BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1918/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM
2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày
24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày
11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề
tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề
tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm
2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 295 đề tài, tổng kinh phí 137.620 triệu đồng
(NSNN: 137.030 triệu đồng; nguồn khác: 590 triệu đồng), danh mục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản
lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức chủ
trì và chủ nhiệm đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, Vụ KHCNMT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Phúc
|
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong giảng dạy
theo mô hình TPACK tại trường đại học ở Việt Nam
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS Phạm Thị Thanh Hải
|
2024 - 2025
|
340
|
340
|
0
|
2
|
Nghiên cứu xác định phụ gia cho viên nén nhiên liệu
từ rơm rạ để giảm phát thải khí và bụi khi đốt.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS. TS. Đỗ Xuân Trường
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
3
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu bán dẫn hữu cơ nhằm
tăng cường đặc tính quang điện và thử nghiệm ứng dụng trong thiết bị điện tử
hữu cơ
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Đặng Thanh Tùng
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
4
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano vanadi ôxít trực
tiếp từ kim loại vanadi bằng phương pháp oxy hóa pha lỏng và ứng dụng làm cảm
biến khí NH3, axetone và một số khí cháy hữu cơ khác...
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Vũ Xuân Hiền
|
2024-2025
|
620
|
620
|
0
|
5
|
Cải thiện khả năng hấp phụ kim loại nặng của màng
poly(vinyl alcohol) thông qua phương pháp biến tính hóa học bằng L-glutamic
acid và tạo xốp bằng poly(ethylene glycol).
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS.TS Trần Thị Thúy
|
2024-2025
|
670
|
670
|
0
|
6
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp nano ZnO-Al2O3
ứng dụng làm chất trợ xúc tiến cho quá trình lưu hoá cao su thiên nhiên.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Hàn Long
|
2024-2025
|
670
|
670
|
0
|
7
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn chịu nhiệt sinh
axit hữu cơ từ hạt cacao Việt Nam lên men và định hướng ứng dụng trong ức chế
nấm mốc.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Tiến Cường
|
2024-2025
|
530
|
530
|
0
|
8
|
Nghiên cứu, phát triển robot di động tự trị ứng dụng
trong thu hoạch nông sản áp dụng công nghệ cao
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Đại Dương
|
2024 - 2025
|
640
|
640
|
0
|
9
|
Nghiên cứu và phát triển hệ thống điều khiển
robot cộng tác tích hợp thị giác máy tính và trí tuệ nhân tạo
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thành Hùng
|
2024 - 2025
|
640
|
640
|
0
|
10
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng và năng suất quá
trình in 3D kim loại sử dụng nguồn nhiệt hồ quang khi chế tạo chi tiết từ một
số thép hợp kim điển hình.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS.TS Nguyễn Thùy Dương
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
11
|
Nghiên cứu quá trình mài hợp kim Ti-6Al-4V bằng
đá mài cBN khi gia công các bề mặt có cấu trúc biến dạng phức tạp ứng dụng
trong lĩnh vực y tế
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS.TS Trương Hoành Sơn
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
12
|
Nguyên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển và đo vị
trí điểm hội tụ trong gia công laser bằng xử lý ảnh.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
13
|
Nghiên cứu và phát triển phương pháp cải chính
tham chiếu dữ liệu mực nước kết hợp tham số tùy biến trong thời gian thực để
nâng cao độ chính xác của tàu nổi tự hành khảo sát lòng sông hồ.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Hà Mạnh Tuấn
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
14
|
Nghiên cứu điều khiển đồng bộ chuyển động nhiều
cơ cấu chấp hành thủy lực sử dụng các van điện- thủy lực dạng on-off
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS.TS Trần Xuân Bộ
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
15
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt để cải
thiện tính chất cho hợp kim Ti6Al4V chế tạo bằng công nghệ in 3D
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
PGS.TS Trịnh Văn Trung
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
16
|
Nghiên cứu chế tạo mực in dẫn điện trên cơ sở
nano graphene ứng dụng chế tạo mạch hấp thụ chuyển hóa sóng điện từ thành điện
năng
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Huỳnh Thu Sương
|
2024 - 2025
|
480
|
480
|
0
|
17
|
Sự tồn tại và dáng điệu nghiệm của một lớp phương
trình không địa phương dưới ảnh hưởng của số hạng phi tuyến giảm độ chính
quy.
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hương
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
18
|
Phương pháp số giải bài toán điều khiển tối ưu và
tối ưu dạng trong cơ học và điện từ trường
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Tạ Thị Thanh Mai
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
19
|
Nghiên cứu phát triển thuật toán tạo lịch trình tối
ưu cho hệ thống giao vận đa phương tiện với các ràng buộc về đồng bộ hóa
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS. Nguyễn Khánh Phương
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
20
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực phục hồi
chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp Việt Nam trong môi trường kinh tế đa cực
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS Trần Thị Hương
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
21
|
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ
phát triển công nghệ tài chính cấp tỉnh tại Việt Nam
|
Đại học Bách khoa
Hà Nội
|
TS Hà Thị Thư Trang
|
2024 - 2025
|
360
|
360
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11530
|
0
|
(Danh mục gồm 21
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá hiệu quả tổ chức hoạt
động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường trung học
|
Đại học Đà Nẵng
|
ThS Lê Thị Hằng
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
2
|
Nghiên cứu phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo
trong dự báo khả năng chịu lực của dầm bê tông sử dụng thanh cốt sợi FRP có
và không có cốt đai
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Ngô Ngọc Tri
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác điện hóa trên
cơ sở mangan và cobalt ứng dụng trong phản ứng oxy hóa glycerol
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Phan Thị Hằng Nga
|
2024 - 2025
|
620
|
620
|
0
|
4
|
Nghiên cứu nâng cao tính năng của bê tông xuyên
sáng với các vật liệu dẫn sáng khác nhau
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Huỳnh Phương Nam
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
5
|
Nghiên cứu các tính chất vật lý của các vật liệu
từ đa chức năng
|
Đại học Đà Nẵng
|
ThS. Lê Thị Phương Thảo
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
6
|
Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống
tăng sinh tế bào ung thư máu của Vối thuốc Schima wallichii (DC.)
Korth và Vối răng cưa Schima superba Gardn. et Champ, thuộc họ Chè
Theacea
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Trần Mạnh Hùng
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
7
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình cơ học - y sinh hỗ
trợ phòng chống loét áp lực khi sử dụng đệm, xe lăn
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Bùi Hệ Thống
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
8
|
Nghiên cứu hiệu quả ức chế chế hình thành biofilm
ở nhóm vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphylococcus) của dược liệu địa phương
nhằm nâng cao hiệu quả điều trị bệnh nhiễm trùng.
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Ngô Thái Bích Vân
|
2024 - 2025
|
560
|
560
|
0
|
9
|
Nghiên cứu cơ chế và động học quá trình phân hủy
một số hợp chất độc hại chứa nitrogen bằng phương pháp tính toán hóa học
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Võ Văn Quân
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
10
|
Nghiên cứu về biến đổi vật chất hữu cơ và đồng vị
δ13C, δ15N để đánh giá chất lượng đất trồng lúa dài hạn ở miền Trung Việt Nam
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Sỹ Toàn
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
11
|
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học,
khả năng ứng dụng của polysaccharide thu được từ quá trình lên men rắn sợi nấm
bào ngư trên các phụ phẩm của ngành nông nghiệp
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Đoạn Chí Cường
|
2024-2025
|
680
|
680
|
0
|
12
|
Bộ điều khiển thông minh cho động cơ sử dụng
nhiên liệu khí linh hoạt trong hệ thống năng lượng tái tạo lai
|
Đại học Đà Nẵng
|
GS.TS Bùi Văn Ga
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
13
|
Nghiên cứu các giới hạn cơ bản và thiết kế tín hiệu
đầu vào thực tế cho bộ chuyển đổi tương tự sang số có độ phân giải thấp trong
hệ thống truyền thông đa chiều
|
Đại học Đà Nẵng
|
PGS.TS Nguyễn Lê Hùng
|
2024 - 2025
|
620
|
620
|
0
|
14
|
Nghiên cứu thiết kế và tích hợp hệ động lực
hybrid Điện- Động cơ đốt trong cho xe Tải hạng nhẹ
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Lê Minh Đức
|
2024 - 2025
|
680
|
680
|
0
|
15
|
Quá trình du nhập văn hóa phương Tây vào Việt Nam
và Nhật Bản thế kỉ XVI-XVIII
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Trương Anh Thuận
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
16
|
Nghiên cứu sử dụng trí tuệ nhân tạo để hỗ trợ hệ
thống siêu kết nối các thiết bị IoT và ứng dụng vào mạng cảm biến không dây
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
17
|
Nghiên cứu phát triển mô hình dự đoán sự biến dạng
và phá vỡ của vi chất lỏng trong dòng chảy cắt và giãn dài
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Võ Trần Anh
|
2024 - 2025
|
510
|
510
|
0
|
18
|
Xây dựng mô hình bảo trì dự đoán theo tiếp cận học
sâu để nâng cao hiệu quả sản xuất trong các hệ thống công nghiệp.
