
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
22 tháng 12 (Thuận
Giao- An Phú)
|
Đường Thủ Khoa
Huân (Km0+000)
|
Ngã 6 An Phú
(Km5+010)
|
5.010
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
3 tháng 2
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm (Km0+000)
|
Giáp trường tiểu
hoc Phan Chu Trinh (Km1+655)
|
1.655
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng An (Tỉnh Lộ
43)
|
Ngã 3 Mạch Chà
(Km0+000)
|
Giáp ranh Tp HCM
(Km1+756)
|
1.756
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Bình Đức
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Nhà Thờ
(Km0+613)
|
0.613
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thuận An Hòa
|
Đường 22 tháng
12 (Km0+000)
|
Đường Lê Thị
Trung (Km2+256)
|
2.256
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ngã 3 chùa Thầu
Sửu (Km0+000)
|
nhà thờ Búng
(Km3+072)
|
3.072
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã 6 An Phú
(Km0+000)
|
Ranh p. Thái Hòa
- Uyên Hưng (Km1+855)
|
1.855
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã 6 An Phú
(Km0+000)
|
Ranh p. Tân Bình
- Dĩ An (Km0+793)
|
0.793
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ Khoa Huân
|
Cách Mạng Tháng
8 (Km0+000)
|
Giáp Tân Phước
Khánh (Km5+642)
|
5.642
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+000)
|
Ranh Tp TDM
(Km+1+200)
|
1.200
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Thị Trung
|
Thủ Khoa Huân
(Km0+000)
|
22 tháng 12
(Km4+394)
|
4.394
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm (Km0+000)
|
Đường nhà thờ
Búng (Km3+491)
|
3.491
|
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Hồ Văn Mên
|
Đường Đại lộ
Bình Dương (Km0+000)
|
Giáp đê bao sông
Sài Gòn (Km5+445)
|
5.445
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thạnh Bình
|
Chợ Búng -
ĐT.745 (Km0+000)
|
Cụm SX Thạnh
Bình (Km1+200)
|
1.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Nhà Thờ Búng
|
Cầu Bà Hai
(Km0+000)
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
(Km0+885)
|
0.885
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Thạnh Quí
|
Cầu Sắt
(Km0+000)
|
Hồ Văn Mên
(Km2+627)
|
2.627
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Chòm Sao
|
Ngã 3 Nhà Thờ
Búng (Km0+000)
|
Quốc lộ 13
(Km1+944)
|
1.944
|
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Ngang
- ĐT.745 (Km0+000)
|
Đê bao sông Sài
Gòn (Km1+325)
|
1.325
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Cây Me
|
Giáp ĐT.745
(Km0+000)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(Km1+251)
|
1.251
|
|
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Gia Long
|
Quốc lộ 13
(Km0+000)
|
Đê bao sông Sài
Gòn (Km1+841)
|
1.841
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
(Km0+000)
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
(Km1+418)
|
1.418
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Châu Văn Tiếp
|
Giáp cầu Lái
Thiêu (Km0+000)
|
Giáp bờ sông Sài
Gòn (Km0+846)
|
0.846
|
|
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Trưng Nữ Vương
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Phan Đình
Phùng (Km0+204)
|
0.204
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Phan Đình Phùng
|
UBND thị xã
(Km0+000)
|
Giáp cầu Phan
Đình Phùng (Km0+250)
|
0.250
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Cầu Sắt
|
Ngã 4 tua 18 Thị
ủy (Km0+000)
|
Cầu sắt Phú Long
(Km0+350)
|
0.350
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Hoa Thám
|
Giáp cầu Phan
Đình Phùng (Km0+000)
|
Ngã 4 tua 18 Thị
ủy (Km0+365)
|
0.365
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km1+142)
|
1.142
|
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ngã 3 Cây Liễu
(Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km2+050)
|
2.049
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Đỗ Hữu Vị
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Trưng Nữ Vương
(Km0+090)
|
0.090
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Phân Châu Trinh
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Lê Văn Duyệt
(Km0+450)
|
0.450
|
|
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Đông Nhi
|