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng
|
2024 - 2025
|
540
|
540
|
0
|
19
|
Nghiên cứu cải thiện hiệu năng cho hệ thống
WIPT-AIoT trong truyền thông xanh
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Duy Nhật Viễn
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
20
|
Tác động của cung tín dụng đến quyết định đầu tư
và tài trợ của doanh nghiệp: vai trò của môi trường thể chế quốc gia
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS Thái Thị Hồng Ân
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
21
|
Nghiên cứu tác động của bất ổn chính sách kinh tế
đến thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS Hoàng Văn Hải
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11250
|
0
|
(Danh mục gồm 21
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa trải nghiệm tiêu cực
thời thơ ấu với sức khoẻ tâm thần của học sinh trung học
|
Đại học Huế
|
TS Nguyễn Thị Ngọc Bé
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
2
|
Đánh giá tác động của giáo dục thể chất đến sức
khỏe thể chất và tâm thần của học sinh tiểu học
|
Đại học Huế
|
TS Lê Cát Nguyên
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
3
|
Xây dựng quy trình chiết xuất cao chuẩn hóa từ
bài thuốc LCD20 và đánh giá tác dụng điều trị viêm loét dạ dày tá tràng của
cao chuẩn hóa bài thuốc LCD20
|
Đại học Huế
|
TS. Trần Hữu Dũng
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
4
|
Năng lực thực hành và văn hóa an toàn người bệnh
của điều dưỡng ở các bệnh viện hạng I thuộc khu vực miền Trung Việt Nam
|
Đại học Huế
|
TS. Hồ Duy Bính
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
5
|
Tổng hợp vật liệu trên cơ sở vật liệu khung hữu
cơ kim loại UiO-66 và biến tính bằng kim loại chuyển tiếp, ứng dụng phân tích
một số dược chất trong dược phẩm bằng phương pháp điện hóa
|
Đại học Huế
|
TS. Lê Lâm Sơn
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
6
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa quyền tiếp cận và sử
dụng đất nông nghiệp của cộng đồng người dân tộc thiểu số với biến đổi khí hậu
ở miền Trung Việt Nam
|
Đại học Huế
|
TS. Trần Thị Phượng
|
2024-2025
|
520
|
520
|
0
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng micropolyme Eudragit E100 làm
chất bọc vắc xin sử dụng qua đường thức ăn để phòng bệnh xuất huyết do vi khuẩn
Vibrio alginolyticus gây ra trên cá Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus)
|
Đại học Huế
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Phước
|
2024-2025
|
630
|
630
|
0
|
8
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm có hoạt tính kháng
khuẩn từ chi Allium bằng kĩ thuật vi bao và ứng dụng bảo quản một số
thực phẩm
|
Đại học Huế
|
TS. Nguyễn Thị Vân Anh
|
2024-2025
|
550
|
550
|
0
|
9
|
Nghiên cứu hiệu quả của cacbon nano được chế tạo
từ tiền chất tự nhiên trong canh tác một số cây trồng theo tiêu chuẩn VietGAP
|
Đại học Huế
|
TS. Trần Thị Xuân Phương
|
2024-2025
|
550
|
550
|
0
|
10
|
Nghiên cứu cơ chế gây bệnh xoăn vàng lá do vi-rút
trên cây ớt và cà chua (PepYLCV) ở Miền Trung Việt Nam
|
Đại học Huế
|
TS. Hồ Ngọc Hân
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
11
|
Tối ưu hóa bộ điều khiển ổn định hệ thống truyền
động điện bằng động cơ PMSM cho ô tô điện
|
Đại học Huế
|
TS. Lê Đình Hiếu
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
12
|
Biến đổi sinh kế và văn hóa của người dân tái định
cư trong quá trình đô thị hoá ở Thừa Thiên Huế
|
Đại học Huế
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
13
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn hoàn thiện pháp luật về
bảo vệ lợi ích người tiêu dùng dịch vụ tài chính trong nền kinh tế số ở Việt
Nam
|
Đại học Huế
|
TS. Lê Thị Thảo
|
2024 - 2025
|
340
|
340
|
0
|
14
|
Lý thuyết phân bố giá trị cho ánh xạ chỉnh hình
vào đa tạp xạ ảnh và một số ứng dụng
|
Đại học Huế
|
TS. Huỳnh Đình Tuân
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
15
|
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của các mô hình nông
nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu ở khu vực Bắc Trung Bộ
|
Đại học Huế
|
TS Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7180
|
0
|
(Danh mục gồm 15
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Biện pháp hỗ trợ cho trẻ 5-6 tuổi người dân tộc
thiểu số ở khu vực miền núi phía Bắc để sẵn sàng thích ứng với lớp 1
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Nguyễn Thị Út Sáu
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Phát triển kỹ năng ứng phó với stress trong học tập
cho học sinh trung học cơ sở
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Hoàng Trung Thắng
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
3
|
Phát triển năng lực số cho sinh viên các trường đại
học khu vực miền núi phía Bắc trong bối cảnh chuyển đổi số
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Hà Thị Kim Linh
|
2024 - 2025
|
360
|
360
|
0
|
4
|
Nghiên cứu sự thay đổi của môi trường giáo dục đại
học trong bối cảnh tự chủ đại học
|
Đại học Thái
Nguyên
|
GS.TS Phạm Hồng Quang
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Nghiên cứu phát triển mô hình thực hành dạy nghề
cơ khí thông minh dựa trên ứng dụng kỹ thuật thực tế ảo cho học sinh khu vực
miền núi-dân tộc
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Vũ Đức Thái
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
6
|
Nghiên cứu chế tạo Vật liệu xúc tác nano tổ hợp
ZnO- TiO2 và peroxymonosulfat (PMS) cho quá trình ozon, ứng dụng cho xử lý
các thành phần ô nhiễm hữu cơ trong nước rỉ rác và nước thải chăn nuôi.
|
Đại học Thái
Nguyên
|
ThS. Lưu Thị Cúc
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
7
|
Nghiên cứu chuyển hoá rác công nghiệp dệt may tạo
thành than có giá trị sử dụng cho đa mục đích bằng công nghệ nhiệt phân yếm
khí tuần hoàn không phát sinh ô nhiễm môi trường
|
Đại học Thái
Nguyên
|
ThS. Hoàng Trung Kiên
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
8
|
Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm chế tạo vật liệu
cấu trúc đơn lớp Janus 2D mới định hướng ứng dụng trong khai thác năng lượng
nhiệt điện
|
Đại học Thái
Nguyên
|
ThS. Nguyễn Quang Hải
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
9
|
Nghiên cứu thành phần hóa học, đánh giá tác dụng
chống viêm và ứng dụng sản xuất gel bôi viêm da qui mô 30-50 đơn vị/mẻ từ phần
trên mặt đất của Bồ cu vẽ (Breynia sp.)
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS. Đồng Thị Hoàng Yến
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
10
|
Nghiên cứu tác dụng kháng tế bào ung thư của các
phức hệ nano bạc tổng hợp từ dịch chiết lá của Đu đủ rừng (Trevesia
palmata Roxb), Khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep) và Chua méo
(Embelia laeta (L.) Mez) thu thập tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Thần Sa - Phượng
Hoàng.
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS. Nguyễn Thị Hương
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
11
|
Tổng hợp vật liệu composite trên nền ferrite ứng
dụng xử lý chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải làng nghề dệt nhuộm
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Loan
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
12
|
Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất mới của
zerumbone chiết xuất từ củ gừng gió và hoạt tính chống ung thư của chúng
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS. Phạm Thế Chính
|
2024-2025
|
500
|
500
|
0
|
13
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao để xác định
nhanh tên loài gỗ và đánh giá chất lượng cho một số loài gỗ lưu hành phổ biến
tại khu vực miền núi phía Bắc.
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS. TS. Dương Văn Đoàn
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
14
|
Nghiên cứu tổng hợp xanh nano bạc, kẽm oxide và
nano nhũ tương thay thế kháng sinh trong khẩu phần ăn của gia cầm
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Quang Tính
|
2024-2025
|
670
|
670
|
0
|
15
|
Nghiên cứu lũ lụt, xói mòn đất trong điều kiện
tác động kép của biến đổi khí hậu và thay đổi loại hình sử dụng đất tại lưu vực
sông cầu bằng mô hình số và hệ thống thông tin địa lý.
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS. Phan Đình Binh
|
2024-2025
|
520
|
520
|
0
|
16
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý hiệu suất nhiệt cho
pin ô tô điện sử dụng hệ thống làm mát kiểu hỗn hợp
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS Lê Văn Quỳnh
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
17
|
Nghiên cứu, thiết kế trạm sạc di động cho xe ô tô
điện
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS. Đinh Văn Nghiệp
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
18
|
Nghiên cứu gia công xung điện bề mặt trụ ngoài
dùng điện cực graphite với sự trợ giúp của rung động siêu âm
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS Vũ Ngọc Pi
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
19
|
Định lý cơ bản thứ hai trong Lý thuyết Nevanlinna
- Cartan và một số ứng dụng
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS Hà Trần Phương
|
2024 - 2025
|
460
|
460
|
0
|
20
|
Điều kiện tối ưu bậc hai và phân tích độ nhạy
nghiệm cho một số lớp bài toán tối ưu
|
Đại học Thái
Nguyên
|
Dương Thị Việt An
|
2024 - 2025
|
460
|
460
|
0
|
21
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng phần mềm
quản trị và chia sẻ tài sản công thông minh cho đại học vùng
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Vũ Văn Đam
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
22
|
Tác động của sử dụng thuốc lá, rượu, bia, đến
nghèo và hiệu ứng lấn át ở Việt Nam
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Nguyễn Thị Thu Thương
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
23
|
Tác động của năng lực động đến dịch vụ hóa doanh
nghiệp sản xuất trong bối cảnh nền kinh tế số
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Phạm Văn Hạnh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
24
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng các nguyên
tắc kinh tế tuần hoàn trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Trung du và miền
núi phía Bắc
|
Đại học Thái
Nguyên
|
TS Tạ Thị Nguyệt Trang
|
2024 - 2025
|
340
|
340
|
0
|
25
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển sinh kế thích ứng
và giảm thiểu rủi ro thiên tai tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
Đại học Thái
Nguyên
|
PGS.TS Kiều Quốc Lập
|
2024 - 2025
|
430
|
430
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12310
|
0
|
(Danh mục gồm 25
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Đổi mới quản lý hành chính của cơ sở giáo dục đại
học trong bối cảnh hiện nay.
|
Học viện Quản lý
Giáo dục
|
TS Trần Trung Tình
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
|
|
|
|
|
|
400
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá bộ học liệu giáo dục
STEAM cho trẻ mầm non
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm Trung ương
|
TS Nguyễn Thị Thanh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp hỗ trợ hoạt động đảm bảo chất
lượng trường cao đẳng sư phạm
|
Trường Cao đẳng Sư
phạm Trung ương Nha Trang
|
ThS Đinh Thị Thu Hằng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Giáo dục sử dụng an toàn mạng Internet cho học
sinh phổ thông
|
Trường CBQLGD Tp.
HCM
|
TS Trần Thanh Nguyện
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
|
|
|
|
|
|
380
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Xây dựng mô hình doanh nghiệp Spin-off trong trường
đại học đa ngành ở Việt Nam
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS Châu Thị Lệ Duyên
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Ứng dụng quang phổ thỗ nhưỡng trong phân tích
không tiếp xúc xây dựng mô hình ước tính một số chỉ số đất vùng đồng bằng
sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Huỳnh Thị Thu Hương
|
2024 - 2025
|
600
|
500
|
100
|
3
|
Thiết kế, tổng hợp và chế tạo chế phẩm thuốc diệt
nằm thân thiện với môi trường từ một số loại cây dược liệu và cây hoang dại
có chứa polyphenol để kiểm soát các loại nấm gây bệnh nghiêm trọng cho cây trồng
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Trần Quang Đệ
|
2024-2025
|
750
|
750
|
0
|
4
|
Nghiên cứu phát triển synbiotic từ các probiotic
và prebiotic có nguồn gốc tự nhiên nhằm cải thiện enzyme tiêu hóa, tăng trưởng,
miễn dịch và sức đề kháng của tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei ở
Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
PGS.TS. Huỳnh Trường Giang
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
5
|
Nghiên cứu sản xuất tinh dê đông lạnh cọng rạ và
đánh giá hiệu quả giao tinh nhân tạo trên đàn dê thịt và dê sữa nuôi tại đồng
bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Trần Thị Thanh Khương
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
6
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tuyến trùng ký
sinh trên cây lúa, giúp tăng hiệu quả hấp thu dinh dưỡng và năng suất
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Nguyễn Văn Sinh
|
2024-2025
|
700
|
700
|
0
|
7
|
Nghiên cứu chế tạo màng sợi nano sinh học dẫn
truyền chiết xuất tự nhiên qua da bằng phương pháp quay điện đồng trục đa lớp
ứng dụng chữa lành vết thương hở/bỏng
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Lương Huỳnh Vủ Thanh
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
8
|
Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phát triển các sản
phẩm thực phẩm từ mít (Artocapus heterophyllus) trồng ở khu vực Đồng bằng
sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
PGS.TS. Trần Thanh Trúc
|
2024-2025
|
680
|
680
|
0
|
9
|
Nghiên cứu khả năng ức chế cỏ dại trong ruộng lúa
của dịch trích Sao nhái (Cosmos spp.), định lượng hàm lượng tổng của
các nhóm chất ức chế quan trọng để sản xuất thuốc diệt cỏ sinh học
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Hồ Lệ Thi
|
2024-2025
|
550
|
550
|
0
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng dẫn xuất antraquynone thay thế
chất bảo quản isothiazolinone trong chất tẩy rửa đa năng
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Hà Thị Kim Quy
|
2024-2025
|
700
|
700
|
0
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và phát triển thức
ăn nâng cao tỷ lệ sống ương cá heo (Botia modesta Bleeker,1965) giai
đoạn từ bột lên giống.
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
GS.TS. Trần Thị Thanh Hiền
|
2024-2025
|
580
|
580
|
0
|
12
|
Tuyển chọn và ứng dụng vi khuẩn lactic có khả
năng tổng hợp γ-aminobutyric acid và bacteriocin trong sản xuất và bảo quản
nem chua ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
PGS.TS. Huỳnh Xuân Phong
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
13
|
Ứng dụng công nghệ phân tích quang phổ trong phát
triển giải pháp và xây dựng hệ thống phân loại chất lượng quả quýt tươi dựa
vào độ ngọt, độ chua
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
PGS.TS. Nguyễn Chánh Nghiệm
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
14
|
Hệ thống cảnh báo và tiêu diệt ruồi vàng hại cây
ăn quả ứng dụng công nghệ AIoT (Artificial Intelligence of Things)
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Nguyễn Văn Khanh
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
15
|
Các yếu tố tác động đến di cư lao động nông thôn
vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
ThS. Nguyễn Văn Nhiều Em
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
16
|
Tổ chức hành chính ở các tỉnh miền Tây Nam Kỳ thời
Pháp thuộc (1867-1945)
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS. Phạm Đức Thuận
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
17
|
Nghiên cứu phát triển mô hình và giải thuật tối
ưu cho một số bài toán công nghiệp
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
Nguyễn Thư Hương
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
18
|
Tác động của chuyển đổi số đến hiệu quả chi phí của
doanh nghiệp logistics Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
TS Nguyễn Thị Phương Dung
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
19
|
Lượng giá tín chỉ carbon cho các mô hình sản xuất
lúa thân thiện với môi trường tại Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
PGS.TS Võ Hồng Tú
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9980
|
100
|
(Danh mục gồm 19
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024 PHỤC VỤ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu
quả dạy học nội dung Giáo dục địa phương (GDĐP) tại trường THPT trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
|
Trường Đại học Đà
Lạt
|
TS Võ Thị Thùy Dung
|
2024 - 2025
|
340
|
340
|
0
|
2
|
Nghiên cứu mô hình giáo dục phòng, chống ma túy dựa
vào nhà trường - cộng đồng cho thanh thiếu niên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Trường Đại học Đà
Lạt
|
TS Nguyễn Thị Loan
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ mới kết hợp bùn hạt kỵ khí với
chưng cất màng (AGS-MD) trong xử lý nước thải dệt nhuộm có độ màu cao, nhiệt
độ cao và nồng độ hợp chất hữu cơ cao, khó phân hủy hướng tới áp dụng kinh tế
tuần hoàn
|
Trường Đại học Đà
Lạt
|
PGS.TS. Nguyễn Công Nguyên
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
4
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống định vị trong môi
trường kín dựa trên kỹ thuật WiFi RSS Fingerprinting
|
Trường Đại học Đà
Lạt
|
TS. Nguyễn Thị Lương
|
2024 - 2025
|
480
|
480
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1670
|
0
|
(Danh mục gồm 04
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024 PHỤC VỤ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu mô hình bảo tồn, phát huy bản sắc văn
hóa dân tộc trong giáo dục học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú ở
khu vực Nam Bộ
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS Phan Trọng Nam
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
2
|
Nghiên cứu mô hình mô hình giáo dục văn hóa sen
cho học sinh phổ thông các tỉnh Đồng Bằng sông Cửu Long thông qua hoạt động
trải nghiệm
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
PGS.TS Huỳnh Mộng Tuyền
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Đề xuất mô hình học tập kết hợp (Blended
learning) trong đào tạo giáo viên ở trường đại học.