Giáp Phan Châu
Trinh (Km0+000)
|
Giáp Nguyễn Văn
Tiết (Km1+788)
|
1.788
|
|
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Nhánh rẻ Đông
Nhi
|
Giáp Đường Đông
Nhi (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+409)
|
0.409
|
|
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Ranh Lái Thiêu -
Bình Nhâm
|
Ngã 4 Nhà Đỏ
(Km0+000)
|
Đường đi Cây Me
(Km0+583)
|
0.583
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Vựa Bụi
|
Giáp Cách Mạng
Tháng 8 (Km0+000)
|
Vựa Bụi
(Km0+268)
|
0.268
|
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Đường dẫn vào cấu
Phú Long
|
Giáp cầu Phú
Long (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13
(Km0+594)
|
0.594
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
An Sơn (Km0+000)
|
Vĩnh Phú
(Km13+000)
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC V:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
PHÂN LOẠI
|
Ghi chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.601 (đường Gò
Cào Cào)
|
Cổng trên KCN
Tân Định giáp QL13
|
Thới Hòa - giáp
ĐT.741
|
4.500
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
ĐH.602
|
Ngã Balăngxi
giáp QL13
|
An Hoà, Hoà Lợi
giáp ĐT.741
|
4.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.603 (đường Suối
nhánh)
|
Ranh Khu CN Mỹ
Phước 3
|
Ranh khu dân cư
đô thị Thới Hoà
|
4.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
ĐH.604 (đường
2/9)
|
Quốc lộ 13 ( Lê
Quý Đôn)
|
Chợ Chánh Lưu
ĐT.741
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
ĐH.605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
Ngã 3 Ông Kiệm
giáp ĐT.741
|
6.200
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.606 (đường 7A)
|
Mố B Cầu Đò
|
Phường Mỹ Phước
|
13.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐH.607 (đường Bến
Chà Vi)
|
Ngã 3 Cầu Củi -
giáp QL13
|
Giáp ranh huyện Bàu
Bàng
|
2.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ)
|
Ngã 3 Chú Lường
ĐT748
|
Ngã 3 ông Thiệu
giáp đường làng
|
3.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.609 (đường
làng An Tây)
|
Ngã 4 Phú Thứ
(Phú An) ĐT744
|
Bến đình An Tây
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.616 (Balăngxi
- Cầu Mắm)
|
Ngã balăngxi
giáp QL13
|
Cầu Mắm Thới Hoà
|
3.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Đường Bến Tượng
|
Cầu Bến Tượng
|
Ngã 3 công viên
Nghĩa Trang
|
1.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC VI:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐH.401
|
Nhà Ô. Ba Nguyên
|
Ranh xã Phú
An(Thuận An)
|
2.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.402
|
Đài liệt sĩ Tân
Phước Khánh
|
Thái Hòa ĐT.747b
|
4.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.403
|
ĐT.743 Ranh Thuận
An
|
Chợ Tân Khánh
|
2.400
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.404
|
Giáp ĐT.746
|
Ấp Vĩnh Trường -
Phú Mỹ
|
4.000
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐH.405
|
Bình Hòa TPK (
Ông Nhứt)
|
Ngã ba Đồng Bà
Bèo
|
3.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.406
|
Cầu Khánh Vân
|
Giáp ĐT.746
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
ĐH.407
|
Giáp ĐT.746 Tân
Vĩnh Hiệp
|
Giáp ĐT.742 Phú
Chánh
|
4.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.409
|
Giáp ĐT.747b
Khánh Bình
|
Ấp 6 Vĩnh Tân
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.410
|
Giáp ĐT.747 Bình
Cơ
|
Giáp huyện Bắc
Tân Uyên
|
4.000
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
ĐH.411
|
Ngã 3 thị đội
|
Cầu Tân Lợi
|
3.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
ĐH.412
|
Giáp ĐT.747 dốc
Bà Nghĩa
|
Giáp ngã 3 Huyện
đội
|
1.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
ĐH.417
|
Giáp ĐT.747b (cầu
Xéo)
|
Ngã 4 chợ Tân
Phước Khánh
|
3.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
ĐH.418
|
Cây số 18 (Giáp
ĐT.747)
|
Trại Phong giáp
ĐT.746
|
5.500
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
ĐH.419
|
Giáp ĐT.742 -
Vĩnh Tân
|
Giáp ranh thành
phố Mới
|
0.300
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
ĐH.420
|
Giáp ĐT.747
(Quán Ô. Tu)
|
Giáp ĐT.746 (dốc
Cây Quéo)
|
2.800
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