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS Võ Xuân Mai
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
4
|
Phát triển năng lực số cho giảng viên Quản lý
Giáo dục ở các trường đại học Việt Nam
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS Lê Minh Cường
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
5
|
Tích hợp giáo dục cảm xúc xã hội vào dạy các môn
tiếng Anh đối với sinh viên các khoa/trường Ngoại ngữ.
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS Lê Thanh Nguyệt Anh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Tổng hợp vật liệu xúc tác quang mới trên cơ sở vật
liệu khung kim loại hữu cơ (MOFs) có pha tạp chất bán dẫn ứng dụng phân hủy
kháng sinh hữu cơ trong điều kiện ánh sáng khả kiến
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS. Bùi Thị Minh Nguyệt
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
7
|
Bài toán phân loại và kiểm tra đẳng cấu đại số
Lie
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
ThS. Nguyễn Thị Mộng Tuyền
|
2024 - 2025
|
410
|
410
|
0
|
8
|
Thiết lập một số định lí điểm bất động trong
không gian metric suy rộng và ứng dụng
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
ThS. Võ Thị Lệ Hằng
|
2024 - 2025
|
470
|
470
|
0
|
9
|
Nghiên cứu tương tác giữa các biến thể protein
gai của SARS- CoV-2 với ACE2 và một số kháng thể tiềm năng bằng phương pháp
mô phỏng máy tính.
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS. Nguyễn Quốc Thái
|
2024 - 2025
|
410
|
410
|
0
|
10
|
Dự báo nhu cầu nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp khu vực Đồng Tháp Mười trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
TS Phùng Thái Dương
|
2024 - 2025
|
390
|
390
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3890
|
0
|
(Danh mục gồm 10
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu tích hợp các Chuẩn đầu ra ESD
(Education for Sustainable Development - Giáo dục vì sự phát triển bền vững)
của Liên Hợp Quốc trong phát triển chương trình đào tạo trình độ đại học
ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS Nguyễn Xuân Tùng
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thực tế ảo và thực tế ảo tăng
cường nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ngành công trình giao thông
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
PGS.TS Hồ Thị Lan Hương
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Nghiên cứu phát triển kết cấu dầm thép liên hợp
thép - bê tông cốt liệu nhẹ sử dụng cốt thanh GFRP cho công trình cầu
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Nguyễn Đắc Đức
|
2024 - 2025
|
800
|
700
|
100
|
4
|
Nghiên cứu phát triển chẩn đoán hư hỏng kết cấu cầu
dầm dựa trên dữ liệu động thu được từ các cảm biến sử dụng mạng hồi quy kết hợp
với mạng đồ thị.
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Trần Ngọc Hòa
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
5
|
Nghiên cứu khôi phục dữ liệu cho hệ thống giám
sát sức khoẻ công trình cầu sử dụng mạng bộ nhớ ngắn dài hạn và phân tích phổ
phương sai trục giao
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
PGS.TS. Bùi Tiến Thành
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp trường pha
(phase- field method) phục vụ công tác đánh giá khả năng chịu tải của các kết
cấu công trình bê tông cốt thép môi trường biển và hải đảo.
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Vũ Bá Thành
|
2024 - 2025
|
750
|
650
|
100
|
7
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thí nghiệm
Marshall và xây dựng giải pháp xử lý số liệu trên cơ sở IoT.
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Lương Xuân Chiểu
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
8
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống quan trắc, cảnh
báo hư hỏng của công trình điện gió biển theo thời gian thực
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
PGS.TS Nguyễn Thành Trung
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
9
|
Nghiên cứu phát triển giải pháp hỗ trợ chuyên gia
trong kiểm tra bề mặt trong lòng dầm hộp cầu bê tông trên cơ sở ứng dụng công
nghệ IoT và AI.
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Vũ Ngọc Linh
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
10
|
Xây dựng mô hình số đa cấp độ dự báo ứng xử của kết
cấu bê tông dựa trên sự kết hợp phương pháp phần tử hữu hạn và phương pháp học
máy.
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Bùi Thị Loan
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
11
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống giám sát người lái
DMS trên cơ sở tính toán biên thông minh trên phần cứng chuyên dụng
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
TS. Nguyễn Thúy Bình
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
12
|
Tác động của áp lực công việc đối với người lái
xe buýt đến an toàn trong vận tải hành khách công cộng ở Hà Nội
|
Trường Đại học
Giao thông Vận tải
|
PGS.TS Nguyễn Thanh Chương
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6700
|
200
|
(Danh mục gồm 12
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu tác động của phần mềm trí tuệ nhân tạo
đến việc dạy và học ngoại ngữ trình độ đại học
|
Trường Đại học Hà
Nội
|
PGS.TS Phạm Ngọc Thạch
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
2
|
Mức độ sẵn sàng và động cơ của giảng viên, sinh
viên chuyên ngành ngôn ngữ trong chuyển đổi số tại một số cơ sở giáo dục đại
học
|
Trường Đại học Hà
Nội
|
TS. Nguyễn Thành Công
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Nghiên cứu khả năng chịu lỗi của các hệ thống IoT
thông qua các kỹ thuật đa bao phủ và đa kết nối
|
Trường Đại học Hà
Nội
|
TS Nguyễn Xuân Thắng
|
2024 - 2025
|
340
|
340
|
0
|
4
|
Phân nhóm doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam dựa trên hiệu quả và kiệt quệ tài chính theo phương pháp
phân tích dữ liệu đa hợp (CoDa)
|
Trường Đại học Hà
Nội
|
PGS.TS Đào Thị Thanh Bình
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1260
|
0
|
(Danh mục gồm 04
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu tiềm năng sinh học, than sinh học
Biochar và phân bón từ than sinh học của loài Sậy (Pragmites australia Cav.)
nhằm đề xuất hướng sử dụng bền vững ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
|
Trường Đại học
Kiên Giang
|
PGS.TS Thái Thành Lượm
|
2024-2025
|
380
|
380
|
0
|
2
|
Nghiên cứu và phát triển chế phẩm synbiotic kết hợp
chiết xuất thực vật và Bacillus giúp cải thiện tăng trưởng và phòng bệnh
hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei)
vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học
Kiên Giang
|
ThS. Hồng Mộng Huyền
|
2024-2025
|
450
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
830
|
0
|
(Danh mục gồm 02
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu chuyển đổi số quản lý sinh viên trong
các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS Nguyễn Thị Bạch Tuyết
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
2
|
Nghiên cứu nhu cầu hỗ trợ tâm lý và sức khỏe tâm
thần cho sinh viên một số trường đại học khối Kinh tế
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
PGS.TS Nguyễn Thanh Hà
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
3
|
Ảnh hưởng của di cư và phúc lợi hộ gia đình đến hạnh
phúc của trẻ em Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS. Hoàng Thị Huệ
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
4
|
Ảnh hưởng của yếu tố giáo dục, đào tạo đến vốn
con người
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS. Nguyễn Đăng Núi
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
5
|
Phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số trong các
doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS. Lê Thị Hoài Thu
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Nghiên cứu phát triển các giải pháp tự động tóm tắt
đa văn bản theo tiếp cận mô hình ngôn ngữ tiền huấn luyện và học sâu và ứng dụng
trong hoạt động đào tạo
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS.Lưu Minh Tuấn
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
7
|
Chính sách thuế tối thiểu toàn cầu và phản ứng của
các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS Nguyễn Kế Nghĩa
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
8
|
Nghiên cứu tác động của thực hành ESG tới giá trị
doanh nghiệp tại Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
PGS.TS Đỗ Hồng Nhung
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
9
|
Tác động của các quyết định tài chính đến mức độ
tham gia của các doanh nghiệp Việt Nam vào nền kinh tế tuần hoàn.
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS Đào Anh Tuấn
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
10
|
Tác động của Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đến
thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
PGS.TS Nguyễn Thị Thùy Dương
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
11
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế của chuỗi giá trị nông
sản tuần hoàn: Nghiên cứu điển hình tại ngành hàng lúa gạo ở vùng đồng bằng
sông Cửu Long
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
PGS.TS Vũ Thị Hoài Thu
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
12
|
Nghiên cứu phát triển du lịch sáng tạo ở Việt
Nam.
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
TS Đào Minh Ngọc
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4080
|
0
|
(Danh mục gồm 12
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình nhà màng
công nghệ cao
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
TS. Nhiêu Nhật Lương
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
2
|
Phương pháp năng lượng và bất đẳng thức Hardy áp
dụng cho phương trình nhiệt với thành phần khuếch tán có dạng phi địa phương.
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
Đào Nguyên Anh
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
3
|
Tác động của đổi mới sáng tạo quốc gia tới hoạt động
đầu tư của doanh nghiệp
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
TS Hoàng Việt Huy
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
4
|
Vai trò của hệ thống tài chính trong tiến trình
chuyển dịch năng lượng ở Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
GS.TS Võ Xuân Vinh
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
5
|
Vai trò của ứng dụng công nghệ 4.0 trong hoạt động
quản lý chuỗi cung ứng xanh tại Việt Nam.
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
TS Nguyễn Huệ Minh
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
6
|
Tác động của công bố thông tin môi trường, xã hội
và quản trị lên hiệu quả tài chính của doanh nghiệp Việt Nam
|
Trường Đại học
Kinh tế Tp. HCM
|
PGS.TS Lê Thị Phương Vy
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2540
|
0
|
(Danh mục gồm 06
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất xây dựng pháp
luật về thuế carbon ở Việt Nam
|
Trường Đại học Luật
TpHCM
|
TS. Phan Phương Nam
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Phòng ngừa và xử lý các tội vi phạm quy định pháp
luật về bảo vệ động vật hoang dã
|
Trường Đại học Luật
TpHCM
|
PGS.TS Lê Huỳnh Tấn Duy
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
600
|
0
|
(Danh mục gồm 02
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du
lịch chăm sóc sức khỏe tại Việt Nam
|
Trường Đại học Mở
Hà Nội
|
TS Trần Thu Phương
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình và các giải pháp ứng
dụng công nghệ trong dịch vụ hỗ trợ sinh viên tại các trường đại học Việt Nam
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS Phan Thị Ngọc Thanh
|
2024 - 2025
|
360
|
360
|
0
|
2
|
Nghiên cứu giải pháp thiết kế tối ưu kết cấu nhà
dân dụng và công nghiệp bằng thuật toán tối ưu KO (Optimization algorithm) và
mạng học sâu (Deep neural network)
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS. Lê Minh Hoàng
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
3
|
Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo dự báo khả năng
chịu lực của kết cấu ống thép nhồi bê tông
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS. Lê Thanh Cường
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
4
|
Sử dụng selen (Se) để tăng cường dưỡng chất cho
cây trồng trên đất nông nghiệp.
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS. Nguyễn Thành Hưng
|
2024-2025
|
500
|
500
|
0
|
5
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến sản lượng nông
nghiệp Việt Nam
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
PGS.TS Lê Thanh Tùng
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
6
|
Khả năng đổi mới kết hợp và quá trình chuyển đổi
số tại các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS Kiều Anh Tài
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
7
|
Nghiên cứu biến động tăng trưởng, đa dạng hóa
kinh doanh, và rủi ro phá sản của doanh nghiệp: xét ở khía cạnh hành vi của
nhà đầu tư và hành vi của nhà quản trị
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS Vũ Hữu Thành
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
8
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tài chính, thông tin
được nhận thức và hạnh phúc mua hàng chủ quan: Vai trò của việc cân nhắc chi
phí cơ hội và sự hối tiếc
|
Trường Đại học Mở
Tp. HCM
|
TS Nguyễn Hoàng Sinh
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3720
|
0
|
(Danh mục gồm 08
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tinh thần dân tộc,
khát vọng phát triển đất nước vào việc giáo dục sinh viên Việt Nam hiện nay
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
Trần Thị Phúc An
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Đánh giá triển vọng quặng vàng gốc trung tâm đới
Trường Sơn trên cơ sở nghiên cứu đặc điểm địa chất quặng hóa, quy luật phân bố
và mô hình tạo quặng vàng khu vực Me Xi, Quảng Trị
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS. Lê Xuân Trường
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo xanh vật liệu nanocomposite từ
tính trên cơ sở khung hữu cơ-kim loại có hoạt tính quang xúc tác cao cho quá
trình phân hủy vi nhựa từ nước thải.
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
PGS.TS Phạm Xuân Núi
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
4
|
Nghiên cứu ứng dụng tro trấu và tro rơm rạ kết hợp
với xi măng trong cải tạo nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình hạ tầng ven
biển ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS. Nguyễn Thành Dương
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
5
|
Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề
xuất giải pháp kỹ thuật đảm bảo ổn định đường lò dọc vỉa trong trường hợp
khai thác vỉa than gần nhau, dốc thoải vùng Quảng Ninh
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS. Lê Quang Phục
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
6
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình khuếch tán
Ca(OH)2 và thấm ion Clo đến độ bền của bê tông cốt thép trong môi trường biển
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS. Ngô Xuân Hùng
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng điện toán đám mây và công nghệ
Internet vạn vật (IoT) trong quan trắc dao động thời gian thực công trình cầu
dây văng ở Việt Nam
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
PGS.TS Nguyễn Việt Hà
|
2024 - 2025
|
570
|
550
|
20
|
8
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano TiO2 biến tính đất
hiếm Nd, Eu phủ trên tro trấu, ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt thành
nước sinh hoạt phục vụ cho vùng núi và hải đảo.
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS Nguyễn Hoàng Nam
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
9
|
Nghiên cứu chế tạo sơn lót bảo vệ chống ăn mòn
thép CT3 trên cơ sở nhựa epoxy và chất ức chế hạt nano SiO2 biến tính 3,5 -
dinitrobenzoic axit
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS. Hà Mạnh Hùng
|
2024-2025
|
700
|
700
|
0
|
10
|
Nghiên cứu sử dụng phương pháp học sâu để xây dựng
quy trình tự động trích xuất đối tượng trực tiếp từ ảnh UAV
|
Trường Đại học Mỏ-
Địa chất
|
TS Phạm Trung Dũng
|
2024 - 2025
|
480
|
480
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5730
|
20
|
(Danh mục gồm 10
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Mỹ thuật đa phương tiện trong thiết kế trưng bày
di sản Việt Nam hiện nay
|
Trường Đại học Mỹ
thuật Công nghiệp
|
TS. Hồ Nam
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
0
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Đào tạo nhân lực ngành kinh tế trong các cơ sở
giáo dục đại học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu nền kinh tế số
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
TS Trần Thị Hạnh
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
2
|
Ảnh hưởng của tính cách đến nhận thức thương hiệu
trên kênh số: Nghiên cứu thế hệ Z ở Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
PGS.TS Nguyễn Thanh Bình
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Phát triển nguồn nhân lực nông nghiệp công nghệ
cao đáp ứng yêu cầu phát triển Vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2025-2030
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
TS. Nguyễn Thị Bích Huệ
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
4
|
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới hoạt
động chuyển đổi số của các doanh nghiệp Việt Nam
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
TS Vũ Thị Phương Mai
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Định vị thương hiệu nhà tuyển dụng của các doanh
nghiệp trong ngành dịch vụ
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
TS Nguyễn Thị Minh Hà
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
6
|
Nghiên cứu hành vi tham gia thị trường giao dịch
phái sinh hàng hóa của nhà đầu tư Việt Nam
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
TS Nguyễn Thị Hà Thanh
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
7
|
Giải pháp thúc đẩy chuyển đổi số các doanh nghiệp
xuất khẩu Việt Nam trong chuỗi cung ứng xuất khẩu nông sản
|
Trường Đại học Ngoại
thương
|
PGS.TS Trần Sĩ Lâm
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2160
|
0
|
(Danh mục gồm 07
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024 PHỤC VỤ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu thành phần hóa học, một số hoạt tính
sinh học của một số loài rong đỏ thuộc họ rong vú bò (Galaxauraceae)
thu mẫu ở vùng biển Việt Nam
|
Trường Đại học Nha
Trang
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Hân
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
2
|
Đánh giá ảnh hưởng của protein thủy phân từ động
vật biển lên đáp ứng sinh trưởng, sinh lý và miễn dịch của cá Bè vẫu (Caranx
ignobilis) giai đoạn giống
|
Trường Đại học Nha
Trang
|
TS. Phạm Đức Hùng
|
2024-2025
|
620
|
600
|
20
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng ấm lên toàn cầu,
axit hóa đại dương và hiếm khí tới ấu trùng ốc nhảy (Strombus canarium
Linnaeus, 1758)
|
Trường Đại học Nha
Trang
|
TS. Vũ Trọng Đại
|
2024-2025
|
670
|
670
|
0
|
4
|
Ảnh hưởng của các giá trị môi trường và động cơ đạo
đức đến hành vi lãng phí thực phẩm của người tiêu dùng Việt Nam
|
Trường Đại học Nha
Trang
|
TS Nguyễn Văn Ngọc
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2070
|
20
|
(Danh mục gồm 04
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu tổng hợp xanh nano Ag/ZnO và màng
bacterial cellulose từ phế phẩm nông nghiệp ứng dụng tạo màng kháng khuẩn
BC/PVA@Ag/ZnONPs dùng bảo quản trái cây.