ĐH.421
|
Giáp ĐT.747 (gò
tượng)
|
Giáp đường Vành
Đai
|
1.520
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
ĐH.422
|
Giáp ĐT.746 (Mười
Muộn)
|
Giáp ngã 3 Huyện
đội
|
1.600
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
ĐH.423
|
ĐT.746 nhà thờ Bến
Sắn
|
Giáp đường
ĐH.409 (đường mới mở)
|
8.600
|
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
ĐH.424
|
Giáp ranh huyện
Bắc Tân Uyên
|
Giáp ĐT.742
|
0.850
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
ĐH.425
|
Giáp ĐT.747 (cầu
Rạch Tre)
|
Giáp đường
ĐH.402
|
1.945
|
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
ĐH.426
|
Giáp ĐT.747
(UBND T.Hòa)
|
Giáp ĐT.747b (Phở
Hương)
|
0.200
|
|
x
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
|
1
|
ĐH.701
|
Ngã 3 Lê Hồng
Phong - Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 xã Định An
|
7.700
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.702
|
Ngã 3 Cầu Mới
|
Chùa Thái Sơn
|
5.700
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.703
|
Cầu Sơn Đài
|
Cầu Mới
|
3.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
ĐH.704
|
Ngã 4 Làng 10
|
Ngã 4 Định Hiệp
ĐT.750
|
33.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.705
|
Ngã 3 Chợ củ -
Thanh Tuyền
|
Cầu Bến Súc
|
0.700
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.707
|
Ngã 3 UBND xã
Minh Thạnh
|
Ngã 3 Minh Hưng
(QL 13)
|
8.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐH.708
|
Ngã 3 Làng 5
|
Giáp đường
ĐT.744
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.709
|
Ngã 3 Vịnh Ông
Võ
|
Giáp sông Sài Gòn
|
1.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.710
|
Ngã 3 đường kiểm
(ĐT.744)
|
Giáp đường ĐH
702
|
2.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.711
|
Chợ Bến Súc
|
Ngã 3 Bông Giấy
|
13.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
ĐH.712
|
Ngã 3 đường Long
|
Giáp ĐH.711
|
3.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐH.713
|
Ngã 3 Rạch Kiến
|
Ngã 3 Trường Học
|
1.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
ĐH.714
|
Ngã 3 Bưng Còng
|
Nông trường Phan
Văn Tiến
|
1.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
ĐH.715
|
Ngã 3 Làng 18
|
Cầu Đen, Cầu Đỏ
(ĐT.750)
|
8.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐH.716
|
Ngã 3 Cầu Hố Đá
|
Ngã 4 Hốc Măng
|
8.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
ĐH.717
|
Cầu Biệt Kích
|
Giáp đường
ĐT.749a
|
1.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
ĐH.718
|
Giáp ĐT.744
|
Cầu Xéo
|
6.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
ĐH.719
|
Giáp ĐT.744
|
Bàu Gấu
|
1.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
ĐH.720
|
Giáp ĐH.711
|
Giáp ranh xã An
Lập
|
3.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
ĐH.721
|
Giáp ĐT.749a
|
Giáp đường
ĐT.750
|
5.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
21
|
ĐH.722
|
Giáp ĐT.749a (cầu
Căm Xe)
|
Giáp ĐT.749b (cầu
Bà Và)
|
8.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐH.607
|
Giáp ranh thị xã
Bến Cát
|
Ngã 3 giao với
ĐH.620
|
1.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
ĐH.610 (đường Bến
Ván)
|
Ngã 3 trường học
Long Bình ĐT.749a
|
Giáp KCN Bàu
Bàng
|
5.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.611
|
Ngã 3 Cầu Đôi -
giáp QL13
|
Trường học Long
Nguyên giáp ĐT.749a
|
8.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
ĐH.613
|
Bia Bàu Bàng
giáp Quốc lộ 13
|
Giáp Tân Long
|
6.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.614
|
Cây Trường
ĐT.750
|
Cầu Bà Tứ
|
8.400
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.615 (đường ấp
6 Long Nguyên)
|
Ngã 3 ấp 3 Long
Bình ĐT.749a
|
Ngã 4 Hốc Măng
|
8.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐH.617 (đường
Trâu Sữa)
|
Ngã 3 Trâu sữa
giáp QL13
|
Trung tâm Trâu sữa
|
3.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.618
|
Trường TH Lai
Uyên giáp QL13
|
Tân Hưng giáp
ĐT.741b
|
10.300
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
ĐH.619 (đường
khu dân cư ấp 8)
|
Ngã 3 lâm trường
ĐT.749a
|
Ngã 3 UBND xã Long
Nguyên ĐT.749a
|
8.600
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