|
Trường Đại học
Nông Lâm TpHCM
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Thúy
|
2024-2025
|
630
|
630
|
0
|
2
|
Tạo cái giả (neo-female) tôm càng xanh Macrobrachium
rosenbergii bằng hormone sinh dục
|
Trường Đại học
Nông Lâm TpHCM
|
TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
|
2024-2025
|
520
|
520
|
0
|
3
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nguồn rác thải
hữu cơ phát sinh từ chợ đầu mối nông sản Thành phố Hồ Chí Minh bằng phương
pháp ủ compost nhanh in-vessel
|
Trường Đại học
Nông Lâm TpHCM
|
TS. Nguyễn Thanh Bình
|
2024-2025
|
500
|
500
|
0
|
4
|
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm thực phẩm có giá trị
gia tăng từ thịt và vỏ quả cà phê trồng tại khu vực Tây Nguyên
|
Trường Đại học
Nông Lâm TpHCM
|
TS. Dương Thị Ngọc Diệp
|
2024-2025
|
450
|
450
|
0
|
5
|
Nghiên cứu mô hình hóa và ứng dụng hệ thống thông
thoáng lúa trên ghe trong quá trình vận chuyển
|
Trường Đại học
Nông Lâm TpHCM
|
TS. Nguyễn Thanh Nghị
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2550
|
0
|
(Danh mục gồm 05
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024 PHỤC VỤ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO BỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu một số bài toán chọn lọc trong hình học
đại số
|
Trường Đại học Quy
Nhơn
|
TS. Phạm Thùy Hương
|
2024 - 2025
|
410
|
410
|
0
|
2
|
Phát triển hệ thống thông tin logistics trong
lĩnh vực du lịch tại Tiểu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Trường Đại học Quy
Nhơn
|
TS Đặng Thị Thanh Loan
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
|
|
|
|
|
|
720
|
0
|
(Danh mục gồm 02 đề
tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu năng lực vượt khó trong hoạt động học
tập của học sinh trung học
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Nguyễn Thị Hải Thiện
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
2
|
Xây dựng chương trình hỗ trợ tích cực cho trẻ chậm
nói 18-36 tháng tuổi tại các trường mầm non
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Đinh Thanh Tuyến
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
3
|
Phát triển thang đo sàng lọc tổng quát tâm bệnh của
học sinh phổ thông
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Nguyễn Thị Thanh Trà
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
4
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa thực hành giáo dục của
cha mẹ với gắn kết học tập và sự suy kiệt học tập ở học sinh trung học phổ
thông
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Vũ Bá Tuấn
|
2024 - 2025
|
330
|
330
|
0
|
5
|
Phát triển năng lực dạy học kết hợp (Blended
teaching) cho sinh viên sư phạm
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Nguyễn Nam Phương
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
6
|
Xây dựng mô hình dạy học tiếng Anh đa phương thức
đáp ứng năng lực nghề nghiệp cho sinh viên không chuyên của các trường Đại học
ở Hà Nội
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS Nguyễn Thị Hương Lan
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
7
|
Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực tổ chức hoạt
động trải nghiệm, hướng nghiệp của giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
phổ thông.
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
PGS.TS Trịnh Thúy Giang
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
8
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu và cơ chế tăng cường
hiệu suất quang xúc tác của Ag3PO4 biến tính phủ trên vật liệu xốp có khả
năng thu hồi nhằm thử nghiệm ứng dụng xử lí Methylene blue, Tetracycline
hydrochloride và Nitrobenzene trong nước ô nhiễm
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS. Phạm Đỗ Chung
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
9
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu điện cực hiệu năng
cao cho siêu tụ điện linh hoạt trên cơ sở các sulfide của nickel và cobalt có
pha tạp một số kim loại chuyển tiếp (Zn, Cu, Ag,...) trên các nền carbon.
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
PGS.TS Lê Văn Khu
|
2024-2025
|
650
|
650
|
0
|
10
|
Quan hệ ngoại giao văn hóa Việt Nam - Ấn Độ giai
đoạn 1972-2022
|
Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội
|
TS. Tống Thị Quỳnh Hương
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
11
|
Công tác xã hội trong phòng ngừa và can thiệp bạo
lực hẹn hò đối với sinh viên
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS. Lê Nguyễn Hoài Anh
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
12
|
Dáng điệu nghiệm của một số lớp phương trình dưới
khuếch tán chịu ảnh hưởng của xung hoặc trễ
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
Nguyễn Như Thắng
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
13
|
Một số mở rộng của hàm đa điều hoà dưới trong các
không gian tôpô và ứng dụng trong nghiên cứu phương trình Monge-Ampère phức.
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Hồng
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
14
|
Nghiên cứu đề xuất thuật toán gần đúng cho bài
toán lập lịch với tài nguyên giới hạn
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
Nguyễn Thế Lộc
|
2024 - 2025
|
480
|
480
|
0
|
15
|
Nghiên cứu sử dụng công nghệ viễn thám và trí tuệ
nhân tạo để đánh giá hàm lượng chất diệp lục - A tại một số hồ lớn ở miền Bắc
Việt Nam
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội
|
TS. Dương Thị Lợi
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6020
|
0
|
(Danh mục gồm 15
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Phát triển năng lực số cho sinh viên sư phạm tại
Việt Nam
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2
|
TS An Biên Thùy
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên môn
Giáo dục công dân ở các trường đại học sư phạm đáp ứng yêu cầu của Chương
trình giáo dục phổ thông 2018
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2
|
TS Phạm Thị Thúy Vân
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang trên cơ sở vật
liệu spinel AB2O4 (A = Mg, Zn, Sr; B = Al, Ga) pha tạp
Mn4+ nhằm định hướng ứng dụng trong chế tạo điốt phát quang ánh
sáng trắng (WLED) có hệ số hoàn màu (CRI) cao
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2
|
PGS.TS Nguyễn Văn Quang
|
2024-2025
|
700
|
700
|
0
|
4
|
Tính chất nghiệm của một số phương trình đạo hàm
riêng không địa phương phi tuyến
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2
|
Trần Văn Tuấn
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
5
|
Tính lồi suy rộng của tập toàn phương,
S-procedure và một số vấn đề liên quan
|
Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2
|
Trần Văn Nghị
|
2024 - 2025
|
430
|
430
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2330
|
0
|
(Danh mục gồm 05
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng AI-Chatbot trong giảng
dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo đại học.
|
Trường Đại học Sư
phạm kỹ thuật Hưng Yên
|
TS Nguyễn Hữu Hợp
|
2024 - 2025
|
360
|
360
|
0
|
2
|
Nghiên cứu tính chất cơ học của vật liệu nhiều lớp
và đánh giá khả năng tăng cường tính chất cơ học của hợp kim vô định hình, hợp
kim đa nguyên tố bằng vật liệu hai chiều
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
TS. Đoàn Đình Quân
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
3
|
Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp học sâu
cho sinh câu hỏi tự động.
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
PGS. TS. Nguyễn Minh Tiến
|
2024 - 2025
|
530
|
530
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1440
|
0
|
(Danh mục gồm 03
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị dạy học
STEM cho học sinh trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông năm
2018
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
TS Đào Văn Phượng
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Phát triển phương pháp mới nhằm cải thiện khả
năng phân tích và dự tính độ bền của vật liệu và kết cấu bê tông át-phan
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
TS. Nguyễn Huỳnh Tấn Tài
|
2024 - 2025
|
500
|
500
|
0
|
3
|
Nghiên cứu sản xuất tinh bột khoai mỡ có chỉ số đường
huyết giảm và ứng dụng trong sản phẩm thực phẩm
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
PGS. TS. Trịnh Khánh Sơn
|
2024-2025
|
550
|
550
|
0
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá độ bắt mực
trong in chồng màu từ dữ liệu phổ phản xạ và phổ truyền qua của mực in
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
TS. Nguyễn Thành Phương
|
2024 - 2025
|
680
|
680
|
0
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo và mô phỏng vật liệu và linh
kiện bán dẫn có độ rộng vùng cấm lớn Ga2O3 và GaN
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
TS. Đỗ Huy Bình
|
2024 - 2025
|
620
|
620
|
0
|
6
|
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích căn cứ kháng
chiến tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
TS. Nguyễn Thị Phượng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
7
|
Nghiên cứu phát triển bộ điều khiển phi tuyến
phân số cho hệ thống phi tuyến phức tạp, ứng dụng trong điều khiển robot
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
PGS. TS Trương Nguyễn Luân Vũ
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
8
|
Đề xuất thuật toán phân bố công suất tối ưu trong
hệ thống điện có tích hợp nguồn năng lượng tái tạo và thiết bị FACTS
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
PGS. TS Lê Chí Kiên
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4050
|
0
|
(Danh mục gồm 08
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Đổi mới hoạt động dạy học môn tiếng Anh chuyên
ngành cho sinh viên sư phạm nghệ thuật theo hướng phát triển năng lực người học.
|
Trường Đại học Sư
phạm Nghệ thuật Trung ương
|
ThS Nguyễn Thị Ân
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
2
|
Phát triển trí tuệ cảm xúc trong hoạt động nghề
nghiệp cho sinh viên nghệ thuật
|
Trường Đại học Sư
phạm Nghệ thuật Trung ương
|
TS Lương Thị Thanh Hải
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
680
|
0
|
(Danh mục gồm 02
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy học tiếng Trung Quốc
như ngoại ngữ 2 cho học sinh THCS theo chương trình giáo dục phổ thông năm
2018
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
TS Nguyễn Thị Minh Hồng
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Nghiên cứu mô hình liên thông thư viện nhằm nâng
cao chất lượng phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học trong các trường đại học
sư phạm
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
ThS Lê Văn Hiếu
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
3
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano M-doped HoFeO3
perovskites (M = Zn, Mn, Co, Ni, Cu) bằng phương pháp đồng kết tủa và ứng dụng
làm vật liệu điện cực anode trong pin sạc Li-ion hiệu năng cao
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
TS. Nguyễn Anh Tiến
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
4
|
Nghiên cứu trích xuất tính chất đặc trưng của
phân tử phân cực từ phổ quang phi tuyến bậc cao
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
TS. Phan Thị Ngọc Loan
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
5
|
Nghiên cứu khả năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo
đường của các hoạt chất phân lập từ nấm nuôi cấy của hai loài địa y Nigrovothelium
inspertropicum và Graphis handelii và của các nano kim loại quý tổng
hợp xanh
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
TS. Trần Thị Minh Định
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
6
|
Các phương pháp xấp xỉ bậc nhất và ứng dụng
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
TS. Đào Huy Cường
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
7
|
Xây dựng thuật toán nhúng cải tiến cho dự đoán
tương tác trong đồ thị tri thức theo thời gian và ứng dụng vào gợi ý khóa học
cho sinh viên
|
Trường Đại học Sư
phạm Tp. HCM
|
ThS. Nguyễn Ngọc Trung
|
2024 - 2025
|
450
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3400
|
0
|
(Danh mục gồm 07
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
cho học sinh dân tộc thiểu số THPT khu vực Tây Bắc thông qua giáo dục STEM
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS Nguyễn Ngọc Duy
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học
sinh dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc trong dạy học môn Toán cấp THCS
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS Hoàng Thị Thanh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Nghiên cứu đánh giá kết quả học tập của sinh viên
ngành Kế toán theo chuẩn đầu ra
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS Vũ Thị Sen
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
4
|
Nghiên cứu mô hình liên kết giữa trường đại học
và doanh nghiệp trong nâng cao chất lượng đào tạo tại các trường Đại học khu
vực Tây Bắc
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS Đào Thị Vân Anh
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
5
|
Nghiên cứu đánh giá nguồn gen phục vụ tuyển chọn
giống lúa sản xuất gạo lứt tại vùng Tây Bắc
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS. Nguyễn Văn Khoa
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
6
|
Nghiên cứu và phân tích biểu hiện gene AhDREB
phản ứng với stress hạn, mặn định hướng ứng dụng chọn giống chống chịu ở cây
lạc (Arachis hypogaea L.)
|
Trường Đại học Tây
Bắc
|
TS. Vì Thị Xuân Thủy
|
2024-2025
|
530
|
530
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2430
|
0
|
(Danh mục gồm 06
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nâng cao năng lực Tiếng Việt cho học sinh tiểu học
người dân tộc thiểu số ở khu vực Tây Nguyên
|
Trường Đại học Tây
Nguyên
|
TS Lưu Thị Dịu
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Xây dựng quy trình chiết xuất cao định chuẩn và
nano hóa cao chiết lá ổi rừng (Psidium guajava L.) định hướng ứng dụng
làm thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
|
Trường Đại học Tây
Nguyên
|
GS. TS. Nguyễn Quang Vin
|
2024 - 2025
|
580
|
580
|
0
|
3
|
Phân tích mối tương quan giữa đa hình các gen
POU1F1 và H-FABP với các tính trạng sinh trưởng, chất lượng thịt của dê Bách
Thảo
|
Trường Đại học Tây
Nguyên
|
ThS. Nguyễn Đức Điện
|
2024-2025
|
400
|
400
|
0
|
4
|
Nghiên cứu một số gen kháng nguyên, gen độc lực
và tính sinh miễn dịch của vi khuẩn Pasteurella multocida type D phân
lập từ trâu
|
Trường Đại học Tây
Nguyên
|
ThS. Nguyễn Văn Thái
|
2024-2025
|
450
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1830
|
0
|
(Danh mục gồm 04
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng và các giải pháp
nâng cao khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên khối ngành kinh tế
trong thời đại công nghệ số
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Nguyễn Thị Lan Phương
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
2
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị nhân lực xanh đến
hiệu suất tổ chức tại các doanh nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông Việt
Nam.
|
Trường Đại học
Thương mại
|
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Nhàn
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
3
|
Nghiên cứu giải pháp khuyến khích sử dụng xe điện
tại một số thành phố ở Việt Nam hướng đến thực hiện mục tiêu phát triển bền vững
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Phan Hương Thảo
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
4
|
Nghiên cứu chính sách bảo tồn, phát huy giá trị
di sản và tạo sinh kế bền vững cho người dân tại các khu di sản văn hóa và
thiên nhiên thế giới khu vực Bắc Bộ của Việt Nam
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Vũ Thị Yến
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Chuyển đổi số hoạt động kinh doanh của các điểm
du lịch nông thôn vùng Trung du, miền núi phía Bắc và vùng Đồng bằng sông Cửu
Long
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Vũ Thị Thuý Hằng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Hoàn thiện pháp luật về phát triển năng lượng tái
tạo tại Việt Nam
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Nguyễn Thị Tình
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
7
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến niềm tin của
nhà đầu tư đối với các công ty niêm yết trên Sàn chứng khoán Việt Nam.
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Đỗ Thị Diên
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
8
|
Thúc đẩy sự tham gia của các doanh nghiệp nhỏ và
vừa vào chuỗi giá trị toàn cầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến, chế
tạo Việt Nam.
|
Trường Đại học
Thương mại
|
TS Vũ Thị Thanh Huyền
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2550
|
0
|
(Danh mục gồm 08
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt đai xiên lớn hơn 90°
đến sức kháng cát và kháng xoắn của dầm, cột bê tông cốt thép
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
TS. Nguyễn Đình Hùng
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
2
|
Nghiên cứu sự tồn tại của vi nhựa (microplastics)
trong hệ thống cấp thoát nước đô thị vùng Đông Nam Bộ và đề xuất các phương
pháp xử lý
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
TS. Trần Lê Lựu
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
3
|
Nghiên cứu phát triển phương pháp Discontinuous
Galerkin cho bài toán có nghiệm chứa mặt gián đoạn trong mô phỏng thủy động lực
học
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
TS. Nguyễn Thiện Bình
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
4
|
Thiết kế hệ điều khiển tối ưu độ cứng chuyển động
cho kết cấu hỗ trợ khung tăng lực chi trên bả vai - cánh tay cho người
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
PGS.TS. Đỗ Xuân Phú
|
2024 - 2025
|
550
|
550
|
0
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng bản sao kỹ thuật số (Digital
Twin) đồng bộ thời gian thực (real time synchronization) với cánh tay cộng
tác robot (collaborative robotic arm) trong công nghiệp
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
ThS. Biện Minh Trí
|
2024 - 2025
|
400
|
400
|
0
|
6
|
Một số tính chất định tính của nghiệm của phương
trình đạo hàm riêng dạng eliptic và parabolic với dữ liệu kém trơn
|
Trường Đại học Việt
Đức
|
TS. Đỗ Đức Tân
|
2024 - 2025
|
380
|
380
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3030
|
0
|
(Danh mục gồm 06
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Xây dựng bộ học liệu số nhằm nâng cao chất lượng
dạy học mạch nội dung Vật sống môn Khoa học Tự nhiên Chương trình giáo dục phổ
thông năm 2018.