ĐH.620
|
Ngã 3 Bến Tượng
- giáp QL13
|
Cầu Bến Tượng
|
4.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Long Nguyên - An
Lập
|
Giáp ĐH.615
|
Giáp ĐT.748
|
6.726
|
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Quốc lộ 13
|
|
|
8.951
|
|
|
x
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(km)
|
PHÂN LOẠI
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐH.410
|
Bình Mỹ
(Km0+000)
|
Giáp ĐT.742-
Vĩnh Tân (Km0+500)
|
0.500
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.411
|
Đất Cuốc
(Km0+000)
|
Ngã 3 xã Tân
Thành (Km7+950)
|
7.950
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.413
|
Giáp ĐT.746 (Cầu
Rạch Rớ Km0+000)
|
Sở Chuối
(Km0+500)
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.414
|
Đất Cuốc
|
Lạc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Lâm Trường
CKĐ (Km0+00)
|
Km5+700
|
5.700
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km5+700
|
Nhà thờ Thượng
Phúc Lạc An (Km14+000)
|
8.300
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.415
|
Đất Cuốc
(Km0+000)
|
Tân Định
(Km10+050)
|
10.050
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
ĐH.416
|
Ngã 3 Tân Định
(Km0+000)
|
Km9+000
|
9.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
ĐH.424
|
Giáp ranh xã
Chánh Phú Hòa (Km0+000)
|
Khu dân cư Tân
Bình (Km2+000)
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
ĐH.431
|
Ngã 3 Cây Trắc
(Km0+000)
|
UBND xã Đất Cuốc
(Km2+550)
|
2.550
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
ĐH.436
|
Giáp ĐH.416
(Km0+000)
|
Cầu Tam Lập
(Km4+170)
|
4.170
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.437
|
Đất Cuốc
(Km0+000)
|
Lạc An (Km4+000)
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC X:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(Km)
|
Phân loại
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
ĐH.501
|
Ngã 4 nghĩa
Trang TT
|
Cầu Gia Biện - cầu
Rạch Bé
|
20.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
ĐH.502
|
Nhà Thờ An Bình
(ĐT741)
|
Cầu Vàm Vá II- ĐT741
|
18.842
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.503
|
Nông Trường 84
|
Suối Mã Đà
|
19.528
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
ĐH.504
|
ĐT741 (ấp Cây
Cam)
|
Cầu Bà Mụ -
ĐH507
|
13.777
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.505
|
Cầu Lễ Trang
|
ĐH507 (ngã 3 Cống
Triết)
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
ĐH.506
|
ĐT741 ( Nhà thờ
Vĩnh Hòa)
|
ĐH508 (Cầu Đúc
P.Sang)
|
9.272
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐH.507
|
Ngã 3 Kỉnh Nhượng
|
Trại giam An Phước-
Ranh BP
|
32.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.508
|
Ngã 03 Bưu Điện
Phước Sang
|
Ranh Bình Phước
|
9.764
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.509
|
ĐH507
|
ấp 7 An Linh
|
9.157
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.510
|
ĐH507
|
ĐH516 (An Long)
|
3.975
|
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
ĐH.511
|
ĐH507 (UBND xã
Tân Hiệp)
|
Đội 7 (ĐH506)
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐH.512
|
ĐT741
|
ĐH509 (Bố Chồn)
|
9.420
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
ĐH.513
|
ĐT741
|
ĐH502 ( Cây Khô)
|
7.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
ĐH.514
|
ĐT741
|
Doanh Trại Bộ Đội
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐH.515
|
ĐT741
|
ĐT750
|
6.400
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
ĐH.516
|
Ranh Lai Uyên Bến
Cát
|
Ranh Minh Thành-
Bình Long
|
10.938
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
ĐH.517
|
Từ Ấp 7 Tân Long
|
Hưng Hòa Bến Cát
|
5.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
ĐH.518
|
ĐT741(nhà Bà
Quý)
|
Bến 71 Suối Mã
Đà
|
5.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
ĐH.519
|
ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)
|
Ranh Bình Phước
|
9.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
ĐH520
|
Giáp ĐT.741
|
ĐH.514
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước ngày 27/07/2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
4.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|