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS Phạm Thị Hương
|
2024 - 2025
|
390
|
390
|
0
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí văn hóa nhà trường
phổ thông
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS Bùi Văn Hùng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Phát triển năng lực tiếng Anh cho sinh viên Việt
Nam bằng phương pháp đọc mở rộng
|
Trường Đại học
Vinh
|
PGS.TS Trần Thị Ngọc Yến
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
4
|
Phát triển năng lực giảng dạy môn chuyên ngành bằng
tiếng Anh cho giảng viên các trường đại học
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS Lê Thị Tuyết Hạnh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Nghiên cứu dự báo tuổi thọ của công trình thép bị
ăn mòn ở khu vực ven biển và hải đảo bằng thuật toán lai giữa trí tuệ nhân tạo
với phương pháp mô phỏng Monte Carlo
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS. Nguyễn Trọng Hà
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
6
|
Dự báo khả năng chịu lực của công trình nhà bê
tông cốt thép bị ăn mòn bằng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
|
Trường Đại học
Vinh
|
PGS.TS. Trần Ngọc Long
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
7
|
Nghiên cứu các đặc tính của sợi quang lõi treo thẩm
thấu chất lỏng định hướng ứng dụng trong phát triển các nguồn phát phổ siêu
liên tục
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS. Lê Cảnh Trung
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
8
|
Nghiên cứu tổng hợp chất tương phản dương T1 trên
cơ sở hạt nano oxit mangan MnOx và khảo sát ứng dụng trong Cộng hưởng từ chẩn
đoán.
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS. Lê Thế Tâm
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
9
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái
đến sự sinh trưởng và phát triển của một số loài cây dược liệu và đề xuất các
giải pháp phát triển chúng dưới tán rừng tự nhiên đang phục hồi sau khai thác
ở các tỉnh phía Bắc nước ta
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS. Lê Quang Vượng
|
2024-2025
|
600
|
600
|
0
|
10
|
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu nano lai quang -
từ trên nền chitosan định hướng ứng dụng xử lý chất hữu cơ khó phân hủy trong
môi trường nước.
|
Trường Đại học
Vinh
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Dũng
|
2024-2025
|
700
|
700
|
0
|
11
|
Xây dựng mô hình nông nghiệp tuần hoàn ứng dụng
Ruồi lính đen (Hermetia illucens) xử lý chất thải hữu cơ trong chăn
nuôi làm phân bón cho trồng trọt và bổ sung protein cho thức ăn chăn nuôi
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS. Lê Thị Mỹ Châu
|
2024-2025
|
450
|
450
|
0
|
12
|
Đánh giá ổn định và phương pháp chỉnh hóa cho một
số bài toán ngược trong phương trình đạo hàm riêng
|
Trường Đại học
Vinh
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
13
|
Phát triển bền vững chuỗi giá trị du lịch nông
nghiệp khu vực Bắc Trung Bộ
|
Trường Đại học
Vinh
|
TS Nguyễn Thị Bích Thủy
|
2024 - 2025
|
420
|
420
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6300
|
0
|
(Danh mục gồm 13
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc đề xuất
hệ thống giải pháp hoàn thiện môi trường tạo động lực nhằm phát huy lao động
sáng tạo của đội ngũ trí thức trong các cơ sở giáo dục đại học hiện nay
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS Vũ Thị Hằng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý và thực hiện xuất bản
khoa học mở trong các trường đại học khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS Nguyễn Trung Thành
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu mang sinh học
(bio-carriers) từ phế thải nhựa nhóm Polypropylene (PP) và Polyethylene mật độ
cao (HDPE) ứng dụng trong xử lý nước thải giàu Nitơ
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
PGS.TS Đặng Thị Thanh Huyền
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
4
|
Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến thực phẩm bằng
công nghệ kỵ khí cải tiến để sản xuất nguyên liệu sinh học
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS. Dương Thu Hằng
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
5
|
Ứng dụng mô hình toán nghiên cứu giải pháp tối ưu
quy hoạch, bố trí không gian công trình bảo vệ và chống xói lở bờ biển khu vực
đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
ThS. Trịnh Đình Lai
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương do
thiên tai (trượt lở đất, lũ lụt và cháy rừng) khu vực tỉnh Thái Nguyên bằng
mô hình trí tuệ nhân tạo và công nghệ địa tin học
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS. Lương Ngọc Dũng
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng học máy trong thiết lập mô
hình dự báo co ngót và từ biến của bê tông tự dầm.
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
PGS.TS Hoàng Vĩnh Long
|
2024 - 2025
|
600
|
600
|
0
|
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng kích thước và
hiệu ứng năng lượng bề mặt đến ứng xử cơ học của kết cấu ở kích cỡ micro/nano
|
Trường đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS Nguyễn Văn Lợi
|
2024 - 2025
|
570
|
570
|
0
|
9
|
Nghiên cứu chế tạo tấm bê tông cốt thép sử dụng cốt
liệu cao su tái chế chịu tải trọng xung
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
PGS.TS Phạm Thái Hoàn
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ kiểm soát
nhiệt độ khi thi công bê tông khối lớn sử dụng cốt liệu tái chế từ phế thải
xây dựng
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
ThS Phạm Tiến Tới
|
2024 - 2025
|
700
|
700
|
0
|
11
|
Nghiên cứu ứng xử tĩnh và dao động riêng của
panel sandwich có lớp lõi xốp và gia cường bởi tấm CFRP
|
Trường Đại học Xây
dựng Hà Nội
|
TS Trần Việt Tâm
|
2024 - 2025
|
650
|
650
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6520
|
0
|
(Danh mục gồm 11
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Đánh giá việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đối
với học sinh ở các trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Viện KHGDVN
|
ThS Trần Văn Thanh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất biện pháp hỗ trợ học sinh lớp
10 lựa chọn nhóm môn học theo định hướng nghề nghiệp
|
Viện KHGDVN
|
TS Hồ Thị Hồng Vân
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
3
|
Tổ chức dạy học kết hợp (Blended learning) trong
dạy học các môn học lựa chọn cấp THPT
|
Viện KHGDVN
|
TS Đỗ Thu Hà
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
4
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sự tham gia của gia
đình và cộng đồng trong thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Viện KHGDVN
|
ThS Trần Thị Phương Linh
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
5
|
Hệ thống năng lực nghề của giáo viên mầm non đáp ứng
yêu cầu Chương trình giáo dục mầm non mới
|
Viện KHGDVN
|
TS Nguyễn Thị Thu Hà
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Giải pháp đảm bảo chất lượng đào tạo từ xa trong
bối cảnh chuyển đổi số
|
Viện KHGDVN
|
TS Đinh Đức Tài
|
2024 - 2025
|
310
|
310
|
0
|
7
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học về khung chính sách
giáo dục bắt buộc ở Việt Nam
|
Viện KHGDVN
|
ThS Đỗ Minh Thư
|
2024 - 2025
|
320
|
320
|
0
|
8
|
Nghiên cứu về sự thay đổi tâm lý trong tương tác
xã hội của học sinh trung học trong bối cảnh chuyển đổi số
|
Viện KHGDVN
|
ThS Phạm Thị Phương Thức
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
9
|
Xây dựng hồ sơ học tập điện tử và sử dụng các thuật
toán học máy để tư vấn hướng nghiệp cho học sinh THCS
|
Viện KHGDVN
|
ThS Dương Thị Thu Hương
|
2024 - 2025
|
350
|
350
|
0
|
10
|
Xây dựng mô hình phòng chống bạo lực học đường
cho học sinh THCS trong bối cảnh chuyển đổi số
|
Viện KHGDVN
|
ThS Nguyễn Thị Hiền
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
11
|
Vận dụng mô hình PBIS hỗ trợ học sinh lớp 1 có rối
loạn phát triển học hòa nhập
|
Viện KHGDVN
|
TS Trần Thị Văng
|
2024 - 2025
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3400
|
0
|
(Danh mục gồm 11
đề tài)
DANH
MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đề tài
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực
hiện
|
Kinh phí thực
hiện
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
NSNN
|
Khác
|
1
|
Nghiên cứu mô hình ứng dụng Công nghệ số vào hoạt
động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT
|
Viện Nghiên cứu
Thiết kế trường học
|
TS Trần Xuân Tú
|
2024 - 2025
|
550
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
|
300
|
250
|
(Danh mục gồm 01
đề tài)